Các nguồn nhiệt khác

Tài liệu Các nguồn nhiệt khác: Chương 8: Các nguồn nhiệt khác Ngoài các nguồn nhiệt ở trên các nguồn nhiệt khác có thể ảnh hưởng tới phụ tải lạnh là : - Lượng nhiệt không khí hấp thụ khi đi qua quạt . - Nhiệt tổn thất qua ống gió . Tuy nhiên, các tổn thất nhiệt trong các trường hợp trên được coi là không đáng kể. 3.1.11. Xác định phụ tải lạnh. Cuối cùng ta tổng kết lượng nhiệt tính được:  hQ = hhNh QQQQQQQQQ 54323123222111  = 945847,35 + 36422 +102093,4 + 28225,25 + 4537,62 +16299,97 + 166687,05 + 171006,8 + 48230,5  hQ = 1519,348 ; kW Qa = aaNa QQQ 54  = 199943 + 638820 + 127126,7 Qa = 956,889 ; kW Vậy năng suất lạnh cần thiết cho hệ thống: Q0 = 1519,348 + 965,889 = 2485 ; kW Các tầng khác tính tương tự kết quả được tổng kết trong bảng 3.11 . Bảng 3.1: Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11. Tầng Mục đích sử dụng Diện tích kính, m2 Q’11 W Q11, W Bưu điện và internet 70,5 55656,61 36733,36 Lễ tân 40 32862,8 21689,45 Các shop 202,5 156153,8 103061,52 Nhà xe 0 0 0 1 N...

pdf15 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các nguồn nhiệt khác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 8: Các nguồn nhiệt khác Ngoài các nguồn nhiệt ở trên các nguồn nhiệt khác có thể ảnh hưởng tới phụ tải lạnh là : - Lượng nhiệt không khí hấp thụ khi đi qua quạt . - Nhiệt tổn thất qua ống gió . Tuy nhiên, các tổn thất nhiệt trong các trường hợp trên được coi là không đáng kể. 3.1.11. Xác định phụ tải lạnh. Cuối cùng ta tổng kết lượng nhiệt tính được:  hQ = hhNh QQQQQQQQQ 54323123222111  = 945847,35 + 36422 +102093,4 + 28225,25 + 4537,62 +16299,97 + 166687,05 + 171006,8 + 48230,5  hQ = 1519,348 ; kW Qa = aaNa QQQ 54  = 199943 + 638820 + 127126,7 Qa = 956,889 ; kW Vậy năng suất lạnh cần thiết cho hệ thống: Q0 = 1519,348 + 965,889 = 2485 ; kW Các tầng khác tính tương tự kết quả được tổng kết trong bảng 3.11 . Bảng 3.1: Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11. Tầng Mục đích sử dụng Diện tích kính, m2 Q’11 W Q11, W Bưu điện và internet 70,5 55656,61 36733,36 Lễ tân 40 32862,8 21689,45 Các shop 202,5 156153,8 103061,52 Nhà xe 0 0 0 1 Nhà hàng 0 0 0 Văn phòng 16 12338,08 9130,18 2 Siêu thị 491,5 379010,4 280467,68 Văn phòng 16 12338,08 9130,18 Siêu thị 479,5 369756,83 273620,053 P. H.Đ Quản trị 12 9253,56 6847,64 Sảnh tầng 94,5 72871,78 51010,25 Văn phòng 21 16193,73 11335,61 Cafe Internet 42 32387,46 22671,22 Khu Karaoke 0 0 Khu Massage nam 0 0 Khu Massage nữ 0 0 4 Bể ngâm- Phòng tắm 0 0 Văn phòng 21 16193,73 11659,48 Phòng hội thảo 0 0 Phòng đãi tiệc 0 0 Sảnh chờ 94,5 72871,78 52467,68 5 Phòng ngủ 1- 24 0 0 6 Bilarld 12 9858,84 9098,68 Tổng 1304127,54 945847,35 Bảng 3.2: Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ. Tầng Diện tích mái, m2 Q21 , W Tầng 5 2019,6 26970,7 Tầng 6 218.4 9451,3 Tổng 36422,0 Bảng 3.3: Nhiệt hiện truyền qua vách Q22. Tầng Mục đích sử dụng Ft m 2 Fc m2 Fk m2 Q22t W Q22c W Q22k W Q22 W Bưu điện và internet 40 0 0 588,12 0 0 588,12 Lễ tân 20,2 10 0 297 512,43 0 809,43 Các shop 392,9 40 0 5776,8 2049,7 0 7826,5 1 Nhà xe 0 0 0 0 0 0 0 Nhà hàng 108 0 0 1587,9 0 0 1581,9 Văn phòng 64 3 3 941 153,73 153,73 1248,46 2 Siêu thị 230,5 10 1,5 3403,75 512,43 76,86 3993,04 Văn phòng 80 5 5 1176,24 256,21 256,21 1688,66 Siêu thị 214,5 10 1,5 3153,8 512,43 76,86 3743,09 3 P. H.Đ Quản trị 60 3 1,5 882,18 153,73 76,86 1112,77 Sảnh tầng 140 10 0 2058,4 512,43 0 2570,83 Văn phòng 126 6 5 1852,5 307,45 256,21 2416,16 Cafe Internet 175 5 3 2573,0 256,21 153,73 2982,94 Khu Karaoke 504 248 0 7410,3 12708 0 20118,3 Massage nam 273 45 0 4013,9 2305,9 0 6319,8 Massage nữ 168 24 0 2470,1 1229,8 0 3699,9 4 B.ngâm- P. tắm 150 6 0 2205,4 307,45 0 2512,85 Văn phòng 100 3 5 1470,3 153,73 256,21 1880,24 Phòng hội thảo 612 12 0 8998,2 614,91 0 9613,11 Phòng đãi tiệc 442 5 0 6498,7 256,21 0 6754,9 5 Sảnh chờ 100 5 0 1470,3 256,21 0 1726,51 Phòng ngủ 1- 24 880 36 0 12938,6 1844,7 0 14783,3 6 Bilarld 240 5 6,75 3528,7 256,21 345,8 4130,71 Tổng 75280,8 25159,8 1652,58 102093,4 Bảng 3.4: Nhiệt tuyền qua nền Q23 Bảng 3.5: Nhiệt tỏa qua đèn chiếu sáng. Tầng Mục đích sử dụng Diện tích, m2 Tổng công suất đèn, W Q31, W Bưu điện và internet 65 100 82,7 Lễ tân 18 100 82,7 Các shop 394 300 233,7 Nhà xe 0 0 0 1 Nhà hàng 468 1000 779 Văn phòng 60 100 85,5 2 Siêu thị 2068 1034 884,07 Văn phòng 80 100 85,5 Siêu thị 1992 993,75 749,653 P. H.Đ Quản trị 70 100 85,5 Sảnh tầng 120 100 36,8 Tầng Diện tích nền Q23, W 1 859,85 22965,73 2 1208,15 5258,52 Tổng 28224,25 Văn phòng 80 100 36,8 Cafe Internet 140 150 55,2 Khu Karaoke 480 350 128,8 Khu Massage nam 160 550 202,4 Khu Massage nữ 153 350 128,8 4 Bể ngâm- Phòng tắm 120 250 92 Văn phòng 60 100 37,2 Phòng hội thảo 255 600 223,2 Phòng đãi tiệc 192 400 148,8 Sảnh chờ 80 100 37,2 5 Phòng ngủ 1- 24 1115 700 260,4 6 Bilarld 25 450 169,2 Tổng 4537,62 Bảng 3.6: Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32. Tầng Mục đích sử dụng Diên tích m2 Tổng công suất máy,W T. gian hoạt động, h/ng Q32 W Lễ tân 118 700 18 525 Các shop 394 300 10 125 Nhà xe 0 0 0 01 Nhà hàng 468 700 18 525 Văn phòng 60 300 10 125 2 Siêu thị 2068 4800 18 3600 Văn phòng 80 700 10 291,67 Siêu thị 1992 4200 18 31503 P. họp H.Đ- H.Đ Quản trị 70 1300 10 541,67 Sảnh tầng 120 0 0 0 Văn phòng 80 700 10 291,67 Cafe Internet 140 700 18 525 Khu Karaoke 480 5600 8 1866,67 Massage nam 160 700 8 233,33 Massage nữ 153 700 8 233,33 4 Bể ngâm-P. tắm- G.trí 120 700 8 233,33 Văn phòng 60 300 10 125 Phòng hội thảo 255 1050 10 437,5 Phòng đãi tiệc 192 350 10 145,8 Sảnh 80 700 18 525 5 Phòng ngủ 1- 24 1115 8400 8 2800 6 Bilarld 25 0 0 0 Tổng 16299,97 Bảng 3.7: Nhiệt hiện và ẩn do người toả ra Q4. Tầng Mục đích sử dụng Diện tích m2 n :Số người tr.phòng qh qâ Nhiệt hiện Q4h W Nhiệt ẩn Q4â W Bưu điện và internet 18 6 65 55 331,5 330 Lễ tân 18 6 65 55 331,5 330 Các shop 394 197 65 65 10884,25 12805 Nhà xe 0 0 0 0 1 Nhà hàng 468 234 76 86 20155,2 26842 Văn phòng 60 6 65 65 331,5 390 2 Siêu thị 2068 1034 65 65 57128,5 67210 Văn phòng 80 8 65 65 442 520 Siêu thị 1998 999 65 65 47552,4 559443 P. H.Đ Quản trị 70 12 65 65 663 780 Sảnh tầng 120 12 70 70 714 840 Văn phòng 80 8 65 65 442 520 Cafe Internet 140 47 63 63 2516,85 2916 Khu Karaoke 480 52 70 80 3094 4160 Massage nam 160 30 63 63 1606,5 1890 4 Massage nữ 153 30 63 63 1606,5 1890 Bể ngâm- Phòng tắm 120 20 63 63 1071 1260 Văn phòng 60 4 65 65 221 260 Phòng hội thảo 255 120 65 65 6630 7800 Phòng đãi tiệc 192 96 75 65 6120 6240 Sảnh chờ 80 20 70 70 1190 1400 5 Phòng ngủ 1- 24 1115 42 63 36 2249,1 1512 6 Bilarld 225 45 65 65 2486,25 2925 Tổng 166687,05 199943 Bảng 3.8: Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào Qhn và Qân. Tầng Mục đích sử dụng n:Số người trong phòng l:lưu lượng kh. khí, l/s QhN W QâN W Bưu điện và internet 6 7,5 496,8 1755 Lễ tân 6 7.5 469,8 1755 Các shop 197 5 10283 38415 Nhà xe 0 0 0 0 1 Nhà hàng 312 5 16286,4 60840 Văn phòng 6 7.5 469,8 1755 2 Siêu thị 1034 5 53974,8 201630 Văn phòng 8 7.5 626,4 2340 Siêu thị 999 5 52147,8 1948053 P. H.Đ Quản trị 12 7.5 939,6 3510 Sảnh tầng 12 7.5 939,6 3510 Văn phòng 8 7.5 626,4 2340 Cafe Internet 47 5 2453,4 9165 Khu Karaoke 52 5 2714,4 10140 Massage nam 30 5 1566 5850 Massage nữ 30 5 1566 5850 4 Bể ngâm- Phòng tắm 20 5 1044 3900 Văn phòng 4 7.5 313,2 1170 Phòng hội thảo 120 7.5 9396 35100 Phòng đãi tiệc 96 7.5 7516,8 28080 Sảnh chờ 20 7.5 1566 5850 5 Phòng ngủ 1- 24 42 7.5 3288,6 12285 6 Bilarld 45 5 2349 8775 Tổng 171006,8 638820 Bảng 3.9: Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt mang vào Q5h và Q5â. Tầng Mục đích sử dụng Diện tích m2 Thể tích m3 Nhiệt hiện Q5h W Nhiệt ẩn Q5â W Bưu điện và internet 18 72 171,36 550,36 Lễ tân 18 72 171,36 550,36 Các shop 394 1576 2673,6 8604,96 Nhà xe 0 0 0 0 1 Nhà hàng 468 1872 2667,7 8585,74 Văn phòng 60 240 570 1834,56 2 Siêu thị 2068 8272 9823,4 31615,58 Văn phòng 80 320 760 2446,08 Siêu thị 1998 7992 9490,9 2446,13 P. H.Đ Quản trị 70 280 665 2140,32 Sảnh tầng 120 480 1140 3669,12 Văn phòng 80 320 760 2446,08 Cafe Internet 140 560 1140 3669,12 Khu Karaoke 480 1920 2736.1 8805,88 Massage nam 160 640 1303 4193,3 Massage nữ 153 612 1246 4009,8 4 Bể ngâm- Phòng tắm 120 480 1140 3669,12 Văn phòng 60 240 570 1834,56 Phòng hội thảo 255 1020 1903,47 6126,12 Phòng đãi tiệc 192 768 1563,49 5031,9 Sảnh chờ 80 320 760 2446,08 5 Phòng ngủ 1- 24 1115 4460 5296,47 17046,2 6 Bilarld 225 900 1679,53 5405,4 Tổng 48230,5 127126,7 Bảng 3.11: Năng suất lạnh yêu cầu của các không gian điều hòa. Tầng Mục đích sử dụng Diện tích, m 2 Năng suất lạnh yêu cầu, kW Lễ tân 18 Các shop 394 Bưu điện và internet 181 Nhà hàng 468 424,92 Văn phòng 60 2 Siêu thị 2068 731,566 Văn phòng 80 Siêu thị 19923 P. H.Đ Quản trị 70 676,264 Sảnh tầng 120 Văn phòng 80 Cafe Internet 140 Khu Karaoke 480 Khu Massage nam 160 Khu Massage nữ 153 4 Bể ngâm-Phòng tắm 120 295,240 Văn phòng 60 Phòng hội thảo 255 5 Phòng đãi tiệc 192 313,771 Sảnh chờ 80 Phòng ngủ 1- 24 1115 6 Bilarld 225 46,47 Tổng 2485

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftinh-toan-cac-he-thong-dieu-hoa-khong-khi-chuong-8.pdf
Tài liệu liên quan