Bài giảng Tư pháp quốc tế

Tài liệu Bài giảng Tư pháp quốc tế: TƯ PHÁP QUỐC TẾ BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC Những vấn đề chung về Tư pháp quốc tế Vấn đề xung đột pháp luật trong Tư pháp quốc tế Thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài của tòa án Việt Nam Công nhận và thi hành bản án, quyết định của tòa án nước ngoài, phán quyết của trọng tài nước ngoài Quy định chuyên biệt của tư pháp Việt Nam trong một số quan hệ cụ thể DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Giáo trình Tư pháp quốc tế, Trường ĐHLHN, năm 2016 [2] Giáo trình Tư pháp quốc tế, Đại...

pdf64 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tư pháp quốc tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TƯ PHÁP QUỐC TẾ BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC Những vấn đề chung về Tư pháp quốc tế Vấn đề xung đột pháp luật trong Tư pháp quốc tế Thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài của tòa án Việt Nam Công nhận và thi hành bản án, quyết định của tòa án nước ngoài, phán quyết của trọng tài nước ngoài Quy định chuyên biệt của tư pháp Việt Nam trong một số quan hệ cụ thể DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Giáo trình Tư pháp quốc tế, Trường ĐHLHN, năm 2016 [2] Giáo trình Tư pháp quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa Luật ; Nguyễn Bá Diến chủ biên, 2013 [3] Giáo trình Tư pháp quốc tế, Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh ; Mai Hồng Quỳ chủ biên ; 2013 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HỆ THỐNG VBPL [1] Bộ luật Dân sự 2017 [2] Bộ luật tố tụng Dân sự 2015 [3] Luật hôn nhân và gia đình 2014 [4] Luật thương mại 2005 [5] Luật trọng tài thương mại 2010 [6] Các Hiệp định tương trợ tư pháp giữa Việt Nam với các quốc gia khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TƯ PHÁP QUỐC TẾ  Nghiên cứu Tư pháp quốc tế là nghiên cứu những vấn đề gì? 5 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TƯ PHÁP QUỐC TẾ  Sự khác biệt giữa: 6 Tư pháp Công pháp Điều chỉnh các quan hệ mang tính dân sự Điều chỉnh các quan hệ mang tính chính trị (quyền lực nhà nước) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TƯ PHÁP QUỐC TẾ Tư Quan hệ giữa cá nhân, tổ chức, không có sự tham gia của yếu tố quyền lực nhà nước Pháp Luật Quốc tế Mang yếu tố nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LỊCH SỬ HÌNH THÀNH TƯ PHÁP QUỐC TẾ Thế kỷ thứ 5 sau công nguyên Đế quốc La Mã tan rã và hình thành nên các quốc gia Châu Âu cùng với sự phát triển mạnh mẽ hoạt động ngoại thương. Ngược lại, phương Đông vẫn chủ yếu hướng nội, tự cung tự cấp.  hình thành 2 quy chế pháp lý: -Quy chế pháp lý nhân thân -Quy chế pháp lý lãnh thổ Thế kỷ 19 Thuật ngữ TPQT chính thức ra đời ở Mỹ và được sử dụng phổ biến trên thế giới. TPQT là PL về quan hệ giữa các cá nhân, tổ chức có YTNN. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƯƠNG 1: Những vấn đề chung về Tư pháp quốc tế  Phạm vi và đối tượng điều chỉnh của Tư pháp quốc tế  Nguồn của Tư pháp quốc tế  Chủ thể của Tư pháp quốc tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA TPQT Các QHPLDS giữa công dân và pháp nhân phát sinh trong đời sống quốc tế thuộc lĩnh vực điều chỉnh của TPQT. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.2. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA TPQT Tư pháp quốc tế là một ngành luật điều chỉnh các:  Ngành luật TPQT điều chỉnh các mối QHDS theo nghĩa rộng có YTNN. 11 Quan hệ DS Quan hệ HN & GĐ Quan hệ LĐ Quan hệ TM Quan hệ TTDS Có yếu tố nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.2. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA TPQT Xác định dựa vào 2 căn cứ: Tính chất dân sự. Yếu tố nước ngoài. 12 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2. NGUỒN CỦA TPQT Luật pháp của quốc gia Điều ước quốc tế Án lệ Tập quán quốc tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1. LUẬT PHÁP CỦA QUỐC GIA là hệ thống văn bản pháp quy của một quốc gia bao gồm Hiến pháp, luật và các văn bản dưới luật cùng với những tập quán và án lệ, thực tiễn tư pháp. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1. LUẬT PHÁP CỦA QUỐC GIA Một số nước như Áo, Ba Lan, Thụy Sỹ, Séc, Trung Quốc ban hành hệ thống Bộ luật TPQT. VN thì các QPPL điều chỉnh các QHTPQT nằm rải rác ở các văn bản khác nhau. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1. LUẬT PHÁP CỦA QUỐC GIA - Hiến pháp 2013 - Bộ luật dân sự 2017 (phần V) - Bộ luật tố tụng dân sự 2015 - Luật hôn nhân và gia đình 2014 - Luật đầu tư 2015 - Luật thương mại 2005. - .. -  PL Quốc gia trở thành nguồn luật điều chỉnh trong các trường hợp nào? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2. ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ Là các thỏa thuận bằng văn bản giữa các chủ thể của luật quốc tế (quốc gia, vùng lãnh thổ được công nhận, tổ chức quốc tế liên chính phủ). DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2. ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ  ĐƯQT trở thành nguồn luật trong các trường hợp nào?  Nguyên tắc áp dụng PLVN đối với ĐƯQT? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.3. ÁN LỆ (THỰC TIỄN TÒA ÁN) là các bản án hoặc quyết định của TA mà trong đó thể hiện các quan điểm của các thẩm phán đối với các vấn đề pháp lý có tính chất quyết định trong việc giải quyết các vụ việc nhất định và mang ý nghĩa giải quyết đối với các quan hệ tương ứng trong tương lại. - Áp dụng hệ thống luật Anh – Mỹ - Việt Nam, án lệ được ghi nhận là 1 nguồn luật. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.4. TẬP QUÁN QUỐC TẾ là những quy tắc xử sự được hình thành trong một thời gian dài, được áp dụng khá liên tục và một cách có hệ thống, đồng thời được sự thừa nhận của đông đảo các quốc gia.  TQQT trở thành nguồn luật của TPQT trong những trường hợp nào? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.4. TẬP QUÁN QUỐC TẾ ***Căn cứ vào tính chất và giá trị hiệu lực, TQQT phân loại thành: - TQ mang tính chất chung. - TQ mang tính chất khu vực. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3. CHỦ THỂ CỦA TPQT Quốc gia- Chủ thể đặc biệt của TPQT Pháp nhân. Cá nhân – Người nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1. CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI - Là người không có quốc tịch của nước nơi mà họ đang cư trú. - Gồm: + Người mang QT của QG khác + Người mang nhiều QT nhưng không có QT VN + Người không có quốc tịch DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1. CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI  Địa vị pháp lý của người NN ở VN?  Năng lực PL  Năng lực HV  Chế độ pháp lý dành cho người NN  Địa vị pháp lý của người VN ở nước ngoài?  Năng lực PL  Năng lực HV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2. PHÁP NHÂN  Quốc tịch của pháp nhân: - Pháp, Đức: căn cứ vào nơi pháp nhân đặt trụ sở chính ở nước nào thì mang quốc tịch của nước đó. - Anh, Mỹ: căn cứ vào nơi pháp nhân đăng ký điều lệ khi thành lập, bất kể nơi đặt trụ sở chính hoặc nơi hoạt động của nó. - Nga, các nước Đông Âu: căn cứ vào nơi thành lập pháp nhân hoặc nơi đặt trụ sở chính của pháp nhân. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2. PHÁP NHÂN  Xác định Quốc tịch của pháp nhân có các tiêu chí sau được áp dụng: - Nơi thành lập - Nơi đặt trụ sở - Nơi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh  Tại VN thì căn cứ vào tiêu chí nào? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2. PHÁP NHÂN Quy chế pháp lý dân sự của pháp nhân nước ngoài tại VN: - Đặc điểm chung - Xác đinh NL chủ thể - Hoạt động của pháp nhân nước ngoài tại VN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.3. QUỐC GIA- CHỦ THỂ ĐẶC BIỆT CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT TPQT. (1) Miễn trừ tư pháp (2) Miễn trừ đối với tài sản thuộc quyền sở hữu của quốc gia Chú ý: Quốc gia có quyền từ bỏ từng nội dung hoặc toàn bộ các nội dung của quyền miễn trừ này. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƯƠNG 2: LÝ LUẬN CHUNG VỀ XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT  Khái quát chung về xung đột pháp luật  Phương pháp giải quyết xung đột pháp luật  Vấn đề áp dụng pháp luật nước ngoài  Quy phạm xung đột DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ XĐPL 1.1. Khái niệm 1.2. Nguyên nhân phát sinh XĐPL 1.3. Phạm vi xung đột pháp luật DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.1. KHÁI NIỆM XĐPL Hiện tượng pháp luật của hai hay nhiều nước khác nhau cùng có thể được áp dụng để điều chỉnh các mối quan hệ dân sự theo nghĩa rộng có yếu tố nước ngoài được gọi là hiện tượng XĐPL. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.2. NGUYÊN NHÂN LÀM PHÁT SINH HIỆN TƯỢNG XĐPL:  Nguyên nhân khách quan  Nguyên nhân chủ quan 32 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.3. PHẠM VI XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT  Xung đột PL xuất hiện trong tất cả các quan hệ tư pháp quốc tế hay có ngoại lệ nào không? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2. PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT XĐPL  Phương pháp thực chất  Phương pháp xung đột  Áp dụng tập quán quốc tế hoặc “PL điều chỉnh các quan hệ xã hội tương tự” DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3. QUY PHẠM XUNG ĐỘT 3.1. Khái niệm - QPXĐ là loại quy phạm đặc thù của ngành luật TPQT - Không trực tiếp giải quyết cụ thể quyền và nghĩa vụ của các bên trong một QHPL nào đó  chỉ xác định cần phải áp dụng luật của nước nào (Trong số những hệ thống pháp luật có liên quan) để giải quyết QHPL trong một tình huống thực tế 35 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3. QUY PHẠM XUNG ĐỘT 3.2. Cơ cấu của QPXĐ:  Cơ cấu của QPXĐ là gì?  Tìm hiểu cơ cấu của QPXĐ mang ý nghĩa như thế nào?  Một QPXĐ thông thường được cấu thành bởi bao nhiêu bộ phận? Bao gồm những bộ phận nào? 36 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.QUY PHẠM XUNG ĐỘT 3.3. Phân loại QPXĐ:  Căn cứ về mặt hình thức  Căn cứ vào tính chất của QPXĐ  Căn cứ vào phạm vi áp dụng  Căn cứ vào hệ thuộc 37 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.4. Một số hệ thuộc luật cơ bản 1. Luật nhân thân 2. Luật quốc tịch của pháp nhân 3. Luật nơi có tài sản 4. Luật tòa án 5. Luật nơi thực hiện hành vi 6. Luật nơi ký kết hợp đồng 7. Luật nơi vi phạm pháp luật 8. Luật của nước người bán 9. Luật nơi ký kết hợp đồng tự chọn 38 3.QUY PHẠM XUNG ĐỘTD HT M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3. QUY PHẠM XUNG ĐỘT 3.5. Những vấn đề về hiệu lực của QPXĐ  Bảo lưu trật tự công  Dẫn chiếu ngược và dẫn chiếu đến pháp luật của nước thứ ba  Lẩn tránh pháp luật DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI • Các trường hợp nào được phép hoặc cần phải áp dụng pháp luật nước ngoài? • Thể thức áp dụng pháp luật nước ngoài? • Các trường hợp không được áp dụng pháp luật nước ngoài • Hậu quả của việc áp dụng pháp luật nước ngoài 40 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƯƠNG 3: Thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài của tòa án Việt Nam  Thẩm quyền tài phán chung của tòa án Việt Nam  Thẩm quyền tài phán riêng biệt của tòa án Việt Nam  Các trường hợp tòa án Việt Nam không có thẩm quyền giải quyết  Thẩm quyền tài phán cụ thể của tòa án Việt Nam DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TÌM HIỂU MỘT SỐ KHÁI NIỆM XUNG ĐỘT THẨM QUYỀN XÉT XỬ  Xung đột thẩm quyền xét xử trong TPQT là việc các cơ quan có thẩm quyền của hai hay nhiều nước cùng có thẩm quyền xét xử đối với các vụ việc, án kiện phát sinh từ các quan hệ dân sự theo nghĩa rộng có yếu tố nước ngoài.  Bằng cách nào để giải quyết hiện tượng xung đột thẩm quyền xét xử? 42 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1. THẨM QUYỀN TÀI PHÁN CHUNG CỦA TAVN Trong trường hợp có xung đột thẩm quyền xét xử giữa TAVN với các nước hữu quan. Cụ thể, TAVN sẽ có thẩm quyền thụ lý và xét xử các VVDS có YTNN khi vụ việc đó có một trong các dấu hiệu nào? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2. THẨM QUYỀN TÀI PHÁN RIÊNG BIỆT CỦA TAVN 1. Cách xác định thẩm quyền tài phán riêng biệt 2. Hiệu lực của những quy định về thẩm quyền tài phán riêng biệt của tòa án Việt Nam DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.3. CÁC TRƯỜNG HỢP TAVN KHÔNG CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT 1. Vụ việc đã được tòa án nước ngoài thụ lý hoặc giải quyết 2. Những trường hợp không có thẩm quyền khác mà VN đã ký kết hoặc gia nhập ĐƯQT. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.4. THẨM QUYỀN TÀI PHÁN CỤ THỂ CỦA TAVN 1. Xác định cấp tòa án có thẩm quyền 2. Xác định tòa án có thẩm quyền theo lãnh thổ 3. Xác định tòa án có thẩm quyền theo vụ việc DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƯƠNG 4: Công nhận và thi hành bản án, quyết định của tòa án nước ngoài, phán quyết của trọng tài nước ngoài  Công nhận và thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài  Công nhận và thi hành bản án, quyết định của tòa án nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1. CÔNG NHẬN VÀ THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI  Khái niệm: Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài  Nguyên tắc công nhận  Trường hợp công nhận của ĐƯQT  Trường hợp công nhận hoặc không công nhận bản án, quyết định của TANN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN + Trên cơ sở ĐƯQT + Nguyên tắc có đi có lại + Phải tuân theo các qui định của PLVN + Công nhận đương nhiên: chỉ áp dụng trong 1 số trường hợp: khi các quốc gia đã cam kết và thỏa thuận rằng phán quyết đương nhiên được công nhận. (Ngoại trừ khi bản án yêu cầu không được công nhận) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.3. TRƯỜNG HỢP CÔNG NHẬN CỦA ĐƯQT - Điều kiện công nhận - Thủ tục công nhận DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU -Trường hợp công nhận đương nhiên - Trình tự thủ tục công nhận - Những trường hợp bản án, quyết định của TANN không được công nhận và cho thi hành tại VN - Kháng cáo, kháng nghị - Trường hợp không công nhận bản án, quyết định của TANN tại VN - Thi hành bản án, quyết định dân sự của TANN 4.1.4. TRƯỜNG HỢP CÔNG NHẬN HOẶC KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TANN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.2. CÔNG NHẬN VÀ THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI 4.2.1. Khái niệm: - Trọng tài nước ngoài - Phán quyết của trọng tài nước ngoài  Phân biệt phán quyết với quyết định của trọng tài nước ngoài? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.2. CÔNG NHẬN VÀ THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI 4.2.2. Nguyên tắc công nhận và thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài 4.2.3.Quyền được yêu cầu công nhận và thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài 4.2.4. Quyền kháng cáo, kháng nghị 4.2.5. Bảo đảm hiệu lực của phán quyết trọng tài nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những trường hợp không công nhận và thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài (Điều 459 BLTTDS 2015) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chuyển hồ sơ cho tòa án khác (Điều 456 BLTTDS 2015) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƯƠNG 5: Quy định chuyên biệt của tư pháp Việt Nam trong một số quan hệ cụ thể  Quan hệ hôn nhân và gia đình  Quan hệ tài sản và nhân thân DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.1. QUAN HỆ TÀI SẢN VÀ NHÂN THÂN Quyền sở hữu Thừa kếHợp đồng BTTH ngoài hợp đồng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.1.1. QUYỀN SỞ HỮU  Giải quyết XĐPL về quyền sở hữu  Xác định ĐS hay BĐS: xác định theo pháp luật của nước nơi có tài sản. Ngoại lệ: - Đối với TS đang trên đường vận chuyển DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.1.2. THỪA KẾ  Nguyên tắc giải quyết XĐPL về thừa kế theo PL  Nguyên tắc giải quyết XĐPL về thừa kế theo di chúc. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.1.3. QUAN HỆ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG. - Khái niệm - Giải quyết XĐPL về trách nhiệm BTTH ngoài hợp đồng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.1.4. QUAN HỆ HỢP ĐỒNG - Hợp đồng trong TPQT - Xung đột PL về hợp đồng trong TPQT - Giải quyết XĐPL về hợp đồng theo PLVN o Về mặt hình thức o Về mặt nội dung o Về năng lực giao kết hợp đồng - Trọng tài nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2. QUAN HỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH  Căn cứ xác định hôn nhân có yếu tố nước ngoài  Thẩm quyền giải quyết  Pháp luật áp dụng  Thừa nhận và thi hành bản án, quyết định nước ngoài. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2. QUAN HỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH  Kết hôn có YTNN  Ly hôn có YTNN  Xác định cha, mẹ, con có YTNN  Nghĩa vụ cấp dưỡng có YTNN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2. QUAN HỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH  Áp dụng chế độ tài sản của vợ chồng theo thỏa thuận, giải quyết hậu quả của việc nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài - Áp dụng PL VN và các luật khác có liên quan của VN để giải quyết. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bgm_tpqt_1_encrypt_921_1982351.pdf