Bài giảng Quản trị học - Đại học Thương mại

Tài liệu Bài giảng Quản trị học - Đại học Thương mại: QUẢN TRỊ HỌC CHƯƠNG 1: KHÁI LUẬN VỀ QUẢN TRỊ CHƯƠNG 2: NHÀ QUẢN TRỊ CHƯƠNG 3: THÔNG TIN VÀ RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH CHƯƠNG 5 : CHỨC NĂNG TỔ CHỨC CHƯƠNG 6 : CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO CHƯƠNG 7 : CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT -----Bộ môn Quản trị học, trường ĐHTM----- ức DHTM_TMU TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Bùi Văn Danh, Nguyễn Văn Dung, Lê Quang Khôi (2011), Quản trị học, NXB Lao động [2] Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Huyền (2009), Giáo trình Quản trị học, Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân, NXB Tài Chính [3] Donnelly JR.J.K (2008), Quản trị học căn bản, NXB Lao động – Xã hội [4] Robert Kreitner (2009), Principles of Management, Eleventh Edition, South-Western [5] Stephen P. Robbins, David A. DeCenzo (2001), Fundamentals of Management, Third Edition, Prentice Hall [6] Phạm Vũ Luận (2004), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp thương mại, Trƣờng Đại học Thƣơng mại, NXB Thống kê DHTM_TMU CHƯƠNG 1: KHÁI LUẬN VỀ QUẢN TRỊ 1.1. Khái n...

pdf76 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị học - Đại học Thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ HỌC CHƯƠNG 1: KHÁI LUẬN VỀ QUẢN TRỊ CHƯƠNG 2: NHÀ QUẢN TRỊ CHƯƠNG 3: THÔNG TIN VÀ RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH CHƯƠNG 5 : CHỨC NĂNG TỔ CHỨC CHƯƠNG 6 : CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO CHƯƠNG 7 : CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT -----Bộ môn Quản trị học, trường ĐHTM----- ức DHTM_TMU TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Bùi Văn Danh, Nguyễn Văn Dung, Lê Quang Khôi (2011), Quản trị học, NXB Lao động [2] Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Huyền (2009), Giáo trình Quản trị học, Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân, NXB Tài Chính [3] Donnelly JR.J.K (2008), Quản trị học căn bản, NXB Lao động – Xã hội [4] Robert Kreitner (2009), Principles of Management, Eleventh Edition, South-Western [5] Stephen P. Robbins, David A. DeCenzo (2001), Fundamentals of Management, Third Edition, Prentice Hall [6] Phạm Vũ Luận (2004), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp thương mại, Trƣờng Đại học Thƣơng mại, NXB Thống kê DHTM_TMU CHƯƠNG 1: KHÁI LUẬN VỀ QUẢN TRỊ 1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị 1.2. Các lý thuyết quản trị 1.3. Môi trƣờng quản trị 1.4. Quản trị sự thay đổi DHTM_TMU CHƯƠNG 1.. 1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị 1.1.1. Khái niệm, bản chất và vai trò quản trị (1) là sự tác động có tổ chức: chủ thể quản trị, đối tƣợng quản trị, mục tiêu, biến động của môi trƣờng (2) là tổng hợp các hoạt động: sự nỗ lực của người khác DHTM_TMU (3) là một quá trình: phối hợp hoạt động của người khác (4) là hoạt động: nhằm đạt đƣợc mục tiêu một cách có hiệu quả bằng sự phối hợp hoạt động của những ngƣời khác thông qua hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát các nguồn lực của tổ chức DHTM_TMU 1.1.1 Bản chất: là một nghề mang tính khoa học, nghệ thuật hƣớng tới việc đạt đƣợc lợi ích, thông qua sự phối hợp Vai trò: định hƣớng, điều khiển hoạt động của tổ chức DHTM_TMU 1.1 1.1.2. Các chức năng quản trị TỔ CHỨC Thiết kế cơ cấu Triển khai thực hiện Phân quyền LÃNH ĐẠO Gây ảnh hƣởng Thúc đẩy Hƣớng dẫn KIỂM SOÁT So sánh Kiểm tra, đôn đốc Tìm nguyên nhân đề xuất biện pháp HOẠCH ĐỊNH Xác định mục tiêu, Phƣơng pháp, Phƣơng tiện D TM_TMU CHƢƠNG 1 1.2. Các lý thuyết QT ĐẶC ĐIỂM ? ƢU, NHƢỢC ĐIỂM ? ÁP DỤNG HIỆN NAY ? LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ KHOA HỌC Châu Âu, Mỹ (Taylor) LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ ĐỊNH LƢỢNG LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ NHẬT BẢN LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ HÀNH VI QUẢN TRỊ DHTM_TMU CHƢƠNG 1 1.3. Môi trƣờng quản trị Khái niệm: tập hợp các định chế, lực lƣợng bên ngoài, bên trong tác động đến QT tổ chức Tác động của các yếu tố môi trƣờng đến quản trị tổ chức ??? Môi trƣờng chung Môi trƣờng đặc thù Môi trƣờng bên trong DHTM_TMU CHƢƠNG 1 Quản trị trong môi trƣờng toàn cầu Đặc điểm của môi trƣờng toàn cầu - Hội nhập kinh tế, các quốc gia tăng cƣờng mở rộng quan hệ ngoại giao, kinh tế,xã hội - Hình thành các khu vực kinh tế, các hiệp ƣớc song phƣơng, hiệp ƣớc quốc tế - Kinh doanh quốc tế trở nên phổ biến - Phƣơng thức kinh doanh hiện đại ra đời và phát triển, cạnh tranh mạnh mẽ - Khoa học công nghệ liên tục phát triển DHTM_TMU 1.4. Tác động của môi trƣờng toàn cầu đến quản trị tổ chức TỔ CHỨC LÃNH ĐẠO KIỂM SOÁT HOẠCH ĐINH DHTM_TMU CHƢƠNG 1 1.4. Quản trị sự thay đổi 1.4.1. Tính tất yếu khách quan của sự thay đổi trong quản trị Môi trƣờng biến động nhanh, khó lƣờng, cạnh tranh mới gia tăng Đòi hỏi thay đổi, xuất hiện thay đổi => cần thiết có hành động quản trị kịp thời Quản trị sự thay đổi =>Thay đổi: thành công (thất bại), ủng hô (không ủng hộ), lựa chọn chiến lƣợc gia tăng sự ủng hộ thay đổi DHTM_TMU 1.5 1.4.2. Mô hình quản trị sự thay đổi CHẨN ĐOÁN VẤN ĐỀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH TÁC NHÂN KÍCH THÍCH XÁC ĐỊNH CÁC CLƢỢC PÁ,THỦ THUẬT Đk thực hiện? LỰA CHỌN CLƢỢC PÁ,THỦ THUẬT DHTM_TMU KẾT CHƢƠNG 1 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN DHTM_TMU CHƢƠNG 2: NHÀ QUẢN TRỊ 2.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÕ CỦA NHÀ QT 2.2. CÁC CẤP BẬC NHÀ QT 2.3. CÁC KỸ NĂNG CẦN THIẾT CỦA NHÀ QT 2.4. TRÁCH NHIỆM VÀ ĐẠO ĐỨC CỦA NHÀ QT DHTM_TMU CHƢƠNG 2 2.1. Khái niệm và vai trò nhà quản trị 2.1.1. Khái niệm nhà quản trị - Theo chức năng quản trị: người thực hiện chức năng quản trị - Theo hoạt động tác nghiệp: chức vụ, điều khiển hoạt động, chịu trách nhiệm - Chủ thể trong hệ thống quản trị: đưa ra các quyết định quản trị DHTM_TMU 2.1 2.1.2. Vai trò nhà quản trị Đại diện Lãnh đạo Tạo mối quan hệ Tiếp nhận, Xử lý Truyền đạt Cung cấp ( Phát ngôn) Phụ trách ( Chủ trì) Loại bỏ, xử lý các xáo trộn Phân bổ tài nguyên Tiến hành ( th.lƣợng) (Henry Mintzberg) VAI TRÒ THÔNG TIN VAI TRÒ RA QUYẾT ĐỊNH VAI TRÒ LIÊN KẾT NHÀ QUẢN TRỊ DHTM_TMU CHƢƠNG 2 2.2. Các cấp bậc nhà QT Vị trí Hoạt động chính Mức độ ảnh hƣởng Quyền hạn và tr. nhiệm Chức danh => của từng cấp bậc ???? NHÀ QT CẤP CAO NHÀ QT CẤP TRUNG NHÀ QT CẤP CƠ SỞ Cấp thực hiện DHTM_TMU CHƢƠNG 2 2.3. Các kỹ năng cần thiết của nhà QT Kiến thức: rộng, hẹp Giao tiếp: liên kết, gây ảnh hƣởng, tạo động lực Nhận thức: ra quyết định Mức độ cần thiết của các kỹ năng ở từng cấp bậc nhà quản trị ???? KỸ NĂNG NHÂN SỰ EQ ? KỸ NĂNG TƢ DUY IQ & EQ ? KỸ NĂNG CHUYÊN MÔN IQ ? NHÀ QT DHTM_TMU CHƢƠNG 2 2.4. Trách nhiệm và đạo đức của nhà QT 2.5.1. Trách nhiệm của nhà quản trị 2.5.1.1. Quan niệm về trách nhiệm của nhà QT Cân bằng lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội Môi trƣờng, sức khỏe con ngƣời, văn hóa, an ninh, quyền công dân, lợi ích ngƣời tiêu dùng Tuân thủ những mức độ cơ bản của quản lý và tự nguyện gia tăng mức độ đóng góp 2.5.1.2. Các lý do thực hiện trách nhiệm của nhà QT Yêu cầu đòi hỏi ? Khó khăn thực hiện ? Ƣng xử phù hợp ! DHTM_TMU 2.5 2.5.2. Đạo đức kinh doanh Những chuẩn mực, nguyên tắc, quy định Dung hòa lợi ích Trung thực Tôn trọng và thực hiện đạo đức kinh doanh tốt => thực hiện trách nhiệm xã hội  Phẩm chất cần có của NQT? DHTM_TMU KẾT CHƢƠNG 2 THẢO LUẬN BÀI TẬP TÌNH HUỐNG DHTM_TMU CHƢƠNG 3: THÔNG TIN VÀ RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ 3.1. THÔNG TIN QUẢN TRỊ 3.2. QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ 3.3. RA QĐ QT D TM_TMU CHƢƠNG 3 3.1. Thông tin quản trị 3.1.1. Khái niệm và vai trò của thông tin tin tức, tín hiệu có ích trong quản trị tổ chức Phản ánh Chuyển giao Dữ liệu DHTM_TMU  tổng hợp các tin tức cần thiết cho việc ra quyết định quản trị hoặc để giải quyết các vấn đề nảy sinh Thông tin quản trị: dung lƣợng và chất lƣợng Hình thức thông tin: lời nói, chữ viết, hình ảnh Phương tiện truyền thông tin: giấy tờ, máy móc, thiết bị nghe nhìn DHTM_TMU 3.1.1 Vai trò của thông tin quản trị: cung cấp dữ liệu, nhận dạng cơ hội và rủi ro xác định và lựa chọn phương án trực tiếp tác động đến thực hiện các chức năng QT kết nối, tạo ảnh hưởng, tương tác giữa các bộ phận, cá nhân trong tổ chức DHTM_TMU 3.1 3.1.2. Phân loại thông tin quản trị - Theo nguồn thông tin: bên trong, bên ngoài - Theo chức năng: chỉ đạo/thực hiện - Theo kênh: chính thức/ko chính thức - Theo cách truyền tt: hệ thống/riêng lẻ - Theo nội dung: đầu vào/đầu ra, môi trƣờng, khách hàng,.... - Theo mức độ xử lý: sơ cấp, thứ cấp DHTM_TMU 3.1 Các nhân tố ảnh hƣởng đến g.trị thông tin - Sự thích hợp - Tính kịp thời - Chất lƣợng tin cung cấp: mức độ chính xác, tính cần thiết, đối tƣợng cung cấp - Dung lƣợng thông tin: tính đầy đủ DHTM_TMU 3.1 3.1.3. Hệ thống thông tin quản trị Đầu vào --- Xử lý--- Đầu ra Mạng LAN – Local Area Network (Lan network)=> Wlan (Wireless lan) Wan (wide Area network) 3.1.4. Truyền thông trong tổ chức Truyền thông nội bộ Truyền thông đối ngoại PR (Public Relation) DHTM_TMU CHƢƠNG 3 3.2. Quyết định quản trị 3.2.1. Khái niệm và yêu cầu đối với quyết định quản trị Là phƣơng án hoạt động Là hành động Yêu cầu: chính xác, hợp lý, thể hiện năng lực và trách nhiệm của NQT Vai trò của QĐ QT đối với tổ chức? DHTM_TMU 3.2 3.2.2. Các loại quyết định quản trị - Theo tính chất của quy trình ra quyết định: QĐ đƣợc lập trình hóa/QĐ ko đƣợc l.t.rh - Theo cách thức của nhà QT: Qđ trực giác, Qđ dựa trên cơ sở lý giải vđề - Theo chức năng QT: Qđ hđ, tc, lđ, ks - Theo tầm quan trọng của QĐ: Qđ chiến lƣợc, chiến thuật, tác nghiệp ( tổ chức, bộ phận, công việc) - Theo thời gian: dài hạn, trung hạn, ngắn hạn DHTM_TMU CHƢƠNG 3 3.3. Ra quyết định quản trị Khái niệm: Là quá trình lựa chọn phƣơng án hoạt động/hành động có lợi nhất Quá trình tƣ duy và cân nhắc để quyết định vấn đề đƣợc lựa chọn là gì? => giải pháp thực hiện vấn đề ?? Mang tính hệ thống Dựa trên kết quả thu nhận thông tin quản trị Mang tính khoa học, nghệ thuật Quá trình - lựa chọn - kết quả/hậu quả???? Vai trò của NQT trong việc RQĐ QT? kỹ năng RQĐ ? Vai trò của QĐ QT đối với tổ chức? DHTM_TMU 3.3... 3.3.1. Quá trình ra quyết định quản trị TÌM CÁC PHƢƠNG ÁN KHÁC NHAU ĐÁNH GIÁ QĐ XÁC ĐỊNH VÀ NHẬN DIỆN VĐỀ THỰC HIỆN QĐ LỰA CHỌN PÁ TỐI ƢU ĐÁNH GIÁ CÁC PÁ DHTM_TMU 3.3 3.3.2. Các phƣơng pháp ra quyết định QT Các pp định lƣợng - Mô hình hóa - Ma trận lợi ích - Cây quyết định Các pp định tính - Phƣơng pháp chuyên gia - Quan sát - Thảo luận DHTM_TMU 3.3 3.3.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc RQĐQT - Nhân tố chủ quan thuộc về cá nhân nhà QT, thuộc về tổ chức - Nhân tố khách quan DHTM_TMU KẾT CHƢƠNG 3 THẢO LUẬN BÀI TẬP TÌNH HUỐNG DHTM_TMU CHƢƠNG 4: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 4.1. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ CÁC NGUYÊN TẮC HĐ 4.2. NỘI DUNG HĐ 4.3. MỘT SỐ CÔNG CỤ HĐ DHTM_TMU CHƢƠNG 4 4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định 4.1.1. Khái niệm xác định mục tiêu quyết định phải làm gì làm như thế nào = Quyết định trƣớc Quá trình tƣ duy về tƣơng lai của tổ chức Quá trình dự báo, lập kế hoạch ứng phó Ý chí, sự can thiệp của con ngƣời DHTM_TMU 4.1.1 Tầm quan trọng của hoạch định: - Tăng khả năng thành công của nhà QT - Định hƣớng, thống nhất hoạt động của tổ chức, phối hợp các nỗ lực trong tổ chức - Chủ động ứng phó với những thay đổi, tăng khả năng thích nghi cho tổ chức, là cơ sở để đánh giá kết quả triển khai các hoạt động của tổ chức - Cơ sở cho các hoạt động tiếp theo của quá trình QT Các loại hoạch định: - theo thời gian: HĐ ngắn, trung, dài hạn - theo cấp độ: hoạch định vĩ mô, vi mô - theo phạm vi: HĐ toàn diện, HĐ từng phần - theo lĩnh vực: HĐ nhân sự, kinh doanh, tài chính, marketing - theo mức độ: hoạch định chiến lƣợc, chiến thuật, tác nghiệp - theo sản phẩm tạo ra: HĐ mục tiêu, chiến lƣợc, chính sách, thủ tục, quy tắc, ngân sách, chƣơng trình hành động DHTM_TMU 4.1 4.1.2. Các nguyên tắc của hoạch định tập trung dân chủ khoa học thực tiễn hiệu quả định hƣớng linh hoạt DHTM_TMU CHƢƠNG 4 4.2. Nội dung hoạch định Quá trình HĐ TÌM PHƢƠNG ÁN QUYẾT ĐỊNH TÌM HIỂU NHẬN THỨC CHẨN ĐOÁN SO SÁNH LỰA CHỌN P.Á DHTM_TMU Nội dung hoạch định - Hoạch định sứ mệnh, tầm nhìn của tổ chức - Hoạch định mục tiêu - Hoạch định kế hoạch chiến lƣợc - Hoạch định kế hoạch hành động: chính sách; thủ tục; quy tắc; chƣơng trình - Hoạch định ngân sách DHTM_TMU 4.2.2 - HĐ sứ mệnh: xác định tổ chức tồn tại để làm (đƣợc) gì, thƣờng xác định sứ mệnh theo khách hàng, sản phẩm, cách thức phục vụ, tham vọng của tổ chức - HĐ tầm nhìn: xác định tổ chức sẽ phát triển hƣớng tới đâu - HĐ mục tiêu: xác định kết quả mong muốn, cần, có khả năng đạt đƣợc trong khoảng thời gian nhất định nào đó trong tƣơng lai hƣớng tới sự phát triển an toàn, ổn định của tổ chức DHTM_TMU 4.2.2 - HĐ chiến lƣợc: xây dựng một kế hoạch tổng hợp, toàn diện, dài hạn nhằm định hƣớng cho sự phát triển lâu dài, sự thay đổi về chất cho tổ chức. - HĐ chính sách: xây dựng kế hoạch hƣớng dẫn, triển khai chiến lƣợc, tạo hành lang cho việc thực hiện, triển khai các hoạt động của tổ chức - HĐ thủ tục ( quy trình) : xây dựng kế hoạch hƣớng dẫn cụ thể, chuỗi các hoạt động, thao tác để thực hiện, triển khai - HĐ quy tắc: xây dựng những quy định đƣợc/ko đƣợc làm, những tiêu chí tuân thủ - HĐ chƣơng trình: xây dựng một kế hoạch hành động cụ thể, triển khai ngay cho một giai đoạn, thời điểm nào đó, - HĐ ngân sách: xây dựng phƣơng pháp phân bổ nguồn lực tối ƣu cho việc thực hiện tốt mục tiêu DHTM_TMU CHƢƠNG 4 4.3. Một số công cụ hoạch định Mô hình SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats – 1960 VNC Standford) BCG (Boston Consulting Group – 1970: Question Marks, Stars, Cash Cows, Dogs) Mô hình kinh tế lƣợng DHTM_TMU KẾT CHƢƠNG 4 THẢO LUẬN BÀI TẬP TÌNH HUỐNG DHTM_TMU CHƢƠNG 5: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 5.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA TC 5.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC 5.3. PHÂN QUYỀN TRONG CÔNG TÁC TC 5.4. HỆ THỐNG TỔ CHỨC KO CH.THỨC 5.5. VĂN HÓA TỔ CHỨC DHTM_TMU CHƢƠNG 5 5.1. Khái niệm và vai trò của tổ chức nhóm gộp các hoạt động, giao quyền hạn về quản lý, giám sát, tạo điều kiện cho sự liên kết ngang, dọc xác định các công việc, cá nhân, bộ phận thực hiện, xác định mức độ độc lập và liên kết thông qua thiết lập môi trƣờng hoạt động DHTM_TMU 5.1 Vai trò của tổ chức: - Là một mắt xích của quá trình quản trị tổ chức - sử dụng hiệu quả nguồn lực - Thiết lập môi trƣờng bên trong tổ chức – văn hóa tổ chức DHTM_TMU CHƢƠNG 5 5.2. Cơ cấu tổ chức 5.2.1. Khái niệm và đặc điểm của cơ cấu TC Tập hợp bao gồm các bộ phận khác nhau có mối liên hệ và quan hệ phụ thuộc nhau, đƣợc chuyên môn hóa theo từng chức trách nhiệm vụ và quyền hạn nhất định nhằm đảm bảo thực hiện mục tiêu chung đã xác định Đặc điểm: tập trung, phức tạp, chuẩn hóa DHTM_TMU 5.2 5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức - Cấu trúc tổ chức đơn giản - trực tuyến - Cấu trúc tổ chức chức năng - Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm - Cấu trúc tổ chức theo khu vực địa lý - Cấu trúc tổ chức theo định hƣớng KH - CTTC hỗn hợp - Cấu trúc tổ chức ma trận DHTM_TMU 5.2 5.2.3. Các nguyên tắc và nhân tố ảnh hƣởng đến CCTC Các nguyên tắc: - Tƣơng thích giữa hình thức và chức năng - Thống nhất chỉ huy - Cân đối - Linh hoạt - Hiệu quả Các nhân tố ảnh hƣởng đến CTTC Nhân tố bên trong: mục tiêu, chức năng, quy mô, đặc điểm công nghệ, trình độ quản trị và trang thiết bị quản trị Nhân tố bên ngoài: mức độ cạnh tranh, thay đổi chính trị,... => Tái cấu trúc tổ chức khi cần thiết và trƣớc đòi hỏi tƣơng thích với những biến động DHTM_TMU CHƢƠNG 5 5.3. Phân quyền trong công tác tổ chức 5.3.1. Khái niệm và các hình thức ph.quyền quá trình chuyển giao nhiệm vụ và quyền hạn Các hình thức phân quyền: - Phân quyền theo chức năng - Phân quyền theo chiến lƣợc DHTM_TMU 5.3 5.3.2. Quá trình PQ và các yêu cầu khi phân quyền Các yêu cầu: - “rộng rãi” - Sẵn sàng - Tin tƣởng - Chấp nhận - Có kiểm tra thực hiện Quá trình phân quyền: Xđ mục tiêu phân quyền => giao nhiệm vụ => giao quyền hạn => kiểm tra thực hiện DHTM_TMU 5.3.3. Tầm hạn quản trị: ( tầm hạn kiểm soát) chỉ số lƣợng cấp dƣới mà một nhà quản trị có thể quản lý trực tiếp một cách có hiệu quả Phân loại: Tầm hạn quản trị rộng / hẹp Các yếu tố xác định tầm hạn quản trị??? DHTM_TMU CHƢƠNG 5 5.4. Hệ thống tổ chức không chính thức 5.4.1. Đặc điểm và sự tồn tại khách quan HTTC “thứ hai”, các nhóm, các mối quan hệ hình thành tự phát, tự nguyện, ko theo kế hoạch, mục tiêu của quản trị tổ chức Đặc điểm: có mục tiêu, có quy định hoạt động, kiểm soát nội bộ Sự tồn tại khách quan: nhu cầu liên kết, trao đổi thông tin, tình cảm,cùng định hƣớng 5.4.2. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu hệ thống tổ chức không chính thức 5.4.3. Những vấn đề cần lƣu ý khi “sử dụng’’ hệ thống tổ chức phi chính thức DHTM_TMU CHƢƠNG 5. 5.5. Văn hóa tổ chức 5.5.1. Các yếu tố cấu thành các giá trị tinh thần, vật chất, các quan niệm, niềm tin chủ đạo, nhận thức, phương pháp tư duy, các giá trị truyền thống chi phối hoạt động của tổ chức và tất cả các thành viên của tổ chức đó 5.5.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến văn hóa tổ chức DHTM_TMU KẾT CHƢƠNG 5 THẢO LUẬN BÀI TẬP TÌNH HUỐNG DHTM_TMU CHƢƠNG 6: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 6.1. KHÁI NIỆM VÀ CÁC NGUYÊN TẮC LĐ 6.2. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO 6.3. ĐỘNG CƠ 6.4. LÃNH ĐẠO NHÓM 6.5. QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT DHTM_TMU Chƣơng 6 6.1. Khái niệm và các nguyên tắc lãnh đạo - Năng lực gây ảnh hƣởng đến nhân viên phấn đấu cho mục tiêu đã xác định, - Cơ sở gây ảnh hƣởng: quyền lực-quyền kiểm soát: quyền lực cƣỡng chế, quyền lực khen thƣởng, quyền lực hợp pháp, quyền lực chuyên môn, quyền lực ám thị DHTM_TMU 6.1 • Tầm quan trọng của lãnh đạo: - Tạo bầu không khí tốt trong tổ chức, giúp cá nhân, tổ chức có động lực phấn đấu, thích nghi nhanh với những thay đổi của môi trƣờng - Tạo ra sức mạnh tinh thần cho tổ chức - Nâng cao năng lực làm việc của cá nhân, nhóm trong tổ chức DHTM_TMU 6.1. • Các nguyên tắc của lãnh đạo: - Đảm bảo sự kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu - Nhà lãnh đạo phải đóng vai trò là “phƣơng tiện” để giúp nhân viên thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của họ - Lãnh đạo phải theo chức trách và quyền hạn - Tuân thủ các nguyên tắc của ủy nhiệm, ủy quyền trong lãnh đạo DHTM_TMU CHƢƠNG 6 6.2. Phong cách lãnh đạo Khái niệm Đặc điểm Ƣu điểm Hạn chế ?Môi trƣờng tổ chức thích hợp để phát huy ƣu điểm??? Sử dụng phong cách nào??? PHONG CÁCH CHUYÊN QUYỀN PHONG CÁCH TỰ DO PHONG CÁCH DÂN CHỦ NHÀ QT DHTM_TMU CHƢƠNG 6 6.3. Động cơ Động cơ => hành vi => kết quả Các loại hành vi: hành vi cá nhân, hành vi nhóm Động cơ làm việc, động cơ tham gia tổ chức? - Là tất cả các điều kiện phấn đấu nội tâm nhƣ ƣớc muốn, mong muốn, ham muốn, yếu tố kích thích thúc đẩy con ngƣời hoạt động DHTM_TMU CHƢƠNG 6 6.4. Lãnh đạo nhóm 6.4.1. Khái niệm nhóm một tập thể cá nhân cùng chia sẻ những chuẩn mực nhất định và cố gắng thỏa mãn những nhu cầu của mình thông qua việc đạt mục tiêu của nhóm 10 cá nhân quản lý khó hơn 1 nhóm gồm 10 ngƣời, 1 + 1 > 2 DHTM_TMU 6.3. 6.4.2 Phân loại nhóm Các lý do để hình thành nhóm: - lý do vật thể-vật chất ( cùng tính chất công việc) - Lợi ích kinh tế gia tăng - Lý do tâm lý xã hội: phát triển các cấp bậc nhu cầu khi tham gia nhóm - Maslow DHTM_TMU 6.3 6.4.2. Phân loại nhóm Các kiểu nhóm trong tổ chức - Nhóm chính thức và không chính thức - Nhóm chỉ huy-điều khiển, nhóm nhiệm vụ, nhóm quyền lợi-cùng sở hữu hay lợi ích, nhóm bạn hữu - Các ủy ban, các tổ chất lƣợng, các tổ tự quản, các nhóm đa văn hóa trong công việc DHTM_TMU 6.3 6.4.3. Lãnh đạo trong các giai đoạn phát triển của nhóm - Mô hình phát triển nhóm 5 giai đoạn: giai đoạn hình thành, giai đoạn sóng gió, giai đoạn chuẩn hóa,giai đoạn thực hiện, giai đoạn ngừng lại - Mô hình phát triển nhóm 4 giai đoạn: Gđ chấp nhận nhau, gđ ra quyết định, gđ động cơ, gđ kiểm tra DHTM_TMU CHƢƠNG 6 6.5. Quản trị xung đột bản chất nguyên nhân của xung đột Các loại xung đột Cách thức giải quyết xung đột DHTM_TMU KẾT CHƢƠNG 6 THẢO LUẬN BÀI TẬP TÌNH HUỐNG DHTM_TMU CHƢƠNG 7: CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT 7.1. KHÁI NIỆM VÀ CÁC NGUYÊN TẮC KS 7.2. CÁC LOẠI KIỂM SOÁT 7.3. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT DHTM_TMU CHƢƠNG 7 7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát Kiểm soát là quá trình đo lƣờng kết quả thực hiện, so sánh với các tiêu chuẩn, phát hiện sai lệch và nguyên nhân, tiến hành các điều chỉnh nhằm làm cho kết quả phù hợp với mục tiêu đã xác định Vai trò của kiểm soát: ??? Các nguyên tắc của kiểm soát: ??? DHTM_TMU CHƢƠNG 7 7.2. Các loại kiểm soát a. Theo thời gian tiến hành kiểm soát: trƣớc, trong, sau khi thực hiện công việc b. Theo tần suất các cuộc kiểm soát: liên tục, định kỳ, đột xuất c. Theo mức độ tổng quát của nội dung kiểm soát: toàn bộ, bộ phận, cá thể ( từng cá nhân, từng công việc cụ thể) d. Theo đối tƣợng kiểm soát: cơ sở vật chất kỹ thuật, con ngƣời, thông tin, tài chính DHTM_TMU CHƢƠNG 7 7.3. Quy trình kiểm soát a. Xác định các tiêu chuẩn kiểm soát b. Đo lƣờng các kết quả hoạt động c. So sánh với tiêu chuẩn kiểm soát Tiếp tục hoạt động và công nhận kết quả ( nếu không có sai lệch) d. Tiến hành điều chỉnh theo tiêu chuẩn ( nếu có sai lệch) Ý NGHĨA ? NỘI DUNG? YÊU CẦU ? MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC GIAI ĐOẠN? DHTM_TMU KẾT CHƢƠNG 7 THẢO LUẬN BÀI TẬP TÌNH HUỐNG DHTM_TMU TỔNG KẾT HỌC PHẦN LÝ THUYẾT THẢO LUẬN BÀI TẬP TÌNH HUỐNG LÀM VIỆC NHÓM NCKH DHTM_TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-quan_tri_hoc_36_9_bm_0028_1982406.pdf
Tài liệu liên quan