Tài liệu Bài giảng Tiếp cận quản lý nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên bệnh nhân đái tháo đường từ góc nhìn của nội tiết – Trần Quang Nam: Tiếp cận quản lý nguy cơ tim mạch 
chuyển hoá trên bệnh nhân đái tháo đường 
từ góc nhìn của nội tiết 
TS.BS Trần Quang Nam 
Khoa Nội Tiết BV Đại Học Y Dược TPHCM 
Bộ môn nội tiết, ĐHYD TPHCM 
Được hỗ trợ bởi AstraZeneca Vietnam cho mục đích giáo dục Y khoa 
Nội dung 
1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường 
2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL 
Lipid máu, béo phì 
3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá 
4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường 
Đái Tháo Đường đi kèm với các yếu tố nguy cơ tim 
mạch chuyển hóa làm gia tăng đáng kể nguy cơ 
tử vong 
Hazard ratios weighted to US population; adjusted for gender, age, smoking, physical activity, total cholesterol 
† p=0.02; ‡ p<0.0001 
Malik S, Wong ND, Franklin SS, et al. Circulation. 2004;110:1245-1250 
Tần suất ĐTĐ có kèm yếu tố nguy cơ 
tim mạch chuyển hóa ở Việt Nam 
15.9% 
60.2% 
56.6% 
92.0% 
69.9% 
22.7% 
6.4% 
14.4% 
73.1% 
70.8...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 59 trang
59 trang | 
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiếp cận quản lý nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên bệnh nhân đái tháo đường từ góc nhìn của nội tiết – Trần Quang Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếp cận quản lý nguy cơ tim mạch 
chuyển hoá trên bệnh nhân đái tháo đường 
từ góc nhìn của nội tiết 
TS.BS Trần Quang Nam 
Khoa Nội Tiết BV Đại Học Y Dược TPHCM 
Bộ môn nội tiết, ĐHYD TPHCM 
Được hỗ trợ bởi AstraZeneca Vietnam cho mục đích giáo dục Y khoa 
Nội dung 
1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường 
2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL 
Lipid máu, béo phì 
3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá 
4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường 
Đái Tháo Đường đi kèm với các yếu tố nguy cơ tim 
mạch chuyển hóa làm gia tăng đáng kể nguy cơ 
tử vong 
Hazard ratios weighted to US population; adjusted for gender, age, smoking, physical activity, total cholesterol 
† p=0.02; ‡ p<0.0001 
Malik S, Wong ND, Franklin SS, et al. Circulation. 2004;110:1245-1250 
Tần suất ĐTĐ có kèm yếu tố nguy cơ 
tim mạch chuyển hóa ở Việt Nam 
15.9% 
60.2% 
56.6% 
92.0% 
69.9% 
22.7% 
6.4% 
14.4% 
73.1% 
70.8% 
90.3% 
81.0% 
21.8% 
7.2% 
Béo phì Béo bụng Tăng huyết áp Rối loạn lipid 
máu 
Hội chứng 
chuyển hóa 
Tiểu albumin vi 
thể 
Tiểu albumin đại 
thể 
ĐTĐ khởi phát trẻ ĐTĐ khởi phát muộn 
Yeung RO, et al. JADE Programme. Lancet Diabetes Endocrinol 
2014; 2: 935–43 
ĐTĐ khởi phát trẻ: trước 40 tuổi 
ĐTĐ khởi phát muộn: sau 40 tuổi 
Thách thức trong điều trị ĐTĐ trên 
bệnh nhân Châu Á 
Tỉ lệ bệnh nhân ĐTĐ T2 tại Châu Á lớn hơn với các đặc điểm sau: 
• Khởi phát sớm 
• Tỉ lệ đạt mục tiêu điều trị thấp 
• Chỉ số BMI thấp hơn 
• Mỡ tạng tỉ lệ cao 
• Suy giảm chức năng tế bào Beta ưu thế 
• Kèm bệnh lý đồng mắc, đặc biệt HC chuyển hóa và nguy cơ tim 
mạch 
Nội dung 
1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường 
2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL 
Lipid máu, béo phì 
3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá 
4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường 
Lợi ích kiểm soát đường huyết 
1UK Prospective Diabetes Study (UKPDS) Group. Lancet 1998;352:854-65. 
2Holman RR, et al. N Engl J Med 2008;359:1577-89. 
3The Diabetes Control and Complications Trial Research Group. N Engl J Med 1993;329;977-86. 
4Nathan DM, et al. N Engl J Med 2005;353:2643-53. 
5Gerstein HC, et al. N Engl J Med 2008;358:2545-59. 
6Patel A, et al. N Engl J Med 2008;358:2560-72. 
7Duckworth W, et al. N Engl J Med 2009;360:129-39. 
Nghiên cứu Microvascular CVD Mortality 
UKPDS1,2 
DCCT/EDIC3.4 
Action to Control 
Cardiovascular Risk in 
Diabetes (ACCORD)5 
ADVANCE6 
Veterans Affairs 
Diabetes Trial (VADT)7 
Theo dõi trong thời gian dài Nghiên cứu ban đầu 
Các nghiên cứu lâm sàng chủ yếu về tác động 
của kiểm soát đường huyết tích cực 
Mục tiêu điều trị ĐTĐ2 
theo khuyến cáo của ADA 2017 
Chỉ số Mục tiêu 
ĐH trước ăn 80-130 mg/dL (4,4-7.2 mmol/l) 
ĐH sau ăn < 180 mg/dL (< 10 mmol/L) 
HbA1C < 7.0% (cá thể hóa) 
<6,5%: nếu không bị hạ ĐH và tác dụng phụ 
7-8%: tiền căn hạ ĐH nặng, bệnh kèm sống còn 
ngắn, BC tim mạch, có tình trạng bệnh làm khó 
đạt <7% 
Tránh hạ đường huyết 
Diabetes Care 2017; 40 (Suppl. 1): S48-S56 
Lợi ích kiểm soát huyết áp 
Giảm 10 mmHg HA tâm thu giảm tử vong mọi nguyên 
nhân, biến cố MM lớn, MM nhỏ ở ĐTĐ2 
Meta-analysis of 40 large scale, randomised, controlled trials of BP-lowering treatment including patients with 
diabetes (n=100,354 participants). 
Emdin et al. JAMA 2015;313:603–15. 
 Stroke 
Outcome 
All-cause mortality 
Macrovascular disease 
CV disease 
CHD 
Stroke 
Heart failure 
Microvascular disease 
Renal failure 
Retinopathy 
Albuminuria 
0.5 1.0 2.0 
Favours BP lowering Favours control 
Relative risk (95% CI) 
Lợi ích kiểm soát RL lipid máu 
CARDS: Statins Giảm biến cố tim mạch ở ĐTĐ 
Colhoun HM, et al. Lancet 2004;364:685. 
Lợi ích kiểm soát cân nặng 
Nghiên cứu DPP: tác động của thay đổi lối sống 
lên hội chứng chuyển hóa 
Orchard TJ et al. Ann Intern Med. 2005;142:611-9. 
N = 3234 đối tượng RLDN glucose (FG ≥95 mg/dL); 47% không có HCCH 
lúc khởi điểm 
0.75 
0.45 
0.15 
0.30 
0.00 
1 2 3 4 
0.60 
Placebo (n = 490) 
Metformin (n = 503) 
Lifestyle (n = 530) 
Tần suất tích lũy 
 của HCCH 
0 
Thời gian (năm) 
* So với placebo 
17% 
51% 
P* 
0.03 
<0.001 
Can thiệp lối sống tích cực, tập trung giảm cân làm cải 
thiện các yếu tố nguy cơ tim mạch (về ngắn hạn) 
*p < 0.001 vs diabetes support and education. 
Look AHEAD Research Group. Diabetes Care 2007;30:1374–83. 
Follow-up: 1 year 
All 3 goals 
Intensive lifestyle 
intervention 
Diabetes support and 
education 
HbA1c 
< 7% 
BP 
< 130/80 
mmHg 
LDL-C 
< 100 mg/dL 
(2.6 mmol/L) 
73 
69 
44 
24 
51 
57 
45 
16 
0
20
40
60
80
100
P
a
ti
e
n
ts
 a
c
h
ie
v
in
g
A
D
A
 g
o
a
l 
(%
) 
* 
* 
* 
8.6 
0.7 
0
2
4
6
8
10
W
e
ig
h
t 
re
d
u
c
ti
o
n
(%
 b
o
d
y
 w
e
ig
h
t)
* 
No. at risk 
Control 2575 2425 2296 2156 2019 688 
Interventio
n 
2570 2447 2326 2192 2049 505 
Can thiệp lối sống tích cực, tập trung giảm cân, không 
giảm biến cố chính (về dài hạn) 
17 
Endpoint: Composite of CV death, non-fatal MI, non-fatal stroke and hospitalisation for angina. 
Look AHEAD Research Group. N Engl J Med 2013;369:145–54. 
Years 
Patients with primary endpoint (%) 
HR, 0.95; 
95% CI: 0.80–1.09 
20 
16 
12 
8 
4 
0 
0 2 4 6 10 
Control 
Intervention 
8 
E
s
ti
m
a
te
d
 m
e
a
n
 (
k
g
) 
Years 
Weight loss 
100 
98 
96 
94 
92 
0 
0 2 4 6 10 
Control 
Intervention 
8 
90 
* * * * * 
* * 
* 
* 
* 
102 
Main effect: -4 (95% CI: -5 to -3) 
* p ˂ 0.001 
Nội dung 
1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường 
2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL 
Lipid máu, béo phì 
3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá 
4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường 
Kiểm soát đường huyết và các yếu tố 
nguy cơ khác để ngăn ngừa biến chứng 
BP <130/80 
HbA1C ≤7% 
Thuốc: 
Statins 
ACEi/ARB 
Thay đổi lối sống 
khoẻ mạnh, giảm 
cân 
Vận động thể lực 
Ngưng thuốc lá 
Giảm nguy cơ tương đối sau 8 năm 
 Bệnh tim mạch 53% 
 Bệnh thận ĐTĐ 61% 
 Bệnh võng mạc ĐTĐ 58% 
 Bệnh TK tự chủ 63% 
Nghiên cứu Steno-2 
Giảm nguy cơ ở nhóm Điều trị tích cực đa yếu tố 
Gaede P, et al. N Engl J Med. 2003;348:383-393. 
Chế độ tích cực 
• Chất béo <30% 
• >30 phút vận động 3–5 lần/tuần 
• HA <130/80 mm Hg 
• ACEI 
• HbA1C <6.5% 
• total-C <175 mg/dL, TG 
<150mg/dL 
• aspirin 
Nội dung 
1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường 
2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL 
Lipid máu, béo phì 
3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá 
4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường 
Kỳ vọng gì về trị liệu hạ đường huyết lý tưởng 
An toàn 
tim mạch, 
 tử vong 
 biến cố TM 
B 
E 
C 
D 
A Khả năng duy 
 trì A1c 
Khả năng làm giảm A1c 
Ít hạ đường huyết 
Giảm biến cố thận? Ít/không tăng cân 
Giá, dễ mua, phối hợp các thuốc điều trị khác 
giảm ĐH mà không tăng nguy cơ tim mạch 
Điều trị theo cơ chế bệnh sinh 
Adapted from De Fronzo RA. Diabetes. 2009;58:773-95. 
Tăng đường huyết 
Giảm tiết 
Insulin 
Tăng tiết 
Glucagon 
Rối loạn chức năng 
dẫn truyền thần kinh 
Giảm hiệu quả 
Incretin 
Tăng sản xuất 
glucose ở gan 
Giảm bắt giữ 
Glucose 
Tăng tái 
hấp thu Glucose 
Tăng ly giải mỡ 
Islet-a cell 
INSULIN 
Tăng tiết INSULIN 
DPPIV Inhibitor 
GLP-1 
agonist 
Glitazones 
Glitazones 
Metformin 
DPPIV Inhibitor 
GLP-1 
agonist 
Bromocriptin
e 
Glitazones 
SGLT2 
Inhibitor 
Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education 
Metformin 
high 
low risk 
neutral/loss 
GI / lactic acidosis 
low 
If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote 
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
high 
low risk 
gain 
edema, HF, fxs 
low 
Thiazolidine- 
dione 
intermediate 
low risk 
neutral 
rare 
high 
DPP-4 
inhibitor 
highest 
high risk 
gain 
hypoglycemia 
variable 
Insulin (basal) 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
 Basal Insulin + 
Sulfonylurea 
 + 
TZD 
DPP-4-i 
GLP-1-RA 
Insulin§ 
or 
or 
or 
or 
Thiazolidine-
dione 
 + 
SU 
DPP-4-i 
GLP-1-RA 
Insulin§ 
TZD 
DPP-4-i 
or 
or 
or 
GLP-1-RA 
high 
low risk 
loss 
GI 
high 
GLP-1 receptor 
agonist 
Sulfonylurea 
high 
moderate risk 
gain 
hypoglycemia 
low 
SGLT2 
inhibitor 
intermediate 
low risk 
loss 
GU, dehydration 
high 
SU 
TZD 
Insulin§ 
GLP-1 receptor 
agonist 
 + 
SGLT-2 
Inhibitor 
 + 
SU 
TZD 
Insulin§ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
or 
or 
or 
or 
SGLT2-i 
or 
or 
or 
SGLT2-i 
Mono- 
therapy 
Efficacy* 
Hypo risk 
Weight 
Side effects 
Costs 
Dual 
therapy†	
Efficacy* 
Hypo risk 
Weight 
Side effects 
Costs 
Triple 
therapy 
or 
or 
DPP-4 
Inhibitor 
 + 
SU 
TZD 
Insulin§ 
SGLT2-i 
or 
or 
or 
SGLT2-i 
or 
DPP-4-i 
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote 
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): 
If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add 
basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i: 
Metformin 
+ 
Combination 
injectable 
therapy‡	
GLP-1-RA Mealtime Insulin 
Insulin (basal) 
 + 
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;10.1077/s00125-014-3460-0 
Insulin và SU trong tốp 4 dẫn đến 
nhập viện cấp cứu thường gặp nhất 
Budnitz DS et al. NEJM 2011; 365(21):2002-
12 
10 000 
5 000 
20 000 
15 000 
30 000 
25 000 
35 000 
0 
10% 
5% 
20% 
15% 
30% 
25% 
35% 
0% 
Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education 
Metformin 
high 
low risk 
neutral/loss 
GI / lactic acidosis 
low 
If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote 
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
high 
low risk 
gain 
edema, HF, fxs 
low 
Thiazolidine- 
dione 
intermediate 
low risk 
neutral 
rare 
high 
DPP-4 
inhibitor 
highest 
high risk 
gain 
hypoglycemia 
variable 
Insulin (basal) 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
 Basal Insulin + 
Sulfonylurea 
 + 
TZD 
DPP-4-i 
GLP-1-RA 
Insulin§ 
or 
or 
or 
or 
Thiazolidine-
dione 
 + 
SU 
DPP-4-i 
GLP-1-RA 
Insulin§ 
TZD 
DPP-4-i 
GLP-1-RA 
high 
low risk 
loss 
GI 
high 
GLP-1 receptor 
agonist 
Sulfonylurea 
high 
moderate risk 
gain 
hypoglycemia 
low 
SGLT2 
inhibitor 
intermediate 
low risk 
loss 
GU, dehydration 
high 
SU 
TZD 
Insulin§ 
GLP-1 receptor 
agonist 
 + 
SGLT-2 
Inhibitor 
 + 
SU 
TZD 
Insulin§ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
or 
or 
or 
or 
SGLT2-i 
or 
or 
or 
SGLT2-i 
Mono- 
therapy 
Efficacy* 
Hypo risk 
Weight 
Side effects 
Costs 
Dual 
therapy†	
Efficacy* 
Hypo risk 
Weight 
Side effects 
Costs 
Triple 
therapy 
or 
or 
DPP-4 
Inhibitor 
 + 
SU 
TZD 
Insulin§ 
SGLT2-i 
or 
or 
or 
SGLT2-i 
or 
DPP-4-i 
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote 
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): 
If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add 
basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i: 
Metformin 
+ 
Combination 
injectable 
therapy‡	
GLP-1-RA Mealtime Insulin 
Figure	2A.	An -hyperglycemic	
therapy	in	T2DM:	
Avoidance	of	hypoglycemia	
or 
or 
or 
Insulin (basal) 
 + 
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;10.1077/s00125-014-3460-0 
Thuốc cải thiện hiệu ứng incretin 
Cơ chế tác dụng của ức chế DPP-4 
Kieffer TJ, Habener JF. Endocr Rev. 1999;20:876–913; Ahrén B. Curr Diab Rep. 2003;2:365–372; 
Drucker DJ. Diabetes Care. 2003;26:2929–2940; Holst JJ. Diabetes Metab Res Rev. 2002;18:430–441. 
Thức ăn 
Tế bào β 
Tế bào α 
Tiết hormone 
incretins* từ 
ruột 
Tụy 
Phụ thuộc Glucose 
  Insulin từ tế bào β 
(GLP-1 và GIP) 
Sử dụng 
glucose tại cơ 
Phụ thuộc Glucose 
 Glucagon từ tế bào 
α (GLP-1) 
Bộ máy 
TH GLP-1 & GIP 
hoạt động 
DPP-4 
GIP 
 bất hoạt 
GLP-1 
bất hoạt 
*Incretins luôn được tiết ra ở nồng độ nền 
Sản xuất 
glucose tại 
gan 
↓ ĐH khi đói 
và sau ăn 
DPP-4 
inhibitor) X 
28 
Cơ chế thận của Dapagliflozin: độc lập với insulin 
Ống lượn gần Cầu thận Ống lượn xa Ống thu thập 
Đường lọc qua 
nước tiểu 
SGLT2 SGLT1 
S1 
 Quai Henle 
Đường được tái 
hấp thu 
Không có 
đường 
trong 
nước tiểu 
S3 
Wright EM. Am J Physiol Renal Physiol 2001;280:F10–8; Lee YJ, et al. Kidney Int Suppl 2007;106:S27–35; 
Han S. Diabetes 2008;57:1723–9. 
Tăng 
thải ra 
SGLT2 inhibitor 
~70 g/ngày 
tương ứng với 
280 kcal/ngàya 
aIncreases urinary volume by only ~1 additional void/day (~375 mL/day) in a 12-week study of healthy subjects and patients with T2DM 
29 
Cơ chế thận của Dapagliflozin: cơ chế độc lập với 
insulin tác động bất kể chức năng tế bào β, hiệu 
quả ở tất cả các giai đoạn bệnh 
Thuốc Giảm HbA1c (%) Giảm ĐH đói (mmol/L) 
 Giảm ĐH sau ăn 2 giờ 
(mmol/L) 
Metformin1 1 – 2 2 – 4 (40 – 70 mg/dL) --- 
Sulfonylureas1 1 – 2 2.0 – 4.0 (40 – 70 mg/dL) --- 
Thiazolidinediones1 0.5 – 1.5 1.1 – 3.1 (20 – 55 mg/dL) --- 
α-glucosidase 
inhibitor1,4 
0.5 – 0.8 0.5 – 1.1 (10 – 20 mg/dL) 2.2 – 2.8 (40 – 50 mg/dL) 
DPP-4 inhibitors2,5,6,7,8 0.5 – 1 1.1 (20 mg/dL) 2.5 – 3.1 (45 – 55 mg/dL) 
SGLT-2 
inhibitors9,10 
Dapagliflozin 
0.8 – 2 
1.2 – 1.7 (22 – 31 
mg/dL) 
2.6 – 3.7 (48 – 68 
mg/dL) 
1. Krentz AJ, Bailey CJ. Drugs. 2005;65:385-411. 2. Nathan DM, Buse JB, Davidson MB et al. Diabetes Care 32(1), 193–203 (2009). 3. Rosenstock J, et 
al. Diabetes Care. 2004;27:1265-70. 4. Van de Laar FA, et al. Diabetes Care. 2005;28:154-63. 5. Ahrèn B. Expert Opin Emerg Drugs. 2008;13:593-607. 
6. Gallwitz B, Haring H-U. Diabetes Obes Metab. 2010;12:1-11. 7. Amori RE, et al. JAMA. 2007;298:194-206. 8. Aschner P, et al. Diabetes Care. 
2006;29:2632-7. 9. Diabetes Metab Res Rev 2014; 30: 204–221. 10. 
Dapagliflozin kiểm soát hiệu quả cả 3 thông số đường huyết 
Dapagliflozin kiểm soát hiệu quả đường huyết đói sớm 
chỉ sau 1 tuần điều trị phối hợp với Metformin 
BL, basline; CI, confidence interval; DAPA, dapagliflozin; FPG, fasting plasma glucose; MET, metformin 
Bailey C, et al. Lancet 2010;375:2223–2233 
–0.33 (–0.62, –0.04) 
–1.19 (–1.49, –0.90) 
–1.30 (–1.60, –1.00) 
Change from baseline 
at week 24 (95% CI) 
–1.8 
0 4 8 12 16 20 24 2 
0.2 
0.4 
–0.2 
0.0 
–0.4 
–0.6 
–0.8 
–1.0 
–1.2 
–1.4 
–1.6 
FPG 
Thay đổi ĐH đói so với lúc đầu 
(mmol/L) 
Time (weeks) 
DAPA 5 mg+MET DAPA 10 mg+MET Placebo+MET 
1 
Data are mean change from baseline after adjustment for baseline value. Data after rescue are excluded. Analyses were obtained by 
longitudinal repeated measures analyses. 
CI, confidence interval. 
Bailey CJ, et al. ADA 2011. Poster 988-P. 
-1.0
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0.0
0.2
A
d
ju
s
te
d
 m
e
a
n
 c
h
a
n
g
e
 f
ro
m
b
a
s
e
lin
e
 H
b
A
1
c
 (
%
) 
Study week 
+0.02% 
(95% Cl, 
–0.20 to –
0.23%; 
n=57) 
–0.78% 
(95% Cl, 
–0.97 to –0.60%; 
n=57) 
Dapagliflozin 10 mg + metformin 
(Mean baseline HbA1c 7.95%) 
Placebo + metformin 
(Mean baseline HbA1c 8.13%) 
0 102 
(n=133) 
(n=132) 
–0.80% 
difference 
8 16 24 37 63 50 76 89 
Primary endpoint 
24 weeks 
Hiệu quả giảm HbA1c duy trì ổn định theo thời gian (102 tuần) 
• Liều Insulin ngày càng tăng ở nhóm giả dược, trong khi được duy trì ổn định 
sau hơn 104 tuần ở nhóm dùng dapagliflozin 
Dapagliflozin phối hợp Insulin: 
Giảm liều Insulin hàng ngày sau 104 tuần 
Week 104 adjusted 
mean change, (95% CI) 
 18.3 (13.7, 22.9) [placebo] 
4.1 (–0.2, 8.4) [DAPA 2.5 mg] 
1.6 (–2.7, 5.9) [DAPA 5/10 mg] 
–0.8 (–5.1, 3.5) [DAPA 10 mg] 
Wilding et al. Diabetes Obes Metab. 2013; epub ahead of print. 
Dapagliflozin kiểm soát đường huyết hiệu quả 
với nguy cơ tụt đường huyết thấp 
Accessed at:  
12th December 2013. 
Hiệu quả giảm HbA1C 
Biến cố hạ đường huyết 
Tương ứng giữa hiệu quả 
giảm HbA1C và cơn hạ 
đường huyết trong từng 
nghiên cứu 
10 
PLA DAPA 
10 mg 
Add-on 
to 
glimepiride 
(48 weeks) 
PLA DAPA 
10 mg 
Add-on to 
insulin ± 
other OADS 
(48 weeks) 
PLA DAPA 
10 mg 
Add-on 
to metformin 
(102 weeks) 
PLA DAPA 
10 mg 
Monotherapy 
(24 weeks) 
GLI DAPA 
vs. 
glipizide 
(52 weeks) 
0 
20 
30 
40 
50 
60 
70 BN hạ ĐH (%) 
PLA 
DAPA 
10 mg PLA 
DAPA 
10 mg PLA 
DAPA 
10 mg PLA 
DAPA 
10 mg GLI DAPA 
0.0 
-0.1 
-0.2 
-0.3 
-0.4 
-0.5 
-0.6 
-0.7 
-0.8 
-0.9 
Giảm HbA1c (%) 
Biến cố hạ đường huyết nặng rất 
hiếm (0.1%) 
Khuyến cáo khi sử dụng phối hợp với insulin hoặc SU: giảm liều thấp hơn liều được khuyến cáo của 
insulin hoặc SU để giảm nguy cơ tụt đường huyết do các thuốc này 
Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education 
Metformin 
high 
low risk 
neutral/loss 
GI / lactic acidosis 
low 
If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote 
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
high 
low risk 
gain 
edema, HF, fxs 
low 
Thiazolidine- 
dione 
intermediate 
low risk 
neutral 
rare 
high 
DPP-4 
inhibitor 
highest 
high risk 
gain 
hypoglycemia 
variable 
Insulin (basal) 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
 Basal Insulin + 
Sulfonylurea 
 + 
TZD 
DPP-4-i 
GLP-1-RA 
Insulin§ 
or 
or 
or 
or 
Thiazolidine-
dione 
 + 
SU 
DPP-4-i 
GLP-1-RA 
Insulin§ 
TZD 
DPP-4-i 
GLP-1-RA 
high 
low risk 
loss 
GI 
high 
GLP-1 receptor 
agonist 
Sulfonylurea 
high 
moderate risk 
gain 
hypoglycemia 
low 
SGLT2 
inhibitor 
intermediate 
low risk 
loss 
GU, dehydration 
high 
SU 
TZD 
Insulin§ 
GLP-1 receptor 
agonist 
 + 
SGLT-2 
Inhibitor 
 + 
SU 
TZD 
Insulin§ 
Metformin 
+ 
Metformin 
+ 
or 
or 
or 
or 
SGLT2-i 
or 
or 
or 
SGLT2-i 
Mono- 
therapy 
Efficacy* 
Hypo risk 
Weight 
Side effects 
Costs 
Dual 
therapy†	
Efficacy* 
Hypo risk 
Weight 
Side effects 
Costs 
Triple 
therapy 
or 
or 
DPP-4 
Inhibitor 
 + 
SU 
TZD 
Insulin§ 
SGLT2-i 
or 
or 
or 
SGLT2-i 
or 
DPP-4-i 
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote 
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): 
If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add 
basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i: 
Metformin 
+ 
Combination 
injectable 
therapy‡	
GLP-1-RA Mealtime Insulin 
Insulin (basal) 
 + 
or 
or 
or 
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;10.1077/s00125-014-3460-0 
Figure	2B.	An -hyperglycemic	
therapy	in	T2DM:	
Avoidance	of	weight	gain	
Lựa chọn thuốc theo ảnh hưởng trên 
CÂN NẶNG và HẠ ĐƯỜNG HUYẾT 
CÂN NẶNG 
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Nguy cơ cao hơn 
Tăng 
cân 
Nhiều 
hơn+ 
INSULIN 
INSULIN 
SECRETAGOGUE 
SULPHONYLUREA 
GLINIDES 
GLITAZONES 
Lựa chọn thuốc theo ảnh hưởng trên 
CÂN NẶNG và HẠ ĐƯỜNG HUYẾT 
CÂN NẶNG 
INSULIN 
INSULIN 
SECRETAGOGUE 
SULPHONYLUREA 
GLINIDES 
Ức chế 
SGLT2 
Đồng vận 
GLP1 
GLITAZONES 
METFORMIN 
Ức chế 
DPPIV 
ACARBOSE 
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Nguy cơ cao hơn 
Tăng 
cân 
Nhiều 
hơn+ 
Tác động trên huyết áp tâm thu của các thuốc SGLT2i 
khi dùng đơn trị liệu 
Ức chế SGLT-2 điều chỉnh một số yếu tố nguy cơ 
 tim mạch 
Adapted from Inzucchi SE,Zinman, B, Wanner, C et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:90-100 
39 
 BP 
 Arterial stiffness 
 Glucose 
 Insulin 
 Albuminuria 
 Uric acid 
Other 
↑LDL-C 
↑HDL-C 
 Triglycerides 
 Oxidative stress 
 Sympathetic 
nervous 
system activity 
 Weight 
 Visceral adiposity 
Kết quả các thử nghiệm lâm sàng đánh giá 
an toàn tim mạch 
• Tất cả các nghiên cứu đều thực hiện trên dân số BN nguy 
cơ cao 
• Ức chế DPP-4 cho thấy tác dụng trung tính và an toàn trên 
tim mạch 
• EMPA-REG là nghiên cứu đầu tiên trong nhóm ức chế 
SGLT2 cho kết quả giảm tử vong tim mạch 
• ELIXA nghiên cứu đầu tiên nhóm đồng vận GLP1 
(lexisenatide) trung tính và an toàn trên tim mạch 
• LEADER: liraglutide giảm tử vong TM, NMCT, đột quị 
Nghiên cứu an toàn tim mạch của nhóm SGLT2i 
a≥20 yrs in Japan and also ≤65 years in India 
ACEi, angiotensin converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin II receptor blocker; CANA, canagliflozin; CKD, chronic kidney disease; DAPA, dapagliflozin; EMPA, empagliflozin; ERTU, 
ertugliflozin; ESKD, end stage kidney disease; HbA1c, glycated hemoglobin; MI, myocardial infarction; PBO, placebo; TBD, to be determined 
Inzucchi SE, et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:90–100 
EMPA-REG 
Outcome 
CANVAS 
CANVAS-R 
CREDENCE 
DECLARE 
Ertugliflozin CVOT 
n 7042 4330 5700 3700 17 150 3900 
Interventions 
(randomization) 
EMPA/PBO (2:1) CANA/PBO (2:1) CANA/PBO (1:1) CANA/PBO (1:1) DAPA/PBO (1:1) ERTU/PBO (2:1) 
Key inclusion 
criteria 
• Established 
vascular 
complications 
• HbA1c 
7.0–10.0% 
• Age ≥18 yearsa 
• Established 
vascular 
complications (age 
>30) or ≥2 CV risk 
factors (age >50 
years) 
• HbA1c 7.0–10.5% 
• Established 
vascular 
complications or 
≥2 CV risk factors 
• HbA1c 7.0–10.5% 
• Age >30 years 
• Stage 2 or 3 CKD 
and 
microalbuminuria 
and on ACEi/ARB 
• HbA1c 6.5–10.5% 
• Age >30 years 
• High risk for CV 
events 
(Established and 
at risk) 
• HbA1c TBD 
• Age ≥40 years 
• Established 
vascular 
complications 
• HbA1c 7.0–10.5% 
• Age ≥40 years 
Primary endpoint 
CV death, non-
fatal MI, non-fatal 
stroke 
CV death, non-fatal 
MI, non-fatal stroke 
Progression of 
albuminuria 
ESKD, serum 
creatinine doubling, 
renal/CV death 
CV death, non-
fatal MI, non-fatal 
ischemic stroke 
CV death, non-fatal 
MI, non-fatal stroke 
Target no. events 691 ≥420 TBD TBD 1390 TBD 
Dapagliflozin does not have indication for Cardiovascular Disease Reduction 
DAPAGLIFLOZIN THỎA MÃN YÊU CẦU CỦA FDA 
VỀ TÍNH AN TOÀN TIM MẠCH 
Phân tích tổng hợp về biến cố tim mạch trong 21 thử nghiệm lâm sàng pha 2b/3 cho thấy Dapagliflozin không làm tăng tỉ lệ 
tiêu chí gộp về tim mạch bao gồm tử vong tim mạch, NMCT, đột quỵ và nhập viện vì đau thắt ngực không ổn định 
• Biến cố tim mạch được thẩm định bởi Ủy Ban độc lập 
CV, cardiovascular; HR, hazard ratio; MACE, major adverse cardiovascular event; MI, myocardial infarction; UA, unstable angina 
• FDA EMDAC background document. Available at: 
6.0 
5.0 
4.0 
3.0 
2.0 
1.0 
0.0 
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 
P
a
ti
e
n
ts
 (
%
) 
Time (months) 
Control 
Dapagliflozin 
Kaplan-Meier estimate for primary endpoint (MACE + UA), 
all phase 2b and 3 pool 
3240 3097 2757 26 1 1 1955 1869 1484 970 924 873 828 805 749 137 131 129 125 123 1 19 1 13 11 1 107 106 90 80 1 Control 
5699 5497 4943 4680 3518 3415 2770 1830 1780 1701 1627 1572 1498 263 254 249 242 236 234 222 220 221 210 189 176 3 Dapagliflozin 
Patients at risk 
HR=0.79 (95% CI, 0.58 to 1.07) Event rate: 
1.62% vs 2.06% patients per patient year 
Mục đích: 
• So sánh nguy cơ nhập viện do suy tim và tử vong do mọi nguyên nhân ở bệnh 
nhân đái tháo đường type 2 mới điều trị thuốc ức chế SGLT2 so với các thuốc 
hạ đường huyết khác. 
• dữ liệu từ đời thực (RWE) ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 từ 6 quốc gia 
(Mỹ, Anh, Đức, Thụy Điển, Đan Mạch, và Na Uy) 
Tiêu chí chính: 
 So sánh nguy cơ nhập viện do suy tim ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 
mới điều trị SGLT2i so với các thuốc hạ đường huyết khác. 
Tiêu chí phụ: 
 So sánh nguy cơ tử vong do mọi nguyên nhân ở bệnh nhân đái tháo đường 
type 2 mới điều trị SGLT2i so với các thuốc hạ đường huyết khác 
https://www.clinicaltrials.gov/ct2/show/NCT02993614?term=sglt2+and+cvd&rank=1 
Kosiborod et al. ACC 2017; Washington DC [Presentation 415-14] 
CVD REAL Study (US, UK, Norway, Denmark, Sweden, 
Germany) 
1,299,915 
new users of SGLT2 inhibitor or other glucose-lowering 
drug fulfilling the eligibility criteria 
160,010 
SGLT2 inhibitor 
1,139,905 
other glucose-lowering 
drug 
154,523 
SGLT2 inhibitor 
154,523 
other glucose-
lowering drug 
985,382 (86%) excluded during 
1:1 match process 
5487 (3%) excluded during 1:1 
match process 
1:1 propensity match 
Kosiborod et al. ACC 2017; Washington DC [Presentation 415-14] 
Baseline characteristics for the full propensity 
matched cohort (Cohort 1) 
SGLT2 inhibitor* 
N=154,523 
Other glucose-
lowering drug* 
N=154,523 
Age (years), mean (SD) 57.0 (9.9) 57.0 (10.1) 
Women 68,419 (44.3) 68,770 (44.5) 
Established cardiovascular 
disease† 
20,043 (13.0) 20,302 (13.1) 
Acute myocardial infarction 3792 (2.5) 3882 (2.5) 
Unstable angina 2529 (1.6) 2568 (1.7) 
Heart failure 4714 (3.1) 4759 (3.1) 
Atrial fibrillation 5632 (3.6) 5698 (3.7) 
Stroke 6347 (4.1) 6394 (4.1) 
Peripheral arterial disease 5239 (3.4) 5229 (3.4) 
Microvascular disease 42,214 (27.3) 42,221 (27.3) 
Chronic kidney disease 3920 (2.5) 4170 (2.7) *Data are n (%) unless otherwise stated; 
†Myocardial infarction, unstable angina, stroke, heart failure, transient ischemic attack, coronary revascularization or occlusive peripheral 
artery disease 
Kosiborod et al. ACC 2017; Washington DC [Presentation 415-14] 
Primary Prevention 87% 
Insulin Users 29% (45,000) 
Tiêu chí chính: Nhập viện do suy tim 
P-value for SGLT2 inhibitor vs other glucose-lowering drug: p-
Value <0.001 
Data are on treatment, unadjusted. 
Heterogeneity p-value: 0.17 
Kosiborod et al. ACC 2017; Washington DC [Presentation 415-14] 
Tiêu chí chính: Tử vong do mọi 
nguyên nhân 
SGLT2i vs other glucose-lowering drug: P 
<0.001 
Data are on treatment, unadjusted. 
Heterogeneity p-value: 0.09 
Kosiborod et al. ACC 2017; Washington DC [Presentation 415-14] 
Cơ chế Ức chế SGLT-2 tác động lên cầu thận 
Defronzo. Nature reviews-nephrology 2016 (advance online publication) 
Defronzo. Nature reviews-
nephrology 2016 (advance 
online publication) 
SGLT-2 tăng Na tới bộ 
máy cận cầu thận (JGA) 
làm co tiểu ĐM tới và 
giảm GFR về bình 
thường 
Defronzo. Nature reviews-
nephrology 2016 (advance 
online publication) 
Skrtic//Cherney. Diabetologia 2014 
ACE/ARB 
SGLT2i 
ACE/ARB 
SGLT2i 
 Áp lực cầu thận 
 Đạm niệu 
 Tổn thương cầu thận 
 Áp lực cầu thận 
 Đạm niệu 
 Tổn thương cầu thận 
 Áp lực cầu thận 
 Đạm niệu 
 Tổn thương cầu thận 
53 
Mixed model repeated measures analysis. CKD-EPI, Chronic Kidney Disease Epidemiology Collaboration. 
66
68
70
72
74
76
78
Adjusted mean (SE) 
eGFR 
(mL/min/1.73m2) 
Week 
Placebo Empagliflozin 10 mg Empagliflozin 25 mg
2323 
2322 
2322 
2267 
2264 
2269 
2205 
2235 
2216 
2121 
2162 
2156 
2064 
2114 
2111 
1927 
2012 
2006 
1981 
2064 
2067 
1763 
1839 
1871 
1479 
1540 
1563 
1262 
1314 
1340 
1123 
1180 
1207 
977 
1024 
1063 
731 
785 
838 
448 
513 
524 
12 0 4 
2295 
2290 
2288 
Empagliflozin 10 mg 
Empagliflozin 25 mg 
Placebo 
28 52 94 108 80 122 66 136 150 164 178 192 
7020 6996 6931 6864 6765 6696 6651 6068 5114 4443 3961 3492 2707 1703 7020 
No. in follow-up for 
adverse/outcome events 
No. analyzed 
Total 
eGFR (CKD-EPI formula) over 192 weeks 
80% on ACE or ARB 
Ongoing SGLT2i Renal Outcome Trials 
Trial Study Arms N Population 1o endpoint 
End 
Date 
CANVAS-R 
Canagliflozin 
Placebo 
5,813 CVD or high risk for CVD 
1°: Progression of albuminuria 
2°: CV death, non-fatal MI or 
non-fatal stroke 
Feb 
2017 
CREDENCE 
Canagliflozin 
Placebo 
4,200 
eGFR ≥30 and <90 
mL/min/1.73m2, and ACR 
34-567 mg/mmol on ACEi 
or ARB 
1°: ESKD, doubling of serum 
creatinine, renal or CV death 
2°: CV death, non-fatal MI or 
non-fatal stroke 
June 
2019 
Dapa-CKD 
Dapagliflozin 
Placebo 
4,000 
eGFR ≥25 and ≤75 
mL/min/1.73m2, and ACR 
23-567 mg/mmol on ACEi 
or ARB 
1°: ESKD, ≥50% decline in 
eGFR, renal or CV death 
2°: CV death or hospitalization 
for. HF 
Nov 
2020 
ACE, angiotensin-converting enzyme; ACR, albumin-creatinine ratio; ARB, 
angiotensin receptor blocker; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular 
filtration rate; ESKD, end-stage kidney disease; HF, heart failure; MI, myocardial 
infarction. 
clinicaltrials.org, accessed February 2, 2017. 
Hướng dẫn điều trị ĐTĐ típ 2 của Hiệp hội ĐTĐ Malaysia-2015 
1 
2 
3 
4 
HƯỚNG DẪN DÙNG THUỐC ĐTĐ CỦA SINGAPORE 2017 
Kết luận 
 Đái tháo đường kèm theo các yếu tố nguy cơ tim mạch khác 
làm tăng tử vong và biến cố tim mạch 
 Cần đánh giá toàn diện các yếu tố nguy cơ tim mạch chuyển 
hoá trên người đái tháo đường 
 Tiếp cận điều trị đa yếu tố trên người đái tháo đường típ 2 để 
giảm biến chứng mm lớn và mm nhỏ 
 Chọn lựa thuốc đái tháo đường nhắm đến cùng lúc các mục 
tiêu điều chỉnh các yếu tố nguy cơ tim mạch 
Xin cám ơn 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_tiep_can_quan_ly_nguy_co_tim_mach_chuyen_hoa_tren.pdf bai_giang_tiep_can_quan_ly_nguy_co_tim_mach_chuyen_hoa_tren.pdf