Bài giảng Quản trị sản xuất - Đại học Thương mại

Tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất - Đại học Thương mại: BỘ MÔN QUẢN TRỊ TNKD KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Trường Đại học Thương mại HỌC PHẦN QUẢN TRỊ SẢN XUẤT 26/09/2017 1 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG  Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT  Chương 2. DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM  Chương 3. THIẾT KẾ SẢN PHẨM, LỰA CHỌN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT  Chương 4. XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP  Chương 5. BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT  Chương 6. HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VÀ TỔ CHỨC MUA NGUYÊN VẬT LIỆU  Chương 7: LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT  Chương 8: QUẢN TRỊ DỰ TRỮ  Chương 9: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG 26/09/2017 2 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DH M _TMU DHTM _TMU DHTM _TM DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU HTM _TMU DHTM ...

pdf260 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất - Đại học Thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ MÔN QUẢN TRỊ TNKD KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Trường Đại học Thương mại HỌC PHẦN QUẢN TRỊ SẢN XUẤT 26/09/2017 1 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG  Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT  Chương 2. DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM  Chương 3. THIẾT KẾ SẢN PHẨM, LỰA CHỌN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT  Chương 4. XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP  Chương 5. BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT  Chương 6. HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VÀ TỔ CHỨC MUA NGUYÊN VẬT LIỆU  Chương 7: LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT  Chương 8: QUẢN TRỊ DỰ TRỮ  Chương 9: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG 26/09/2017 2 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DH M _TMU DHTM _TMU DHTM _TM DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU HTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ môn Quản trị TNKD (2017), Bài giảng QTSX. 2. Trương Đức Lực và Nguyễn Đình Trung (2011), Quản trị tác nghiệp, NXB Đại học kinh tế Quốc dân. 3. Trần Đức Lộc và Trần Văn Phùng (2008), Quản trị sản xuất và tác nghiệp, NXB Tài chính 4. Đồng Thị Thanh Phương (2005), Quản trị sản xuất và dịch vụ, NXB Thống kê. 26/09/2017 3 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chương 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT 26/09/2017 4 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG 1.1. Khái luận về sản xuất và quản trị sản xuất 1.2. Lịch sử hình thành và xu hướng phát triển của quản trị sản xuất 1.3. Các nội dung chủ yếu của Quản trị sản xuất 26/09/2017 5 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1.1. Khái luận về sản xuất và quản trị sản xuất 1.1.1. Sản xuất – Chức năng cơ bản của doanh nghiệp 1.1.2. Khái niệm và mục tiêu của quản trị sản xuất 1.1.3. Vị trí của quản trị sản xuất trong hoạt động quản trị doanh nghiệp 1.1.4. Các chỉ tiêu đánh giá năng suất 26/09/2017 6 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Hệ thống sản xuất và cung ứng sản phẩm cơ khí Nấu, đúc KL Nhà C.cấp Mức 2 và + Nhà C.cấp Mức 1 Lắp ráp Phân phối Khách hàng Mỏ 26/09/2017 7 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHT _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Sản xuất được hiểu là quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào thành các sản phẩm, dịch vụ đầu ra nhằm đáp ứng yêu cầu của thị trường. 26/09/2017 8 KHÁI NIỆM SẢN XUẤT DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Đầu vào: •Nguyên vật liệu •Máy móc •Lao động •Quản trị •Vốn Quá trình biến đổi (Transformation Process) Đầu ra •Hàng hóa •Dịch vụ Phản hồi 26/09/2017 9 QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Sản xuất bậc 1 : sản xuất sơ chế Sản xuất bậc 2 : công nghiệp chế biến Sản xuất bậc 3 : công nghiệp dịch vụ 26/09/2017 10 CÁC CẤP ĐỘ SẢN XUẤT DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Quản trị sản xuất là quá trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và kiểm soát hệ thống sản xuất nhằm đạt được các mục tiêu đã xác định 26/09/2017 11 KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ SẢN XUẤT DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Linh hoạt Chất lượng Tốc độ Chi phí 26/09/2017 12 MỤC TIÊU CỦA QUẢN TRỊ SẢN XUẤT DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TM DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU VỊ TRÍ CỦA QUẢN TRỊ SX 26/09/2017 13 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các chỉ tiêu đánh giá năng suất (Productivity) Chỉ tiêu năng suất tổng hợp Chỉ tiêu năng suất đơn yếu tố 26/09/2017 14 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Sản xuất thủ công Sản xuất cơ khí và Phân công lao động SX hoán đổi Quản lý khoa học Sản xuất đại trà Sản xuất linh hoạt 26/09/2017 15 1.2 LỊCH SỬ PT CỦA LÝ THUYẾT QTSX DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU M«i trêng kinh doanh  Toµn cÇu hãa, khu vùc hãa c¸c ho¹t ®éng kinh tÕ.  Sù ph¸t triÓn nhanh chãng cña khoa häc c«ng nghÖ : thƣơng mại điện tử  Sù dÞch chuyÓn c¬ cÊu kinh tÕ cña nhiÒu níc : tăng tû träng dÞch vô trong gi¸ trÞ tæng s¶n phÈm  C¹nh tranh gay g¾t vµ mang tÝnh quèc tÕ  VÊn ®Ò nhu cÇu vµ sù thay ®æi nhanh chãng cña cÇu  C¸c quèc gia tăng cêng kiÓm so¸t vµ ®a ra những quy ®Þnh nghiªm ngÆt vÒ b¶o vÖ m«i trêng 16 TVT DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Xu hướng phát triển của quản trị sản xuất - Chú trọng quản trị chiến lược sản xuất - Tập trung xây dựng hệ thống sản xuất năng động, linh hoạt - Tăng cường các kỹ năng quản trị sự thay đổi - Đảm bảo chất lượng toàn diện - Tìm kiếm và ứng dụng các phương pháp quản lý hiện đại - Khai thác tiềm năng vô tận của con người - Quan tâm thích đáng đến phát triển bền vững, sản xuất thân thiện với môi trường 26/09/2017 17 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1.3 CÁC NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA QTSX Dự báo nhu cầu sản phẩm Thiết kế sản phẩm, lựa chọn quá trình và hoạch định công suất sản xuất Xác định địa điểm của doanh nghiệp Bố trí mặt bằng sản xuất Hoạch định nhu cầu và tổ chức mua nguyên vật liệu Lập lịch trình sản xuất Quản trị dự trữ Quản lý chất lượng trong sản xuất 26/09/2017 18 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM Chương 2 9/26/2017 19 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG 2.1. Khái quát về dự báo nhu cầu sản phẩm 2.2. Các phương pháp dự báo định tính 2.3. Các phương pháp dự báo định lượng 2.4. Đo lường và kiểm soát sai số của dự báo nhu cầu sản phẩm 9/26/2017 20 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.1. Khái quát về dự báo nhu cầu sản phẩm 2.1.1. Khái niệm 2.1.2. Vai trò của dự báo nhu cầu sản phẩm 2.1.3. Các yêu cầu đối với công tác dự báo nhu cầu sản phẩm 2.1.4. Các loại dự báo nhu cầu sản phẩm 2.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến dự báo nhu cầu sản phẩm 9/26/2017 21 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Dự báo nhu cầu SP  Döï baùo laø khoa hoïc vaø ngheä thuaät tieân ñoaùn nhöõng sự việc seõ xaûy ra trong töông lai  Dự báo nhu cầu sản phẩm là dự đoán lượng sản phẩm/dịch vụ mà doanh nghiệp phải chuẩn bị để đáp ứng nhu cầu bán ra của DN trong tương lai DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Hậu quả của dự báo không chính xác TVT 12-23 Lãng phí, hư hỏng, không dùng được, chi phí kho bãi cao Sản xuất dư thừa/Thừa kho bãi Sản xuất thiếu /Thiếu kho bãi Dự báo thừa Dự báo thiếu Nhà phân phối Nhu cầu Chậm giao, hết hàng và chi phí thiếu hàng, chi phí vận chuyển cao DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các loại dự báo nhu cầu sản phẩm  Phân loại theo phương pháp dự báo - Dự báo định tính (chủ quan) - Dự báo định lượng (mô hình, công thức toán học, con số)  Phân loại theo thời gian - Dự báo ngắn hạn - Dự báo trung hạn và dài hạn 9/26/2017 24 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Vai trò của dự báo nhu cầu sản phẩm  Giúp DN đưa ra các quyết định liên quan đến chiến lược, chính sách và chiến thuật kinh doanh.  Cơ sở để xây dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh  Giúp DN chủ động nắm bắt được các cơ hội kinh doanh  Giúp DN sử dụng có hiệu quả các nguồn lực phục vụ cho sản xuất kinh doanh 9/26/2017 25 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các nhân tố ảnh hưởng đến dự báo nhu cầu sản phẩm Các nhân tố khách quan - Các nhân tố thuộc môi trường vĩ mô - Các nhân tố thuộc môi trường vi mô Các nhân tố chủ quan - Năng lực sản xuất của doanh nghiệp - Tổ chức công tác dự báo nhu cầu sản phẩm 9/26/2017 26 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.2. Các phương pháp dự báo định tính Dự báo định tính là dựa vào sự suy đoán, cảm nhận, nghĩa là phụ thuộc nhiều vào trực giác kinh nghiệm, sự nhạy cảm của người làm dự báo. Các dữ liệu thu thập để phục vụ dự báo chủ yếu là các dữ liệu định tính. 9/26/2017 27 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.2. Các phương pháp dự báo định tính Lấy ý kiến của ban điều hành. Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng. Lấy ý kiến của khách hàng. Lấy ý kiến chuyên gia (phương pháp Delphi). 9/26/2017 28 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.3. Các phương pháp dự báo định lượng  Phương pháp dự báo định lượng là phương pháp dựa trên các dữ liệu thống kê trong quá khứ, kết hợp với các biến số biến động của môi trường trong tương lai và sử dụng các mô hình toán học để đưa ra các kết quả dự báo nhu cầu sản phẩm của doanh nghiệp. 9/26/2017 29 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Phương pháp chuỗi thời gian Phương pháp dự báo nhân quả 9/26/2017 30 2.3. Các phương pháp dự báo định lượng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bình quân đơn giản Bình quân di động Bình quân di động có trọng số Phương pháp san bằng mũ giản đơn Phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh theo xu hướng Phương pháp xác định đường xu hướng 9/26/2017 31 2.3.1 Phương pháp chuỗi thời gian DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU PP dự báo theo chuỗi thời gian  Dự báo nhu cầu sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp dựa trên các dữ liệu theo chuỗi thời gian 9/26/2017 32 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9/26/2017 33 Các thành phần của nhu cầu theo thời gian DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Phương pháp bình quân đơn giản (Simple Average) n Di Ft n i 1 Là phương pháp dự báo trên cơ sở lấy giá trị trung bình của tất cả các dữ liệu ở những thời kỳ trước để dự báo cho thời kỳ tiếp theo, trong đó mức cầu của các thời kỳ trước đều có trọng số như nhau. Công thức tổng quát: Trong đó: Ft: Cầu dự báo cho thời kỳ t (tương lai) Di: Cầu thực tế của thời kỳ i (quá khứ) n: Số thời kỳ của nhu cầu thực tế dùng để quan sát 9/26/2017 34 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9/26/2017 35 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Dự báo nhu cầu của thời kỳ sau bằng số bình quân di động có nhân trọng số của những thời kỳ trước đó.  Công thức tổng quát:  Ft là Cầu dự báo ở giai đoạn t  Dt-i là Nhu cầu thực tế ở giai đoạn trước đó  i là trọng số của giai đoạn i với 1 > i > 0 n t t t n t tD 1 1 1 1 1 t * F 9/26/2017 36 Phương pháp bình quân di động (Moving Average) có trọng số DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Tháng Lượng bán thực tế Số bình quân di động 1 57 2 60 3 60 4 59 [(60x0.3)+(60x0.2)+(57x0.1)]:0.6 =59,5 5 57 [(59x0.3)+(60x0.2)+(60x0.1)]:0.6 =59,5 6 61 [(57x0.3)+(59x0.2)+(60x0.1)]:0.6 =58,17 9/26/2017 37 Phương pháp bình quân di động có trọng số DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.3.1.3. Phương pháp san bằng mũ  Là phương pháp dự báo dựa vào độ chính xác của kết quả dự báo giai đoạn trước đó (t-1) rồi điều chỉnh cho phù hợp với giai đoạn dự báo (giai đoạn t). Kết quả dự báo giai đoạn t chính là kết quả dự báo của giai đoạn t-1 cộng với sai số dự báo của giai đoạn t-1, dưới tác động của hệ số điều chỉnh , được gọi là hệ số san bằng hàm số mũ.  Phương pháp san bằng số mũ được chia thành 2 phương pháp cụ thể: - Phương pháp san bằng số mũ bậc 1 (giản đơn) - Phương pháp san bằng số mũ bậc 2 (san bằng số mũ có điều chỉnh xu hướng) 9/26/2017 38 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.3.1.3. Phương pháp san bằng mũ Ưu điểm là chỉ cần sử dụng rất ít dữ liệu trong quá khứ, cụ thể là chỉ cần sử dụng số liệu về cầu thực tế (Dt-1) và cầu dự báo (Ft-1) của giai đoạn trước giai đoạn dự báo, qua đó giúp cho việc dự báo được chính xác hơn nhờ vào phân tích và sử dụng tính xu hướng cũng như mối quan hệ giữa các đại lượng dự báo trong một dòng chảy chung. 9/26/2017 39 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Phương pháp san bằng mũ bậc 1 (san bằng mũ giản đơn) Dự báo nhu cầu của thời kỳ sau căn cứ vào sai số giữa thực tế và dự báo của thời kỳ trước đó. Công thức Ft = Ft-1 + α( Dt-1 - Ft-1 ) Trong đó  Ft : Dự báo nhu cầu ở thời kỳ t  Ft-1 : Dự báo nhu cầu ở thời kỳ t-1  α : Hệ số san bằng số mũ bậc 1 (0 < α < 1)  Dt-1 : Nhu cầu thực tế ở thời kỳ t – 1 9/26/2017 40 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Phương pháp san bằng mũ bậc 1 (san bằng mũ giản đơn)  Ví dụ  Một đại lý ô tô dự báo trong tháng 2 có nhu cầu là 142 xe Toyota. Nhưng thực tế trong tháng 2 đã bán với 153 chiếc. Hãy dự báo nhu cầu tháng 3 với hệ số san bằng số mũ là 0,2.  Nhu cầu tháng 3 là:  F3=F2+0,2 * (D2-F2) = 142 + 0,2 * (153 – 142) = 144 chiếc 9/26/2017 41 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Lưu ý  Kết quả dự báo phụ thuộc vào hệ số san bằng mũ (α). α hợp lý thì kết quả dự báo sẽ chính xác và ngược lại.  Lần lượt dự báo với các α khác nhau sẽ có kết quả dự báo khác nhau, sau đó kiểm tra mức độ chính xác của từng kết quả dự báo bằng các công cụ thích hợp như MAD, MSE 9/26/2017 42 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh xu hướng (bậc 2)  Phương pháp san bằng số mũ giản đơn không thể hiện hết xu hướng biến động  Công thức : FITt = Ft + Tt (Forecast Including Trend ) Tt : Mức điều chỉnh xu hướng cho giai đoạn t Tt = Tt - 1 + β (Ft - Ft – 1 - Tt – 1 ) β : Hệ số san bằng số mũ bậc 2 (hệ số điều chỉnh theo xu hướng) O < β < 1 và xác định như Ft: Mức dự báo theo san bằng mũ giản đơn cho giai đoạn t Ft-1: Mức dự báo theo san bằng mũ giản đơn giai đoạn ngay trước Tt-1: Mức điều chỉnh xu hướng cho giai đoạn ngay trước 9/26/2017 43 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DH M _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHT _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.3.1.4. Phương pháp xác định đường xu hướng  Là phương pháp giúp doanh nghiệp dự báo nhu cầu sản phẩm trong tương lai dựa trên một tập hợp các dữ liệu có xu hướng trong quá khứ, nói cách khác là nghiên cứu sự biến động của dãy số theo thời gian để tìm xu hướng phát triển nhu cầu trong tương lai.  Sử dụng đồ thị đường tuyến tính (hàm bậc 1) để diễn tả. 9/26/2017 44 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  Công thức : Y = a + b*t  a,b : hệ số tương quan  t : thời gian  y : dự báo nhu cầu  n : số kỳ tính toán Thời gian (x) Nhu cầu (y) 9/26/2017 45 2.3.1.4. Phương pháp xác định đường xu hướng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  b =  a = - b* = và = Hoặc b = a = 9/26/2017 46 Trong đó: Yt - Mức cầu dự báo giai đoạn t Yi - Mức cầu thực tế của giai đoạn i (i=1 đến n) n - Số giai đoạn quan sát được DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.3.2. Các phương pháp dự báo cầu sản phẩm theo quan hệ nhân quả 2.3.2.1. Phương pháp phân tích tương quan 2.3.2.1. Phương pháp hồi quy 9/26/2017 47 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4. Đo lường và kiểm soát sai số của dự báo nhu cầu sản phẩm 9/26/2017 48  2.4.1. Đo lường sai số của dự báo  2.4.2. Kiểm soát sai số dự báo DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.1. Đo lường sai số của dự báo  “Sai số dự báo” là chênh lệch giữa số liệu thực tế (cầu thực tế) với số liệu dự báo (cầu dự báo) ở mỗi giai đoạn (thời kỳ).  Nếu ký hiệu: et là sai số dự báo Dt là nhu cầu thực tế Ft là nhu cầu dự báo  Ta có: et = Dt - Ft (với t = 1 đến n) 9/26/2017 49 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU HTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Đo lường các chỉ số  2.4.1.1. Độ lệch tuyệt đối bình quân MAD (mean absolute deviation)  2.4.1.2. Độ lệch bình phương trung bình MSE (mean squared error) 9/26/2017 50 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Ví dụ: Phương pháp san bằng số mũ Tùy vào hệ số α Tháng Nhu cầu thực tế Dự báo α= 0,1 α= 0,2 α= 0,4 α= 0,5 α= 0,7 1 100 90 90 90 90 90 2 110 91,00 92,00 94,00 95,00 97,00 3 115 92,90 95,60 100,40 102,50 106,10 4 100 95,11 99,48 106,24 108,75 112,33 5 90 95,59 99,58 103,74 104,37 103,69 6 105 95,03 97,67 98,24 97,18 94,10 7 110 96,03 99,13 100,94 101,09 101,73 8 115 97,43 101,30 104,56 105,54 107,51 9 120 99,18 104,04 108,74 110,27 112,75 10 130 101,26 107,23 113,24 115,13 117,82 9/26/2017 51 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.1.1. Độ lệch tuyệt đối bình quân MAD (Mean Absolute Deviation)  Công thức Trong đó: |Dt – Ft| là sai số dự báo của giai đoạn t n là số giai đoạn hay số khoảng cách tính toán MAD cho phép đánh giá mức sai số bình quân với ý nghĩa là giá trị này càng nhỏ thì mức độ chính xác của dự báo càng cao và ngược lại.  α= 0,1 : MAD = 15,2625  α= 0,2 : MAD = 12,8113  α= 0,4 : MAD = 11,4835  α= 0,5: MAD = 11,1386  α= 0,7: MAD = 10,3983 n FD MAD n t tt 1 9/26/2017 52 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.1.2. Độ lệch bình phương trung bình MSE  Công thức: MSE = 9/26/2017 53 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.1.3. Phần trăm sai số tuyệt đối trung bình (MAPE)  Công thức: MAPE = 9/26/2017 54 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _T U DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.1.4. Phần trăm sai số trung bình (MPE)  Công thức: MPE = 𝟏 𝐧 (𝐃𝐭− 𝐅𝐭) 𝟐 𝐃𝐭 𝐧 𝐭=𝟏 9/26/2017 55 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.2. Kiểm soát sai số dự báo  Tín hiệu theo dõi (THTD) Tín hiệu cảnh báo (TS) là đại lượng thể hiện mối quan hệ của tổng giá trị sai số của dự báo so với giá trị MAD dùng để theo dõi quá trình dự báo này  Công thức TS =  Tín hiệu theo dõi càng nhỏ càng tốt  Dự báo tin cậy khi tín hiệu theo dõi nằm trong khoảng ±3 đến ± 8, thông dụng nhất là ±4  Tín hiệu theo dõi dương cho biết nhu cầu thực tế(Dt) lớn hơn dự báo(Ft) và ngược lại. 9/26/2017 56 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Kiểm soát dự báo  Phạm vi chấp nhận được (dùng đồ thị)  Gmin <THTD <Gmax + - TS= 0 9/26/2017 57 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chương 3 THIẾT KẾ SẢN PHẨM, LỰA CHỌN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT 9/26/2017 58 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung 3.1 Thiết kế sản phẩm 3.2 Lựa chọn quá trình sản xuất 3.3 Hoạch định công suất 9/26/2017 59 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1. Thiết kế sản phẩm  3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm  3.1.2. Quy trình thiết kế sản phẩm  3.1.3. Các đặc trưng của sản phẩm cần quan tâm trong quá trình thiết kế  3.1.4. Các xu hướng mới trong thiết kế sản phẩm 9/26/2017 60 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm  Thiết kế sản phẩm là hoạt động bao gồm việc định hình, sáng tạo, đổi mới và tạo ra sản phẩm xuất phát từ một nhu cầu cần phải thỏa mãn. Sản phẩm dự kiến có thể là mới hoàn toàn hoặc được cải tiến từ một sản phẩm đã có. 9/26/2017 61 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế sản phẩm 9/26/2017 62 Thiết kế SẢN PHẨM Doanh nghiệp Thị trường Người sử dụng 3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Sự khác biệt giữa Thiết kế sản phẩm và Thiết kế dịch vụ Thiết kế sản phẩm Thiết kế dịch vụ Thiết kế sản phẩm bao gồm việc xác định hình dáng của sản phẩm, thiết lập các tiêu chuẩn về tính năng, quy định các nguyên vật liệu sẽ sử dụng và xác định các đặc tính và dung sai cho phép. Thiết kế dịch vụ bao gồm việc xác định các yếu tố vật chất của quy trình dịch vụ (physical items), các lợi ích tâm lý và trực giác (sensual and psychological benefits) mà khách hàng nhận được từ dịch vụ cũng như xác định môi trường trong đó dịch vụ diễn ra. 9/26/2017 63 3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.2. Quy trình thiết kế sản phẩm 9/26/2017 64 Hiệu chỉnh, thử nghiệm SX sản phẩm, dịch vụ mới Thiết kế cuối cùng và quy trình sản xuất Hình thành ý tưởng Nghiên cứu khả thi Khái niệm về SP Đặc điểm/tính năng sản phẩm cần có Thiết kế chức năng Thiết kế kiểu dáng Thiết kế sản xuất Xem lại thiết kế ban đầu Đặc tính sản phẩm Đặc điểm chế tạo Nhà CC R&D Khách hàng Marketing Cạnh tranh DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation)  Ý tưởng về việc phát triển sản phẩm mới hoặc ý tưởng về việc cải tiến sản phẩm hiện tại có thể xuất phát từ nhiều nguồn khác nhau. 9/26/2017 65 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Một số phương pháp để phát triển ý tưởng về sản phẩm  Đồ thị trực giác (Perceptual Maps) là phương pháp được thực hiện nhằm so sánh những nhận thức khác nhau của khách hàng về những sản phẩm/dịch vụ.  Chuẩn so sánh (benchmarking) là việc so sánh sản phẩm hoặc quy trinh sản xuất của doanh nghiệp với sản phẩm/quy trình có chất lượng cao nhất cùng loại.  Kỹ thuật ngược (Reverse engineering) là phương pháp tìm kiếm ý tưởng từ đối thủ cạnh tranh. 9/26/2017 66 3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation) DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Đồ thị trực giác 9/26/2017 67 Rice Krispies Wheaties Cheerios Shredded Wheat Giàu dinh dưỡng Thấp dinh dương Vị ngon Vị không ngon SP E SP D SP A SP B SP C 3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation) DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.2.2 Nghiên cứu khả thi (feasibility study)  Nghiên cứu khả thi bao gồm việc phân tích thị trường, phân tích kinh tế, phân tích kỹ thuật và cuối cùng là xác định các tính năng/đặc điểm cần có của sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng 9/26/2017 68 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.2.3 Thiết kế  Các kỹ sư thiết kế được bộ phận tiếp thị cung cấp những yêu cầu về đặc điểm sản phẩm (thường là rất tổng quát) và chuyển những yêu cầu đó thành những yêu cầu kỹ thuật. Một thiết kế ban đầu còn gọi là thiếu kế mẫu (prototype) được hình thành. 9/26/2017 69 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các nội dung cơ bản của thiết kế  Thiết kế chức năng sản phẩm là việc xác định những đặc tính của sản phẩm.  Thiết kế kiểu dáng sản phẩm tức là quan tâm tới khía cạnh thẩm mỹ, sản phẩm được nhìn thấy và cảm nhận như thế nào trong con mắt khách hàng.  Thiết kế sản xuất được thực hiện nhằm đảm bảo cho việc sản xuất sản phẩm mới được dễ dàng và đạt được hiệu quả về chi phí. 9/26/2017 70 3.1.2.3 Thiết kế DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.2.4 Thử nghiệm, hiệu chỉnh thiết kế sản phẩm  Thử nghiệm nhằm kiểm tra, đánh giá các tính năng, kiểu dáng của mẫu thiết kế và khả năng đưa mẫu thiết kế vào chế tạo. Việc này giúp các nhà thiết kế phát hiện những thiếu sót, bất hợp lý trong thiết kế ban đầu, tiếp tục hiệu chỉnh và hoàn thiện để đi đến mẫu thiết kế cuối cùng. 9/26/2017 71 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.3 Các đặc trưng của sản phẩm cần quan tâm trong quá trình thiết kế  Tính năng (Performance)  Đặc tính (Features)  Độ tin cậy (Reliability)  Khả năng sử dụng (Usability)  Sự thích hợp (Conformance)  Tính thẩm mỹ (Aesthetics) 9/26/2017 72 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.4 Các xu hướng mới trong thiết kế sản phẩm  Chú trọng đặc biệt tới nhu cầu của khách hàng  Tập trung rút ngắn thời gian thiết kế, sớm đưa sản phẩm mới vào sản xuất.  Bảo vệ môi trường là hướng phát triển tiếp theo của thiết kế hiện đại.  Đơn giản hóa sản phẩm cũng là một xu hướng mới của thiết kế hiện đại. 9/26/2017 73 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2 Lựa chọn quá trình sản xuất (Process Selection)  3.2.1 Khái niệm  3.2.2 Phân loại quá trình sản xuất  3.2.3 Lựa chọn thiết bị và công nghệ cho quá trình sản xuất  3.2.4 Sử dụng phương pháp điểm hòa vốn (Break- Even Analysis) trong lựa chọn quá trình sản xuất 9/26/2017 74 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Vị trí của lựa chọn quá trình sản xuất trong hệ thống sản xuất 9/26/2017 75 Dự báo Thiết kế sản phẩm Hoạch định công suất Máy móc thiết bị Bố trí mặt bằng SX Lịch trình CV Lựa chọn quá trình SX DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.1. Khái niệm  Lựa chọn quá trình sản xuất là lựa chọn cách vận hành nhằm biến đổi các nguyên vật liệu thành sản phẩm đầu ra.  Lựa chọn quá trình sản xuất mang tính kỹ thuật, gắn liền với việc lựa chọn thiết bị, công nghệ sản xuất, bố trí quá trình sản xuất; xác lập cách tổ chức vận hành (phối hợp con người, máy móc, các bộ phận,) để tạo ra sản phẩm cuối cùng. 9/26/2017 76 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.2 Phân loại quá trình sản xuất  3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại  3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình  3.2.2.3 Theo đặc điểm quá trình chế tạo sản phẩm 9/26/2017 77 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  Sản xuất đơn chiếc hay sản xuất theo dự án (one-off or projects production): Là loại hình sản xuất gián đoạn và được làm theo yêu cầu của khách hàng. Đây là loại hình sản xuất có số chủng loại sản phẩm được sản xuất ra rất nhiều nhưng số lượng mỗi loại được sản xuất rất nhỏ.  Sản xuất theo mẻ/lô (batch production): đây là loại sản xuất mà các mẫu hay chủng loại sản phẩm được sản xuất lặp lại với số lượng nhất định nhưng số lượng chưa đủ lớn để hình thành dây chuyền sản xuất. 9/26/2017 78 3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  Sản xuất hàng loạt (mass production): là loại hình sản xuất số lượng lớn các sản phẩm có đặc điểm giống nhau, sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa và cung cấp cho thị trường rộng lớn.  Sản xuất liên tục (Continuous Flow). Là quá trình sản xuất với các công đoạn nối tiếp nhau, liên tục không thể dừng do tính chất đặc thù của nguồn nguyên liệu đầu vào và đòi hỏi của qui trình công nghệ. 9/26/2017 79 3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU So sánh các quá trình sản xuất theo hai tiêu chí “tính linh hoạt” và “sự đa dạng” của sản phẩm 9/26/2017 80 Linh hoạt Của quy trình Sản xuất gián đoạn Dựa trên một quy trình chung SX ĐƠN CHIẾC (Cử hàng phô tô, xưởng vẽ) SX THEO LÔ (Sửa chữa ô tô) SX HÀNG LOẠT (Lắp ráp ô tô) SX LIÊN TỤC (Lọc dầu) Sự đa dạng của sản phẩm Thấp Tiêu chuẩn hóa thấp 01 sản phẩm cho mỗi loại Nhiều sản phẩmSản phẩm tiêu chuẩn Sản lượng lớn Tiêu chuẩn hóa cao Sản phẩm đồng nhất Dây chuyền sản xuất liên tục Liên tục, tự động hóa Dây chuyền sản xuất cố định. Cao Thấp Cao DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình Sản xuất gián đoạn: Số lượng sản xuất nhỏ, song chủng loại sản phẩm thì nhiều, đa dạng. Trong dạng sản xuất này người ta bố trí các bộ phận theo nhiệm vụ chuyên môn hóa(job shop). Dòng di chuyển của sản phẩm phụ thuộc vào thứ tự các công việc cần thực hiện. 9/26/2017 81 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Mô hình quy trình sản xuất gián đoạn 9/26/2017 82 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Sản xuất liên tục sản xuất số lượng lớn một loại sản phẩm hoặc một nhóm sản phẩm nào đó. thiết bị được lắp đặt theo dây chuyền, theo thứ tự các công đoạn sản xuất còn gọi dòng di chuyển của sản phẩm (flow shop). gắn với phương pháp sản xuất hàng loạt (mass production). 9/26/2017 83 3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Mô hình sản xuất liên tục 9/26/2017 84 Ép Hàn Tiện Khoan DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.2.3 Theo đặc điểm quá trình chế tạo sản phẩm * Quá trình hội tụ: Sản phẩm được ghép nối từ nhiều cụm và nhiều bộ phận chi tiết. * Quá trình phân kỳ: Sản xuất bắt đầu từ một hoặc một vài nguyên vật liệu nhưng lại cho ra rất nhiều loại sản phẩm khác nhau. * Quá trình hỗn hợp: Kết hợp đồng bộ giữa hai loại quá trình lắp ráp và chế biến vào cùng một quá trình sản xuất. Đặc điểm cơ bản của quá trình này là sản xuất nhiều loại chi tiết, bộ phận đã tiêu chuẩn hóa để hình thành các loại sản phẩm khác nhau. 9/26/2017 85 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.3 Lựa chọn thiết bị và công nghệ cho quá trình sản xuất 3.2.3.1 Khái niệm về thiết bị và công nghệ 3.2.3.2 Các yêu cầu khi mua thiết bị và công nghệ 9/26/2017 86 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.3.1 Khái niệm về thiết bị và công nghệ  Thiết bị là một thuật ngữ chỉ nhiều loại dụng cụ và máy móc sử dụng trong quá trình sản xuất.  Công nghệ là tất cả những phương thức, những quy trình được sử dụng để chuyển hóa các nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. Công nghệ bao gồm bốn thành phần sau: - Phương tiện hữu hình - Con người - Phương thức tổ chức - Thông tin 9/26/2017 87 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.3.2 Các yêu cầu khi mua thiết bị và công nghệ  Tính phù hợp  Chi phí  Nhân lực sử dụng  Yêu cầu về nguyên liệu  Tính thích ứng  Sự sẵn có của phụ tùng thay thế và các hỗ trợ kỹ thuật  Tác động tới môi trường 9/26/2017 88 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.4 Sử dụng phương pháp điểm hòa vốn (Break- Even Analysis) trong lựa chọn quá trình sản xuất  Điểm hòa vốn là mức sản lượng mà ở đó doanh nghiệp có tổng chi phí đúng bằng tổng doanh thu  Tổng chi phí = Chi phí bất biến + Tổng chi phí khả biến TC = Cf + V*Cv  Tổng doanh thu = Số lượng * Giá bán TR = V*P 9/26/2017 89 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3. Hoạch định công suất  3.3.1 Khái niệm công suất  3.3.2 Khái niệm và nội dung hoạch định công suất  3.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạch định công suất  3.3.4 Quy trình hoạch định công suất 9/26/2017 90 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.1 Khái niệm công suất  Công suất (capacity) được hiểu là khả năng sản xuất tối đa của một đối tượng sản xuất trên một đơn vị thời gian (giờ, ngày, tháng, năm). Đối tượng sản xuất có thể là con người, máy móc, thiết bị, dây chuyền, phân xưởng, nhà máy hay toàn bộ hệ thống sản xuất của doanh nghiệp. 9/26/2017 91 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các loại công suất  Công suất thiết kế (Design capacity) là công suất tối đa mà doanh nghiệp có thể thực hiện được theo công bố của nhà cung cấp (máy, thiết bị,...) với các điều kiện vận hành như thiết kế.  Công suất hiệu quả (Effective capacity) là tổng đầu ra tối đa mà doanh nghiệp kỳ vọng đạt được trong những điều kiện cụ thể về cơ sở vật chất, kho bãi, lao động, quản lý,...  Công suất thực tế (Actual output) là tổng đầu ra mà doanh nghiệp thực hiện được trong thực tế. 9/26/2017 92 3.3.1 Khái niệm công suất DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Đánh giá công suất: Mức hiệu quả = x 100% Mức độ sử dụng = x 100% 9/26/2017 93 3.3.1 Khái niệm công suất DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.2 Khái niệm và nội dung hoạch định công suất  Hoạch định công suất là quá trình xây dựng các phương án công suất khác nhau, cân nhắc và lựa chọn phương án tối ưu dựa trên dự báo nhu cầu sản phẩm và năng lực hệ thống sản xuất của doanh nghiệp. 9/26/2017 94 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạch định công suất  Nhu cầu sản phẩm và đặc điểm của sản phẩm dịch vụ.  Đặc điểm và tính chất của công nghệ sử dụng.  Trình độ tay nghề và tổ chức lực lượng lao động.  Diện tích mặt bằng, nhà xưởng, kết cấu hạ tầng trong doanh nghiệp.  Ngoài ra, doanh nghiệp cần cân nhắc các lợi ích kinh tế theo quy mô và đường cong kinh nghiệm. 9/26/2017 95 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.4 Quy trình hoạch định công suất  Bước 1: Dự báo nhu cầu công suất  Bước 2: Đánh giá công suất hiện tại của doanh nghiệp  Bước 3: So sánh nhu cầu công suất với khả năng hiện tại của doanh nghiệp  Bước 4. Xây dựng các phương án công suất khác nhau  Bước 5. Đánh giá các phương án và lựa chọn phương án tối ưu 9/26/2017 96 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chương 4 XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP 9/26/2017 97 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung 4.1. Khái quát về địa điểm sản xuất của doanh nghiệp 4.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xác định địa điểm sản xuất 4.3. Các phương pháp xác định địa điểm sản xuất 9/26/2017 98 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.1 Khái quát về địa điểm sản xuất của doanh nghiệp • 4.1.1 Khái niệm • 4.1.2 Vai trò của việc xác định địa điểm sản xuất • 4.1.3 Mục tiêu của việc xác định địa điểm sản xuất • 4.1.4 Quy trình xác định địa điểm sản xuất 9/26/2017 99 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.1.1 Khái niệm • Địa điểm sản xuất hay còn được gọi là vị trí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là nơi mà doanh nghiệp đặt cơ sở sản xuất kinh doanh của mình để tiến hành hoạt động. 9/26/2017 100 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.1.1 Khái niệm • « Nơi » ở đây được hiểu là vùng và địa điểm đặt cơ sở, bộ phận của doanh nghiệp. • « Vùng » ở đây được hiểu là một châu lục, một quốc gia, một tỉnh hoặc một vùng kinh tế. • « Địa điểm » được hiểu là một nơi cụ thể nào đó nằm trong « vùng ». 9/26/2017 101 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.1.2 Vai trò của việc xác định địa điểm sản xuất • Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động lâu dài của doanh nghiệp theo quan điểm « an cư, lạc nghiệp ». • Nâng cao hiệu quả của quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. • Việc xác định địa điểm sản xuất còn ảnh hưởng trực tiếp tới công tác tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp sau này. • Hạn chế được những rủi ro trong hoạt động sản xuất kinh doanh, nâng cao khả năng cạnh tranh cho doanh nghiệp... 9/26/2017 102 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.1.3 Mục tiêu của việc xác định địa điểm sản xuất Việc lựa chọn nhằm hướng tới việc xác định được một địa điểm có nhiều lợi thế nhất cho việc sản xuất của doanh nghiệp.  Có giá thuê(hoặc mua) thấp nhất.  Có diện tích hợp lý nhất.  Có các điều kiện hạ tầng tốt nhất.  Gần nguồn nguyên liệu nhất.  Gần thị trường tiêu thụ nhất.  Nhân công rẻ nhất.  9/26/2017 103 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.1.4 Quy trình xác định địa điểm  Bước 1 − Xác định mục tiêu, tiêu chuẩn sẽ sử dụng để đánh giá các phương án xác định địa điểm doanh nghiệp.  Bước 2 − Xác định và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến địa điểm sản xuất của doanh nghiệp.  Bước 3 − Xây dựng những phương án định vị các địa điểm khác nhau.  Bước 4 − Sau khi xây dựng các phương án xác định địa điểm doanh nghiệp, bước tiếp theo là tính toán các chỉ tiêu về mặt kinh tế. 9/26/2017 104 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xác định địa điểm sản xuất • 4.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc xác định vùng • 4.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc xác định vị trí 9/26/2017 105 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc xác định vùng • Các điều kiện tự nhiên • Các điều kiện văn hóa xã hội • Các điều kiện kinh tế của vùng, địa phương • Thị trường tiêu thụ • Nguồn nguyên liệu • Nhân tố lao động 9/26/2017 106 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc xác định vị trí • Điều kiện giao thông nội vùng • Hệ thống cấp thoát nước. • Hệ thống cung cấp điện và năng lượng. • Diện tích mặt bằng và khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh. • Điều kiện về an toàn, bảo vệ, phòng cháy chữa cháy. • Tình hình an ninh trật tự. • Các quy định của chính quyền địa phương và lệ phí dịch vụ, những đóng góp cho địa phương • Yêu cầu về bảo vệ môi trường, bãi đổ chất thải 9/26/2017 107 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3. Các phương pháp xác định địa điểm sản xuất 4.3.1. Phương pháp đánh giá theo các nhân tố 4.3.2. Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng 4.3.3. Phương pháp tọa độ trung tâm 4.3.4. Phương pháp vận tải 9/26/2017 108 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3.1- Phương pháp đánh giá theo các nhân tố Dựa vào việc lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến việc lựa chọn địa điểm Quy trình tiến hành:  Bước 1: Liệt kê danh mục các nhân tố chủ yếu.  Bước 2: Xác định trọng số cho từng nhân tố.  Bước 3: Xác định điểm số cho từng nhân tố theo thang điểm đã lựa chọn.  Bước 4: Nhân trọng số với điểm số của từng nhân tố.  Bước 5: Tính tổng số điểm cho từng vùng và địa điểm dự định lựa chọn  Bước 6: Căn cứ vào tổng số điểm để cân nhắc và ra quyết định lựa chọn. 9/26/2017 109 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3.2- Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng Là phương pháp tiến hành phân tích và xác định tổng chi phí của mỗi vùng, lựa chọn vùng theo nguyên tắc vùng nào có tổng chi phí liên quan đến địa điểm sản xuất kinh doanh thấp nhất và đáp ứng được yêu cầu của hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ được lựa chọn. Mục đích: Nhằm lựa chọn vùng để doanh nghiệp đặt địa điểm sản xuất kinh doanh căn cứ vào chi phí (cố định và biến đổi) của từng vùng 9/26/2017 110 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3.2- Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng Cách thức tiến hành:  Các giả định để áp dụng phương pháp:  Chi phí cố định là hằng số (không đổi) trong phạm vi khoảng sản lượng có thể.  Chi phí biến đổi là tuyến tính trong phạm vi khoảng sản lượng có thể (tăng giảm cùng tỷ lệ với tăng giảm sản lượng sản xuất)  Chỉ phân tích cho một loại sản phẩm 9/26/2017 111 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3.2- Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng Cách thức tiến hành:  Các bước thực hiện:  Bước 1: Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi của từng vùng có dự định lựa chọn.  Bước 2: Xác định tổng chi phí của từng vùng theo công thức: TFi = FCi + Vi(Q) TFi: tổng chi phí liên quan đến địa điểm sản xuất của vùng i FCi: chi phí cố định Vi(Q): chi phí biến đổi theo sản lượng sản xuất và được tính cho một đơn vị sản phẩm nhân với sản lượng sản xuất của loại sản phẩm đó  Bước 3 : Vẽ đường tổng chi phí cho tất cả các vùng có dự định lựa chọn trên cùng một đồ thị.  Bước 4 : Xác định vùng có tổng chi phí thấp nhất ứng với một sản lượng sản xuất dự kiến. 9/26/2017 112 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3.3- Phương pháp tọa độ trung tâm - Sử dụng kỹ thuật toán học để lựa chọn địa điểm đặt các kho hàng, trung tâm phân phối nhằm tối thiểu hóa chi phí phân phối sản phẩm. - Phương pháp này cần dùng một bản đồ có tỷ lệ xích nhất định. Bản đồ đó được đặt vào trong một hệ tọa độ hay chiều để xác định vị trí trung tâm. Mỗi điểm tương ứng với một tọa độ có hoành độ X và tung độ Y. 9/26/2017 113 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Công thức tính toán 9/26/2017 114 Trong đó: Xt − là hoành độ x của điểm trung tâm Yt − là trung độ y của điểm trung tâm Xi − là hoành độ x của địa điểm i Yi − là tung độ y của địa điểm i Qi − Khối lƣợng hàng hoá cần vận chuyển từ điểm trung tâm tới điểm i DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3.4 Phƣơng pháp vận tải  Phương pháp này đặt trong bối cảnh một doanh nghiệp có nhiều địa điểm “cung”, phải vận chuyển tới các địa điểm “cầu”. Chi phí vận chuyển từ mỗi địa điểm « cung » tới mỗi địa điểm «cầu » là khác nhau.  Mục tiêu là xác định phương pháp vận tải có lợi nhất (với chi phí thấp nhất) sao cho đáp ứng các ràng buộc về khả năng « cung » và mức « cầu » của doanh nghiệp. 9/26/2017 115 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chương 5: Bố trí mặt bằng sản xuất 9/26/2017 116 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung 5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất 5.2. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm 5.3. Bố trí sản xuất theo quá trình 5.4. Bố trí cố định 5.5. Bố trí hỗn hợp 9/26/2017 117 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất 5.1.1. Khái niệm Bố trí mặt bằng sản xuất trong doanh nghiệp là quá trình tổ chức, sắp xếp, định dạng về mặt không gian máy móc thiết bị, các khu vực làm việc và các bộ phận phục vụ sản xuất và cung cấp dịch vụ. 9/26/2017 118 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất 5.1.2.Vai trò  Giúp tối thiểu hoá chi phí vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm  Giúp doanh nghiệp loại bỏ những lãng phí hay di chuyển dư thừa không cần thiết giữa các bộ phận, các nhân viên  Thuận tiện cho việc tiếp nhận, vận chuyển nguyên vật liệu, đóng gói, dự trữ và giao hàng  Giúp doanh nghiệp sử dụng không gian có hiệu quả 9/26/2017 119 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất 5.1.2.Vai trò  Giảm thiểu những công đoạn làm ảnh hưởng, gây ách tắc đến quá trình sản xuất và cung ứng dịch vụ  Tạo sự dễ dàng, thuận tiện cho kiểm tra, kiểm soát các hoạt động  Tạo điều kiện thuận lợi trong giao dịch và liên lạc  Đảm bảo tính linh hoạt cao để thích ứng với những thay đổi 9/26/2017 120 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất 5.1.3. Các nguyên tắc bố trí mặt bằng sản xuất  Tuân thủ quy trình công nghệ sản xuất.  Đảm bảo khả năng mở rộng sản xuất.  Đảm bảo an toàn cho sản xuất và người lao động  Tận dụng hợp lý không gian và diện tích mặt bằng  Đảm bảo tính linh hoạt của hệ thống  Tối ưu hóa dòng di chuyển nguyên vật liệu 9/26/2017 121 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm Bố trí sản xuất theo sản phẩm là việc sắp xếp những hoạt động theo một dòng liên tục những công đoạn cần thực hiện để hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể. Trong kiểu bố trí này, máy móc thiết bị và các dịch vụ phụ trợ được bố trí đúng trình tự các công đoạn sản xuất để tạo các sản phẩm. 9/26/2017 122 5.2.1 Khái niệm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm Đối tượng áp dụng:  sản xuất hàng loạt  sản xuất liên tục  sản xuất với khối lượng lớn  những công việc có tính chất lặp lại và nhu cầu ổn định Ví dụ: dây chuyền lắp ráp ô tô, tủ lạnh, máy giặt, chế biến thực phẩm, nước đóng chai,Hoặc thích hợp với trường hợp sản xuất một hay một vài loại sản phẩm với số lượng lớn trong một khoảng thời gian ngắn, hoặc các ngành dịch vụ như ngân hàng, bưu chính, phục vụ sân bay, phục vụ đồ ăn nhanh, 9/26/2017 123 5.2.1 Khái niệm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bố trí mặt bằng sản xuất theo đường thẳng 9/26/2017 124 Bố trí mặt bằng sản xuất theo đường gấp khúc 5.2.1 Khái niệm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2.2. Phương pháp thực hiện Bước 1. Xác định tất cả các công việc cần phải thực hiện để sản xuất ra sản phẩm, cần phải liệt kê đầy đủ tất cả các công việc cần thiết có thể để làm ra sản phẩm Bước 2. Xác định thời gian cần thiết để hoàn thành từng công việc. Bước 3. Xác định trình tự cần thiết thực hiện cho từng công việc. Bước 4. Xác định thời gian chu kỳ Thời gian sản xuất trong một ngày (ca) Tck = Nhu cầu hoặc khả năng sản xuất mỗi ngày (ca) 9/26/2017 125 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2.2. Phương pháp thực hiện Bước 5. Xác định số nơi làm việc tối thiểu để thực hiện các công việc về mặt lý thuyết, số nơi làm việc dự kiến cần thiết tối thiểu được xác định theo công thức sau: 9/26/2017 126 ck n i i T t N 1min Nmin là số nơi làm việc tối thiểu là tổng thời gian thực hiện các công việc i TCK là thời gian chu kỳ n i it 1 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2.2. Phương pháp thực hiện Bước 6. Thực hiện cân bằng dây chuyền và phân công các công việc cho từng nơi làm việc dựa trên một trong số các nguyên tắc dưới đây để cân bằng dây chuyền: • Ưu tiên công việc có thời gian thực hiện dài nhất • Ưu tiên công việc có nhiều công việc khác tiếp theo sau nhất • Ưu tiên công việc có thời gian ngắn nhất • Ưu tiên công việc có ít công việc khác tiếp theo sau nhất Bước 7. Tính hiệu quả của dây chuyền 9/26/2017 127 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.3. Bố trí sản xuất theo chức năng 5.3.1. Khái niệm Bố trí theo quá trình, hay còn gọi là bố trí theo chức năng thực chất là nhóm những công việc tương tự nhau thành những bộ phận có cùng quá trình hoặc chức năng thực hiện. Sản phẩm trong quá trình chế tạo di chuyển từ bộ phận này sang bộ phận khác theo trình tự các công đoạn phải thực hiện. 9/26/2017 128 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.3. Bố trí sản xuất theo chức năng 5.3.1. Khái niệm Đối tượng áp dụng:  Phù hợp với hình thức sản xuất gián đoạn, chủng loại và mẫu mã sản phẩm đa dạng  Thể tích sản phẩm tương đối nhỏ  Đơn hàng thường xuyên thay đổi  Cần sử dụng một máy cho hai hay nhiều công đoạn  Sản phẩm hoặc các bộ phận, chi tiết sản phẩm đòi hỏi quá trình chế biến khác nhau, sự di chuyển của các thành phẩm, bán thành phẩm theo con đường khác nhau 9/26/2017 129 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.3.2. Phương pháp thực hiện 5.3.2.1 Phương pháp lưới Muther Mối quan hệ giữa các bộ phận:  A: Tuyệt đối cần thiết (Absolutely necessary)  E: Đặc biệt quan trọng (Especically important)  I: Quan trọng (Important)  O: Bình thường (Ordinary closeness)  U: Không quan trọng (Unimportant)  X: Không thể đặt gần nhau (Undesirable) 9/26/2017 130 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.3.2. Phương pháp thực hiện 5.3.2.2 Phương pháp tối thiểu hóa chi phí Bước 1: Xây dựng ma trận thể hiện dòng di chuyển của các chi tiết từ bộ phận này sang bộ phận khác. Bước 2: Xác định diện tích cần thiết cho mỗi bộ phận sản xuất và khoảng cách giữa từng bộ phận. Bước 3: Xác định phương án bố trí mặt bằng ban đầu. Bước 4: Xác định chi phí của phương án ban đầu. Bước 5: Bằng phép thử đúng và sai tìm cách bố trí mặt bằng có khả năng sao cho tổng chi phí vận chuyển nhỏ nhất. 9/26/2017 131 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.4 Bố trí cố định Bố trí cố định là hình thức bố trí sản xuất mà sản phẩm cố định ở một vị trí trong khi máy móc thiết bị, vật tư và lao đông được chuyển đến để tiến hành sản xuất, hình thành lên sản phẩm. Bố trí cố định phù hợp với quy trình sản xuất dự án. 9/26/2017 132 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.4 Bố trí cố định Đối tượng áp dụng: Sản xuất các sản phẩm dễ vỡ, cồng kềnh, khối lượng lớn, không thể di chuyển được. Ví dụ: sản xuất máy bay, đóng tàu thủy, những công trình xây dựng, xây lắp, 9/26/2017 133 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.5. Bố trí hỗn hợp Là việc kết hợp các hình thức hay kiểu bố trí mặt bằng sản xuất trình bày ở trên nhằm phát huy ưu điểm và hạn chế nhược điểm của những hình thức này.  Một số dạng bố trí mặt bằng kết hợp giữa các hình thức:  Bố trí mặt bằng sản xuất dạng tế bào  Bố trí theo nhóm  Hệ thống sản xuất linh hoạt. 9/26/2017 134 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chương 6 HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VÀ TỔ CHỨC MUA NGUYÊN VẬT LIỆU 9/26/2017 135 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung 6.1. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (Material Requirements Planning- MRP) 6.2. Tổ chức mua nguyên vật liệu 9/26/2017 136 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.1 Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (Material Requirements Planning- MRP) 6.1.1. Khái niệm và mục tiêu hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 6.1.2. Các yếu tố cơ bản của hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 6.1.3. Phương pháp hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 9/26/2017 137 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.1.1.1. Khái niệm hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu  Nguyên vật liệu là những sản phẩm được sử dụng để chế tạo các chi tiết, bộ phận hoặc sản phẩm hoàn chỉnh trong các doanh nghiệp hay các cơ sở sản xuất.  Nguyên vật liệu còn bao gồm các chi tiết hoặc bộ phận cấu thành sản phẩm do doanh nghiệp tự sản xuất hoặc mua vào từ các nhà cung cấp trên thị trường. 9/26/2017 138 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.1.1.1. Khái niệm hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu MRP là hệ thống hoạch định và xây dựng lịch trình về nhu cầu nguyên vật liệu, chi tiết sản phẩm và linh kiện cho sản xuất trong từng giai đoạn. Giúp doanh nghiệp trả lời một số câu hỏi: Doanh nghiệp cần những loại nguyên vật liệu nào? Số lượng, chủng loại nguyên vật liệu, chi tiết, bộ phận sản phẩm ? Khi nào cần và khoảng thời gian nào? Khi nào đặt hàng?  Khi nào nhận được hàng?... 9/26/2017 139 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.1.1.2 Mục tiêu của hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu • Đáp ứng đầy đủ nhu cầu nguyên vật liệu, chi tiết, bộ phận sản phẩm cho hoạt động sản xuất của doanh nghiệp. • Giảm thiểu lượng dự trữ nguyên vật liệu đến mức thấp nhất do xác định được chính xác nhu cầu nguyên vật liệu theo số lượng và thời điểm cung ứng • Giảm thiểu thời gian sản xuất và thời gian cung ứng nguyên vật liệu 9/26/2017 140 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.1.1.2 Mục tiêu của hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu • Tạo sự thoả mãn và niềm tin tưởng cho khách hàng • Tạo điều kiện cho các bộ phận trong hệ thống sản xuất của doanh nghiệp phối hợp chặt chẽ và thống nhất • Tăng hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trên cơ sở tiết kiệm chi phí liên quan đến quá trình cung ứng nguyên vật liệu. 9/26/2017 141 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.1.2. Các yếu tố cơ bản của hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu Mô hình hoạch định nhu cầu NVL tổng quát - Đơn hàng - Dự báo nhu cầu sản phẩm - Nguyên liệu dự trữ - Nguyên vật liệu đang mua - Thiết kế sản phẩm - Những thay đổi thiết kế Lịch trình sản xuất Hồ sơ cấu trúc sản phẩm Chương trình máy tính MRP Hồ sơ dự trữ nguyên vật liệu Các kết quả đầu ra 9/26/2017 142 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _T U DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.1.2.1 Các yếu tố đầu vào cơ bản • Số lượng sản phẩm theo nhu cầu dự báo hoặc số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng. • Thiết kế sản phẩm và những thay đổi thiết kế sản phẩm hình thành nên hồ sơ cấu trúc sản phẩm. • Hồ sơ dự trữ nguyên vật liệu 9/26/2017 143 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.1.2.2 Các yếu tố đầu ra cơ bản  Cần đặt hàng mua vào (phát lệch đơn hàng) hoặc sản xuất (phát lệch sản xuất) những nguyên vật liệu, chi tiết, bộ phận sản phẩm nào để sản xuất sản phẩm cuối cùng?  Số lượng của mỗi loại nguyên vật liệu, chi tiết, bộ phận là bao nhiêu?  Thời gian cung ứng nguyên vật liệu, chi tiết, bộ phận? 9/26/2017 144 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.1.3. Phương pháp hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu Quá trình hoạch định nhu cầu NVL thường được tiến hành theo 3 bước chủ yếu sau: Bước 1: Phân tích cấu trúc sản phẩm Bước 2: Tính tổng nhu cầu và nhu cầu thực của các bộ phận, chi tiết cấu thành sản phẩm cuối cùng Bước 3: Xác định thời gian phát lệnh sản xuất hoặc phát đơn đặt hàng (theo nguyên tắc trừ lùi từ thời điểm cần có sản phẩm hoặc chi tiết) 9/26/2017 145 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU B1: Phân tích cấu trúc sản phẩm Sản phẩm hoàn chỉnh X Bộ phận cấu thành sản phẩm A Bộ phận cấu thành sản phẩm B Bộ phận cấu thành sản phẩm C Chi tiết D Chi tiết E Chi tiết F Chi tiết H Chi tiết I Chi tiết K Cấp 0 Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 9/26/2017 146 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU - Tính tổng nhu cầu: Tổng nhu cầu của một loại nguyên vật liệu, chi tiết hay bộ phận sản phẩm dự kiến của trong từng giai đoạn mà không tính đến dự trữ hiện có hoặc lượng sẽ tiếp nhận được - Việc xác định tổng nhu cầu đối với hạng mục cấp 0 dựa vào lịch trình sản xuất. B2: Tính tổng nhu cầu và nhu cầu thực của các bộ phận, chi tiết cấu thành sản phẩm cuối cùng 9/26/2017 147 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU • Tính nhu cầu thực: Nhu cầu thực là tổng số lượng của một loại chi tiết hay bộ phận cần được bổ sung trong mỗi giai đoạn sản xuất, được xác định bằng công thức: Nhu cầu thực = Tổng nhu cầu – Dự trữ hiện có + Dự trữ bảo hiểm B2: Tính tổng nhu cầu và nhu cầu thực của các bộ phận, chi tiết cấu thành sản phẩm cuối cùng 9/26/2017 148 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  Thời gian này được tính bằng cách lấy thời điểm cần có nguyên vật liệu, chi tiết hay bộ phận sản phẩm trừ đi thời gian chu kỳ cần thiết để cung cấp đúng số lượng yêu cầu. B3: Xác định thời gian phát lệnh sản xuất hoặc phát đơn đặt hàng 9/26/2017 149 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.2 Tổ chức mua nguyên vật liệu 9/26/2017 150 Tìm kiếm và lựa chọn nhà cung cấp nguyên vật liệu Thương lượng và đặt hàng với nhà cung cấp Giao nhận và thanh toán tiền mua NVL Đánh giá kết quả mua NVL Quy trình mua nguyên vật liệu của doanh nghiệp DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.2.1.1 Tìm kiếm nhà cung cấp NVL  Phân loại các nhà cung cấp: - Theo giá trị nguyên vật liệu cần mua (gồm có nhà cung cấp chính và nhà cung cấp phụ); - Theo tính chất quan hệ (gồm có nhà cung cấp truyền thống và nhà cung cấp mới); - Theo phạm vi địa lý (gồm có nhà cung cấp trong nước và nhà cung cấp nước ngoài); - Theo tính chất hoạt động kinh doanh (bao gồm các doanh nghiệp sản xuất, các doanh nghiệp thương mại bán buôn và nhà phân phối công nghiệp). 9/26/2017 151 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.2.1.1 Tìm kiếm nhà cung cấp NVL  Nguồn thông tin tìm kiếm nhà cung cấp - Nguồn thông tin nội bộ DN - Nguồn thông tin đại chúng - Nguồn thông tin từ phía các nhà cung cấp  Lập hồ sơ các nhà cung cấp 9/26/2017 152 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.2.1.2 Lựa chọn nhà cung cấp NVL  Các tiêu chuẩn lựa chọn nhà cung cấp - Các tiêu chuẩn chính: Chất lượng của nhà cung cấp, Thời gian giao hàng của nhà cung cấp, Giá thành hàng mua - Các tiêu chuẩn khác: Khả năng kỹ thuật của nhà cung cấp, Các dịch vụ hậu mãi, Khả năng sản xuất, Khả năng tài chính của nhà cung cấp,  Phương pháp lựa chọn nhà cung cấp - Phương pháp dựa vào kinh nghiệm - Phương pháp thang điểm  Quy trình đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp 9/26/2017 153 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Quy trình đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp 9/26/2017 154 Thu thập thông tin về nhà cung cấp Lập danh sách các nhà cung cấp Xây dựng các tiêu chuẩn lựa chọn Tiến hành đánh giá nhà cung cấp Lập danh sách nhà cung cấp chính thức Lưu hồ sơ các nhà cung cấp Đánh giá lại nhà cung cấp DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.2.2 Thương lượng và đặt hàng với các nhà cung cấp nguyên vật liệu  Số lượng, chất lượng, chủng loại, mẫu mã, nhãn hiệu  Giá cả và sự dao động giá cả nguyên vật liệu trên thị trường  Phương thức và hình thức thanh toán tiền mua nguyên vật liệu cho nhà cung cấp,  Thời hạn giao hàng  Địa điểm giao hàng  Hình thức, phương pháp, phương tiện để kiểm tra số lượng, chất lượng, mẫu mã hàng hoá nguyên vật liệu khi giao nhận hàng  .v.v.. 9/26/2017 155 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.2.3 Giao nhận và thanh toán tiền mua nguyên vật liệu với nhà cung cấp 6.2.3.1. Giao nhận hàng  Cần phải tiến hành việc thúc giục giao hàng đối với nhà cung cấp khi thời hạn giao hàng sắp đến hoặc đã hết  Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại, mẫu mã, màu sắc của nguyên vật liệu hay chi tiết sản phẩm theo đúng quy định và thống nhất giữa hai bên. 9/26/2017 156 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.2.3 Giao nhận và thanh toán tiền mua nguyên vật liệu với nhà cung cấp 6.2.3.2. Thanh toán tiền mua nguyên vật liệu  Phương thức và hình thức thanh toán  Số tiền và loại tiền phải thanh toán cho nhà cung cấp  Thời hạn thanh toán  Các điều kiện thanh toán khác. 9/26/2017 157 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6.2.4 Đánh giá kết quả mua nguyên vật liệu Việc đánh giá kết quả mục nguyên vật liệu phải được triển khai trên cơ sở xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá phù hợp, bao gồm:  Các tiêu chuẩn định lượng  Các tiêu chuẩn định tính 9/26/2017 158 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chương 7: Lập lịch trình sản xuất 9/26/2017 159 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung 7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất 7.1.1 Khái niệm 7.1.2 Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất 7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất 7.2. Sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất 7.2.1 Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên 7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt 7.3. Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất (phương pháp Johnson) 7.4. Sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất 9/26/2017 160 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất 7.1.1 Khái niệm  Lịch trình sản xuất (Master Production Schedule) Là một bản kế hoạch thể hiện thứ tự tối ưu các công việc được thực hiện trong sản xuất nhằm đảm bảo hoàn thành kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp.  Tác dụng: Điều độ, theo dõi và đánh giá tình hình sản xuất, chuẩn bị đầy đủ kịp thời các nguồn lực dự trữ đúng theo yêu cầu của sản xuất với chi phí nhỏ nhất. 9/26/2017 161 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1.1 Khái niệm  Lập lịch trình sản xuất Lập lịch trình sản xuất là quá trình xác định số lượng, thời gian và trình tự các công việc phải hoàn thành theo từng điều kiện sản xuất cụ thể của mỗi doanh nghiệp. Thông thường, các doanh nghiệp xây dựng lịch trình sản xuất cho khoảng thời gian 8-10 tuần. 9/26/2017 162 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất Mục tiêu tổng quát: Sử dụng thời gian sản xuất một cách hợp lý và hiệu quả; đảm bảo tạo ra được sản phẩm theo đúng yêu cầu, tận dụng tối đa nguồn lực sản xuất trong khoảng thời gian tối thiểu. 9/26/2017 163 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất Mục tiêu cụ thể:  Tối thiểu hoá thời gian hoàn thành: Sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc để rút ngắn thời gian sản xuất từng công việc cũng như tổng thời gian trong hệ thống. Hạn chế tối đa thời gian làm thêm giờ.  Tối thiểu hoá sự chậm trễ trong công việc, đáp ứng cho khách hàng một cách nhanh nhất.  Tối ưu hoá việc sử dụng lao động hoặc máy móc, tối thiểu hoá thời gian nhàn rỗi của máy móc và lao động.  Tối thiểu hoá hàng tồn kho trong quá trình sản xuất 9/26/2017 164 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất  Phương pháp sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất: Có thể sử dụng phương pháp vẽ biểu đồ Gantt, hoặc một số phương pháp ưu tiên như đến trước làm trước; thời gian hoàn thành ngắn nhất; thời gian thực hiện ngắn nhất; thời gian thực hiện dài nhất; thời gian dự trữ nhỏ nhất 9/26/2017 165 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất  Phương pháp sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp Johnson để sắp xếp công việc trên hai quy trình; thuật toán Hungary để sắp xếp n công việc trên n quy trình và một số phương pháp khác để sắp xếp n công việc trên m quy trình. 9/26/2017 166 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU HTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2 Sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất  7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên  7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt 9/26/2017 167 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Việc sắp xếp thứ tự ưu tiên cho mỗi công việc là rất cần thiết, ảnh hưởng lớn đến khả năng hoàn thành đúng hạn và tận dụng các nguồn lực của doanh nghiệp. Có nhiều phương án sắp xếp công việc khác nhau, việc lựa chọn phương án sắp xếp thứ tự tối ưu là rất khó khăn vì số lượng công việc càng lớn thì càng có nhiều phương án mà ta khó xác định được phương án nào là tối ưu. 9/26/2017 168 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Những nguyên tắc ưu tiên khi tiến hành sắp xếp công việc  Đến trước làm trước  Bố trí theo thời gian hoàn thành sớm nhất  Bố trí theo thời gian thực hiện ngắn nhất  Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất 9/26/2017 169 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Đến trước làm trước (First come, First served - FCFS)  Ưu điểm: dễ theo dõi, sắp xếp và làm vừa lòng khách hàng.  Hạn chế: nếu đơn hàng hoặc khối lượng công việc lớn thì những đơn hàng và khác hàng sau sẽ phải đợi lâu. 9/26/2017 170 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bố trí theo thời hạn hoàn thành sớm nhất Earliest Due Date - EDD  Ưu điểm: nguy cơ chậm tiến độ và tổn thất là ít.  Hạn chế: nguy cơ mất khách hàng do phải chờ đợi lâu. 9/26/2017 171 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bố trí theo thời gian thực hiện ngắn nhất (Shortest processing time - SPT)  Ưu điểm: Làm giảm dòng thời gian và số công việc nằm trong hệ thống.  Nhược điểm: phải thường xuyên điều chỉnh các công việc dài hạn theo từng chu kỳ 9/26/2017 172 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất (Longest processing time - LPT)  Ưu điểm: có thể hoàn thành đúng thời hạn mọi công việc hay đơn hàng.  Nhược điểm: đây có thể coi là phương pháp nhiều hạn chế nhất, các công việc thường bị dồn lại khiến cho tổng thời gian để hoàn thành tất cả công việc lớn hơn các công việc khác, thời gian trung bình hoàn thành chính vì vậy cũng lớn và đa số các công việc bị trễ hạn. 9/26/2017 173 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bố trí theo thời gian dự trữ nhỏ nhất (smallest slack – SLACK)  Theo phương pháp này, công việc hay đơn hàng nào có thời gian dự trữ ít nhất thì sẽ thực hiện trước. Thời gian dự trữ = (Ngày hết hạn – Ngày hiện tại) – Thời gian sản xuất  Ưu điểm: có thể đáp ứng được những đơn hàng cần gấp.  Nhược điểm: là không hoàn thành những đơn hàng có thời gian trễ dài theo đúng thời hạn mà khách hàng yêu cầu. 9/26/2017 174 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Như vậy, muốn áp dụng các nguyên tắc ưu tiên sắp xếp công việc cần phải xác định được thời gian cần thiết để hoàn thành và thời hạn phải hoàn thành các công việc hay đơn đặt hàng, đồng thời phải so sánh và đánh giá được các phương án sắp xếp công việc theo các nguyên tắc ưu tiên. 9/26/2017 175 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Việc so sánh đánh giá các phương án sắp xếp theo các nguyên tắc ưu tiên được thực hiện dựa trên cơ sở xác định các chỉ tiêu chủ yếu sau:  Dòng thời gian: Khoảng thời gian từ khi công việc đưa vào phân xưởng đến khi hoàn thành  Dòng thời gian lớn nhất: Tổng thời gian cần thiết để hoàn thành tất cả các công việc  Dòng thời gian trung bình: Trung bình các dòng thời gian của mỗi công việc 9/26/2017 176 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Việc so sánh và đánh giá các phương án được dựa vào ba chỉ tiêu chủ yếu sau:  Chỉ tiêu 1: thời gian hoàn thành trung bình của một công việc (Ttb). Ttb =  Chỉ tiêu 2: Thời gian trễ hạn trung bình (thời gian chậm trung bình - Tth) Tth =  Chỉ tiêu 3: Số công việc trễ hạn (Nth) là tổng số các công việc bị chậm so với thời hạn hoàn thành 9/26/2017 177 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt Biểu đồ Gantt là phương pháp quản lý công việc hay tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp dựa vào việc biểu diễn các công việc và thời gian thực hiện trên đồ thị.  Vai trò: Giúp nhà quản trị sản xuất có thể nắm bắt nhiệm vụ cụ thể của từng công việc, thứ tự thực hiện công việc, thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc từng công việc, nhận biết được tổng thời gian cần thiết để hoàn thành các công việc. 9/26/2017 178 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt  Đối tượng áp dụng: Các công việc đơn giản, ngắn hạn  Mục tiêu: Đưa các nguồn lực vào sử dụng một cách hợp lý, phù hợp với quá trình sản xuất và đạt được mục tiêu thời gian.  Phương pháp thực hiện:  Biểu diễn các công việc và thời gian thực hiện theo phương nằm ngang với 1 tỉ lệ định trước  Lịch trình công việc có thể lập theo kiểu tiến tới từ trái qua phải, công việc nào làm sau được xếp sau theo đúng quy trình công nghệ (có thể làm ngược lại – giật lùi) 9/26/2017 179 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt Các bước tiến hành  Bước 1: Xác định các công việc cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất theo mục tiêu đã xác định.  Bước 2: Sắp xếp trình tự công việc trên cơ sở làm rõ mối quan hệ giữa các công việc (phụ thuộc bắt buộc, tùy chọn, bên ngoài)  Bước 3: Xác định thời gian thực hiện công việc dựa vào định mức thời gian và khối lượng hoạt động để làm rõ khoảng thời gian cần thiết nhằm hoàn thành từng công việc trong điều kiện các nguồn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-slide_qtsx_1_encrypt_264_1982414.pdf
Tài liệu liên quan