Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - V. Các kĩ thuật quản lý dự án xây dựng trong giai đoạn thi công

Tài liệu Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - V. Các kĩ thuật quản lý dự án xây dựng trong giai đoạn thi công: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG 1 dangxuantruong@hcmutrans.edu.vn dangtrang@hcmutrans.edu.vn ThS. Đặng Xuân Trường TS. Đặng Thị Trang NỘI DUNG I. Tổng quan về dự án xây dựng II. Tổ chức dự án III. Hoạch định và thiết kế IV. Lựa chọn nhà thầu V. Các kĩ thuật QLDAXD trong giai đoạn TC VI. Quản lý trong giai đoạn kết thúc dự án QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG 2 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Dr. Santi & Dr. Chotchai - SET, AIT Bangkok in collaboration with AIT Vietnam, Integrated project planning and control. 2. Đỗ Thị Xuân Lan, Quản lý Dự án xây dựng, Nhà xuất bản ĐHQG TP HCM. 3. TS Lương Đức Long - ĐHQG TP HCM, Bài giảng Quản lý thời gian. KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT 3 KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DA • LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC • QUẢN LÝ THỜI GIAN • QUẢN LÝ CHI PHÍ • QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG • QUẢN LÝ AN TOÀN • QUẢN LÝ RỦI RO 4 KẾ HOẠCH THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DỰ ÁN Tổ chức dự án Hoạch định và thiết kế Lựa chọn nhà thầu Tổ chức và chuẩn bị TC Thi công Kết thúc dự án KẾ...

pdf115 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - V. Các kĩ thuật quản lý dự án xây dựng trong giai đoạn thi công, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG 1 dangxuantruong@hcmutrans.edu.vn dangtrang@hcmutrans.edu.vn ThS. Đặng Xuân Trường TS. Đặng Thị Trang NỘI DUNG I. Tổng quan về dự án xây dựng II. Tổ chức dự án III. Hoạch định và thiết kế IV. Lựa chọn nhà thầu V. Các kĩ thuật QLDAXD trong giai đoạn TC VI. Quản lý trong giai đoạn kết thúc dự án QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG 2 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Dr. Santi & Dr. Chotchai - SET, AIT Bangkok in collaboration with AIT Vietnam, Integrated project planning and control. 2. Đỗ Thị Xuân Lan, Quản lý Dự án xây dựng, Nhà xuất bản ĐHQG TP HCM. 3. TS Lương Đức Long - ĐHQG TP HCM, Bài giảng Quản lý thời gian. KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT 3 KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DA • LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC • QUẢN LÝ THỜI GIAN • QUẢN LÝ CHI PHÍ • QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG • QUẢN LÝ AN TOÀN • QUẢN LÝ RỦI RO 4 KẾ HOẠCH THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DỰ ÁN Tổ chức dự án Hoạch định và thiết kế Lựa chọn nhà thầu Tổ chức và chuẩn bị TC Thi công Kết thúc dự án KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DA • LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC • QUẢN LÝ THỜI GIAN • QUẢN LÝ CHI PHÍ • QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG • QUẢN LÝ AN TOÀN • QUẢN LÝ RỦI RO 5 KẾ HOẠCH THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DỰ ÁN Tổ chức dự án Hoạch định và thiết kế Lựa chọn nhà thầu Tổ chức và chuẩn bị TC Thi công Kết thúc dự án 6LẬP KẾ HoẠCH QuẢN LÝ CÔNG ViỆC OUTLINE 1. Nhiệm vụ 2.Xác định các công việc 3.Tổ chức thực hiện kế hoạch 4.Trình tự các công việc 5. Dự tính thời lượng cho các công việc 6.Dự tính nguồn nhân lực cho các công việc LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 7 OUTLINE 1.Nhiệm vụ 2.Xác định các công việc 3.Tổ chức thực hiện kế hoạch 4.Trình tự các công việc 5. Dự tính nguồn lực cho các công việc 6.Dự tính thời lượng cho các công việc LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 8 PM PE1 PE2 Adm. DESCRIP OF WORK OBJECTIVES PROJECT ORGANIZATION “WHO DOES WHAT” WORK PACKAGE DESCRIPTION WORK BREAKDOWN STRUCTURE WORK SCHEDULE PROJECT OBJECTIVES SCOPE OF WORK WORK PLAN SCHEDULE MANPOWER BUDGET “WHAT” “WHO” 1 2 3 4 6 7 5 “HOW MUCH” PROJECT BASE PLAN “WHEN” “HOW” LOGICAL SEQUENCE AND RESOURCE REQUIREMENTS QUY TRÌNH QUẢN LÝ LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 9 NHIỆM VỤ • Lựa chọn công nghệ • Xác định các công tác • Mối quan hệ giữa các công tác • Ước lượng nguồn nhân lực, máy móc • Ước lượng thời gian cho các công tác  Là cơ sở cho quản lý thời gian, chất lượng và quản lý chi phí 10 LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC “Failing to plan is planning to fail.” -Alan Lakein- LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 11 OUTLINE 1. Nhiệm vụ 2.Xác định các công việc 3.Tổ chức thực hiện kế hoạch 4.Trình tự các công việc 5. Dự tính thời lượng cho các công việc 6.Dự tính nguồn lực cho các công việc LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 12 • Xác định các công việc là quá trình xác định và ghi lại các công việc cụ thể được thực hiện để hoàn thành dự án. • Tác dụng của quá trình này là chia nhỏ dự án thành các công việc làm cơ sở cho việc lập dự toán, lập tiến độ, điều hành, quản lý, và kiểm soát dự án. • Việc xác định và lập kế hoạch tiến độ cho các công việc tương ứng theo mục tiêu dự án sẽ được đáp ứng. 13 KHÁI NIỆM 2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC 2.1. Phân rã - WBS: Phân rã là một kỹ thuật được sử dụng để phân tách, chia nhỏ phạm vi dự án và các yêu cầu dự án thành các phần nhỏ hơn, có thể quản lý hơn. 2.2. Kỹ thuật sóng lăn 2.3. Đánh giá của các chuyên gia CÁC GIẢI PHÁP XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC 14 2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC • WBS là công cụ QLDA quan trọng nhất và là cơ sở cho tất cả các bước lập kế hoạch và kiểm soát. • Thiết lập WBS là quá trình chia nhỏ các công việc của một dự án thành các công việc nhỏ hơn, có thể quản lý. • Lợi ích chính của quá trình này là nó cung cấp một tầm nhìn có hệ thống các công việc cần thực hiện. • WBS tổ chức và xác định phạm vi tổng thể của dự án. • Công việc được xác định là công việc nằm ở cấp thấp nhất của WBS. Một công việc có thể gồm nhiều công việc nhỏ được lập kế hoạch, ước tính, quản lý và kiểm soát. 2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE - WBS 15 2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC 1. WBS tạo ra tiến độ chi tiết : WBS buộc các Quản lý dự án, các thành viên xác định các bước cần thiết để thực hiện dự án. Việc này giúp các bên kết nối để làm rõ các nhiệm vụ dự án, thu hẹp phạm vi dự án, sớm xác định các vấn đề quan trọng. 2. WBS đặt nền tảng cho tiến độ và ngân sách: một WBS được xác định rõ cho phép phân bổ nhiệm vụ cụ thể, tạo ra một tiến độ phù hợp và việc tính toán ngân sách tin cậy dễ dàng hơn. 2. 1 WBS – ƯU ĐIỂM 16 2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC 3. WBS tạo ra trách nhiệm: mức độ chi tiết trong một WBS làm cho nó dễ dàng hơn để gắn mọi người chịu trách nhiệm hoàn thành công việc của mình. 4. WBS tạo ra sự cam kết: quá trình phát triển và hoàn thành một WBS tạo ra sự hứng thú và cam kết. 2. 1 WBS – ƯU ĐIỂM (2) 17 2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC • Mất nhiều thời gian và công sức • Cần sự hợp tác của các bên • Dự án càng lớn, WBS càng lớn • Cần điều chỉnh liên tục 18 2.1 WBS – NHƯỢC ĐIỂM 2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC 1. Xác định các yêu cầu chính của dự án và công việc liên quan 2. Xác định cấu trúc WBS 3. Chia các thành phần WBS thành các cấp thấp hơn 4. Gắn mã xác định: gắn mã hoặc số cho các thành phần WBS 5. Kiểm tra lại WBS 19 2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC 2. 1 WBS – CÁC BƯỚC THIẾT LẬP WBS dạng nhánh cây từ trên xuống 20 2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE WBS dạng nhánh cây từ trái sang phải 21 2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE WBS dưới dạng đề mục 1.0.0. Nhà A 1.1.0. Kết cấu 1.1.1. Móng 1.1.2. Khung 1.2.0. Điện 1.2.1. Đường dây 1.2.2. Thiết bị 1.3.0. Hệ thống nước 1.3.1. Hệ thống cấp nước 1.3.2. Hệ thống thoát nước 22 2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE Source: Nguyễn Duy Long, 2009 • Thông thường từ 3 - 6 cấp, • Các WBS thường bắt đầu với tên dự án • Cấp chia nhỏ đầu tiên thường là các yêu cầu, giai đoạn, hoặc hạng mục dự án. • Những cấp tiếp theo thể hiện chi tiết hơn và nhiều yêu cầu hơn. • Cấp thấp nhất của WBS được gọi là cấp gói công việc. 23 CÁC CẤP BẬC CỦA WBS 2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE • Một lợi ích nữa của WBS là khả năng nhận dạng tất cả các phần tử trong cấu trúc WBS bằng một hệ thống mã số hóa các phần tử • Hệ thống mã hóa được sử dụng với chức năng “select” hoặc “filter” hoặc “sort” cho phép tạo ra các tập công tác thỏa mãn tính chất yêu cầu đặt ra. • Mã số được sử dụng để tổng hợp và đi với các chi phí, tiến độ, nguồn lực được kết hợp với các thành phần của WBS. 24 HỆ THỐNG MÃ HÓA 2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE Một ví dụ về qui tắc mã hóa cho dự án 25 2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE • Kế hoạch sóng lăn (Rolling wave planning) là một kỹ thuật thiết lập kế hoạch lặp đi lặp lại, trong đó công việc ở tương lai gần được lên kế hoạch chi tiết, công việc ở tương lai xa được lập kế hoạch chung chung. • Trong thời kỳ đầu lập kế hoạch, khi thông tin chưa rõ ràng, công việc có thể được phân chia đến mức được biết đến của chi tiết. Khi có thêm thông tin về các sự kiện sắp tới trong tương lai gần, công việc có thể được kế hoạch chi tiết hơn. 26 2.2. KỸ THUẬT SÓNG LĂN 2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC • Ưu điểm: • Khuyến khích khả năng thích ứng • Khuyến khích lập kế hoạch • Chi tiết • Giảm thiểu nguy cơ bỏ sót các vấn đề quan trọng • Nhược điểm: Tốn thời gian 27 2.2. KỸ THUẬT SÓNG LĂN • Thành viên dự án, hoặc các chuyên gia, những người có kinh nghiệm và kỹ năng trong phát triển quy mô dự án, WBS và tiến độ dự án có thể cung cấp kinh nghiệm và kiến thức trong xác định các công việc. 28 2.3. ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC CHUYÊN GIA 2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC OUTLINE 1. Lập kế hoạch công việc 2.Xác định các công việc 3.Tổ chức thực hiện kế hoạch 4.Trình tự các công việc 5. Dự tính thời lượng cho các công việc 6.Dự tính nguồn lực cho các công việc LẬP KÊ HOẠCH CÔNG VIỆC 29 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 1. CẤU TRÚC TỔ CHỨC ORGANIZATION BREAKDOWN STRUCTURE - OBS 2.MA TRẬN TRÁCH NHIỆM RESPONSIBILITY ASSIGNMENT MATRIX - RAM 30 LẬP KÊ HOẠCH CÔNG VIỆC 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 1.CẤU TRÚC TỔ CHỨC ORGANIZATION BREAKDOWN STRUCTURE - OBS 2.MA TRẬN TRÁCH NHIỆM RESPONSIBILITY ASSIGNMENT MATRIX - RAM 31 LẬP KÊ HOẠCH CÔNG VIỆC • Sau khi thiết lập WBS, cần xác định các nguồn lực và trách nhiệm phù hợp => phát triển Cấu trúc tổ chức (Organization Breakdown Structure - OBS). • Các OBS chỉ ra mối quan hệ theo tổ chức và được sử dụng để làm cơ sở cho việc phân công trách nhiệm công việc. 32 ORGANIZATION BREAKDOWN STRUCTURE - OBS 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH Ví dụ OBS của một dự án xây dựng Thi công KS XD KC Bê tông KS XD Nề KS XD Kiểm tra KS XD Điện KS Điện Đường dây KS Điện Thi công đường dây KS Điện Hệ thống đường ống Phụ trách KT Nước KS Nước GAS KS TB Dự án tòa nhà Giám đốc DA 33 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH - OBS 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 1. CẤU TRÚC TỔ CHỨC ORGANIZATION BREAKDOWN STRUCTURE - OBS 2.MA TRẬN TRÁCH NHIỆM RESPONSIBILITY ASSIGNMENT MATRIX - RAM 34 LẬP KÊ HOẠCH CÔNG VIỆC • OBS được cấu trúc bởi các bộ phận chịu trách nhiệm và tiếp đó là các bộ phận thực hiện ở cấp thấp nhất. • Với những mối quan hệ và trách nhiệm xác định, bước tiếp theo là kết hợp OBS và WBS. • Kết hợp OBS và WBS sẽ tạo ra một ma trận theo trách nhiệm công việc - Responsibility Assignment Matrix - RAM. • RAM xác định các trách nhiệm cụ thể cho các nhiệm vụ cụ thể của dự án 35 3.2. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC - RAM KHÁI NIỆM Bộ phận thực hiện/ Quản lý Bêtông 1.1.1 Khung 1.1.2 Đường ống 1.1.3 Đổ móng 1.1.1.1 Sân trong 1.1.1.2 Cầu thang 1.1.1.3 Tường ngoài 1.1.2.1 Tường trong 1.1.2.2 Mái 1.1.2.3 Nước 1.1.3.1 GAS 1.1.3.2 Bê tông KSXD X X X Nề KSXD X Kiểm tra KSXD X X X Mộc KT X X X Mái KT X Vách KT X Đường dây KS Điện Thi công đường dây KS Điện Nước KS Nước X GAS KS X VÍ DỤ MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC 36 3.2. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC - RAM • Cấp thấp nhất của WBS xuất hiện hàng ngang phía trên của ma trận • Cấp thấp nhất của OBS xuất hiện theo hàng dọc • Ký hiệu “X” xuất hiện ở vị trí giao nhau giữa công việc thuộc WBS và con người thuộc OBS. Ký hiệu “X” xác định bộ phận thực hiện cụ thể (từ OBS) được giao hoàn thành một công việc (từ WBS). 37 CÁCH XÁC ĐỊNH RAM 3.2. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC - RAM “X”: có thể là những giá trị quy định mức độ trách nhiệm cụ thể hơn trong một số trường hợp. 1. Trách nhiệm chính 4. Có thể được tham khảo 2. Giám sát chung 5. Phải được thông báo 3. Phải được tham khảo 6. Thông qua cuối cùng Thời gian và chi phí có thể được sử dụng để thay thế ký hiệu “X” 38 3.2. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC - RAM CÁCH XÁC ĐỊNH RAM (2) Bộ phận thực hiện/ Quản lý Bêtông 1.1.1 Khung 1.1.2 Đường ống 1.1.3 Đổ móng 1.1.1.1 Sân trong 1.1.1.2 Cầu thang 1.1.1.3 Tường ngoài 1.1.2.1 Tường trong 1.1.2.2 Mái 1.1.2.3 Nước 1.1.3.1 GAS 1.1.3.2 Bê tông KSXD 200 125 85 Nề KSXD 50 Kiểm tra KSXD 20 10 5 Mộc KT 300 250 175 Mái KT 100 Vách KT 275 Đường dây KS Điện Thi công đường dây KS Điện Nước KS Nước 100 39 VD: Ký hiệu “X” được thay thế bởi thời gian cần thiết để thực hiện công việc. 3.2. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC - RAM OUTLINE 1. Nhiệm vụ 2.Xác định các công việc 3.Tổ chức thực hiện kế hoạch 4.Trình tự các công việc 5. Dự tính thời lượng cho các công việc 6.Dự tính nguồn lực cho các công việc LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 40 • Trình tự các công việc là quá trình xác định và thiết lập mối liên quan giữa các công việc của dự án. • Tác dụng: nó xác định trình tự hợp lý giữa các công việc để đạt được hiệu quả lớn nhất cho tất cả các hạn chế của dự án. • Mỗi công việc, ngoại trừ công việc đầu tiên và cuối cùng đều kết nối với ít nhất một công việc đi trước với mối quan hệ “Kết thúc - Bắt đầu” hoặc “Bắt đầu - Bắt đầu” và ít nhất một công việc đi sau với mối quan hệ “Kết thúc - Bắt đầu” hoặc “Kết thúc - Kết thúc”. • Những mối quan hệ hợp lý nên thiết lập để tạo ra tính thực tế của tiến độ dự án. 41 4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC KHÁI NIỆM CÁC MỐI QUAN HỆ THEO TÍNH CHẤT  Bắt buộc - Ràng buộc về kỹ thuật  Thi công nền trước khi xây dựng  Đào móng trước khi lấp đất  Mềm- Ràng buộc về quản lý  Giới hạn nguồn lực/ không gian  Chính sách/Thủ tục tổ chức  Các yếu tố bên ngoài - Ràng buộc bên ngoài  Điều kiện từng thời điểm  Luật và các quy định 42 4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC CÁC LOẠI MỐI QUAN HỆ THEO THỜI GIAN 43 4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC B có thể bắt đầu chỉ khi A kết thúc B có thể bắt đầu chỉ khi A bắt đầu B có thể kết thúc chỉ khi A kết thúc B có thể kết thúc chỉ khi A bắt đầu A B A B A B A B FS: FINISH-TO-START SS: START-TO-START FF: FINISH-TO-FINISH SF: START-TO-FINISH THỜI GIAN CHỜ - LAG 44 A B A B 3 5 Là thời gian chờ trước khi công tác bắt đầu 4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC VÍ DỤ 45 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Đào móng Bêtông  Đào móng cần 6 ngày  Bê tông cần 6 ngày  Đổ bê tông có thể bắt đầu sau khi đào móng bắt đầu được 2 ngày  Đổ bê tông có thể kết thúc sau khi đào móng kết thúc trước 2 ngày Đào móng 1 Đào móng 2 Bê tông 1 Bê tông 2 Đào móng Bê tông 4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC 46 VÍ DỤ 1: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG VIỆC NHÀ CÔNG NGHIỆP ABC 4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC VÍ DỤ2: MỐI QUAN HỆ MỀM (SOFT CONSTRAINT) 47 4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC CÔNG TÁC MÔ TẢ CÔNG TÁC ĐỨNG TRƯỚC E THI CÔNG CỘT C E.1 CỘT ZONE 1 E.2 CỘT ZONE 2 E.1 E.3 CỘT ZONE 3 E.2 THI CÔNG CỘT ZONE 1 THI CÔNG CỘT ZONE 2 THI CÔNG CỘT ZONE 3 1 2 3 65 4 A B C D E F 1. Công tác trên mũi tên 2. Công tác trên nút 48 CÁCH BIỂU DIỄN A B C D E F 4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC 1. Công tác trên mũi tên (AOA) 2. Công tác trên nút (AON) 1 2 3 54 6 Khởi động Ván khuôn Định vị móngĐào móng Ván khuôn & Bêtông Đặt thép Cung cấp thép Khởi động Định vị móng Đào móng Khởi động Ván khuôn & Bêtông Đặt thép Cung cấp thép 49 SỬA LẠI SƠ ĐỒ DƯỚI CHO PHÙ HỢP 4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Đào móng Nền móng Kết cấu Sàn Thiết bị Hoàn thiện Dọn dẹp Tầng hầm Vì kèo Mái Tường Sân vườn VÍ DỤ 50 4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC OUTLINE 1. Nhiệm vụ 2.Xác định các công việc 3.Tổ chức thực hiện kế hoạch 4.Trình tự các công việc 5.Dự tính thời lượng cho các công việc 6.Dự tính nguồn lực cho các công việc LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 51 THỜI LƯỢNG CỦA CÔNG TÁC 52 LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH THỜI LƯỢNG CỦA CÔNG TÁC 53 Source: pmbook.ce.cmu.edu LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC OUTLINE 1. Nhiệm vụ 2.Xác định các công việc 3.Tổ chức thực hiện kế hoạch 4.Trình tự các công việc 5. Dự tính thời lượng cho các công việc 6.Dự tính nguồn lực cho các công việc LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 54 NGUỒN LỰC CHO CÔNG TÁC 55 LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC Source: pmbook.ce.cmu.edu VÍ DỤ • Một công tác cần 2 nhóm thợ làm việc trong 5 ngày, mỗi nhóm thợ cần 3 người. Cần 5x2x3 = 30 ngày công 56 LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC OUTLINE 1. Nhiệm vụ 2.Xác định các công việc 3.Tổ chức thực hiện kế hoạch 4.Trình tự các công việc 5. Dự tính thời lượng cho các công việc 6.Dự tính lực cho các công việc LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 57 KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DA • LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC • QUẢN LÝ THỜI GIAN • QUẢN LÝ CHI PHÍ • QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG • QUẢN LÝ AN TOÀN • QUẢN LÝ RỦI RO 58 KẾ HOẠCH THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DỰ ÁN Tổ chức dự án Hoạch định và thiết kế Lựa chọn nhà thầu Tổ chức và chuẩn bị TC Thi công Kết thúc dự án 59 QUẢN LÝ THỜI GIAN NỘI DUNG 1. Kế hoạch quản lý thời gian 2. Tiến độ DA 3. Kiểm soát thời gian 60 QUẢN LÝ THỜI GIAN NỘI DUNG 1. Kế hoạch quản lý thời gian 2. Tiến độ DA 3. Kiểm soát thời gian 61 QUẢN LÝ THỜI GIAN KHÁI NIỆM • Kế hoạch quản lý thời gian là tiến trình thiết lập các chính sách, thủ tục và tài liệu hướng dẫn lập kế hoạch, phát triển, quản lý, điều hành và kiểm soát tiến độ dự án. • Tác dụng : cung cấp các hướng dẫn và định hướng quản lý tiến độ dự án trong toàn bộ thời gian thực hiện dự án. • Kế hoạch quản lý thời gian là một thành phần của kế hoạch quản lý dự án. Kế hoạch quản lý thời gian có thể được cập nhật và phản ánh sự thay đổi theo cách mà thời gian được quản lý. 62 1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN • Kế hoạch giúp dự án có thể hoàn thành đúng hạn • Các công việc không bị chậm trễ, gián đoạn • Giảm thiểu các công việc phải làm lại • Hạn chế nhầm lẫn và sai lầm • Tăng mức độ hiểu biết của mọi người về tình trạng của DA 63 1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN Ý NGHĨA CỦA KẾ HOẠCH THỜI GIAN • Báo cáo tiến trình dự án có ý nghĩa và đúng hạn • Có thể điều khiển dự án thay vì bị dự án điều khiển • Biết được thời gian thực hiện các phần việc chính của dự án • Biết được cách thức phân phối tài nguyên, chi phí của dự án • Xác định rõ trách nhiệm và quyền lợi của các bên tham gia cũng như các thành viên dự án. 64 1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN Ý NGHĨA (cont.) Tiến độ Chi phí Kiểm soát tiến độ Kiểm soát chi phí Thời gian Chi phí Kế hoạch Kiểm soát 65 1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN Ex. MỐI QUAN HỆ QL THỜI GIAN- CHI PHÍ Tiến độ ngang/ CPM Dự toán/ Chi phí Tiến độ ngang/ CPM/ S-Curve Earned Value Thời gian Chi phí Kế hoạch Kiểm soát 66 1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN Ex. MỐI QUAN HỆ QL THỜI GIAN- CHI PHÍ (2) NỘI DUNG 1. Kế hoạch quản lý thời gian 2. Tiến độ dự án 3. Kiểm soát thời gian 67 QUẢN LÝ THỜI GIAN TIẾN ĐỘ DỰ ÁN • Khái niệm • Các kỹ thuật lập tiến độ • Tiến độ và kế hoạch nguồn lực 68 QUẢN LÝ THỜI GIAN TIẾN ĐỘ DỰ ÁN • Khái niệm • Các kỹ thuật lập tiến độ • Tiến độ và kế hoạch nguồn lực 69 QUẢN LÝ THỜI GIAN “Tiến độ” là gì? “Hoạt động sắp xếp và thiết lập trình tự các công việc theo kế hoạch nhằm đạt được các mục tiêu” Trả lời cho các câu hỏi: 1. Tổng thời gian thực hiện dự án? 2. Thời điểm bắt đầu và kết thúc của từng công việc? 3. Có thể trì hoãn một công việc? Bao lâu? 70 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN KHÁI NIỆM Ví dụ thực tế • Thời điểm hiện tại là 8.30 sáng • Bạn muốn biết thời điểm sớm nhất bạn có thể kết thúc các hoạt động cá nhân để tới trường học. Điều gì xảy ra nếu lớp học bắt đầu lúc 9.00: 1. Tắm (5 phút) 2. Mặc đồ (5 phút) 3. Đun nước pha trà (10 phút) 4. Làm nóng thức ăn (5 phút) 5. Ăn sáng (10 phút) 6. Uống trà (5 phút) 7. Đi tới trường học (5 phút) • Bạn có thể tới lớp đúng giờ? Nếu không, bạn cần làm gì? • Bạn có bao nhiêu thời gian rảnh trước khi tới lớp? • Bạn có thể tạm nghỉ sau mỗi hoạt động? 71 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN TIẾN ĐỘ DỰ ÁN • Khái niệm • Các kỹ thuật lập tiến độ • Tiến độ và kế hoạch nguồn lực 72 QUẢN LÝ THỜI GIAN 73 CÁC KỸ THUẬT CƠ BẢN LẬP TIẾN ĐỘ 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN KỸ THUẬT LẬP TIẾN ĐỘ SƠ ĐỒ NGANG SƠ ĐỒ MẠNG CPM PERT SƠ ĐỒ DÂY CHUYỀN 74 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN PHƯƠNG PHÁP CPM CRITICAL PATH METHOD • Kỹ thuật lập tiến độ cơ bản trong ngành xây dựng • Trình tự hợp lý là ý nghĩa chính • Có trong các phần mềm tiến độ (MS Project, Primavera Project Planner, v.v.) • Hiệu quả cho mục đích kiểm soát • Định rõ trong hợp đồng của hầu hết các dự án quy mô trung bình và lớn như một quy định đặc biệt cho những tiến trình thay đổi và giải quyết xung đột. 75 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN CPM • Tính toán thuận chiều và ngược chiều. • Các câu hỏi: 1. Tổng thời lượng thực hiện dự án là bao lâu? 2. Ngày bắt đầu và kết thúc cho các công tác? 3. Một công tác dự án có thể trì hoãn? Bao lâu? 76 TÍNH TOÁN TIẾN ĐỘ 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN i j Early start Late start Early finish Late finish Activity description Duration Total float Early start Duration Early finish Late start Late finish Total float Activity description 77 KÝ HIỆU 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 78 TÍNH TOÁN THUẬN CHIỀU 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 79 TÍNH TOÁN NGƯỢC CHIỀU 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN • Thời gian dự trữ hay độ trễ của công tác là một phạm vi linh hoạt, hoặc thời gian dự trữ sẵn có của tiến độ công tác. • Nó xác định thời gian công tác có thể kéo dài thêm hoặc trì hoãn mà không ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành toàn bộ (hoặc từng phần) dự án. 80 THỜI GIAN DỰ TRỮ 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN • Phạm vi linh hoạt, thời gian dự trữ sẵn có • Thời gian công tác có thể kéo dài thêm hoặc trì hoãn mà không ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành toàn bộ dự án • Thuật ngữ: 1. Dự trữ toàn phần 2. Dự trữ riêng phần 81 THỜI GIAN DỰ TRỮ- FLOAT/SLACK 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 1. Dự trữ toàn phần: tổng thời gian công tác có thể kéo dài thêm mà không làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành dự án. 2. Dự trữ riêng phần: Tổng số thời gian công tác có thể kéo dài mà không làm ảnh hưởng đến thời điểm khởi sớm của các công tác đứng sau. 82 KHÁI NIỆM 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN • Dự trữ toàn phần (TF) = LF - EF 83 DỰ TRỮ TOÀN PHẦN 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN • Dự trữ riêng phần = ESCông tác đi sau – EFCông tác hiện thời 84 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN DỰ TRỮ RIÊNG PHẦN Các câu hỏi cần trả lời:  Ai sẽ xem các bản tiến độ?  Sử dụng hình thức nào?  Mức độ chi tiết ? 85 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN BIỂU DIỄN TIẾN ĐỘ CPM Tiến độ ngang 86 BIỂU DIỄN BẰNG TIẾN ĐỘ NGANG BIỂU DIỄN TiẾN ĐỘ DỰ ÁN 87 VÍ DỤ BIỂU DIỄN TiẾN ĐỘ DỰ ÁN THỂ HIỆN SỰ LIÊN QUAN 88 BIỂU DIỄN TIẾN ĐỘ DỰ ÁN CÔNG TÁC THỜI LƯỢNG CÔNG TÁC ĐI TRƯỚC ĐƯỜNG GĂNG 89 ĐƯỜNG GĂNG – CRITICAL PATH 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN • Mỗi sơ đồ mạng có ít nhất một đường găng. • Tổng thời gian của tất cả các công tác nằm trên đường găng chính là thời gian cần thiết tối thiểu để hoàn thành dự án. • Nếu 1 công tác trên đường găng bị trễ thì thời gian cần thiết hoàn thành toàn bộ dự án sẽ bị trễ theo. • Do vậy muốn rút ngắn thời gian hoàn thành dự án thì nhà quản lý phải tập trung các giải pháp làm giảm thời gian các công tác trên đường găng 90 Ý NGHĨA CỦA ĐƯỜNG GĂNG 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN CÔNG TÁC CÔNG TÁC ĐI TRƯỚC THỜI LƯỢNG Đào móng - 2 Nền móng Đào móng 4 Tầng hầm Nền móng 4 Kết cấu Nền móng, tầng hầm 8 Tường Khung 4 Vì kèo Khung, Tường 2 Sàn Khung 3 Nội thất Sàn 3 Mái Vì kèo 2 Hoàn thiện Nội thất, mái 4 Sân vườn Tầng hầm, Tường 8 Dọn vệ sinh Sân vườn, hoàn thiện 2 91 XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG GĂNG 1 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 92 XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG GĂNG 2 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 93 Tiến độ mạng - AON 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 94 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN BẢNG TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ Bài tập Công tác Thời lượng (tuần) Công tác đi trước Mối liên quan Thời gian chờ (tuần) Khởi động 1 A 10 Khởi động FS B 6 A SS 4 C 8 B FS D 4 A FS E 6 Khởi động FS F 3 C SS G 12 F FS H 8 C FS -3 D SS I 8 E,H FS J 4 G,H FS K 9 I FS L 4 K SS 5 J FS M 8 G FS 4 L SF N 4 K FS Kết thúc 1 M,N FS 1. Vẽ sơ đồ công tác trên nút (AON) theo theo tin ở bảng bên. 2. Tính toán thời lượng toàn dự án và ES, LS, EF, LFF của tất cả công tác. 3. Đánh dấu đường găng 95 2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN TIẾN ĐỘ DỰ ÁN • Khái niệm • Các kỹ thuật lập tiến độ • Tiến độ và kế hoạch nguồn lực 96 QUẢN LÝ THỜI GIAN TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC 97 QUẢN LÝ THỜI GIAN THỜI GIAN SỐ CÔNG NHÂN THỜI GIAN SỐ CÔNG NHÂN ? Nguồn lực: là bất cứ tiêu hao nào, ngoại trừ thời gian, được yêu cầu để hoàn thành và hoạt động như là công nhân, vật tư, thiết bị, máy móc, dụng cụ, v.v KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC 98 NHỮNG MỐI LIÊN QUAN KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC One - to - One Các đơn vị nguồn lực Thiết lập các công tác Các đơn vị nguồn lực Thiết lập các công tác One - to - Many Many - to - One Thiết lập các công tác Các đơn vị nguồn lực TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC 99 GĐ 1: Tập hợp nguồn lực GĐ 2: Phân bố nguồn lực KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC VÀ KT TIẾN ĐỘ TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC 100 1. Phát triển mạng CPM 2. Xác định nguồn lực để lập kế hoạch và kiểm soát 3. Chỉ định số lượng nguồn lực cho từng công tác 4. Thực hiện tính toán thời gian hoặc tiến độ công tác 5. Phát triển biểu đồ nguồn lực và hồ sơ tích lũy dựa trên tiến độ công tác QUÁ TRÌNH TẬP HỢP NGUỒN LỰC TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC 101 • Cân bằng nguồn lực là quá trình lập thời gian biểu cho các công tác sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau trong suốt quá trình thực hiện dự án. ƒ • Việc cân bằng nguồn lực có thể thực hiện bằng cách dịch chuyển các công tác:  Trong thời gian dự trữ cho phép không thay đổi thời gian thực hiện dự án.  Vượt quá thời gian cho phép nếu nguồn lực hạn chế kéo dài thời gian thực hiện dự án. PHÂN BỔ NGUỒN LỰC TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC 102 • Vẽ sơ đồ thanh ngang (Gantt) theo phương thức triển khai sớm. • Vẽ sơ đồ của mỗi dạng tài nguyên. • Chọn nguồn lực cân bằng (dạng tài nguyên dao động nhiều nhất, khan hiếm và đắt tiền). Dịch chuyển các công việc có sử dụng tài nguyên này trong thời gian dự trữ của chúng để cân bằng việc sử dụng dạng tài nguyên này trong suốt dự án. • Vẽ lại sơ đồ cho tất cả các dạng tài nguyên. Chọn dạng tài nguyên cần cân bằng kế tiếp và lặp lại các bước trên. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN CÂN BẰNG TÀI NGUYÊN TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC 103 • Một kế hoạch tốt hơn = dịch chuyển các công tác trong thời gian dự trữ cho phép VÍ DỤ: TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC 104 1. Thời gian hoàn thành dự án đã được định trước, cần phân phối tài nguyên tốt nhất. 2 BÀI TOÁN PHÂN PHỐI TÀI NGUYÊN Tài nguyên Thời gian Min Tài nguyên Ràng buộc thời gian TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC 105 2. Mức độ cung cấp tài nguyên bị giới hạn cố định, cần sắp xếp các công việc để hoàn thành dự án trong thời gian ngắn nhất. 2 BÀI TOÁN PHÂN PHỐI TÀI NGUYÊN (tt) Tài nguyên Thời gian Ràng buộc Tài nguyên Min Thời gian hoàn thành TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC 106 ĐIỀU PHỐI CHI PHÍ VÀ THỜI GIAN DỰ ÁN Chi phí Thời lượng công tác Cmax Cmin Dmin Dmax TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC  Các công tác càng thực hiện với thời gian càng ngắn => chi phí trực tiếp cho công tác đấy càng cao.  Tiến độ cần xem xét chi phí tổng cộng dự án. 107 NỘI DUNG 1. Kế hoạch quản lý thời gian 2. Tiến độ dự án 3. Kiểm soát thời gian 108 QUẢN LÝ THỜI GIAN KIỂM SOÁT THỜI GIAN 109 QUẢN LÝ THỜI GIAN Các công tác đã hoàn thành  Ngày bắt đầu thực tế  Ngày kết thúc thực tế Các công tác đang thực hiện  Ngày bắt đầu thực tế  Thời gian còn lại Thay đổi mối liên quan hợp lý Thay đổi yêu cầu nguồn lực Bổ sung và xóa công tác CẬP NHẬT TIẾN ĐỘ KIỂM SOÁT THỜI GIAN 110 CẬP NHẬT DỮ LIỆU CÔNG TÁC CÁC CÔNG TÁC ĐÃ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TÁC ĐANG THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỜI GIAN 111 CẬP NHẬT TIẾN ĐỘ DỰ ÁN KIỂM SOÁT THỜI GIAN 112 113 KIỂM SOÁT THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC • Tập trung rút ngắn những công tác găng có chi phí rút ngắn là nhỏ nhất. • Rút ngắn thời gian công tác găng như: Tăng số ca làm việc, tăng công nhân, tăng máy móc • Điều số công nhân, máy móc ở những công tác có thời gian dự trữ sang công tác găng. • Tổ chức thi công song song hoặc gối đầu các công tác găng. • Thay đổi biện pháp thi công. 114 115 KIỂM SOÁT THỜI GIAN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf05_quan_ly_thoi_gian_3143.pdf