Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 2: Kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh

Tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 2: Kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh: CHƢƠNG 2 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU MỤC TIÊU Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: - Nhận biết và phân loại được doanh thu hoạt động kinh doanh - Nắm vững nguyên tắc và các quy định kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh trong DN - Nắm được phương pháp kế toán và vận dụng kế toán các tình huống liên quan đến doanh thu hoạt động kinh doanh trong DN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH T...

pdf23 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 2: Kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 2 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU MỤC TIÊU Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: - Nhận biết và phân loại được doanh thu hoạt động kinh doanh - Nắm vững nguyên tắc và các quy định kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh trong DN - Nắm được phương pháp kế toán và vận dụng kế toán các tình huống liên quan đến doanh thu hoạt động kinh doanh trong DN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƢƠNG 2 2.1 Yêu cầu quản lí và nhiệm vụ kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh 2.2 Kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh 2.3 Kế toán doanh thu xây lắp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1 Yêu cầu quản lí và nhiệm vụ kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh 2.1.1 Yêu cầu quản lí doanh thu hoạt động kinh doanh 2.1.2 Nhiệm vụ kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.1 Qui định kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh a. Khái niệm doanh thu Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu”. 2.2 Kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung doanh thu hoạt động kinh doanh: - Doanh thu bán hàng hóa - Doanh thu bán thành phẩm - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Doanh thu trợ cấp, trợ giá - Doanh thu kinh doanh bất động sản - Doanh thu hoạt động tài chính 2.2.1 Qui định kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU b. Phân loại doanh thu hoạt động kinh doanh Thứ nhất, phân loại theo hoạt động kinh doanh Doanh thu HĐKD được chia thành hai loại: - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Doanh thu hoạt động tài chính • Thứ hai, phân theo mối quan hệ với khu vực địa lý • Thứ ba, phân theo mối quan hệ với hệ thống tổ chức kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU c. Nguyên tắc và qui định kế toán doanh thu • Kế toán doanh thu đảm bảo nguyên tắc cơ bản sau đây: - Nguyên tắc cơ sở dồn tích - Nguyên tắc phù hợp - Nguyên tắc thận trọng - Nguyên tắc nhất quán 2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU c. Nguyên tắc và qui định kế toán doanh thu • Qui định xác định doanh thu - Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. - Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu thương mại,giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại. - Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền không được nhận ngay thì doanh thu được xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản sẽ thu được trong tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu theo tỷ lệ lãi suất hiện hành. 2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • Quy định về x¸c ®Þnh doanh thu - Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó không được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu. - Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ khác không tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu. Trường hợp này doanh thu được xác định bằng: - Giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ nhận về, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu thêm. - Giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ đem trao đổi 2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD Doanh thu trong một số trường hợp được xác định như sau: - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ không bao gồm khoản thuế gián thu phải nộp. - Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền nhưng cuối kỳ chưa giao hàng, thì giao dịch này chưa được ghi nhận doanh thu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD • Trường hợp xuất hàng hóa khuyến mại quảng cáo nhưng khách hàng chỉ nhận được hàng khuyến mại, quảng cáo kèm theo các điều kiện khác như phải mua sản phẩm, hàng hóa, thì kế toán phải phân bổ số tiền thu được tính doanh thu cho cả hàng khuyến mại, giá trị hàng khuyến mại được tính vào giá vốn hàng bán (Trường hợp này bản chất là giảm giá hàng bán) • Trường hợp doanh thu phát sinh bằng ngoại tệ phải qui đổi ra đơn vị tiền tệ kế oán theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh ngoại tệ. Trường hợp nhận ứng trước được quy đổi ra đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá giá giao dịch thực tế tại thời điểm ứng trước. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • Quy định về ghi nhËn doanh thu: Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện sau: (a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; (b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; (c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; (e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU D TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2 Kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh 2.2.2 Phương pháp kế toán doanh thu bán hàng Chøng tõ sö dông: • Hãa ®¬n GTGT (Hãa ®¬n b¸n hµng) • PhiÕu xuÊt kho • PhiÕu thu, b¸o cã • Biªn b¶n kiÓm nhËn hµng hãa (cña ngêi mua) • Hãa ®¬n gi¶m gi¸, chiÕt khÊu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • TKSD: Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ • - TK5111 "Doanh thu bán hàng hoá" • - TK5112 "Doanh thu bán thành phẩm" • - TK5113 "Doanh thu cung cấp dịch vụ” • - TK5114 "Doanh thu trợ cấp, trợ giá" • - TK5117 “ Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư” • - TK5118 “Doanh thu khác” 2.2.2 Phương pháp kế toán doanh thu bán hàng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vận dụng tài khoản kế toán Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 1. Ghi nhận doanh thu bán hàng trường hợp bán hàng thu tiền ngay hoặc khách hàng ký nhận nợ 2. Ghi nhận DTBH trong trường hợp bán trả góp 3. Ghi nhận doanh thu đối với trường hợp bán hàng thu bằng ngoại tệ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vận dụng tài khoản kế toán Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 4. Ghi nhận các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh sau khi bán hàng (giảm giá, chiết khấu TM, hàng bán bị trả lại) 5. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh lµ sè tiÒn thu ®îc tõ c¸c ho¹t ®éng ®Çu t tµi chÝnh, gåm: • - Lîi nhuËn nhËn ®ưîc tõ c¬ së kinh doanh ®ång kiÓm so¸t, cty liªn kÕt, c«ng ty con • - L·i tr¸i phiÕu, l·i vÒ ®Çu tư mua b¸n chøng kho¸n • - L·i vÒ ®Çu t cho vay, l·i tiÒn göi • - L·i vÒ b¸n ngo¹i tÖ • - L·i vèn do b¸n tr¶ gãp • - Kho¶n chiÕt khÊu tÝn dông do thanh to¸n sím cho ngêi b¸n • - Chªnh lÖch l·i chuyÓn nhưîng vèn • - Kho¶n chªnh lÖch l·i tû gi¸ ngo¹i tÖ cuèi kú • - Kho¶n l·i tû gi¸ hèi ®o¸i trong kú .... 2.2.3 Phương pháp kế toán doanh thu tài chính D HT M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • Chứng từ kế toán Kế toán doanh thu hoạt động tài chính sử dụng các chứng từ như phiếu thu, báo có, giấy thông báo về cổ tức hoặc lợi nhuận được chia • Tài khoản kế toán TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính” 2.2.3 Phương pháp kế toán doanh thu tài chính D HT M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vận dụng tài khoản kế toán Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 1. Ghi nhận lãi được chia từ hoạt động đầu tư tài chính, lãi tiền gửi 2. Ghi nhận lãi do bán chứng khoán kinh doanh, nhượng bán các khoản đầu tư 3. Ghi nhận lãi từ kinh doanh ngoại tệ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vận dụng tài khoản kế toán Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 4. Ghi nhận chiết khấu thanh toán được hưởng 5. Ghi nhận lãi chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ, cuối kỳ 6. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu tài chính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • - Sổ kế toán: • + Sổ tổng hợp (nhật ký chung, nhật ký chứng từ), sổ cái các TK 511, 512, 515, 521, 111, 112, 131 . • +Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng, sổ chi tiết phải thu khách hàng, sổ chi tiết hàng hóa. SCT doanh thu hoạt động tài chính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • 2.3 Kế toán doanh thu hợp đồng xây dựng • 2.3.1 Qui định kế toán doanh thu HĐXD • 2.3.2 Kế toán doanh thu hợp đồng xây dựng • (Sinh viªn tù nghiªn cøu-§Ò tµi th¶o luËn) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_ke_toan_tai_chinh_2_dh_thuong_mai_2_1391_1982166.pdf