Giáo án tiếng Việt bài 22: P, PH, NH

Tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 22: P, PH, NH: Tuần 6 ( Ngày 29/9 đến ngày 3/10) Thứ hai ngày 2 9 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt Bài 22: p, ph, nh I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Đọc được câu ứng dụng. “ Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phố chợ, thị xã. II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ - H ghép: xe chỉ, củ xả - G ghi: Xe ô tô chở khi và sư tử về sở thú. 2. Dạy bài mới ( 30 - 32’) a. Giới thiệu : Học âm p  b. Dạy chữ ghi âm ( 18-20) @ Dạy âm p-ph * G ghi: P- Ph - G đọc mẫu, hướng dẫn đọc. - Chọn âm h ghép sau p để được âm mới - Có âm ph ghép thêm âm ô được tiếng mới - G đọc trơn: phố - phân tích – G viết phố. - G đánh vần - đọc trơn - G chỉ bảng @ Dạy âm nh. * G ghi: nh - ( Dạy như ph) ->G chỉ bảng - G chỉ toàn bảng: p – ph nh Phố nhà Phố xá nhà lá @ Dạy từ khoá. - H ghép theo dãy - đọc lại - G viết bảng Phở bò nho khô Phá cỗ nhỏ cỏ - G đọc mẫ...

doc10 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 22: P, PH, NH, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 ( Ngày 29/9 đến ngày 3/10) Thứ hai ngày 2 9 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt Bài 22: p, ph, nh I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Đọc được câu ứng dụng. “ Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phố chợ, thị xã. II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ - H ghép: xe chỉ, củ xả - G ghi: Xe ô tô chở khi và sư tử về sở thú. 2. Dạy bài mới ( 30 - 32’) a. Giới thiệu : Học âm p  b. Dạy chữ ghi âm ( 18-20) @ Dạy âm p-ph * G ghi: P- Ph - G đọc mẫu, hướng dẫn đọc. - Chọn âm h ghép sau p để được âm mới - Có âm ph ghép thêm âm ô được tiếng mới - G đọc trơn: phố - phân tích – G viết phố. - G đánh vần - đọc trơn - G chỉ bảng @ Dạy âm nh. * G ghi: nh - ( Dạy như ph) ->G chỉ bảng - G chỉ toàn bảng: p – ph nh Phố nhà Phố xá nhà lá @ Dạy từ khoá. - H ghép theo dãy - đọc lại - G viết bảng Phở bò nho khô Phá cỗ nhỏ cỏ - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) * đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ p - Nhận xét chữ p? - G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ . Chú ý điểm đặt bút , điểm dừng bút của các nét chữ. + Dạy viết chữ ph Nhận xét chữ ph G hướng dẫn viết chữ ph chú ý điểm đặt bút , dừng bút của các nét chữ, nét nối từ con chữ p sang con chữ h. + Dạy viết chữ nh - Nhận xét chữ nh - G hướng dẫn chữ nh , chú ý nét nối từ con chữ n sang con chữ h. + Dạy viết chữ phố xá. - Nhận xét từ phố xá. - G hướng dẫn H viết theo con chữ. Chú ý nét nối từ con chữ p sang con chữ h từ con chữ h sang con chữ ô. + Dạy viết chữ nhà lá. Nhận xét từ nhà lá G hướng dẫn viết theo con chữ , chú ý nét nối từ con chữ n sang con chữ h. Từ con chữ h sang con chữ a. - G nêu cách viết, hướng dẫn theo con chữ , chú ý điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ , trong một chữ . ->Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) @ Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Treo tranh – tranh vẽ gì? * G ghi: Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù - Tìm tiếng có âm vừa học - G chỉ toàn bảng @ Đọc SGK - Mở SGK ( 46- 47) - G đọc mẫu =>Nhận xét c. Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết từng dòng. Cho H xem vở mẫu, sửa tư thế ngồi cách cầm bút của từng H . + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ + Dòng 2: Viết từ đường kẻ dọc đầu tiên + Dòng 3: Viết từ đường kẻ dọc đầu tiên + Dòng 4: Viết từ đường kẻ dọc thứ hai đ G chấm bài – nhận xét d. Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - Nhà em ai hay đi chợ? - Nơi em ở gọi là gì? - Thành phố em tên gọi là gì? 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Xem trước bài 23 - H đọc - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích tiếng - H đọc - H nhận xét - H viết bảng con - H viết bảng - H viết bảng con - H đọc cá nhân. Phân tích tiếng. - H đọc, - H mở SGK - H đọc cá nhân - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - H trả lời - H nêu ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 30 tháng 9năm 2008 Tiếng việt Bài 23: g, gh I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, g, gh, gà ri, ghế gỗ - Đọc đợc câu ứng dụng. “ Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gô, gà ri II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ - H ghép: Phở bò, nho khô - G ghi: Nhà dì Na ở phố, nhà di có chó xù 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, Học âm g, gh b. Dạy chữ ghi âm ( 15-17’) @ dạy âm g : *G ghi: g - G đọc mẫu, hướng dẫn. - Ghép g: Chon a ghép sau g được tiếng gà. - G đọc trơn: gà - phân tích – G viết gà - G đánh vần - đọc trơn - G đưa tranh gà ri => gà ri là loại gà chân ngắn và nhỏ. - G chỉ bảng @ Dạy âm gh : - G ghi: gh - ( Dạy như g) =>G chỉ bảng - G chỉ toàn bảng: g gh gà ghế gà ri ghế gỗ @ Dạy từ khoá: - H ghép theo dãy - đọc lại * G viết bảng Gà gô gồ ghề Nhà ga ghế gỗ - G đọc mẫu. Hướng dẫn H đọc. - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) * H đọc nội dung bài viết. + Hướng dẫn viết chữ g - G chỉ chữ mẫu. Nhận xét chữ g? - G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ , hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của các nét chữ. + Hướng dẫn viết chữ gh. - G chỉ chữ gh Cho H nhận xét. G nêu cách viết . Hướng dẫn theo nét chú ý nét nối từ con chữ g sang con chữ h. + Hướng dẫn viết từ gà ri. - H nhận xét độ cao độ rộng của các con chữ trong một chữ, khoảng cách của các con chữ trong một từ. - G nêu cách viết ( hướng dẫn theo con chữ) chú ý nét nối từ con chữ r sang con chữ i + Hướng dẫn viết từ : ghế gỗ =>Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập a/Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Treo tranh – tranh vẽ gì? - G ghi: Nhà bà có tủ gỗ ghế gỗ - Tìm tiếng có âm vừa học - G chỉ toàn bảng * Đọc SGK - Mở SGK ( 48- 49) - G đọc mẫu. Hướng dẫn H đọc. =>Nhận xét c. Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu.G sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ +Dòng 2: Viết từ đường kẻ dọc đầu tiên +Dòng 3: Cách 1đường kẻ viết từ đường kẻ dọc thứ 2 +Dòng 4: cách 2 ô viết 1 từ đ G chấm bài – nhận xét d/Luyện nói (5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - Gà Gô thường sống ở đâu? - Em đã thấy bao giờ chưa hay chỉ nghe kể? - Hãy kể tên các loại gà mà em biết? 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Xem trước bài 24 - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích tiếng - H đọc - H viết bảng con - H viết - H viết bảng - H viết bảng. - H đọc cá nhân. Phân tích tiếng. - H đọc, - H đọc theo G chỉ. - H mở SGK - H đọc cá nhân - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - - H trả lời - H nêu Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008 Tiếng việt Bài 24: q, qu, gi I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, q, qu, gi, chợ que, cụ già - Đọc được câu ứng dụng. Chú tư ghé qua nhà bà , cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ( 3-5’) - H ghép: gà ri, ghế gỗ , gồ ghề- đọc lại - G ghi: Nhà bà có tư gồ, ghế gỗ. - H đọc G cho điểm. 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu bài: ( 1-2’) b. Dạy chữ ghi âm (15-17’) @ Dạy âm q, qu * G ghi: q - G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm. - G đọc q - ghép âm q * G ghi: qu - G đọc: hướng dẫn đọc - Ghép âm qu - Có âm qu ghép thêm âm ê được tiếng quê - Đọc trơn- phân tích- viết quê - Đánh vần - đọc trơn @ Dạy âm gi. * G viết gi: ( dạy như chữ qu) => Hôm nay cô dạy âm gì? * G viết đề bài: q, qu, gi @ Dạy từ khoá. - Cho H ghép * G viết bảng Qua đò quả thị Giỏ cá giả giò - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc. - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) - H đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ q - G chỉ chữ mẫu. Nhận xét chữ q? - G vừa viết vừa hướng dẫn viết. + Dạy viết chữ qu. - G chỉ chữ qu . - Cho H nhận xét. - G nêu cách viết . - Hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ. + Dạy viết chữ gi - H nhận xét chữ gi - G nêu cách viết hướng dẫn theo nét chữ. + dạy viết chữ : chợ quê. – H nhận xét chữ chợ quê. – G hướng dẫn H viết theo con chữ. Chú ý nét nối từ con chữ c sang con chữ h, từ con chữ h sang con chữ ơ. Cách một con chữ viết chữ quê. + Dạy viết chữ cụ già. => Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Treo tranh – tranh vẽ gì? * G ghi: Chú Tư ghé qua nhà bà cho bé giỏ cá. - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng * Đọc SGK - Mở SGK ( 46- 47) - G đọc mẫu – G hướng dẫn đọc liền câu . Ngắt nghỉ đúng dấu câu. =>Nhận xét c. Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. - G nêu cách viết hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H. Cho H xem vở mẫu. + Dòng 1: Cách 1 ô viết 1 chữ + Dòng 2: cách 1 đường kẻ viết 1 chữ + Dòng 3: cách 1 đường kẻ viết 1 chữ +Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 + Dòng 5: Viết như dòng 4 đ G chấm bài – nhận xét c.Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - Quà quê thường có quà gì? - Em thích quà gì? - Mùa nào thường có quà quê? 4. 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Xem trước bài 25 - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H ghép. - H đọc - H đọc. - H viết bảng con - H viết - H viết bảng - H viết bảng. - H đọc cá nhân - H đọc theo G chỉ - H đọc theo G yêu cầu. - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - H Nói theo G gợi ý. - H luyện nói theo G hướng dẫn Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008 Tiếng việt Bài 25: ng, ngh I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Đọc được câu ứng dụng. Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bè, nghé, bé II/ Bộ đồ dùng dạy học -Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ - H ghép: giỏ cá, quà quê, qua đò. - G ghi: Chú Tư ghé qua nhà bà, cho bé giỏ cá - H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu bài: ( 1-2’) b. Dạy chữ ghi âm : ( 18-20) @ Dạy âm ng. * G ghi: ng - G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm. - G đọc ng - ghép âm ng , – Ghép ư sau ng thanh huyền trên ư được tiếng ngừ. - G viết ngừ – H đọc theo G chỉ. @ Dạy âm ngh. * G ghi: ngh - G đọc: hướng dẫn đọc . - G đánh vần - đọc trơn - Ghép âm ngh - Có âm ngh ghép thêm âm ê được tiếng nghệ. - Đọc trơn- phân tích- viết nghệ. - Đánh vần - đọc trơn * G viết đề bài: ng, ngh G chỉ toàn bảng H đọc . @ Dạy từ khoá. - Cho H ghép : nghé , ngõ, ngã. * G viết bảng Ngã tư nghé ngọ Ngõ nhỏ nghệ sĩ - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng Hư c. Hướng dẫn viết ( 12’) * Đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ ng - G chỉ chữ mẫu. Nhận xét chữ ng? - G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ .Chú ý nét nối từ con chữ n sang con chữ g. + Dạy viết chữ ngh – Nhận xét chữ ngh - G chỉ chữ ngh . Cho H nhận xét. G nêu cách viết . - Hướng dẫn theo nét. Chú ý nét nối từ chữ n sang con chữ g sang con chữ h. điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ. + Dạy viết từ cá ngừ. G hướng dẫn viết từ : cá ngừ - H nhận xét - G nêu cách viết G hướng dẫn theo con chữ. Điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ , nét nối của con chữ n sang con chữ g từ con chữ g sang con chữ ư. - + Dạy viết từ củ nghệ. ( tương tự) Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Treo tranh – tranh vẽ gì? - G ghi: Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga - G đọc mẫu =>G chỉ toàn bảng * Đọc SGK - Mở SGK ( 46- 47) - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc =>Nhận xét b. Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. - G nêu cách viết. Chú ý điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ. Chú ý cách viết liền mạch của các con chữ. - Cho H xem vở mẫu. - G hướng dẫn: + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết 1 chữ + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết 1 từ. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. đ G chấm bài – nhận xét c. Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - Lông của con nghé có mầu gì? Nó là con của con nào? - Ba con vật trong tranh có gì chung? - Con bê, con ghé thường ăn gì? 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Xem trước bài 26 - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H đọc - H ghép. - H đọc theo G chỉ. - H đọc – nhận xét cách viết. - H viết bảng con - H viết - H viết bảng - H viết bảng. - H đọc cá nhân - H đọc theo G hướng dẫn. - H mở SGK - H đọc - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - H nêu - H nói theo G hướng dẫn. Nhỏ tuổi, còn bé Cỏ Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008 Tiếng việt Bài 26: y, tr I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, y, tr, y tá, tre ngà - Đọc được câu ứng dụng. Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ - H ghép: ngã tư, nghệ sĩ - G ghi: Nghỉ hè chị Kha đến nhà bé Nga - G cho H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài mới ( 20- 22’) a. Giới thiệu bài: .bDạy chữ ghi âm * G ghi: y - G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm. - G đọc y - ghép âm y * G ghi: y - G đọc: hướng dẫn đọc - G đánh vần - đọc trơn - Ghép âm y - Đọc trơn- phân tích- viết y tá - Đánh vần - đọc trơn * G viết tr ( dạy như chữ y) =>Hôm nay cô dạy âm gì? - G viết đề bài: y, tr - Cho H ghép tr - G phát âm hướng dẫn khi phát âm tr đầu lưỡi uốn chạm gạc cứng, bật ra không có tiếng thanh. - G viết bảng Y tế cá trê Chú ý trí nhớ - G đọc mẫu - Hướng dẫn H đọc => G chỉ toàn bảng c.Hướng dẫn viết ( 12’) + Dạy viết chữ tr - G đính chữ mẫu. Nhận xét chữ tr? - - G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ . Điểm đặt bút , dừng bút của các nét chữ. + + Dạy viết chữ y – G hướng dẫn viết theo nét chữ. - + Dạy viết chữ y tá. - - Cho H nhận xét. - - G nêu cách viết . Hướng dẫn theo con chữ. + + Dạy viết từ tre ngà H - nhận xét - G nêu cách viết ( hướng dẫn theo nét) Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Treo tranh – tranh vẽ gì? * G ghi: Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã - G đọc mẫu – G hướng dẫn H đọc. - G chỉ toàn bảng * Đọc SGK - Mở SGK ( 46- 47) - G đọc mẫu. Hướng dẫn H đọc. =>Nhận xét c. b. Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. - G nêu cách viết. - Cho H xem vở mẫu. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ. Viết 5 chữ/ 1 dòng + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Viết từ đường kẻ dọc đầu tiên + Dòng 4: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 - Cho H xem vở mẫu đ G chấm bài – nhận xét c. Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - Các em bé đang làm gì? -Em đã đi nhà trẻ chưa? ở đó thế nào? - ở nhà trẻ có ai cho các em ăn? - Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào? Em hay hát 1 bài mà em hay hát khi còn đi nhà trẻ. 4. Củng cố ( 3’) Chỉ bảng cho H đọc. Xem trước bài 27 - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H đọc - H đọc theo G hướng dẫn. - H viết bảng con - H viết - H viết bảng - H đọc cá nhân - H đọc theo G chỉ. - H mở SGK - H đọc. - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - H nêu Nhỏ tuổi, còn bé Cô - H tự nêu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6 TV.doc
Tài liệu liên quan