Bài giảng Bảo hiểm - Chương 2: Khôn khổ pháp lý hoạt động bảo hiểm

Tài liệu Bài giảng Bảo hiểm - Chương 2: Khôn khổ pháp lý hoạt động bảo hiểm: TMU DFM_INS2017_Ch02 1 1 BM Quản trị tài chính ĐH Thương Mại 8/24/2017 Nội dung chính:  Giới thiệu khái quát về cấu trúc khung pháp lý hoạt động bảo hiểm tại Việt Nam.  Mô tả các nguyên tắc, nội dung giám sát và hệ thống các cơ quan giám sát hoạt động bảo hiểm.  Giới thiệu khái niệm, phân loại hợp đồng bảo hiểm, các nội dung cơ bản và một số nghiệp vụ liên quan tới hợp đồng bảo hiểm. 8/24/2017 2  Luật kinh doanh bảo hiểm  Các văn bản dưới Luật có liên quan  Các bộ luật liên quan  Các văn bản về chiến lược phát triển thị trường bảo hiểm  Các văn bản về kiểm soát thị trường bảo hiểm  Các văn bản quy định về cơ quan phát triển và kiểm soát thị trường bảo hiểm 2.1. Khung pháp lý hoạt động bảo hiểm 8/24/2017 3 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T...

pdf9 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bảo hiểm - Chương 2: Khôn khổ pháp lý hoạt động bảo hiểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TMU DFM_INS2017_Ch02 1 1 BM Quản trị tài chính ĐH Thương Mại 8/24/2017 Nội dung chính:  Giới thiệu khái quát về cấu trúc khung pháp lý hoạt động bảo hiểm tại Việt Nam.  Mô tả các nguyên tắc, nội dung giám sát và hệ thống các cơ quan giám sát hoạt động bảo hiểm.  Giới thiệu khái niệm, phân loại hợp đồng bảo hiểm, các nội dung cơ bản và một số nghiệp vụ liên quan tới hợp đồng bảo hiểm. 8/24/2017 2  Luật kinh doanh bảo hiểm  Các văn bản dưới Luật có liên quan  Các bộ luật liên quan  Các văn bản về chiến lược phát triển thị trường bảo hiểm  Các văn bản về kiểm soát thị trường bảo hiểm  Các văn bản quy định về cơ quan phát triển và kiểm soát thị trường bảo hiểm 2.1. Khung pháp lý hoạt động bảo hiểm 8/24/2017 3 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch02 2  Luật kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 có hiệu lực từ 01/04/2001; gồm 9 chương, 129 điều  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm (61/2010/QH12)  Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền gửi và các loại hình bảo hiểm khác do nhà nước thực hiện không mang tính kinh doanh. Đối với các điều ước quốc tế mà Việt Nam có tham gia, nếu có quy định khác thì ưu tiên theo điều ước. Luật kinh doanh bảo hiểm 8/24/2017 4  Quyết định số 153/2003/QĐ-BTC ngày 22/09/2003 về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu giám sát doanh nghiệp bảo hiểm;  Nghị định số 45/2007/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 27/03/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;  Thông tư số 98/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định số 45/2007/NĐ- CP ngày 27 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;  Nghị định số 46/2007/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 27/03/2007 qui định chế độ tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm;  Nghị định số 18/2005 NĐ-CP ngày 24/02/2005 quy định việc thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức bảo hiểm tương hỗ. Hướng dẫn thực hiện Luật Kinh doanh bảo hiểm 8/24/2017 5  Khoản 1 Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau: “Tổ chức, cá nhân có nhu cầu bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có nhu cầu bảo hiểm được lựa chọn tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam hoặc sử dụng dịch vụ bảo hiểm qua biên giới.” Quy định về sử dụng dịch vụ bảo hiểm 8/24/2017 6 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch02 3  BH bắt buộc là loại BH do pháp luật quy định về điều kiện BH, mức phí BH, số tiền BH tối thiểu mà tổ chức, cá nhân tham gia BH và doanh nghiệp BH có nghĩa vụ thực hiện.  Bảo hiểm bắt buộc chỉ áp dụng đối với một số loại bảo hiểm nhằm mục đích bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội.  Các loại hình bảo hiểm bắt buộc: Điều 8 Luật Kinh doanh BH (2000) Quy định về bảo hiểm bắt buộc 8/24/2017 7  Bộ luật Dân sự 2005: Chương XVIII mục 11 (từ điều 567 đến điều 580) quy định về hợp đồng BH; Những quy định về hợp đồng bảo hiểm không có trong Luật kinh doanh BH thì áp dụng theo Bộ luật dân sự.  Bộ luật Hàng hải 2005: Chương XVI (từ điều 224 đến điều 257) quy định về hợp đồng BH hàng hải. Đối với những vấn đề Bộ luật hàng hải không quy định thì áp dụng theo Luật kinh doanh BH. Quan hệ với Luật dân sự, Luật hàng hải 8/24/2017 8  Quyết định số 175/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 29/8/2003 về phê duyệt "Chiến lược phát triển thị trường bảo hiểm Việt Nam từ năm 2003 đến năm 2010;  Quyết định số 4056/QĐ-BTC ngày 13/12/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về ban hành Kế hoạch phát triển thị trường bảo hiểm Việt nam 2006-2010;  Nghị định số 118/2003/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/10/2003 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh BH;  Quyết định số 134/2003/QĐ-BTC ngày 20/08/2003 qui định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Bảo hiểm thuộc Bộ Tài Chính. Chiến lược phát triển và kiểm soát thị trường BH 8/24/2017 9 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch02 4  Sự cần thiết phải có sự quản lý của Nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm.  Các nguyên tắc và nội dung kiểm tra hoạt động kinh doanh bảo hiểm.  Cơ quan Nhà nước chịu trách nhiệm quản lý, giám sát hoạt động kinh doanh bảo hiểm 2.2. Quản lý, giám sát hoạt động KD BH 8/24/2017 10  Do đặc trưng của hoạt động kinh doanh BH (...)  Do vai trò kinh tế của hoạt động kinh doanh BH (...)  Do vai trò xã hội của hoạt động kinh doanh BH (...) Sự cần thiết của quản lý Nhà nước 8/24/2017 11  Đảm bảo được lợi ích của người được BH  Đảm bảo sự kết thúc tốt đẹp của hợp đồng BH  Đảm bảo sự kiểm tra toàn diện các hoạt động của các công ty BH  Mục tiêu phòng ngừa là chủ yếu  Đảm bảo sự hội nhập quốc tế của các DNBHVN  Tiến hành trong khuôn khổ luật pháp, loại trừ bất kỳ sự can thiệp tùy tiện, độc đoán của hành chính. Các nguyên tắc kiểm tra Nhà nước đối với KDBH 8/24/2017 12 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch02 5  Kiểm tra về mặt pháp lý  Kiểm tra về mặt kỹ thuật và tài chính của tổ chức hoạt động kinh doanh bảo hiểm: Về đạo đức Về kỹ thuật Về kinh tế Nội dung kiểm tra Nhà nước đối với KDBH 8/24/2017 13 1. Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách phát triển thị trường BH Việt Nam; 2. Cấp và thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động của DNBH, DN môi giới BH; giấy phép đặt văn phòng đại diện của DNBH, DN môi giới BH nước ngoài tại VN; 3. Ban hành, phê chuẩn, hướng dẫn thực hiện quy tắc, điều khoản, biểu phí, hoa hồng BH; 4. Áp dụng các biện pháp cần thiết để DNBH bảo đảm các yêu cầu về tài chính và thực hiện những cam kết với bên mua BH; Bộ Tài chính – CQ quản lý Nhà nước về KDBH 8/24/2017 14 5. Tổ chức thông tin và dự báo tình hình thị trường BH; 6. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực bảo hiểm; 7. Chấp thuận việc DNBH, DN môi giới BH hoạt động ở nước ngoài; 8. Quản lý hoạt động của văn phòng đại diện của DNBH, DN môi giới BH nước ngoài tại Việt Nam; 9. Tổ chức việc đào tạo, xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý và chuyên môn, nghiệp vụ về bảo hiểm; 10.Thanh tra, kiểm tra hoạt động KDBH; giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về KDBH Bộ Tài chính – CQ quản lý Nhà nước về KDBH 8/24/2017 15 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch02 6 o Nhà nước: thực hiện quy trình soạn thảo, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật. o Các cơ quan truyền thông đại chúng, các tổ chức hiệp hội nghề nghiệp bảo hiểm: là đầu mối quan trọng phổ biến pháp luật bảo hiểm một cách rộng rãi cho công chúng. o Các cơ sở đào tạo chuyên nghiệp như các trường đại học - cao đẳng, các học viện: đào tạo và phổ biến kiến thức về bảo hiểm. Tuyên truyền giáo dục pháp luật về BH 8/24/2017 16  Khái niệm, phân loại hợp đồng bảo hiểm  Nội dung chính của hợp đồng bảo hiểm  Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng  Thiết lập, thực hiện, hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm 2.3. Những vấn đề chung về hợp đồng BH 8/24/2017 17  “Hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên mua bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm, còn bên bảo hiểm phải trả một khoản tiền bảo hiểm cho bên được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm” (theo điều 567 Bộ luật dân sự 2005 của Việt Nam)  Các loại hợp đồng BH: Hợp đồng BH con người; Hợp đồng BH tài sản và Hợp đồng BH trách nhiệm dân sự Khái niệm, phân loại hợp đồng bảo hiểm 8/24/2017 18 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch02 7  Các quy định về hợp đồng BH nằm trong chương 2 Luật Kinh doanh BH (2000) và Luật (2010) sửa đổi một số điều của Luật Kinh doanh BH  Cấu trúc chương 2 Luật 2010: Mục 1: Các quy định chung Mục 2: Hợp đồng BH con người Mục 3: Hợp đồng BH tài sản Mục 4: Hợp đồng BH trách nhiệm dân sự Các quy định trong Luật 8/24/2017 19 A. Tên, địa chỉ của DNBH, bên mua BH, người được BH hoặc người thụ hưởng; B. Đối tượng BH; C. Số tiền BH, giá trị TS được BH đối với BH TS; D. Phạm vi BH, điều kiện BH, điều khoản BH; E. Điều khoản loại trừ trách nhiệm BH; F. Thời hạn BH; G. Mức phí BH, phương thức đóng phí BH; H. Thời hạn, phương thức trả tiền BH hoặc bồi thường; I. Các quy định giải quyết tranh chấp; J. Ngày, tháng, năm giao kết hợp đồng. Nội dung chính của hợp đồng bảo hiểm 8/24/2017 20 Trách nhiệm bảo hiểm phát sinh khi có một trong những trường hợp sau đây: 1. Hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm; 2. Hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết, trong đó có thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm về việc bên mua bảo hiểm nợ phí bảo hiểm; 3. Có bằng chứng về việc hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm. Thời điểm phát sinh trách nhiệm BH 8/24/2017 21 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch02 8  Quyền và trách nhiệm của doanh nghiệp BH: Điều 17 Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000  Quyền và nghĩa vụ của bên mua BH: Điều 18 Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000  Trách nhiệm cung cấp thông tin: Điều 19 Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000  Giải thích trong trường hợp không rõ ràng: theo hướng có lợi cho bên mua BH (Điều 20 Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000) Quyền và trách nhiệm của các bên 8/24/2017 22 1. Hợp đồng BH vô hiệu trong các trường hợp sau đây:  Bên mua BH không có quyền lợi có thể được BH;  Tại thời điểm giao kết HĐBH, đối tượng BH không tồn tại;  Tại thời điểm giao kết HĐBH, bên mua BH biết sự kiện BH đã xảy ra;  Bên mua BH hoặc DNBH có hành vi lừa dối khi giao kết hợp đồng BH;  Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật. 2. Việc xử lý HĐBH vô hiệu được thực hiện theo quy định của Bộ luật dân sự và các quy định khác của pháp luật có liên quan Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu: 8/24/2017 23  Ngoài các trường hợp chấm dứt hợp đồng theo quy định của Bộ luật dân sự, hợp đồng bảo hiểm còn chấm dứt trong các trường hợp sau đây: 1. Bên mua BH không còn quyền lợi có thể được BH; 2. Bên mua BH không đóng đủ phí BH hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thoả thuận trong hợp đồng BH, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác; 3. Bên mua BH không đóng đủ phí BH trong thời gian gia hạn đóng phí BH theo thoả thuận trong hợp đồng BH. Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm 8/24/2017 24 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch02 9  Điều 24. Hậu quả pháp lý của việc chấm dứt hợp đồng bảo hiểm  Điều 25. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo hiểm  Điều 26. Chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm  Điều 27. Trách nhiệm trong trường hợp tái bảo hiểm  Điều 28. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường  Điều 29. Thời hạn trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường  Điều 30. Thời hiệu khởi kiện Các quy định khác cần chú ý 8/24/2017 25 8/24/2017 26  Với mỗi loại hợp đồng BH, hãy sưu tập một mẫu biểu hợp đồng BH thực tế  Với tư cách là người mua BH, hãy đánh dấu những điều khoản mà Bạn cho là có khả năng bất lợi đối với Bạn  Hãy liệt kê danh mục các văn bản pháp lý có liên quan nếu cần viện dẫn khi xử lý tranh chấp Nhiệm vụ 2: 8/24/2017 27 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_bao_hiem_dh_thuong_mai_2_1983_1982052.pdf
Tài liệu liên quan