Bài giảng Sử dụng máu & chế phẩm từ máu - Nguyễn Thị Thanh

Tài liệu Bài giảng Sử dụng máu & chế phẩm từ máu - Nguyễn Thị Thanh: SỬ DỤNG MÁU & CHẾ PHẨM TỪ MÁU Th.S Nguyễn Thị Thanh Bộ môn GMHSCC Mục đích của truyền máu Bảo đảm vận chuyển Oxy Bảo đảm thể tích tuần hoàn ( volemia ) Bù các thành phần của máu bị mất : hồng cầu , yếu tố đông máu , tiểu cầu Duy trì thể tích tuần hoàn Thiếu khối lượng tuần hoàn nguy hại hơn thiếu máu Làm đầy mạch máu bởi : - Dịch tinh thể - Dịch keo : Tinh bột Gelatin Thể tích máu Sơ sinh : 80-85 ml/kg Trẻ em : 70-75 ml/kg Người lớn : 65 ml/kg Các phương thức để giới hạn truyền máu Pha loãng máu trong lúc mổ Pha loãng máu với thể tích không đổi trước mổ : cuộc mổ mất máu < 20% Thu hồi máu trong lúc mổ : Cell Saver Thu hồi máu qua các ống dẫn lưu Truyền máu tự thân Lấy máu 3-4 lần , cách nhau 1 tuần trước mổ 10 ml/kg Máu toàn phần Thành phần : 400 ml máu + CPDA Sau 24 giờ : giảm tiểu cầu & YT đông máu Sau 72 giờ : Không còn tiểu cầu , mất hoạt tính YT VIII Ưu : - Bù thể tích máu - Cải thiện khả năng chuyên chở oxy Máu t...

ppt33 trang | Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 30/06/2023 | Lượt xem: 128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sử dụng máu & chế phẩm từ máu - Nguyễn Thị Thanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỬ DỤNG MÁU & CHẾ PHẨM TỪ MÁU Th.S Nguyễn Thị Thanh Bộ môn GMHSCC Mục đích của truyền máu Bảo đảm vận chuyển Oxy Bảo đảm thể tích tuần hoàn ( volemia ) Bù các thành phần của máu bị mất : hồng cầu , yếu tố đông máu , tiểu cầu Duy trì thể tích tuần hoàn Thiếu khối lượng tuần hoàn nguy hại hơn thiếu máu Làm đầy mạch máu bởi : - Dịch tinh thể - Dịch keo : Tinh bột Gelatin Thể tích máu Sơ sinh : 80-85 ml/kg Trẻ em : 70-75 ml/kg Người lớn : 65 ml/kg Các phương thức để giới hạn truyền máu Pha loãng máu trong lúc mổ Pha loãng máu với thể tích không đổi trước mổ : cuộc mổ mất máu < 20% Thu hồi máu trong lúc mổ : Cell Saver Thu hồi máu qua các ống dẫn lưu Truyền máu tự thân Lấy máu 3-4 lần , cách nhau 1 tuần trước mổ 10 ml/kg Máu toàn phần Thành phần : 400 ml máu + CPDA Sau 24 giờ : giảm tiểu cầu & YT đông máu Sau 72 giờ : Không còn tiểu cầu , mất hoạt tính YT VIII Ưu : - Bù thể tích máu - Cải thiện khả năng chuyên chở oxy Máu toàn phần Bất lợi : - Ít YT đông máu - K+, H+ , ammoniac cao - BN nhận lượng lớn kháng nguyên - Quá tải thể tích Máu tươi Máu toàn phần vừa lấy < 6 giờ Chứa Hct 35%, YTĐM, tiểu cầu Hiệu quả cầm máu tốt Hồng cầu lắng Lấy bớt 90% huyết tương , không chứa YTĐM Dự trữ 4 o C , 21 hay 42 ngày tùy dd bảo dưỡng Hct 70%, làm tăng Hct 3% / 1 đơn vị Sau khi truyền 70% HC sống bình thường Hồng cầu lắng Ưu : Tăng nhanh khả năng chuyên chở oxy Giảm nguy cơ quá tải thể tích Giảm lượng citrate BN nhận ít kháng nguyên , giảm bệnh miễn dịch Chỉ định : ngưỡng truyền máu - 7 g Hb người khỏe mạnh - 8-9 g/dl Hb người có tiền căn tim mạch - 10 g/dl Hb nếu dung nạp kém , HC mạch vành cấp , suy tim nặng Hồng cầu nghèo bạch cầu Lấy bớt 85% bạch cầu ( lọc bạch cầu , chiếu xạ ) Chỉ định : - Bn ghép cơ quan - Truyền máu nhiều lần - Tiền căn sốt sau truyền máu Hồng cầu đông lạnh Dự trữ vài năm Rã đông , rửa trước khi truyền Đắt tiền Chỉ định - Nhóm máu hiếm - Giảm tiếp xúc kháng nguy6n cho người ghép cơ quan Hồng cầu rửa Rửa với NaCl 0,9%, lấy hết huyết tương , bạch cầu , tiều cầu Dùng trong vònh 24 giờ Chỉ định - BN mẫn cảm với huyết tương - Truyền máu cho trẻ sơ sinh - BN tiểu máu do tán huếyt ban đêm Hồng cầu phenotype Định nhóm máu thêm 5 loại kháng nguyên CEceK Chỉ định - BN truyền máu nhiều lần - BN nhận cơ quan ghép - Truyền máu cho phụ nữ trong tuổi sinh đẻ Tiểu cầu Lấy từ máu toàn phần , 1 đơn vị = 50 ml Lọc huyết tương : 1 đơn vị = 250 ml chưa 4 x 10 11 tiểu cầu Dự trữ 5 ngày ở 20-24 o C , lắc liên tục Sau truyền TC sống 3-5 ngày Truyền tiểu cầu đồng nhóm ABO nếu được Truyền tiều cầu Rh (-) cho phụ nữ Rh (-) Tiểu cầu Chỉ định - TC < 20.000 /mm3 do suy tủy - Giảm tiểu cầu do tiêu thụ , kèm chảy máu - Ngoại khoa : Tc < 50.000/mm3 Tiểu cầu đồng nhóm HLA Tiểu cầu chiếu tia xạ cho BN giảm miễn dịch Huyết tương tươi đông lạnh Tách từ máu toàn phần , đông lạnh – 18 o C 200-250 ml chứa 30 ml dd chống đông , YTĐM 1 ĐV/ml , fibrinogen 2 mg/ml Truyền theo nhóm máu ABO Chỉ định : - Chảy máu cấp kèm giảm YTĐM - Bệnh lý đông máu do tiêu thụ - Truyền máu KL lớn , có RLĐM, và đang chảy máu Tủa đông 1 đơn vị chứa YT VIII, XIII, YT vonWillebrand , fibrinogen, fibronectine Liều : 2-4 ĐV/ 10 kg, theo nhóm ABO Chỉ định : - Giảm fibrinogen - Bệnh Von Willebrand - Lành sẹo trong phỏng nặng , nhiễm trùng Albumine Dung dịch 5% , 20% , đã diệt virus Chỉ định : - Albumine máu thấp , duy trì áp lực keo - Lọc huyết tương thể tích lớn - BN phỏng Immunoglobuline Chỉ định - Giảm miễn dịch nguyên phát - Rối loạn miễn dịch : HC Kawasaki Biến chứng : - Mẫn cảm ở BN thiếu IgA - Phản ứng huyết thanh (+) do truyền kháng thể thụ động Các chế phẩm khác Antithrombine III Fibrinogen Biến chứng cấp sau truyền máu Tán huyết cấp do truyền nhầm nhóm máu Bất tương hợp ABO gây hủy HC Lâm sàng : sốt , lạnh run, khó thở , đau lưng , sốc , xuất huyết , suy hô hấp , suy thận Xử trí : - Ngưng truyền máu - Tăng dịch truyền , furosemide để tăng lượng nước tiểu - Nâng đỡ huyết động Truyền nhầm nhóm máu Xét nghiệm : Hb tự do trong máu , nước tiểu , bilirubine , haptoglobine Phản ứng Coomb trực tiếp , gián tiếp Đông máu : PT, aPTT Sốt sau truyền máu Do KN-KT trong huyết tương , TC, BC Xảy ra ở BN truyền máu nhiều lần , phụ nữ nhiều con Xử trí : ngưng truyền máu Ngừa : - Paracetamol , aspirin, meperidin HC nghèo bạch cầu Dị ứng Nổi mề đay , ngứa , co thắt phế quản Rối loạn vận mạch , sốc phản vệ Xử trí : - Ngưng truyền máu - Kháng histamine - Nếu ổn định , tiếp tục truyền máu Nhiễm trùng HIV Viêm gan siêu vi B,C Giang mai Sốt rét Nhiễm vi trùng trong lúc chuẩn bị Phản ứng tán huyết muộn Do KN-KT sau 7-10 ngày Phản ứng Coomb (+) Dư thể tích tuần hoàn Giảm tốc độ truyền máu , Lợi tiểu Hạ thân nhiệt Do truyền nhiều máu lạnh 4 o C Xử trí : sưởi ấm máu , NaCl 0,9% ấm 38 o C Biến chứng sau truyền máu Phù phổi không do tim Rối loạn điện giải : Giảm calci , tăng kali máu Truyền máu cấp cứu Hồng cầu lắng nhóm O, Rh (-) Máu đồng nhóm chưa làm phản ứng chéo Không dùng máu toàn phần vì huyết tương chứa nhiều kháng thể Truyền máu khối lượng lớn Định nghĩa : - Truyền máu # 1 thể tích máu của BN trong vòng 24 giờ Biến chứng : - Chảy máu do giảm TC và YTĐM - Ngộ độc citrate - Hạ thân nhiệt Kỹ thuật truyền máu Định nhóm máu theo ABO, Rhesus, KT bất thường Làm phản ứng chéo Yếu tố Rhesus - KT Rhesus qua nhau thai : mẹ Rh (-) có KT chống Rh , con Rh (+) bị tán huyết thai nhi - Điều trị : RhoGAM cho Bn Rh (-) có nhận máu Rh (+) và mẹ Rh (-) sanh con Rh (+) An toàn truyền máu Kiểm tra : tên BN, nhóm máu BN, nhóm máu túi máu truyền Kiểm tra lần cuối tại giường terên tấm kính - Nhóm máu BN - Nhóm máu của túi máu sẽ truyền Các phản ứng ngưng kết phải giống nhau Truyền kim lớn , chậm trong 30 phút đầu Sưởi ấm máu Người thực hiện Tai biến truyền máu Theo Reason Tổ chức lấy máu Kiểm tra lần cuối Kiểm tra lần đầu Mô hình « phó mát Thụy sĩ»

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_su_dung_mau_che_pham_tu_mau_nguyen_thi_thanh.ppt
Tài liệu liên quan