Tài liệu Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim mạch nguy cơ cao - Trần Hữu Dàng: Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào 
 trong điều trị bệnh tim mạch 
 nguy cơ cao
 GS TS Trần Hữu Dàng
 Chủ tịch Hội Nội tiết - ĐTĐ Việt Nam
 GAL SYM 151-01-06-17 Đái tháo đường: Vấn đề sức khỏe toàn cầu
Số lượng
 bệnh
nhân mắc
 ĐTĐ trên
 toàn thế
 giới và
theo từng
 vùng địa
 lý năm
 2017 và
 2045 
(tuổi 20 –
 79)
 hinhanhykhoa.com Đái tháo đường trên toàn cầu
Số người mắc bệnh đái tháo đường (20-79 tuổi) Đa số các BN ĐTĐ typ 2 ở châu Á không đạt
 mục tiêu HbA1c < 7.0%
 Australia Thailand Singapore India Indonesia
 (St Vincent’s1) (Diab Registry2) (Diabcare3) (DEDICOM4) (Diabcare5)
 ✓
 30.0% 30.2% 33.0% 37.8% 32.1%
 37.
 70.0% 69.8% 67.0% 67.9%
 862.2%
Hong Kong China S. Korea Malaysia
 (Diab Registry6) (Diabcare7) (KNHANES8) (DiabCare9)
 Đạt mục tiêu
 39.7% 41.1% 43.5% 22.0%
 Không đạt mục tiêu
 60.3% 58.9% 56.5% 78.0%
 1. Bryant W, et al. MJA 2006;185:305–9. 2. Kosachunhanun N, et al. J Med Assoc Thai
 2006;89:S66–S71. 3. Lee WRW, et al. Singapo...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 53 trang
53 trang | 
Chia sẻ: Tiến Lợi | Ngày: 02/04/2025 | Lượt xem: 179 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào trong điều trị bệnh tim mạch nguy cơ cao - Trần Hữu Dàng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chọn thuốc Đái tháo đường týp 2 nào 
 trong điều trị bệnh tim mạch 
 nguy cơ cao
 GS TS Trần Hữu Dàng
 Chủ tịch Hội Nội tiết - ĐTĐ Việt Nam
 GAL SYM 151-01-06-17 Đái tháo đường: Vấn đề sức khỏe toàn cầu
Số lượng
 bệnh
nhân mắc
 ĐTĐ trên
 toàn thế
 giới và
theo từng
 vùng địa
 lý năm
 2017 và
 2045 
(tuổi 20 –
 79)
 hinhanhykhoa.com Đái tháo đường trên toàn cầu
Số người mắc bệnh đái tháo đường (20-79 tuổi) Đa số các BN ĐTĐ typ 2 ở châu Á không đạt
 mục tiêu HbA1c < 7.0%
 Australia Thailand Singapore India Indonesia
 (St Vincent’s1) (Diab Registry2) (Diabcare3) (DEDICOM4) (Diabcare5)
 ✓
 30.0% 30.2% 33.0% 37.8% 32.1%
 37.
 70.0% 69.8% 67.0% 67.9%
 862.2%
Hong Kong China S. Korea Malaysia
 (Diab Registry6) (Diabcare7) (KNHANES8) (DiabCare9)
 Đạt mục tiêu
 39.7% 41.1% 43.5% 22.0%
 Không đạt mục tiêu
 60.3% 58.9% 56.5% 78.0%
 1. Bryant W, et al. MJA 2006;185:305–9. 2. Kosachunhanun N, et al. J Med Assoc Thai
 2006;89:S66–S71. 3. Lee WRW, et al. Singapore Med J 2001;42:501–7. 4. Nagpal
 J & Bhartia A. Diabetes Care 2006;29:2341–8. 5. Soewondo P, et al. Med J Indoes
 2010;19(4):235–44. 6. Tong PCY, et al. Diab Res Clin Pract 2008;82:346–352. 7. 
 Pan C, et al. Curr Med Res Opin 2009;25:39–45. 8. Choi YJ, et al. Diabetes Care
 2009;32:2016–20. 9. Mafauzy M, et al. Med J Malaysia 2011;66(2):175–81. ĐTĐ type 2- CÁC BIẾN CHỨNG NGUY HIỂM
 50% BN ĐTĐ typ 2 đã có ít nhất 1 biến chứng khi được chẩn đoán
 Đột quỵ
Bệnh Võng Mạc
 Tỉ lệ bị đột quị và tử 
Nguyên nhân gây vong do bệnh tim mạch 
mù hàng đầu tăng 2 – 4 lần
 Bệnh Tim Mạch
 8/10 BN ĐTĐ sẽ chết 
 do bệnh tim mạch
Bệnh Thận
Nguyên nhân hàng đầu 
gây suy thận GĐ cuối 
 Bệnh Thần Kinh
(lọc thận, ghép thận)
 Nguyên nhân hàng đầu gây cắt cụt chân không 
 do chấn thương ĐTĐ – Yếu tố nguy cơ tim 
 mạch mạnh nhất
 6 Diễn tiến của bệnh đái tháo đường típ 2
 Đường huyết sau ăn
 Chẩn đoán
 Glucose Đường huyết đói
 Insulin Đề kháng insulin
 Rối loạn chức
 năng tế bào β Tiết Insulin
 Các biến chứng mạch máu nhỏ
 Các biến chứng mạch máu lớn
 Tiền đái tháo 
 NGT Đái tháo đường
 đường (IFG/IGT)
 Adapted from típ 2 Diabetes BASICS. International Diabetes Center 2000 Đái tháo đường là nguy cơ của biến cố tim mạch
 Nghiên cứu Framingham Heart : theo dõi 30 năm
 10
 10 Nam Nữ 9
 8
 6 11
 4 30 19
 Risk ratio Risk 38 9 6
 2 20 3*
 0
 Total CVD CHD Cardiac Intermittent CVA
 failure claudication
 Age-adjusted Annual Rate/1000
CHD=Coronary heart disease, CVD=Cardiovascular disease
Wilson PWF, Kannel WB. In: Hyperglycemia, P<0.001 for all values except *P<0.05
Diabetes and Vascular Disease. Ruderman N 
et al, eds. Oxford; 1992. ĐTĐ làm tăng gấp đôi biến cố tim mạch
 Number
 Outcome of cases HR (95% CI)
 Bệnh MV 26,505 2.00 (1.83–2.19)
 Coronary death 11,556 2.31 (2.05–2.60)
 Non-fatal MI 14,741 1.82 (1.64–2.03)
 Tai biến mạch não
 Ischaemic stroke 3799 2.27 (1.95–2.65)
 Haemorrhagic stroke 1183 1.56 (1.19–2.05)
 Unclassified stroke 4973 1.84 (1.59–2.13)
 Bệnh mạch máu khác 3826 1.73 (1.51–1.98)
 2 1 2 4
 Hazard ratio (diabetes vs no diabetes)
 Sarwar et al. Lancet 2010;375(9733):2215–2222. Cơ chế: ĐTĐ dẫn đến biến cố tim mạch
 Hyperglycemia Insulin Resistance
 Inflammation Dyslipidemia
 HTN 
  AGE Endothelial 
  Oxidative dysfunction
 stress
  IL-6  LDL
Infection  CRP  TG Thrombosis
  SAA  HDL
  Defense  PAI-1
 mechanisms  TF
  Pathogen burden Subclinical Atherosclerosis  tPA
 Diễn tiến bệnh
 Atherosclerotic Clinical Events 
AGE=Advanced glycation end products, CRP=C-reactive protein, CHD=Coronary heart disease HDL=High-
density lipoprotein, HTN=Hypertension, IL-6=Interleukin-6, LDL=Low-density lipoprotein, PAI-
1=Plasminogen activator inhibitor-1, SAA=Serum amyloid A protein, TF=Tissue factor, TG=Triglycerides, 
tPA=Tissue plasminogen activator
Biondi-Zoccai GGL et al. JACC 2003;41:1071-1077
 hinhanhykhoa.com Chuỗi nguy cơ tim mạchở bệnh nhân ĐTĐ typ 2
 Nhạy cảm di truyền Khởi phát
 Biến chứng
 Môi trường
 Dinh dưỡng ĐTĐ
 BéoKS phìĐH GIÚP GIẢM CÁC BIẾN CỐ VÀ AN TOÀN TIM MẠCH LUÔN
 Ít hoạt động thể lực Khuyết tật
 LÀ MỘT TRONG CÁC MỤC TIÊU CỦA CÁC NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
 Kháng insulin IGT Tăng đường huyết Tử vong
 Tăng insulin Xơ vữa ĐM B/c võng mạc Mù
 ↑ Triglycerides Tăng ĐH B/c thận Suy thận
 Xơ vữa động mạch B/c thần kinh Bệnh mạch vành
 Cắt cụt chi
 THA
 Adapted from ADA. Diabetes Care. 2003;26:3160-3167. 
 Tsao PS, et al. Arterioscler Thromb Vasc Biol. 1998;18:947-953.
 Hsueh WA, et al. Am J Med. 1998;105(1):4S-14S.
 ADA. Diabetes Care. 1998;21:310-314. UKPDS: chứng minh
 Tử vong liên 
 21% quan đến ĐTĐ 
 37% Biến chứng vi mạch: 
 BC thận, mù
HbA1c
 1% 14% BC tim
 Cắt cụt chi hoặc 
 bệnh lý mạch 
 43% ngoại vi không do 
 chấn thương
 12% Đột quỵ 
 hinhanhykhoa.comStratton IM et al. UKPDS 35. BMJ 2000; 321: 405–412 hinhanhykhoa.com Kết cục tim mạch ở BN ĐTĐ typ 2 qua các NC lâm sàng
 Giảm HbA1c có thể phòng ngừa bệnh mạch máu lớn nếu khởi trị sớm, nhưng hiệu quả có thể không rõ 
 trong khoảng thời gian rất dài 
 Thời gian HbA : Ban đầu, 
 Nghiên Theo dõi 1c
 mắc ĐTĐ Thuốc hạ đường huyếta Khác biệt giữa 2 BC vi mạch CVD Tử vong
 cứu (trung vị)
 (TB) nhánh
 7.1% (tất cả các 
 b
 UKPDS1 10 năm BN) , 
 SU/insulin hoặc –0.9%c ↓ ↔ ↔
 Mới chẩn 
 metformina so với chế 
 đoán
 UKPDS độ ăn Không khác biệt 
 10 năm sau 
Long-term HbA 2 
 can thiệp 1c giữa ↓ ↓ ↓
follow-up2 nhánh ĐTd
 KSĐH tích cực bao gồm 
 7.5% (cả 2 
 gliclazide so với ĐT 
ADVANCE3 8 năm 5 năm nhánh)b, 
 thường quy ↓ ↔ ↔
 –0.8%d
 8.1% (cả 2 
 Các thuốc ĐT hạ ĐH ở cả 
ACCORD4,5 10 năm 3.4 năm nhánh)e, 
 2 nhánh ↓ ↔ ↑
 –1.1%c
 Các thuốc ĐT hạ ĐH ở cả 9.4% ( cả 2 
 VADT6 11.5 năm 2 nhánh 5.6 năm nhánh)b, ↔ ↔ ↔
 –1.5%d
a b c d e
Obese patients; Mean baseline HbA1c; Median between-arm difference; Mean between-arm difference; Median baseline HbA1c.
CV = cardiovascular; UKPDS = United Kingdom Prospective Diabetes Study (UKPDS); ADVANCE = Action in Diabetes and Vascular Disease: Preterax and Diamicron Modified 
Release Controlled Evaluation; ACCORD = Action to Control Cardiovascular Risk in Diabetes; VADT = Veterans Affairs Diabetes Trial. 
 1. UKPDS Group. Lancet. 1998;352:837–853. 2. Holman RR et al. N Engl J Med. 2008;359:1577–1589. 3. ADVANCE Collaborative Group et al. N Engl J Med. 2008;358:2560–
 2572. 4. Gerstein HC et al. N Engl J Med. 2008;358:2545–2559. 5. Ismail-Beigi F et al. Lancet. 2010;376:419–430. 6. Duckworth W et al. N Engl J Med. 2009;360:129–139.
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chon_thuoc_dai_thao_duong_typ_2_nao_trong_dieu_tri_benh_tim.pdf chon_thuoc_dai_thao_duong_typ_2_nao_trong_dieu_tri_benh_tim.pdf