Tài liệu Triệu chứng lâm sàng và phân tích gen một số ca bệnh mucopolysaccharidosis týp i: Tạp chí y - d−ợc học quân sự số 6-2018
TRI ỆU CH ỨNG LÂM SÀNG VÀ PHÂN TÍCH GEN M ỘT S Ố
CA B ỆNH MUCOPOLYSACCHARIDOSIS TíP I
Lờ Th ị Thỳy H ằng*; Vũ Chớ D ũng**
Cấn Th ị Bớch Ng ọc**; V ũ Th ị Minh Thu**
TểM T ẮT
Đặt v ấn đề: mucopolysaccharidosis týp I là m ột b ệnh di truy ền gen l ặn r ất hi ếm g ặp do thi ếu
hụt enzym α-L-iduronidase cần thi ết của lysosom để giỏng húa dermatan sulfate và heparan
sulfate. Mục tiờu: mụ t ả đặc điểm lõm sàng, phõn tớch đột bi ến gen IDUA trờn m ột s ố bệnh nhi
mắc mucopolysaccharidosis týp I t ại B ệnh vi ện Nhi Trung ươ ng . Đối t ượng và ph ươ ng phỏp:
5 bệnh nhõn mucopolysaccharidosis týp I được ch ẩn đoỏn d ựa trờn phõn tớch cỏc d ữ li ệu lõm
sàng và ho ạt độ enzym. 3 bệnh nhõn được phõn tớch gen. Kết qu ả: bi ểu hi ện lõm sàng ch ủ y ếu là
bộ m ặt thụ, bi ến d ạng x ươ ng và đục giỏc m ạc, ti ếp theo là ch ậm phỏt tri ển tinh th ần, c ứng kh ớp.
Bi ến d ạng x ươ ng ch ủ y ếu là bi ến d ạng x ươ ng s ống. Phỏt hi ện...
9 trang |
Chia sẻ: Tiến Lợi | Ngày: 02/04/2025 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Triệu chứng lâm sàng và phân tích gen một số ca bệnh mucopolysaccharidosis týp i, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2018
TRI ỆU CH ỨNG LÂM SÀNG VÀ PHÂN TÍCH GEN M ỘT S Ố
CA B ỆNH MUCOPOLYSACCHARIDOSIS TÝP I
Lê Th ị Thúy H ằng*; Vũ Chí D ũng**
Cấn Th ị Bích Ng ọc**; V ũ Th ị Minh Thu**
TÓM T ẮT
Đặt v ấn đề: mucopolysaccharidosis týp I là m ột b ệnh di truy ền gen l ặn r ất hi ếm g ặp do thi ếu
hụt enzym α-L-iduronidase cần thi ết của lysosom để giáng hóa dermatan sulfate và heparan
sulfate. Mục tiêu: mô t ả đặc điểm lâm sàng, phân tích đột bi ến gen IDUA trên m ột s ố bệnh nhi
mắc mucopolysaccharidosis týp I t ại B ệnh vi ện Nhi Trung ươ ng . Đối t ượng và ph ươ ng pháp:
5 bệnh nhân mucopolysaccharidosis týp I được ch ẩn đoán d ựa trên phân tích các d ữ li ệu lâm
sàng và ho ạt độ enzym. 3 bệnh nhân được phân tích gen. Kết qu ả: bi ểu hi ện lâm sàng ch ủ y ếu là
bộ m ặt thô, bi ến d ạng x ươ ng và đục giác m ạc, ti ếp theo là ch ậm phát tri ển tinh th ần, c ứng kh ớp.
Bi ến d ạng x ươ ng ch ủ y ếu là bi ến d ạng x ươ ng s ống. Phát hi ện 3 đột bi ến gen, 1 đột bi ến
p.Q584X đã được báo cáo, 2 đột bi ến ch ưa được báo cáo là p.R621P và p.D349G. Kết lu ận:
tri ệu ch ứng lâm sàng c ủa 5 bệnh nhân mucopolysaccharidosis týp I trong nghiên c ứu ch ủ
yếu là b ộ m ặt thô, bi ến d ạng x ươ ng, đục giác m ạc, ch ậm phát tri ển tinh th ần, c ứng kh ớp. Phát
hi ện 3 đột bi ến gen là p.Q584X, p.R621P và p.D349G.
* T ừ khóa: Bệnh mucopolysaccharidosis týp I; Tri ệu ch ứng lâm sàng; Đột bi ến gen.
Clinical Symptoms and Mutational Analysis of Mucopolysaccharidosis
Type I Patients
Summary
Mucopolysaccharidosis type I is a very rare autosomal recessive lysosomal storage disease
caused by a deficiency α-L-iduronidase enzymes involved in the lysosomal degradation of the
glucosaminoglycans, heparin and dermatan sulfate. Objectives: To describe clinical characteristics
and mutational analysis of 5 mucopolysaccharidosis type I patients at National Hospital of
Pediatrics. Subjects and methods: 5 cases with mucopolysaccharidosis type I were classified
based on the analysis of clinical data and enzyme activity, 3 patients were analyzed. Results:
The clinical symptoms included: Coarse facial features, bone deformation (most of them developed
spinal deformation), cloudy cornea, mental retardation, joint stiffness. Among three mutations
which were identified, p.Q584X mutations were reported and the two remaining ones were p.R621P
and p.D349G . Conclusions: The clinical symptoms of five patients mucopolysaccharidosis type I
were as followed: Coarse facial features, bone deformation, cloudy cornea, mental retardation,
joint stiffness. Three mutations were identified: p.Q584X, p.R621P and p.D349G.
* Keywords: Mucopolysaccharidosis; Clinical symptoms; Mutational gene.
* B ệnh vi ện Quân y 103
** B ệnh vi ện Nhi Trung ươ ng
Ng ười ph ản h ồi (Corresponding): Lê Th ị Thúy H ằng (hangv103@gmail.com)
Ngày nh ận bài: 13/04/2018; Ngày ph ản bi ện đánh giá bài báo: 16/06/2018
Ngày bài báo được đă ng: 03/07/2018
85 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2018
ĐẶT V ẤN ĐỀ ĐỐI T ƯỢNG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP
NGHIÊN C ỨU
Mucopolysaccharidosis týp I (MPS I)
là b ệnh di truy ền gen l ặn nhi ễm s ắc th ể 1. Đối t ượng nghiên c ứu.
th ường do thi ếu h ụt enzym α-L-iduronidase 5 BN được ch ẩn đoán MPS I t ại Khoa
cần thi ết của lysosom để giáng hóa Nội ti ết, B ệnh vi ện Nhi Trung ươ ng t ừ tháng
dermatan sulfate, heparan sulphate. T ỷ l ệ 9 - 2013 đến 10 - 2015. BN được ch ọn d ựa
của b ệnh MPS I là 1/100.000 tr ẻ s ơ sinh vào tiêu chu ẩn c ủa Thomas J.A. Lehman
sống [1, 2]. B ệnh gây t ổn th ươ ng đa c ơ và CS (2011) [3]:
quan m ức độ t ăng d ần, th ể n ặng n ếu * Tiêu chu ẩn lâm sàng:
không được điều tr ị có th ể t ử vong tr ước
BN có m ột ho ặc nhi ều h ơn các tri ệu
10 tu ổi. Týp I là týp mà tr ẻ mang đầ y đủ
ch ứng nghi ng ờ MPS: ch ậm phát tri ển
các tri ệu ch ứng lâm sàng điển hình c ủa
tinh th ần, trí nh ớ gi ảm, có th ể t ăng động;
tất c ả týp trong nhóm b ệnh MPS. Tr ẻ có
bộ m ặt thô ( đầu to, trán dô, m ũi t ẹt, cánh
bộ m ặt thô, bi ến d ạng x ươ ng, c ứng kh ớp,
mũi bè to, môi dày, l ưỡi to); bi ến d ạng
đục giác m ạc, ch ậm phát tri ển tinh th ần
xươ ng kh ớp; c ứng kh ớp ho ặc dây ch ằng
tăng d ần, có th ể thoát v ị b ẹn ho ặc r ốn,
lỏng l ẻo; thoát v ị r ốn ho ặc b ẹn; lùn; gan
gan, lách to, gi ảm thính l ực, t ổn th ươ ng
và/ho ặc lách to; tai gi ảm thính l ực, điếc;
van tim. Tùy vào m ức độ n ặng c ủa bi ểu
mắt b ị đục giác m ạc; t ổn th ươ ng van tim
hi ện lâm sàng, ng ười ta chia MPS I làm
có th ể suy tim. Có ti ền s ử gia đình (là anh,
3 th ể: h ội ch ứng Hurler (th ể n ặng nh ất
ch ị, em ru ột c ủa BN m ắc MPS).
th ường kh ởi phát t ừ n ăm đầ u tiên, ch ậm
phát tri ển tinh th ần m ức độ v ừa đế n n ặng); * Tiêu chu ẩn xét nghi ệm:
hội ch ứng Hurler/Scheie (th ể trung bình Bệnh ph ẩm máu được ly tâm tách b ạch
kh ởi phát t ừ 3 - 8 tu ổi, ch ậm phát tri ển tinh cầu, ủ v ới c ơ ch ất đặc hi ệu theo quy trình
th ần m ức độ nh ẹ ho ặc không b ị); h ội ch ứng và đọc k ết qu ả trên máy spectrofluorometry.
Scheie (th ể nh ẹ nh ất kh ởi phát sau 5 tu ổi, Ho ạt độ enzym trong b ạch c ầu lympho
không b ị ch ậm phát tri ển tinh th ần). Điều tr ị máu ngo ại vi gi ảm (tiêu chu ẩn b ắt bu ộc khi
MPS I trên th ế gi ới hi ện nay có nhi ều ti ến ch ưa có k ết qu ả phân tích gen). Nh ận định
bộ nh ư li ệu pháp enzym thay th ế, ghép t ế kết qu ả thi ếu h ụt enzym khi ho ạt độ enzym
bào g ốc, li ệu pháp gi ảm ch ất n ền, li ệu pháp < 10% so v ới bình th ường. Xét nghi ệm
gen, li ệu pháp phân t ử nh ỏ Chaperone, glycosaminoglycan toàn ph ần trong n ước
ngoài ra điều tr ị tri ệu ch ứng, ph ục hồi ch ức ti ểu t ăng.
năng s ớm c ũng góp ph ần c ải thi ện ti ến
2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu.
tri ển c ủa b ệnh. Việc điều tr ị s ẽ mang l ại
Mô t ả lâm sàng, c ỡ m ẫu ti ện ích.
hi ệu qu ả cao khi b ệnh được phát hi ện s ớm
tr ước 2,5 tu ổi. B ệnh nhân (BN) MPS I BN được th ăm khám lâm sàng, khai thác
th ường được ch ẩn đoán mu ộn [1, 2]. Xu ất ph ả h ệ gia đình, làm các xét nghi ệm đánh
phát t ừ nh ững yêu c ầu th ực t ế trên, chúng giá ch ức n ăng c ơ quan t ại B ệnh vi ện Nhi
tôi ti ến hành nghiên c ứu này nh ằm: Mô t ả Trung ươ ng, đo ho ạt độ enzym t ại labo
tri ệu ch ứng lâm sàng, đột bi ến gen IDUA nghiên c ứu v ề b ệnh lysosom c ủa khu
trên b ệnh nhi MPS I. vực châu Á, B ệnh vi ện Tr ường Đại h ọc
86 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2018
Qu ốc gia Đài Loan. Chi ết tách ADN t ừ ph ươ ng pháp Sanger. Phân tích ph ản
bạch c ầu lympho máu ngo ại vi t ại Khoa Di ứng gi ải trình t ự trên h ệ th ống ABI Prism
truy ền và Sinh h ọc phân t ử, B ệnh vi ện 3730 DNA automatic sequencer (Applied
Nhi Trung ươ ng. G ửi b ệnh ph ẩm ADN t ới Biosystems, Warrington, UK) và so sánh
phòng xét nghi ệm di truy ền, Trung tâm với trình t ự gen đã công b ố.
Di truy ền Y h ọc Asan, Thành ph ố Seoul Đề tài được s ự ch ấp thu ận c ủa H ội
(Hàn Qu ốc). T ất c ả exon và vùng g ắn n ối đồng Y đức B ệnh vi ện Nhi TW (ngày
exon-intron c ủa gen IDUA được khuy ếch ch ấp thu ận: 21/2/2012), được s ự đồng ý
đại b ằng k ỹ thu ật PCR. S ản ph ẩm PCR của cha m ẹ BN, đảm b ảo tính bí m ật cho
được tinh s ạch và gi ải trình t ự tr ực ti ếp b ằng đối t ượng nghiên c ứu.
KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU
* Tu ổi xu ất hi ện tri ệu ch ứng đầu tiên và tu ổi ch ẩn đoán:
Tuổi xu ất hi ện tri ệu ch ứng đầu tiên c ủa BN t ừ 6 tháng - 2 tu ổi (1,1 ± 0,5), tu ổi ch ẩn
đoán t ừ 8 tháng - 7,5 tu ổi (3,4 ± 2,6). Tri ệu ch ứng xu ất hi ện đầu tiên củ a b ệnh: 2/5 BN
có bi ểu hi ện bi ến d ạng x ươ ng, 1 BN c ứng kh ớp, 1 BN ch ậm phát tri ển tinh th ần, 1 BN
thoát v ị b ẹn.
1. Các tri ệu ch ứng lâm sàng của BN MPS I.
Bộ m ặt thô: 5/5 BN (100.0%); bi ến d ạng x ươ ng: 5/5 BN (100,0%); đục giác m ạc: 5/5
BN (100,0%); c ứng kh ớp: 4/5 BN (80,0%); bi ến d ạng x ươ ng ức: 4/5 BN (80,0%); ch ậm
phát tri ển tinh th ần: 4/5 BN (80,0%); gi ảm thính l ực: 3/4 BN (75,0%); lùn: 3/5 BN
(60,0%); gan ho ặc lách to: 3/5 BN (60,0%); thoát v ị b ẹn ho ặc r ốn: 3/5 BN (60,0%); t ổn
th ươ ng van tim: 2/5 BN (40,0%); có ti ền s ử gia đình: 1/5 BN (20,0%).
Các tri ệu ch ứng g ặp v ới t ỷ l ệ cao ở BN MPS I bao g ồm: m ặt thô, bi ến d ạng x ươ ng,
đục giác m ạc.
Hình 1: Hình ảnh BN th ể Hurler 4 tu ổi 1 tháng trong nghiên c ứu.
87 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2018
BN có b ộ m ặt thô, bi ến d ạng x ươ ng, c ứng kh ớp, thoát v ị r ốn n ặng, nhi ều m ảng s ắc
tố trên da.
Hình 2: Hình ảnh BN Hurler/Scheie 5 tu ổi trong nghiên c ứu.
BN có bi ến d ạng x ươ ng, c ứng kh ớp, thoát v ị r ốn nh ẹ.
2. T ổn th ươ ng x ươ ng trên X quang c ủa 5 BN MPS I.
Bi ến d ạng c ột s ống, t ổn th ươ ng đốt s ống: 5/5 BN; gi ảm chi ều cao thân đốt s ống: 5/5 BN;
xươ ng s ườn hình mái chèo: 4/5 BN; bi ến d ạng x ươ ng dài: 4/5 BN; chèn ép t ủy
đoạn c ổ: 2/4 BN; MRI s ọ não có t ổn th ươ ng: 2/5 BN; loãng x ươ ng: 1/5 BN.
Hình 3: Các t ổn th ươ ng x ươ ng trên X quang c ủa 5 BN MPS I.
88 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2018
3. Đột bi ến của gen IDUA và bi ểu hi ện lâm sàng tươ ng ứng của 3 BN MPS I
trong nghiên cứu.
Bảng 1: Ki ểu gen và bi ểu hi ện lâm sàng c ủa 3 BN MPS I.
Ho ạt độ enzym
GAGs (mg/gram
STT c. ADN Protein α-L-Iduronidase Th ể lâm sàng
creatinine)
(nmol/mg Prot/hrs)
1 c.1046A > G p.D349G 0,43 508,83 Hurler/Scheie
c.750C > T/ p.Q584X/
2 0,12 1019,5 Hurler
c.1862G > C p. R621P
c.1862G > C/ p.R621P/
3 0,94 1738,61 Hurler
c.1862G > C p.R621P
BN s ố 1 ch ỉ phát hi ện được 1 alen đột bi ến có bi ểu hi ện lâm sàng th ể trung bình
Hurler/Scheie. BN s ố 2 có đột bi ến d ị h ợp t ử kép và BN s ố 3 có đột bi ến đồng h ợp t ử
bi ểu hi ện lâm sàng n ặng th ể Hurler.
Hình 4: Ph ả h ệ và gi ải trình t ự gen IDUA c ủa BN MPS I s ố 1.
Gia đình có con gái b ị b ệnh MPS I th ể Hurler/Scheie. Trong ph ả h ệ không có ai m ắc
bệnh gi ống BN. BN mang đột bi ến sai ngh ĩa ch ưa được công b ố c.1046A>G, do A b ị
thay th ế thành G ở v ị trí 1046 trên gen IDUA .
Hình 5: Ph ả h ệ và gi ải trình t ự gen IDUA c ủa BN MPS I s ố 2.
89 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2018
Gia đình có con gái (III.7) 4 tu ổi b ị b ệnh MPS I th ể Hurler và m ột ch ị gái m ắc b ệnh
gi ống BN đã m ất lúc 9 tu ổi. BN có đột bi ến d ị h ợp t ử kép trên gen IDUA , trong đó 1 đột
bi ến vô ngh ĩa đã bi ết ở exon 13 là c.750C>T, do C ở v ị trí 750 b ị thay th ế thành T và
đột bi ến sai ngh ĩa ch ưa t ừng được công b ố c.1862G>C ở exon 14, do G ở v ị trí 1862
bị thay th ế thành C.
Hình 6: Ph ả h ệ và gi ải trình t ự gen c ủa BN MPS I s ố 3.
Gia đình có con gái (III.2) 4 tu ổi b ị b ệnh MPS I th ể Hurler. Trong ph ả h ệ không có ai
mắc b ệnh gi ống BN. BN có đột bi ến đồng h ợp t ử trên gen IDUA là đột bi ến c.1862G>C.
Đây là đột bi ến sai ngh ĩa, ch ưa được công b ố trên exon 14, do G ở v ị trí 1862 b ị
thay th ế thành C.
BÀN LU ẬN
Trong nghiên c ứu c ủa chúng tôi, tu ổi xu ất hi ện tri ệu ch ứng đầu tiên c ủa BN MPS I
khá s ớm, dao động t ừ 6 tháng - 2 tu ổi, trung bình 1,1 ± 0,5 tu ổi. Tu ổi ch ẩn đoán c ủa
BN dao động t ừ 8 tháng - 7,5 tu ổi, trung bình 3,4 ± 2,6 tu ổi.
Bảng 2: So sánh các nghiên c ứu v ề bi ểu hi ện lâm sàng trong MPS I.
Nghiên c ứu c ủa Latifa Alzbeta Tatiana Wang X Chúng
tác gi ả và CS Chkioua [5] Vazna [4] Pineda [6] [8] tôi
Số BN 12 21 14 57 5
1 tháng - 6 tháng -
Tu ổi xu ất hi ện tri ệu ch ứng đầu tiên 0 - 15 tháng
5 tu ổi 2 tu ổi
3 tháng - 2 tháng - 10 tháng 8 tháng -
Tu ổi ch ẩn đoán 7, 8 tu ổi
5 tu ổi 15 tu ổi - 37 tu ổi 7,5 tu ổi
Bộ m ặt thô (%) 100,0 100,0 52,6 100,0
Bi ến d ạng x ươ ng (%) 58,0 100,0 96,4 100,0
Đục giác m ạc, gi ảm th ị l ực (%) 42,0 85,7 89,2 100,0
Cứng kh ớp (%) 61,9 100,0 94,7 80,0
Bi ến d ạng x ươ ng ức (%) 80,0
Ch ậm phát tri ển tinh th ần (%) 42,0 66,7 42,1 80,0
Gi ảm thính l ực (%) 25,0 23,8 60,0
90 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2018
Lùn (%) 25,0 38,1 92,9 60,0
Gan ho ặc lách to (%) 95,0 85,7 78,9 60,0
Thoát v ị b ẹn ho ặc r ốn (%) 58,0 66,7 100,0 59,6 60,0
Tổn th ươ ng van tim (%) 57,1 14,3 50,9 40,0
Yếu t ố gia đình (%) 21,4 20,0
So sá nh k ết qu ả chú ng tôi v ới nghiên mu ộn h ơn. Các tri ệu ch ứng này đều có
cứu c ủa Alzbeta Vazna và CS trên 21 BN giá tr ị g ợi ý ch ẩn đoán b ệnh MPS.
MPS I ở Czech và Slovak (2009) [4], Trong nghiên c ứu c ủa chúng tôi, 3 BN
nghiên c ứu c ủa Latifa Chkioua và CS MPS I được phân tích đột bi ến gen IDUA ,
trên 12 BN MPS I ở Tunisia (2011) [5], trong đó 2 BN có đột bi ến d ị h ợp t ử kép
nghiên c ứu c ủa Tatiana Pineda và CS với bi ểu hi ện lâm sàng th ể n ặng Hurler,
trên 14 BN MPS I ở Colombia, Ecuador và 1 BN ch ỉ phát hi ện được 1 alen đột bi ến
Peru (2014) [6] cho th ấy trong nghiên c ứu có ki ểu hình trung bình Hurler/Scheie.
của chúng tôi, tu ổi ch ẩn đoán cách khá xa Nghiên c ứu c ủa Wang X và CS (2012)
tu ổi xu ất hi ện tri ệu ch ứng và th ường ở
trên 57 BN MPS I ng ười Trung Qu ốc phát
giai đoạn mu ộn, do gia đình đư a BN đến
hi ện được 105 alen đột bi ến (92,2%) còn
khám đã b ộc l ộ rõ tri ệu ch ứng và ch ức
9 alen (8 BN) ch ưa phát hi ện đột bi ến.
năng c ơ quan b ị ảnh h ưởng. Tri ệu ch ứng
Trong 8 BN, 1 BN ch ưa xác định được
xu ất hi ện s ớm là bi ến d ạng x ươ ng, c ứng
đột bi ến ở c ả 2 alen bi ểu hi ện ki ểu hình
kh ớp, ch ậm phát tri ển tinh th ần và thoát
Hurler/Scheie, 7 BN có 1 alen đột bi ến
vị. Nh ững tri ệu ch ứng này gi ống v ới tri ệu
(3 BN có ki ểu hình Hurler/Scheie, 1 BN có
ch ứng xu ất hi ện s ớm trong nhóm BN
ki ểu hình Hurler, 1 BN có ki ểu hình Scheie,
nghiên c ứu c ủa Latifa và CS [5]. H ầu h ết
2 BN ch ưa xác định được ki ểu hình) [8].
BN đều có bi ểu hi ện viêm đường hô h ấp,
viêm tai, các bi ểu hi ện này g ợi ý bác s ỹ Có 3 đột bi ến khác nhau được xác định,
ch ẩn đoán b ệnh chính. trong đó 2 đột bi ến sai ngh ĩa (p.R621P và
độ ế ĩ
Tỷ l ệ BN có bi ểu hi ện b ộ m ặt thô c ủa p.D349G) và 1 t bi n vô ngh a (p.Q584X)
chúng tôi t ươ ng đồng v ới nghiên c ứu c ủa (bảng 1 ). Nghiên c ứu c ủa Wang X trên
Latifa Chkioua và Tatiana Pineda [5, 6], 57 BN MPS I ng ười Trung Qu ốc, nghiên c ứu
nghiên c ứu c ủa Wang X [8] có t ỷ l ệ th ấp của Uttarilli A trên 30 BN MPS I ng ười
hơn. Tri ệu ch ứng bi ến d ạng x ươ ng, c ứng Ấn Độ đều nh ận th ấy t ỷ l ệ đột bi ến sai
kh ớp, ch ậm phát tri ển tinh th ần, thoát v ị ngh ĩa cao nhất trong s ố các đột bi ến gây
bẹn ho ặc r ốn, đục giác m ạc c ũng chi ếm bệnh MPS I [8, 9]. Trong 3 đột bi ến được
tỷ l ệ cao và th ường xu ất hi ện khá s ớm. phát hi ện, 1 đột bi ến p.Q584X đã báo cáo,
Nhóm tri ệu ch ứng này g ợi ý ti ếp c ận ch ẩn 2 đột bi ến ch ưa báo cáo là p.R621P và
đoán s ớm b ệnh MPS I. Tri ệu ch ứng gan p.D349G ( hình 4, 5, 6 ).
ho ặc lách to, t ổn th ươ ng van tim c ũng có Đột bi ến p.Q584X đã báo cáo trong
tỷ l ệ khá cao. Tri ệu ch ứng lùn, nghe kém nghiên c ứu c ủa Guey-Jen Lee-Chen và CS
có t ỷ l ệ th ấp h ơn và th ường xu ất hi ện (2002) trên BN MPS I ng ười Đài Loan
91 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2018
và của Luning Sun và CS (2011) trên 10 gia cho BN MPS I s ố 1. Sau 1 tu ổi, BN hay
đình MPS I ở Trung Qu ốc c ũng xu ất hi ện mắc b ệnh viêm đường hô h ấp, viêm tai,
đột bi ến này. Đột bi ến ở exon 13 do C b ị cứng kh ớp rõ. Khi 4 tu ổi, bi ểu hi ện b ộ m ặt
thay b ằng T ở v ị trí 750 nên t ạo thành mã thô, bi ến d ạng x ươ ng, ch ậm phát tri ển
dừng ở v ị trí Glutamine 584, làm quá trình tinh th ần nh ẹ, lùn, nghe kém, gan, lách to,
phiên mã b ị d ừng đột ng ột, phân t ử protein đục giác m ạc, GAGs n ước ti ểu 434 mg/g
cắt ng ắn. Các nghiên c ứu v ề enzym cho creatinin, ho ạt độ enzym α-L-iduronidase:
th ấy đột bi ến này làm m ất ho ạt độ enzym. 0,43 nmol/mgProt/hrs.
Nghiên c ứu v ề protein và mARN c ũng Đột bi ến p.R621P và p.D349G ch ưa
cho th ấy không có mARN và protein, nên từng được báo cáo ở 1.000 genome,
đều gây ki ểu hình n ặng [7, 10]. BN MPS I dbSNP ho ặc d ữ li ệu SWISSprot. Những
số 2 trong nghiên c ứu (p.Q584X/p.R621P) đột bi ến này được d ự báo là đột bi ến gây
có bi ểu hi ện ki ểu hình Hurler. BN b ị ch ậm
bệnh qua s ử d ụng ph ần m ềm d ự báo
phát tri ển tinh th ần và nghe kém lúc ch ưa
( (SIFT score 0.00, affected)
được 1 tu ổi. Khi lên 4 tu ổi, bi ểu hi ện lùn,
(SIFT score 0.01, affected);
bộ m ặt thô, đục giác m ạc, thoát v ị r ốn,
bwh.harvard.edu/pph2/.
bi ến d ạng x ươ ng, c ứng kh ớp, GAGs n ước
ệ đượ ệ ừ ă
ti ểu: 1019,5 mg/g creatinin, ho ạt độ enzym B nh MPS I c phát hi n t n m
α-L-iduronidase: 0,12 nmol/mgProt/hrs. 1919 [11], cho đến nay c ơ s ở d ữ li ệu đột
bi ến gen IDUA gây b ệnh MPS I đã mô t ả
Đột bi ến p.R621P g ặp 1 BN đồng h ợp
hơn 200 đột bi ến và 32 đa hình. Các đột
tử và ở BN khác d ưới d ạng d ị h ợp t ử kép,
bi ến đó bao g ồm đột bi ến sai ngh ĩa, vô
BN này mang đột bi ến p.R621P trên exon
ngh ĩa, m ất đoạn, thêm đoạn và đột bi ến
14 và đột bi ến p.Q584X trên exon 13.
tại v ị trí c ắt n ối, trong đó ph ần l ớn là đột
Đột bi ến R621P ở exon 14 do G b ị thay th ế
bi ến sai ngh ĩa. Các đột bi ến hay g ặp trên
bằng C ở v ị trí 1.862, nên axít amin arginine
th ế gi ới: p.W402X, p.Q70X th ường liên
lớn c ơ b ản được thay th ế b ằng axít amin
quan đến ki ểu hình n ặng và hay g ặp ở
proline nh ỏ ở mã 621 c ủa protein, làm thay
vùng B ắc Âu (30% và 17% trong nghiên
đổi c ấu trúc protein. Đột bi ến R621P đồng
cứu c ủa Alzbeta Vazna và CS (2009),
hợp t ử gây ki ểu hình Hurler cho BN MPS
chi ếm 46% và 15% trong nghiên c ứu c ủa
I s ố 3. T ừ 6 tháng, BN đã có bi ểu hi ện gù Scott và CS). Đột bi ến p.G51D và p.P496R
vẹo c ột s ống, r ậm lông. Khi 9 tháng, bi ểu hay g ặp ở ng ười Ý. Đột bi ến p.P533R
hi ện ch ậm phát tri ển tinh th ần, b ộ m ặt thô, gặp nhi ều ở các n ước vùng Địa Trung
đục giác m ạc, gan, lách to, bi ến d ạng x ươ ng Hải [12]. Đột bi ến L346R là đột bi ến hay
tăng d ần, GAGs n ước ti ểu: 1738,61 mg/g gặp nh ất, chi ếm 1/3 s ố đột bi ến c ủa BN
creatinin, ho ạt độ enzym α-L-iduronidase: MPS I ở Hàn Qu ốc, Trung Qu ốc c ũng nh ư
0,94 nmol/mgProt/hrs. ở các n ước châu Á Thái Bình D ươ ng.
Đột bi ến D349G do A b ị thay b ằng G ở Đột bi ến 704ins5 và R89Q th ường g ặp ở
vị trí 1.046 làm aspartic ở mã 349 b ị thay ng ười Nh ật. Đột bi ến R89Q và R89W
bằng glycine, làm xáo tr ộn c ấu trúc c ủa th ường gây th ể nh ẹ. Nghiên c ứu c ủa
protein. Đột bi ến gây ki ểu hình Hurler/Scheie chúng tôi do s ố l ượng BN còn ít nên ch ưa
92 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2018
phát hi ện được nhi ều đột bi ến, đột bi ến and eight novel polymorphisms. Diognostic
ch ủ y ếu trong nhóm này là đột bi ến sai Pathology.6:39. http//www.diagnosticpathology.org/
ngh ĩa, t ươ ng t ự nh ư nghiên c ứu c ủa các content/6/1/39. 2011.
tác gi ả khác. 6. Tatiana Pineda, Sulie Marie, Janneth
Gonzalez et al. Genotypic and bioinformatic
KẾT LU ẬN evaluation of the alpha-l-iduronidase gen and
Nghiên c ứu 5 BN MPS I, chúng tôi protein in patientswith mucopolysaccharidosis
nh ận th ấy: bi ểu hi ện lâm sàng ch ủ y ếu là type l from Colombia, Ecuador and Peru.
bộ m ặt thô, bi ến d ạng x ươ ng và đục giác Molecular Genetics and Metabolism. Reports 1.
2014, pp.468-473.
mạc, ti ếp theo là ch ậm phát tri ển tinh
th ần, c ứng kh ớp. Bi ến d ạng x ươ ng ch ủ 7. Luning Sun, Chunyi Li et al. Three novel
yếu là bi ến d ạng x ươ ng s ống. alpha-iduronidase mutations in 10 unrelated
Chinese mucopolysaccharidosis type I families.
Phát hi ện 3 đột bi ến, trong đó 1 đột bi ến
Genetics and Molecular Biology. 2011, 34, 2,
p.Q584X đã được báo cáo, 2 đột bi ến ch ưa pp.195-200.
được báo cáo là p.R621P và p.D349G.
8. Wang X, Zhang W, Shi H, Qiu Z et al .
TÀI LI ỆU THAM KH ẢO Mucopolysaccharidosis I mutations in Chinese
patients: identification of 27 novel mutations
1. Hsiang Yu Lin, Shuan Pei Lin et al.
and 6 cases involving prenatal diagnosis.
Incidence of the Mucopolysaccharidoses
Clin Genet. 2012, 81, pp.443-452.
in Taiwan, 1984 - 2004. American Journal
of Medical Genetics. Part A, 149A. 2009, 9. Uttarilli A, Ranganath P, Matta D et al .
pp.960-964. Identification and characterization of 20 novel
pathogenic variants in 60 unrelated Indian
2. Shuan Pei Lin, Hsiang Yu Lin et al.
A pilot newborn screening program for patients with mucopolysaccharidoses type I and
Mucopolysaccharidoses type I in Taiwan. type II. Clinical Genetics. 2016, 90, pp.496-508.
Orphanet Journal of Rare Diseases. 2013, 8, 10. Guey Jen Lee Chen, Shuan-Peilin et al .
p.147. Mucopolysaccharidosis type l: Identification
3. Thomas J.A. Lehman 1, Nicole Miller et al. and characterization of mutations affecting
Diagnosis of the mucopolysaccharidoses. alpha-L-iduronidase activity. Journal of Formosan
Rheumatology. 2011, 50, v41_v48. Medical Association. 2002, Vol 101, No 6,
4. Alzbeta Vazna, Clare Beesley, linda pp.425-428.
Berna et al. Mucopolysaccharidosis type l in 11. Robert J Gorlin, M. Michael Cohen et al .
21 Czech and Slovak patients: Mutation Mucopolysaccharidoses - chapter 5 - Metabolic
analysis suggests a functional importance of disorders. Syndromes of the head and neck.
C-terminus of the IDUA Protein. American Oxford Monographs on Medical Genetics. 1990,
Journal of Medical Genetscs. 2009, 149A, No 19.
pp.965-974.
12. Rossella P, Francesca Bertola et al.
5. Latifa Chkioua, Souhir Khedhiri et al . Molecular basis, diagnosis and clinical management
Molecular analysis of mucopolysaccharidosis of Mucopolysaccharidoses. Caridiogenesis.
type I in Tunisia: Identification of novelmutation 2013, 3 (s1):e2.
93
Các file đính kèm theo tài liệu này:
trieu_chung_lam_sang_va_phan_tich_gen_mot_so_ca_benh_mucopol.pdf