B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG CAO Đ NG NGUY N T T THÀNHƯỜ Ẳ Ễ Ấ
KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị
BÁO CÁO
TH C T P T T NGHI PỰ Ậ Ố Ệ
Tên đ tài:ề
“M T S GI I PHÁP GÓP PH N NÂNG CAO HI U QUỘ Ố Ả Ầ Ệ Ả
CÔNG TÁC TUY N D NG NHÂN S T I CÔNG TY CỂ Ụ Ự Ạ Ổ
PH N T V N &XÂY D NG CÔNG TRÌNH NAM LONG”Ầ Ư Ấ Ự
Tên c quan th c t pơ ự ậ :Công ty CPTV và XD Công trình Nam Long
Th i gian th c t pờ ự ậ : t 21/03/2011 đ n 21/05/2011ừ ế
Ng òi h ng d nư ướ ẫ :Ths.Thái Vĩnh Ngân
HSSV th c t pự ậ :Nguy n Th H ngễ ị ươ
L pớ : 08CQT05
TP.HCM – Tháng 05/2011
L I C M NỜ Ả Ơ
Trong th i gian 2 tháng (8 tu n) th c t p t i ờ ầ ự ậ ạ Công ty CPTV & XD
Công Trình Nam Long em đã nhân đ c s giúp đ nhi t tình và t o đi uượ ự ỡ ệ ạ ề
ki n thuân l i c a Giám Đ c Công ty và đ c bi t là s ch b o nhi t tìnhệ ợ ủ ố ặ ệ ự ỉ ả ệ
c a các anh, các ch trong phòng ủ ị Qu n Tr Nhân Sả ị ự và phòng K Toánế
Tài Chính. Chính s giúp đ và ch b o đó đã giúp em n m b t đ cự ỡ ỉ ả ắ ắ ượ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 1
nh ng ki n th c th c và k năng phân tích,đánh giá công tác tuy n d ngữ ế ứ ự ỹ ể ụ
nhân s c a Công ty. Nh ng ki n th c th c t này s là hành trang banự ủ ữ ế ứ ự ế ẽ
đ u giúp ích cho em trong quá trình ra công tác xin vi c sau này r t nhi u. ầ ệ ấ ề
Em xin bày t lòng c m n sâu s c t i Ban lãnh đ o Công ty ỏ ả ơ ắ ớ ạ CP
Nam Long, t i toàn th cán b nhân viên trong Công ty v s giúp đ c aớ ể ộ ề ự ỡ ủ
các cô, các chú, các anh ch trong th i gian th c t p(8 tu n) v a qua. Emị ờ ự ậ ầ ừ
cũng xin kính chúc Công ty CP Nam Long ngày càng phát tri n l n m nhể ớ ạ
và đ c nhi u Công ty khác trong ngành bi t đ n,kính chúc các cô, các chúươ ề ế ế
và các anh ch luôn thành đ t trên c ng v công tác c a mình. Và em kínhị ạ ươ ị ủ
chúc các cô, các chú và các anh ch luôn kh e m nh và vui v đ hoànị ỏ ạ ẻ ể
thành t t công vi c c a mình.ố ệ ủ
Cu i cùng, em xin chân thành c m n nh ng tình c m và s truy nố ả ơ ữ ả ự ề
th ki n th c c a ụ ế ứ ủ Ths.Thái Vĩnh Ngân trong su t quá trình em h c t p vàố ọ ậ
nghiên c u. Em c m n s nhi t tình và tâm huy t c a th y đã giúp emứ ả ơ ự ệ ế ủ ầ
hoàn thành t t báo cáo th c t p t t nghi p này.ố ự ậ ố ệ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
L I CAM K TỜ Ế
Trong th i gian th c hi n đ tài báo cáo th c t p t t nghi p ,tôi xinờ ự ệ ề ự ậ ố ệ
cam đoan r ng tôi đã hoàn thành đúng quy đ nh và th i gian mà nhà tr ngằ ị ờ ườ
d ra.Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a b n thân. Các sề ứ ủ ả ố
li u, k t qu trình bày trong báo cáo là trung th c do c quan n i tôi th cệ ế ả ự ơ ơ ự
t p cung c p cho và ch a t ng đ c ai công b trong b t kỳ bài bào cáoậ ấ ư ừ ượ ố ấ
nào tr c đây.ướ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 2
C NG HÒA – XÃ H I – CH NGHĨA – VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ C L P – T DO – H NH PHÚCỘ Ậ Ự Ạ
-------o۞o -------
XÁC NH N , ĐÁNH GIÁ C A C S TH C T PẬ Ủ Ơ Ở Ự Ậ
Công ty : …………………………………………có tr s t i : ……………………………………..ụ ở ạ
S : ………………………Đ ng : …………………………………Ph ng :ố ườ ườ
………………………...
Qu n (th xã ,TP) : …………………………………………………S Fax :ậ ị ố
……………………………
Trang web :
…………………………………………………………………………………………………
Đ a ch e-mail :ị ỉ
……………………………………………………………………………………………..
XÁC NH NẬ
Anh (ch ) : ………………………………………………………Sinh ngày :ị
…………………………….
Là sinh viên l p :ớ
…………………………………………………………………………………………..
Có th c t p tự ậ ại công ty trong kho ng th i gian t ngày …………….đ n ngày …………………ả ờ ừ ế
Đ n v nh n xét v SV trong th i gian th c t p đ n v :ơ ị ậ ề ờ ự ậ ở ơ ị
……………………………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………………………
…..
Ngày ……..tháng ………năm 2011
Xác nh n cậ ủa công ty
NH N XÉT ĐÁNH GIÁ C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
M C L CỤ Ụ
• Ph n m đ uầ ở ầ
1. Lý do ch n đ tàiọ ề 10
2.Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ 10
3. M c tiêu nghiên cụ ứ...........................................................................11
4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ .................................................................11
5. K t c u n i dung c a đ tàiế ấ ộ ủ ề ...........................................................11
• Ph n n i dungầ ộ
Ch ng 1ươ : C s lý lu n v tuy n d ng ơ ở ậ ề ể ụ
nhân s (TDNS)ự ......................................................................................12
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 4
I. Khái niêm v TDNSề ...................................................................................12
1. Đ nh nghĩaị .......................................................................................12
2. Trình t TDNSự ................................................................................13
II. Nhi m v và ch c năng c a TDNSệ ụ ứ ủ .......................................................13
1.Ch c năngứ ..........................................................................................13
2.Nhi m vệ ụ...........................................................................................14
III. Các ph ng th c tìm ki m ng c viênươ ứ ế ứ ử ............................................18
1.Các m i quan h quen bi tố ệ ế ..............................................................18
2.N i b công tyộ ộ ...................................................................................18
3.Trung tâm gi i thi u vi c làmớ ệ ệ ..........................................................19
4.Công ty t v n tuy n d ngư ấ ể ụ ..............................................................19
5.Qu ng cáoả ..........................................................................................20
6.Internet................................................................................................20
7.Tr ng h cườ ọ ........................................................................................21
Ch ng 2 ươ : Th c tr ng công tác TDNS t i công ty ự ạ ạ
CPTV&XD Công Trình Nam Long................................................22
I.T ng quan v Công tyổ ề ................................................................................22
1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công tyể ủ .............................22
1.1 Gi i thi u Công tyớ ệ ............................................................22
1.2 Danh sách c đông sang l p Công tyổ ậ ...............................22
1.3 Các nghành ngh kinh doanhề ...........................................24
2. C c u t ch c nhân s c a Công tyơ ấ ổ ứ ự ủ .............................................24
2.1 Giám đ c và b máy đi u hànhố ộ ề .......................................24
2.2 S đ t ch c c a Côn tyơ ồ ổ ứ ủ ................................................24
2.3 Danh sách các cán b ch ch t c a Công tyộ ủ ố ủ ..................25
3. K t qu ho t đ ng kinh doanhế ả ạ ộ .......................................................25
II. Phân tích và đánh giá hi u qu ho t đ ng TDNS t i Công tyệ ả ạ ộ ạ
CPTV&XD Công Trình Nam Long..............................................................27
1.Th c tr ng công tác tuy n d ng t i Công tyự ạ ể ụ ạ ..................................27
2. Phân tích quá trình TDNS t i Công tyạ .............................................31
2.1 Khái quát quá trình TDNS.................................................31
2.2 Phân tích quá trình TDNS.................................................31
3. Đánh giá th c tr ng công tác TDNS t i Công tyự ạ ạ ............................46
3.1 u đi mƯ ể ............................................................................46
3.2 Nh c đi mượ ể ......................................................................46
4. Đánh giá hi u qu ho t đ ng TDNS t i Công tyệ ả ạ ộ ạ .........................46
Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nâng cao hi u qu côngộ ố ả ệ ả
tác TDNS t i Công ạ ty............................................................................49
I.Gi i pháp nâng cao hi u quả ệ ả....................................................................49
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 5
1. Xác đ nh các b ng mô t công vi cị ả ả ệ ...............................................49
2. So n ra m t m u h s thành công đi n hìnhạ ộ ẫ ồ ơ ể ..............................49
3. Phác th o qu ng cáo tuy n d ng mô t v trí c n tuy n d ng và các ả ả ể ụ ả ị ầ ể ụ
yêu c u đ t ra cho các ng viênầ ặ ứ .....................................................................49
4.Đăng qu ng cáo tuy n d ng trên các ph ng ti n có kh năng ti p xúc ả ể ụ ươ ệ ả ế
v i các ng viên có ti m năng nh tớ ứ ề ấ ...............................................................50
5. Xác đ nh nh ng câu h i s tuy n qua đi n tho iị ữ ỏ ơ ể ệ ạ .........................50
6. Xem xét các s y u lý l chơ ế ị ...............................................................50
7. S v n các ng viên qua đi n tho iơ ấ ứ ệ ạ ...............................................50
8. Ch n ng viên đ đánh giáọ ứ ể .............................................................50
9. Đánh giá kĩ năng ph m ch t c a ng viên ti m năngẩ ấ ủ ứ ề ..................50
10. Lên các cu c h nộ ẹ ...........................................................................51
11. L a ch n ng viênự ọ ứ .........................................................................51
12. Th c hi n ki m tra quá trình làm vi c ho c h c t p c a các ự ệ ể ệ ặ ọ ậ ủ
ng viên tr c đâyứ ướ ...........................................................................................51
13. G i th báo vi c ử ư ệ ...........................................................................51
II. Gi i pháp hoàn thi n hi u qu ho t đ ng tuy n d ng t iả ệ ệ ả ạ ộ ể ụ ạ
Công ty.............................................................................................................51
1.Thi t l p b ph n tuy n d ng nhân sế ậ ộ ậ ể ụ ự..........................................52
2.Xây d ng k ho ch nhân sự ế ạ ự............................................................53
3.Nâng cao trình đ chuyên mônộ .........................................................54
4.Đa d ng ngu n tuy n d ngạ ồ ể ụ .............................................................55
• Ph n k t lu nầ ế ậ ..........................................................................57
I.Ki n nghế ị.................................................................................................57
II.K t lu nế ậ .................................................................................................59
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 6
PH N M Đ UẦ Ở Ầ
1.Lý do ch n đ tàiọ ề
• Tuy n d ng nhân s là khâu đ u tiên và là khâu quan tr ng c a h at đ ngể ụ ự ầ ọ ủ ọ ộ
qu n tr nhân l c. Tuy n d ng nhân s không ch thu hút ng i lao đ ng,ả ị ự ể ụ ự ỉ ườ ộ
ng i s d ng lao đ ng mà còn c các c p, các ngành và các t ch c cùngườ ử ụ ộ ả ấ ổ ứ
quan tâm. B i ch t l ng lao đ ng quy t đ nh s thành b i c a m t tở ấ ượ ộ ế ị ự ạ ủ ộ ổ
ch c. Trong m t t ch c thì dù có c s v t ch t hi n đ i, ngu n tài chínhứ ộ ổ ứ ơ ở ậ ấ ệ ạ ồ
d i dào mà ch t l ng lao đ ng kém thì s n xu t kinh doanh cũng sồ ấ ượ ộ ả ấ ẽ
không hi u qu .ệ ả
• Hi n nay th tr ng lao đ ng th hi n cung lao đ ng và c u lao đ ngệ ị ườ ộ ể ệ ở ộ ầ ộ
luôn bi n đ i không ng ng và đang di n ra h t s c sôi n i m i ngày, m iế ổ ừ ễ ế ứ ổ ỗ ỗ
gi , khi n nhi u ng i lao đ ng có nhu c u tìm ki m vi c làm, ng i sờ ế ề ườ ộ ầ ế ệ ườ ử
d ng lao đ ng có nhu c u tìm đ c nhân viên có năng l c, trình đ đápụ ộ ầ ượ ự ộ
ng yêu c u công vi c và còn có c s tham gia tác đ ng vào s bi nứ ầ ệ ả ự ộ ự ế
đ ng lao đ ng c a các đ n v , các t ch c trung gian. ộ ộ ủ ơ ị ổ ứ
• Là sinh viên s p ra tr ng nên có nhu c u v vi c làm cho b n thân, quaắ ườ ầ ề ệ ả
vi c nghiên c u và phân tích các v n đ c a đ tài th c t p nh m cóệ ứ ấ ề ủ ề ự ậ ằ
đ c s đ nh h ng cho b n thân và c ng c ki n th c cũng nh nh ngượ ự ị ướ ả ủ ố ế ứ ư ữ
k năng c n thi t đ có th ch đ ng và v ng vàng b c vào th tr ngỹ ầ ế ể ể ủ ộ ữ ướ ị ườ
lao đ ng vi c làm sau khi t t nghi p và có m t th i gian đ c đào t o t iộ ệ ố ệ ộ ờ ượ ạ ạ
tr ng Cao Đ ng Nguy n T t Thành.ườ ẳ ễ ấ
• Qua th i gian th c t p t i Công Ty C Ph n T V n và Xây D ng Côngờ ự ậ ạ ổ ầ ư ấ ự
Trình Nam Long _TP: Vũng Tàu v i mong mu n tìm hi u v n đ công tácớ ố ể ấ ề
tuy n d ng nhân s , em đã ch n đ tàiể ụ ự ọ ề “M t s gi i pháp góp ph nộ ố ả ầ
nâng cao hi u qu công tác tuy n d ng nhân s t i ệ ả ể ụ ự ạ Công Ty C Ph nổ ầ
T V n và Xây D ng Công Trình Nam Long“.ư ấ ự
2.Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ
• Bài vi t t p trung vào các v n đ nhân s và đ c bi t là công tác tuy nế ậ ấ ề ự ặ ệ ể
d ng nhân s t i Công ty th i kỳ tr c, hi n t i và k ho ch t ng lai.ụ ự ạ ờ ướ ệ ạ ế ạ ươ
• Tuy n d ng nhân s nhìn t góc đ nhà qu n tr c a công ty và t góc để ụ ự ừ ộ ả ị ủ ừ ộ
ng i có nhu c u tuy n d ng.ườ ầ ể ụ
• Bao g m nh ng đ i t ng có nhu c u v vi c làm.ồ ữ ố ượ ầ ề ệ
3.M c đích nghiên c uụ ứ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 7
• Qua quá trình th c t p, tìm hi u và phân tích th c tr ng công tác tuy nự ậ ể ự ạ ể
d ng nhân s t i Công ty bài vi t đ a ra nh ng thu n l i và khó khănụ ự ạ ế ư ữ ậ ợ
trong công tác tuy n d ng nhân s trên c s đó đ a ra các khuy n nghể ụ ự ơ ở ư ế ị
nh m kh c ph c nh ng khó khăn phát huy th m nh c a ằ ắ ụ ữ ế ạ ủ Công Ty Cổ
Ph n T V n và Xây D ng Công Trình Nam Longầ ư ấ ự .
4.Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
• Bài vi t s d ng ph ng pháp th ng kê các s li u thu th p đ c t tàiế ử ụ ươ ố ố ệ ậ ượ ừ
li u s c p và th c p c a ệ ơ ấ ứ ấ ủ Công ty Nam Long. Ph ng v n các cán bỏ ấ ộ
tr c ti p tham gia công tác tuy n d ng lao đ ng gia s thu c ự ế ể ụ ộ ư ộ Phòng tổ
ch c hành chínhứ và các nhân viên trong H i đ ng tuy n d ng. S d ngộ ồ ể ụ ử ụ
ph ng pháp phân tích, t ng h p, so sánh, đánh giá d a trên các ngu n sươ ổ ợ ự ồ ố
li u trên sách báo và s li u th c t đã thu th p đ c t i Công ty.ệ ố ệ ự ế ậ ượ ạ
5.K t c u n i dung c a đ tài g m:ế ấ ộ ủ ề ồ
Ph n m đ u:ầ ở ầ
1.Lý do ch n đ tàiọ ề
2.Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ
3.M c đích nghiên c uụ ứ
4.Ph ng pháp nghiên c uươ ứ .
Ph n n i dung:ầ ộ
Ch ng 1ươ : C s lý lu n v tuy n d ng nhân s .ơ ở ậ ề ể ụ ự
Ch ng 2ươ : Th c tr ng công tác tuy n d ng nhân s t i Công Ty C Ph nự ạ ể ụ ự ạ ổ ầ
T V n và Xây D ng Công Trình Nam Long.ư ấ ự
Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nâng cao hi u qu công tác tuy n d ng nhânộ ố ả ệ ả ể ụ
s t i Công ty C Ph n T V n và Xây D ng Công Trình Nam Long.ự ạ ổ ầ ư ấ ự
Ph n k t lu n và ki n ngh :ầ ế ậ ế ị
I.K t lu nế ậ
II.Ki n nghế ị
PH N N I DUNGẦ Ộ
• Ch ng 1ươ : C s lý lu n v tuy n d ng nhân s .ơ ở ậ ề ể ụ ự
I.Khái ni m v tuy n d ng nhân s :ệ ề ể ụ ự
1.Đ nh nghĩaị :
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 8
• Tuy n d ng là quá trình tìm ki m, thu hút và tuy n ch n t nhi u ngu nể ụ ế ể ọ ừ ề ồ
khác nhau nh ng nhân viên đ kh năng đ m nhi m nh ng v trí màữ ủ ả ả ệ ữ ị
doanh nghi p c n tuy n.ệ ầ ể
• Tuy n d ng nhân s không ch là nhi m v c a phòng t ch c nhân s ,ể ụ ự ỉ ệ ụ ủ ổ ứ ự
và cũng không ch là công vi c đ n gi n b sung ng i lao đ ng choỉ ệ ơ ả ổ ườ ộ
doanh nghi p, mà đó th c s là quá trình tìm ki m và l a ch n c n th n.ệ ự ự ế ự ọ ẩ ậ
Nó đòi h i ph i có s k t h p gi a các b ph n trong doanh nghi p v iỏ ả ự ế ợ ữ ộ ậ ệ ớ
nhau, ph i có s đ nh h ng rõ ràng, phù h p c a lãnh đ o doanh nghi p.ả ự ị ướ ợ ủ ạ ệ
• Tuy n d ng nhân sể ụ ự là quá trình thu hút nh ng ng i xin vi c có trình đữ ườ ệ ộ
t l c l ng lao đ ng xã h i và l c l ng lao đ ng bên trong t ch c.ừ ự ượ ộ ộ ự ượ ộ ổ ứ
M i t ch c đ u ph i có đ y đ kh năng đ thu hút đ s l ng vàọ ổ ứ ề ả ầ ủ ả ể ủ ố ượ
ch t l ng lao đ ng đ nh m đ t đ c các m c tiêu c a mình. Quá trìnhấ ượ ộ ể ằ ạ ượ ụ ủ
tuy n d ng s nh h ng r t l n đ n hi u qu c a quá trình tuy nể ụ ẽ ả ưở ấ ớ ế ệ ả ủ ể
ch n. trong th c t s có ng i lao đ ng có trình đ cao nh ng h khôngọ ự ế ẽ ườ ộ ộ ư ọ
đ c tuy n ch n vì h không đ c bi t các thông tin tuy n d ng, ho cượ ể ọ ọ ượ ế ể ụ ặ
không có c h i n p đ n xin vi c.ơ ộ ộ ơ ệ
• Ch t l ng c a quá trình l a ch n s không đ t đ c nh ng yêu c uấ ượ ủ ự ọ ẽ ạ ượ ư ầ
mong mu n hay hi u qu th p n u s l ng n p đ n xin vi c b ngố ệ ả ấ ế ố ượ ộ ơ ệ ằ
ho c ít h n s nhu c u c n tuy n ch n. Công tác tuy n d ng nhân s cóặ ơ ố ầ ầ ể ọ ể ụ ự
nh h ng l n đ n ch t l ng ngu n nhân l c trong t ch c. Tuy nả ưở ớ ế ấ ượ ồ ự ổ ứ ể
d ng không ch nh h ng t i vi c tuy n ch n, mà còn nh h ng t iụ ỉ ả ưở ớ ệ ể ọ ả ưở ớ
các ch c năng khác c a qu n tr ngu n nhân l c nh : Đánh giá th c hi nứ ủ ả ị ồ ự ư ự ệ
công vi c, thù lao lao đ ng, đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, các m iệ ộ ạ ể ồ ự ố
quan h lao đ ng … ệ ộ
• Tuy n d ng nhân s là quá trình ki m tra ,tr c nghi m ph ng v n vàể ụ ự ể ắ ệ ỏ ấ
quy t đ nh tuy n 1 ng i vào làm vi c theo đúng yêu c u c a t ch c đãế ị ể ườ ệ ầ ủ ổ ứ
đ ra,các tiêu chu n tuy n ch n bao g m:ề ẩ ể ọ ồ
- K năng(skill)ỹ
- Nhân cách(personality)
- Kinh nghi m(experience)ệ
- Ki n th c(back ground)ế ứ
2.Trình t tuy n d ngự ể ụ
Chu n b tuy n ch nẩ ị ể ọ
Thông báo tuy n ch nể ọ
Ph ng v n s bỏ ấ ơ ộ
Ki m tra tr c nghi mể ắ ệ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 9
Ph ng v n l n 2ỏ ấ ầ
Xác minh đi u traề
Khám s c kh eứ ỏ
Th vi cử ệ
Ra quy t đ nh b trí công vi cế ị ố ệ
II.Nhi m v và ch c năng cùa tuy n d ng nhân s :ệ ụ ứ ể ụ ự
1.Ch c năng:ứ
Th c hi n công tác tuy n d ng nh n s đ m b o ch t l ng theo yêuự ệ ể ụ ậ ự ả ả ấ ượ
c u, chi n l c c a công ty.ầ ế ượ ủ
T ch c và ph i h p v i các đ n v khác th c hi n qu n lý nhân s , đàoổ ứ ố ợ ớ ơ ị ự ệ ả ự
t o và tái đào t o.ạ ạ
T ch c vi c qu n lý nhân s toàn công ty.ổ ư ệ ả ự
Xây d ng quy ch l ng th ng, các bi n pháp khuy n khích – kích th cự ế ươ ưở ệ ế ứ
ng i lao đ ng làm vi c, th c hi n các ch đ cho ng i lao đ ng.ườ ộ ệ ự ệ ế ộ ườ ộ
Ch p hành và t ch c th c hi n các ch tr ng, qui đ nh, ch th c a Banấ ổ ứ ự ệ ủ ươ ị ỉ ị ủ
Giám đ c .ố
Nghiên c u, so n th o và trình duy t các qui đ nh áp d ng trong Công ty,ứ ạ ả ệ ị ụ
xây d ng c c u t ch c c a công ty - các b ph n và t ch c th c hi n.ự ơ ấ ổ ứ ủ ộ ậ ổ ứ ự ệ
Ph c v các công tác hành chánh đ BGĐ thu n ti n trong ch đ o – đi uụ ụ ể ậ ệ ỉ ạ ề
hành, ph c v hành chánh đ các b ph n khác có đi u ki n ho t đ ngụ ụ ể ộ ậ ề ệ ạ ộ
t t.ố
Qu n lý vi c s d ng và b o v các lo i tài s n c a Công ty, đ m b o anả ệ ử ụ ả ệ ạ ả ủ ả ả
ninh tr t t , an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và phòng ch ng cháy nậ ự ộ ệ ộ ố ổ
trong công ty.
Tham m u đ xu t cho BGĐ đ x lý các v n đ thu c lãnh v c Tư ề ấ ể ử ấ ề ộ ự ổ
ch c-Hành chánh-Nhân s .ứ ự
H tr B ph n khác trong vi c qu n lý nhân s và làỗ ợ ộ ậ ệ ả ự c u n i gi a BGĐầ ố ử
và Ng i lao đ ng trong Công ty.ườ ộ
2.Nhi m v :ệ ụ
- Th c hi n ch c năng 1.1ự ệ ứ
L p k ho ch tuy n d ng hàng năm, hàng tháng theo yêu c u c a công tyậ ế ạ ể ụ ầ ủ
và các b ph n liên quan.ộ ậ
Lên ch ng trình tuy n d ng cho m i đ t tuy n d ng và t ch c th cươ ể ụ ỗ ợ ể ụ ổ ứ ự
hi n.ệ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 10
T ch c tuy n d ng theo ch ng trình đã đ c phê duy t.ổ ứ ể ụ ươ ượ ệ
T ch c ký h p đ ng lao đ ng th vi c cho ng i lao đ ng.ổ ứ ợ ồ ộ ử ệ ườ ộ
Qu n lý h s , lý l ch c a CNV toàn Công ty.ả ồ ơ ị ủ
Th c hi n công tác tuy n d ng, đi u đ ng nhân s , theo dõi s l ngự ệ ể ụ ề ộ ự ố ượ
CNV Công ty ngh vi c.ỉ ệ
Đánh giá, phân tích tình hình ch t l ng, s l ng đ i ngũ CNV l p cácấ ượ ố ươ ộ ậ
báo cáo đ nh kỳ, đ t xu t theo yêu c u c th c a Banị ộ ấ ầ ụ ể ủ Giám đ c.ố
Làm c u n i gi a Lãnh đ o Công ty và t p th ng i lao đ ng.ầ ố ữ ạ ậ ể ườ ộ
- Th c hi n ch c năng 1.2ự ệ ứ
L p ch ng trình đào t o đ nh kỳ tháng, năm.ậ ươ ạ ị
T ch c th c hi n vi c đào t o trong công ty.ổ ứ ự ệ ệ ạ
Đánh giá k t qu đào t o.ế ả ạ
Tr c ti p t ch c, tham gia vi c hu n luy n cho ng i lao đ ng m i vàoự ế ổ ứ ệ ấ ệ ườ ộ ớ
công ty v l ch s hình thành, chính sách, n i quy lao đ ng...ề ị ử ộ ộ
Xây d ng ch ng trình phát tri n ngh nghi p cho CNV công ty.ự ươ ể ề ệ
- Th c hi n ch c năng 1.3ự ệ ứ
Đi u đ ng nh n s theo yêu c u s n xu t kinh doanh.ề ộ ậ ự ầ ả ấ
L p quy t đ nh b nhi m, bãi nhi m cán b qu n lý đi u hành.ậ ế ị ổ ệ ệ ộ ả ề
Qu n lý ngh vi c riêng, ngh phép, ngh vi c c a CNVả ỉ ệ ỉ ỉ ệ ủ
Xây d ng chính sách thăng ti n và thay th nhân s .ự ế ế ự
L p ngân sách nhân sậ ự
Ho ch đ nh ngu n nhân l c nh m ph c v t t cho s n xu t kinh doanh vàạ ị ồ ự ằ ụ ụ ố ả ấ
chi n l c c a công ty.ế ượ ủ
Gi i quy t khi u n i k lu t c a CNV Công ty.ả ế ế ạ ỷ ậ ủ
- Th c hi n ch c năng 1.4ự ệ ứ
B o v l i ích h p pháp c a Công ty và c a ng i lao đ ng.ả ệ ợ ợ ủ ủ ườ ộ
Xây d ng và th c hi n các ch đ chính sách đ i v i ng i lao đ ng.ự ự ệ ế ộ ố ớ ườ ộ
Th c hi n vi c ki m tra x p b c l ng, đi u ch nh m c l ng theo đúngự ệ ệ ể ế ậ ươ ề ỉ ứ ươ
qui đ nh c a công ty.ị ủ
Tham gia nghiên c u và t ch c th c hi n ph ng pháp hình th c trứ ổ ứ ự ệ ươ ứ ả
l ng, th ng, ph c p làm vi c t i Công ty.ươ ưở ụ ấ ệ ạ
Theo dõi th c hi n các ch đ cho ng i lao đ ng theo qui đ nh c a Côngự ệ ế ộ ườ ộ ị ủ
ty.
T ch c theo dõi, l p danh sách b o hi m xã h i, b o hi m y t và th cổ ứ ậ ả ể ộ ả ể ế ự
hi n các ch đ liên quan đ n b o hi m y t cho ng i lao đ ng theo chệ ế ộ ế ả ể ế ườ ộ ỉ
đ o c a BGĐ.ạ ủ
L p danh sách lao đ ng đ nh kỳ theo qui đ nh c a c quan nhà n c.ậ ộ ị ị ủ ơ ướ
Theo dõi vi c ngh phép, ngh vi c riêng đ th c hi n ch đ phép nămệ ỉ ỉ ệ ể ự ệ ế ộ
cho ng i lao đ ng.ườ ộ
T ch c, trình k ho ch và th c hi n đ i v i các ch đ l t t.ổ ứ ế ạ ự ệ ố ớ ế ộ ễ ế
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 11
Giao d ch v i các c quan nhà n c đ th c hi n ch đ cho ng i laoị ớ ơ ướ ể ự ệ ế ộ ườ
đ ng.ộ
Đánh giá th c hi n công vi c.ự ệ ệ
- Th c hi n ch c năng 1.5ự ệ ứ
L p ph ng án, t ch c th c hi n các Quy t đ nh, Quy đ nh c a BGĐ.ậ ươ ổ ứ ự ệ ế ị ị ủ
Giám sát vi c th c hi n theo các ph ng án đã đ c duy t, báo cáo đ yệ ự ệ ươ ượ ệ ầ
đ , k p th i và trung th c tình hình di n bi n và k t qu công vi c khiủ ị ờ ự ễ ế ế ả ệ
th c hi n nhi m v BGĐ giao.ự ệ ệ ụ
- Th c hi n ch c năng 1.6ự ệ ứ
Đ xu t c c u t ch c, b máy đi u hành c a Công ty.ề ấ ơ ấ ổ ứ ộ ề ủ
Xây d ng h th ng các qui ch , qui trình, qui đ nh cho Công ty và giám sátự ệ ố ế ị
vi c ch p hành các n i qui đó.ệ ấ ộ
- Th c hi n ch c năng 1.7ự ệ ứ
Xây d ng, t ch c và qu n lý h th ng thông tin.ự ổ ứ ả ệ ố
Nghiên c u và n m v ng qui đ nh pháùp lu t liên quan đ n ho t đ ng c aứ ắ ữ ị ậ ế ạ ộ ủ
Công ty, đ m b o cho ho t đ ng c a Công ty luôn phù h p pháp lu t.ả ả ạ ộ ủ ợ ậ
Ph c v hành chánh, ph c vụ ụ ụ ụ m t s m t h u c n cho s n xu t kinhộ ố ặ ậ ầ ả ấ
doanh.
Xây d ng, gìn gi và phát tri n m i quan h t t v i c ng đ ng xã h iự ử ễ ố ệ ố ớ ộ ồ ộ
xung quanh.
T ch c cu c h p theo yêu c u c a Côngty.ổ ứ ộ ọ ầ ủ
T ch c l tân, ti p khách hàng, đ i tác trong, ngoài n c. Xây d ngổ ứ ể ế ố ướ ự
phong cách làm vi c chuyên nghi p, t ng b c xây d ng văn hóa riêngệ ệ ừ ướ ự
c a Công ty t o đi u ki n ph c v t t nh t cho khách hàng.ủ ạ ề ệ ụ ụ ố ấ
T ch c thu th p, phân tích, x lý, l u tr và ph bi n các thông tin kinhổ ứ ậ ử ư ử ổ ế
t , xã h i, th ng m i, pháp lu t, công ngh và k p th i báo cáo BGĐ đế ộ ươ ạ ậ ệ ị ờ ể
có quy t đ nh k p th i.ế ị ị ờ
Ph c v t t nh t các đi u ki n pháp lý hành chánh, h u c n, an sinh đụ ụ ố ấ ề ệ ậ ầ ể
s n xu t thông su t.ả ấ ố
L u gi , b o m t tài li u, b o v tài s n Công ty.ư ữ ả ậ ệ ả ệ ả
Th c hi n các công tác pháp lý, b o v l i ích pháp lý cho Công ty, gi cácự ệ ả ệ ợ ữ
h s pháp lý c a Công ty.ồ ơ ủ
Ph i h p v i các đ n v khác b o v b n quy n nhãn hi u hàng hóa, ki uố ợ ớ ơ ị ả ệ ả ề ệ ể
dáng công nghi p, xu t x , phát minh, sáng ch … c a Công ty.ệ ấ ứ ế ủ
Ti p nh n các lo i công văn vào s công văn đi và đ n.ế ậ ạ ổ ế
Phân lo i và phân ph i công văn cho các b ph n, tra c u, cung c p tàiạ ố ộ ậ ứ ấ
li u h s theo yêu c u.ệ ồ ơ ầ
Chuy n giao công văn tài li u, báo chí, báo cáo đ n các b ph n liên quan.ể ệ ế ộ ậ
Đánh máy, photocopy các văn b n, công văn gi y t thu c ph n vi c đ cả ấ ờ ộ ầ ệ ượ
giao.
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 12
S p x p h s , tài li u đ l u tr vào s sách, theo dõi luân chuy n hắ ế ồ ơ ệ ể ư ữ ổ ể ồ
s .ơ
Gi bí m t n i dung các công văn gi y t , tài li u…ữ ậ ộ ấ ờ ệ
Qu n lý t ng đài, máy fax theo qui đ nh c a Công ty.ả ổ ị ủ
Giao nh n hàng hoá, công văn tài li u đ n các b ph n liên quan.ậ ệ ế ộ ậ
- Th c hi n ch c năng 1.8ự ệ ứ
Qu n lý h s các lo i tài s n c a công ty.ả ồ ơ ạ ả ủ
Theo dõi, giám sát, ki m tra vi c qu n lý và s d ng các lo i tài s n côngể ệ ả ử ụ ạ ả
ty c a các b ph n.ủ ộ ậ
Ph i h p nhà cung c p t ch c vi c l p đ t tài s n.ố ợ ấ ổ ứ ệ ắ ặ ả
Ph i h p đ n v b o trì th c hi n vi c b o trì th ng xuyên và b o trì đ tố ợ ơ ị ả ự ệ ệ ả ườ ả ộ
xu t.ấ
X lý k p th i nh ng công vi c liên quan đ n công tác b o v .ử ị ờ ữ ệ ế ả ệ
Th c hi n công tac an ninh tr t t , an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng vàự ệ ậ ự ộ ệ ộ
phòng ch ng cháy n trong công ty.ố ổ
Ki m tra gi y t , h ng d n ng i, ph ng ti n ra vào c ng, trông giể ấ ờ ướ ẫ ườ ươ ệ ổ ữ
xe cho khách đ n liên h công tác, CBCNV Công ty.ế ệ
- Th c hi n ch c năng 1.9ự ệ ứ
Tham m u cho BGĐ v vi c xây d ng c c u t ch c, đi u hành c aư ề ệ ự ơ ấ ổ ứ ề ủ
công ty.
Tham m u cho BGĐ v công tác đào t o tuy n d ng trong công ty.ư ề ạ ể ụ
Tham m u cho BGĐ v xây d ng các ph ng án v l ng b ng, khenư ề ự ươ ề ươ ổ
th ng các ch đ phúc l i cho ng i lao đ ng.ưở ế ộ ợ ườ ộ
Tham m u cho BGĐ v công tác hành chánh c a công ty.ư ề ủ
- Th c hi n ch c năng 1.10ự ệ ứ
H tr choỗ ợ các b ph n liên quan v công tác đào t o nhân viên,cách th cộ ậ ề ạ ư
tuy n d ng nhân s …ể ụ ự
H trỗ ợ các b ph n liên quan v công tác hành chánh. ộ ậ ề
III.Các ph ng th c tìm ki m ng c viên:ươ ứ ế ứ ử
1. Các m i quan h quen bi tố ệ ế
• Tìm ki m ng c viên thông qua nh ng ng i đã bi t:ế ứ ử ữ ườ ế
- Nhân viên công ty
- Ng i quenườ
- Khách hàng
- Đ i th c nh tranhố ủ ạ
• u đi mƯ ể :
- Ti t ki m chi phí: không m t phí qu ng cáo, chi phí cho công ty t v n tuy nế ệ ấ ả ư ấ ể
d ngụ
- Ti t ki m th i gian: d dàng ki m tra, ch n l c ng c viênế ệ ờ ễ ể ọ ọ ứ ử
- Nâng ch t l ng ng c viên: do uy tín c a ng i gi i thi uấ ượ ứ ử ủ ườ ớ ệ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 13
- Tăng kh năng l u gi nhân viên; ng c viên đ c đ c s có ki n th c sâuả ư ữ ứ ử ượ ề ử ẽ ế ứ
v công tyề
• H n ch :ạ ế
- Ng i gi i thi u mong mu n có s đ i x đ c bi t v i ng i đ c đ cườ ớ ệ ố ự ố ử ặ ệ ớ ườ ượ ề ử
- Th ng t o thành m t nhóm nh ng ng i gi ng nhau trong doanh nghi pườ ạ ộ ữ ườ ố ệ
2. N i b công tyộ ộ
Tuy n d ng t bên trong doanh nghi p c a b n đòi h i s quan tâm t i chi ti tể ụ ừ ệ ủ ạ ỏ ự ớ ế
và tính nh t quán gi ng nh vi c tuy n d ng t các n i khác.ấ ố ư ệ ể ụ ừ ơ
• u đi m:Ư ể
- Khuy n khích nhân viên vì h th y r ng có nhi u c h i t t h n trong doanhế ọ ấ ằ ề ơ ộ ố ơ
nghi p đ h c n c g ng v n lên.ệ ể ọ ầ ố ắ ươ
- Doanh nghi p có th đánh giá năng l c t quá trình th c hi n công vi c tr cệ ể ự ừ ự ệ ệ ướ
đó
- Tuy n d ng t n i b ít t n kém h nể ụ ừ ộ ộ ố ơ
• H n chạ ế :
- C n đ a ra nh ng tiêu chí thông báo rõ ràng. Các ng viên không thành côngầ ư ữ ứ
s có c h i th o lu n lý do t i sao h không đ c ch n và h có th làm gì đẽ ơ ộ ả ậ ạ ọ ượ ọ ọ ể ể
trúng tuy n vào l n sau.ể ầ
- C n bàn b c v i ph trách và các bên liên quan c a ng c viên n i b .ầ ạ ớ ụ ủ ứ ử ộ ộ
3.Trung tâm gi i thi u vi c làm và h i ch vi c làmớ ệ ệ ộ ợ ệ
• u đi mƯ ể :
-Trung tâm gi i thi u viêc làm và h i ch vi c làm th ng có r t nhi u ng viênớ ệ ộ ợ ệ ườ ấ ề ứ
đ n n p h s . ế ộ ồ ơ
- Phù h p v i nhu c u tuy n d ng nhân viên không đòi h i ch t l ng quá cao,ợ ớ ầ ể ụ ỏ ấ ượ
nh ng công vi c ph thông, đ n gi n.ữ ệ ổ ơ ả
• H n chạ ế
- Vi t Nam hi n nay, ch t l ng ng c c a các trung tâm gi i thi u vi c làmỞ ệ ệ ấ ượ ứ ử ủ ớ ệ ệ
và h i ch vi c làm không đ ng đ u, s ng viên có ch t l ng cao r t ítộ ợ ệ ồ ề ố ứ ấ ượ ấ
4.Công ty t v n tuy n d ngư ấ ể ụ
Hi n nay, các công ty này chuyên cung c p các d ch v tìm ki m các v tríệ ấ ị ụ ế ị
qu n lý cao c p, khó tìm ng i (d ch v headhuntes). ả ấ ườ ị ụ
• u th :Ư ế
- D ch v chuyên nghi p, nhanh, thu n ti nị ụ ệ ậ ệ
- Có ngân hàng ng viên nhi u lĩnh v c ngành ngh khác nhau và có ch t l ngứ ở ề ự ề ấ ượ
- Doanh nghi p có th tìm đ c nh ng nhân viên cao c p phù h pệ ể ượ ữ ấ ợ
• H n ch :ạ ế
- Chi phí th ng r t caoườ ấ
- Đôi khi đòi h i ph i có th i gianỏ ả ờ
- D b chính các công ty này l y m t nhân s c p cao khi có m t nhà tuy nễ ị ấ ấ ự ấ ộ ể
d ng khác chào v i nh ng u đãi h p d n h n.ụ ớ ữ ư ấ ẫ ơ
5. Qu ng cáoả
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 14
Qu ng cáo trên qua các ph ng ti n truy n thông truy n th ng nh : báo chí,ả ươ ệ ề ề ố ư
truy n thanh, truy n hình…ề ề
• u đi m:Ư ể
- Thu hút s l ng l n ng c viên ố ượ ớ ứ ử
• H n ch :ạ ế
- Ch t l ng ng viên không đ ng đ uấ ượ ứ ồ ề
- M t th i gian đ s tuy n, phân lo i ng viênấ ờ ể ơ ể ạ ứ
- Ph i nghiên c u th tr ng đ l a ch n ph ng ti n truy n thông qu ng cáoả ứ ị ườ ể ự ọ ươ ệ ề ả
có hi u qu nh tệ ả ấ
- L i l qu ng cáo ph i làm n i b t đ c tiêu chí c a doanh nghi p ờ ẽ ả ả ổ ậ ượ ủ ệ
- Ph i s d ng l i l qu ng cáo có tính c đ ng và n t ng sâu s cả ử ụ ờ ẽ ả ổ ộ ấ ượ ắ
- Chi phí có th lên cao.ể
6.Internet
Ph ng th c này ngày càng tr nên ph bi n vì hi n nay trên th tr ng có r tươ ứ ở ổ ế ệ ị ườ ấ
nhi u công ty kinh doanh d ch v tuy n d ng tr c tuy n có uy tínề ị ụ ể ụ ự ế
• u đi mƯ ể :
- Nhanh chóng, d dàng ti p c n v i m t s l ng l n các ng c viênễ ế ậ ớ ộ ố ượ ớ ứ ử
- Chi phí th pấ
- Phân lo i nhanh chóng các ng c viênạ ứ ử
- Các ng c viên h u h t có kh năng s d ng các công c làm vi c tiên ti nứ ử ầ ế ả ử ụ ụ ệ ế
trong th i đ i công ngh m i hi n nay: kh năng s d ng máy vi tính cũng nhờ ạ ệ ớ ệ ả ử ụ ư
các ti n ích kèm theo, kh năng tìm ki m khai thác d li u qua Internet, …ệ ả ế ữ ệ
- Đây đ c đánh giá là ph ng th c h u hi u nh t trong các ph ng th c tìmượ ươ ứ ữ ệ ấ ươ ứ
ki m ngu n ng c viên hi n nay.ế ồ ứ ử ệ
• H n chạ ế :
- Có nhi u h s g i t iề ơ ơ ử ớ
- Có th b qua nh ng ng c viên thích h p không có đi u ki n ti p c nể ỏ ữ ứ ử ợ ề ệ ế ậ
Internet.
7.Tr ng h cườ ọ
Tr ng h c đây c th là các tr ng cao đ ng, đ o h c, các tr ng d yườ ọ ở ụ ể ườ ẳ ạ ọ ườ ạ
ngh …Đây là m t ph ng th c tìm ngu n tuy n d ng truy n th ng, hàng nămề ộ ươ ứ ồ ể ụ ề ố
theo đ nh kỳ m t s doanh nghi p t i các c s trên đ tuyên truy n vi c tìmị ộ ố ệ ớ ơ ở ể ề ệ
ki m nhân viên, ti n hành ph ng v n đ i v i các sinh viên m i t t nghi p. M tế ế ỏ ấ ố ớ ớ ố ệ ộ
s doanh nghi p xây d ng m i quan h lâu dài v i các c s này nh tài tr h cố ệ ự ố ệ ớ ơ ở ư ợ ọ
b ng cho sinh viên, t o đi u ki n đ sinh viên th c t p, l y s li u, h c ngh …ổ ạ ề ệ ể ự ậ ấ ố ệ ọ ề
đ thu hút h t i làm vi c t i doanh nghi p mình.ể ọ ớ ệ ạ ệ
• u đi mƯ ể :
- Đây là ngu n ng viên có ch t l ng t ng đ i cao, tr trung, năng đ ng, cóồ ứ ấ ượ ươ ố ẻ ộ
ti m năngề
- Có th g n bó lâu dài và cho k t qu công vi c t tể ắ ế ả ệ ố
• H n ch :ạ ế
T n nhi u th i gian và c n ph i đào t o.ố ề ờ ầ ả ạ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 15
• Ch ng 2 ươ : Th c tr ng công tác tuy n d ngự ạ ể ụ
nhân s t i Công Ty C Ph n T V n và Xâyự ạ ổ ầ ư ấ
D ng Công Trình Nam Long.ự
I.T ng quan v công ty CPTV và XD Công Trình Nam Longổ ề
1.Quá trình hình thành và phát tri n công ty Nam Longể
1.1. Gi i thi u Công ty : ớ ệ
Tên giao d chị :Nam Long Construction and Consultant Joint – Stock
Company.
Tên vi t t tế ắ :Công ty C Ph n Nam Longổ ầ
Đ a ch công ty:ị ỉ Lô G3, Khu dân c Bình Minh, ph ng 8,Tp.VT,T nh:BRVTư ườ ỉ
Đi n tho i:(0643)521416 – 521417ệ ạ
Fax:0643-521417
Email:
[email protected]
Công ty đ c thành l p vào ượ ậ Ngày 08 tháng 03 năm 2006.
V n di u l :12.000.000 đ ng (M i hai t đ ng)ố ề ệ ồ ườ ỷ ồ
1.2.Danh sách c đông sáng l p Công ty:ổ ậ
Tên cổ
đông
H kh uộ ẩ
th ng trúườ
Lo i cạ ổ
ph nầ
S cố ổ
ph nầ
Giá trị
c ph nổ ầ
(tri u đ ng)ệ ồ
T l gópỉ ệ
v n(%)ố
Số
CMND
Lê Xuân
Tình
17/7 Nguy n B nh Khiêm,ễ ỉ
p3,TPVT
Phổ
thông
96.000 9.6 80 273360739
Đ Thanhỗ
Quang
3/85 B ch Đ ng , p TR nạ ằ ầ
H ng Đ o,TP H i D ngư ạ ả ươ
Phổ
thông
12.000 1.2 10 142021997
Lê Xuân
H uữ
Thôn 3 xã Đ nh Công,ị
Huy n Yên Đ nh,T nh Thanh Hóaệ ị ỉ
Phổ
thông
12.000 1.2 10 173393256
(Ngu n:Phòng Qu n Tr Nhân s - 2008)ồ ả ị ự
1.3. Các nghành ngh kinh doanh ề
- Thi t k xây d ng công trình giao thông.ế ế ự
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 16
- Thi t k xây d ng công trình dân d ng và công ngi p đ n c p III ế ế ự ụ ệ ế ấ
- Thi t k xây d ng công trình c p thoát n c , v sinh môi tr ng , côngế ế ự ấ ướ ệ ườ
trình x lí ch t th i ch t r n .ử ấ ả ấ ắ
- Giám sát thi công xây d ng công trình giao thông , h t ng, công nghi p ,ự ạ ầ ệ
dân d ng ụ
- T v n đ u t , t v n l p h s m i th u .ư ấ ầ ư ư ấ ậ ồ ơ ờ ầ
- L p báo cáo đ u t xây d ng công trình , d án đ u t xây d ng côngậ ầ ư ự ư ầ ư ự
trình, l p báo cáo kinh t - kĩ thu t xây d ng công trình và d toán công trìnhậ ế ậ ự ự
- Kh o sát , l p d án , thi t k kĩ thu t – d toán công trình đo đ c và b nả ậ ự ế ế ậ ự ạ ả
đ ồ
- Qu n lý d án đ u t .ả ự ầ ư
- Xây d ng công trình kĩ thu t : xây d ng công trình dân d ng , côngự ậ ự ụ
nghi p , giao thông (c u , đ ng, c ng...) th y l i , đ ng ng c p thoát n c,ệ ầ ườ ố ủ ợ ườ ố ấ ướ
tr m b m...ạ ơ
- Xây d ng công trình đi n đ n 35KW.ự ệ ế
- T o m t b ng xây d ng, d n d p,san l p m t b ng.ạ ặ ằ ự ọ ẹ ấ ặ ằ
- Mua bán máy móc, thi t b khai thác khí đ t,l c d u,khai thác d u,giànế ị ố ọ ầ ầ
khoan,thi t b khoan d u m .ế ị ầ ỏ
- Mua bán v t li u xây d ng,d ngũ kim,thi t b c p n c trong nhà,thi t bậ ệ ự ồ ế ị ấ ướ ế ị
nhi t và các ph tùng thay th .ệ ụ ế
- Mô gi i th ng m i.ớ ươ ạ
- T v n v qu n lý kinh doanh.ư ấ ề ả
- Đ u t t o l p nhà công trình đ bán,cho thuê,mua.ầ ư ạ ậ ể
- Thuê vá cho thuê c s h t ng vi n thông ,tin h c,các công trìnhơ ở ạ ầ ễ ọ
đi n,đi n t tin h c,giao thông th y l i.ệ ệ ử ọ ủ ợ
- S n xu t,mua bán,l p đ t,b o d ng các lo i máy móc,thi t b ,v t tả ấ ắ ặ ả ưỡ ạ ế ị ậ ư
ph c v ngành đi n,đi n t tin h c,vi n thông,công ngh thông tin,côngụ ụ ệ ệ ử ọ ễ ệ
nghi p,giao thông th y l i .ệ ủ ợ
- S n xu t mua ban máy móc,thi t b ph c v cho vi c báo cháy,ch aả ấ ế ị ụ ụ ệ ữ
cháy,phòng cháy n ,ch ng sét,phòng chóng đ t nh p.ổ ố ộ ậ
- D ch v l p d t b o d ng,s a ch a h th ng báo cháy,ch a cháy,phòngị ụ ắ ặ ả ưỡ ử ữ ệ ố ữ
ch ng cháy n ,ch ng sét.ố ổ ố
- Đ i lý kinh doanh d ch v b u chính vi n thông.ạ ị ụ ư ễ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 17
2. C c u t ch c nhân s c a Công tyơ ấ ổ ứ ự ủ
2.1. Giám d c và b máy đi u hành ố ộ ề
• Giám đ c Công ty : Ông Lê Xuân H uố ữ
• Phó giám đ c : Ông Đ Thanh Quangố ỗ
• Tr ng phòng Tài Chính – Hành Chính : Ông Tr n Qu c Toàn ưở ầ ố
• Tr ng phòng K Ho ch-Kĩ Thu t : Ông Đ Lê C ngưở ế ạ ậ ỗ ườ
• Tr ng phòng T V n Thi t K - Giám Sát thi công: Ông Ph m Ti n Minhưở ư ấ ế ế ạ ế
• T ng s cán b công nhân viên : 30 ng i ổ ố ộ ườ
Trong đó :
K s các ng i ỹ ư ườ :15 ng i ườ
C nhân ử : 03 ng i ườ
Trung c p ấ : 02 ng iườ
Công nhân kĩ thu t ậ : 07 ng i ườ
Lái xe : 03 ng i ườ
2.2.S đ t ch c c a Công ty:ơ ồ ổ ứ ủ
(Ngu n:Phòng T Ch c Hành Chính - 2008)ồ ổ ứ
2.3. Danh sách các cán b ch ch tộ ủ ố
STT H và Tênọ Trình Độ Ch c Vứ ụ CC
Hành Nghề
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 18
1 Lê Xuân H uữ K s Xây D ngỹ ư ự Giám Đ cố
2 Đ Thanh Quangỗ C nhân Kinh T ử ế P. Giám Đ cố
3 Tr n Qu c Toànầ ố K s Xây D ngỹ ư ự Tr ng Phòngưở TC-HC
4 Đ Lê C ngỗ ườ K s Xây D ngỹ ư ự Tr ng Phòngưở Giám sát
5 Ph m Ti n Minhạ ế K s Xây D ngỹ ư ự Tr ng Phòngưở CC TK
6 Nguy n Qu ng Bình ễ ả K s đi n t ỹ ư ệ ử
vi n thôngễ
Đ i Tr ngộ ưở CC TK
7 Tr nh Đăng Ninhị K s Xây D ngỹ ư ự Đ i Tr ngộ ưở CC Giám Sát
8 Nguy n Hu nễ ấ K s Xây D ngỹ ư ự Đ i Tr ngộ ưở CC Giám Sát
9 Nguy n Cao Th ngễ ượ Ki n Trúc Sế ư Nhân Viên CC TK
10 Tr n Th Dũngầ ế K s Giao Thôngỹ ư Nhân Viên CC Giám Sát
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 19
11 Tô Văn Sự K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
12 Đ Xuân H pỗ ợ K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
13 Nguy n Thanh Namễ Ki n Trúc Sế ư Nhân Viên CC TK , CC
Giám Sát
14 Nguy n C nh Toànễ ả K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
15 Nguy n H u Vinhễ ữ K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
16 Lê Văn Tu n ấ Ki n Trúc Sế ư Nhân Viên CC TK,CC
Giám Sát
17 Đinh Công Tâm K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
18 Lê Qu c Huyố K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát
(Ngu n:Phòng Qu n Tr Nhân s - 2008)ồ ả ị ự
3.K t qu ho t d ng kinh doanh:ế ả ạ ộ
Các công trình đã và đang thi công t năm 2007-2009:ừ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 20
STT Tên công trình T ng giá tr ổ ị
HĐ (VNĐ)
Kh i côngở Tên đ n v ơ ị
kí h p đ ngợ ồ
1 Thi công XD công trình
“Đ ng dây trung th , h th ườ ế ạ ế
và tr m bi n áp tuy n nhánh ạ ế ế
t 4,5,6 và 7 p 3 xã H c D ch,ổ ấ ắ ị
huy n Tân Thành”ệ
422.500.000 30/7/2007 Ban QLDA
huy n Tân ệ
Thành
2
Thi công xây l p và cung c pắ ấ
l p đ t thi t b công trình”XD ắ ặ ế ị
đ ng ng c p n c c u c ng”ườ ố ấ ướ ầ ả
791.800.000 05/04/2007 Cty TNHH
C ng D ch Vả ị ụ
D u Khí-PTSCầ
3 Thi công “s a ch a d ngử ữ ườ
x ng khu v c c khí xí nghi pưở ự ơ ệ
khoan”
326.300.000 02/8/2007 Cty TNHH
C ng D ch Vả ị ụ
D u Khí -PTSCầ
4 Thi công XDCT “Kho ch a ứ
hóa ch t Cty Tr ng S n JOC”ấ ườ ơ
22.300.000 01/8/2007 Cty TNHH
C ng D ch V ả ị ụ
D u Khí -PTSCầ
5 Thi công XDCT “tr m BTS cho trungạ
tâm IV Mobifone thuê
t i Vĩnh Long”ạ
8.850.000.000 20/8/2008 Chi nhánh phía
Nam Cty CPTV
và ĐT phát tri n ể
Công nghệ
6 Thi công XDCT”tr m BTS t iạ ạ
Đ ng Nai và Vũng Tàu đ t 1”ồ ợ
2.930.000.000 15/5/2008 Cty CPTV và
Đt phát tri n ể
Công nghệ
7 Thi công XDCT”tr m BTS t iạ ạ
Đ ng Nai và Vũng Tàu đ t 2”ồ ợ
3.451.000.000 19/6/2008 Cty CPTV và
Đt phát tri n ể
Công nghệ
8 H p Đ ng thuê c s h t ngợ ồ ơ ở ạ ầ
09 tr m BTS tt Huạ ở ế
96.326256
/Tháng
15/7/2009 TTDĐ Khu v cự
III
9 H p Đ ng thuê c s h t ng ợ ồ ơ ở ạ ầ
10 tr m BTS tt Huạ ở ế
99.247.805
/Tháng
15/10/2009 TTDĐ Khu v cự
III
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 21
10 S n Xu t và L p D ng C t ả ấ ắ ự ộ
Angten 3 Móng Neo –cao 42m t iạ
C n Thầ ơ
1.472.980.000 10/7/2009 Chi nhánh phía
Nam Cty CPTV
và ĐT phát tri n ể
Công nghệ
11 S n Xu t và L p D ng C tả ấ ắ ự ộ
Angten 3 Móng Neo –cao 42m t iạ
C Chiủ
1.841.225.000 10/11/2009 Chi nhánh phía
Nam Cty CPTV
và ĐT phát tri nể
Công nghệ
(Ngu n:phòng K Toán Tài Chính – 2008)ồ ế
II.Phân tích th c tr ng công tác tuy n d ng t i Công tyự ạ ể ụ ạ
1.Th c tr ng công tác tuy n d ng t i Công tyự ạ ể ụ ạ
• Do đ c thù c a Công ty là c ph n quy mô v a và nh và ho t đ ng trongặ ủ ổ ầ ừ ỏ ạ ộ
lĩnh v c xây d ng nên công tác tuy n d ng đ c ti n hành t ng đ i đ nự ự ể ụ ượ ế ươ ố ơ
gi n, tiêu chu n công vi c không đòi h i quá cao. Công tác tuy n d ng doả ẩ ệ ỏ ể ụ
phòng t ch c hành chính c a Công ty ph trách.ổ ứ ủ ụ
• Khi Công ty xu t hi n nhu c u và k ho ch nhân s trong t ng giai đo n,ấ ệ ầ ế ạ ự ừ ạ
Công ty có k ho ch tuy n d ng và hoàn thi n công tác tuy n d ng nh mế ạ ể ụ ệ ể ụ ằ
nâng cao ch t l ng lao đ ng trong doanh nghi p.ấ ượ ộ ệ
• Công tác tuy n d ng đ c giao cho các b ph n t đ xu t nhu c u vàể ụ ượ ộ ậ ự ề ấ ầ
tiêu chu n công vi c lên phòng T ch c hành chính xem xét và đ ngh lênẩ ệ ổ ứ ề ị
lãnh đ o Công ty. Công tác tuy n d ng c a Công ty đ c phân thành haiạ ể ụ ủ ượ
c p:ấ
• H i đ ng qu n tr tuy n d ng nh ng lao đ ng do chính mình tr c ti pộ ồ ả ị ể ụ ữ ộ ự ế
qu n lý. Đó là giám đ c công ty, các phó giám đ c, các tr ng và phóả ố ố ưở
phòng ban, trên c s đ ngh c a H i đ ng c s và Giám đ c Công ty.ơ ở ề ị ủ ộ ồ ơ ở ố
Quy t đ nh tuy n d ng s do H i đ ng qu n tr ra quy t đ nh.ế ị ể ụ ẽ ộ ồ ả ị ế ị
• Giám đ c Công ty tuy n các đ i t ng còn l i. Giám đ c Công ty có thố ể ố ượ ạ ố ể
u quy n cho các Giám đ c K s , Tr ng các phòng ban ti n hành tuy nỷ ề ố ỹ ư ưở ế ể
d ng. Nh ng đ i t ng này sau khi đ c tuy n d ng s đ c Giám đ cụ ữ ố ượ ượ ể ụ ẽ ượ ố
Công ty ký quy t đ nh tuy n d ng.ế ị ể ụ
H p đ ng đ c s d ng t i Công ty bao g m: ợ ồ ượ ử ụ ạ ồ
- H p đ ng th i v d i m t nămợ ồ ờ ụ ướ ộ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 22
- H p đ ng có th i h n t m t đ n ba nămợ ồ ờ ạ ừ ộ ế
- H p đ ng không xác đ nh th i h n.ợ ồ ị ờ ạ
Đi u ki n đ ký h p đ ng: ề ệ ể ợ ồ
- Có trình đ tay ngh , chuyên môn nghi p v v ng vàng đ m b o hoànộ ề ệ ụ ữ ả ả
thành đ nh m c lao đ ng và kh i l ng công vi c đ c giao.ị ứ ộ ố ượ ệ ượ
- ý th c t ch c k lu t t t, không vi ph m các n i quy, qui ch , các qui đ nhứ ổ ứ ỷ ậ ố ạ ộ ế ị
c a Công ty.ủ
Có s c kho t t.ứ ẻ ố
Quy trình b sung và ti p nh n lao đ ng trong Công ty:ổ ế ậ ộ
- Đ i v i t xây d ng, Công tr ng: Công ty đ nh biên m i t xây d ng hi nố ớ ổ ự ườ ị ỗ ổ ự ệ
nay khi đ công nhân là t 20 lao đ ng tr lên có m t th ng xuyên (k c banủ ừ ộ ở ặ ườ ể ả
qu n lý ,giám sát,công nhân..). Căn c vào k ho ch xây d ng và tình hình trangả ứ ế ạ ự
thi t b hi n có, th c tr ng c a t n u th y thi u lao đ ng thì các t xin b sungế ị ệ ự ạ ủ ổ ế ấ ế ộ ổ ổ
lao đ ng theo trình t sau:ộ ự
+ T tr ng xây d ng, giám sát công tr ng l p phi u xin b sung lao đ ng, nóiổ ưở ự ườ ậ ế ổ ộ
rõ lý do, yêu c u v s l ng lao đ ng, kh năng chuyên môn c n b sung.ầ ề ố ượ ộ ả ầ ổ
+ Tr ng h p có ngu n lao đ ng các t s n xu t ch a đ đ nh biên lao đ ng thìườ ợ ồ ộ ổ ả ấ ư ủ ị ộ
phòng t ch c hành chính cân đ i và b trí lao đ ng v công tr ng, giám sátổ ứ ố ố ộ ề ườ
công tr ng s b trí v các t s n xu t.ườ ẽ ố ề ổ ả ấ
- Đ i v i phòng chuyên môn: Căn c vào yêu c u công vi c và tình hìnhố ớ ứ ầ ệ
lao đ ng hi n có c a đ n v đ l p phi u xin b sung lao đ ng, c n nói rõ lý do,ộ ệ ủ ơ ị ể ậ ế ổ ộ ầ
yêu c u b sung v s l ng lao đ ng, ch t l ng lao đ ng cũng nh th i gianầ ổ ề ố ượ ộ ấ ượ ộ ư ờ
c n b sung lao đ ng.ầ ổ ộ
- Đ i v i lao đ ng phòng t ch c hành chính:ố ớ ộ ổ ứ
+ Nh n phi u yêu c u b sung c a các b ph nậ ế ầ ổ ủ ộ ậ
+ T ng h p nhu c u lao đ ng c a các b ph nổ ợ ầ ộ ủ ộ ậ
+ Ki m tra và cân đ i ngu n l c lao đ ng trong công ty, c th c n ti n hành cácể ố ồ ự ộ ụ ể ầ ế
công vi c sau: ệ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 23
• L p danh sách d ki n ng i lao đ ng ngh vi c h ng ch đ h u trí hàngậ ự ế ườ ộ ỉ ệ ưở ế ộ ư
năm ( l p ngay t đ u năm)ậ ừ ầ
• L p danh sách theo dõi lao đ ng n th c hi n ch đ thai s n, ngh đ (06ậ ộ ữ ự ệ ế ộ ả ỉ ẻ
tháng m t l n), ngh cho con bú, ngh d ng thai (đ nh kỳ hàng tháng và thông báoộ ầ ỉ ỉ ưỡ ị
cho các b ph n có liên quan).ộ ậ
• L p danh sách theo dõi ngh vi c riêng không l ng dài h n (theo quý), ng nậ ỉ ệ ươ ạ ắ
h n (theo tháng khi k t thúc tháng làm vi c)ạ ế ệ
+ Đ xu t ph ng án b sung, đi u đ ng và báo cáo lãnh đ o Công ty quy tề ấ ươ ổ ề ộ ạ ế
đ nh.ị
+ Sau khi th ng nh t, làm th t c đi u đ ng và ký h p đ ng lao đ ng cho ng i laoố ấ ủ ụ ề ộ ợ ồ ộ ườ
đ ng ho c cho th c t p t i phân x ng.ộ ặ ự ậ ạ ưở
Nguyên t c tuy n d ngắ ể ụ
- Xu t phát t l i ích chung c a Công ty.ấ ừ ợ ủ
- Căn c vào kh i l ng công vi c và yêu c u c th c a công vi c qua t ngứ ố ượ ệ ầ ụ ể ủ ệ ừ
giai đo n, th i kỳ c a Công ty.ạ ờ ủ
- Căn c vào ph m ch t và năng l c cá nhân nhân viên.ứ ẩ ấ ự
Khi m t b ph n nào đó trong Công ty có nhu c u v nhân l c m t v trí nào đóộ ộ ậ ầ ề ự ở ộ ị
thì tr ng phòng ho c Giám sát công tr ng s xem xét, l a ch n trong s cácưở ặ ườ ẽ ự ọ ố
nhân viên c a mình ai có đ kh năng và phù h p v i công vi c thì s báo cáoủ ủ ả ợ ớ ệ ẽ
v i phòng t ch c hành chính và giám đ c Công ty. Trong tr ng h p b ph nớ ổ ứ ố ườ ợ ở ộ ậ
đó không có ai có th đ m nh n đ c v trí đó thì tr ng phòng ho c giám sát sể ả ậ ượ ị ưở ặ ẽ
g i phi u yêu c u lên phòng t ch c hành chính, phòng t ch c hành chính sử ế ầ ổ ứ ổ ứ ẽ
căn c vào phi u yêu c u đó đ xem xét th c t nhu c u có đúng và c n thi tứ ế ầ ể ự ế ầ ầ ế
không. Khi xác nh n r ng yêu c u đó ch a c n thi t ph i thay đ i hay không phùậ ằ ầ ư ầ ế ả ổ
h p ho c không đúng thì phòng t ch c hành chính s có gi i thích cho b ph nợ ặ ổ ứ ẽ ả ộ ậ
đó lý do t i sao l i không th đáp ng yêu c u đó. Khi xác đ nh yêu c u nhân l cạ ạ ể ứ ầ ị ầ ự
đó là c n thi t thì tr ng phòng t ch c hành chính s báo cáo v i Giám đ cầ ế ưở ổ ứ ẽ ớ ố
Công ty v nhu c u nhân s t i b ph n đó cùng ph ng án b trí, s p x p nhânề ầ ự ạ ộ ậ ươ ố ắ ế
s cho b ph n đó. Phòng t ch c hành chính s thông báo v i các công trình, bự ộ ậ ổ ứ ẽ ớ ộ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 24
ph n, phòng ban xem xét nh ng cá nhân có kh năng đ l p danh sách ng cậ ữ ả ể ậ ứ ử
viên đ có th l a ch n ng i phù h p nh t v i v trí công vi c đang yêu c u.ể ể ự ọ ườ ợ ấ ớ ị ệ ầ
Nh n xét:ậ T t t c c các ho t đ ng qu n tr nhân s ta đ u th y g n v i m cừ ấ ả ạ ộ ả ị ự ề ấ ắ ớ ụ
tiêu làm cho t ch c có đ c h th ng nhân s đ m b o ch t l ng và sổ ứ ượ ệ ố ự ả ả ấ ượ ố
l ng. Qua nh ng thông tin v chính sách ho ch đ nh nhân s cùng v i k ho chượ ữ ề ặ ị ự ớ ế ạ
s n xu t kinh doanh, qua nh ng đánh giá v tình hình th c hi n công vi c… Sả ấ ữ ề ự ệ ệ ẽ
giúp cho đ n v đ a ra đ c k ho ch tuy n d ng nhân s , tuy n ch n c th vàơ ị ư ượ ế ạ ể ụ ự ể ọ ụ ể
h p lý nh t.ợ ấ
2.Phân tích quá trình tuy n d ng nhân s t i Công ty:ể ụ ự ạ
2.1.Khái quát quá trình tuy n d ng t i Công tyể ụ ạ :
Các ho t đ ng tuy n d ng c a Công ty ch u tác đ ng c a nhi u y u t . Baoạ ộ ể ụ ủ ị ộ ủ ề ế ố
g m:ồ
• Các yêu t thu c v t ch cố ộ ề ổ ứ
- Uy tín c a Công ty.ủ
. Qu ng cáo và các m i quan h xã h i.ả ố ệ ộ
. Các quan h v i công đoàn, các chính sách nhân s và b uệ ớ ự ầ
không khí tâm lý trong t p th lao đ ng.ậ ể ộ
. Chi phí.
• Các y u t thu c v môi tr ngế ố ộ ề ườ
. Các đi u ki n v th tr ng lao đ ng (cung, c u lao đ ng).ề ệ ề ị ườ ộ ầ ộ
. S c nh tranh c a các doanh nghi p khác.ự ạ ủ ệ
. Các xu h ng kinh t .ướ ế
. Thái đ c a xã h i đ i v i m t s ngh nh t đ nh.ộ ủ ộ ố ớ ộ ố ề ấ ị
Đ đ t đ c th ng l i, quá trình tuy n m c n đ c ti n hành có kể ạ ượ ắ ợ ể ộ ầ ượ ế ế
ho ch và mang tính chi n l c rõ ràng.ạ ế ượ
2.2.Quy trình tuy n d ng t i Công ty:g m 9 b cể ụ ạ ồ ướ
B c 1: Ti p đón ban đ u và ph ng v n s bướ ế ầ ỏ ấ ơ ộ
_ Đây là b c đ u tiên trong quá trình tuy n ch n, là bu i g p g đ u tiên gi aướ ầ ể ọ ổ ặ ỡ ầ ữ
các nhà tuy n ch n v i các ng viên. B c này nh m xác l p m i quan h gi aể ọ ớ ứ ướ ằ ậ ố ệ ữ
ng i xin vi c và ng i s d ng lao đ ng, đ ng th i b c này cũng xác đ nhườ ệ ườ ử ụ ộ ồ ờ ướ ị
đ c nh ng cá nhân có nh ng t ch t và nh ng kh năng phù h p v i công vi cượ ữ ữ ố ấ ữ ả ợ ớ ệ
hay không đ t đó ra nh ng quy t đ nh có ti p t c m i quan h v i các ngể ừ ữ ế ị ế ụ ố ệ ớ ứ
viên đó hay không. Quá trình ph ng v n b c này n u phát hi n đ c nh ngỏ ấ ở ướ ế ệ ượ ữ
cá nhân không có kh năng phù h p v i công vi c c n tuy n thì lo i b ngay, tuyả ợ ớ ệ ầ ể ạ ỏ
nhiên đ đ a ra đ c quy t đ nh này thi các tiêu chu n c n ph i đ a ra m t cáchể ư ượ ế ị ẩ ầ ả ư ộ
k l ng. _ B i vì khi ph ng v n thì ý ch quan c a ng i ph ng v n là có tínhỹ ưỡ ở ỏ ấ ủ ủ ườ ỏ ấ
ch t quy t đ nh nh t do đó các tiêu chu n có tính đ c đoán thì không nên dùng nóấ ế ị ấ ẩ ộ
đ lo i ng i xin vi c. Đ c bi t không dùng ác y u t v tu i, gi i, ch ng t c,ể ạ ườ ệ ặ ệ ế ố ề ổ ớ ủ ộ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 25
tôn giáo, đan t c, và các khuy t t t b m sinh đ lo i b nh ng ng i n p h sộ ế ậ ẩ ể ạ ỏ ữ ườ ộ ồ ơ
xin vi c. ệ
_ Nhũng lý do chính đ lo i b các ng viên b c đ u tiên là h ch a đáp ngẻ ạ ỏ ứ ở ướ ầ ọ ư ứ
đ c các yêu c u v giáo d c, đào t o, kinh nghi m c n thi t đ th c hi n côngượ ầ ề ụ ạ ệ ầ ế ể ự ệ
vi c nh ng không có các k năng nh đã thông báo, trái ngh , không đ y đ cácệ ư ỹ ư ề ầ ủ
văn b ng ch ng ch , k t qu ph ng v n cho th y quá y u v nghi p v , nh nằ ứ ỉ ế ả ỏ ấ ấ ế ề ệ ụ ậ
th c ngh nghi p ch a đ t yêu c u …ứ ề ệ ư ạ ầ
B c 2: Sàng l c qua đ n xin vi cướ ọ ơ ệ
_ Trong các t ch c, các ng viên mu n có vi c làm thì đ u ph i n p đ n xinổ ứ ứ ố ệ ề ả ộ ơ
vi c. Đ n xin vi c la n i dung quan tr ng trong quá trình tuy n ch nệ ơ ệ ộ ọ ể ọ
_ Đ n xin vi c th ng đ c các t ch c thi t k theo m u, ng i xin vi c cóơ ệ ườ ượ ổ ứ ế ế ẫ ườ ệ
trách nhi m đi n vào đ n xin vi c theo yêu c u mà các nhà s d ng lao đ ng đệ ề ơ ệ ầ ử ụ ộ ề
ra. Các m u đ n xin vi c đ c thi t k m t cách khoa h c h p lý có th coi làẫ ơ ệ ượ ế ế ộ ọ ợ ể
m t công c quan tr ng đ tuy n ch n m t cách chính xác ng i xin vi c, vìộ ụ ọ ể ể ọ ộ ườ ệ
đ n xin vi c giúp cho ta các thông tin đáng tin c y v các hành vi ho t đ ng trongơ ệ ậ ề ạ ộ
quá kh cũng nh các k năng, kinh nghi m và ki n th c hi n t i, các đ c đi mứ ư ỹ ệ ế ứ ệ ạ ặ ể
v tâm lý cá nhân, các kỳ v ng, c mu n và kh năng đ c bi t khác. Đ n xinề ọ ướ ố ả ặ ệ ơ
vi c là c s cho các ph ng pháp tuy n ch n khác nh ph ng pháp ph ngệ ơ ở ươ ể ọ ư ươ ỏ
v n, đ n xin vi c cung c p tên, n i làm vi c, các h s nhân s khác.ấ ơ ệ ấ ơ ệ ố ơ ự
_ Khi thi t k các m u đ n xin vi c ta nên cân nh c k l ng các thông tin c nế ế ẫ ơ ệ ắ ỹ ưỡ ầ
ph i có , n i dung các thông tin c n thu th p đ m b o đ c tính toàn di n, tínhả ộ ầ ậ ả ả ượ ệ
chính xác và làm sao cho ng i xin vi c tr l i đ c đúng các yêu c u đ ra.ườ ệ ả ờ ượ ầ ề
Ví d : Trong đ n xin vi c th ng bao g m 4 lo i thông tin đi n hìnhụ ơ ệ ườ ồ ạ ể
Các thông tin thi t y u nh h , tên, ngày, tháng, năm sinh, đ a ch n i , hế ế ư ọ ị ỉ ơ ở ộ
kh u…ẩ
Các thông tin v quá trình h c t p, đào t o, các văn b ng ch ng ch đã đ tề ọ ậ ạ ằ ứ ỉ ạ
đ c, trình đ h c v n khácượ ộ ọ ấ
Lích s quá trình làm vi c (5 năm ho c 10 năm) nh ng công vi c đã làm,ử ệ ặ ữ ệ
ti n l ng và thu nh p, lý do b vi c ho c ch a có vi c làm ề ươ ậ ỏ ệ ặ ư ệ
Các thông tin v kinh nghi m đã có, các thói quen s thích, các đ c đi mề ệ ở ặ ể
tâm lý cá nhân, các v n đè thu c công dân và các v n đ xã h i khácấ ộ ấ ề ộ
_ Ngoài ra các m u đ n xin vi c còn có các câu h i m , xét m u ch vi t …M uẫ ơ ệ ỏ ở ẫ ữ ế ẫ
đ n xin vi c m c dù có nhi u u đi m song cũng không tránh kh i nh ng h nơ ệ ặ ề ư ể ỏ ữ ạ
ch nh t đ nh. Đ n xin vi c là th t c khách quan nó không th thay th choế ấ ị ơ ệ ủ ụ ể ế
vi c g p g tr c ti p gi a ng i xin vi c và ng i đ i di n cho công ty, m tệ ặ ỡ ự ế ữ ườ ệ ườ ạ ệ ặ
khác đ n xin vi c ch h i đ c h n ch m t s v n đ do v y nó m t đi tính đaơ ệ ỉ ỏ ượ ạ ế ộ ố ấ ề ậ ấ
d ng và phong phú c a quá trình làm vi c, kinh nghi m c a ng i xin vi c, hạ ủ ệ ệ ủ ườ ệ ọ
không th lý gi i đ c k l ng nh ng v n đ mà h đã làm trong quá kh .ể ả ượ ỹ ưỡ ữ ấ ề ọ ứ
Trong đ n, ng i xin vi c ch luôn nói t t v mình, ch nói cái l i cho b n thânơ ườ ệ ỉ ố ề ỉ ợ ả
h . Trong đ n xin vi c ch cho chúng ta th y hi n tr ng theo ki u mô t mà nóọ ơ ệ ỉ ấ ệ ạ ể ả
ch a cho chúng ta bi t đ c “nh thé nào” ho c “t i sao” … thông qua n i dungư ế ượ ư ặ ạ ộ
c a m u đ n xin vi c các nhà tuy n ch n s có ch ng c c a mình đ tuy nủ ẫ ơ ệ ể ọ ẽ ứ ớ ủ ể ể
ch n ti p các b c sau hay ch m d t quá trình tuy n ch n.ọ ế ướ ấ ứ ể ọ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 26
B c 3: Các tr c nghi m nhân s trong tuy n ch n ướ ắ ệ ự ể ọ
_ Đ giúp các nhà tuy n ch n n m đ c các t ch t tâm lý, nh ng kh năng, kể ể ọ ắ ượ ố ấ ữ ả ỹ
năng và các kh năng đ c bi t khác c a các ng viên khi mà các thông tin vả ặ ệ ủ ứ ề
nhân s khác không cho ta bi t đ c m t cách chính xác và đ y đ . Các tr cự ế ượ ộ ầ ủ ắ
nghi m nhân s mang l i cho ta nh ng k t qu khách quan v các đ c tr ng tâmệ ự ạ ữ ế ả ề ặ ư
lý c a con ng i nh kh năng b m sinh, s thích, cá tính c a cá nhân này so v iủ ườ ư ả ẩ ở ủ ớ
cá nhân khác . Các tr c nghi m giúp cho vi c tìm hi u đ c các đ c tr ng đ cắ ệ ệ ể ượ ặ ư ặ
bi t trong th c hi n công vi c c a t ng cá nhân, các công vi c có tính đ c thù.ệ ự ệ ệ ủ ừ ệ ặ
_ Khi dùng ph ng pháp tr c nghi m đ tuy n ch n ta cũng nên ch n cácươ ắ ệ ể ể ọ ọ
ph ng pháp thích h p thì m i d đoán đ c các thành tích th c hi n công vi c.ươ ợ ớ ự ượ ự ệ ệ
Mu n th thì khi xây d ng các bài tr c nghi m c n ph i có nh ng ng i amố ế ự ắ ệ ầ ả ữ ườ
hi u v công vi c ho c đã nghiên c u k v công vi c nh t là b n mô t côngể ề ệ ặ ứ ỹ ề ệ ấ ả ả
vi c, b n yêu c u c a công vi c đói v i ng i th c hi n. Hi n nay trong th c tệ ả ầ ủ ệ ớ ườ ự ệ ệ ự ế
có r t nhi u lo i tr c nghi m do đó vi c l a ch n đ s d ng lo i tr c nghi mấ ề ạ ắ ệ ệ ự ọ ể ử ụ ạ ắ ệ
nào là m t v n đ khó khăn. Đ đánh giá các khía c nh c a các ng viên ng iộ ấ ề ể ạ ủ ứ ườ
ta dùng các bài tr c nghi m b ng chính công vi c mà sau này các ng viên ph iắ ệ ằ ệ ứ ả
làm, ho c là bài tr c nghi m m u ặ ắ ệ ẫ
_ Trong tr c nghi m nhân s có nhi u lo i tr c nghi m và có nhi u cách tr cắ ệ ự ề ạ ắ ệ ề ắ
nghi m và có nhi u cách phân lo i khác nhau. Ng i ta có th phân lo i theoệ ề ạ ườ ể ạ
nhóm hay cá nhân, d a vào c c u, hay d a vào k t qu đánh giá phân lo i.ự ơ ấ ự ế ả ạ
Thông th ng ng i ta chia tr c nghi m nhân s ra nhi u lo i tr c nghi m sauườ ườ ắ ệ ự ề ạ ắ ệ
đây:
Tr c nghi m thành tíchắ ệ
_ Tr c nghi m v thành tích là lo i tr c nghi m đ c áp d ng rông rãi trongắ ệ ề ạ ắ ệ ượ ụ
nhi u lĩnh v c nh giáo d c, th c hi n công vi c …, đánh giá xem các cá nhânề ự ư ụ ự ệ ệ
n m v ng ngh nghi p, hi u bi t ngh đ n m c nào, thành tích h đ t cao hayắ ữ ề ệ ể ế ề ế ứ ọ ạ
th p nh th i gian hoan thành công vi c, đi m bài thi, bài ki m tra … Tuỳ theoấ ư ờ ệ ể ể
t ng ngh và t ng công vi c mà xây d ng các bài tr c nghi m cho phù h pừ ề ừ ệ ự ắ ệ ợ
Tr c nghi m v năng khi u và kh năngắ ệ ề ế ả
_ Tr c nghi m v năng khi u và kh năng đ c dùng ch y u đ ch ra xem cáắ ệ ề ế ả ượ ủ ế ể ỉ
nhân nào đã h c t t trong đào t o, s th c hi n t t công vi c trong t ng lai, ti pọ ố ạ ẽ ự ệ ố ệ ươ ế
thu t t các ki n th c m i. Lo i tr c nghi m này đ c nhóm thành 3 lo i là khố ế ứ ớ ạ ắ ệ ượ ạ ả
năng th n kinh, kh năng thu c b n năng, kh năng v n đ ng tâm lý ầ ả ộ ả ả ậ ộ
_ Kh năng th n kinh là tr c nghi m v trí thông minh nó đ c th hi n thôngả ầ ắ ệ ề ượ ể ệ
qua s tranh lu n b ng l i, s nói năng l u loát, t c đ nh n bi t và m t s đ cự ậ ằ ờ ự ư ố ộ ậ ế ộ ố ặ
tr ng khácư
_ Kh năng b n năng là tr c nghi m liên quan đ n kh năng nh n bi t c a cáả ả ắ ệ ế ả ậ ế ủ
nhân liên quan đ n s nh n bi t các m i quan h thu c b n năngế ự ậ ế ố ệ ộ ả
_ Kh năng v n đ ng tâm lý là tr c nghi m liên quan đ n các k năng cá nhânả ậ ộ ắ ệ ế ỹ
trong vi c th c hi n các ho t đ ng khác nhau c a c th con ng i nh ki mệ ự ệ ạ ộ ủ ơ ể ườ ư ể
soát s chính xác, đi u ph i các c m nh n th i gian c a các ph n n, t c đ cácự ề ố ả ậ ờ ủ ả ứ ố ộ
ho t đ ng c a tay, s khéo léo c a tayạ ộ ủ ự ủ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 27
_Tr c nghi m v năng khi u và kh năng th ng đ c k t h p thành m t lo tắ ệ ề ế ả ườ ượ ế ợ ộ ạ
các tr c nghi m và sau đó đ c s d ng đ d đoán các công vi c trong t ch cắ ệ ượ ử ụ ể ự ệ ổ ứ
Tr c nghi m v tính cách và s thíchắ ệ ề ở
_ Đây là lo i tr c nghi m nh m phát hi n ra các đ c đi m tâm lý cá nhân ng iạ ắ ệ ằ ệ ắ ể ườ
lao đ ng nh các lo i khí ch t, nh ng c m , nguy n v ng c a các ng viên,ộ ư ạ ấ ữ ướ ơ ệ ọ ủ ứ
nh ng c mu n đ ngh … Trong th c t có nhi u lo i ng i có khí ch t khácữ ướ ố ề ị ự ế ề ạ ườ ấ
nhau nh : Khí ch t sôi n i, khí ch t linh ho t, khí ch t u t , khí ch t đi m tĩnh,ư ấ ổ ấ ạ ấ ư ư ấ ề
t ng ng v i các khí ch t này s có các thu c tính tâm lý khác nhau nh t c đươ ứ ớ ấ ẽ ộ ư ố ộ
c a ph n ng, tính kích thích, tính thăng b ng, tính xúc c m, tính c ng r n, tínhủ ả ứ ằ ả ứ ắ
kiên trì, quá trình h ng ph n hay c ch . Đây là nh ng tính cách c n thi t choư ấ ứ ế ư ầ ế
m i công vi c, do đó ph ng pháp tr c nghi m này s cho chúng ta có th n mỗ ệ ươ ắ ệ ẽ ể ắ
rõ đ c tr ng thái tâm sinh lý c a t ng ng i đ s d ng vào công vi c cho h pượ ạ ủ ừ ườ ể ử ụ ệ ợ
lý.
Tr c nghi m v tính trung th c ắ ệ ề ự
_ Tính trung th c là r t c n thi t trong vi c s d ng lao đ ng và trong t t c cácự ấ ầ ể ệ ử ụ ộ ấ ả
công vi c c a công tác nhân s . Ng i ta th ng dùng các tr c nghi m tâm lý đệ ủ ự ườ ườ ắ ệ ể
đánh giá tính trung th c. Nh ng tr c nghi m này th ng g m nh ng câu h i đự ữ ắ ệ ườ ồ ữ ỏ ề
c p đ n nhi u khía c nh nh là vi c ch p hành k lu t lao đ ng khi không có sậ ế ề ạ ư ệ ấ ỷ ậ ộ ự
giám sát c a các nhà qu n tr , thái đ c a cá nhân đ i v i các v n đ ăn c p, sủ ả ị ộ ủ ố ớ ấ ề ắ ự
tham ô ti n b c, s không th t thà trong công vi c … T t c các tr c nghi m nàyề ạ ự ậ ệ ấ ả ắ ệ
giúp ta d đoán đ c các hành vi không trung th c trong t ng lai c a ng i dự ượ ự ươ ủ ườ ự
tuy n.ể
Tr c nghi m y h cắ ệ ọ
_ Trong m t s tr ng h p đ c bi t đ đánh giá các ph m ch t sinh lý c a cácộ ố ườ ợ ặ ệ ể ẩ ấ ủ
ng viên chúng ta có th dùng các tr c nghi m y h c đ phát hi n các b nh xãứ ể ắ ệ ọ ể ệ ệ
h i nh HIV … Hi n nay các tr c nghi m này th ng s d ng phân tích m uộ ư ệ ắ ệ ườ ử ụ ẫ
n c ti u, phân tích m u máu.ướ ể ẫ
B c 4: Ph ng v n tuy n ch n:ướ ỏ ấ ể ọ
_ Ph ng v n tuy n ch n là quá trình giao ti p b ng l i (thông qua các câu h i vàỏ ấ ể ọ ế ằ ờ ỏ
các câu tr l i) gi a nh ng ng i tuy n ch n và ng i xin vi c, đay là m t trongả ờ ữ ữ ườ ể ọ ườ ệ ộ
nh ng ph ng pháp thu nh p thông tin cho vi c ra quy t đ nh tuy n ch n.ữ ươ ậ ệ ế ị ể ọ
Ph ng pháp ph ng v n trong quá trình tuy n chpnjgiúp ta kh c ph c đ cươ ỏ ấ ể ắ ụ ượ
nh c đi m mà quá trình nghiên c u đ n xin vi c không n m đ c, ho c cácượ ể ứ ơ ệ ắ ượ ặ
văn b ng ch ng ch không nêu h t đ cằ ứ ỉ ế ượ
M c tiêu c a các cu c ph ng v n trong tuy n ch n ụ ủ ộ ỏ ấ ể ọ
Đ thu th p thông tin v ng i xin vi c . B i vì các thông tin thu th pể ậ ề ườ ệ ở ậ
đ c t các công c tuy n ch n khác có th ch a đ , ch a rõ ràng, quá trìnhượ ừ ụ ể ọ ể ư ủ ư
ph ng v n t o c h i cho thông tin đ c rõ ràng h n, đ c gi i thích c n kỏ ấ ạ ơ ộ ượ ơ ượ ả ặ ỹ
h nơ
- Đ cao công ty – Qua ph ng ván giúp cho các nhà tuy n ch n gi i thi uề ỏ ể ọ ớ ệ
v công ty c a mình, làm cho ng i xin vi c hi u rõ v nh ng m t m nh, uề ủ ườ ệ ể ề ữ ặ ạ ư
th c a công ty. Đây là hình th c qu ng cáo t t nh t.ế ủ ứ ả ố ấ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 28
- Đ cung c p các thông tin v t ch c cho ng i xin vi c trong khi ph ngể ấ ề ổ ứ ườ ệ ỏ
v n nên gi i thích cho các ng viên bi t rõ v tình hình công ty nh m c tiêu c aấ ả ứ ế ề ư ụ ủ
công ty, c c u b mát qu n lý, các chính sách v nhân s , các c h i thăng ti n,ơ ấ ộ ả ề ự ơ ộ ế
vi c làm…ệ
Thi t l p quan h b n bè, tăng c ng kh năng giao ti p ế ậ ệ ạ ườ ả ế
Các lo i ph ng v n. Hi n nay ng i ta th ng áp d ng nhi u lo iạ ỏ ấ ệ ườ ườ ụ ề ạ
ph ng v n đ thu th p thông tinỏ ấ ể ậ
• Ph ng v n theo m u ỏ ấ ẫ
Ph ng v n theo m u là hình th c ph ng v n mà các câu h i đ c thi t kỏ ấ ẫ ứ ỏ ấ ỏ ượ ế ế
s n t tr c theo yêu c u c a công vi c, phong vân theo mâu la hinh th c cac câuẵ ừ ướ ầ ủ ệ ̉ ́ ̃ ̀ ̀ ứ ́
hoi đ c chuân bi ky đê ng i đi phong vân hoi va cac câu tra l i cua ng i xin̉ ượ ̉ ̣ ̃ ̉ ườ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ờ ̉ ườ
viêc. Qua trinh phong vân: Ng i phong vân đoc to cac câu hoi va cac câu tra l ị ́ ̀ ̉ ́ ườ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ờ
đê ng i xin viêc l a chon va xac đinh câu tra l i đung nhât cua minh̉ ườ ̣ ự ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ờ ́ ́ ̉ ̀
Phong vân theo mâu co u điêm la xac đinh đ c cac nôi dung chu yêu cac̉ ́ ̃ ́ ư ̉ ̀ ́ ̣ ượ ́ ̣ ̉ ́ ́
thông tin cân năm nh ng nh c điêm cua no la tinh phong phu cua thông tin bi haǹ ́ ư ượ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣
chê. Khi ng i hoi cân biêt thêm chi tiêt hoăc ng i tra l i muôn hoi thêm đêu bí ườ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ườ ̉ ờ ́ ̉ ̀ ̣
gi i han do vây phong vân theo mâu giông nh cac cuôc noi truyên v i may ghi âmớ ̣ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ư ́ ̣ ́ ̣ ớ ́
hay tra l i theo phiêu hoỉ ờ ́ ̉
• Phong vân theo tinh huông:̉ ́ ̀ ́
_La qua trinh ng i hoi yêu câu cac ng viên phai tra l i vê ng x hay cach th c̀ ́ ̀ ườ ̉ ̀ ́ ứ ̉ ̉ ờ ̀ ứ ử ́ ự
hiên, x ly cac công viêc theo cac tinh huông gia đinh hoăc cac tinh huông co thâṭ ử ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣
trên th c tê ma nh ng ng i phong vân đăt raự ́ ̀ ữ ườ ̉ ́ ̣
_Đôi v i ph ng phap nay thi vân đê quan trong la đ a ra đ c cac tinh huông đaí ớ ươ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ư ượ ́ ̀ ́ ̣
diên va điên hinh, cac tinh huông nay phai d a trên c s phân tich công viêc môṭ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ự ơ ở ́ ̣ ̣
cach chi tiêt đê xac đinh cac đăc tr ng c ban va cac ky năng chu yêu khi th c hiêń ́ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ư ơ ̉ ̀ ́ ̃ ̉ ́ ự ̣
công viêc̣
• Phong vân theo muc tiêu:̉ ́ ̣
_Phong vân theo loai nay la cuôc phong vân d a vao công viêc cu thê ma yêu câủ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ự ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀
cac ng viên phai tra l i theo nh ng muc tiêu xac đinh t tr c. Cac câu hoi cunǵ ứ ̉ ̉ ờ ữ ̣ ́ ̣ ừ ướ ́ ̉ ̃
d a vao s phân tich công viêc môt cach ky l ng đê xac đinh cac muc tiêu cho viự ̀ ự ́ ̣ ̣ ́ ̃ ưỡ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣
tri lam viêc. Ph ng phap phong vân theo muc tiêu la ph ng phap cho ta đô tiń ̀ ̣ ươ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ươ ́ ̣
cây cao va đung dăn nhâṭ ̀ ́ ́ ́
• Phong vân không co h ng dân:̉ ́ ́ ướ ̃
_Phong vân không co h ng dân la cuôc phong vân ma ng i đi phong vân không̉ ́ ́ ướ ̃ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ườ ̉ ́
chuân bi tr c nôi dung cac câu hoi, ma đê cho cac ng viên trao đôi môt cach̉ ̣ ướ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ứ ̉ ̣ ́
thoai mai xung quanh công viêc, ng i hoi chi co đinh h ng cho cuôc thao luân̉ ́ ̣ ườ ̉ ̉ ́ ̣ ướ ̣ ̉ ̣
_Hinh th c phong vân nay giup cho viêc thu thâp thông tin đa dang, va nhiêu linh̀ ứ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ở ̀ ̃
v c, xong muôn cho đat hiêu qua cao thi cân phai chu y môt sô vân đê sau đây:ự ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀
- Ng i đi phong vân phai la ng i năm chăc va hiêu công viêc cuaườ ̉ ́ ̉ ̀ ườ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉
cac vi tri cân tuyên ng i môt cach chi tiêt́ ̣ ́ ̀ ̉ ườ ̣ ́ ́
- Ng i đi phong vân phai la ng i năm chăc ky thuât phong vânườ ̉ ́ ̉ ̀ ườ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ́
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 29
Qua trinh phong vân nên chu y nghe, không đ c căt ngang câu tra l i,́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ượ ́ ̉ ờ
không thay đôi chu đe môt cach đôt ngôt, không đi vao linh v c qua xa v i cuả ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ự ́ ờ ̉
công viêc cân tuyêṇ ̀ ̉
• Phong vân căng thăng:̉ ́ ̉
_Phong vân căng thăng la hinh th c phong vân ma trong đo ng i phong vân đ ả ́ ̉ ̀ ̀ ứ ̉ ́ ̀ ́ ườ ̉ ́ ư
ra cac câu hoi co tinh chât năng nê, mang nhiêu net cua s cât vân, hoăc c ng đố ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ự ̣ ́ ̣ ườ ̣
hoi dôn dâp, cach phong vân nay mong tim kiêm cac ng viên long vi tha, s ng̉ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ở ́ ứ ̀ ̣ ự ứ
x công viêc trong th i gian eo hep, No giup chung tim ra đ c nh ng ng i bôử ̣ ờ ̣ ́ ́ ́ ̀ ượ ữ ườ ́
tri vao nh ng công viêc căng thănǵ ̀ ữ ̣ ̉
• Phong vân theo nhom:̉ ́ ́
_Phong vân theo nhom la hinh th c phong vân ma môt ng i hoi cung luc đôi v ỉ ́ ́ ̀ ̀ ứ ̉ ́ ̀ ̣ ườ ̉ ̀ ́ ́ ớ
nhiêu ng i. Loai phong vân nay giup ta co thê thu thâp đ c nhiêu thông tin haỳ ườ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ượ ̀
tranh đ c cac thông tin trung lăp ma cac ng viên đêu co, ma không cân hoi riênǵ ượ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ứ ̀ ́ ̀ ̉
t ng ng i môtừ ườ ̣
• Phong vân hôi đông:̉ ́ ̣ ̀
_La hinh th c phong vân cua nhiêu ng i đôi v i môt ng viên. Loai phong vâǹ ̀ ứ ̉ ́ ̉ ̀ ườ ́ ớ ̣ ứ ̣ ̉ ́
nay thich h p trong tr ng h p bô tri cac ng viên vao cac vi tri quan trong ma câǹ ́ ợ ườ ợ ́ ́ ́ ứ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀
nhiêu ng i tan đông. No tranh đ c tinh chu quan khi chi co môt ng i phong̀ ườ ́ ̀ ́ ́ ượ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ườ ̉
vân va no tao ra tinh linh hoat va kha năng phan ng đông th i cua cac ng viên ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ứ ̀ ờ ̉ ́ ứ
B c 5: Kham s c khoe va đanh gia thê l c cua cac ng viênướ ́ ứ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ự ̉ ́ ứ
_ Đê đam bao cho cac ng viên co s c lam viêc lâu dai trong cac tô ch c va tranh̉ ̉ ̉ ́ ứ ́ ứ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ứ ̀ ́
đ c nh ng đoi hoi không chinh đang cua nh ng ng i đ c tuyên vê đam baoượ ữ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ữ ườ ượ ̉ ̀ ̉ ̉
s c khoe thi b c quan trong tiêp theo la tiên hanh kham s c khoe va đanh gia thêứ ̉ ̀ ướ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ứ ̉ ̀ ́ ́ ̉
l c cua cac ng viên . B c nay do cac chuyên gia y tê đam nhân, phong nguônự ̉ ́ ứ ướ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀
nhân l c cung câp cac tiêu chuân vê thê l c cho cac vi tri lam viêc đê cac chuyênự ́ ́ ̉ ̀ ̉ ự ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́
gia y tê d a vao đo đê tuyên chon. B c nay cân phai đ c xem xet va đanh giá ự ́ ́ ̉ ̉ ̣ ướ ̀ ̀ ̉ ượ ́ ̀ ́ ́
môt cach khach quan, tranh hinh th c, qua loạ ́ ́ ́ ̀ ứ
B c 6: Phong vân b i ng i lanh đao tr c tiêpướ ̉ ́ ở ườ ̃ ̣ ự ́
_ Đê đam bao s thông nhât t hôi đông tuyên chon đen ng i phu trach tr c tiêp̉ ̉ ̉ ự ́ ́ ừ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ườ ̣ ́ ự ́
va s dung lao đông thi cân phai co s phong vân tr c tiêp cua ng i phu trach đề ử ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ự ̉ ́ ự ́ ̉ ườ ̣ ́ ̉
co đ c đanh gia cu thê h n vê cac ng viên, đây la môt b c nhăm xac đinh vaí ượ ́ ́ ̣ ̉ ơ ̀ ́ ứ ̀ ̣ ướ ̀ ́ ̣
tro cua cac câp c s . No giup ta khăc phuc đ c s không đông nhât gi a bô phâǹ ̉ ́ ́ ơ ở ́ ́ ́ ̣ ượ ự ̀ ́ ữ ̣ ̣
tuyên chon va n i s dung lao đông̉ ̣ ̀ ơ ử ̣ ̣
B c 7: Th m tra các thông tin thu đ c trong quá trình tuy nướ ẩ ượ ể
ch n ọ
_ Đê xac đinh đô tin cây cua cac thông tin thu đ c qua cac b c tuyên chon tả ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ượ ́ ướ ̉ ̣
phai th c hiên b c thâm tra lai xem m c đô chinh xac cua cac thông tin. Co nhiêủ ự ̣ ướ ̉ ̣ ứ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀
cach đê thâm tra cac thông tin nh trao đôi v i cac tô ch c cu ma ng i lao đônǵ ̉ ̉ ́ ư ̉ ớ ́ ̉ ứ ̃ ̀ ườ ̣
đa lam viêc, đa khai trong đ n xin viêc, hoăc la n i đa câp cac văn băng ch ng̃ ̀ ̣ ̃ ơ ̣ ̣ ̀ ơ ̃ ́ ́ ứ
chi… Cac thông tin thâm tra lai la nh ng căn c chinh xac đê cac nha tuyên dung rả ́ ̉ ̣ ̀ ữ ứ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̣
quyêt đinh cuôi cunǵ ̣ ́ ̀
B c 8: Tham quan công viêcướ ̣
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 30
_Nh ng ng i xin viêc luôn co ky vong vê s thoa man do đo nêu ta tao ra s thâtữ ườ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ự ̉ ́ ́ ́ ̣ ự ́
vong đôi v i công viêc do không co đây đu cac thông tin thi se gây rât nhiêu bât l ị ́ ớ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ợ
cho ng i m i đên nhân công viêc. Do đo đê tao điêu kiên cho nh ng ng i xinườ ớ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ữ ườ
viêc đ a ra quyêt đinh cuôi cung vê viêc lam thi tô ch c co thê cho nh ng ng viêṇ ư ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ứ ́ ̉ ữ ứ
tham quan hoăc nghe giai thich đây đu vê cac công viêc ma sau khi tuyenr dung họ ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣
se phai lam. Điêu nay giup cho ng i lao dông biêt đ c 1 cach kha chi tiêt vễ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ườ ̣ ́ ượ ́ ́ ́ ̀
công viêc nh : m c đô ph c tap cua công viêc, tinh hinh thu nhâp … Qua đọ ư ứ ̣ ứ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ́
ng i tham gia d tuyên se năm đ c nh ng gi ho phai th c hiên trong t ng laiườ ự ̉ ̃ ́ ượ ữ ̀ ̣ ̉ ự ̣ ươ
đe khoi phai ng ngang khi găp nh ng điêu không phu h p v i suy nghi cua ho ̉ ̉ ̉ ỡ ̀ ̣ ữ ̀ ̀ ợ ớ ̃ ̉ ̣
B c 9: Ra quyêt đinh tuyên chon (tuy n d ng):ướ ́ ̣ ̉ ̣ ể ụ
_ Sau khi đa th c hiên đây đu cac b c trên đây va cac thông tin tuyê n dung đã ự ̣ ̀ ̉ ́ ướ ̀ ́ ̉ ̣ ̃
đam bao theo đung yêu câu tuyên chon đê ra thi hôi đông tuyên chon se ra quyêt̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ̃ ́
đinh tuyên dung đôi v i ng i xin viêc. C s cua viêc ra quyêt đinh nay la d ạ ̉ ̣ ́ ớ ườ ̣ ơ ở ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ự
vao ph ng phap đanh gia chu quan theo thu tuc loai tr dân va theo kêt qua đanh̀ ươ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ừ ̀ ̀ ́ ̉ ́
gia cua phong vân va trăc nghiêm. Khi đa co quyêt đinh tuyên dung thi ng i ś ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ườ ử
dung lao đông va ng i lao đông cân tiên hanh ky kêt h p đông lao đông hoăc thoạ ̣ ̀ ườ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ̀ ̣ ̣ ̉
c lao đông. Nh ng c s phap ly cua h p đông lao đông la Bô luât lao đông maướ ̣ ữ ơ ở ́ ́ ̉ ợ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀
nha n c ban hanh. Trong h p đông lao đông nên chu y môt sô điêu khoan saù ướ ̀ ợ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̉
đây: th i gian th viêc, tiên công, th i gian lam thêm…ờ ử ̣ ̀ ờ ̀
2.3. Phân tích quá trình tuy n d ng nhân s t i Công tyể ụ ự ạ :
Hi n t i Công ty đang áp d ng quy trình d i đây đ tuy n d ng nhân s choệ ạ ụ ướ ể ể ụ ự
Công ty:
STT Các b cướ N i dungộ
1 L p k ho chậ ế ạ
tuy n d ngể ụ
Doanh nghi p c n xác đ nh: s l ng nhân viên c n tuy n,ệ ầ ị ố ượ ầ ể
các v trí c n tuy n và các tiêu chu n đ t ra đ i v i ng viênị ầ ể ẩ ặ ố ớ ứ
2 Xác đ nh ph ngị ươ
pháp và các
ngu n tuy n d ngồ ể ụ
Doanh nghi p c n xác đ nh v trí nào nên tuy n ng i ệ ầ ị ị ể ườ ở
trong, và v trí nào nên tuy n ng i ngoài doanh nghi p. ị ể ườ ở ệ
Các hình th c tuy n d ng s đ c áp d ng là gìứ ể ụ ẽ ượ ụ
3 Xác đ nh đ a đi m,ị ị ể
th i gian tuy nờ ể
d ngụ
Doanh nghi p c n xác đ nh đ c nh ng đ a đi m cung c p ệ ầ ị ượ ữ ị ể ấ
ngu n lao đ ng thích h p cho mình. Ch ng h n lao đ ng ồ ộ ợ ẳ ạ ộ
ph thông, t p trung các vùng nông thông, còn lao đ ng ổ ậ ở ộ
đòi h i tay ngh , chuyên môn s t p trung trong các tr ng ỏ ề ẽ ậ ườ
đ i h c, d y ngh ... Doanh nghi p cũng ph i lên đ c th i ạ ọ ạ ề ệ ả ượ ờ
gian tuy n d ng dài h n, ng n h n, phù h p v i nhu c u ể ụ ạ ắ ạ ợ ớ ầ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 31
4 Tìm ki m, l a ế ự
ch n ng viênọ ứ
Dùng nhi u hình th c đa d ng đ thu hút các ng viên, đ c ề ứ ạ ể ứ ặ
bi t là ph i xây d ng đ c hình nh t t đ p, và đúng v iệ ả ự ượ ả ố ẹ ớ
th c t c a doanh nghi p. T ch c các vòng tuy n ch n vàự ế ủ ệ ổ ứ ể ọ
các bu i g p g , ph ng v n c i m v i các ng viên. Côngổ ặ ỡ ỏ ấ ở ở ớ ứ
vi c này liên quan tr c it to t i cán b tuy n d ng, vì v y ệ ự ế ớ ộ ể ụ ậ
cán b tuy n d ng đòi h i ph i là ng i có chuyên môn t tộ ể ụ ỏ ả ườ ố
5 Đánh giá quá trình tuy nể
d ngụ
Doanh nghi p c n ph i đánh giá xem quá trình tuy n d ng ệ ầ ả ể ụ
có gì sai sót không và k t qu tuy n d ng có đáp ng đ cế ả ể ụ ứ ượ
nhu c u nhân s c a doanh nghi p hay không. Ph i xem ầ ự ủ ệ ả
xét các chi phí cho quá trình tuy n d ng, tiêu chu n,ể ụ ẩ
ph ng pháp và các ngu n tuy n d ng...có h p lý không.ươ ồ ể ụ ợ
6 H ng d n nhân ướ ẫ
viên m i hòaớ
nh pậ
Đ giúp nhân viên m i nhanh chóng n m b t đ c công ể ớ ắ ắ ượ
vi c, hòa nh p v i môi tr ng c a doanh nghi p, b n c n ệ ậ ớ ườ ủ ệ ạ ầ
áp d ng nh ng ch ng trình đào t o, hu n luy n đ i v i ụ ữ ươ ạ ấ ệ ố ớ
nhân viên m i.ớ
Xây d ng chi n l c tuy n d ng nhân sự ế ượ ể ụ ự :
Tuy n ể d ng nhân sụ ự là ch c năng c b n c a qu n tr ngu n nhân l c.ứ ơ ả ủ ả ị ồ ự
Phòng ngu n nhân l c có ch c năng qu ng cáo và thông báo tuy n ng i, sàngồ ự ứ ả ể ườ
l c ng i xin vi c. Phòng ngu n nhân l c là c quan tham m u cho các c p lãnhọ ườ ệ ồ ự ơ ư ấ
do trong t ch c (Ban giám đ c, H i đ ng qu n tr , Giám đ c công ty,T ng côngổ ứ ố ộ ồ ả ị ố ổ
ty . . . ) v vi c ho ch đ nh các chính sách tuy n ề ệ ạ ị ể d ng nhân sụ ự nh : ư
Xác đ nh nhu c u tuy n ị ầ ể d ng nhân sụ ự xác đ nh đ a ch tuy n ị ị ỉ ể d ng nhân sụ ự,
kinh phí tuy n ể d ng nhân sụ ự, các m c tiêu tuy n ụ ể d ng nhân sụ ự c th . Phòngụ ể
nhân l c ch u trách nhi m h u h t các ho t đ ng tuy n ự ị ệ ầ ế ạ ộ ể d ng nhân sụ ự c a tủ ổ
ch c, khuy n ngh các chính sách lên các c p lãnh đ o và qu n lý các c p v xâyứ ế ị ấ ạ ả ấ ề
d ng chi n l c và các quy trình qu ng cáo tìm ng i xin vi c, thu th p cácự ế ượ ả ườ ệ ậ
thông tin t ng i xin vi c, l a ch n và sàng l c các thông tin này, đ đ a raừ ườ ệ ự ọ ọ ể ư
đ c nh ng ng i có đ các ph m ch t đáp ng đ c các yêu c u do công vi cượ ữ ườ ủ ẩ ấ ứ ượ ầ ệ
đòi h i, đ có kh năng đ c l a ch n. Phòng nhân l c cũng ch u trách nhi mỏ ể ả ượ ự ọ ự ị ệ
vi c đánh giá quá trình tuy n ệ ể d ng nhân sụ ự, nghiên c u đ đ a ra đ c nh ngứ ể ư ượ ữ
qui trình tuy n ể d ng nhân sụ ự có hi u qu nh t.ệ ả ấ
Các "B n mô t công vi c" và "B n xác đ nh yêu c u c a công vi c đ i v iả ả ệ ả ị ầ ủ ệ ố ớ
ng i th c hi n" có vai trò r t quan tr ng trong quá trình tuy n ườ ự ệ ấ ọ ể d ng nhân sụ ự.
Phòng Nhân l c ph i l y "B n mô t công vi c" và "B n yêu c u công vi c v iự ả ấ ả ả ệ ả ầ ệ ớ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 32
ng i th c hi n" làm căn c đ qu ng cáo, thông báo tuy n ườ ự ệ ứ ể ả ể d ng nhân sụ ự, để
xác đ nh các k năng, k x o c n thi t mà ng i xin vi c c n ph i có n u nhị ỹ ỹ ả ầ ế ườ ệ ầ ả ế ư
h mu n làm vi c t i các v trí c n tuy n ọ ố ệ ạ ị ầ ể d ng nhân sụ ự. "B n xác đ nh yêu c uả ị ầ
c a công vi c đ i v i ng i th c hi n" giúp cho nh ng ng i xin vi c quy tủ ệ ố ớ ườ ự ệ ữ ườ ệ ế
đ nh xem h có nên n p đ n hay không.ị ọ ộ ơ
N i dung c a chi n l c tuy n ộ ủ ế ượ ể d ng nhân sụ ự bao g mồ :
a, L p kê ho ch tuy n ậ ạ ể d ng nhân sụ ự
Trong ho t đ ng tuy n ạ ộ ể d ng nhân sụ ự, m t t ch c c n xác đ nh xem c nộ ổ ứ ầ ị ầ
tuy n ể d ng nhân sụ ự bao nhiêu ng i cho t ng v trí c n tuy n. Do có m t sườ ừ ị ầ ể ộ ố
ng i n p đ n không đ đi u ki n ho c m t s ng i khác không ch p nh nườ ộ ơ ủ ề ệ ặ ộ ố ườ ấ ậ
các đi u ki n v công vi c nên t ch c c n tuy n ề ệ ề ệ ổ ứ ầ ể d ng nhân sụ ự , s ng i n pố ườ ộ
đ n nhi u h n s ng i h c n thuê m n. Các t l sàng l c giúp cho các tơ ề ơ ố ườ ọ ầ ướ ỷ ệ ọ ổ
ch c quy t đ nh đ c bao nhiêu ng i c n tuy n ứ ế ị ượ ườ ầ ể d ng nhân sụ ự cho t ng v tríừ ị
c n tuy n. Các t l sang l c th hi n m i quan h v s l ng các ng viênầ ể ỷ ệ ọ ể ệ ố ệ ề ố ượ ứ
còn l i t ng b c trong quá trình tuy n ch n và s ng i s đ c ch p nh nạ ở ừ ướ ể ọ ố ườ ẽ ượ ấ ậ
vào b c ti p theo.ướ ế
Trong k ho ch tuy n ế ạ ể d ng nhân sụ ự, chúng ta ph i xác đ nh đ c các t lả ị ượ ỷ ệ
sàng l c chính xác và h p lý.ọ ợ
T l sàng l c có nh h ng t i chi phí tài chính, tâm lý c a ng i d 1ỷ ệ ọ ả ưở ớ ủ ườ ự
tuy n và kỳ v ng c a ng i xin vi c. T l sàng l c các t ch c c a n cể ọ ủ ườ ệ ỷ ệ ọ ở ổ ứ ủ ướ ta
hi n nay đ c x p đ nh tuỳ theo ý đ nh ch quan c a ng i lãnh đ o mà ch a cóệ ượ ấ ị ị ủ ủ ườ ạ ư
nh ng căn c xác đáng trên c s khoa h c. Các t l sàng l c ph n l n do tínhữ ứ ơ ở ọ ỷ ệ ọ ầ ớ
đ c thù c a công vi c, tâm lý xã h i c a ng i xin vi c quy t đ nh trong đó y uặ ủ ệ ộ ủ ườ ệ ế ị ế
t thu nh p có ý nghĩa quan tr ng nh t. Do đó khi xác đ nh t l sàng l c ta c nố ậ ọ ấ ị ỷ ệ ọ ầ
ph i căn c vào các y u t nh :ả ứ ế ố ư
Căn c vào th tr ng lao đ ng (cung - c u lao đ ng);ứ ị ườ ộ ầ ộ
Căn c vào ch t l ng c a ngu n lao đ ng;ứ ấ ượ ủ ồ ộ
Căn c vào m c đ ph c t p c a công vi c;ứ ứ ộ ứ ạ ủ ệ
Căn c tâm lý ch n ngh c a t p th ng i lao đ ng;ứ ọ ề ủ ậ ể ườ ộ
Kinh nghi m c a t ch c trong công tác tuy n ệ ủ ổ ứ ể d ng nhân sụ ự
- Chúng ta có th tham kh o ví d sauể ả ụ :
T l sàng l c Công ty Da giày X:ỷ ệ ọ ở
T l gi a s ng i đ c ph ng v n và s ng i đ c m i đ n vòngỷ ệ ữ ố ườ ượ ỏ ấ ố ườ ượ ờ ế ở
ti p theo là 6/1ế .
T l s ng i đ c m i đ n và s ng i đ c đ xu t tuy n là 5/1.ỷ ệ ố ườ ượ ờ ế ố ườ ượ ề ấ ể
T l gi a s ng i đ c đ xu t và s ng i đ c ch p nh n làỷ ệ ữ ố ườ ượ ề ấ ố ườ ượ ấ ậ
Nh v y t l chung cho c quá trình tuy n ư ậ ỷ ệ ả ể d ng nhân sụ ự là 60/1, đi u nàyề
có nghĩa là c 60 ng i đ c m i đ n ph ng v n thì có 1 ng i đ c ch pứ ườ ượ ờ ế ỏ ấ ườ ượ ấ
nh n vào làm vi c.ậ ệ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 33
Khi l p k ho ch tuy n ậ ế ạ ể d ng nhân sụ ự c n ph i chú ý t i c h i có vi c làmầ ả ớ ơ ộ ệ
công b ng cho ng i lao đ ng, không nên có các bi u hi n thiên v , đ nh ki n khiằ ườ ộ ể ệ ị ị ế
tuy n . Khi đã xác đ nh đ c s l ng ng i c th c n tuy n ể ị ượ ố ượ ườ ụ ể ầ ể d ng nhân sụ ự thì
v n đ còn l i là ph i xác đ nh đ c các ngu n tuy n ấ ề ạ ả ị ượ ồ ể d ng nhân sụ ự, th i gian vàờ
ph ng pháp tuy n ươ ể d ng nhân sụ ự
b, Xác đ nh ngu n và ph ng pháp tuy n ị ồ ươ ể d ng nhân sụ ự
Đ tuy nể ể d ng nhân sụ ự đ c đ s l ng và ch t l ng ng i lao đ ngượ ủ ố ượ ấ ượ ườ ộ
vào các vị
trí vi c làm còn thi u ng i, t ch c c n cân nh c, l a ch n xem v tríệ ế ườ ổ ứ ầ ắ ự ọ ở ị
công vi c nào nên l y ng i t bên trong t ch c và v trí nào nên l y ng i tệ ấ ườ ừ ổ ứ ị ấ ườ ừ
bên ngoài t ch c và đi kèm v i nó là ph ng pháp tuy n phù h p. Tuy n ổ ứ ớ ươ ể ợ ể d ngụ
nhân sự t bên ngoài hay đ b t ng i lao đ ng t v trí công vi c th p h n lênừ ề ạ ườ ộ ừ ị ệ ấ ơ
v trí công vi c cao h n là m t v n đ ph i xem xét kị ệ ơ ộ ấ ề ả ỹ vì các lýdo sau:
Ngu n nhân l c bên trong t ch c, bao g m nh ng ng i đang làm vi c choồ ự ổ ứ ồ ữ ườ ệ
t ch c đó.ổ ứ
Đ i v i nh ng ng i đang làm vi c trong t ch c, khi ta tuy n ố ớ ữ ườ ệ ổ ứ ể d ng nhân sụ ự
nh ng ng i này vào làm t i các v trí cao h n v trí mà h đang đ m nh n là taữ ườ ạ ị ơ ị ọ ả ậ
đã t o ra đ c đ ng c t t cho t t c nh ng ng i làm vi c trong t ch c.ạ ượ ộ ơ ế ấ ả ữ ườ ệ ổ ứ
Vì khi h bi t s có c h i đ c đ b t h s làm vi c v i đ ng l c m i vàọ ế ẽ ơ ộ ượ ề ạ ọ ẽ ệ ớ ộ ự ớ
h s thúc đ y quá trình làm vi c t t h n, s làm tăng s tho mãn đ i v i côngọ ẽ ẩ ệ ế ơ ẽ ự ả ố ớ
vi c, s tăng đ c tình c m, s trung thành c a m i ng i đ i v i t ch c.ệ ẽ ượ ả ự ủ ọ ườ ố ớ ổ ứ
- uƯ đi m c a ngu n này làể ủ ồ :
Đây là nh ng ng i đã quen v i công vi c trong t ch c, h đã qua thữ ườ ớ ệ ổ ứ ọ ử
thách v lòng trung thành. Cái đ c l n nh t khi đ b t ngu n này là ti tề ượ ớ ấ ề ạ ồ ế
ki m đ c th i gian làm quen v i công vi c, quá trình th c hi n công vi c di nệ ượ ờ ớ ệ ự ệ ệ ễ
ra liên t c không b gián đo n, h n ch đ c m t cách t i đa ra các quy t đ nhụ ị ạ ạ ế ượ ộ ố ế ị
sai trong đ b t và thuyên chuy n lao đ ng.ề ạ ể ộ
- Nh c đi m c a ngu n này là:ượ ể ủ ồ
. Khi đ b t nh ng ng i đang làm vi c trong t ch c chúng ta ph i đề ạ ữ ườ ệ ổ ứ ả ề
phòng s hình thành nhóm " ng c viên không thành công"ự ứ ử
(đây là nh ng ng i không đ c b nhi m) nhóm này th ng có bi u hi nữ ườ ượ ổ ệ ườ ể ệ
nh không ph c lãnh đ o, không h p tác v i lãnh đ o v.v.ư ụ ạ ợ ớ ạ
Nh ng nh c đi m này th ng t o ra nh ng xung đ t v tâm lý nh chia bèữ ượ ể ườ ạ ữ ộ ề ư
phái, gây mâu thu n n i b .ẫ ộ ộ
- Đ i v i các t ch c có quy mô v a và nh , n u chúng ta ch s d ng ngu nố ớ ổ ứ ừ ỏ ế ỉ ử ụ ồ
trong n i b thì s không thay đ i đ c ch t l ng laođ ng.ộ ộ ẽ ổ ượ ấ ượ ộ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 34
Khi xây d ng chính sách đ b t trong t ch c c n ph i có m t ch ng trìnhự ề ạ ổ ứ ầ ả ộ ươ
phát tri n lâu dài v i cách nhìn t ng quát h n, toàn di n h n và ph i có quyể ớ ổ ơ ệ ơ ả
ho ch rõ ràng.ạ
Đ i v i ngu n tuy n ố ớ ồ ể d ng nhân sụ ự t bên ngoài t ch c, đây là nh ng ng iừ ổ ứ ữ ườ
m i đ n xin vi c, nh ng ng i này bao g m:ớ ế ệ ữ ườ ồ . Nh ng sinh viên đã t t nghi p cácữ ố ệ
tr ng đ i h c, cao đ ng, trung h c và d y ngh (Bao g m c nh ng ng iườ ạ ọ ẳ ọ ạ ề ồ ả ữ ườ
đ c đào t o trong n c và n c ngoài); Nh ng ng i đang trong th i gianượ ạ ướ ở ướ ữ ườ ờ
th t nghi p, b vi c cũ;ấ ệ ỏ ệ
. Nh ng ng i đang làm vi c t i các t ch c khác.ữ ườ ệ ạ ổ ứ
- u đi m c a ngu n này làư ể ủ ồ :
Đây là nh ng ng i đ c trang b nh ng ki n th c tiên ti n và có h th ng;ữ ườ ượ ị ữ ế ứ ế ệ ố
Nh ng ng i này th ng có cách nhìn m i đ i v i t ch c;ữ ườ ườ ớ ố ớ ổ ứ
H có kh năng làm thay đ i cách làm cũ c a t ch c mà không s nh ngọ ả ổ ủ ổ ứ ợ ữ
ng i trong t ch c ph n ng;ườ ổ ứ ả ứ
- Nh c đi m c a ngu n này làượ ể ủ ồ :
Tuy n ng i ngoài t ch c chúng ta s ph i m t th i gian đ h ng d nể ườ ở ổ ứ ẽ ả ấ ờ ể ướ ẫ
h làm quen voi công vi c.ọ ệ
N u chúng ta th ng xuyên tuy n ng i bên ngoài t ch c (nh t là trongế ườ ể ườ ở ổ ứ ấ
vi c đ b t, thăng ch c) thì s gây tâm lý th t v ng cho nh ng ng i trong tệ ề ạ ứ ẽ ấ ọ ữ ườ ổ
ch c vì h nghĩ r ng h s không có c h i đ c thăng ti n, và s n y sinhứ ọ ằ ọ ẽ ơ ộ ượ ế ẽ ả
nhi u v n đ ph c t p khi th c hi n các m c tiêu c a t ch c.ề ấ ề ứ ạ ự ệ ụ ủ ổ ứ
N u chúng ta tuy n m nh ng ng i đã làm vi c các đ i th c nh tranhế ể ộ ữ ườ ệ ở ố ủ ạ
thì ph i chú ý t i các đi u bí m t c a đ i th c nh tranh, n u không h s ki n.ả ớ ề ậ ủ ố ủ ạ ế ọ ẽ ệ
Vì x a nay còn t n t i ý ki n cho r ng ng i lao đ ng khi ch y sang v i chư ồ ạ ế ằ ườ ộ ạ ớ ủ
m i th ng hay l bí m t v cácthông tin kinh doanh c a h .ớ ườ ộ ậ ề ủ ọ
Khi tuy n ngu n t bên ngoài t ch c chúng ta c n chú ý t i m t s r i ro cóể ồ ừ ổ ứ ầ ớ ộ ố ủ
th x y ra b i vì nh ng k năng c a các ng viên này m i ch d ng d ng ti mể ả ở ữ ỹ ủ ứ ớ ỉ ừ ở ạ ề
năng nó ch a đ c th hi n tr c ti p ra bên ngoài do đó ng i đ c tuy n mư ượ ể ệ ự ế ườ ượ ể ộ
s không đáp ng đ c ngay cho công vi c.ẽ ứ ượ ệ
Phòng Ngu n nhân l c cũng c n quy t đ nh xem s s d ng nh ng ph ngồ ự ầ ế ị ẽ ử ự ữ ươ
pháp nào đ có th tìm đ c nh ng ng i n p đ n xin vi c. Các trung tâm gi iể ể ượ ữ ườ ộ ơ ệ ớ
thi u vi c làm, các áp phích, qu ng cáo trên báo chí là nh ng ph ng pháp hayệ ệ ả ữ ươ
đ c s d ng nh t đ thu hút ng i xin vi c.ượ ử ụ ấ ể ườ ệ
c Xác đ nh n i tuy n ị ơ ể d ng nhân sụ ự và th i gian tuy n ờ ể d ng nhân sụ ự
Các t ch c c n ph i l a ch n các vùng đ tuy n ổ ứ ầ ả ự ọ ể ể d ng nhân sụ ự, vì đây là
nh ng y u t quy t đ nh s thành công c a quá trình tuy n. n c ta hi n nayữ ế ố ế ị ự ủ ể ở ướ ệ
th tr ng lao đ ng nông nghi p là n i t p trung ch y u lao đ ng có ch t l ngị ườ ộ ệ ơ ậ ủ ế ộ ấ ượ
r t th p, do v y khi tuy n ấ ấ ậ ể d ng nhân sụ ự lao đ ng ph thông v i s l ng l n thìộ ổ ớ ố ượ ớ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 35
ta chú ý vào th tr ng này. Đ i v i các lo i lao đ ng c n ch t l ng cao thìị ườ ố ớ ạ ộ ầ ấ ượ
chúng ta t p trung vào các đ a ch sau:ậ ị ỉ
Th tr ng lao đ ng đô th n i t p trung h u h t các lo i lao đ ng có ch tị ườ ộ ị ơ ậ ầ ế ạ ộ ấ
l ng cao c a t t c các ngành ngh nh k thu t, kinh t qu n lý và nh t là cácượ ủ ấ ả ề ư ỹ ậ ế ả ấ
ngh đ c bi t.ề ặ ệ
Các tr ng đ i h c, cao đ ng, trung h c, d y ngh .ườ ạ ọ ẳ ọ ạ ề
Các trung tâm công nghi p và d ch v , các khu ch xu t và có v n đ u tệ ị ụ ế ấ ố ầ ư
n c ngoài.ướ
Khi xác đ nh các đ a ch tuy n ị ị ỉ ể d ng nhân sụ ự chúng ta c n ph i chú ý t i m tầ ả ớ ộ
s v n đ sau đây:ố ấ ề
Các t ch c c n xác đ nh rõ th tr ng lao đ ng quan tr ng nh t c a mình,ổ ứ ầ ị ị ườ ộ ọ ấ ủ
mà đó có nhi u đ i t ng thích h p nh t cho công vi c trong t ng lai.ở ề ố ượ ợ ấ ệ ươ
. Phân tích l c l ng lao đ ng hi n có đ t đó xác đ nh ngu n g c c aự ượ ộ ệ ể ừ ị ồ ố ủ
nh ng ng i lao đ ng t t nh t. Ví d , cùng đào t o trong kh i ngành kinh t ,ữ ườ ộ ế ấ ụ ạ ố ế
nh ng s có m t s tr ng đ i h c cho ta nh ng sinh viên thích ng đ c v iư ẽ ộ ố ườ ạ ọ ữ ứ ượ ớ
m i công vi c và luôn đ t đ c hi uọ ệ ạ ượ ệ
qu cao.ả
Nh ng n u ta l m d ng quá nhi u vào m t ngu n c th khi tuy n ư ế ạ ụ ề ộ ồ ụ ể ể d ngụ
nhân sự thì s làm tăng kh năng phân bi t đ i x , làm m t đi tính đa d ng,ẽ ả ệ ố ử ấ ạ
phong phú c a ngu n tuy n ủ ồ ể d ng nhân sụ ự.
Khi các đ a ch tuy n ị ỉ ể d ng nhân sụ ự đã đ c kh ng đ nh thì v n đ ti p theoượ ẳ ị ấ ề ế
c a các t ch c là xác đ nh th i gian và th i đi m tuy n ủ ổ ứ ị ờ ờ ể ể d ng nhân sụ ự. Đ xácể
đ nh th i gian và th i đi m trong chi n l c tuy n ị ờ ờ ể ế ượ ể d ng nhân sụ ự ta c n l p kầ ậ ế
ho ch cho th i gian tr c m t và lâu dài (< 1 năm, 3 năm, 5 năm). K ho ch th iạ ờ ướ ắ ế ạ ờ
gian tuy n m ph i căn c vào m c tiêu c a các t ch c đã xây d ng t ng ngể ộ ả ứ ụ ủ ổ ứ ự ươ ứ
(qui mô kinh doanh, t c đ tăng tr ng, tính ch t công ngh ).ố ộ ưở ấ ệ
Tìm kiêm ng i xin vi cườ ệ
Khi đã xây d ng xong chi n l c tuy n ự ế ượ ể d ng nhân sụ ự và đã l p k ho chậ ế ạ
tuy n ể d ng nhân s ụ ự thì các ho t đ ng tuy n ạ ộ ể d ng nhân sụ ự đ c ti n hành. Quáượ ế
trình tìm ki m ng i xin vi c có v trí quan tr ng, nó đ c quy t đ nh b i cácế ườ ệ ị ọ ượ ế ị ở
ph ng pháp thu hút ng i xin vi c.. n c ta hi n nay có nhi u ph ng phápươ ườ ệ ở ướ ệ ề ươ
thu hút ng i xin vi c, các ph ng pháp này ph thu c vào các ngu n tuy nườ ệ ươ ụ ộ ồ ể
d ng nhân sụ ự mà t ch c d đ nh s thu hút.ổ ứ ự ị ẽ
Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự các t ch c s g p khó khăn khi thu hútổ ứ ẽ ặ
nh ng ng i lao đ ng có trình đ cao trong nh ng th tr ng c nh tranh gay g t.ữ ườ ộ ộ ữ ị ườ ạ ắ
Trong các đi u ki n nh th thì các t ch c ph i đ a ra đ c các hình th c kíchề ệ ư ế ổ ứ ả ư ượ ứ
thích h p d n đ tuy n đ c nh ng ng i phù h p v i yêu c u c a công vi cấ ẫ ể ể ượ ữ ườ ợ ớ ầ ủ ệ
v i m c tiêu là tuy n đ c ng i tài và đ m b o h s làm vi c lâu dài trong tớ ụ ể ượ ườ ả ả ọ ẽ ệ ổ
ch c.ứ
Hình th c gây s chú ý đ u tiên đ i v i ng i lao đ ng là hình nh v tứ ự ầ ố ớ ườ ộ ả ề ổ
ch c. Đ có m t n t ng m nh v t ch c ta nên truy n t i các hình nh đ pứ ể ộ ấ ượ ạ ề ổ ứ ề ả ả ẹ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 36
có l i cho t ch c và ph i v ra đ c nh ng vi n c nh t ng lai c a t ch c.ợ ổ ứ ả ẽ ượ ữ ễ ả ươ ủ ổ ứ
Tuy v y, khi gi i quy t v n đ này các nhà tuy n ậ ả ế ấ ề ể d ng nhân sụ ự th ng có tâm lýườ
s r ng n u nói s th t thì các ng viên s không n p đ n còn quá tô h ng sợ ằ ế ự ậ ứ ẽ ộ ơ ồ ẽ
gây nh ng cú s c cho nh ng ng i đ c nh n vào làm vi c, s làm cho h vữ ố ữ ườ ượ ậ ệ ẽ ọ ỡ
m ng, thi u tin t ng và các c m giác khác khi ch a đ c chu n b k v tr ngộ ế ưở ả ư ượ ẩ ị ỹ ề ạ
thái tâm lý. Kinh nghi m th c t đã cho chúng ta th y r ng:ệ ự ế ấ ằ
Khi ng i lao đ ng đ c cung c p các thông tin đúng v i th c t c a côngườ ộ ượ ấ ớ ự ế ủ
vi c thì s ng i n p đ n xin vi c không gi m và t l ng i b vi c gi m rõệ ố ườ ộ ơ ệ ả ỷ ệ ườ ỏ ệ ả
r t so v i vi c cung c p thông tin tô h ng.ệ ớ ệ ấ ồ
Khi các t ch c cung c p cho ng i xin vi c các thông tin trung th c thì sổ ứ ấ ườ ệ ự ẽ
ngăn ch n đ c các cú s c do kỳ v ng c a ng i lao đ ng t o nên b i h đãặ ượ ố ọ ủ ườ ộ ạ ở ọ
n m đ c các thông tin chính xác t i n i làm vi c nên h s n sàng đón nh n cácắ ượ ạ ơ ệ ọ ẵ ậ
tình hu ng đ c coi là x u nh t.ố ượ ấ ấ
Trong chi n l c thu hút ngu n nhân l c c a mình các t ch c c n ph i cânế ượ ồ ự ủ ổ ứ ầ ả
nh c các hình th c kích thích đ đ a ra khi công b trên các ph ng ti n qu ngắ ứ ể ư ố ươ ệ ả
cáo. Trong th c t nh ng ng i n p đ n xin vi c th ng b thu hút b i m cự ế ữ ườ ộ ơ ệ ườ ị ở ứ
l ng và m c ti n th ng cao. Đây là hình th c h p d n nh t, còn trong tr ngươ ứ ề ưở ứ ấ ẫ ấ ườ
h p nh ng ng i này t ch i ti n l ng cao thì t ch c ph i xem xét đ a ra cácợ ữ ườ ừ ố ề ươ ổ ứ ả ư
hình th c thích h p nh t.ứ ợ ấ
V n đ ti p theo là xác đ nh các cán b tuy n m có hi u qu b i vì năngấ ề ế ị ộ ể ộ ệ ả ở
l c c a ng i tuy n ự ủ ườ ể d ng nhân sụ ự có tính ch t quy t đ nh nh t đ n ch t l ngấ ế ị ấ ế ấ ượ
c a tuy n ủ ể d ng nhân sụ ự Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự nh ng nhân viên vàữ
các cán b tuy n ộ ể d ng nhân sụ ự là ng i đ i di n duy nh t cho t ch c, vì v yườ ạ ệ ấ ổ ứ ậ
nh ng ng i xin vi c coi nh ng ng i này là hình m u c a h , do đó cán bữ ườ ệ ữ ườ ẫ ủ ọ ộ
tuy n m c n nh đ m b o các yêu c u sau: xin vi c, các ph ng pháp này phể ộ ầ ư ả ả ầ ệ ươ ụ
thu c vào các ngu n tuy n m mà t ch c d đ nh s thu hút.ộ ồ ể ộ ổ ứ ự ị ẽ
Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự các t ch c s g p khó khăn khi thu hútổ ứ ẽ ặ
nh ng ng i lao đ ng có trình đ cao trong nh ng th tr ng c nh tranh gay g t.ữ ườ ộ ộ ữ ị ườ ạ ắ
Trong các đi u ki n nh th thì các t ch c ph i đ a ra đ c các hình th c kíchề ệ ư ế ổ ứ ả ư ượ ứ
thích h p d n đ tuy n đ c nh ng ng i phù h p v i yêu c u c a công vi cấ ẫ ể ể ượ ữ ườ ợ ớ ầ ủ ệ
v i m c tiêu là tuy n đ c ng i tài và đ m b o h s làm vi c lâu dài trong tớ ụ ể ượ ườ ả ả ọ ẽ ệ ổ
ch c.ứ
Hình th c gây s chú ý đ u tiên đ i v i ng i lao đ ng là hình nh v tứ ự ầ ố ớ ườ ộ ả ề ổ
ch c. Đ có m t n t ng m nh v t ch c ta nên truy n t i các hình nh đ pứ ể ộ ấ ượ ạ ề ổ ứ ề ả ả ẹ
có l i cho t ch c và ph i v ra đ c nh ng vi n c nh t ng lai c a t ch c.ợ ổ ứ ả ẽ ượ ữ ễ ả ươ ủ ổ ứ
Tuy v y, khi gi i quy t v n đ này các nhà tuy n m th ng có tâm lý s r ngậ ả ế ấ ề ể ộ ườ ợ ằ
n u nói s th t thì các ng viên s không n p đ n còn quá tô h ng s gây nh ngế ự ậ ứ ẽ ộ ơ ồ ẽ ữ
cú s c cho nh ng ng i đ c nh n vào làm vi c, s làm cho h v m ng, thi uố ữ ườ ượ ậ ệ ẽ ọ ỡ ộ ế
tin t ng và các c m giác khác khi ch a đ c chu n b k v tr ng thái tâm lý.ưở ả ư ượ ẩ ị ỹ ề ạ
Kinh nghi m th c t đã cho chúng ta th y r ng:ệ ự ế ấ ằ
Khi ng i lao đ ng đ c cung c p các thông tin đúng v i th c t c a côngườ ộ ượ ấ ớ ự ế ủ
vi c thì s ng i n p đ n xin vi c không gi m và t l ng i b vi c gi m rõệ ố ườ ộ ơ ệ ả ỷ ệ ườ ỏ ệ ả
r t so v i vi c cung c p thông tin tô h ng.ệ ớ ệ ấ ồ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 37
Khi các t ch c cung c p cho ng i xin vi c các thông tin trung th c thì sổ ứ ấ ườ ệ ự ẽ
ngăn ch n đ c các cú s c do kỳ v ng c a ng i lao đ ng t o nên b i h đãặ ượ ố ọ ủ ườ ộ ạ ở ọ
n m đ c các thông tin chính xác t i n i làm vi c nên h s n sàng đón nh n cácắ ượ ạ ơ ệ ọ ẵ ậ
tình hu ng đ c coi là x u nh t.ố ượ ấ ấ
Trong chi n l c thu hút ngu n nhân l c c a mình các t ch c c n ph i cânế ượ ồ ự ủ ổ ứ ầ ả
nh c các hình th c kích thích đ đ a ra khi công b trên các ph ng ti n qu ngắ ứ ể ư ố ươ ệ ả
cáo. Trong th c t nh ng ng i n p đ n xin vi c th ng b thu hút b i m cự ế ữ ườ ộ ơ ệ ườ ị ở ứ
l ng và m c ti n th ng cao. Đây là hình th c h p d n nh t, còn trong tr ngươ ứ ề ưở ứ ấ ẫ ấ ườ
h p nh ng ng i này t ch i ti n l ng cao thì t ch c ph i xem xét đ a ra cácợ ữ ườ ừ ố ề ươ ổ ứ ả ư
hình th c thích h p nh t.ứ ợ ấ
V n đ ti p theo là xác đ nh các cán b tuy n ấ ề ế ị ộ ể d ng nhân sụ ự có hi u qu b iệ ả ở
vì năng l c c a ng i tuy n ự ủ ườ ể d ng nhân sụ ự có tính ch t quy t đ nh nh t đ n ch tấ ế ị ấ ế ấ
l ng c a tuy n ượ ủ ể d ng nhân sụ ự. Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự nh ng nhânữ
viên và các cán b tuy n ộ ể d ng nhân sụ ự là ng i đ i di n duy nh t cho t ch c,ườ ạ ệ ấ ổ ứ
vì v y nh ng ng i xin vi c coi nh ng ng i này là hình m u c a hậ ữ ườ ệ ữ ườ ẫ ủ ọ
3. Đánh giá th c tr ng công tác tuy n d ng nhân s t i Công tyự ạ ể ụ ự ạ
trong th i gian qua:ờ
3.1. u đi m:Ư ể
Công tác tuy n ch n nhân s đã th c s là đi m m nh c a Ccông ty trongể ọ ự ự ự ể ạ ủ
nh ng năm ho t đ ng v a qua. Công ty đã có m t qui trình tuy n ch n nhân viênữ ạ ộ ừ ộ ể ọ
bài b n, khoa h c và ch t ch ; giúp cho công ty luôn ch n l c các nhân viên cóả ọ ặ ẽ ọ ọ
trình đ cao, phù h p v i yêu c u c a công vi c và nh quá trình tuy n d ng t tộ ợ ớ ầ ủ ệ ờ ể ụ ố
mà trong nh ng năm qua, lúc nào ngu n nhân l c trong công ty cũng đ m b oữ ồ ự ả ả
nh đó mà m i công vi c c a Công ty không b gián đo n và đem l i hi u quờ ọ ệ ủ ị ạ ạ ệ ả
cao trong công vi c, cho các d án l nệ ự ớ
Xác đ nh nhu c u tuy n ch n, Công ty luôn căn c vào b n mô t chi ti tị ầ ể ọ ứ ả ả ế
công vi c, xác đ nh nh ng công vi c th a ng i, thi u ng i, thông qua tr ngệ ị ữ ệ ừ ườ ế ườ ưở
b ph n đ xác đ nh v s l ng , tiêu chu n c n tuy n … do v y luôn cóộ ậ ể ị ề ố ượ ẩ ầ ể ậ
nh ng tác đ ng nhanh chóng, k p th i v i th c t , đ m b o m i công vi c c aữ ộ ị ờ ớ ự ế ả ả ọ ệ ủ
công ty đ c thông su t.ượ ố
Đ giúp cho công tác tuy n d ng tuy n ch n đ c nh ng nhân viên t t nh t,ể ể ụ ể ọ ượ ữ ố ấ
phù h p v i công vi c nh t, ngay t khi tiép nh n và nghiên c u h s , công tyợ ớ ệ ấ ừ ậ ứ ồ ơ
đã ti n hành m t cách khoa h c, có trình t đ có th lo i đi nh ng h s khôngế ộ ọ ự ể ể ạ ữ ồ ơ
đúng yêu c u, lo i nh ng h s còn thi u kinh nghi m, thi u th t c và nh pầ ạ ữ ồ ơ ế ệ ế ủ ụ ậ
nh ng khó hi u. Công tác tuy n d ng c a công ty đã đ c giao toàn b cho bằ ể ể ụ ủ ượ ộ ộ
ph n T ch c - Hành chính đ m đ ng cho th y s chú tr ng đ n công tác nàyậ ổ ứ ả ươ ấ ự ọ ế
c a công ty.ủ
Đ có đ c nh ng nhân viên đ y đ năng l c, đ o đ c nh t, phù h p v iể ượ ữ ầ ủ ự ạ ứ ấ ợ ớ
yêu c u công vi c công ty đã l a ch n ph ng pháp ph ng v n tr c ti p. Đ quáầ ệ ự ọ ươ ỏ ấ ự ế ể
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 38
trình này di n ra có khoa h c, có quy c công ty đã l p ra H i đ ng ph ng v nễ ọ ủ ậ ộ ồ ỏ ấ
bao g m nh ng ng i có th m quy n l n bao g m nh Giám đ c công ty,ồ ữ ườ ẩ ề ớ ồ ư ố
tr ng b ph n đ ngh tăng nhân s , tr ng b ph n T ch c - Hành chính (tuỳưở ộ ậ ề ị ự ưở ộ ậ ổ ứ
t ng ch c v mà có H i đ ng ph ng v n khác nhau). Và tién hành ph ng v nừ ứ ụ ộ ồ ỏ ấ ỏ ấ
m t cách ch t ch , sàng l c k càng thông qua quá trình ph ng v n có quy mô;ộ ặ ẽ ọ ỹ ỏ ấ
ti n hành ph ng v n s b r i ph ng v n chuyên môn tr c khi ph ng v n vế ỏ ấ ơ ộ ồ ỏ ấ ướ ỏ ấ ề
đ o đ c, tác phong c a nhân viên đ t p h p, đánh giá và có th ra quy t đ nhạ ứ ủ ề ậ ợ ể ế ị
l a ch n m t cách chính xác nh t.ự ọ ộ ấ
H i đ ng ph ng v n ti n hành ch m đi m cho t ng c ch , tác phong , t ngộ ồ ỏ ấ ế ấ ể ừ ử ỉ ừ
cách ng s trong m i vòng ph ng v n đ có th nh n đ c nh ng thông tin chiứ ử ỗ ỏ ấ ể ể ậ ượ ữ
ti t, chính xác nh t v ng viên giúp cho vi c l a ch n có nhi u c s h n.ế ấ ề ứ ệ ự ọ ề ơ ở ơ
Ngoài ra trong công tác đánh giá và th vi c, công ty đã th c hi n t ng đ iử ệ ự ệ ươ ố
t t vi c đánh giá ng viên công ty đã căn c vào phi u đi m đ c ch m cho m iố ệ ứ ứ ế ể ượ ấ ỗ
ng viên đ l a ch n đ c nh ng ng viên t t nhát cho b c đ u tuy n ch nứ ể ự ọ ượ ữ ứ ố ướ ầ ể ọ
ng viên làm nhân viên.ứ
3.2. Nh c đi m:ượ ể
Khi đăng thông tin tuy n d ng,Công ty m i ch d ng l i báo chí và cácể ụ ớ ỉ ừ ạ ở
Công ty gi i thi u vi c làm ch a đăng tin thông báo lên đài, ti vi do v y ngu nớ ệ ệ ư ậ ồ
ng viên đ n n p đ n tuy n ch n cũn b h n ch .ứ ế ộ ơ ể ọ ị ạ ế
Công ty ch a quan tâm nhi u đ n m t s ngu n nh nhân viên cũ hay nhânư ề ế ộ ố ồ ư
viên t i các tr ng đ i h c, cao đ ng do v y ngu n tuy n ch n cũn b h n chạ ườ ạ ọ ẳ ậ ồ ể ọ ị ạ ế
Trong công tác tuy n ch n công ty ch a áp d ng công tác tr c nghi m vàoể ọ ư ụ ắ ệ
làm cho hi u qu c a tuy n ch n ch a đ c cao.ệ ả ủ ể ọ ư ượ
Công ty còn có đi m h n ch khi ch a quan tâm đúng m c t i nhân viên thể ạ ế ư ứ ớ ử
vi c, th ng nh ng ng i đ c b trí kèm , ch b o nhân viên m i l i r t b nệ ườ ữ ườ ượ ố ỉ ả ớ ạ ấ ậ
v i công vi c nên ch a nhi t tình ch b o cho h d n đ n tình tr ng hay làmớ ệ ư ệ ỉ ả ọ ẫ ế ạ
h ng vi c c a các nhân viên m i d n đ n tình tr ng chán n n và không th cỏ ệ ủ ớ ẫ ế ạ ả ự
hi n t t công vi c mà công ty giao choệ ố ệ
4.Đánh giá hi u qu ho t d ng tuy n d ng t i công ty:ệ ả ạ ộ ể ụ ạ
M t s ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng:ộ ố ỉ ệ ả ạ ộ
S ng i n p đ n xin vi c(càng cao càng t t)ố ườ ộ ơ ệ ố
S ng i đ c tuy n d ng trên t ng s ng i n p đ n xin vi cố ườ ượ ể ụ ổ ố ườ ộ ơ ệ
Năng su t lao đ ng chung c a công ty, sau khi tuy n d ngấ ộ ủ ể ụ
S ng i thành đ t sau 5 năm tuy n dung (càng cao càng t t)ố ườ ạ ể ố
Chi phí tuy n d ng trên 1 đ u ng i (càng th p càng t t)ể ụ ầ ườ ấ ố
Th i gian tuy n d ng (càng rút ng n càng t t)ờ ể ụ ắ ố
S l ng và ch t l ng c a h s xin tuy n d ngố ượ ấ ượ ủ ồ ơ ể ụ
T l gi a nhân viên d c tuy n v i s l ng d đ nh tuy n d ngỷ ệ ữ ượ ể ớ ố ượ ự ị ể ụ
K t qu th c hi n công vi c c a nhân viên m iế ả ự ệ ệ ủ ớ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 39
S l ng nhân viên m i b vi cố ượ ớ ỏ ệ
S l n t ch c tuy n d ng trong năm c a công tyố ầ ổ ứ ể ụ ủ
Chi phí tuy n d ng cho 1 l n t ch cể ụ ầ ổ ứ
Ý ki n c a nhân viên v t ch c tuy n d ng c a công ty ế ủ ề ổ ứ ể ụ ủ
Th i gian tuy n d ng ờ ể ụ
S l ng ng viên ch p nh n và t ch i nh n công vi c m cố ượ ứ ấ ậ ừ ố ậ ệ ở ứ
l ng nh t đ nhươ ấ ị
Trong quá trình tuy n d ng có 4 kh năng có th x y ra cho m i ng viên:ể ụ ả ể ả ỗ ứ
Năng l c hoàn thànhự
Công vi c c a ng viênệ ủ ứ
Quy t đ nh tuy n ch nế ị ể ọ
Lo i bạ ỏ Tuy n d ngể ụ
T tố (2)
sai l mầ
(Đánh giá quá th p)ấ
(1)
chính xác
Không t tố (3)
chính xác
(4)
sai l mầ
(Đánh giá quá th p)ấ
Ô (1) và ô (3) ch ra các quy t đ nh tuy n d ng chính xác : tuy n ng viên cóỉ ế ị ể ụ ể ứ
kh năng th c hi n t t công viêc và lo i b nh ng ng viên không có kh năngả ự ệ ố ạ ỏ ữ ứ ả
th c hi n t t công vi c . ự ệ ố ệ
Trong ô (2) nhà qu n tr đã đánh giá ng viên th p h n th c t có th vì 1 sả ị ứ ấ ơ ự ế ể ố
s xu t nào đó c a nhà qu n tr không hài lòng và ng viên b lo i. Nhìn chungơ ấ ủ ả ị ứ ị ạ
trong th c t sai l m này ít khi đ c phát hi n và cũng r t khó đo l ng đ c sự ế ầ ượ ệ ấ ườ ượ ự
thi t h i c a doanh nghi p do đ m t ng viên gi i nêu sau này ng viên đó n iệ ạ ủ ệ ể ấ ứ ỏ ứ ổ
ti ng .ế
Ng c l i trong ô (4) nhà quàn tr đã đánh giá nhân viên quá cao thu nh n vàoượ ạ ị ậ
t ch c doanh nghi p nh ng ng viên không phù h p , th c hi n công vi c ổ ứ ệ ữ ứ ợ ự ệ ệ ở
m c y u kém . Đi u này th ng x y ra khi thái đ tác phong di n m o s thíchứ ế ề ườ ả ộ ệ ạ ở
ho c 1 y u t nào đó đã gây n t ng t t cho nhà qu n tr .ặ ế ố ấ ượ ố ả ị
. u đi m:Ư ể
B máy qu n tr nhân s c a công ty nh g n nh ng có s phân công vàộ ả ị ự ủ ỏ ọ ư ự
hi p tác lao đ ng ch t ch nên ho t đ ng hi u qu . Công tác phân tích công vi cệ ộ ặ ẽ ạ ộ ệ ả ệ
đ c đ u t đáng k và đã đ t đ c nhi u k t qu .V n đ b o h lao đ ng r tượ ầ ư ể ạ ượ ề ế ả ấ ề ả ộ ộ ấ
đ c quan tâm và đ u t nên hi m khi x y ra tai n n lao đ ng và b nh nghượ ầ ư ế ả ạ ộ ệ ề
nghi p. Vi c ph bi n lu t lao đ ng đ c th c hi n đ y đ , đúng pháp lu tệ ệ ổ ế ậ ộ ượ ự ệ ầ ủ ậ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 40
đang ngày càng nâng cao hi u bi t c a ng i lao đ ng v quy n, l i ích và tráchể ế ủ ườ ộ ề ề ợ
nhi m c a mình.ệ ủ
Nh c đi m:ượ ể
Công tác phân tích công vi c, “x ng s ng c a ho t đ ng qu n tr nhânệ ươ ố ủ ạ ộ ả ị
l c” m c dù đã đ c đ u t đ t nhi u k t qu song v n còn h n ch c n ti pự ặ ượ ầ ư ạ ề ế ả ẫ ạ ế ầ ế
t c hoàn thi n đ đ a ra các b n tiêu chu n đánh giá công vi c 1 cách chính xác.ụ ệ ể ư ả ẩ ệ
Công tác tuy n d ng nhi u khi không tuân theo quy trình chu n. Công tác đánhể ụ ề ẩ
giá th c hi n công vi c còn nhi u đi m ch a phù h p, không thu hút đ c ng iự ệ ệ ề ể ư ợ ượ ườ
lao đ ng tham gia, k t qu đánh giá ch a đ c s d ng vào các quy t đ nh nhânộ ế ả ư ượ ử ụ ế ị
sự
• Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nâng cao hi u quộ ố ả ệ ả
công tác tuy n d ng nhân s t i Công ty Cể ụ ự ạ ổ
Ph n T V n và Xây D ng Công Trình Namầ ư ấ ự
Long.
I.Gi i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng tuy n d ng t iả ệ ả ạ ộ ể ụ ạ
Công ty
Chìa khóa giúp xây d ng thành công m t ch ng trình tuy n d ng là tuân thự ộ ươ ể ụ ủ
m t quy trình đã đ c công nh n cho t ng v trí mà doanh nghi p c n tuy nộ ượ ậ ừ ị ệ ầ ể
d ng. Thông th ng, m t trình t tuy n d ng có hi u qu ph i bao g m nh ngụ ườ ộ ự ể ụ ệ ả ả ồ ữ
b c sau:ướ
1.Xây d ng các b n mô t công vi c rõ ràng.ự ả ả ệ
Các b n mô t công vi c ph i có nh ng nhi m v đ t ra cho t ng v trí, kả ả ệ ả ữ ệ ụ ặ ừ ị ỹ
năng chuyên môn mà ng viên ph i có, cá tính, ph m ch t quan tr ng ng viênứ ả ẩ ấ ọ ứ
c n có đ hoàn thành nhi m v và nh ng kinh nghi m riêng có c a m t ng viênầ ể ệ ụ ữ ệ ủ ộ ứ
so v i các ng viên khác.ớ ứ
2.So n ra m t m u h s thành công đi n hình.ạ ộ ẫ ồ ơ ể
Ngoài vi c xây d ng các b n mô t công vi c, doanh nghi p ph i so n raệ ự ả ả ệ ệ ả ạ
m t m u h s c a m t nhân viên thành công đi n hình cho các v trí ch ch t -ộ ẫ ồ ơ ủ ộ ể ị ủ ố
nh ng v trí v n có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i vi c th c hi n các k ho ch kinhữ ị ố ế ị ố ớ ệ ự ệ ế ạ
doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
Ch ng h n, doanh nghi p b n hi n có 20 nhân viên bán hàng. Trong s này, 4ẳ ạ ệ ạ ệ ố
ng i (20%) có thành tích t t nh t, 12 có thành tích trung bình, còn l i là không cóườ ố ấ ạ
SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ
L p:08CQT5ớ Page 41
thành tích gì n i b t. N u s nhân viên có thành tích n i b t có th tăng t 20%ổ ậ ế ố ổ ậ ể ừ
lên 33% thì r t có ý nghĩa đ i v i k t qu ho t đ ng kinh doanh.ấ ố ớ ế ả ạ ộ
Đ đ t đ c m c tiêu nói trên, b n c n ph i l p h s c a t t c các nhânể ạ ượ ụ ạ ầ ả ậ ồ ơ ủ ấ ả
viên trong phòng kinh doanh đ xác đ nh xem nh ng ng i thu c hàng "top" khácể ị ữ ườ ộ
v i các nhân viên bình th ng nh ng đi m nào. V i nh ng thông tin này, b nớ ườ ở ữ ể ớ ữ ạ
có th xây d ng đ c m t h s m u thành công đi n hình đ tuy n d ngể ự ượ ộ ồ ơ ẫ ể ể ể ụ
nh ng ng i có kh năng thành công cao nh t m t v trí nào đó.ữ ườ ả ấ ở ộ ị
3.Phác th o qu ng cáo tuy n d ng, mô t v trí c n tuy n d ngả ả ể ụ ả ị ầ ể ụ
và các yêu c u đ t ra cho ng viên.ầ ặ ứ
M c dù trên th c t có nhi u ng viên b qua nh ng thông tin này, c "tặ ự ế ề ứ ỏ ữ ứ ự
nhiên" n p đ n xin vi c không c n suy nghĩ, thì vi c mô t công vi c và yêu c uộ ơ ệ ầ ệ ả ệ ầ
đ t ra cho ng viên trên qu ng cáo tuy n d ng s giúp gi m b t s h s xinặ ứ ả ể ụ ẽ ả ớ ố ồ ơ
vi c không đ t yêu c u g i đ n doanh nghi p.ệ ặ ầ ử ế ệ
4.Đăng qu ng cáo tuy n d ng trên các ph ng ti n có khả ể ụ ươ ệ ả
năng ti p c n v i các ng viên ti m năng nhi u nh tế ậ ớ ứ ề ề ấ .
Theo khuynh h ng hi n