Giá trị của FFR, IVUS, OCT trong can thiệp mạch vành - Huỳnh Văn Thưởng

Tài liệu Giá trị của FFR, IVUS, OCT trong can thiệp mạch vành - Huỳnh Văn Thưởng: GIÁ TRỊ CỦA FFR, IVUS, OCT TRONG CAN THIỆP MẠCH VÀNH PGS-TS-BS Huỳnh Văn Thưởng PGĐ BV Khánh Hòa Chụp mạch vành là tiêu chuẩn vàng của hình ảnh bệnh lý mạch vành Nó cung cấp thông tin 2 bình diện hinhanhykhoa.com Chụp mạch có giới hạn lớn trong việc đánh giá các tổn thương phức tạp QCA/IVUS/OCT Đánh giá kích thước mạch máu • Sizing Variability: – Sizing accuracy can vary by 0.3 mm depending on imaging modality used – Recognize the risk of under/over-estimating vessel size by visual estimation Actual Size OCT IVUS QCA Visual Estimate 3.0 mm 3.0 mm 3.1 mm 2.8 mm 2.7 – 3.3 mm Inter/Intra-Observer Most Accurate Over-Estimates Under-Estimates Variability Margin of Error* * Margin of error estimates based on resolution for each imaging modality: Resolution of OCT and IVUS: Bezerra, H.G., J Am Coll Cardiol.: Cardiovasc Interv. 2009; 2: 1035. Resolution of QCA: Dahm, J. and van Buuren, F. Int J Vasc Med. 2012. Offset and variability of visual esti...

pdf48 trang | Chia sẻ: Tiến Lợi | Ngày: 02/04/2025 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giá trị của FFR, IVUS, OCT trong can thiệp mạch vành - Huỳnh Văn Thưởng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁ TRỊ CỦA FFR, IVUS, OCT TRONG CAN THIỆP MẠCH VÀNH PGS-TS-BS Huỳnh Văn Thưởng PGĐ BV Khánh Hòa Chụp mạch vành là tiêu chuẩn vàng của hình ảnh bệnh lý mạch vành Nó cung cấp thông tin 2 bình diện hinhanhykhoa.com Chụp mạch có giới hạn lớn trong việc đánh giá các tổn thương phức tạp QCA/IVUS/OCT Đánh giá kích thước mạch máu • Sizing Variability: – Sizing accuracy can vary by 0.3 mm depending on imaging modality used – Recognize the risk of under/over-estimating vessel size by visual estimation Actual Size OCT IVUS QCA Visual Estimate 3.0 mm 3.0 mm 3.1 mm 2.8 mm 2.7 – 3.3 mm Inter/Intra-Observer Most Accurate Over-Estimates Under-Estimates Variability Margin of Error* * Margin of error estimates based on resolution for each imaging modality: Resolution of OCT and IVUS: Bezerra, H.G., J Am Coll Cardiol.: Cardiovasc Interv. 2009; 2: 1035. Resolution of QCA: Dahm, J. and van Buuren, F. Int J Vasc Med. 2012. Offset and variability of visual estimate: data on file at Abbott Vascular. 4 of 31 IVUS • IVUS cung cấp chi tiết thông tin 3 chiều. • Nó cung cấp thêm những thông tin không có được khi chụp mạch. • Có thể đánh giá các tổn thương phức tạp. IVUS: Trước khi PCI • Khi nào IVUS? - Quyết định chiến lược điều trị. - Xác định kích cỡ Stent. • Tại sao phải IVUS? - Xác định đường kính và mức độ hẹp của mạch máu. - Chiều dài của tổn thương. - Huyết khối, tụ máu thành mạch. - Thành phần mảng xơ vữa... IVUS: Sau khi PCI • Khi nào IVUS? - Đánh giá kết quả đặt Stent. • Tại sao phải IVUS? - Xác định đường kính lòng mạch máu. - Độ giãn nở và áp sát của Stent. - Bóc tách hay dịch chuyển mảng xơ vữa... IVUS hổ trợ can thiệp LMCA • Đánh giá tổn thương • Lựa chọn kỹ thuật PCI • Tối ưu hóa kỹ thuật • Đánh giá thất bại của can thiệp ĐiỀU TRỊ HAY KHÔNG ? EEM=14.04 sq mm Lumen= 4.0 sq mm Area stenosis=71.5% IVUS xác định tính chất mảng xơ vữa Chuẩn bị tổn thương: Cần rota hay không ? Fibrous plaque Plaque rupture Thrombus Calcification hinhanhykhoa.com No Malapposition, No Touch on Ostial LAD or LCX Tác động của IVUS lên tử vong khi PCI tổn thương thân chung hinhanhykhoa.com IVUS Tối ưu hóa thủ thuật Hẹp nặng LMCA, LAD, Hẹp nhẹ lổ LCX hinhanhykhoa.com Đánh giá tổn thương nhánh bên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgia_tri_cua_ffr_ivus_oct_trong_can_thiep_mach_vanh_huynh_van.pdf
Tài liệu liên quan