Tài liệu Quản lý đau trong các bệnh lý cơ xương khớp và vai trò của Arcoxia - Bùi Thúc Quang: Quản lý đau trong các bệnh lý cơ xương khớp
Và vai trò của Arcoxia
BS. Bùi Thúc Quang
Bệnh viện Lão khoa TW CUỘC SỐNG LÀ VẬN ĐỘNG – VẬN ĐỘNG LÀ CUỘC SỐNG
Life is movement, movement is life
ĐAU HẠN CHẾ
VẬN ĐỘNG Các bệnh viêm khớp là nguyên nhân hàng đầu gây tàn phế
(Arthritis is a Leading Cause of Disability)
Arthritis 17.5%
Back or Spine 16.5%
Heart Trouble, Hardening of the Arteries 7.8%
Lung or Respiratory 4.7%
Deafness or Hearing 4.4%
Limb/Extremity Stiffness 4.2% 41,200,000 disabilities
Mental or Emotional 3.7%
3.4%
Diabetes About 39 million physician visits/ yr1
1
Blindness or Vision 3.3% More than 500,000 hospitalizations/ yr
Stroke 2.8%
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
% All Disabilities
1 CDC, Arthritis Foundation. National Arthritis Action Plan: A Public Health Strategy. 1999.
Census data for 1999. CDC. MMWR Morb Mortal Wkly Rep. 2001; 50:120-125. TRỊ LIỆU HIỆU QUẢ CHO CÁC BỆNH LÝ
VIÊM KHỚP ĐIỂN HÌNH
1. Viêm khớp Gout
(Gouty...
34 trang |
Chia sẻ: Tiến Lợi | Ngày: 02/04/2025 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Quản lý đau trong các bệnh lý cơ xương khớp và vai trò của Arcoxia - Bùi Thúc Quang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quản lý đau trong các bệnh lý cơ xương khớp
Và vai trò của Arcoxia
BS. Bùi Thúc Quang
Bệnh viện Lão khoa TW CUỘC SỐNG LÀ VẬN ĐỘNG – VẬN ĐỘNG LÀ CUỘC SỐNG
Life is movement, movement is life
ĐAU HẠN CHẾ
VẬN ĐỘNG Các bệnh viêm khớp là nguyên nhân hàng đầu gây tàn phế
(Arthritis is a Leading Cause of Disability)
Arthritis 17.5%
Back or Spine 16.5%
Heart Trouble, Hardening of the Arteries 7.8%
Lung or Respiratory 4.7%
Deafness or Hearing 4.4%
Limb/Extremity Stiffness 4.2% 41,200,000 disabilities
Mental or Emotional 3.7%
3.4%
Diabetes About 39 million physician visits/ yr1
1
Blindness or Vision 3.3% More than 500,000 hospitalizations/ yr
Stroke 2.8%
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
% All Disabilities
1 CDC, Arthritis Foundation. National Arthritis Action Plan: A Public Health Strategy. 1999.
Census data for 1999. CDC. MMWR Morb Mortal Wkly Rep. 2001; 50:120-125. TRỊ LIỆU HIỆU QUẢ CHO CÁC BỆNH LÝ
VIÊM KHỚP ĐIỂN HÌNH
1. Viêm khớp Gout
(Gouty Arthritis)
2. Thoái hóa khớp
(Osteoarthritis)
3. Viêm khớp dạng thấp
(Rheumatoid Arthritis) Các giai đoạn tiến triển của bệnh Gout và các biện pháp điều trị
Thay đổi lối sống : Thuốc kháng viêm 1. Giảm và duy trì a.uric máu : -Alloprurinol
Giảm cân nặng mạnh, ngắn ngày Dưới 6mg % nếu chưa có tophy -
Tập vận động NSAIDs : Arcoxia Febuxostat
Hạn chế Protid Colchicine Dưới 4mg % nếu đã có tophy
Hạn chế rượu, bia Corticosteroid 2. Điều trị các bệnh kèm theo: RL lipid máu,
3. ThuốcĐTĐ, kháng THA, viêm béo kéo phì, dài bệnh mạch vành
Tăng A.Uric Bùng phát cơn
Bệnh gout không Gout tiến triển
không triệu chứng gout cấp
triệu chứng -Rút ngắn thời gian giữa 2
Không có triệu Viêm khớp cấp cơn bùng phát cấp
Kéo dài khoảng
chứng lâm sàng hoặc viêm túi -Viêm màng hoạt dịch mạn
thời gian giữa 2
gout, đo nồng độ hoạt dịch -Hạt tophi (+)
đợt bùng phát cấp
urat huyết thanh -Phá hủy khớp
Tăng A.Uric liên tục, mạn tính
Bắt đầu âm thầm lắng Có thể ngăn ngừa được bằng các liệu pháp làm giảm urat
đọng tinh thể ở mô Điều trị thoái hóa khớp
OARSI 2010 Viêm khớp dạng thấp là bệnh tự miễn hệ thống điển hình:
viêm khớp mạn tính kết hợp với biểu hiện toàn thân
Viêm khớp dạng thấp
Mệt mỏi4 Nhồi máu cơ tim
Bệnh tim mạch
(tăng nguy cơ 4 lân)5 7 Đột quị
• Đau và sưng khớp1 Thiếu máu
• Viêm màng hoạt dịch, dây chằng2 (lên đến 60% bệnh nhân8
• Hủy xương tại chỗ3
• Phá hủy sụn (hẹp khe khớp)1
• Bào mòn xương1,3 Bệnh lý ác tính
• Biến dạng khớp, cứng khớp 10 (gấp 2 lần nguy cơ bị
• Co dút gân và dây chằng Loãng xương lymphoma)9
• Giới hạn vận động khớp4
• Cứng khớp buổi sáng4
1Smolen J, et al. Nat Rev Drug Disc 2003; 2:473–488. 2Grassi W, et al. Eur J Radiol 1998; 27 (Suppl. 1):S18–24.
3Firestein G. Nature 2003; 423:356–361. 4Smolen J, et al. Lancet 2007; 370:1861 1874.
5Turesson C, et al. Ann Rheum Dis 2004; 63:952–955. 6del Rincón I, et al. Arthritis Rheum 2001; 44:2737–2745.
7Hochberg M, et al. Curr Med Res Opin 2008; 24:469–480. 8Peeters H, et al. Ann Rheum Dis 1996; 55:162 168.
9Smitten A, et al. Arthritis Res Ther 2008; 10:R45. 10Di Munno O & Delle Sedie A. J Endocrinol Invest 2008; 31 (Suppl. 7):43–47. Sự thay đổi trong trị liệu VKDT theo thời gian HƠN 100 NĂM – HÀNH TRÌNH PHÁT TRIỂN KHÁNG
VIÊM
Aspirin tNSAIDs COXibs
Indomethacin Celecoxib
1963 1998
Ibuprofen
1969 Meloxicam
Paracetamol Diclofenac 2000
(không phải là NSAID) 1973
1953 Naproxen
1976
2002
18 19 19 20
97 59 95 16
Tài liệu tham khảo: (1) Hawkey, Gut 2005; (2) Walter, Drug Discovery, 2005;
(3) Hart, BMJ, 1963; 4)Novartis.com; (5) FDA.gov; (6) Merck.com Mối quan tâm trong điều trị bằng NSAIDs
1. Hiệu quả
2. An toàn
3. Tuân trị
4. Chi phí
Hiệu quả mong muốn của NSAIDs
1. Giảm đau nhanh
2. Tác dụng kéo dài
3. Cải thiện chức năng vận động Đặc tính nào là quan trọng
IMS Analysis/Asia 2003, 260 Doctors CÁC GIẢI PHÁP ĐÃ THỰC HIỆN
1. Thuốc mới : Nhóm COXIBs
2. Thay đổi dạng bào chế :
– Dạng vi hạt
– Viên phóng thích chậm
– Viên bao film tan trong ruột ..
3. Kết hợp thuốc
– Diclofenac + Misoprostol = ARTHOTEC
– NSAID + Omeprazole (PPI)
4. Thay đổi hóa học phân tử để tạo ra một thực thể hóa
học mới
Piroxicam + ß-Cyclodextrin Thuốc ức chế chọn lọc COX-2
1. Giảm nguy cơ các biến chứng tiêu hóa trên trên lâm sàng
2. Giảm tai biến tiêu hóa dưới
3. Trên các BN có nguy cơ cao, bệnh nhân cần dùng aspirin (liều
nhỏ): thuốc ức chế chọn lọc COX-2 + PPI là lựa chọn tối ưu
Kurumbail et al : Structural basis for selective inhibition of Cyclooxygenase-2
by anti-inflammatory agents. Nature 1996, 384,644-648 Thời gian phát huy tác dụng
Median time to confirmed perceptible pain relief
Etoricoxib 60mg
P< 0,001
Etoricoxib 120mg
Ibuprofen 400mg
Placebo >4 hours
24p
0 10 20 30 40 50 60 70
Kerstin Malmstrom, Clin Ther 2004 ETORICOXIB - THỜI GIAN BÁN THẢI DÀI
NHẤT TRONG CÁC NSAIDs
Tmax, giờ t1/2, giờ
Etoricoxib 1 22
Celecoxib 2–3 8–12
Diclofenac sodium (phóng thích được thay đổi) 2–4 1–2.3
Diclofenac sodium (phóng thích chậm) 5.3–6.05 2.3–6.75
Diclofenac potassium (phóng thích nhanh) 0.33–1 1–2
Ibuprofen 1–2 1.8–2
Meloxicam 4.9–6 15–20
Naproxen 2–4 12–17
Naproxen (phóng thích chậm) 4–6 12–17
Naproxen sodium 1–2 12–17
Naproxen sodium (phóng thích chậm) 5 15
Indomethacin 0.5–2 3–11
Indomethacin (phóng thích được thay đổi) 6.2 3–11
Nimesulide 2–3 2–5
Các file đính kèm theo tài liệu này:
quan_ly_dau_trong_cac_benh_ly_co_xuong_khop_va_vai_tro_cua_a.pdf