Khái niệm khung trục 3

Tài liệu Khái niệm khung trục 3: CHƯƠNG V KHUNG TRỤC 3 I 8Chọn kích thước tiết dịên - hd = -> chọn b*h = 20*35 cm - Dầm phụ : hd = -> chọn b*h = 20*25 cm * Chọn tiết diện cột cột trục 3-A Fc = Hệ số k = 1.2 (cột biên) Rn = 110 (chọn BT mac 250 ) Diện tích truyền tải Ns = (tỉnh tải + họat tải ) * Fs = (180+335)*6.6 = 3390kg NdAB = 0.3*0.2*3.6*2500*1.1 = 385kg Trọng lượng tường trục 2-3’ Nt2-3’ = 0.2*0.3*1600*1.2*3.6 = 4147kg Trọng lượng tường trục AB NtA-B = 0.2*0.3*1600*1.2*4/2 = 2304kg > Tổng lực nén của 1 tầng tác dụng lên cột trụcA-3 N = 2304+4147+385+594+3390 = 10820kg *Chọn tiết diện cột cột trục C – 3 Diện tích truyền tải của sàn vào cột Ns = (tỉnh tải + họat tải ) * Fs = 6798kg Trọng lượng dầm trục 2 – 3’ Nd = 594 kg Trọng lượng tường trục 2 – 3’ Nt = 4147 kg Trọng lượng dầm trục BC , CD Nd = 770 kg Trọng lượng tường trục BC,CD Nt = 4612 kg > Tổng lực nép...

doc14 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1608 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khái niệm khung trục 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V KHUNG TRỤC 3 I 8Chọn kích thước tiết dịên - hd = -> chọn b*h = 20*35 cm - Dầm phụ : hd = -> chọn b*h = 20*25 cm * Chọn tiết diện cột cột trục 3-A Fc = Hệ số k = 1.2 (cột biên) Rn = 110 (chọn BT mac 250 ) Diện tích truyền tải Ns = (tỉnh tải + họat tải ) * Fs = (180+335)*6.6 = 3390kg NdAB = 0.3*0.2*3.6*2500*1.1 = 385kg Trọng lượng tường trục 2-3’ Nt2-3’ = 0.2*0.3*1600*1.2*3.6 = 4147kg Trọng lượng tường trục AB NtA-B = 0.2*0.3*1600*1.2*4/2 = 2304kg > Tổng lực nén của 1 tầng tác dụng lên cột trụcA-3 N = 2304+4147+385+594+3390 = 10820kg *Chọn tiết diện cột cột trục C – 3 Diện tích truyền tải của sàn vào cột Ns = (tỉnh tải + họat tải ) * Fs = 6798kg Trọng lượng dầm trục 2 – 3’ Nd = 594 kg Trọng lượng tường trục 2 – 3’ Nt = 4147 kg Trọng lượng dầm trục BC , CD Nd = 770 kg Trọng lượng tường trục BC,CD Nt = 4612 kg > Tổng lực nép của 1 tầng tác dụng lên cột trục C -3 N = 4612+770+4147+594+6798 = 16.926ton Ghi chú : diện tích các cột biên chọn theo cột trục A – 3 diện tích các cột giữa chọn theo cột trục C - 3 cột Tiết diện cột biên Tiết diện cột giữa Tầng trệt + lầu 1 25*35 25*40 Lầu 2 + lầu 3 20*30 20*30 Lầu 4+5+6 20*20 20*20 II 8Tải trọng - trọng lượng bản thân dầm gd1 = 0.35*0.20*2500*1.1 = 193 kg/m - Trọng lượng bản thân dầm phụ gd2 = 0.30*0.20*2500*1.1 = 165 kg/m - Trọng lượng do tường trên dầm Tường 20 gt1 = 1152kg/m Tường 10 gt2 = 576 kg/m - Tải sàn : + sàn phòng + sàn nhà wc - Tải tập trung cho dầm phụ - Tải do trọng lượng bản thân cột - Họat tải gió 4 . Tính tải trọng Tác dụng vào khung Dầm A – B , E – F : - Tỉnh tải phân bố : gs2 = gs* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 – 2*0.375² + 0.375³ ) = 389 kg/m gs1 = gs* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 – 2*0.45² + 0.45³ ) = 414 kg/m gd1 = 193 kg/m gt1 = 1152 kg/m - > gtt = 1152 + 414 + 193 + 389 = 2148 kg/m - Tỉnh tải tập trung tại nút A – 3 , F – 3 = (gd + gt +gs )* = (165 + 1152 +377 ) * 3.6/2 = 3049 kg G3-3’ = (297 +1152+313)*3/2 = 2643 kg Gcột = 0.25*0.35*3*2500*1.1 = 721kg - > Gtt = 3049+2643+721 = 6413 kg - Họat tải phân bố ps1 = 180*3/2*(1 – 2*0.375² * 0.375³ ) = 208 kg/m ps2 = 180*3.6/2*(1 – 2*0.45² + 0.45³ ) = 222 kg/m - > ptt = 222 + 208 + 180 = 610 kg/m - Họat tải tập trung tại nút A – 3 , F – 3 p23 = gs*l/2 = 202*1.8/2 = 365 kg p33’ = 168*3.6/2 = 253kg - > ptt = 253 + 365 + 540 = 1158 kg 2. Dầm B – C : - Tỉnh tải phân bố : gs1 = gs* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 – 2*0.45² + 0.45³ ) = 414 kg/m gs5 = gs* l/2 = 335*2.2/2 1.1 = 369 kg/m gd1 = 193 kg/m gt1 = 1152 kg/m - > gtt = 1152 + 193 + + 369 + 414 = 2128 kg - Tỉnh tải tập trung tại nút B-3 : G23 = (gd + gs + gt )*l/2 = ( 165 + 754 +1152 ) * 3.6/2 = 3727 kg G33’ = (296 + 315 +1152 ) *6/2 = 5289 kg G3’ = G3’/2 = 3338/2 = 1669kg Gcột = 825 kg - > Gtt = 3727 + 5289 + 1669 + 825 = 11510 kg - Họat tải phân bố : ps1 = 5/8*180*3.6 = 405 kg/m, (p = p*l/2) ps2 = 5/8*180*3/2 = 169 kg/m - > ptt = 405 + 169 + 180 = 754 kg/m - Họat tải tập trung tại nút B – 3 P = ( ps1 + ps2 + p/2 ) = 1665kg - Lực tập trung tại giữa dầm B-C G = 1400 kg P = 794 kg 3 . Dầm C – D : - Tải phân bố : gs3 = 5/8*345*1 = 215 kg/m gs1 = gs* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 –2*0.275² + 0.275³ ) = 320kg/m gt1 = 1152 kg/m gd1 = 193 kg/m - > gtt = 215+1152+320+193 = 1880kg/m - Tải tập trung do dầm phụ Gdp = - > Tỉnh tải tập trung trên dầm C – D : Gdp = 2149kg - Tỉnh tải tập trung trên nút C – 3 - Tải tập trung do dầm trục 2 – 3 gs1 = 5/8*335*3.6/2 = 377kg/m gt = 1152 kg/m gd2 = 165 kg/m gs3 = gs* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 –2*0.27² + 0.27³ ) = 300kg/m G23 = (377 + 1152 + 165 + 300)* - Tải tập trung do dầm trục 3 – 3’ : gs = 5/8*280*2.2/2 = 231kg/m gt1 = 1152 kg/m gd = 0.2*0.45*2500*1.1 = 248 kg/m G33’ = (231+1152 + 248 )*2.2/2 = 1794 kg/m Gcột = 0.25 *0.4 * 2500 *3*1.1 = 825 kg - > Gtt = 3589 + 1794 + 825 = 6028 kg - Họat tải phân bố : ps3 = 5/8*180*2/2 = 113 kg/m pst = ps* * (1 - 2b² +b³) = 180*(1 –2*0.275² + 0.275³ ) = 172kg/m - > ptt = 113 + 172 = 285 kg/m - Họat tải tập trung tại nút C – 3 ps1 = 5/8*180*3.6/2 = 203 kg/m ps3 = ps3* * (1 - 2b² +b³) = 180*(1 –2*0.27² + 0.27³ ) = 156kg/m - > P23 =(203 + 156 )*3.6/2 = 646 kg pst = pst* * (1 - 2b² +b³) = 180*(1 –2*0.275² + 0.275³ ) = 172kg/m > P33’ = 172*2.2/2 = 189 kg > Ptt = 189 + 646 = 835 kg - Họat tải tập trung trên dầm C – D P = 562 kg 4 . Dầm D – E : - Tỉnh tải phân bố trên dầm gs1 = gs1* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 –2*0.45² + 0.45³ ) = 414kg/m gs8 = 5/8*280*2.3/2 = 240 kg/m gt1 = 1152 kg/m , gd2 = 165 kg/m gtt = 414 + 240 + 1152 + 165 = 1974 kg/m - Lực tập trung trên dầm P = [335*+ 335* (1 –2*0.38² + 0.38³ )]*3 = 1667kg/m - > P = 1667 + 50 + 1278 = 3445 kg - Tĩnh tải tập trung tại nút D – 3 G23 = 3397 kg G33’ = (gs + gt + gd )*l/2 + 50 = (238 + 1152 + 248 ) *3 + 50 = 5104kg - > Gtt = 3397 + 5104 = 8501 kg - Họat tải phân bố trên dầm ps1 = ps1* * (1 - 2b² +b³) = 180*(1 –2*0.45² + 0.45³ ) = 222kg/m ps2 = ps2* * (1 - 2b² +b³) = 180*(1 –2*0.38² + 0.38³ ) = 159kg/m - > Ptt = 222 + 159 = 381 kg/m - Họat tải tập trung tại nút D – 3 : Ps1 = 5/8*3.6/2*180 = 203 kg/m Ps4 = 1.7/2*180 = 153 kg/m - > ptt = 203*3.6/2 + 153*6/2 = 825 kg - Họat tải tập trung trên dầm D – E : P = 312 kg - Lực tập trung tại nút E – 3 : tĩnh tải: gs1 = 5/8*3.6*335 = 754 kg/m gs8 = gs8* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 –2*0.38² + 0.38³ ) = 296kg/m gs2 = 5/8*335*3/2 = 315 kg/m gd2 = 165 kg/m gd2 = 248 kg/m - > G = gi*li/2 = 2941kg - Họat tải : ps1 = 5/8*3.6*180 = 405kg/m ps8 = ps8* * (1 - 2b² +b³) = 180*(1 –2*0.38² + 0.38³ ) = 159kg/m ps2 = 180*5/8*3.2 = 169 kg/m - > P = psi*li/2 = 1221kg 5 . Tải tại oval - Tỉnh tải phân bố : gd = 0.2*0.35*2500*1.1 = 193 kg/m gt1 = 1152 kg/m - > gtt = 1152 + 193 = 1345 kg/m - Tĩnh tải tập trung gs10 = 365*1.5/2 = 259 kg/m gs11 = 345*1.1/2 = 189 kg/m gd = 0.2 *0.2 *2500*1.1 = 110 kg/m - > Gtt = 3515kg - Họat tải tập trung ps10 = 180*1.5/2 = 135 kg/m ps11 = 180*1.1/2 = 99 kg - > Ptt = pi*li/2 = 425kg 6. Tải trọng gió : Công thức xác định tải trọng gió : q = qtc* k *C * B * n trong đó : C : hệ số khí động Ce = 0.8 phía đón gió Ce = 0.6 phía hút gió B : bề rộng tướng n : hệ số vượt tải( = 1.3) k : hệ số xét đến sự ảnh hưởng độ cao B qtc(kg/m²) n Ce(đ.g) Ce(h.g) H(m) k qtt(đ.g) qtt(h.g) 3.3 83 1.3 0.8 0.6 26 1.338 416 286 3.3 83 1.3 0.8 0.6 23 1.314 374 280 3.3 83 1.3 0.8 0.6 20 1.29 368 276 3.3 83 1.3 0.8 0.6 17 1.26 359 269 3.3 83 1.3 0.8 0.6 14 1.228 349 262 3.3 83 1.3 0.8 0.6 11 1.192 369 254 3.3 83 1.3 0.8 0.6 8 1.125 320 240 III8 TỔ HỢP NỘI LỰC : 1. Các Trường Hợp Tải Trọng : TRƯỜNG HỢP 1 : TĨNH TÃI CHẤT ĐẦY TRƯỜNG HỢP 2 : HỌAT TẢI TẦNG LẺ TRƯỜNG HỢP 3 : HỌAT TẢI TẦNG CHẲN TRƯỜNG HỢP 4 : HỌAT TẢI CÁCH NHỊP 1 TRƯỜNG HỢP 5 : HỌAT TẢI CÁCH NHỊP 2 TRƯỜNG HỢP 6 : GIÓ TRÁI TRƯỜNG HỢP 7 : GIÓ PHẢI CẤU TRÚC TỔ HỢP STT TRƯỜNG HỢP TẢI : 1+2 : 1+3 : 1+4 : 1+5 : 1+6 : 1+7 : 1+2+3 : 1+2+3+6 : 1+2+3+7 : 1+2+6 : 1+2+7 : 1+3+6 : 1+3+7 : 1+4+6 : 1+4+7 : 1+5+6 : 1+5+7 : TỔ HỢP BAO

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dockhung 3.doc
Tài liệu liên quan