Vai trò của statin trong phòng ngừa biến cố tim mạch - Lê Thị Thu Trang

Tài liệu Vai trò của statin trong phòng ngừa biến cố tim mạch - Lê Thị Thu Trang: VAI TRÒ CỦA STATIN TRONG PHÒNG NGỪA BIẾN CỐ TIM MẠCH Lê Thị Thu Trang BS Khoa Khám bệnh – BV Lão khoa TW 55% bệnh nhân đái tháo đường tử vong do nguyên nhân bệnh tim mạch U ác tính 13% Đái tháo đường* Bệnh tim mạch 13% 55% Viêm phổi/ 4% Cúm 5% Khác 10% Bệnh mạch máu não Geiss LS, et al. In: Diabetes in America. 2nd ed. NIH Publication No. 95-1468. 1995:223-257 * Không có nguyên nhân nào khác ghi nhận trong giấy chứng tử vong YẾU TỐ NGUY CƠ BMV TRONG UKPDS Baseline N=2.693 Vị trí Biến số giá trị P Hàng đầu LDL-C <0.0001 Thứ 2 HDL-C 0.0001 Thứ 3 HbA1c 0.0022 Thứ 4 HA tâm thu 0.0065 Thứ 5 Hút thuốc 0.056 Turner et al for the UKPDS. BMJ. 1998;316:823-828. Yếu tố nguy cơ của nhồi máu cơ tim 9 Yếu tố nguy cơ đại diện cho 90% trường hợp Yếu tố nguy cơ Odds ratio PAR RLLM (tỉ lệ ApoB/ ApoA1 cao sv thấp) 3.25 49.2 Hút thuốc 2.87 35.7 Đái tháo đường 2.37 9.9 Tăng huyết áp 1.91 17.9 Stress 2.67 32.5 Béo phì vùng bung 1.62 20.1 Uống ...

pdf43 trang | Chia sẻ: Tiến Lợi | Ngày: 02/04/2025 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Vai trò của statin trong phòng ngừa biến cố tim mạch - Lê Thị Thu Trang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VAI TRÒ CỦA STATIN TRONG PHÒNG NGỪA BIẾN CỐ TIM MẠCH Lê Thị Thu Trang BS Khoa Khám bệnh – BV Lão khoa TW 55% bệnh nhân đái tháo đường tử vong do nguyên nhân bệnh tim mạch U ác tính 13% Đái tháo đường* Bệnh tim mạch 13% 55% Viêm phổi/ 4% Cúm 5% Khác 10% Bệnh mạch máu não Geiss LS, et al. In: Diabetes in America. 2nd ed. NIH Publication No. 95-1468. 1995:223-257 * Không có nguyên nhân nào khác ghi nhận trong giấy chứng tử vong YẾU TỐ NGUY CƠ BMV TRONG UKPDS Baseline N=2.693 Vị trí Biến số giá trị P Hàng đầu LDL-C <0.0001 Thứ 2 HDL-C 0.0001 Thứ 3 HbA1c 0.0022 Thứ 4 HA tâm thu 0.0065 Thứ 5 Hút thuốc 0.056 Turner et al for the UKPDS. BMJ. 1998;316:823-828. Yếu tố nguy cơ của nhồi máu cơ tim 9 Yếu tố nguy cơ đại diện cho 90% trường hợp Yếu tố nguy cơ Odds ratio PAR RLLM (tỉ lệ ApoB/ ApoA1 cao sv thấp) 3.25 49.2 Hút thuốc 2.87 35.7 Đái tháo đường 2.37 9.9 Tăng huyết áp 1.91 17.9 Stress 2.67 32.5 Béo phì vùng bung 1.62 20.1 Uống rượu, > 2x/wk 0.91 6.7 Trái cây và rau củ 0.70 13.7 Tập thể dục 0.86 12.2 PAR=Population Attributable Risk Yusuf S et al. INTERHEART Study investigators. Lancet 2004;September 3 Pan-Asia CEPHEUS Còn 60% bệnh nhân VN RLLM được điều trị chưa đạt LDL-C mục tiêu n = 7281 % bệnh nhân đạt LDL-C mục tiêu (CEPHEUS = The CEntralized Pan-asia survey on tHE Under-treatment of hypercholeSterolemia) Euro J Cardio Prevention and Rehabilitation 2011;0:1-14 Pan-Asia CEPHEUS Còn 72.4% bệnh nhân Việt Nam nguy cơ rất cao được điều trị không đạt LDL-C mục tiêu % Tỉ lệ đạt LDL-C mục tiêu theo phân tầng nguy cơ tim mạch Euro J Cardio Prevention and Rehabilitation 2011;0:1-14 64.1% trường hợp không thay đổi thuốc và liều điều trị 3,5 Same drug (n=4562) 23,9 same drug but dose 8,5 64,1 increased (n=607) Changed drug once or twice (n=1702) Changed drug several times (n=246) Thay đổi thuốc điều trị hạ lipid máu so với lần khám đầu tiên Euro J Cardio Prevention and Rehabilitation 2011;0:1-14 Các khuyến cáo trước đây về điều trị rối loạn lipid máu của Hoa Kỳ Updated AHA/ACC AHA/ACC NCEP ATP I NCEP ATP II NCEP ATP III NCEP ATP III Update Update 1988 1993 2001 2004 2006 2013 Khuyến cáo điều trị ngày càng tích cực hơn Framingham Angiographic trials 4S HPS TNT RCTs MRFIT (FATS, POSCH, WOSCOPS PROVE-IT IDEAL analysis LRC-CPPT SCOR, STARS, CARE ASCOT-LLA Coronary Drug Omish, MARS) LIPID PROSPER Project Meta-analyses AFCAPS/TexCAPS ALLHAT-LLT Helsinki Heart (Holme, Rossouw) CLAS KHUYẾN CÁO NCEP ATP III 2004 & ESC/EAS 2011 LDL-C là mục tiêu chính Bước 1 Điều trị LDL-C Bước 2 Non-HDL Bước 3 HDL-C European Heart Journal 2011; 32: 1769-1818 Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults. JAMA 2001;285:2486-2497 Khuyến cáo điều trị rối loạn lipid máu ESC / EAS 2011 LDL-C là mục tiêu điều trị nền tảng Statin là lựa chọn đầu tay trong điều trị RLLM European Heart Journal 2011; 32: 1769-1818 Thang điểm SCORE High-risk chart Low-risk chart ESC 2011: PHÂN TẦNG NGUY CƠ TIM MẠCH Khuyến cáo Mức độ Mức độ bằng Tài liệu khuyến cáo chứng tham khảo Bệnh nhân NGUY CƠ BTM RẤT CAO (đã có bệnh mạch vành, ĐTĐ type 2, type 1 có tổn thương cơ quan đích, bệnh thận mãn từ vừa đến nặng, hoặc điểm SCORE ≥ 10%), mục tiêu LDL- I 15,32,33 C <1,8 mmol/L (70mg/dL) và/hoặc giảm được ≥ A 50% mức LDL-C nền khi không đạt được mục tiêu trên Bệnh nhân NGUY CƠ BTM CAO (có những YTNC riêng lẻ tăng hoặc điểm 5% ≤ SCORE ≤ 10%), mục tiêu LDL-C là <2,5 mmol/L (100 IIa A 15,16,17 mg/dL) Bệnh nhân NGUY CƠ BTM TRUNG BÌNH (1% ≤ SCORE ≤ 5%), mục tiêu LDL-C là <3,0 IIa C - mmol/L (115 mg/dL) Khuyến cáo CVD 2012 NGUY CƠ TRUNG BÌNH VÀ THẤP: LDL-C < 3 mmol/L (<115mg%) NGUY CƠ CAO:LDL-C < 2.5 mmol/L (<100mg%) NGUY CƠ RẤT CAO: LDL-C < 1.8 mmol/L (<70mg%) and/or ≥ 50% LDL –C reduction Tương tự ESC 2011 Lựa chọn statin theo hiệu quả giảm LDL-C Liệu pháp satin cường Liệu pháp satin cường Liệu pháp satin cường độ cao độ trung bình độ thấp LDL–C ↓ ≥50% LDL–C ↓ 30% to <50% LDL–C ↓ <30% Atorvastatin (40†)–80 mg Atorvastatin 10 (20) mg Simvastatin 10 mg Rosuvastatin 20 (40) mg Rosuvastatin (5) 10 mg Pravastatin 10–20 mg Simvastatin 20–40 mg‡ Lovastatin 20 mg Pravastatin 40 (80) mg Fluvastatin 20–40 mg Lovastatin 40 mg Pitavastatin 1 mg Fluvastatin XL 80 mg Fluvastatin 40 mg bid Pitavastatin 2–4 mg Lifestyle modification remains a critical component of ASCVD risk reduction, both prior to and in concert with the use of cholesterol lowering drug therapies. Statins/doses that were not tested in randomized controlled trials (RCTs) reviewed are listed in italics †Evidence from 1 RCT only: down-titration if unable to tolerate atorvastatin 80 mg in IDEAL ‡Initiation of or titration to simvastatin 80 mg not recommended by the FDA due to the increased risk of myopathy, including rhabdomyolysis. Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol. 2013: doi:10.1016/j.jacc.2013.11.002. Available at: Accessed November 13, 2013.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfvai_tro_cua_statin_trong_phong_ngua_bien_co_tim_mach_le_thi.pdf
Tài liệu liên quan