Bài giảng môn Kế toán - Kế toán quản trị

Tài liệu Bài giảng môn Kế toán - Kế toán quản trị: 1 Kế toán quản trị Lớp Cao học Quản trị kinh doanh Trình bày: TS. Trần Việt Hà Giảng viên khoa Kinh tế và Quản Lý Đại học Bách Khoa Hà Nội TV. Ha - Ke toan quan tri 2 Mô tả môn học „ Yêu cầu ban đầu: có kiến thức cơ sở về kế toán tài chính, kinh tế vi mô. „ Tài liệu: „ Kế toán quản trị, PSG. TS. Phạm Văn Dược, Đặng Kim Cương, NXB Thống kê „ Đánh giá sinh viên: „ Thi cuối kỳ (90%) „ Tham dự và tham gia thảo luận trên lớp (10%) „ Phương pháp: giảng lý thuyết kết hợp bài tập 2 TV. Ha - Ke toan quan tri 3 Mục tiêu „ Nắm được vai trò của kế toán quản trị trong quản lý doanh nghiệp nói chung. „ Những kỹ năng để xây dựng các báo cáo kế toán quản trị „ Kỹ năng phân tích và sử dụng các báo cáo kế toán quản trị cho quá trình ra quyết định. TV. Ha - Ke toan quan tri 4 Nội dung „ Chương 1 – Giới thiệu kế toán quản trị và phân loại chi phí „ Chương 2 – Xác định chi phí theo công việc và quá trình „ Chương 3 – Phân tích chi phí – sản lượng – lợi nhuận „ Chương ...

pdf10 trang | Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Kế toán - Kế toán quản trị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Kế toán quản trị Lớp Cao học Quản trị kinh doanh Trình bày: TS. Trần Việt Hà Giảng viên khoa Kinh tế và Quản Lý Đại học Bách Khoa Hà Nội TV. Ha - Ke toan quan tri 2 Mô tả môn học „ Yêu cầu ban đầu: có kiến thức cơ sở về kế toán tài chính, kinh tế vi mô. „ Tài liệu: „ Kế toán quản trị, PSG. TS. Phạm Văn Dược, Đặng Kim Cương, NXB Thống kê „ Đánh giá sinh viên: „ Thi cuối kỳ (90%) „ Tham dự và tham gia thảo luận trên lớp (10%) „ Phương pháp: giảng lý thuyết kết hợp bài tập 2 TV. Ha - Ke toan quan tri 3 Mục tiêu „ Nắm được vai trò của kế toán quản trị trong quản lý doanh nghiệp nói chung. „ Những kỹ năng để xây dựng các báo cáo kế toán quản trị „ Kỹ năng phân tích và sử dụng các báo cáo kế toán quản trị cho quá trình ra quyết định. TV. Ha - Ke toan quan tri 4 Nội dung „ Chương 1 – Giới thiệu kế toán quản trị và phân loại chi phí „ Chương 2 – Xác định chi phí theo công việc và quá trình „ Chương 3 – Phân tích chi phí – sản lượng – lợi nhuận „ Chương 4 – Báo cáo bộ phận và phương pháp xác định chi phí trực tiếp „ Chương 5 – Kiểm soát chi phí bằng định mức „ Chương 6 – Định giá bán sản phẩm „ Chương 7 - Thông tin thích hợp cho quá trình ra quyết định 3 Chương 1 – Giới thiệu kế toán quản trị và phân loại chi phí TV. Ha - Ke toan quan tri 6 Mục tiêu „ Nắm được những mục đích lớn của quản lý khi họ cần đến thông tin kế toán „ Xác đinh được những khác biệt căn bản và sự tương tự giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị „ Nhận dạng và đưa ra các ví dụ cho mỗi loại chi phí cơ bản trong quá trình sản suất „ Phân biệt và đưa ra ví dụ chi phí sản phẩm và giai đoạn „ Giải thích sự khác nhau giữa báo cáo tài chính của doanh nghiệp sản xuất và thương mại „ Giải thích dòng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp và chi phí chung „ Nhận dạng chi phí biến đổi và cố định và giải thích sự khác nhau về hành vi 4 TV. Ha - Ke toan quan tri 7 Vấn đề „ Tìm ra mức đa dạng tối ưu, tạo ra lợi nhuận cao và duy trì được vị trí cạnh tranh „ Mặt hàng nào mang lại nhiều lợi nhuận hay lỗ? „ Chính sách giá và marketing đã phù hợp chưa? „ Mặt hàng nào nên được duy trì dài hạn, ổn định? „ Công ty có nên giảm bớt mức độ đa dạng mặt hàng không? „ Chi phí thích hợp để ra quyết định về cơ cấu sản phẩm, nhãn hiệu „ Lựa chọn nhà cung cấp „ Đâu là chi phí cần kiểm soát ở mức tổng thể cũng như từng gian hàng „ Nên điều hành hay cho thuê một số gian hàng cho các nhà cung cấp? „ Có nên mở rộng một số mặt hàng mới không? Kế toán quản trị TV. Ha - Ke toan quan tri 8 Nội dung „ Khái niệm „ Quá trình quản lý và tổ chức „ Mục tiêu của KTQT „ Yêu cầu đối với thông tin KTQT „ Sự khác biệt và tương tự giữa KTQT và KT tài chính „ Phân loại chi phí „ Chi phí sản xuất và ngoài sản xuất „ Chi phí sản phẩm và giai đoạn „ Chi phí trong báo cáo tài chính „ Phân loại cho mục đích kiểm soát chi phí 5 TV. Ha - Ke toan quan tri 9 Khái niệm kế toán quản trị „ Luật kế toán Việt Nam: “KTQT là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán” „ Viện kế toán viên quản trị Hoa Kỳ: “KTQT là quá trình nhận diện, đo lường, phân tích, diễn giải và truyền đạt thông tin trong quá trình thực hiện các mục đích tổ chức. Kế toán quản trị là một bộ phận thống nhất trong quá trình quản lý, và nhân viên kế toán quản trị là những đối tác chiến lược quan trọng trong đội ngũ quản lý của tổ chức” TV. Ha - Ke toan quan tri 10 Chức năng của quản lý Hoạch định Tổ chức Điều hành Kiểm soát Mục tiêu quản lý của KTQT: 1 – Hoạch định 2 – Điều hành 3 – Giải quyết vấn đề -Thông tin cung cấp phải hỗ trợ cho công tác dự báo hoạt động, qui mô, chi phí -Thông tin phải phục vụ được các đối tượng quản lý khác nhau một cách phù hợp -Đảm bảo tính kịp thời, đầy đủ cho việc ra quyết định hàng ngày -Cung cấp các báo cáo cho việc theo dõi và kiểm soát chi phí, doanh thu, khối lượng 6 TV. Ha - Ke toan quan tri 11 Sự khác biệt giữa KTQT và KTTC Kế toán quản trị - Tập trung cung cấp dữ liệu cho nhu cầu nội bộ của quản lý - Nhấn mạnh hơn vào hoạt động và hiệu quả tương lai - Không tuân theo các chuẩn mực kế toán, pháp lý mà theo chính sách và yêu cầu quản trị - Quan tâm nhiều đến tính thích hợp và linh hoạt của dữ liệu - Không quá chú trọng vào sự chính xác và quan tâm đến cả dữ liệu phi tiền tệ - Tập trung nhiều vào các bộ phận hơn là toàn bộ tổ chức - Dựa trên nhiều lĩnh vực khác nhau (kinh tế, tài chính, thống kê, tác nghiệp, hành vi tổ chức) - Không có tính bắt buộc Kết toán tài chính - Cung cấp thông tin cho bên ngoài (cổ đông, công chúng v.v.) - Dựa vào các số liệu lịch sử - Tuân theo chặt chẽ các chuẩn mực kế toán và luật - Dữ liệu phải khách quan và có thể kiểm chứng - Thông tin phải chính xác cao và chỉ thể hiện bằng tiền - Quan tâm ưu tiên vào toàn bộ tổ chức - Dựa trên hệ thống kế toán thuần túy - Bắt buộc TV. Ha - Ke toan quan tri 12 Chi phí sản xuất „ Chi phí sản xuất là các chi phí để chuyển hóa nguyên vật liệu đầu vào thành thành phẩm thông qua nỗ lực của công nhân và sử dụng máy móc thiết bị. „ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (NVL TT): Là chi phí NVL sẽ trở thành thành phần cấu thành nên thành phẩm và có thể thuận tiện trong việc nhận diện chúng „ Chi phí nhân công trực tiếp: Là phần chi phí lao động có thể nhận diện cho từng sản phẩm một cách thuận tiện. „ Chi phí sản xuất chung (SXC): Là mọi chi phí liên quan đến vận hành sản xuất nhưng không bao gồm hai chi phí trực tiếp trên. „ Chi phí chuyển đổi: Là chi phí bao gồm chi phí sản xuất chung và chi phí nhân công trực tiếp. 7 TV. Ha - Ke toan quan tri 13 Chi phí ngoài sản xuất „ Chi phí marketing và bán hàng: là chi phí để nhận được đơn hàng và chuyển sản phẩm/dịch vụ đến tay khách hàng. „ Chi phí quản lý: là mọi chi phí điều hành, tổ chức văn phòng không thuộc các chi chi phí nêu trên. TV. Ha - Ke toan quan tri 14 Chi phí sản phẩm và thời kỳ „ Chi phí sản phẩm (chi phí sản xuất): Chi phí gắn liền với sản phẩm từ khi sản xuất đến khi bán. Chi phí sản phẩm chỉ được nhận ra như một khoản chi tiêu khi sản phẩm được bán ra. „ Chi phí thời kỳ (quản lý và bán hàng, marketing): là chi phí được trừ khỏi doanh thu ngay tại thời kỳ phát sinh và không liên quan đến quá trình sản xuất. 8 TV. Ha - Ke toan quan tri 15 Phân loại chi phí trong báo cáo tài chính „ Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh „ Bảng cân đối kế toán TV. Ha - Ke toan quan tri 16 40,400,000Lãi trước thuế 15,000,0005,000,000Trừ: Chi phí quản lý 10,000,000Trừ: Chi phí bán hàng 55,400,000Lãi gộp 20,600,0005,000,000 + Trừ: tồn kho cuối kỳ 25,600,000 + Giá trị hàng hóa chờ bán 19,200,000 + Cộng: Mua trong kỳ 6,400,000 + Tồn kho đầu kỳ Trừ giá vốn hàng bán 76,000,000Doanh thu thuần 4,000,000 Trừ các khoản giảm trừ 80,000,000Tổng doanh thu Đơn vị tính: 1.000 đồng Năm: 200X Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Công ty thương mại ABC 9 TV. Ha - Ke toan quan tri 1748,250,000Lãi trước thuế 18,750,0006,250,000Trừ: Chi phí quản lý 12,500,000Trừ: Chi phí bán hàng 67,000,000Lãi gộp 28,000,0004,000,000 + Trừ: tồn kho thành phẩm cuối kỳ 32,000,000 + Giá trị hàng hóa chờ bán 24,000,000 + Cộng: Thành phẩm hoàn thành trong kỳ 8,000,000 + Tồn kho thành phẩm đầu kỳ Trừ giá vốn hàng bán 95,000,000Doanh thu thuần 5,000,000 Trừ các khoản giảm trừ 100,000,000Tổng doanh thu Đơn vị tính: 1.000 đồng Năm: 200X Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Công ty chế tạo XYZ TV. Ha - Ke toan quan tri 18 24,000,000Giá trị thành phẩm hoàn thành trong kỳ 8,000,000Trừ: chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 6,000,000Cộng: chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 26,000,000Tổng chi phí sản xuất 9,000,000Tổng chi phí sản xuất chung 1,800,000 - Dịch vụ mua ngoài 1,500,000 - Khấu hao máy móc thiết bị 2,250,000 - Nhân công gián tiếp 3,450,000 - Vật tư Chi phí sản xuất chung 5,200,000Chi phí nhân công trực tiếp 11,800,000Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 200,000 - Trừ: tồn kho cuối kỳ 11,850,000 - Cộng: mua vào trong kỳ 150,000 - Tồn kho đầu kỳ Nguyên vật liệu trực tiếp Đơn vị tính: 1.000 đồng XYZ - Bảng kê chi phí sản xuất trong kỳ - năm 200x 10 TV. Ha - Ke toan quan tri 19 - - Các khoản tạm ứng 5,000,000 - Hàng hóa tồn kho - Khoản phải thu - Tiền mặt Tài sản ngắn hạn Đơn vị: 1.000 đồng Bảng cân đối kế toán - năm 200x Công ty thương mại ABC TV. Ha - Ke toan quan tri 20 - - Các khoản tạm ứng 4,000,000 + Thành phẩm 8,000,000 + Sản phẩm dở dang - Hàng hóa tồn kho 200,000 - Tồn kho nguyên vật liệu - Khoản phải thu - Tiền mặt Tài sản ngắn hạn Đơn vị: 1.000 đồng Bảng cân đối kế toán - năm 200X Công ty chế tạo XYZ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftailieu.pdf
Tài liệu liên quan