Bài giảng Pháp luật đất đai, môi trường - Chương 3: Pháp luật về chế độ sở hữu và sử dụng đất

Tài liệu Bài giảng Pháp luật đất đai, môi trường - Chương 3: Pháp luật về chế độ sở hữu và sử dụng đất: Chương 3: PHÁP LUẬT VỀ CHẾ ĐỘ SỞ HỮU VÀ SỬ DỤNG ĐẤT 3.1. Chế độ sở hữu đối với Đất đai: 3.1.1. Các hình thức sở hữu đất đai: 1946 Nhiều hình thức sở hữu 1959 3 hình thức sở hữu Sở hữu Nhà nước  Sở hữu tập thể  Sở hữu tư nhân 1980, 1992, 2013 Đất đai thuộc Sở hữu toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.2. Chế độ sở hữu toàn dân về Đất đai: 3.1.2.1. Cơ sở của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về ĐĐ: + Cơ sở lý luận: Chủ nghĩa Mác – Lênin Học thuyết Mác – Lenin: Sự cần thiết “Xã hội hóa” – Quốc hữu hóa đất đai: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM ...

pdf15 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Pháp luật đất đai, môi trường - Chương 3: Pháp luật về chế độ sở hữu và sử dụng đất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3: PHÁP LUẬT VỀ CHẾ ĐỘ SỞ HỮU VÀ SỬ DỤNG ĐẤT 3.1. Chế độ sở hữu đối với Đất đai: 3.1.1. Các hình thức sở hữu đất đai: 1946 Nhiều hình thức sở hữu 1959 3 hình thức sở hữu Sở hữu Nhà nước  Sở hữu tập thể  Sở hữu tư nhân 1980, 1992, 2013 Đất đai thuộc Sở hữu toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.2. Chế độ sở hữu toàn dân về Đất đai: 3.1.2.1. Cơ sở của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về ĐĐ: + Cơ sở lý luận: Chủ nghĩa Mác – Lênin Học thuyết Mác – Lenin: Sự cần thiết “Xã hội hóa” – Quốc hữu hóa đất đai: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU + Cơ sở thực tiễn: • Về mặt chính trị: • Về mặt lịch sử: • Về mặt thực tế: • Tính ổn định: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.2.2. Khái niệm chế độ sở hữu toàn dân về đất đai: Quan niệm về sở hữu toàn dân về đất đai? 02 quan niệm: (1) Đồng nhất: SH toàn dân – SH Nhà nước về đất đai (2) Không đồng nhất: SH toàn dân – SHNN về đất đai DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quan điểm (2):  Khái niệm: Chế độ sở hữu toàn dân về đất đai là một khái niệm pháp lý gồm tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ sở hữu đất đai trong đó xác nhận quy định và bảo vệ quyền đại diện chủ sở hữu của Nhà nước trong việc chiếm hữu, sử dụng và định đoạt đất đai DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.2.3. Chủ thể, khách thể, nội dung quyền sở hữu đất đai: *** Chủ thể quyền sở hữu đất đai: Nhà nước CHXHCN Việt Nam là chủ thể đại diện của quyền sở hữu đất đai *** Khách thể của quyền sở hữu đất đai: Là toàn bộ vốn đất đai nằm trong phạm vi lãnh thổ quốc gia, bao gồm: đất liền, hải đảo và lãnh hải DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại đất đai: Điều 10 Luật Đất đai 2013: Căn cứ vào mục đích sử dụng: + Nhóm đất nông nghiệp + Nhóm đất phi nông nghiệp + Nhóm đất chưa sử dụng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • Nhóm đất nông nghiệp: - Đất trồng cây hàng năm ( đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) - Đất trồng cây lâu năm - Đất rừng sản xuất - Đất rừng phòng hộ - Đất rừng đặc dụng - Đất nuôi trồng thủy sản - Đất làm muối - Đất nông nghiệp khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • Nhóm đất phi nông nghiệp: • Nhóm đất chưa sử dụng: Gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU *** Nội dung quyền sở hữu đất đai: • Quyền chiếm hữu đất đai: Nhà nước không trực tiếp chiếm hữu, SD đất mà trao quyền này cho các đối tượng sử dụng thông qua các hình thức: - Giao đất - Cho thuê đất - Cho phép nhận, chuyển nhượng QSD đất - Công nhận QSD đất DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Q chiếm hữu của NN -NN thực hiện quyền trên cơ sở là đại diện chủ SH - NN giao quyền chiếm hữu cho người sử dụng đất nhưng vẫn gián tiếp quản lý - Vĩnh viễn, trọn vẹn - Gián tiếp, mang tính khái quát Q chiếm hữu của người SD đất -Thực hiện quyền trên cơ sở quyền SD đất của mình - Quyền phái sinh – sau khi được NN giao đất, cho thuê đất,... - Chiếm hữu từng diện tích đất, trong khoảng thời gian nhất định - Trực tiếp, tính cụ thể DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • Quyền sử dụng đất đai: Là quyền khai thác các thuộc tính có ích của ĐĐ để phục vụ cho mục tiêu phát triển kinh tế - XH đất nước • Quyền định đoạt đất đai: + Là quyền quyết định “số phận” pháp lý của đất đai + Chỉ có NN mới được thực hiện quyền định đoạt đất đai: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2. Địa vị pháp lý của người SD đất: 3.2.1. Khái niệm: Địa vị pháp lý của người SD đất là tổng thể các quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm trong hoạt động SD đất được NN quy định cho người SD đất và những quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm mà họ tự tạo ra trong quá trình SD đất dựa trên sự cho phép của pháp luật DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.2. Quyền và nghĩa vụ chung của người sử dụng đất: *** Quyền của người SD đất: *** Nghĩa vụ chung của người SD đất: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3. Các quy định cụ thể về địa vị pháp lý của người SD đất: • Quyền và nghĩa vụ của tổ chức sử dụng đất (Mục 2) • Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất ( Mục 3) • Quyền và nghĩa vụ của người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất ( Mục 4) 3.2.4. Điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfpl_dat_dai_moi_truong_3_5786_1991425.pdf