Tài liệu Các dấu hiệu X quang lồng ngực: April 17, 2015 1 
CÁC DẤU HIỆU 
 X QUANG LỒNG NGỰC 
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG 
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG 
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 
BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM 
2 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
3 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu ...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 134 trang
134 trang | 
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 2598 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các dấu hiệu X quang lồng ngực, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
April 17, 2015 1 
CÁC DẤU HIỆU 
 X QUANG LỒNG NGỰC 
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG 
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG 
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 
BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM 
2 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
3 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
4 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
5 April 17, 2015 
ĐẠI CƯƠNG 
Các dấu hiệu X quang chính là triệu 
chứng học X quang giúp ta đưa ra 
những chẩn đoán chính xác. 
Có dấu hiệu chung cho một số bệnh 
lý,nhưng cũng có những dấu hiệu đặc 
hiệu cho một bệnh lý. 
Riêng về lồng ngực,cho đến nay đã 
có nhiều dấu hiệu được đưa ra và sẽ 
được tiếp tục bổ sung theo thời gian. 
6 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
7 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
Dấu hiệu này được đưa ra vào năm 1935 bởi 
Dr.H.Kennon Dunham,sau đó được phát triển bởi 
Benjamin Felson. 
 Định nghĩa: Một bóng mờ trong lồng ngực có đậm 
độ dịch, tiếp xúc về mặt giải phẫu với bờ của các 
cấu trúc có đậm độ dịch trong lồng ngực 
(tim,động mạch chủ,vòm hoành) sẽ xóa bờ tiếp 
xúc với nhau.Ngược lại,nếu không tiếp xúc về mặt 
giải phẫu thì bờ của các cấu trúc đó vẫn hiện rõ 
trên phim cho dù có chồng lấp lên nhau. 
Khi có hiện tượng xóa bờ ta gọi là Silhouette sign 
(+). 
Khi không xóa bờ ta gọi là Silhouette sign (-). 
8 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
Đây là dấu hiệu cơ 
bản và quan trọng 
nhất trong X quang 
lồng ngực qui ước. 
Trong một số trường 
hợp,nó giúp chúng 
ta định vị được các 
bóng mờ trong lồng 
ngực mà không cần 
đến phim ngực 
nghiêng. 
9 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
BÓNG (SILHOUETTE) THÙY HOẶC PHÂN THÙY TIẾP XÚC 
Vòm hoành (P). Các phân thùy đáy - thùy dưới phổi (P). 
Bờ tim (P). Phân thùy trong (medial) - thùy giữa phổi 
(P) 
ĐMC lên. Phân thùy trước - thùy trên phổi (P). 
Quai ĐMC. Phân thùy sau - thùy trên phổi (T). 
Bờ (T) tim. Phân thùy dưới (inferior) - thùy lưỡi 
(lingula). 
ĐMC xuống. Phân thùy đỉnh & trong – thùy dưới phổi 
(T). 
Vòm hoành (T). Các phân thùy đáy - thùy dưới phổi (T). 
10 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
SILHOUETTE SIGN (+) SILHOUETTE SIGN (-) 
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 
11 April 17, 2015 
SILHOUETTE SIGN (+) SILHOUETTE SIGN (-) 
12 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
PHIM NGỰC NGHIÊNG: 
1.Vòm hoành (T) không còn 
thấy ở phần tiếp xúc bóng 
tim. 
2.Vòm hoành (P) được thấy 
toàn bộ từ sau ra trước. 
13 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
SILHOUETTE SIGN (+): THYMUS 
14 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
SILHOUETTE SIGN (+): TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI (P) 
15 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
SILHOUETTE SIGN (+): XẸP THÙY GIỮA (P) 
16 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
SILHOUETTE SIGN (+): XẸP THÙY LƯỠI 
A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas. 
17 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
SILHOUETTE SIGN (+) 
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 
18 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
SILHOUETTE SIGN (-) 
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 
19 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
SILHOUETTE SIGN (-) 
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 
20 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BÓNG BỜ 
SILHOUETTE SIGN 
SILHOUETTE SIGN (-): TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI 
KHU TRÚ PHÍA SAU 
21 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
22 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CỔ NGỰC 
CERVICO-THORACIC SIGN 
Bình thường đỉnh phổi cao lên từ trước ra sau.Bờ 
trên của trung thất trước kết thúc ngang mức 
xương đòn. 
Do vậy,bờ trên một bóng mờ trung thất biến mất 
khi gặp xương đòn thì có nghĩa là bóng mờ nằm 
một phần ở cổ,một phần ở trung thất trước.Lúc 
này ta gọi là Cervico-thoracic sign (+):bệnh lý 
thường gặp là Bướu giáp thòng. 
Ngược lại,một bóng mờ trung thất thấy rõ ở phía 
trên xương đòn thì nó phải nằm ở trung thất 
sau.Lúc này ta gọi là Cervico-thoracic sign 
(-):bệnh lý thường gặp là Neurinoma. 
23 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CỔ NGỰC 
CERVICO-THORACIC SIGN 
B:CERVICO-THORACIC SIGN (+) A:CERVICO-THORACIC SIGN (-) 
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 
24 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CỔ NGỰC 
CERVICO-THORACIC SIGN 
CERVICO-THORACIC SIGN (+): 
BƯỚU GIÁP THÒNG 
25 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CỔ NGỰC 
CERVICO-THORACIC SIGN 
CERVICO-THORACIC SIGN (+): 
BƯỚU GIÁP THÒNG 
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 
26 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CỔ NGỰC 
CERVICO-THORACIC SIGN 
CERVICO-THORACIC SIGN (-): NEUROBLASTOMA 
27 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CỔ NGỰC 
CERVICO-THORACIC SIGN 
CERVICO-THORACIC SIGN (-): 
NEURINOMA 
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 
28 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CỔ NGỰC 
CERVICO-THORACIC SIGN 
CERVICO-THORACIC SIGN (-) 
àPOSTERIOR MEDIASTINUM + CALCIFICATION à NEUROBLASTOMA 
29 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
30 April 17, 2015 
DẤU HIỆU NGỰC-BỤNG 
THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) 
Dựa trên dấu hiệu bóng bờ người ta đưa ra dấu 
hiệu này để định vị một bóng mờ trung thất sau. 
Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần 
cột sống rồi biến mất trong đậm độ dịch của ổ 
bụng,thì bóng mờ này nằm trong ổ bụng (phần 
chìm của tảng băng) với phần nổi của tảng băng 
nằm trong lồng ngực.Ta gọi là Iceberg sign (+). 
Nếu bờ dưới của bóng mờ vẫn thấy rõ và hội tụ về 
phía cột sống thì bóng mờ này nằm hoàn toàn 
trong lồng ngực.Ta gọi là Iceberg sign (-). 
31 April 17, 2015 
DẤU HIỆU NGỰC-BỤNG 
THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) 
ICEBERG SIGN (+) ICEBERG SIGN (-) 
32 April 17, 2015 
DẤU HIỆU NGỰC-BỤNG 
THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) 
ICEBERG SIGN (+) 
NEUROBLASTOMA 
33 April 17, 2015 
DẤU HIỆU NGỰC-BỤNG 
THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) 
ICEBERG SIGN (+) :NEUROBLASTOMA 
34 April 17, 2015 
DẤU HIỆU NGỰC-BỤNG 
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 
ICEBERG SIGN (+) : 
NEUROBLASTOMA 
BÓNG MỜ TAM GIÁC SAU TIM: 
XẸP THÙY DƯỚI PHỔI (T) 
35 April 17, 2015 
DẤU HIỆU NGỰC-BỤNG 
THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) 
ICEBERG SIGN (-) : NEUROBLASTOMA 
36 April 17, 2015 
DẤU HIỆU NGỰC-BỤNG 
THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) 
ICEBERG SIGN (-): NEURINOMA 
37 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
38 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CÁNH BUỒM 
SAIL SIGN 
n  Bóng tuyến ức 
bình thường 
(normal thymus) ở 
trẻ dưới 3 tuổi đôi 
khi bị chẩn đoán 
lầm là khối u 
trung thất. 
n  Hình ảnh thấy 
được trên X quang 
rất đa dạng,trong 
đó dấu hiệu cánh 
buồm là điển 
hình. 
39 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CÁNH BUỒM 
SAIL SIGN 
THYMIC SAIL SIGN 
40 April 17, 2015 
41 April 17, 2015 
THYMIC SAIL SIGN 
Cấu trúc hồi âm luôn luôn 
đặc, đồng dạng 
42 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
43 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI 
HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN 
Dấu hiệu này được đưa ra bởi Benjamine Felson. 
Khi đọc phim ông ta nhận thấy rằng rốn phổi hai 
bên nằm cạnh bóng tim hoặc ngay trong bờ của 
bóng tim ở 98% trường hợp,chỉ có 2% trường hợp 
rốn phổi nằm chìm trong bờ bóng tim # 1cm.Mối 
quan hệ này vẫn giữ nguyên khi có Tràn dịch 
màng tim,Tim to hoặc Phình ĐMP. 
Một bóng mờ trung thất trước có thể lầm với Tràn 
dịch màng tim,Tim to hoặc Phình ĐMP. 
n  Ta nói Hilum convergence sign (+): Khi bóng rốn phổi 
nằm ngay bờ bóng tim à Tràn dịch màng tim,Tim to hoặc 
Phình ĐMP. 
n  Ta nói Hilum overlay sign (+): Khi bóng rốn phổi ở sâu 
>1cm trong bờ bóng tim à Bóng mờ trung thất trước. 
44 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI 
HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN 
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 
45 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI 
HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN 
HILUM CONVERGENCE SIGN: 
PHÌNH ĐỘNG MẠCH PHỔI (T) 
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 
46 April 17, 2015 
HILUM CONVERGENCE SIGN: 
 TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI / ĐẢO NGƯỢC 
PHỦ TẠNG 
47 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI 
HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN 
HILUM OVERLAY SIGN: 
TERATOMA 
48 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI 
HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN 
HILUM OVERLAY SIGN: 
THYMOMA 
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 
49 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CHE LẤP RỐN PHỔI & DẤU HIỆU HỘI TỤ RỐN PHỔI 
HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN 
HILUM OVERLAY SIGN: 
TERATOMA 
A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas. 
50 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
51 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN 
Bình thường các phế quản 
trong phổi không thấy 
được bởi chúng chứa khí 
và bao quanh bởi các phế 
nang cũng chứa khí. 
Khi nhu mô phổi bị đông 
đặc,các phế nang lấp đầy 
dịch,trong khi lòng phế 
quản còn thông thoáng,lúc 
này ta sẽ thấy rõ lòng các 
phế quản trên phim: Air 
bronchogram sign (+). 
52 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN 
RUL Consolidation Strep Pneumonia 
A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas. 
53 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN 
Khi một bóng mờ có Air bronchogram sign (+) thì 
ta có thể khẳng định tổn thương ở trong phổi. 
Air bronchogram sign (+) giúp loại trừ một tổn 
thương thành ngực,màng phổi và trung thất. 
Air bronchogram sign (+) thường gặp trong Viêm 
phổi,Phù phổi và đôi khi trong Nhồi máu phổi. 
Các khối u phổi thường có Air bronchogram sign 
(-), ngoại trừ alveolar cell carcinoma. 
54 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN 
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 
55 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN 
-AIR BRONCHOGRAM SIGN (+) 
-SILHOUETTE SIGN (+) với vòm hoành 
(T). 
-SILHOUETTE SIGN (-) với bờ tim (T). 
àVIÊM THÙY DƯỚI PHỔI (T) 
Dalia Megiddo,M.D et al. Chest X-ray interpretation. Academia Medica,Jerusalem,ISRAEL. 
56 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN (+): 
PHÙ PHỔI DO NGUYÊN NHÂN 
THẦN KINH 
(CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO) 
57 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN 
Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998 
AIR BRONCHOGRAM SIGN (+): 
VIÊM PHỔI 
58 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN (+): 
PHÙ PHỔI TỔN THƯƠNG 
59 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN 
U PHẾ QUẢN PHÂN THÙY 2 PHỔI (P) 
(BRONCHIOLOALVEOLAR CARCINOMA) 
Alain Blum.Scanographie volumique multicoupe.MASSON. 
60 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHÍ ẢNH NỘI PHẾ QUẢN 
AIR BRONCHOGRAM SIGN 
K TIỂU PHẾ QUẢN-PHẾ NANG LAN TỎA 
61 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
62 April 17, 2015 
DẤU HIỆU S-GOLDEN 
S-GOLDEN’S SIGN 
Một khối u nằm 
cạnh phế quản,khi 
phát triển sẽ chèn 
ép phế quản gây 
xẹp phổi.Bờ của 
vùng phổi xẹp cùng 
với khối u tạo thành 
hình chữ S. 
Dấu hiệu này điển 
hình thấy ở khối u 
phế quản thùy trên 
phổi (P). 
63 April 17, 2015 
DẤU HIỆU S-GOLDEN 
S-GOLDEN’S SIGN 
Non–small cell carcinoma of the bronchus 
(S-Golden’s sign) 
Weissleder et al.Diagnostic Imaging Expert.1998 
64 April 17, 2015 
DẤU HIỆU S-GOLDEN 
S-GOLDEN’S SIGN 
Dalia Megiddo,M.D et al. Chest X-ray interpretation. Academia Medica,Jerusalem,ISRAEL. 
65 April 17, 2015 
DẤU HIỆU S-GOLDEN 
S-GOLDEN’S SIGN 
Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998 
XẸP THÙY TRÊN PHỔI (T) (các đầu mũi tên) 
DO U PHẾ QUẢN (mũi tên)àS-GOLDEN’S SIGN 
66 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
67 April 17, 2015 
DẤU HIỆU LIỀM KHÍ 
AIR CRESCENT SIGN 
Khi banh nấm 
(fungus ball) phát 
triển trong một 
cấu trúc hang thì 
do banh nấm lăn 
tròn trong 
hang,cho nên ta 
sẽ thấy 1 liềm khí 
ở vị trí cao à 
Pulmonary 
Aspergillosis 
68 April 17, 2015 
DẤU HIỆU LIỀM KHÍ 
 AIR CRESCENT SIGN 
69 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
70 April 17, 2015 
DẤU HIỆU LUFTSICHEL 
LUFTSICHEL SIGN 
Dấu hiệu này được 
các tác giả người Đức 
đưa ra (luft:air. 
sichel:crescent). 
Khi thùy trên phổi (T) 
bị xẹp,nó sẽ bị kéo 
vào trong và lên 
trên.Bờ trên trong 
của thùy trên sẽ tạo 
với trung thất một 
liềm khí với quai 
ĐMC. 
71 April 17, 2015 
DẤU HIỆU LUFTSICHEL 
LUFTSICHEL SIGN 
72 April 17, 2015 
DÀN BÀI 
Đại cương. 
1.Dấu hiệu bóng bờ (Silhouette sign). 
2.Dấu hiệu cổ-ngực (Cervico-thoracic sign). 
3.Dấu hiệu ngực-bụng hay Dấu hiệu tảng băng 
 (Thoraco-abdominal sign or Iceberg sign). 
4.Dấu hiệu cánh buồm (Sail sign). 
5,6.Dấu hiệu che lấp rốn phổi & Dấu hiệu hội tụ rốn phổi 
 (Hilum overlay sign & Hilum convergence sign). 
7.Dấu hiệu khí ảnh nội phế quản (Air bronchogram sign). 
8.Dấu hiệu S-Golden (S-Golden’s sign). 
9.Dấu hiệu liềm khí (Air crescent sign). 
10.Dấu hiệu luftsichel (Luftsichel sign). 
11.Dấu hiệu phẳng eo (Flat waist sign). 
73 April 17, 2015 
DẤU HIỆU PHẲNG EO 
FLAT WAIST SIGN 
Khi thùy dưới (T) xẹp hoàn toàn,nó sẽ kéo rốn phổi (T) xuống dưới, 
bóng tim bị xoay, làm cho mất bờ ngoài của rốn phổi (T) và quai 
ĐMC. 
74 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
75 April 17, 2015 
DẤU HIỆU WESTEMARK 
WESTEMARK’S SIGN 
Dấu hiệu này có 
được khi thuyên 
tắc động mạch 
phổi làm giảm tưới 
máu (oligemia) 
phần phổi sau tắc 
nghẽn. 
76 April 17, 2015 
DẤU HIỆU WESTEMARK 
WESTEMARK’S SIGN 
77 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
78 April 17, 2015 
BƯỚU HAMPTON 
HAMPTON’S HUMP 
Khi xảy ra Nhồi máu 
phổi (pulmonary 
infarction),thì trên 
phim ngực xuất hiện 
bướu Hampton. 
Điển hình bướu 
Hampton là bóng mờ 
đồng nhất hình chêm 
ở ngoại vi phổi có 
đáy nằm trên lá tạng 
màng phổi,đỉnh tròn 
hướng về rốn phổi. 
79 April 17, 2015 
BƯỚU HAMPTON 
HAMPTON’S HUMP 
80 April 17, 2015 
BƯỚU HAMPTON 
HAMPTON’S HUMP 
81 April 17, 2015 
BƯỚU HAMPTON 
HAMPTON’S HUMP 
WESTEMARK’S SIGN (+) 
HAMPTON’S HUMP (+) 
àPULMONARY EMBOLI 
82 April 17, 2015 
BƯỚU HAMPTON 
HAMPTON’S HUMP 
WESTEMARK’S SIGN (+) 
HAMPTON’S HUMP (+) 
àPULMONARY EMBOLI 
83 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
84 April 17, 2015 
DẤU HIỆU FLEISCHNER 
FLEISCHNER’S SIGN 
Thường đi kèm theo 
dấu hiệu Westemark 
là dấu hiệu Fleischner 
(Fleischner's sign): 
Phình ĐMP gốc (mũi 
tên) do tắc nghẽn ở 
hạ lưu. 
85 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
86 April 17, 2015 
DẤU HIỆU THANH MÃ TẤU 
SCIMITAR SIGN 
Dấu hiệu này thấy trong bệnh lý Sự trở về bất thường và không 
hoàn toàn của tĩnh mạch phổi (Partial anomalous pulmonary venous 
return-PAPVR).Các TM phổi (P) thay vì đổ về nhĩ (T),thì hợp lại thành 
một thân chung đổ về TMCD tạo nên hình ảnh thanh gươm Thổ Nhĩ 
Kỳ. 
87 April 17, 2015 
DẤU HIỆU THANH MÃ TẤU 
SCIMITAR SIGN 
88 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
89 April 17, 2015 
DẤU HIỆU HÌNH SỐ 3 
FIGURE 3 SIGN (MOGUL SIGN) 
Vị trí của thắt eo ĐMC thường ở sau nơi xuất phát ĐgM dưới đòn 
(T).Qua chỗ thắt eo ĐMC sẽ phình ra sau hẹp à Tạo thành hình số 
3 ngay dưới quai ĐMC (Figure 3 sign). 
90 April 17, 2015 
DẤU HIỆU HÌNH SỐ 3 
FIGURE 3 SIGN (MOGUL SIGN) 
AORTIC COARCTATION 
91 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
92 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHUYẾT SƯỜN 
RIB NOTCHING SIGN 
Trong bệnh lý thắt eo ĐMC máu sẽ 
thiếu hụt sau chỗ thắt eo,do vậy tuần 
hoàn bàng hệ phát triển: 
n  A:Máu sẽ từ ĐMDĐ qua ĐgM vai 
xuống (descending scapular artery), 
tiếp nối với ĐgM liên sườn để trở về 
ĐMC sau chỗ hẹp. 
n  B:Máu sẽ từ ĐMDĐ qua ĐgM vú 
trong (internal mammary artery),tiếp 
nối với ĐgM liên sườn để trở về 
ĐMC sau chỗ hẹp. 
n  Lưu ý rằng dòng máu trong ĐgM 
liên sườn ở bệnh lý này-khác với 
bình thường-sẽ chảy ngược về 
ĐMC,và khẩu kính sẽ tăng lên 
nhiều so với bình thường. ĐgM liên 
sườn đập mạnh làm khuyết bờ dưới 
cung sườn. Aortic Stenosis: Spectrum of Diseases Depicted at Multisection CT. Carmen Sebastià, MD. (Radiographics. 2003;23:S79-S91.) 
93 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHUYẾT SƯỜN 
RIB NOTCHING SIGN 
Aortic Stenosis: Spectrum of Diseases Depicted at Multisection CT. Carmen Sebastià, MD. (Radiographics. 2003;23:S79-S91.) 
94 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHUYẾT SƯỜN 
RIB NOTCHING SIGN 
AORTIC COARCTATION WITH THE RIB NOTCHING 
95 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHUYẾT SƯỜN 
RIB NOTCHING SIGN 
AORTIC COARCTATION / TURNER’S SYNDROME (XO) 
96 April 17, 2015 
DẤU HIỆU KHUYẾT SƯỜN 
RIB NOTCHING SIGN 
Pediatric Ribs: A Spectrum of Abnormalities. Ronald B. J. Glass, MD (Radiographics. 2002;22:87-104.) 
NEUROFIBROMATOSIS: 
Trẻ gái 15 tuổi,khuyết 
xương bờ dưới một số 
cung sườn do u ở các dây 
thần kinh liên sườn.Lưu ý 
có neurofibromas ở vùng 
đỉnh phổi hai bên. 
Như vậy,ngoài nguyên 
nhân Thắt eo ĐMC,thì 
Neurofibromatosis cũng là 
một nguyên nhân gây 
khuyết xương ở bờ dưới 
cung sườn. 
97 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
98 April 17, 2015 
DẤU HIỆU CON MÈO DƯỚI TẤM MỀN 
CAT UNDER THE RUG SIGN 
PLASMACYTOMA RIB 
Dấu hiệu này giúp chẩn đoán một bóng mờ ngoài phổi 
(extrapulmonary). 
99 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
100 April 17, 2015 
DẤU HIỆU MỰC THỦY-KHÍ 
SIGNE DES NIVEAUX 
Dấu hiệu này được phổ 
biến ở Pháp bởi José 
REMY.Nó giúp phân biệt 
hình ảnh mực thủy-khí ở 
trong nhu mô phổi hay ở 
màng phổi. 
Nếu A = A’ à Ở trong nhu 
mô phổi. 
Nếu P # P’ à Ở màng phổi. 
101 April 17, 2015 
DẤU HIỆU MỰC THỦY-KHÍ 
SIGNE DES NIVEAUX 
A = A’ = 6cm 
102 April 17, 2015 
P # P’ A = A’ 
103 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
104 April 17, 2015 
DẤU HIỆU GÓC SƯỜN HOÀNH SÂU 
DEEP SULCUS SIGN 
Dấu hiệu này thấy được 
trên các phim chụp bệnh 
nhân ở tư thế nằm trong 
các phòng chăm sóc đặc 
biệt (ICU). 
Khi có tràn khí màng 
phổi,khí sẽ tụ tập ở góc 
sườn hoành trước,tạo ra 
dấu hiệu góc sườn hoành 
sâu.Việc nhận biết dấu hiệu 
này rất quan trọng vì ta rất 
dễ bỏ sót hình ảnh tràn khí 
màng phổi trên phim ngực 
nằm. 
105 April 17, 2015 
DẤU HIỆU GÓC SƯỜN HOÀNH SÂU 
DEEP SULCUS SIGN 
106 April 17, 2015 
DẤU HIỆU GÓC SƯỜN HOÀNH SÂU 
DEEP SULCUS SIGN 
Có cần thiết chụp lại phim 
lồng ngực hay không ? 
107 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
108 April 17, 2015 
DẤU HIỆU VIỀN KHÍ QUANH ĐỘNG MẠCH 
RING AROUND THE ARTERY SIGN 
Dấu hiệu này thấy được chủ yếu trên phim ngực nghiêng giúp chẩn 
đoán Tràn khí trung thất. 
109 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
110 April 17, 2015 
DẤU HIỆU VÒM HOÀNH LIÊN TỤC 
CONTINUOUS DIAPHRAGM SIGN 
Bình thường ta không thể 
thấy liên tục vòm hoành từ 
(P) sang (T) do bóng tim 
tạo nên dấu hiệu Silhouette 
sign (+) với vòm hoành. 
Khi ta thấy vòm hoành (P) 
được nối liên tục qua vòm 
hoành (T) thì có nghĩa là có 
Tràn khí màng tim do khí 
len vào dưới bóng tim. 
111 April 17, 2015 
DẤU HIỆU VÒM HOÀNH LIÊN TỤC 
CONTINUOUS DIAPHRAGM SIGN 
112 April 17, 2015 
DẤU HIỆU VÒM HOÀNH LIÊN TỤC 
CONTINUOUS DIAPHRAGM SIGN 
113 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
114 April 17, 2015 
DẤU HIỆU VÒM HOÀNH ĐÔI 
DOUBLE-DIAPHRAGM SIGN 
Đôi khi Tràn khí màng phổi không tụ tập ở nơi cao mà lại khu trú dưới đáy 
phổi tạo nên dấu hiệu vòm hoành đôi. 
SUBPULMONIC PNEUMOTHORAX 
115 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
116 April 17, 2015 
DẤU HIỆU ĐƯỜNG VÀO-ĐƯỜNG RA 
INLET TO OUTLET SIGN 
Thực quản,ĐMC và ống ngực là 3 cấu trúc chạy 
xuyên qua trung thất từ đường vào (inlet) tới 
đường ra (outlet). 
Giãn của 1 trong 3 cấu trúc này có thể sẽ cho 
bóng mờ đi từ đường vào tới đường ra. 
Ống ngực dù có giãn cũng không bao giờ đủ lớn 
để có thể thấy.Do đó: 
n  Bóng mờ từ đường vào đến đường ra ở bên (P) 
trung thất là do giãn thực quản. 
n  Bóng mờ từ đường vào đến đường ra ở bên (T) 
trung thất là do phình ĐMC. 
117 April 17, 2015 
DẤU HIỆU ĐƯỜNG VÀO-ĐƯỜNG RA 
INLET TO OUTLET SIGN 
ACHALASIA 
118 April 17, 2015 
DẤU HIỆU ĐƯỜNG VÀO-ĐƯỜNG RA 
INLET TO OUTLET SIGN 
ACHALASIA 
119 April 17, 2015 
DẤU HIỆU ĐƯỜNG VÀO-ĐƯỜNG RA 
INLET TO OUTLET SIGN 
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC 
120 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
121 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BĂNG QUA ĐƯỜNG GIỮA 
CROSSING MIDLINE SIGN 
Một bóng mờ ở trung 
thất sau dưới,nếu băng 
qua đường giữa thì nhiều 
khả năng bóng mờ đó có 
nguồn gốc từ ống tiêu 
hóa (hiatal hernia). 
Để xác định ta cần chụp 
phim lồng ngực có uống 
cản quang Baryte. 
122 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BĂNG QUA ĐƯỜNG GIỮA 
CROSSING MIDLINE SIGN 
123 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BĂNG QUA ĐƯỜNG GIỮA 
CROSSING MIDLINE SIGN 
124 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BĂNG QUA ĐƯỜNG GIỮA 
CROSSING MIDLINE SIGN 
125 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BĂNG QUA ĐƯỜNG GIỮA 
CROSSING MIDLINE SIGN 
126 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BĂNG QUA ĐƯỜNG GIỮA 
CROSSING MIDLINE SIGN 
127 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
128 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BĂNG QUA THÀNH NGỰC 
CROSSING CHEST WALL SIGN 
CROSSING CHEST WALL SIGN: 
BÚI TÓC 
129 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BĂNG QUA THÀNH NGỰC 
CROSSING CHEST WALL SIGN 
CROSSING CHEST WALL SIGN: 
BÚI TÓC 
130 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BĂNG QUA THÀNH NGỰC 
CROSSING CHEST WALL SIGN 
A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas. 
CROSSING CHEST WALL SIGN: 
BÚI TÓC 
131 April 17, 2015 
DẤU HIỆU BĂNG QUA THÀNH NGỰC 
CROSSING CHEST WALL SIGN 
CROSSING CHEST WALL SIGN: 
BÚI TÓC 
132 April 17, 2015 
DÀN BÀI (tiếp theo) 
12.Dấu hiệu Westemark (Westemark’s sign). 
13.Bướu Hampton (Hampton’s hump). 
14.Dấu hiệu Fleichner (Fleichner’s sign). 
15.Dấu hiệu thanh mã tấu (Scimitar sign). 
16.Dấu hiệu hình số 3 (Figure 3 sign). 
17.Dấu hiệu khuyết sườn (Rib notching sign). 
18.Dấu hiệu con mèo dưới tấm mền (Cat under the rug sign). 
19.Dấu hiệu mực thủy-khí (Signe des niveaux). 
20.Dấu hiệu góc sườn hoành sâu (Deep sulcus sign). 
21.Dấu hiệu viền khí quanh động mạch (Ring around the artery sign). 
22.Dấu hiệu vòm hoành liên tục (Continuous diaphragm sign). 
23.Dấu hiệu vòm hoành đôi (Double-diaphragm sign). 
24.Dấu hiệu đường vào-đường ra (Inlet to outlet sign). 
25.Dấu hiệu băng qua đường giữa (Crossing midline sign). 
26.Dấu hiệu băng qua thành ngực (Crossing chest wall sign). 
Kết luận. 
133 April 17, 2015 
KẾT LUẬN 
Việc hiểu rõ và nhận biết được các 
dấu hiệu X quang là những điều cơ 
bản và thiết yếu đối với mỗi BS X 
quang. 
Tuy vậy có những dấu hiệu rất tinh vi 
và không dễ nhận biết.Chỉ có đọc 
phim nhiều mới giúp chúng ta không 
bỏ sót các dấu hiệu này. 
134 April 17, 2015 
CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 1.pdf 1.pdf