Tài liệu Bài giảng Siêu âm độ phân giải cao bệnh lý túi mật: January 11, 2019, 
 Hanoi, Vietnam 
World federation for Ultrasound in Medicine & Biology 
3rd National Congress of VSUM 
 SIÊU ÂM ĐỘ PHÂN GIẢI CAO 
 BỆNH LÝ TÚI MẬT 
 Byung Ihn Choi, M.D. 
 Department of Radiology 
 Chung-Ang University Hospital Siêu âm túi mật: Nội dung 
• Giải phẫu và Kỹ thuật 
• Bệnh học 
 . Sỏi túi mật 
 . Viêm túi mật 
 . U cơ tuyến túi mật 
 . Polyp túi mật - Ung thư 
• Tóm tắt Bệnh lý túi mật: Siêu âm 
• Phương pháp sàng lọc đầu tiên 
• Ưu điểm 
 . Đánh giá thời gian thực, an 
 toàn, linh động, có thể cầm 
 theo được 
 . Không tia xạ 
 . Không nhiễm iodine 
• Hạn chế trong phân giai đoạn u 
 trước mổ 
• Siêu âm tăng cường chất tương 
 phản Giải phẫu túi mật 
infundibulum Ống TM nang 
(túi Hartmann) 7-10 cm 
 Cổ Ống gan 
 chung 50 cc 
 thân 
 2-3 mm 
 Ống 4 
 mật 
 đáy chủ Kỹ thuật thực hành 
• Nhịn đói 6-8 tiếng (nhịn đói qua đêm) 
• Đầu dò convex hoặc sector 3-5 MHz 
• Tần số cao với điều chỉnh vùng trọng tâm 
 Lúc đói Sa...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 45 trang
45 trang | 
Chia sẻ: Tiến Lợi | Ngày: 01/04/2025 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Siêu âm độ phân giải cao bệnh lý túi mật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 January 11, 2019, 
 Hanoi, Vietnam 
World federation for Ultrasound in Medicine & Biology 
3rd National Congress of VSUM 
 SIÊU ÂM ĐỘ PHÂN GIẢI CAO 
 BỆNH LÝ TÚI MẬT 
 Byung Ihn Choi, M.D. 
 Department of Radiology 
 Chung-Ang University Hospital Siêu âm túi mật: Nội dung 
• Giải phẫu và Kỹ thuật 
• Bệnh học 
 . Sỏi túi mật 
 . Viêm túi mật 
 . U cơ tuyến túi mật 
 . Polyp túi mật - Ung thư 
• Tóm tắt Bệnh lý túi mật: Siêu âm 
• Phương pháp sàng lọc đầu tiên 
• Ưu điểm 
 . Đánh giá thời gian thực, an 
 toàn, linh động, có thể cầm 
 theo được 
 . Không tia xạ 
 . Không nhiễm iodine 
• Hạn chế trong phân giai đoạn u 
 trước mổ 
• Siêu âm tăng cường chất tương 
 phản Giải phẫu túi mật 
infundibulum Ống TM nang 
(túi Hartmann) 7-10 cm 
 Cổ Ống gan 
 chung 50 cc 
 thân 
 2-3 mm 
 Ống 4 
 mật 
 đáy chủ Kỹ thuật thực hành 
• Nhịn đói 6-8 tiếng (nhịn đói qua đêm) 
• Đầu dò convex hoặc sector 3-5 MHz 
• Tần số cao với điều chỉnh vùng trọng tâm 
 Lúc đói Sau khi ăn 5 Kỹ thuật thực hành 
• Tư thế: 
 . Nằm ngửa: dưới sườn phải & gian sườn thấp hơn 
 . Thay đổi tư thế: nằm bên trái, ngồi, nằm sấp 
 6 
 Subcostal 
 Intercostal Sagittal Kỹ thuật siêu âm gần đây 
• Siêu âm hòa âm mô (THI) 
• Siêu âm phức hợp (CI) 
• Siêu âm giảm nhiễu đốm (SRI) 
 Ồn ↓, độ phân giải tương 
 phản ↑ 
 7 
 Áp dụng cho túi mật với đầu 
 dò tần số cao 
 Siêu âm túi mật độ phân giải 
 cao Mốc ranh giới của túi mật (Vùng cổ) 
 • Rãnh gian thùy chính 
 Không thấy túi mật 
 . Bất sản 
 . Túi mật lạc chỗ 
 . Lúc no 
 Fissure for GB 
 . Cắt túi mật 
 . Túi mật đầy sỏi 
 . Túi mật đầy khí hoặc khí 
 trong vách 
 . Tắc nghẽn vùng rốn 
 8 
 Thành TM: Giải phẫu 
• Bề dày thành < 3mm 
• Lớp niêm mạc: biểu mô cột 
 Lamina propria 
 Muscularis mucosa(-) 
 Submucosa(-) 
• Lớp cơ không đều 
• Lớp mô liên kết quanh cơ 
• Lớp thanh mạc Mũ Phrygian 
• Bất thường thường gặp nhất (1-6%) 10 
 hoặc biến thể bình thường 
• Ứ dịch – u cơ tuyến túi mật 
 Bệnh lý sỏi Siêu âm túi mật: Nội dung 
• Giải phẫu và Kỹ thuật 
• Bệnh học 
 . Sỏi túi mật 
 . Viêm túi mật 
 . U cơ tuyến túi mật 
 . Polyp TM – Ung thư 
• Tóm tắt Sỏi túi mật 
• Siêu âm: độ nhạy, độ đặc hiệu và độ 
 chính xác cao (> 95%) 
• Phản âm mạnh 
 . Phân biệt: Bóng lưng dơ của hơi ruột 
 - Phương pháp: uống nước 
• Bóng lưng sau 
• Phụ thuộc trọng lực 
 . Di động Sỏi bùn túi mật 
• Mềm dính, tạo sỏi • Di chuyển chậm 
• Thành phần: 
 . Tinh thể Choleterol monohydrate 
 . Bilirubin granules, ▪ Mucous glycoprotein gel 
• Có phản âm nhưng không có bóng lưng 
• Sỏi bùn: giống polyp hoặc u Dấu hiệu WES 
 (Wall-Echo-Shadow, cung đôi) 
• TM teo nhỏ chứa sỏi 
 W: thành trước TM 
 Wall 
 đường đen mỏng: mật 
 E: sỏi bề mặt 
 Echo 
 S: bóng lưng 
 Shadow 
 Chẩn đoán phân biệt với dấu hiệu W14ES : 
 1. Hơi tá tràng 
 2. Viêm túi mật khí thủng 
 3. Túi mật sứ Sỏi TM: Ảnh giả 
 • Hơi ruột 
• Giả bùn do ảnh giả bề dày tia siêu âm 
 15 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_sieu_am_do_phan_giai_cao_benh_ly_tui_mat.pdf bai_giang_sieu_am_do_phan_giai_cao_benh_ly_tui_mat.pdf