Đề thi học kỳ I khóa 2009: môn toán b1 khoa vật lý – thời gian làm bài: 90 phút

Tài liệu Đề thi học kỳ I khóa 2009: môn toán b1 khoa vật lý – thời gian làm bài: 90 phút: Đề thi học kỳ I khóa 2009: Môn Toán B1 Khoa Vật Lý – Trường ĐHKHTN Thời gian làm bài: 90 phút (Được phép sử dụng tài liệu) 1. Cho dãy số {an}, = 20 + 20 + ⋯ + 20 + √20 ấ ă . Chứng minh rằng {an} hội tụ và tìm giá trị giới hạn của nó. 2. Cho f(x) = x2 ex. Tính f(50)(x). 3. Hãy xác định giới hạn lim → . 4. Dùng công thức Taylor để tính gần đúng √ với sai số không lớn hơn 10-5. 5. Chứng minh rằng tích phân suy rộng hội tụ. - - - HẾT - - - Bài 1. Ta có: 4 ≤ ≤ 5 → = 20 + ≤ 5. → 20 + = = . ≤ 20 + → ≤ . Ta có: ≤ 4 ≤ ≤ 5 Theo Weierstrass thì {a} hội tụ → ∃ = lim → → lim → = . Mặt khác: 20 + = → − − 20 = 0 ↔ = −4 (loại) hay = 5 (nhận). Vậy dãy số {an} hội tụ và giá trị hội tụ bằng 5. Bài 2. ()= . Áp dụng công thức Leibniz ta có: ()()= ()(...

pdf2 trang | Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I khóa 2009: môn toán b1 khoa vật lý – thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I khóa 2009: Môn Toán B1 Khoa Vật Lý – Trường ĐHKHTN Thời gian làm bài: 90 phút (Được phép sử dụng tài liệu) 1. Cho dãy số {an}, = 20 + 20 + ⋯ + 20 + √20 ấ ă . Chứng minh rằng {an} hội tụ và tìm giá trị giới hạn của nó. 2. Cho f(x) = x2 ex. Tính f(50)(x). 3. Hãy xác định giới hạn lim → . 4. Dùng công thức Taylor để tính gần đúng √ với sai số không lớn hơn 10-5. 5. Chứng minh rằng tích phân suy rộng hội tụ. - - - HẾT - - - Bài 1. Ta có: 4 ≤ ≤ 5 → = 20 + ≤ 5. → 20 + = = . ≤ 20 + → ≤ . Ta có: ≤ 4 ≤ ≤ 5 Theo Weierstrass thì {a} hội tụ → ∃ = lim → → lim → = . Mặt khác: 20 + = → − − 20 = 0 ↔ = −4 (loại) hay = 5 (nhận). Vậy dãy số {an} hội tụ và giá trị hội tụ bằng 5. Bài 2. ()= . Áp dụng công thức Leibniz ta có: ()()= ()(). Với = và = . Ta có: ()()= 0 → = 0; 1; 2. → ()()= ()() = + 2.2. + 2. = ( + 4 + 2 ). Vậy: ()()= ( + 4 + 2 ). Bài 3. (Giới hạn đã cho có dạng 1∞). Ta có: lim → = → = . á : = lim → − 1 1 ử ụ ắ ` ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ử ụ ể ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 1 3 → lim → = = √ . Cách 2: Sử dụng các vô cùng bé tương đương: ≈ và ( − )≈ . = lim → − 1 1 = lim → − 1 = lim → 3 1 = 1 3 → lim → = = √ . Bài 4: Xét hàm số f(x) = ex. Ta có: f(k)(x) = ex → f(k)(0) = 1; f(n)(x) = . Áp dụng công thức Maclaurin với phần dư dạng Lagrange ta có: = ! + () = 1 + 1! + 2! + 3! + ⋯+ ( − 1 )! + (). Trong đó: ()= ! . Cho = ta được công thức gần đúng để tính √ như sau: √ = 1 + 1! + 2! + 3! + ⋯+ ( − 1 )! + 1 3 . Trong đó: 1 3 = ! . ố: 1 3 = ! < 3. ! < 3 3. ! . ℎọ = 6 ó: 1 3 < 3 3. 6! < 10. ậ: √ = 1 + 1! + 2! + 3! + ⋯+ 6! ≈ 1,39561. Xét ta có: lim → = lim → (1 − )= 1 → hội tụ. Lại có: 0 ≤ ≤ → hội tụ. - - - HẾT - - - Bài 5:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftailieu.pdf