Bài giảng Siêu âm trong chẩn đoán khối u phần phụ - Lăng Thị Hữu Hiệp

Tài liệu Bài giảng Siêu âm trong chẩn đoán khối u phần phụ - Lăng Thị Hữu Hiệp: 1 SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN KHỐI U PHẦN PHỤ Bs. L ă ng Thị Hữu Hiệp Khoa chẩn đ oán hình ảnh Bệnh viện Từ Dũ 2 I. SIÊU ÂM HÌNH THỂ BUỒNG TRỨNG Là 2 khối echo kém, hình ellipse, với trục dài nằm ngang khi bàng quang trống. Sẽ có thay đ ổi vị trí nhất là khi có thai. Buồng trứng nằm ở hố buồng trứng, ở 2 bên tử cung. 3 Kích th ư ớc thay đ ổi tùy theo tuổi, hậu mãn kinh, có thai, những giai đ oạn khác nhau trong chu kỳ kinh nguyệt. Kích th ư ớc buồng trứng bình th ư ờng: Ng ư ời còn kinh: # 2 – 3,5cm Ng ư ời ch ư a dậy thì: # 1cm Ng ư ời mãn kinh: kích th ư ớc giảm dần. 4 II. KHỐI U PHẦN PHỤ 1. Vấn đ ề lâm sàng : Khối u phần phụ hay là 1 buồng trứng bình th ư ờng. Khối u tử cung hay phần phụ hay của c ơ quan khác. Đặc tính u: thể dịch, hổn hợp, cứng chắc, có vách hay không? Khối u có liên quan hay không với cấu trúc vùng chậu. Các triệu chứng liên quan khác: ascite, di c ă n, thận tr ư ớng n ư ớc, 5 2. Khối u buồng trứng : ...

ppt19 trang | Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 30/06/2023 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Siêu âm trong chẩn đoán khối u phần phụ - Lăng Thị Hữu Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐỐN KHỐI U PHẦN PHỤ Bs. L ă ng Thị Hữu Hiệp Khoa chẩn đ ốn hình ảnh Bệnh viện Từ Dũ 2 I. SIÊU ÂM HÌNH THỂ BUỒNG TRỨNG Là 2 khối echo kém, hình ellipse, với trục dài nằm ngang khi bàng quang trống. Sẽ cĩ thay đ ổi vị trí nhất là khi cĩ thai. Buồng trứng nằm ở hố buồng trứng, ở 2 bên tử cung. 3 Kích th ư ớc thay đ ổi tùy theo tuổi, hậu mãn kinh, cĩ thai, những giai đ oạn khác nhau trong chu kỳ kinh nguyệt. Kích th ư ớc buồng trứng bình th ư ờng: Ng ư ời cịn kinh: # 2 – 3,5cm Ng ư ời ch ư a dậy thì: # 1cm Ng ư ời mãn kinh: kích th ư ớc giảm dần. 4 II. KHỐI U PHẦN PHỤ 1. Vấn đ ề lâm sàng : Khối u phần phụ hay là 1 buồng trứng bình th ư ờng. Khối u tử cung hay phần phụ hay của c ơ quan khác. Đặc tính u: thể dịch, hổn hợp, cứng chắc, cĩ vách hay khơng? Khối u cĩ liên quan hay khơng với cấu trúc vùng chậu. Các triệu chứng liên quan khác: ascite, di c ă n, thận tr ư ớng n ư ớc, 5 2. Khối u buồng trứng : MỤC TIÊU : cần phân tích hình ảnh trên siêu âm Khi thấy 1 hình ảnh bất th ư ờng trong vùng chậu thì phải xác đ ịnh cĩ liên quan các c ơ quan khác khơng. Phải tìm xem khối u ở c ơ quan nào? Đo khối u? Xem đư ờng viền của khối u và giới hạn khối u nh ư thế nào (tốt, xấu, khơng rõ, trung bình) Phải xem cấu trúc phản âm bên trong khối nh ư thế nào (dạng dịch, khơng cản âm, vách ng ă n, những ổ đ ặc bên trong). Nếu cĩ cản âm hỗn hợp phải xem chủ yếu là đ ặc hay dịch ( đ ồng nhất), phản âm t ă ng hay giảm. 6 BỆNH LÝ HỌC : Cĩ 4 nhĩm c ơ bản: U nang đơ n đ ộc : u c ơ n ă ng (les kystes fonctionnels) Nang buồng trứng c ơ n ă ng (nang nỗn) Ở 1 bên, đư ờng kính # 3-8cm. Do cĩ sự t ă ng hormon t ă ng tr ư ởng của nỗn mà khơng cĩ rụng trứng. Sẽ biến mất từ 1-3 tháng. 7 Nang hồng thể: Giống nh ư nang nỗn, ở 1 bên đư ờng kính 5-10cm. Bờ đ ều, thành mỏng, chất chứa bên trong cĩ phản âm trống. Ít gặp h ơ n nang nỗn, th ư ờng thấy ở 3 tháng đ ầu thai kỳ. Th ư ờng khơng cĩ triệu chứng lâm sàng, khi xuất huyết thì làm nang lớn và gây đ au. 8 b. U đ a nang : Loạn d ư ỡng buồng trứng dạng đ a nang. (Les kystes d’hyperstimulation ovarienne) Buồng trứng cĩ nhiều nang nhỏ, cĩ thể ở 2 bên. Th ư ờng đư ờng kính 20-25cm. Gặp ở: - Thai trứng (NHT): cĩ HCG t ă ng cao - Kích thích buồng trứng gây phĩng nỗn: sẽ biến mất khi ng ư ng kích thích buồng trứng. 9 Loạn d ư ỡng buồng trứng dạng đ a nang Triệu chứng lâm sàng: * đ au bụng vùng chậu, buồng trứng to, * tràn dịch lồng ngực và ổ bụng, * rối loạn chuyển hĩa, thuyên tắc mạch, 10 Lạc nội mạc tử cung (les kystes endométreosiques): bên trong khơng cĩ vách, chứa chất phản âm đ ồng nhất, th ư ờng là nguyên nhân gây vơ sinh. U thanh dịch (les kystes sérux): echo trống, bờ rõ, thành mỏng 5cm, cĩ sự t ă ng âm phía sau. 11 U nhầy (les kystes mucoides): lớn, cĩ dịch sánh, cĩ phản âm trống, t ă ng âm nhẹ nh ư ng đ ồng nhất, cĩ nhiều thùy, vách ng ă n trong màng dầy. Abcès ống dẫn trứng: bờ khơng đ ều, vách dầy, th ư ờng ở 2 bên (hoặc 1 bên) chứa dịch cĩ echo. Ứ n ư ớc vịi trứng: bờ đ ều, vách mỏng, thơng nhau, th ư ờng ở 1 hay 2 bên, chứa dịch echo trống. 12 c. Khối u phức tạp : U buồng trứng, u quái buồng trứng (les kystes dermoides, Teratomes): là khối u hỗn hợp, chứa dịch, cĩ 1 thùy, vách mỏng hay dầy, cĩ nhân, cĩ thể cĩ vách, cĩ echo khu trú hay lan tỏa, th ư ờng cĩ bĩng l ư ng (shadow), mở và tĩc cĩ echo dầy sáng, cĩ thể cĩ r ă ng (7%), x ươ ng (18%). Khi cắt CT sẽ thấy rõ. Cần phẫu thuật đ ể tránh biến chứng xoắn hay vỡ. Cĩ thể chẩn đ ốn sĩt và âm đ i qua kém trong khối u đ ặc. 13 U nhầy + thanh dịch (thanh dịch, nhầy hoặc u nhú) U lành: vách đ ều, dễ thấy. U ác: u to, đ ặc, bờ dầy khơng đ ều, vách ng ă n dầy khơng đ ều cĩ chồi sùi, dịch trong ổ bụng, di c ă n c ơ quan khác. Ung th ư biểu mơ tuyến dịch trong buồng trứng: vách khơng đ ều, mơ đ ặc, trong cĩ nang hỗn hợp, ascites, ruột dính, di c ă n ổ bụng, ở 2 bên. U khác: choriocarcinome. 14 d. Khối u cứng chắc : Fibrome. K vỏ buồng trứng. Dysembryomes (matures, im matures): th ư ờng khối u đ ặc ở ng ư ời mãn kinh là K buồng trứng. 15 BẢNG PHÂN LOẠI Nang cơ năng (Kyste fonctionnel) Nang thực thể (Kyste organique) Chất chứa bên trong đơn thuần là chất dịch Chất chứa bên trong có phản âm hỗn hợp Thành mỏng , có một khoang Thành dày, có khoang nhiều thùy trong chứa vách ngăn và chồi sùi trong khối u Đường kính < 5cm Đường kính > 5cm Biến mất nhanh chóng Tồn tại, không biến mất 16 ĐẶC ĐIỂM KHỐI U BUỒNG TRỨNG ÁC TÍNH Xuất hiện quanh tuổi mãn kinh hay mãn kinh. Kích th ư ớc > 8-10cm. Cĩ chồi bên trong. Thành dầy. Giới hạn trong khơng xác đ ịnh rõ ràng. Triệu chứng gián tiếp: nội mạc tử cung dầy. Các triệu chứng kèm theo: ascite, ứ n ư ớc thận, di c ă n c ơ quan khác. 17 Ở Pháp cĩ ph ươ ng pháp chọc hút khối u khi nghĩ nhiều là u c ơ n ă ng. Chỉ đ ịnh: U c ơ n ă ng: ở tuổi hoạt đ ộng sinh dục chọc hút dịch sẽ phân tích đư ợc tính chất của dịch chọc hút và theo dõi sát Bệnh nhân đ ã mổ bụng nhiều lần, nên khơng muốn mổ nữa. Cĩ thai / u nang của thai. 18 Chất dịch chọc hút: phải làm các b ư ớc sau Quan sát đ ại thể: màu sắc, lỗng hay đ ặc. Vi thể: khảo sát tế bào, vi trùng. Sinh hĩa: CA 125, đ ịnh l ư ợng hormon (E và P) 19 Sách tham khảo: Ultrasonography in obstetrics and gynecology Peter W.Callen, MD, 1994. Echographie en pratique obstétricale, 1991 B.guetrin du Masgesêt B.bailleux Y.Ardaens d.Houzé de l’Aulnoit.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_sieu_am_trong_chan_doan_khoi_u_phan_phu_lang_thi_h.ppt
Tài liệu liên quan