Một số phương pháp thường được sử dụng trong kinh tế môi trường để định giá giá trị môi trường

Tài liệu Một số phương pháp thường được sử dụng trong kinh tế môi trường để định giá giá trị môi trường: M t s ph ng pháp th ng đ c s d ng trong kinh t môi tr ngộ ố ươ ườ ượ ử ụ ế ườ đ đ nh giá giá tr môi tr ngể ị ị ườ Đ đ nh giá các giá tr môi tr ng, các nhà kinh t s d ng ph ng pháp s c p vàể ị ị ườ ế ử ụ ươ ơ ấ th c p. Ph ng pháp s c p c n ph i có s thu th p và x lý s li u d a trên các môứ ấ ươ ơ ấ ầ ả ự ậ ử ố ệ ự hình. Ph ng pháp này bao g m: ươ ồ Ph ng pháp chi phí y t , ph ng pháp đánh giáươ ế ươ h ng th , ph ng pháp đánh giá ng u nhiên, ph ng pháp chi phí du l ch,…ưở ụ ươ ẫ ươ ị Ph ngươ pháp th c p d a vào k t qu nghiên c u t ph ng pháp s c p, xác đ nh ho c hi uứ ấ ự ế ả ứ ừ ươ ơ ấ ị ặ ệ ch nh ho c thay đ i các thông s t k t qu nghiên c u. Ph ng pháp này có ỉ ặ ổ ố ừ ế ả ứ ươ Ph ngươ pháp chuy n giao giá trể ị 1. Ph ng pháp đ nh giá s c pươ ị ơ ấ C s đ đ nh giá chính là giá tr s n lòng chi tr (WTP- Willing to pay) c a cáơ ở ể ị ị ẵ ả ủ nhân cho nh ng thi t h i môi tr ng, đ ngăn ch n thi t h i môi tr ng ho c nh ngữ ệ ạ ườ ể ặ ệ ạ ườ ặ ữ l i ích môi tr ng nh n đ c...

pdf5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số phương pháp thường được sử dụng trong kinh tế môi trường để định giá giá trị môi trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M t s ph ng pháp th ng đ c s d ng trong kinh t môi tr ngộ ố ươ ườ ượ ử ụ ế ườ đ đ nh giá giá tr môi tr ngể ị ị ườ Đ đ nh giá các giá tr môi tr ng, các nhà kinh t s d ng ph ng pháp s c p vàể ị ị ườ ế ử ụ ươ ơ ấ th c p. Ph ng pháp s c p c n ph i có s thu th p và x lý s li u d a trên các môứ ấ ươ ơ ấ ầ ả ự ậ ử ố ệ ự hình. Ph ng pháp này bao g m: ươ ồ Ph ng pháp chi phí y t , ph ng pháp đánh giáươ ế ươ h ng th , ph ng pháp đánh giá ng u nhiên, ph ng pháp chi phí du l ch,…ưở ụ ươ ẫ ươ ị Ph ngươ pháp th c p d a vào k t qu nghiên c u t ph ng pháp s c p, xác đ nh ho c hi uứ ấ ự ế ả ứ ừ ươ ơ ấ ị ặ ệ ch nh ho c thay đ i các thông s t k t qu nghiên c u. Ph ng pháp này có ỉ ặ ổ ố ừ ế ả ứ ươ Ph ngươ pháp chuy n giao giá trể ị 1. Ph ng pháp đ nh giá s c pươ ị ơ ấ C s đ đ nh giá chính là giá tr s n lòng chi tr (WTP- Willing to pay) c a cáơ ở ể ị ị ẵ ả ủ nhân cho nh ng thi t h i môi tr ng, đ ngăn ch n thi t h i môi tr ng ho c nh ngữ ệ ạ ườ ể ặ ệ ạ ườ ặ ữ l i ích môi tr ng nh n đ cợ ườ ậ ượ Có nhi u ph ng pháp khác nhau có th đ c s d ng trong đánh giá kinh t cácề ươ ể ượ ử ụ ế tác đ ng môi tr ng. Các ph ng pháp có th đ c phân nhóm thành hai ph m trù kháiộ ườ ươ ể ượ ạ quát nh sau: (theo Turner, Pearce, and Bateman, 1994)ư * Các ph ng pháp không dùng đ ng c uươ ườ ầ Ph ng pháp này không th cung c p nh ng thông tin đánh giá và các đo l ngươ ể ấ ư ườ phúc l i “th c”. Tuy nhiên, ph ng pháp này là công c h u ích đ th m đ nh chi phí,ợ ự ươ ụ ữ ể ẩ ị l i ích c a các d a án, chính sách.ợ ủ ự - Ph ng pháp thay đ i năng su tươ ổ ấ (Changes in Productivity): đ c s d ng khi cóượ ử ụ nh ng thay đ i s n l ng do tác đ ng c a môi tr ng đ xác đ nh giá tr kinh t c a sữ ổ ả ượ ộ ủ ườ ể ị ị ế ủ ự thay đ i (ví d : gi m s n l ng mùa v hay năng su t đánh b t cá) N u tác đ ng môiổ ụ ả ả ượ ụ ấ ắ ế ộ tr ng có nh h ng b t l i t i s n l ng, giá tr s n l ng gi m là chi phí đ i v i xãườ ả ưở ấ ợ ớ ả ượ ị ả ượ ả ố ớ h i. Ng c l i, n u tác đ ng môi tr ng có nh h ng tích c c t i s n l ng (ví d ,ộ ượ ạ ế ộ ườ ả ưở ự ớ ả ượ ụ h n ch xói mòn đ t hay c i thi n ch t l ng n c) thì giá tr s n l ng tăng là l i íchạ ế ấ ả ệ ấ ượ ướ ị ả ượ ợ cho xã h i. Ph ng pháp này đ c ti n hành nh sau: thi t l p m i t ng quan gi a cácộ ươ ượ ế ư ế ậ ố ươ ữ tác đ ng môi tr ng và m c thay đ i v s n l ng. M i t ng quan này này đ c g iộ ườ ứ ổ ề ả ượ ố ươ ượ ọ là hàm ph n ng theo li u l ng (dose-response function). Hàm ph n ng theo li uả ứ ề ượ ả ứ ề l ng thi t l p m i quan h gi a thay đ i v ch t l ng môi tr ng và nh h ng c aượ ế ậ ố ệ ữ ổ ề ấ ượ ườ ả ưở ủ nó t i s n l ng. Ví d , hàm ph n ng theo li u l ng có th cho th y v i 1% l p đ tớ ả ượ ụ ả ứ ề ượ ể ấ ớ ớ ấ trên cùng b m t đi, s n l ng s gi m 5%/ha; hay hàm ph n ng theo li u l ng có thị ấ ả ượ ẽ ả ả ứ ề ượ ể thi t l p m i t ng quan gi a ô nhi m n c v i s n l ng cá, gi a m c l ng đ ngế ậ ố ươ ữ ễ ướ ớ ả ượ ữ ứ ắ ọ tr m tích trong h ch a n c v i s n l ng đi n. Khi m c thay đ i v s n l ng đãầ ồ ứ ướ ớ ả ượ ệ ứ ổ ề ả ượ đ c xác đ nh, s d ng giá th tr ng đã có s hi u ch nh (giá bóng/giá m - shadowượ ị ử ụ ị ườ ự ệ ỉ ờ price) (giá có s đi u ch nh v i thu , tr c p,…n u có) đ c s d ng đ c tính giáự ề ỉ ớ ế ợ ấ ế ượ ử ụ ể ướ tr kinh t c a s thay đ i v s n l ng đó.ị ế ủ ự ổ ề ả ượ Ph ng pháp thay đ i năng su t có th áp d ng trong tr ng h p t ng quan gi aươ ổ ấ ể ụ ườ ợ ươ ữ các tác đ ng môi tr ng và năng su t có th xác đ nh đ c. Ph ng pháp này có uộ ườ ấ ể ị ượ ươ ư đi m là có th xác đ nh đ c tr c ti p giá tr kinh t c a s thay đ i, d a trên giá và cácể ể ị ượ ự ế ị ế ủ ự ổ ự m c s n l ng có th quan sát đ c trên th tr ng.ứ ả ượ ể ượ ở ị ườ M t khó khăn l n nh t c a ph ng pháp này là vi c xác đ nh m i t ng quan này.ộ ớ ấ ủ ươ ệ ị ố ươ Lý do ch : Năng su t không ch ph thu c vào ch t l ng môi tr ng hay kh i l ngở ỗ ấ ỉ ụ ộ ấ ượ ườ ố ượ tài nguyên, mà còn ph thu c vào nhi u bi n s khác. Ví d , l ng m a, k thu t canhụ ộ ề ế ố ụ ượ ư ỹ ậ tác, phân bón, gi ng,… Do đó, có th s không d dàng khi thi t l p m i quan h gi aố ể ẽ ễ ế ậ ố ệ ữ môi tr ng và năng su t trong m i tình hu ng.ườ ấ ọ ố Tuy nhiên, n u đã xác đ nh đ c hàm ph n ng theo li u l ng (ví d , xác đ nhế ị ượ ả ứ ề ượ ụ ị hàm này b ng cách k th a k t qu t các nghiên c u có tr c) thì ph ng pháp thayằ ế ừ ế ả ừ ứ ướ ươ đ i năng su t có th cho ta các k t qu đánh giá kinh t h p lý v i chi phí và th i gianổ ấ ể ế ả ế ợ ớ ờ t i thi u.ố ể - Ph ng pháp chi phí thay thươ ế (Substitue Cost Method): khi con ng i ch u tácườ ị đ ng b t l i tr c ti p t vi c ch t l ng môi tr ng b suy gi m, con ng i s d ngộ ấ ợ ự ế ừ ệ ấ ượ ườ ị ả ườ ử ụ m t s bi n pháp nh m lo i b nh ng tác đ ng b t l i đó.ộ ố ệ ằ ạ ỏ ữ ộ ấ ợ Ví d , trong tr ng h p ô nhi m ti ng n, dân c hai bên đ ng cao t c có thụ ườ ợ ễ ế ồ ư ườ ố ể l p kính cách âm đ làm gi m ti ng n. T đó, ng i ta tìm ra m t ph ng pháp đắ ể ả ế ồ ừ ườ ộ ươ ể đánh giá kinh t đ i v i tác đ ng môi tr ng phát sinh do ô nhi m ti ng n. Ph ngế ố ớ ộ ườ ễ ế ồ ươ pháp này có th th c hi n đ n gi n b ng cách đánh giá xem c n ph i bao nhiêu chi phíể ự ệ ơ ả ằ ầ ả đ duy trì s yên tĩnh. Ph ng pháp này đ c th c hi n nh sau: Ban đ u, c tính sể ự ươ ượ ự ệ ư ầ ướ ố l ng các y u t đ u vào c n thi t đ c s d ng đ bù đ p nh h ng c a các tácượ ế ố ầ ầ ế ượ ử ụ ể ắ ả ưở ủ đ ng môi tr ng. Sau đó, xác đ nh giá th tr ng đã đ c hi u ch nh c a các y u t đ uộ ườ ị ị ườ ượ ệ ỉ ủ ế ố ầ vào đó (t c là giá sau khi đã lo i tr các kho n tr c p và thu ,… n u có). Ti p theo,ứ ạ ừ ả ợ ấ ế ế ế xác đ nh t l thay th k thu t gi a ch t l ng môi tr ng v i hàng hoá thay th . Vàị ỷ ệ ế ỹ ậ ữ ấ ượ ườ ớ ế cu i cùng là c tính giá tr c a hàng hoá môi tr ngố ướ ị ủ ườ Ph ng pháp này có th áp d ng trong m t m t s tình hu ng nh : tác đ ng c a ôươ ể ụ ộ ộ ố ố ư ộ ủ nhi m không khí có nh h ng t i c s h t ng nh c u đ ng và nhà c a. Trongễ ả ưở ớ ơ ở ạ ầ ư ầ ườ ử tr ng h p ô nhi m môi tr ng không khí nghiêm tr ng, nhà c a và c u đ ng c nườ ợ ễ ườ ọ ử ầ ườ ầ ph i đ c b o trì và s a ch a th ng xuyên h n. Chi phí cho vi c b o trì và s a ch aả ượ ả ử ữ ườ ơ ệ ả ử ữ là m t ph n trong đánh giá kinh t đ i v i ô nhi m không khí. ộ ầ ế ố ớ ễ - Ph ng pháp chi phí phòng ng aươ ừ (Preventive Cost Method): trong nhi u tr ngề ườ h p, ng i ta ph i b nhi u ti n đ tránh các thi t h i có th nhìn th y đ c. Ví d ,ợ ườ ả ỏ ề ề ể ệ ạ ể ấ ượ ụ u ng n c đóng chai, mua bình l c n c đ tránh m c b nh ki t l ; ng i nông dân ố ướ ọ ướ ể ắ ệ ế ị ườ ở vùng đ t th p ch u phí t n đ tránh xói mòn làm thi t h i mùa màng. Khi con ng i s nấ ấ ị ổ ể ệ ạ ườ ẵ lòng tr ti n nh m ch ng l i nh ng nh h ng có th x y ra khi môi tr ng suy thoái,ả ề ằ ố ạ ữ ả ưở ể ả ườ nh ng chi phí này có th đ c s d ng làm c s tính toán các phí t n do nh h ngữ ể ượ ử ụ ơ ở ổ ả ưở môi tr ng gây ra. Các chi phí phòng ng a th ng là ch s chi phí nh h n chi phí th cườ ừ ườ ỉ ố ỏ ơ ự (n u x y ra), vì các chi phòng ng a bao gi cũng b h n ch b i m c thu nh pế ả ừ ờ ị ạ ế ở ứ ậ - Ph ng pháp chi phí y tươ ế (Cost of illness) Trong nhi u tr ng h p, thay đ i về ườ ợ ổ ề ch t l ng môi tr ng có nh h ng t i s c kho c a con ng i, nh h ng này cóấ ượ ườ ả ưở ớ ứ ẻ ủ ườ ả ưở th d n t i nh ng h u qu làm phát sinh chi phí. Các chi phí mà cá nhân b nh h ngể ẫ ớ ữ ậ ả ị ả ưở ph i ch u nh chi phí y t , chi phí chăm sóc s c kho , chi phí do ngh vi c, năng su t laoả ị ư ế ứ ẻ ỉ ệ ấ đ ng gi m trong nh ng ngày m. Khi các cá nhân ph i tr ti n vi n phí, ti n thu c vàộ ả ữ ố ả ả ề ệ ề ố các kho n chi phí khác đ ch a b nh, các kho n chi phí này có th đ c s d ng làm cả ể ữ ệ ả ể ượ ử ụ ơ s c tính nh h ng b t l i v tình tr ng s c kho do s suy gi m ch t l ng môiở ướ ả ưở ấ ợ ề ạ ứ ẻ ự ả ấ ượ tr ng gây ra.ườ Cũng gi ng nh đ i v i ph ng pháp thay đ i năng su t, ph ng pháp này đòi h iố ư ố ớ ươ ổ ấ ươ ỏ vi c xác l p m i t ng quan gi a tác đ ng môi tr ng và thay đ i tình tr ng s c kh e.ệ ậ ố ươ ữ ộ ườ ổ ạ ứ ỏ M i t ng quan này cũng đ c g i là hàm ph n ng theo li u l ng. Tuy nhiên, trongố ươ ượ ọ ả ứ ề ượ tr ng h p này, hàm đó thi t l p m i quan h gi a ch t l ng môi tr ng và m c đườ ợ ế ậ ố ệ ữ ấ ượ ườ ứ ộ phát sinh b nh t t. Ví d , s l ng m c b nh hen suy n do ch t l ng không khí x uệ ậ ụ ố ượ ắ ệ ễ ấ ượ ấ gây ra, hay s l ng m c b nh đ ng ru t do không đ c s d ng n c s ch. Ti pố ượ ắ ệ ườ ộ ượ ử ụ ướ ạ ế theo là c tính chi phí phát sinh do s c kho b nh h ng x u b i nh ng thay đ iướ ứ ẻ ị ả ưở ấ ở ữ ổ trong môi tr ng.ườ * Nhóm các ph ng pháp dùng đ ng c uươ ườ ầ - Ph ng pháp đo l ng m c tho d ngươ ườ ứ ả ụ (Hedonic Pricing Method): Ph ng phápươ này cho bi t, giá c a m t s m t hàng (ví d , tài s n, nhà c a bay b t đ ng s n khác) cóế ủ ộ ố ặ ụ ả ử ấ ộ ả th b nh h ng b i ch t l ng môi tr ng. M t khu đ t bãi rác s có giá th p h nể ị ả ưở ở ấ ượ ườ ộ ấ ở ẽ ấ ơ khu đ t không có bãi rác g n đó. T ng t , giá nhà có th b nh h ng b t l i b i ôấ ầ ươ ự ể ị ả ưở ấ ợ ở nhi m không khí. Trong tr ng h p này, s khác nhau gi a giá các ngôi nhà b ô nhi mễ ườ ợ ự ữ ị ễ và ngôi nhà không b ô nhi m không khí có th đ c l y làm c s đ đánh giá kinh tị ễ ể ượ ấ ơ ở ể ế đ i v i tác đ ng c a ô nhi m không khí.ố ớ ộ ủ ễ - Ph ng pháp chi phí du l chươ ị (Travel Cost Method): Ph ng pháp này đ c s d ng th ng xuyên nh t khi ti n hành đánh giá kinh tươ ượ ử ụ ườ ấ ế ế các đ a đi m th ng đ c du khách t i thăm (công viên, khu b o t n thiên nhiên, bãiị ể ườ ượ ớ ả ồ bi n,…). Trong nh ng tr ng h p nh v y, giá vé vào c a đ t i thăm khu công viên,ể ữ ườ ợ ư ậ ử ể ớ khu b o t n hay bãi bi n không th là c s đúng đ đánh giá vi c du khách có s n lòngả ồ ể ể ơ ở ể ệ ẵ chi tr đ n thăm công viên, khu b o t n hay bãi bi n đó hay không vì giá vé này th ngả ể ả ồ ể ườ r t r . Tuy nhiên, có th áp d ng t ng s chi phí mà ng i du l ch s n sàng tr cho cấ ẻ ể ụ ổ ố ườ ị ẵ ả ả chuy n du l ch đ đ c t i công viên, khu b o t n hay bãi bi n làm c s cho vi c đánhế ị ể ượ ớ ả ồ ể ơ ở ệ giá. Ph ng pháp này đòi h i ph i có đi u tra quy mô r ng và có nh ng phân tích th ngươ ỏ ả ề ộ ữ ố kê ph c t pứ ạ - Ph ng pháp đánh giá ng u nhiên ươ ẫ (Contingent Value Method). Ph ng pháp nàyươ cũng đ c th c hi n b ng cách đi u tra, l p phi u câu h i đ xem xét thái đ c aượ ự ệ ằ ề ậ ế ỏ ể ộ ủ ng i dân ph n ng ra sao khi ch t l ng môi tr ng thay đ i và thăm dò xem h s nườ ả ứ ấ ượ ườ ổ ọ ẵ sàng tr bao nhiêu đ tránh vi c ch t l ng môi tr ng b suy gi m. Ph ng pháp nàyả ể ệ ấ ượ ườ ị ả ươ cũng đòi h i ph i ti n hành các cu c đi u tra, kh o sát và nh ng phân tích th ng kêỏ ả ế ộ ề ả ữ ố ph c t p.ứ ạ Trong các ph ng pháp li t kê trên, s ph c t p c a các ph ng pháp tăng d n.ươ ệ ở ự ứ ạ ủ ươ ầ Các ph ng pháp không s d ng đ ng c u áp d ng đ n gi n h n, các ph ng pháp sươ ự ụ ườ ầ ụ ơ ả ơ ươ ử d ng đ ng c u ph c t p h n. Ch n h n, ụ ườ ầ ứ ạ ơ ẳ ạ Ph ng pháp thay đ i năng su t ươ ổ ấ áp d ng kháụ d dàng và đ c s d ng đ đánh giá kinh t đ i v i nh ng nh h ng làm gi m năngễ ượ ử ụ ể ế ố ớ ữ ả ưở ả su t do tác đ ng môi tr ng b t l i (ví d , ô nhi m n c, không khí hay xói mòn đ t)ấ ộ ườ ấ ợ ụ ễ ướ ấ Ngoài ra, có các ph ng pháp khác nh ươ ư Ph ng pháp chi phí y t , Ph ng pháp chi phíươ ế ươ thay th ,…ế cũng là nh ng ph ng pháp th ng đ c áp d ng, vì không khó l m v m tữ ươ ườ ượ ụ ắ ề ặ k thu t. Ph ng pháp khác khó h n, khá ph c t p, là ph ng pháp đánh giá ng uỹ ậ ươ ơ ứ ạ ươ ẫ nhiên, ch nên áp d ng khi có đ năng l c chuyên môn.ỉ ụ ủ ự Ngoài các ph ng pháp đ c li t kê trên còn m t s các ph ng pháp khác cũngươ ượ ệ ở ộ ố ươ đ c s d ng đ đánh giá kinh t các tác đ ng môi tr ng nh ượ ử ụ ể ế ộ ườ ư Ph ng pháp v n nhânươ ố l cự , Ph ng pháp chi phí c h i, Ph ng pháp tính thi t h i v thu nh p, Mô hình l aươ ơ ộ ươ ệ ạ ề ậ ự ch n,…ọ 2. Ph ng pháp đ nh giá th c pươ ị ứ ấ Ph ng pháp chuy n giao giá tr /l i ích (Benefit/Value Transfer Method): Chuy nươ ể ị ợ ể giá tr đ c đ nh giá t m t nghiên c u đã th c hiên m t n i nào đó (study site) đ nị ượ ị ừ ộ ứ ự ở ộ ơ ế m t đ a đi m khác (policy site). Do c n có k t qu thông tin đ nh giá và do th i gian vàộ ị ể ầ ế ả ị ờ s h n ch v ngu n l c không th th c hi n đ c vi c đ nh giá. Có ba cách đ th cự ạ ế ề ồ ự ể ự ệ ượ ệ ị ể ự hi n vi c chuy n giao giá tr ệ ệ ể ị - Chuy n giao giá tr WTP trung bình (l y k t qu đ c đ nh giá t đi m nghiênể ị ấ ế ả ượ ị ừ ể c u)ứ - Chuy n giao các giá tr WTP hi u ch nh (đã đi u ch nh k t qu đ nh giá t đi mể ị ệ ỉ ề ỉ ế ả ị ừ ể nghiên c u do s khác nhau v thu nh p, giáo d c,…)ứ ự ề ậ ụ - Chuy n giao hàm s (l y hàm s đã c l ng đ c t đi m nghiên c u ho cể ố ấ ố ướ ượ ượ ừ ể ứ ặ hàm s chung thu đ c t k t qu c l ng các hàm s c a các đi m nghiên c u khácố ượ ừ ế ả ướ ượ ố ủ ể ứ nhau) Có nhi u cách khác nhau phân lo i các ph ng pháp, ngoài cách phân lo i trên,ề ạ ươ ạ ở đây là cách phân lo i khácạ Nhóm ph ng pháp d a trên hành vi có th c: ph ng pháp d a tr c ti p vào hànhươ ự ự ươ ự ự ế vi th c t c a ng i tiêu dùng ho c ng i s n xu t (ph ng pháp chi phí y t , ph ngự ế ủ ườ ặ ườ ả ấ ươ ế ươ pháp thay đ i s n l ng, ph ng pháp chi phí du l ch) và Nhóm ph ng pháp d a vàoổ ả ượ ươ ị ươ ự hành vi gi đ nh: ph ng pháp d a vào hành vi đ c gi đ nh và thông tin thu đ c quaả ị ươ ự ượ ả ị ượ đi u tra (vì không th quan sát đ c th c t ) (ph ng pháp đánh giá ng u nhiên, môề ể ượ ự ế ươ ẫ hình l a ch n) Ví d , cán b k ho ch t i m t đ a ph ng nào đó ph i quy t đ nh xemự ọ ụ ộ ế ạ ạ ộ ị ươ ả ế ị có nên đ u hay đ u t bao nhiêu vào h th ng đ ng cung c p n c. Đ làm đ c vi cầ ầ ư ệ ố ườ ấ ướ ể ượ ệ này, h ph i s d ng b ng h i/phi u đi u tra đ thu th p thông tin liên quan đ n sọ ả ử ụ ả ỏ ế ề ể ậ ế ở thích c a ng i dân v n c s ch. S d ng các ph ng pháp đ th c hi n cách ti pủ ườ ề ướ ạ ử ụ ươ ể ự ệ ế này khó h n nhi u so v i ph ng pháp áp d ng cách ti p c n d a trên các l a ch n cóơ ề ớ ươ ụ ế ậ ự ự ọ th c.ự T t c các giá tr phi s d ng ch có th đ c đánh giá không qua phi u đi u traấ ả ị ử ụ ỉ ể ượ ế ề nh m thu th p th p thông tin t cá nhân. Do đó, vi c đánh giá tác đ ng đ i v i các giá trằ ậ ậ ừ ệ ộ ố ớ ị phi d ng c a môi tr ng là vi c làm r t khó.ụ ủ ườ ệ ấ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcacphuongphapdktm_4405.pdf