Bài giảng Bệnh lậu – Nguyễn Thị Trà My

Tài liệu Bài giảng Bệnh lậu – Nguyễn Thị Trà My: Bệnh lậu ThS. BS. Nguyễn Thị Trà My Mục tiêu 1 2 3 Trình bày đặc điểm LS và CLS của bệnh lậu Trình bày các chẩn đoán phân biệt với bệnh lậu Nêu được các tên thuốc điều trị bệnh lậu DỊCH TỄ HỌC Một trong những STD/STI thường gặp Theo WHO: 62 triệu người/năm Việt Nam : 50.000-100.000 người/năm Nam/Nữ = 2-3 lần Thường kết hợp với một số NN khác như Chlamydia , Mycoplasma, Trichomonas NGUYÊN NHÂN Neisseria gonorhoae (NG/G) Đặc điểm: song cầu G ram (-), hình hạt café, sống nội/ngoại bào, chỉ sống đc vài giờ ngoài cơ thể. Cách lây truyền: quan hệ tình dục +++ Yếu tố thuận lợi Nam giới Nam quan hệ với nam Mang thai C ó kinh SLE Thiếu hụt bổ thể Tiêm chích ma túy Nhiễm HIV 90% viêm niệu đạo cấp tính 50-90% không triệu chứng Hậu môn trực tràng Miệng họng Kết mạc LÂM SÀNG Nam Nữ K hác Lâm sàng: Nam giới Ủ bệnh: 2 - 5 ngày Cơ năng: Rấm rức, tiểu rắt, tiểu buốt dọc niệu đạo Thực thể: Xuất tiết dịch mủ ở NĐ, mủ chả...

pptx47 trang | Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 11/07/2023 | Lượt xem: 139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bệnh lậu – Nguyễn Thị Trà My, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bệnh lậu ThS. BS. Nguyễn Thị Trà My Mục tiêu 1 2 3 Trình bày đặc điểm LS và CLS của bệnh lậu Trình bày các chẩn đoán phân biệt với bệnh lậu Nêu được các tên thuốc điều trị bệnh lậu DỊCH TỄ HỌC Một trong những STD/STI thường gặp Theo WHO: 62 triệu người/năm Việt Nam : 50.000-100.000 người/năm Nam/Nữ = 2-3 lần Thường kết hợp với một số NN khác như Chlamydia , Mycoplasma, Trichomonas NGUYÊN NHÂN Neisseria gonorhoae (NG/G) Đặc điểm: song cầu G ram (-), hình hạt café, sống nội/ngoại bào, chỉ sống đc vài giờ ngoài cơ thể. Cách lây truyền: quan hệ tình dục +++ Yếu tố thuận lợi Nam giới Nam quan hệ với nam Mang thai C ó kinh SLE Thiếu hụt bổ thể Tiêm chích ma túy Nhiễm HIV 90% viêm niệu đạo cấp tính 50-90% không triệu chứng Hậu môn trực tràng Miệng họng Kết mạc LÂM SÀNG Nam Nữ K hác Lâm sàng: Nam giới Ủ bệnh: 2 - 5 ngày Cơ năng: Rấm rức, tiểu rắt, tiểu buốt dọc niệu đạo Thực thể: Xuất tiết dịch mủ ở NĐ, mủ chảy ra tự nhiên hoặc chảy ra khi vuốt Dịch mủ màu hơi vàng , lượng nhiều, loãng dễ ra Miệng sáo sưng đỏ Những lần mắc bệnh sau do NĐ xơ chai nên ít gặp tiểu buốt, tiểu rắt mà hay gặp tiết dịch mủ . Lâm sàng: Nữ giới Viêm niệu đạo: Tiểu rắt, tiểu buốt, Bờ mép lỗ NĐ đôi khi sưng đỏ, có mủ Viêm cổ tử cung Vị trí đầu tiên của nhiễm NG CTC đỏ kèm mủ Viêm ÂH – ÂĐ Tăng tiết khí hư màu hơi vàng /xanh, đôi khi là mủ Rong kinh hoặc chảy máu sau quan hệ Đau vùng chậu hông Biểu hiện ở các cơ quan khác Viêm hậu môn-trực tràng Viêm miệng họng Viêm kết mạc Biến chứng Viêm tinh hoàn Viêm mào tinh hoàn X ơ hẹp niệu đạo V iêm tuyến tiền liệt Viêm niêm mạc tử cung Viêm vòi trứng Viêm buồng trứng Viêm tuyến Bartholin Biến chứng Vô sinh Viêm bàng quang, viêm thận Nhiễm khuẩn huyết, viêm gan, viêm khớp Cận lâm sàng Nhuộm Gram - Song cầu Gram (-) hình hạt café, nằm chủ yếu nội bào - Chẩn đoán: Nam (+++) Nữ (+) Nuôi cấy - Môi trường: Thayer-Martin PCR - Bệnh phẩm: Dịch phết cổ tử cung, âm đạo, niệu đạo, nước tiểu CHẨN ĐOÁN TIỀN SỬ QUAN HỆ XÉT NGHIỆM LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chlamydia Candida Vi khuẩn khác Trùng roi (1) Nhiễm Chlamydia 30% VNĐ ko do lậu thường phối hợp với lậu. Chlamydia trachomatis: VK nội bào bắt buộc A-C: bệnh mắt hột D-K: Chlamydia sinh dục L1-L3: u hạch bẹn Nuôi cấy tế bào (+/-) PCR thường ko TC (90% nữ và 50% nam) ủ bệnh: 10-15 ngày Nam: Ngứa, tiểu buốt ít, dịch nhầy trong đôi khi có mủ Nữ giới: Viêm CTC + khí hư hơi vàng/trắng V iêm NĐ thường gặp ở PN trẻ với tiểu khó, tiểu buốt Điều trị Chlamydia Doxyciclin 100mg uống 2 viên/ngày trong 7 ngày Tetracyclin 500mg x 4 viên/ngày trong 7 ngày Azithromycin 1g uống LDN Ofloxacin 300mg uống 2 viên /ngày trong 7 ngày Erythromycin 500mg uống 4 viên/ngày trong 7 ngày Điều trị Chlamydia (tt) PNMT và cho con bú: Ko dùng doxyciclin, tetracyclin Thay thế: E rythromycin hoặc Azithromycin Bạn tình: XN trong 30 ngày phơi nhiễm hoặc điều trị với tetracyclin hoặc doxyciclin Người bệnh cần đến khám lại nếu triệu chứng vẫn còn sau 7 ngày điều trị (2) Nhiễm trùng roi Trichomonas vaginalis Soi tươi với nước muối sinh lý Nam: ít khi gây VNĐ Tiểu khó, tiểu buốt, đôi khi có cảm giác kiến bò dọc NĐ Tiết dịch NĐ: dịch nhầy, trong, mủ ( ± ) Nữ: thường gây VÂĐ Ngứa (trong, sau CKK), rát vùng ÂH và phần ngoài ÂĐ Khí hư nhiều, loãng, màu vàng xanh, hôi, có bọt CTC có thể viêm nặng (quả dâu tây) Âm hộ, âm đạo đỏ và phù nề Điều trị trùng roi Phác đồ: Metronidazol 500mg, uống 2 lần/ngày trong 7 ngày Metronidazol 250mg/ngày đặt âm đạo trong 10 ngày Metronidazol uống 2g LDN Tinidazol 500 mg uống 4 viên LDN Kèm: acid hóa môi trường âm đạo bằng acid lactic/ascorbic, bổ sung trực khuẩn có lợi (lactobacillus) Kiêng rượu bia trước và sau khi dùng Metronidazole 24h Xét nghiệm sau điều trị 3 tuần để kết luận khỏi bệnh Điều trị trùng roi (tt): phụ nữ có thai Trùng roi ÂĐ có thể gây đẻ non, ối vỡ sớm Ko khuyến cáo điều trị Trichomonas cho PNCT ko triệu chứng Sử dụng thêm lactobacillus uống/đặt âm đạo (Gynoflor) Nếu có triệu chứng: Metronidazol 2g uống LDN M etronidazole 500mg 2 lần/ngày trong 7 ngày CCĐ metronidazol cho PNCT 3 tháng đầu, từ tháng thứ 4 có thể dùng đường toàn thân (3) Nhiễm nấm Candida Hay gặp là C . albicans (80 %) Nam giới: kín đáo, đôi khi gây viêm niệu đạo ít triệu chứng kèm viêm quy đầu. Nữ giới: Ngứa và cảm giác bỏng rát âm hộ-âm đạo Khí hư đặc, nhiều màu trắng như váng sữa dính vào thành âm đạo Thành âm hộ-âm đạo đỏ, phù nề Xét nghiệm: Soi tươi với dung dịch KOH Nuôi cấy trên môi trường Sabouraud Điều trị nấm candida: uống Phác đồ: Itraconazole 100mg uống 2 viên/ngày trong 3 ngày Fluconazole (Diflucan) 150mg uống LDN Ketoconazole 200mg uống 1-2 viên/ngày trong 5 ngày nên bỏ Ko dùng thuốc kháng nấm đường uống cho PNCT và cho bú Điều trị nấm candida (tt): tại chỗ Clotrimazole: Cream 1% (canesten): bôi 5g/ngày từ 7-14 ngày Viên đặt âm đạo 100mg, 1 viên 1 ngày trong 7 ngày hoặc 2 viên/ngày trong 3 ngày Viên đặt âm đạo 500mg LDN Miconazole: Cream 2% bôi 5g/ngày Viên đặt âm đạo 100mg 1 viên/ngày trong 7 ngày Viên đặt âm đạo 200mg , 1 viên 1 ngày trong 3 ngày Viên đặt âm đạo 1000mg LDN Điều trị nấm candida (tt): tại chỗ Terconazole Cream 0,4% 5g/ngày trong 7 ngày Cream 0,8% 5g/ngày trong 3 ngày Viên đặt âm đạo 80mg, 1 viên/ngày trong 3 ngày Econazole (Gynopevaryl depot): 150mg viên đặt âm đạo, liều 2 viên, cách 2 ngày đặt 1 viên Bucotazole (Gynofort ống thụt âm đạo) Nystatin viên nén 1000.000UI đặt âm đạo 1 viên/ngày trong 14 ngày (4) Vi khuẩn Nguyên nhân : mất cân bằng hệ sinh thái ÂĐ bình thường, tăng sinh quá mức một số VK Gram(-) như: Gardnerella vaginalis , Mobiluncus, Mycoplasma hominis, vi khuẩn Gram(-) khác... Lâm sàng: Nam: viêm niệu đạo ít TC Nữ: thường ko TC, khí ít, màu trắng xám, mùi hôi đồng nhất, dính đều vào thành ÂĐ (4) Vi khuẩn Xét nghiệm: Đo pH âm đạo Test sniff: nhỏ KOH 10% lên khí hư mùi cá ươn Tế bào clue Soi tươi, nuôi cấy (4) Vi khuẩn khác (tt) Chẩn đoán khi có ¾ tiêu chuẩn sau: Khí hư loãng, đồng nhất Test whiff (+) pH âm đạo >4,5 Clue cell (+) Điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn Phác đồ: Secnidazole (Secnol) gói 2g uống LDN Metronidazol (Flafyl) uống 1g/ngày trong 7 ngày Metronidazol 250mg đặt âm đạo 1 viên/ngày trong 10 ngày Có thể dùng thêm Clindamycin, augmentin, ampiciclin uống Thiết lập môi trường âm đạo sinh lý: Acid hóa âm đạo: đặt âm đạo viên acid lactic + glycogen hoặc viên ascorbic Probiotic: viên Gynoflor đặt âm đạo 1 viên/ngày trong 6 ngày Nguyên tắc điều trị Sớm, đủ liều Ko quan hệ trong thời gian điều trị Sàng lọc các bệnh STD khác Điều trị cả bạn tình 1 4 2 3 Chlamydia, GM, HIV Điều trị 1st line Ceftriaxone 250mg TB LDN Azithromycine 1g uống LDN 2nd line Cefixim 400mg uống LDN hoặc Spectinomycin 2g TB LDN Cefotaxim 1g TB LDN Doxycylin 100mg uống 2v/d chia 2 x 7d hoặc Tetraxyclin 500mg uống 4v/d chia 4 x 7d CDC 2015 Theo dõi Tái khám sau 7 ngày Nếu tồn tại triệu chứng: Kiểm tra lại xem bệnh nhân có tuân thủ điều trị Có thể do tái nhiễm Phòng bệnh Tuyên truyền, giáo dục ý thức cho cộng đồng về STDs Khám và XN định kì đối với đối tượng có nguy cơ cao Tình dục an toàn: chung thủy vợ chồng, tình dục không xâm nhập, sử dụng bao cao su đúng cách THANK YOU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxbai_giang_benh_lau_nguyen_thi_tra_my.pptx
Tài liệu liên quan