Mô đun: Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí

Tài liệu Mô đun: Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí: Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 1 MÔ ĐUN: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ M ố ô un: MĐ 22 h i gian ô un: : 69 h kiểm ra 4 ) Bài 1: NHẬN DẠNG, HÁO LẮP CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ Mục tiêu của bài: Họ xo g b i ọ viê ó k ả ă g: - biể g i m v o i v g ê m vi a o i g i k . - o g i k g r m v g ê k . - C ấ g r m ro g g ề ô g g ô ô. - Rè kỷ ẩ ỉ mỉ a ọ viê . i u của bài: Thời ia : 16 h (LT: 5h; TH: 11h) I. Nhiệ vụ yêu cầu: 1. Nhiệ vụ Cơ ấ i k dù g ể i r a ổi k ải k ã k ỏi x a v k ỗ ợ oặ k ô g k mới v o x a ể ộ g ơ m vi ượ iê . 2. Yêu cầu: Để i vi a ổi k ơ ấ i k ảm bảo ê sa - Đó g mở g ời iểm i ị . - Độ mở xupap ớ ể dò g k dễ ư ô g. - Đó g k x a xả k ô g mở ro g r . - mò ó i g kê ỏ. - Dễ iề ỉ v sữa ữa gi o rẻ. II. Phân loại: Độ g ơ ro g ườ g dù g o i ơ ấ i k sa - Cơ ấ i k dù g x a Có ai o i x a ặ v xupap treo. - Cơ ấ i k dù g va rượ . - Cơ ấ i k o i ỗ ợ Vừa dù g x a vừa dù g va rượ . ro g ộ g ơ r...

pdf44 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Mô đun: Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 1 MÔ ĐUN: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ M ố ô un: MĐ 22 h i gian ô un: : 69 h kiểm ra 4 ) Bài 1: NHẬN DẠNG, HÁO LẮP CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ Mục tiêu của bài: Họ xo g b i ọ viê ó k ả ă g: - biể g i m v o i v g ê m vi a o i g i k . - o g i k g r m v g ê k . - C ấ g r m ro g g ề ô g g ô ô. - Rè kỷ ẩ ỉ mỉ a ọ viê . i u của bài: Thời ia : 16 h (LT: 5h; TH: 11h) I. Nhiệ vụ yêu cầu: 1. Nhiệ vụ Cơ ấ i k dù g ể i r a ổi k ải k ã k ỏi x a v k ỗ ợ oặ k ô g k mới v o x a ể ộ g ơ m vi ượ iê . 2. Yêu cầu: Để i vi a ổi k ơ ấ i k ảm bảo ê sa - Đó g mở g ời iểm i ị . - Độ mở xupap ớ ể dò g k dễ ư ô g. - Đó g k x a xả k ô g mở ro g r . - mò ó i g kê ỏ. - Dễ iề ỉ v sữa ữa gi o rẻ. II. Phân loại: Độ g ơ ro g ườ g dù g o i ơ ấ i k sa - Cơ ấ i k dù g x a Có ai o i x a ặ v xupap treo. - Cơ ấ i k dù g va rượ . - Cơ ấ i k o i ỗ ợ Vừa dù g x a vừa dù g va rượ . ro g ộ g ơ ro g ơ ấ i k dù g x a g a ề b rí x a eo ai ươ g b r xupap ặt v b r xupap treo. Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 2 1. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap ặt a. Sơ đồ cấu tạo H . giới i k ấ v b r x a ặ . X a rê m v ượ r am dẫ ộ g a o ội. r am ũ g ro g m . X a ượ dẫ ướ g ờ g dẫ ướ g ặ ro g thân máy. b. Hoạt động K i ộ g ơ m vi r k ỷ a dẫ ộ g r am a vị r ội. Cam ê o ội ẩ o ội i ê v o ôi x ẩ x a i lên làm mở o ửa oặ ửa xả. r am i a k i am a vị r ội o ội i x g ò xo ẩ x i x g ể ó g k ửa oặ xả. c. Ưu nhược điểm:  Ưu iể : - C iề ao a ộ g ơ giảm x g. - K ấ a m ơ giả . - Dẫ ộ g x a ũ g dễ d g ơ .  Nhược iể : - ể b ồ g ớ ; mấ i iề ê ao iê i i s ấ ộ g ơ ấ . - H s v ỉ s é ấ . Vì v ơ ấ i k x a ặ ỉ dù g ro g mộ s ộ g ơ xă g ó ỷ s é ấ v s vòng quay không cao. 2. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo a. Sơ ồ cấu tạo: Hình 1.2 giới i k ấ v b r x a reo. X a rê m v ượ r am dẫ ộ g a o ội ũa ẩ v ò mổ. r am ũ g ro g m . X a ượ dẫ ướ g ờ g dẫ ướ g ặ m . b. Hoạt ộng: K i ộ g ơ m vi r k ỷ a dẫ ộ g r am a am a ới vị r ội. Cam ê o ội ẩ o ội i ê a ũa ẩ v o v iề ỉ ẩ uôi ò mổ i ê ò mổ i x g v o ôi x a ẩ x a i x g mở ửa oặ ửa xả. Hình 1.1 Cấu tạo cơ cấu xupap đặt Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 3 r am i a K i am qua vị r ội o ội ũa ẩ i x g ò xo kéo x a i ê ể ó g k ửa oặ xả. c. Ưu nhược iể :  Ưu điểm: - K ấ b ồ g rấ gọ di mặ r ề i ỏ. V v giảm ượ ổ ấ i . Đ i với ộ g ơ xă g k i dù g ơ ấ i k x a reo do b ồ g ỏ gọ k ó k ổ ê ó ể ă g ỷ s é ê êm ừ 0. - 2 so với k i dù g ơ ấ i k x a ặ . - Dễ b r x a ườ g v ườ g ải. D g ườ g ườ g ô g o ơ k i sứ ả k ộ g giảm s ă g ê 7).  Nhược điểm: - C iề ao a ộ g ơ ă g. - K ấ a m ứ . - Dẫ ộ g x a ứ . Cơ ấ i k x a reo ượ dù g rộ g rãi ro g ộ g ơ ườ g óa ( ộ g ơ ó ô g s ấ ớ v ộ ao). III. Quy trình và yêu cầu kỹ thuật tháo lắp cơ cấu phân phối khí1. háo lắp cơ cấu phân phối khí Q i r ao ơ ấ i k ù eo b r r am v b r xupap ư r am b r rê m r am b r ro g m . X ap ặ xupap treo. a. rình tự tháo lắp xupap treo: a1) rình tự tháo: Các bước công việc Dụng cụ, trang bị, vật liệu iêu chuẩn thực hiện . o m Theo qui trình riêng 2. V si ấm xupap. - Giẻ a . - Dao o. - m s m ội a ấm x . 3. m dấ vị r x ap. - Búa. - C ấm dấ . - m dấ ải rõ r g g vị r a x b a vừa ải. Hình 1.2 Sơ đồ cơ cấu xupap treo Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 4 4. Nén lò xo xupap. - Vam tháo xupap. - K a ứa. - Né ò xo vừa m v ồ g m bảo ảm a o . - Giữ vam . 5. ấ mó g ãm. - K a ứa. - ấ mó g ãm a gọ . - Đặ mó g ãm v o k a ẩ . 6. Xả vam. - Dùng tay. - Xả vam ừ ừ. 7. ấ ò xo xupap và lò xo. - Dùng tay. - K a ứa. - ấ i i ặ v o k a gọ gàng. 8. ấ xupap ra ngoài. - Dùng tay. - K a ứa. - Dũa. - ấ xupap ra ngoài không làm, rơi rớ bi d g x . a2) rình tự lắp: C bướ ô g vi D g ra g bị v i iê ẩ i . V si i i . - Giẻ a . - D diese . - Khí nén. - m s b i bẩ r b m rê i i . - a ùi i i k ô r o. 2. Bôi d bôi rơ x g quanh thân xupap. - Giẻ a . - D bôi rơ . - Bôi ề mộ ớ mỏ g d bôi rơ a xupap. 3. x v o g dẫ ướ g. - Dùng tay. - g vị r ã m dấ . - x v o g dẫ ướ g Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 5 C bướ ô g vi D g ra g bị v i iê ẩ i ải ồ g m dù m k . 5. Nén lò xo. - Vam chuyên dùng. - Né vừa ể móng hãm. - Né ải ồ g m. - C ọ iề ỉ vam rướ k i nén lò xo. 6. mó g ãm. - Dùng tay. - mó g ãm v o rã . 7. Kiểm ra s g i ặ a mó g ãm. - Búa cao su. - Dù g b a ao s gõ v o ôi x k ô g gõ v o ò xo. b. rình tự tháo trục ca : b1) rình tự tháo C bướ ô g vi D g iê ẩ i . V si sơ bộ ộ g ơ. - Giẻ a . - D diese . - K a ứa. - m s b i bẩ d bôi rơ b m rê ộ g ơ. 2. o ai pu ly r k ỷ . - K ẩu. - C si . - ấ ượ ai pu ly r k ỷ ra go i k ô g m ư ỏ g Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 6 C bướ ô g vi D g iê ẩ i - D g ê dù g giữ r k ỷ . ai pu ly. 3. Vam ấ pu ly ra ngoài. - K ẩ . - Clê. - Vam tháo pu ly. - K a ứa. - ấ ượ pu ly ra ngoài, không m bi d g bể ứ pu ly. - Đặ vam ải ồ g m. 4. o e b ră g r am v r k ỷ . - K ẩ . - Clê. - o ượ e b ră g r am v r k ỷ k ô g m ỏ g d bôi rơ . . o ai b ră g am. - K ẩ . - C si . - D g giữ r cam. - K a ứa. - ấ ượ ai b ră g am ra go i k ô g m ư ỏ g ai b ră g am. - C ị r am. Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 7 C bướ ô g vi D g iê ẩ i 6. ấ b ră g am ra ngoài. - K ẩ . - Clê. - Vam tháo bánh ră g cam. - ấ b ră g am ra go i k ô g m bi d g ứ bể b ră g. - C ọ vam ù ợ với k ướ b ră g am. - Đặ vam ải ồ g m. 7. o mi g ặ dị dọ r am. - Clê. - K ẩ . - K a ứa. - ấ ượ mi g ặ dị dọ ra ngo i k ô g m bi d g ư ỏ g mi g ặ dị dọ . - C iề . . ấ o ội ra ngoài. - Kềm ọ am châm. - K a ứa. - ấ o ội ra go i k ô g m r xướ bi d g o ội. (Dụ cụ iữ chi tiết hỏ bằ am châm) 9. ấ r am ra go i. - Dùng tay nâng r am. - N g ề ai r am ể ấ ra go i k ô g m r xướ r cam. b2) rình tự lắp r ượ i gượ i với r o v ó ặ iểm sa C bướ ô g vi D g iê ẩ i . V si r am v ổ ỡ. - Giẻ a . - D diese . - K a ứa. - Khí nén. - m s sẽ b i bẩ b m rê r am v ổ ỡ. 2. Bôi d bôi rơ ê ổ r . - D bôi rơ . - Bôi ề ổ r . 3. Đưa r am v o máy. - Dùng tay. - Đặ r am v o ộ g ơ mộ dễ dàng. - Xoa r am ẹ g. - Đặ r am v o ải ồ g m với ổ ỡ. 4. mi g ặ dị dọ . - K ẩ . - Clê. - mi g ặ dị dọ g iề m iề ỉ dị dọ . Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 8 C bướ ô g vi D g iê ẩ i . b ră g am ê r am. - B a a. - K ẩ - b ră g am ải g dấ ă k ớ với b ră g r k ỷ . - Si ai ãm b ră g g . 6. e b ră g cam. - K ẩ . - Clê. - e b ră g am ải bảo ảm k d . 7. pu ly r k ỷ . - B a a. - pu ly r k ỷ k ô g m bi d g pu ly. . o ội ũa ẩ . - Dùng tay. - o ội v ũa ẩ g iề . - K ô g m r xướ o ội. c) Đặt ca Các bước công việc Dụng cụ, trang bị, vật liệu iêu chuẩn thực hiện . Q a r k ỷ vị r ợ . - Độ g ơ. - K ẩ ê. - Q a r k ỷ o dấ rê b ră g r k ỷ rù g với mộ dấ i ị a o. Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 9 Các bước công việc Dụng cụ, trang bị, vật liệu iêu chuẩn thực hiện 2. b ră g am o dấ ă k ớ với dấ a b ră g r k ỷ . - Độ g ơ. - Búa cao su. - g dấ . 3. ai ị b ră g am rê r am. - Độ g ơ. - K ẩ ê. - Si g . 4. v dị dọ r am. - K ẩ ê. - Độ g ơ. - g iề v dị dọ . IV. hực hành tháo lắp cơ cấu thống phân phối V. Nhận dạng các bộ phận và chi tiết trong cơ cấu phân phối khí Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 10 Bài 2: BẢO DƯỠNG CƠ CẤU PHÂN PHÔI KHÍ Mục tiêu của bài: Họ xo g b i ọ viê ó k ả ă g - r b ượ m ội d g v ê k bảo dưỡ g g i k . - Bảo dưỡ g ượ g i k g ươ g v g ê k . - C ấ g r m ro g g ề ô g g ô tô. - Rè kỷ ẩ ỉ mỉ a ọ viê . i u của bài: Thời ia : 16 h (LT: 3h; TH: 11h; Kiểm tra: 2h) I. Mục ích M a bảo dưỡ g k d r r g k a ơ ấ i k gă gừa ư ỏ g ó ể xả ra ấ rướ ư ỏ g ể kị ời sửa ữa ảm bảo o ô ô v với ộ i ao. M a sửa ữa ằm k ôi k ả ă g m vi a i i bộ a ơ ấ i k ã bị ư ỏ g ằm k ôi i k ả ă g m vi a g. K i ơ ấ bị mò biể i a ri ứ g K e ở i a xupap k ô g g iê ẩ mặ m vi a xupap bị mò vê ó g k ô g k ê s ấ i kỳ é giảm. Do mò ê ó k e ở giữa b ră g am - b ră g r k ỷ giữa ổ r am v b ỡ ổ r d g am rô i ) bị a ổi sẽ vỡ a i k m o r xả k ô g v ó i g gõ kim o i. II. Kiể tra iều chỉnh khe hở nhiệt xupap 1. Ý nghĩa khe hở nhiệt k e ở giữa ôi xupap v ò mổ. K e ở rấ i ể ảm bảo cho xupap ó g k o o . N k ô g ó k e ở oặ k e ở ỏ k i ộ g ơ m vi i ộ ao m i i ro g dẫ ộ g xupap bị giã ở làm xupap ó g k ô g k với xupap. ro g r m vi i i dẫ ộ g v xupap bị mò m k e ở i bị a ổi ê ê ải ị kỳ kiểm ra v iề ỉ k e ở i . N k e ở ỏ m xupap ó g k ô g k kê xupap) s ấ é giảm ộ g ơ k ó k ô g ải v giảm ô g s ấ iê ao iê i . N k e ở ớ sẽ g i g gõ a ổi gó i k mở m ộ ) s giảm m giảm ô g s ấ ộ g ơ ớ i i bị va m g ư ỏ g ... Điề ỉ k e ở i i bằ g v iề ỉ b r rê o ội oặ ò g . ùy eo ừ g ộ g ơ ị rị s k e ở i k a + Xupap Ở ra g i g ội k e ở i ườ g 0.  0.2 mm. + Xupap xả Ở ra g i g ội k e ở i ườ g 0.2  0.4 mm. Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 11 Hình 2.1 Chỉnh khe hở nhiệt xupap a,b) Đối với xupap đặt: 1: că lá kiểm tra; 2: co đ i; 3: cờ lê 14 iữ mặt vát co đ i; 4: lò xo xupap; 5: bulô điều chỉ h; 6: êcu hãm; 7: cờ lê 12 vặ chặt êcu hãm; 8: cờ lê 12 vặ chặt êcu điều chỉ h 2. Phương pháp hiệu chỉnh khe hở xupap theo thứ tự nổ  Q a r k ỷ o m ẩ ở iểm rê ở i é kỳ ổ. Q a sát xupap m xo g i xả )  Nới ỏ g ai ãm.  C è ă ó k ướ iề ỉ v o ôi xupap v ò mổ.  Xoa v ỉ v o a ra o vừa x ă kéo vừa ặ a ).  Giữ v si ặ ãm.  K i iề ỉ xo g a a r k ỷ i mộ gó bằ g gó ô g a ộ g ơ i iề ỉ xupap a x a i eo eo ứ m vi a x a ro g ộ g ơ. d  Gó ô g ộ g ơ: Độ g ơ 4 x a  = 180o Độ g ơ 6 x a  = 120 o Độ g ơ x a =90o + ứ ổ ộ g ơ  Độ g ơ 4 x a -2-4-3 oặ -3-4-2  Độ g ơ 6 x a -5-3-6-2-4 oặ -4-2-6-3-5 Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 12  Độ g ơ x a -5-4-2-6-3-7-8 Đ i với xupap ặ m ươ g ư g dù g ai ờ ê ể ới ãm v iề ỉ . a và b) N ư v ai vò g a a r k ỷ a iề ỉ ượ o bộ xupap 3. Điều chỉnh khe hở nhiệt xupap theo áy trùng iệp D a rê g ê  C ỉ xupap khi xupap a g ó g.  C ỉ ồ g ời 2 xupap o mộ m sa mộ a r k ỷ .  C ỉ ượ eo ứ m vi a m o ới m ỉ iê k ô g ấ i ải m s ).  N ư v a r k ỷ m ỉ ới ời iểm i é , ổ.  Điề ỉ ả xupap v xả eo ị  Sa ó a r k ỷ ể x ị m iề ỉ i eo v ượ iề ỉ o ới . Có ể x ị kỳ ổ ở mộ m o ó ô g a kỳ a máy ươ g ứ g. Kỳ a m ươ g ứ g ó ể x ị ượ k i a r k ỷ ờ a s s ấ ê a ai xupap ở kỳ . C m ươ g ứ g a ro g mỗi ộ g ơ ượ x ị eo ứ m vi a ộ g ơ ư sa Giả sử ộ g ơ 4 xy lanh có ứ m vi -2- 4-3 v ộ g ơ 6 xy lanh có ứ m vi - 5- 3- 6- 2- 4 ; Độ g ơ x a -5-4-2-6-3-7-8  a ượ ỷ s 34 21   ; 426 351   ; 8736 2451   V s m rê ử s sẽ ươ g ứ g với s m ở mẫ s Ng ĩa i với ộ g ơ 4 m M ở kỳ m 4 ở kỳ ổ m 4 ở kỳ m ở kỳ ổ v.v. Đ i với ộ g ơ 6 xy lanh ặ xy lanh ươ g ứ g - 6; 2- 5 ; 3- 4 Độ g ơ x a -6; 5-3; 4-7 ;2-8 4. Điều chỉnh nhanh khe hở nhiệt xupap theophương pháp hàng loạt D a rê g ê  C ỉ k e ở k i xupap a g ó g.  C ỉ xupap a g ó g a m ở kỳ k a d a v o ứ m vi a ộ g ơ sa mộ a r k ỷ + Kỳ i é ổ ỉ ả ai xupap hút, xả. + Kỳ i xả K ô g ỉ xupap nào. + Kỳ xả C ỉ xupap hút. + Kỳ Xupap xả. Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 13 N ư v ể ỉ o xupap ỉ a r k ỷ ai v ải d a v o bả g ứ m vi a ộ g ơ ể bi ượ r a g xả ra ở xy lanh ư o ể i ỉ o xupap ợ .  bả g iề ỉ : ro g mộ kỳ ô g gó giữa 2 xy lanh m vi k i a gọi gó ô g ):  i 0180  i s x a a ộ g ơ  s kỳ a ộ g ơ V d  Độ g ơ 4 x a + Gó ô g 0 0 1804 4 180  + r k ỷ ó gó k ỷ 00 v b r i xứ g hình 1.14) + ứ m vi a ộ g ơ - 3 - 4 - 2 + Bả g iề ỉ xupap ộ g ơ 4 kỳ 4 x a ó ứ m vi –3 – 4 – 2 00 1800 3600 5400 7200 Góc quay TK xylanh 0 0  1800 1800 3600 3600 5400 5400 7200 0 o 360 o s ổ xả hút nén H-X 0 s 3 nén ổ xả hút X H s 4 hút nén ổ xả 0 H-X s 2 xả hút nén ổ H X  Độ g ơ 6 x a + Xy a b r ẳ g g oặ ữ v + Gó ô g 0 0 1204 6 180  + ứ m vi ộ g ơ ẳ g g ) - 5 - 3 - 6 - 2 -4 + r k ỷ ó gó k ỷ 20 0 + Bả g ứ iề ỉ ộ g ơ 6 x a dã ó ứ m vi - 5 - 3 - 6 - 2-4 Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 14 00 1800 3600 5400 7200 Góc quay r k ỷ xylanh 0 0  1800 1800  3600 3600  5400 5400  7200 0 0 360 0 s ổ xả hút nén H- X 0 s nén ổ xả hút nén X H s 3 hút nén ổ xả hút X H s 6 hút nén ổ xả 0 H-X s 2 xả hút nén ổ Xả H X s 4 ổ xả hút nén ổ H X  Độ g ơ x a + Gó ô g 0 0 904 8 180  + ứ ổ a x a ườ g -5-4-2-6-3-7-8; 1-2-7-3-4-5-6-8; 1-5-4- 8-6-3-7-2 ; 1-5-8-4-7-2-6-3 + C x a b r kiể ữ v gó giữa 2 ường tâm xy lanh 2 hàng là 900 trên mỗi ổ biê 2 a r ề . s m eo ứ ừ r i a ải ừ máy): 1–2–3–4 ; 5–6–7– oặ –3–5–7 ; 2–4–6–8 Hình 2.2 Sơ bố trí xylanh động cơ chữ V Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 15 + Bả g iề ỉ xupap ộ g ơ x a ữ V ó ứ m vi - 5- 4 - 2- 6-3-7-8 00 1800 3600 5400 7200 Góc quay r k ỷ xylanh 0 0  1800 1800  3600 3600  5400 5400  7200 0 0 360 0 s ổ xả hút nén H-X 0 s nén ổ xả hút nén X H s 4 nén ổ xả hút X H s 2 hút nén ổ xả hút X H s 6 hút nén ổ xả 0 H-X s 3 xả hút nén ổ xả H X s 7 xả hút nén ổ H X s ổ xả hút nén ổ H X  Q a r k ỷ ể is o m s ở ĐC kỳ ổ ươ g ứ g bả g iề ỉ 00)  C ỉ k e ở ai xupap xả m eo bả g iề ỉ ờ 00.  Q a r k ỷ mộ vò g 3600 )  C ỉ k e ở a xupap ò i. N ư v mộ vò g a a r k ỷ iề ỉ ượ xupap III. hực hành bảo dưỡng Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 16 Bài 3: SỬA CHỮA NHÓM XUPAP Mục tiêu của bài: Họ xo g b i ọ viê ó k ả ă g - r b ượ i m v o i ấ o i ượ g g ê sai ỏ g a x x ò xo v g dẫ ướ g x ap. - Kiểm ra sửa ữa ượ sai ỏ g a i i g ươ g v iê ẩ k do o ị . - C ấ g r m ro g g ề ô g g ô ô. - Rè kỷ ẩ ỉ mỉ a ọ viê . i u của bài: Thời ia : 16 h (LT: 3h; TH: 13h) I. Xupap 1. Nhiệ vụ Đó g mở ỗ xả ô g với k ô g gia ro g xy lanh eo mộ x ị bởi a i k a ộ g ơ. 2. Điều kiện là việc, vật liệu chế tạo  Điề ki m vi C ị i ộ ao ặ bi xupap xả ị ma s m i mò ở x a ị va ở ấm x a v x a .  V i o + Xupap hút: T é ợ kim Cr Nike . + Xupap xả Thé ợ kim Cr Si oặ ợ kim S e ị m i mò ở i ộ ao. 3. Cấu tạo (hình 3.1) Hình 3.1 Cấu tạo xupap Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 17 Xupap ia m ba Nấm xupap ) v ôi xupap  Nấm xupap: + Có d g ô a rê ỉ m ẳ g oặ õm mặ v a ấm i x k với mặ v a xupap ( x a ) gó v ườ g 4 0 hay 300 i với xupap hút, ộ g ơ ô g s ấ ớ . + Nấm xupap ó mé r ó iề d ớ ể ảm bảo bề v k ướ k i sửa ữa. + Đườ g k ấm xupap ớ ơ ườ g k ấm xupap xả ể ảm bảo . rê xe i i mỗi xy lanh ộ g ơ ườ g b r 3 xupap: 2 xupap hút và 1 x a xả oặ 4 xupap: 2 xupap hút và 2 xupap xả ể xả s .  Thân xupap : + Có d g r gia ô g x ể v o b dẫ ướ g với k e ở rấ ỏ. + Độ g ơ ô g s ấ ớ xupap xả ượ m rỗ g ro g ứa bộ N ri ể a r ề i m m 2.2b). K i xupap ị i ộ ao N ri o ỏ g ả ở 970C ấ ỏ g N ri am gia v ể i ừ mặ ấm ới v a g dẫ ướ g v ướ m mát.  Đ ôi xupap: + a ò mổ ó i rã rò ể mó g ãm ù g ặ ò xo. Mó g ãm ượ xẻ m ai mặ go i ô ớ ở rê . Mặ ro g a ỡ ò xo ũ g mặ ô ă k ớ với mặ go i a mó g ãm bó ặ ai mó g ãm g m v o rã . + Xupap ượ g é k với xupap rê m ờ g dẫ ướ g ò xo xupap ỡ ò xo mó g ãm hình 3.2). Hình 3.2 Xupap ở vị trí lắp ghép Để xupap mò ề r kẹ v bộ ở mặ v g iê g k i ộ g ơ m vi xupap xả ườ g ượ i k xoa i sa mỗi ó g mở. C k m xupap xoay: xupap xoa v xoa ưỡ g bứ . a. Xupap tự xoay: (hình 3.3 - dù g o ơ ấ xupap ặ ) rê ôi xupap ĩa ò xo C mó g ãm dẹ A v B. K i o ội D ẩ B ó sẽ g mó g ãm A ê ấ ò xo xupap a ĩa C é ê mó g ãm A v a B ẩ o ội ỳ v o am ôi xupap ở r g i do ro g ò g B ó ó ể ượ xoa do ờ d g a dò g k a xupap v s r g ộ g iê a ộ g ơ. Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 18 Hình 3.3 b. Xoay cưỡng bức: ườ g sử d g mộ s k  Đặ m o ội v m am xupap 3.4a,b) oặ ò mổ ỳ m rê ôi xupap (hình 3.4 ). N ờ ma s i ò mổ k i mở sẽ o ra mộ mômen làm xoay xupap. Hình 3.4 (a) và (b) Tâm co đ i lệch tâm cam xupap; (c) Cò mổ mổ lệch đườ tâm xupap  Bộ xoa ưỡ g bứ xupap xả 3.5) ượ ặ ở ĩa ò xo a dưới a xupap. Bộ xoa gồm ó ) bê ro g ó xẻ rã g iê g bi 2 v ò xo k ứ ồi 9). a rê ĩa ) v ĩa ò xo 3) ượ v o v k o bằ g vò g ãm (4). Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 19 Hình 3.5 Cơ cấu xoay cưỡng bức xupap 1- Thân; 2- Viên bi; 3- Đĩa lò xo ; 4-Vòng hãm ; 5- Lò xo xupap; 6- Đĩa lò xo ; 7- Móng hãm; 8- Đĩa tì ; 9- Lỗ khứ hồi ; 10- Ố ẫ hướ xupap. Hoạt ộng: K i ò mổ ẩ mở xupap m ă g ò xo ) a ĩa ò xo 3) v ĩa ) é ẩ viê bi rượ rê rã g g iê g a é ò xo k ứ ồi. C ể dị a bi o ra môme xoa ĩa ) v 3) a ó m xoa ò xo ) ĩa ò xo (6), móng hãm (7) xoay xupap a g r g i mở. Sa k i ó g xupap ò xo k ứ ồi ượ giải ó g i ẩ viê bi 2) về vị r ba ẩ bị o xoa xupap ở ời iểm mở i sa . 4. Hư hỏng, kiể tra, ửa chữa a. Hư hỏng Hình 3.6 Hư hỏng của xupap  Bề mặ m vi a xupap bị mò rỗ do ma s va ị i ộ ao ị sói mò v ă mò o ọ a dò g k m xupap ó g k ô g k v giảm ô g s ấ ộ g ơ. Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 20  Nấm xupap bị ứ vỡ do va ị i ộ ao xupap ó g k ô g k ò xo g dẫ ướ g mò ướ m mát kém...  Thân xupap bị mò do ma s bị o g kẹ ro g g dẫ ướ g do k e ở g é ớ ớ bị iề m ội a .  Đ ôi xupap mò do ma s va . b. Kiể tra  Q a s v ứ vỡ gờ mò rỗ a ấm xupap (hình 3.7).  Kiểm ra ộ k a bề mặ m vi xupap với x a bằ g v dù g d oặ d g ử s ấ . + Kiểm ra bằ g v oặ bộ m ) Dù g b v ề mm x g a bề mặ ô m vi oặ bôi bộ m ) xupap v o b ỡ v xoa 45 0 600 kiểm ra v i x v bị v v i x ở giữa mặ ô ộ rộng vết từ 1,2  1,6 là ộ kín tốt. (hình 3.7) Hình 3.7 Kiểm tra độ kín của xupap với đế bằng vết tiếp xúc. + Kiểm ra bằ g d xupap v ó ò xo mó g ãm. g iê g m v ổ d oả a d ỏa oặ xă g v o ườ g ể k oả g k ô g ấ d rò rỉ ra bề mặ xupap là xupap kín. + Kiểm ra bằ g d g (hình 3.8) Đặ xupap kiểm ra 4) ê vỏ 2) k mặ xupap dù g a è ặ d g v bơm k ô g k v o bằ g bó g bơm ao s v o ỗ 3) s ấ é k oả g 0 3 a . Để k oả g kim k k ô g ổi ượ . Hình 3.8 Kiểm tra độ kín xupap bằng áp lực Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 21  Kiểm ra ộ o g Dù g ồ g ồ so. Độ cong cho phép ≤ 0,03 . + Kiểm ra ộ mò Dù g a me o ườ g k xupap v so với k ướ iê ẩ 2.9). Nếu ộ òn thân  0,1 thì thay ới. Hình 3.9 Đo đương kính thân xupap Hình 3.10 Đo đường kính lỗ ống dẫn hướng  Kiểm ra k e ở giữa v g dẫ ướ g + Đo ườ g k ỗ g dẫ ướ g bằ g ồ g ữ o ỗ ỏ v a me 3.10). + rị s k e ở. rị s k e ở o é Đ i với xupap hút là 0,025  0,060 , tối a: 0,08 Đ i với xupap hút là 0,030  0,065 , tối a: 0,10  eo ki g i m Bị mộ r a xupap ra ó i g kê .  Kiểm ra ộ mò ôi xupap: Dù g ướ ặ o iề d i xupap (hình 3.11), nếu chiều dài  0,5 o với tiêu chuẩn thì thay ới.  Kiểm ra iề d r 3.12). Chiều dầy cho phép ≥ 0,8 Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 22 Hình 3.11 Đo chiều dài xupap Hình 3.12 Đo chiều dày mép trụ c. Sửa chữa:  Thân mòn: M i eo k ướ sửa ữa a g dẫ ướ g ó ườ g k ù ợ .  Xupap bị cong  0,03mm ải g ội.  Nấm mò r với x a dù g bộ r ô r i v d ờ r xo với x a bằ g a m k oa a oặ m r dù g k é . K i r i ai ể ộ g xo 4 0  600 v d xupap x g sa ó g xupap lên cao cách mặ k oả g  0mm ể ẩ bị r k i . Hình 3.13 - Rà nắm xupap  Bề mặ m vi a ấm xupap mò iề m i i rê m m i ê dù g sa ó r i với x a , góc mài 450 hay 300 (hình 2.15 và 2.16).  Đ ôi xupap mò m i i ổ g ộ mò v iề d i sửa ữa không quá 0,5 mm. (hình 3.15) Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 23  a mới xupap khi ộ òn thân  0,1 , bề dày ép trụ  0,8mm. Hình 2.14 Mài bề mặt Hình 3.15 Mài đuôi xupap làm việc của tán nấm * Chú ý: Bề mặ m vi i x với xupap quá rộng  2mm ải sửa m i i bề mặ m vi a xupap và thay xupap mới. II. Đế xupap ( x a b ỡ ) 1. Nhiệ vụ ửa ô g giữa k oa g xả rê m v k oa g ro g xy lanh, ượ ó g mở ờ xupap. 2. Điều kiện là việc  C ị i ộ ao a b ồ g ị m i mò ă mò o ọ v bị sói mò a dò g k k ả ă g bôi rơ kém.  V i C o bằ g v i ó k ả ă g ị i g m i mò ao. ườ g m bằ g ợ kim Crôm Si Ni ke oặ ợ kim ga g. 3. Cấu tạo (hình 3.16) Hình 3.16 Cấu tạo đế xupap Có d g g mỏ g ượ é ặ với m m bằ g ợ kim nhôm) oặ m iề m ộ g ơ ũ) ó bề mặ m vi v g iê g 4 0 hay 300 ươ g ứ g với mặ v ở ấm xupap v bề rộ g k oả g ừ 2 2 mm. Hai a rê v Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 24 dưới bề mặ m vi ượ m i v ợ với bề mặ ằm ga g gó 300 , 15 0 và 60 0 hay 75 0 ể o iề ki o xupap ó g k . 4. Hư hỏng, kiể tra, ửa chữa a. Hư hỏng  Bề mặ m vi bị mò gờ mò méo r ứ rỗ do ị i ộ ao bị va v ma s k i xupap ó g mở.  Bị mấ ộ gă g g é do bi d g o k ô g ảm bảo k oặ ứ vỡ.  S m i mò xupap và x a dẫ xupap ó g k ô g k ọ ơi ô g s ấ ộ g ơ giảm. b. Kiể tra  Q a s v ứ vỡ rỗ mò gờ.  Kiể ra ộ k xupap và x a bằ g b d oặ d g (xem m kiểm ra xupap).  Kiểm ra v i x a xupap với xupap bằ g bộ m về iề rộ g v vị r v i x 3.17) ể i ư ỏ g a xupap do m i mò a ư ỏ g k i m i sữa ữa . Hình 3.17 Hư hỏng của đế xupap c. Sửa chữa  rướ k i sửa ữa x a ải sửa ữa g dẫ ướ g xupap rướ .  N bề mặ mò v rỗ ô g ộ s a xupap ò ằm ro g m vi o é i r xupap và x a bằ g bộ r eo 3 bướ Rà thô, rà tinh, r bằ g d bôi rơ .  N bề mặ m vi mò iề v xướ s m i rê m m i ê dù g oặ dao doa a ) rồi r ù g với xupap ư bướ rê . 3.18)  Gó a m i oặ dao doa a ) 300, 450, 750 hoặc 600 và 150 với ai o i m i ô v i . K i m i oặ doa i gó m vi rướ 450, Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 25 i eo i góc cắt 150 và 750 hoặc 600 sa ó sửa i i bằ g gó 45 0 ể ảm bảo iề rộ g v i x ừ 1,21,6 mm. (hình 3.19)  M i i x a k i bề mặ m vi rộ g 2 mm.  N x a mò s giới a x a mới. K i a dù g ó mũi ọ o g a kéo ể o x a ũ k ỏi m 2.20) và ép x a mới ảm bảo ộ gă g  0,01 mm. Sa k i é ải doa v r i x a ư rê . Hình 3.18 Mài đế xupap Hình 3.19 Mặt đế xupap Hình 3.20 Tháo đế xupap sau khi mài III. Lò xo, óng h , ế lò xo và vòng là kín Đ ò xo mó g ãm vò g k o ) ượ v o rã a ôi xupap giữ o ò xo xupap k ô g bị b ra k i m vi . 1. Lò xo xupap (hình 3.21)  Có d g o ó g k xupap với x a . ườ g ò xo r ó ừ mộ a ai ò xo. N ai ò xo ò so ượ ồ g v o a v gượ iề xo ể r bị kẹ k i m vi . Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 26 Hình 3.21 Lò xo xupap; vòng làm kín; đế xupap và móng hãm. 2. Vòng làm kín:(hình 3.22)  m bằ g ao s ị i v d ượ a rê g dẫ ướ g ể gă d ờ v o b ồ g a k e ở xupap hút v g dẫ ướ g v r ấ o d ờ a k e ở a xupap với g dẫ ướ g. Hình 3.22 Lỗ xupap và vòng làm kín (đệm kín) ỏ vị trí lắp với xupap. 3. Hư hỏng, kiể tra, ửa chữa. a. Hư hỏng, kiể tra, ửa chữa lò xo xupap  Hư hỏng  Bị giảm m xupap ó g k ô g k g i g gõ ô g s ấ giảm ă g i iê i . Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 27  Bị gẫ Do tá d g ộ g ưở g v i k ô g ảm bảo. i m va v g ư ỏ g is o xy lanh, xupap.  Kiểm ra sửa ữa Hình 3.23 Kiểm tra lò xo  Dù g ướ ặ o iề d i ở r g i do (hình 3.23a) iề d i ở r g i é . 3.23b). N iề d i giả ≥ 1 a mới  Kiểm ra ộ k ô g v ô g gó 3.24) bằ g d g ê dù g. Độ k ô g v ô g gó o é ≤ 0,2 mm ớ ải a mới. Hình 3.24 Kiểm tra độ không vuông góc b. Hư hỏng, kiể tra, ửa chữa vòng là kín  Vò g m k ườ g bị ão o bi ứ g do m vi ro g môi rườ g ị i v d m mấ k ả ă g ồi v bao k .  Vò g m k ượ a mỗi k i o xupap g dẫ ướ g ể sửa ữa oặ a mới k i kiểm ra ấ k ô g mềm. IV Ống dẫn hướng xupap 1. Nhiệ vụ Mặ r ro g dẫ ướ g o xupap ể ộ g ị i k i ó g mở ị m xupap trùng tâm x a ể xupap ó g k với x a . 2. Điều kiện là việc  C ị m i mò bề mặ dẫ ướ g do ma s ị i ộ ao do i x với k xả g dẫ ướ g xupap xả) Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 28  V i Có k ả ă g g m i mò kém ơ xupap k i mò ó ể a ườ g m bằ g ga g. 3. Cấu tạo (Hình 3.25)  Cấu tao ống dẫn hướng: Hình 3.25 Kết cấu ống dẫn hướng Ố g dẫ ướ g ó d g r rỗ g. Đườ g k go i ượ gia ô g x ượ é v o m oặ m với ộ dôi 0 0030,005)d1 (d1– ườ g k go i a g dẫ ướ g. Mặ go i rơ 3.25b) oặ ó vai 3.25c). Mặ ro g ượ gia ô g rướ oặ sa k i é g dẫ ướ g v o rồi gia ô g mặ ó ộ ẳ bó g với x a ó k e ở ỏ k oả g 0 00 0,01)d (d – ườ g k xupap). Bi bôi rơ g dẫ ướ g v x a ườ g dù g ươ g p v g é d . N d bôi rơ iề sẽ eo k e ở x g ấm x a v k m ội a rê mặ ấm oặ ọ v o b ồ g . V v ể gă bớ d ờ ải mũ e rê oặ vò g ao s rê g dẫ ướ g ể d . 4. Hư hỏng , kiể tra, ửa chữa a. Hư hỏng  Bị mò mặ r ro g do ma s với xupap.  Bị xoa do k ô g ặ với m . C ư ỏ g rê g i g ồ k i ộ g ơ m vi . b. Kiể tra, ửa chữa Kiểm ra k e ở g é giữa g dẫ ướ g v xupap (xem sửa ữa xupap) k e ở vượ ị ải i g dẫ ướ g bằ g dao ê dùng (hình 3.26) và thay xupap ợ oặ a mới g dẫ ướ g. Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 29 Hình 3.26 Chuốt lỗ ống dẫn hướng xupap 1- Dao chuốt; 2- ố ẫ hướ V. hực hành ửa chữa Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 30 Bài 4: SỬA CHỮA CƠ CẤU DẪN ĐỘNG XUPAP Mục tiêu của bài: Họ xo g b i ọ viê ó k ả ă g - r b ượ i m v o i ấ o i ượ g g ê sai ỏ g v ươ g kiểm ra sửa ữa a ũa ẩ v ò bẩ . - Kiểm ra sửa ữa ượ sai ỏ g a i i g ươ g v iê ẩ k do o ị . - C ấ g r m ro g g ề ô g g ô ô. - Rèn kỷ ẩ ỷ mỷ a ọ viê . i u của bài: Thời ia :16 h (LT: 1h; TH: 15h) I. Đũa ẩy 1. Nhiệ vụ  r ề ẩ ừ o ội ò mổ.  C Đũa ẩ ỉ ó ro g ơ ấ xupap reo r am ặ ở m k i r am ặ trên náp máy thì ro g bộ dẫ ộ g xupap k ô g ó Đũa ẩ hình 4.1). 2. Cấu tạo m bằ g é rò oặ é g ai bị k dưới ó d g ỏm ồi ỳ v o ổ a o ội v rê ó d g ỏm õm m mặ ỳ o v iề ỉ ở ò mổ. Hình 4.1 Quan hệ lắp ghép đũa đẩy và con đội Hình 4.2 Trục cam đặt trên nắp máy 3. Hư hỏng, kiể tra, ửa chữa  Đũa ẩ ườ g bị mò ở ai do ma s bị o g.  Dù g b m ể kiểm ra ộ o g sửa ữa o g bằ g b a a . Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 31 II. Cò ổ và trục cò ổ ( ò g r ò g ) 1. Cò ổ a. Nhiệ vụ  i i r g gia ể r ề ể ộ g a am oặ a ẩ xupap.  V i o Cò mổ ượ o bằ g é ò mổ ộ g ơ ao ỡ ỏ ượ rè oặ bằ g ga g. b. Cấu tạo (hình 4.3) a, b) Cò mổ lắc qua h trục; c) Cò mổ lắc qua h bệ đỡ cầu; ) Cò mổ lắc qua h đế tỳ mặt trụ. Hình 4.3 Các loại cò mổ và trục cò mổ  Hai a ò a ò mổ ườ g m k ô g bằ g a a xupap có cánh a ò d i ơ k oả g ) ể r xupap ượ d i ơ so với r a a ẩ v o ội.  d g ỏm ể giảm ma s k i ộ g với xupap.  rê ôi ò mổ ó v iề ỉ dù g ể iề ỉ k e ở i giữa ò mổ v ôi xupap. ro g ó k oa ườ g d bôi rơ ừ ỗ b với r ò mổ ới ỗ re b v iề ỉ .  Ở giữa ò mổ ó é b ồ g ể rơ với r ò mổ.  Ở mộ s ộ g ơ ó r am rê m vấ am ỳ r i ê mộ mở) ò mổ kia a ò mổ d g ê ôi xupap. 2. rục cò ổ (hình 4.3)  m bằ g é ặ rê gi ỡ b ặ v o m .  Giữa r ó k oa ỗ d bôi rơ v ỗ ga g ưa d ới b ò mổ. Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 32 3. Hư hỏng, kiể tra, ửa chữa a. Hư hỏng  B ò mổ r ò mổ bị mò do ma s .  Đ ò mổ bị mò do ma s va với ôi xupap b. Kiể tra, ửa chữa  Kiểm ra o ườ g k ỗ b ò mổ ườ g k r ò mổ bằ g a me ồ g ồ so. X ị k e ở b g é v so s với iê ẩ o é . Khe hở tối a là 0,11 . N vượ rị s o é ải a mới ò mổ.  Kiểm ra gờ mò ở ò mổ bằ g ướ o s . N mò iề rồi m i i oặ a mới.  Kiểm ra ò mổ bị o g o g a mới.  Kiểm ra v iề ỉ v ai ãm a mới re bị ỏ g.  Kiểm ra r ò mổ r bị o xướ rã ải a . Đo ườ g k r ỗ b ò mổ v ở k ô g mò ể x ị ộ mò nếu trục bị òn quá 0,025 phải thay ới. III. Thực hành sửa chữa Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 33 Bài 5: SỬA CHỮA RỤC CAM VÀ CON ĐỘI Mục tiêu của bài: Họ xo g b i ọ viê ó k ả ă g - r b ượ i m v o i ấ o i ượ g g ê sai ỏ g v ươ g kiểm ra sửa ữa a o ội r am v b ó . - Kiểm ra sửa ữa ượ sai ỏ g a i i g ươ g v iê ẩ k do o ị . - C ấ g r m ro g g ề ô g g ô ô. - Rè kỷ ẩ ỉ mỉ a ọ viê . i u của bài: Thời ia : 12 h (LT: 3h; TH: 9h) A. rục ca I. Đặc iểm cấu tạo của trục cam 1. Nhiệ vụ  Điề k iể ó g mở xupap eo g a i k .  Dẫ ộ g bơm xă g bơm d ờ v r bộ ia i ộ g ơ xă g ó r am ặ ở m ). 2. Điều kiện là việc  C ị xo ị s m i mò ở ổ r bề mặ am b m.  V i ấ o Cấ o bằ g é ợ kim oặ ượ bằ g ga g ặ bi ó k ả ă g ị mò ao. 3. Cấu tạo (hình 5.1) Hình 5.1 Tục cam  r am gồm ơ bả sa C vấ am b ră g dẫ ộ g bơm d v bộ ia i ổ r b ră g am v b m dẫ ộ g bơm xă g ( ỉ ó ở ộ g ơ xă g).  Vấ am Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 34 + ời gia mở xupap ộ v o d g a vấ am biê d g). Biê d g am gồm ba : Gó sườ ỉ rò r gọi gó am mặ d d gọi sườ am ao ấ ỉ am. + ứ ổ a ộ g ơ ượ ị do b r vấ am rê r am v k ấ r k ỷu.  Cổ r + Đượ ỡ rê ổ b iề oặ rời ai ửa ộ g ơ ỡ ớ ) o i b iề ổ r ó ườ g k ớ ơ iề ao am ể o r am dễ d g.  B ră g am + B ră g rê r k ỷ ượ m bằ g é . + B ră g rê r am ượ m bằng gang hay Téctolit ấ dẽo ó ớ ư gỗ) ră g g iê g ể ă k ớ êm dị v ị ải . + rê r ó ấm ộ dị dọ r am. II. Hư hỏng, kiể tra, ửa chữa a. Hư hỏng  C ổ r bị mò d g ô v ô van.  Mò vấ am b m mòn ră g a b ră g dẫ ộ g bơm d v r bộ ia i .  r bị o g xo ứ gẫ . Hình 5.2 Tục cam bị cong III. Kiể tra – ửa chữa 1. Kiể tra  Q a s v r ứ .  Dù g a me o ườ g k ổ r 5.3b) x ị ộ ô ộ ôva v so s với k ướ iê ẩ . Độ côn, ô van tối a cho phép là 0,05 . (a) (b) Hình 5.3 Đo cổ trục và vấu cam Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 35  Kiểm ra iề ao vấ am v b m 5.3a). C iề ao k ô g ấ ơ k ướ iê ẩ 0,5 mm.  Kiểm ra ộ dị dọ r dù g ồ g ồ so v kiểm ra ươ g ư kiểm ra k e ở dọ r a r k ỷ 5.4). Khe hở tiêu chuẩn: 0,08  0,18 , tối a: 0,25 . Hình 5.4 Đo khe hở dọc trục của trục cam  Kiểm ra ườ g k ỗ b am bằ g a me v ồ g ồ so. X ị k e ở b v ổ r .  = Db – Dt . Khe hở cho phép: 0,025  0,065 , tối a: 0,1 . * Đ i với b ai ửa tr am rê m m ) ó ể dù g ươ g é ấm a ể o k e ở b v ổ r 5.5). Hình 5.5 Đo khe hở bạc – cổ trục cam Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 36  Kiểm ra ộ o g bằ g ồ g ồ so ươ g o ư o ộ o g r k ỷ . (hình 5.6 ) Độ cong tối a cho phép: 0,06 mm. Hình 5.6 Đo độ cong trục cam 2. Sửa chữa  Cổ r ó ộ ô ô va ớ ơ 0,05 mm ải m i i rê m m i rò sa ó bó g bằ g bộ r v a b mới ù ợ .  Vấ am mò k ô g ề m i eo ươ g é rê m m i r am ê dù g. N mò a mới.  r am bị o g 0,06 mm ải i rê m é ỷ .  K e ở b - r  0,1 mm a b mới. * Yê sa sửa ữa + Độ cong  0,04/ 100 mm. + Độ côn, ôvan ≤ 0,01 . + Khe hở lắp ghép bạc và trục từ 0,025  0,065 mm. IV. hực hành ửa chữa B. Con ội I. Đặc iểm cấu tạo của con ội 1. Nhiệ vụ i i r g gia bi ổi ể ộ g a a r am ể ộ g ị i ể ó g mở xupap. 2. Điều kiện là việc, vật liệu cấu tạo  Điề ki m vi C ị é v ma s với vấ am v ỗ dẫ ướ g ở m oặ ở xy lanh. Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 37  V i o ườ g m bằ g é v ượ ôi ứ g. Có 2 o i o ội o ội ơ k v o ội ỷ . 3. Cấu tạo a. Con ội cơ khí Hình 5.7 Cấu tạo con đội cơ khí (a) Co đ i hì h ấm ; (b) Co đ i hì h trụ ; (c) Co đ i co lă Co ội ó d g r a ấm ro g a o ội ó mộ ổ õm b dù g m mặ ỳ o a ẩ . Mặ i x với vấ am a o ội ườ g m ẳ g oặ d g ỏm với ộ o g ỏ k i ó vấ am o ó ộ côn ỏ k ấ m giảm ộ mò ở ỗ i x giữa o ội v vấ am .7a ). Để giảm ma s ở o ội a mộ s ộ g ơ ó o ă .7 ). ro g ơ ấ xupap ặ v iề ỉ k e ở xupap ượ ê o ội. b. Con ội thuỷ lực:  Độ g ơ ô ô i i ườ g dù g o ội ỷ . K e ở i ro g dẫ ộ g xupap ượ ộ g iề ỉ ê ộ g ơ v êm k ô g ó i g k a gõ xupap giảm s m i mò a bộ dẫ ộ g xupap.  Sơ ồ ấ o (hình 5.8 )  Ng ê m vi K i am ưa ội X a ó g hình 4.3a) ỗ d rê o ội rù g với ườ g d rê m do ó d ừ ườ g d rê m a ỗ d rê o ội v o b ồ g rê a piston m mở va mộ iề v o b ồ g dưới a o ội. K i o ội i x g vị r ấ ấ ò xo v s ấ d ớ ẩ piston i ê ỳ s v o ôi ũa ẩ m ri iê k e ở i x a . K i am ội i ê X a mở .7b) Cam ội i ê ườ g d rê m k ô g ò rù g vớ ỗ d rê o ội. ể b ồ g dưới o ội giảm m o s ấ d ở b ồ g dưới ă g ê ê va mộ iề ó g i. Do ó k i o ội Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 38 i ê is o ũ g i ê ộ g ê ũa ẩ m mở x . Mộ d rò rỉ a k e ở giữa piston v o ội sẽ rả về d . o i o ội ó ư iểm m vi êm v k ô g iề ỉ k e ở i x a Hình 5.8 Con đội thuỷ lực . Hình 5.9 Con đội thuỷ lực Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 39 II. Hư hỏng, kiể tra, ửa chữa a. Hư hỏng: Co ội ườ g bị mò v , do ma s với bề mặ vấ am v ỗ dẫ ướ g. b. Kiể tra, ửa chữa  Đo k e ở o ội + Dù g a me o ườ g k o ội. + Dù g om a o ro g v a me o ườ g k ro g a ỗ o ội. + k e ở o ội - ỗ dẫ ướ g. K e ở iê ẩ 0,025  0,053 mm; tối a: 0,09  K e ở g é vượ rị s o é sửa ữa ỗ bằ g doa rộ g ỗ v é g ó oặ a o ội.  Dù g ướ ẳ g kiểm ra mặ o g ỏm o ội bề mặ ỏm bị mò ẳ g a mới o ội 4. ). Hình 4.4 Kiểm tra sự rò rỉ dầu Hình 4.5 Kiểm tra mặt đáy con đội của con đội thuỷ lực bằng TBCD  Kiểm ra o ội ỷ . m êm ô g vi kiểm ra sa + Kiểm ra ộ mò xướ a va bi v k m va ó g k ô g kín. Nói g ê a bi mới. + Kiểm ra ò xo bị vặ v giảm ồi ải a mới. + Kiểm ra mứ dò rỉ d rê bộ g ê dù g 4.4). + Nhúng m o ội g ro g b d dồ k ô g k ra k ỏi o ội. Dù g bơm a rê ồ g é ê g rượ bê ro g m d ọ a k e ở k e ở giữa v g rượ ro g mứ ọ d ỉ rê ồ g ồ bấm gi . ời gia ọ d ro g k oả g 2 40 gi ộ k ảm bảo ời gia ọ d ỏ ơ 2 gi ải a o ội. III. hực hành ửa chữa Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 40 Bài 6: SỬA CHỮA BỘ RUYỀN ĐỘNG RỤC CAM Mục tiêu của bài: Họ xo g b i ọ viê ó k ả ă g - r b ượ i m v , phân lo i ấ o i ượ g g ê sai ỏ g v ươ g kiểm ra sửa ữa bộ r ề ộ g r am. - Kiểm ra sửa ữa ượ sai ỏ g a i i g ươ g v iê ẩ k do o ị . - C ấ g r m ro g g ề ô g g ô ô. - Rè kỷ ẩ ỉ mỉ a ọ viê . i u của bài: Thời ia : 16 h (LT:23h; TH: 12h; Kiểm tra:2h) I. Đặc iể cấu tạo bộ truyền ộng trục ca 1. Yêu cầu dẫn ộng:  Đảm bảo a i k eo i k .  K ô g ó bấ k s rượ ươ g i o ro g dẫ ộ g.  ỷ s r ề 2 i với ộ g ơ 4 kỳ v ỷ s i với ộ g ơ 2 kỳ. 2. Các phương pháp dẫn ộng trục ca (hình 6.1) a. Dẫn ộng bằng bộ truyền bánh răng (hình 6.1.a) Gồm b ră g r k ỷ v b ră g r am  B ră g r am bằ g e oặ b b ô g v o mặ b r am. ỷ s r ề i = 2  . C ặ b ượ dấ vị r r ể ảm bảo x a i k a ộ g ơ.  m vi i ổi ọ ao ư g bị ả ưở g k oả g r ề ộ g m vi g ồ . (a) Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 41 Hình 8.1 Các phương pháp dẫn động trục cam a- Dẫ đ bằ bá h ră ; b -Dẫ đ bằ xích; - Dẫ đ bằ đai b. Dẫn ộng bằng bộ truyền xích (hình 6.1 b,c) Gồm ai ĩa x dẫ ộ g dù g o ộ g ơ ó r am ặ rê m .  Đĩa x am ượ v o r am bằ g e a .  rê ĩa x ó dấ g é ể ảm bảo a i k .  m vi i k ô g bị ả ưở g k oả g r ề dẫ ư g ồ o x ứ ải ó bộ dẫ ướ g x v bộ ă g x giảm ấ x . c. Dẫn ộng bằng bộ truyền ai (hình 6.2) Hình 6.2 Dẫn động bằng bộ truyền đai động cơ một dãy Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 42  B ai ượ o bằ g ga g a ợ kim nhôm, có các ră g v ô g ă k ớ với ră g rê ai. B ai r am ượ v o mặ b r am bằ g b ô g a .  rê b ai v ộ g ơ ề ó dấ g é .  Dẫ ộ g ai ó ư iểm êm dị k ô g ộ v o k oả g r ề ộ g iê ộ bề k ô g ao ộ i ấ . ải ó bộ ă g ai ể giữ o d ai ô ôm s v o b ai r o ră g k ô g bị rượ . II. Sửa chữa bộ truyền ộng trục ca 1. Dẫn ộng bằng bánh răng  Hư ỏ g B ră g bị mò do ma s bị sứ mẻ do k k i o g é k ô g g k .  Kiểm ra Độ mò ră g b ră g dù g dưỡ g o ră g dù g ồ g ồ so o k e ở ư g giữa ai ră g a b ră g ă k ớ .  Sửa ữa + B ră g mò a mới. + Ră g sứ mẻ v gia ô g mới. 2. Dẫn ộng bằng xích  Hư ỏ g Mò b x m x dã d i v ù g. K i m vi g i g ồ oặ ả x . m sai dẫ ộ g ó g mở xupap.  Kiểm ra sửa ữa + Dù g ướ ặ o ộ d i 6 m x ã ượ kéo ă g o ở 3 vị r bấ kỳ trê x . Độ d i i a 6 m x 146,6 mm ộ g ơ 4RZ) i bấ kỳ vị r o d i ị ải a mới. (hình 4.9 a) + Q ấ x a b x dù g ướ ặ o eo ươ g ườ g k B x r k ỷ bằ g 59,4 mm b x r am à 113,8 mm. + N k ướ ỏ ơ ải a ả x v b x 4.9 b) a) b Hình 6.3 Kiểm tra xích cam + Đo ộ mò a m g rượ v m g giảm ấn, ộ òn tối a 1,0 . Mô dun Sửa chữa và bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí 43 3. Dẫn ộng bằng dây ai răng  Hư ỏ g 6.4) + Bề mặ ao s bị r ứ bi ứ g k ô g ồi. + C ớ vải bị bo g ứ . + C ră g d ai bị ứ vỡ. + Mò k ô g b ườ g ở bê ră g mò k ô g b ườ g ră g. + Bộ ă g d ai mò ỏ g gã r ứ vỡ. Nguyên nhân a ư ỏ g rê do ma s d ai d mỡ r iề ỉ k ô g g.  Kiểm ra sửa ữa + Q a s v ứ r bo g ră g ứ vỡ. D ai ã ó ư ỏ g ải a mới ảm bảo g g o i v ỉ iê k . + Điề ỉ Că g ỉ d ai ảm bảo k i ấ gó a ộ võng dây ai từ 45mm . (hình 6.5) Hình 6.4 Các hư hỏng của dây đai dẫn động trục cam Hình 6.5 Kiểm tra độ căng đai III. hực hành ửa chữa: 44 MỤC ỤC Trang Bài 1: NHẬN DẠNG HÁO Ắ CƠ CẤU HÂN HỐI KHÍ ................................. 1 Bài 2: BẢO DƯỠNG CƠ CẤU HÂN HÔI KHÍ .................................................... 10 Bài 3: SỬA CHỮA NHÓM XU A ......................................................................... 16 Bài 4: SỬA CHỮA CƠ CẤU DẪN ĐỘNG XU A ................................................. 30 Bài 5: SỬA CHỮA RỤC CAM VÀ CON ĐỘI .......................................................... 33 Bài 6: SỬA CHỮA BỘ RUYỀN ĐỘNG RỤC CAM ............................................ 40

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmo_dun_22_bd_sc_co_cau_phan_phoi_khi_5616_2150646.pdf