Kinh tế Vĩ mô - Bài giảng 21 Các chọn lựa chính sách vĩ mô

Tài liệu Kinh tế Vĩ mô - Bài giảng 21 Các chọn lựa chính sách vĩ mô: 1 Kinh tế Vĩ mô Bài giảng 21 Các chọn lựa chính sách vĩ mô Toàn cầu hóa 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0% 6.0% 7.0% 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0% 25.0% 30.0% 1 9 7 0 1 9 7 2 1 9 7 4 1 9 7 6 1 9 7 8 1 9 8 0 1 9 8 2 1 9 8 4 1 9 8 6 1 9 8 8 1 9 9 0 1 9 9 2 1 9 9 4 1 9 9 6 1 9 9 8 2 0 0 0 2 0 0 2 2 0 0 4 2 0 0 6 2 0 0 8 2 0 1 0 Exports/GDP K flows/GDP (right axis) 2 Giá trị gia tăng sản xuất công nghiệp toàn cầu 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0% 25.0% 30.0% 35.0% 40.0% 45.0% East Asian developing Low and middle income Dòng vốn vào các nước đang phát triển -400 -200 0 200 400 600 800 Official flows, net Other private, net Private portfolio, net FDI, net 3 Cơ chế tỉ giá theo GDP Source: Rose 2011 Giao dịch ngoại hối mỗi ngày (tỉ USD) 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000 4,500 1998 2001 2004 2007 2010 Options and other products...

pdf9 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế Vĩ mô - Bài giảng 21 Các chọn lựa chính sách vĩ mô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Kinh tế Vĩ mô Bài giảng 21 Các chọn lựa chính sách vĩ mô Toàn cầu hóa 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0% 6.0% 7.0% 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0% 25.0% 30.0% 1 9 7 0 1 9 7 2 1 9 7 4 1 9 7 6 1 9 7 8 1 9 8 0 1 9 8 2 1 9 8 4 1 9 8 6 1 9 8 8 1 9 9 0 1 9 9 2 1 9 9 4 1 9 9 6 1 9 9 8 2 0 0 0 2 0 0 2 2 0 0 4 2 0 0 6 2 0 0 8 2 0 1 0 Exports/GDP K flows/GDP (right axis) 2 Giá trị gia tăng sản xuất công nghiệp toàn cầu 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0% 25.0% 30.0% 35.0% 40.0% 45.0% East Asian developing Low and middle income Dòng vốn vào các nước đang phát triển -400 -200 0 200 400 600 800 Official flows, net Other private, net Private portfolio, net FDI, net 3 Cơ chế tỉ giá theo GDP Source: Rose 2011 Giao dịch ngoại hối mỗi ngày (tỉ USD) 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000 4,500 1998 2001 2004 2007 2010 Options and other products³ Currency swaps Foreign exchange swaps² Outright forwards² Spot transactions² 4 Vay ròng theo khu vực kinh tế 1. X = Y + M*e (cung nội địa) 2. Np = I + C + T + Zp – Y (vay ròng khu vực tư nhân) 3. Np = I + C + T + Zp – Y (vay ròng của chính phủ) 4. Nr = E – eM* – Z (vay ròng của phần còn lại của thế giới) 5. N = Np + Ng + Nr = 0 (tổng vay ròng) Các cân tài khoản vãng lai 6. Vay ròng của tư nhân + vay ròng của chính phủ + thâm hụt tài khoản vãng lai = 0 (thâm hụt tài khoản vãng lai nghĩa là vay nước ngoài) 6. CAD = Δ Dự trữ + Δ vốn vay + Δ nước ngoài sở hữu cổ phiếu trong nước 5 Khu vực tư nhân kvtn chạy theo chu kỳ Output Cho vay ròng của Mỹ theo % GDP -7.0% -5.0% -3.0% -1.0% 1.0% 3.0% 5.0% 7.0% -15.0% -10.0% -5.0% 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 1 9 6 0 1 9 6 2 1 9 6 4 1 9 6 6 1 9 6 8 1 9 7 0 1 9 7 2 1 9 7 4 1 9 7 6 1 9 7 8 1 9 8 0 1 9 8 2 1 9 8 4 1 9 8 6 1 9 8 8 1 9 9 0 1 9 9 2 1 9 9 4 1 9 9 6 1 9 9 8 2 0 0 0 2 0 0 2 2 0 0 4 2 0 0 6 2 0 0 8 2 0 1 0 CAD Government Households Domestic business GDP growth (3 year moving average, right axis) 6 Cho vay ròng của Indonesia theo % GDP 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% -7.0% -5.0% -3.0% -1.0% 1.0% 3.0% 5.0% 7.0% 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Current account deficit Corporations SOEs Government Households Inflation Hộ gia đình và khu vực doanh nghiệp chạy theo chu kỳ Corporate Current account Net borrowing Total Government Output Household 7 EMBI+ và tăng trưởng GDP ở các nước đang phát triển -5.0 -4.0 -3.0 -2.0 -1.0 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 0 200 400 600 800 1,000 1,200 High Low Close GDP growth Nâng lãi suất thời kỳ bùng nổ kinh tế D2 D1 S1 S2 Cung tiền Tỉ giá hối đoái e2 e1 8 Bảng cân đối tài sản của ngân hàng trung ương Tài sản Nợ Dự trữ ngoại hối (vàng, trái phiếu) Trái phiếu chính phủ nội địa Vốn vay cho ngân hàng nội địa (từ chính sách cho vay khẩn cấp) Dự trữ của ngân hàng thương mại Tiền lưu thông Yêu cầu ký quỹ không tính lãi của Chile (URR) 9 Kiểm soát vốn được ủng hộ 3/12/2012 IMF không còn phản đối kiểm soát vốn By Alan Beattie, Washington IMF đã khẳng định sự thay đổi ý thức hệ quan trọng khi chấp nhận việc sử dụng các biện pháp kiểm soát để ổn định các dòng vốn xuyên biên giới, biện pháp này đã được các nước thị trường mới nổi áp dụng trong những năm gần đây. Mặc dù IMF vẫn tiếp tục cảnh báo rằng những biện pháp kiểm soát này phải “có mục tiêu, minh bạch, và chỉ tạm thời”, chính sách này được công bố trong cẩm nang nhân viên hồi thứ hai, là sự thay đổi lớn trong quan điểm tự do hóa tài khoản vãng lai ở thập niên 1990 của quỹ này.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmpp05_512_l21v_2012_12_14_2313.pdf