Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 3: Luật hình sự-Tố tụng hình sự - Trần Anh Thục Đoan

Tài liệu Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 3: Luật hình sự-Tố tụng hình sự - Trần Anh Thục Đoan: 1CHƯƠNG III LUẬT HÌNH SỰ-TỐ TỤNG HÌNH SỰ LS-ThS Trần Anh Thục Đoan Mục tiêu † Giới thiệu ngành luật hình sự và Bộ Luật Hình Sự † Hiểu rõ khái niệm tội phạm và các lọai hình phạt. † Giới thiệu ngành luật tố tụng hình sự và Bộ luật Tố tụng Hình sự I-GIỚI THIỆU LUẬT HÌNH SỰ 1/ Định nghĩa 2/ Đối tượng điều chỉnh 3/ Phương pháp điều chỉnh 1. Định nghĩa LUẬT HÌNH SỰ Là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam Tổng hợp những QPPL xác định những HV nguy hiểm cho XH bị coi là tội phạm Quy định hình phạt áp dụng cho những tội phạm ấy 2- Đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự NHÀ NƯỚC QUAN HỆ Xà HỘI THỰC HIỆN HÀNH VI NGUY HIỂM CHO Xà HỘI (TỘI PHẠM) NGƯỜI PHẠM TỘI 3. Phương pháp điều chỉnh của LHS † & Quyền uy, mệnh lệnh (Thể hiện quyền lực nhà nước mang tính tối cao nhất). 2II- TỘI PHẠM † Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được qui định trong Bộ luật Hình sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý. ...

pdf4 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 3: Luật hình sự-Tố tụng hình sự - Trần Anh Thục Đoan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG III LUẬT HÌNH SỰ-TỐ TỤNG HÌNH SỰ LS-ThS Trần Anh Thục Đoan Mục tiêu † Giới thiệu ngành luật hình sự và Bộ Luật Hình Sự † Hiểu rõ khái niệm tội phạm và các lọai hình phạt. † Giới thiệu ngành luật tố tụng hình sự và Bộ luật Tố tụng Hình sự I-GIỚI THIỆU LUẬT HÌNH SỰ 1/ Định nghĩa 2/ Đối tượng điều chỉnh 3/ Phương pháp điều chỉnh 1. Định nghĩa LUẬT HÌNH SỰ Là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam Tổng hợp những QPPL xác định những HV nguy hiểm cho XH bị coi là tội phạm Quy định hình phạt áp dụng cho những tội phạm ấy 2- Đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự NHÀ NƯỚC QUAN HỆ Xà HỘI THỰC HIỆN HÀNH VI NGUY HIỂM CHO Xà HỘI (TỘI PHẠM) NGƯỜI PHẠM TỘI 3. Phương pháp điều chỉnh của LHS † & Quyền uy, mệnh lệnh (Thể hiện quyền lực nhà nước mang tính tối cao nhất). 2II- TỘI PHẠM † Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được qui định trong Bộ luật Hình sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý. Đặc điểm tội phạm † Tính nguy hiểm cho xã hội † Tính có lỗi † Tính trái pháp luật hình sự(tội danh) † Tính phải chịu hình phạt Phân loại tội phạm Mức cao nhất của khung hình phạt Mức độ nguy hại đối với XH Tiêu chí xác địnhCác loại tội phạm Đặc biệt lớn Rất lớn Lớn Không lớn - Trên 15 năm tù - Tù chung thân - Tử hình TP đặc biệt nghiêm trọng Đến 15 năm tùTP rất nghiêm trọng Đến 7 năm tùTP nghiêm trọng Đến 3 nămTP ít nghiêm trọng CẤU THÀNH TỘI PHẠM Các yếu tố cấu thành tội phạm MẶT KHÁCH QUAN MẶT CHỦ QUAN CHỦ THỂ KHÁCH THỂ V- HÌNH PHẠT „ Hình phạt là một biện pháp cưỡng chế của nhà nước được qui định trong luật hình sự, do Tòa án áp dụng đối với người phạm tội. „ Luật Hình sự qui định các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung „ Hình phạt chính: cảnh cáo, phạt tiền, cải tạo không giam giữ, trục xuất, tù có thời hạn, tù chung thân và tử hình. „ Hình phạt bổ sung: cấm đảm nhiệm chức vụ, nghề hoặc công việc nhất định; cấm cư trú, quản chế, tước quyền công dân; tịch thu tài sản; phạt tiền và trục xuất. 3Căn cứ quyết định hình phạt † Qui định của Bộ luật hình sự † Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội † Nhân thân của người phạm tội † Các tình tiết giảm nhẹ † Các tình tiết tăng nặng VI-GIỚI THIỆU LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ † bao gồm các QPPL qui định về trình tự và thủ tục giải quyết vụ án hình sự, cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành và tham gia tố tụng. † Trình tự , thủ tục giải quyết vụ án hình sự qui định tại Bộ Luật Tố tụng Hình sự 2003( hiệu lực từ 1/7/2004) Nguyên tắc cơ bản • Pháp chế • Bình đẳng • Thu thập chứng cứ và chứng minh • Bảo vệ quyền cơ bản của công dân • Bảo đảm quyền bào chữa • Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân độc lập • xét xử tập thể • xét xử hai cấp • không ai bị xem là có tội khi chưa có bản án có hiệu lực của Toà án. Cơ quan tiến hành tố tụng † Cơ quan điều tra † Viện kiểm sát. † Toà án Người tiến hành tố tụng † Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng của Cơ quan điều tra, Điều tra viên. † Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên. † Chánh án, Phó Chánh án, Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký Toà án. Người tham gia tố tụng † Người bị tạm giữ. † Bị can. † Bị cáo. † Người bị hại. † Nguyên đơn Dân sự. † Bị đơn Dân sự. † Người có quyền lợi, nghiã vụ liên quan 4† Người làm chứng. † Người bào chữa. † Người bảo vệ quyền lợi của đương sự. † Người giám định. † Người phiên dịch. Thủ tục giải quyết vụ án hình sự † Khởi tố vụ án hình sự † Điều tra † Truy tố † Xét xử sơ thẩm † Xét xử phúc thẩm † Giám đốc thẩm và Tái thẩm † Thi hành bản án, quyết định của Tòa án Hệ thống Tòa án các cấp HĐTPTANDTC TAND Huyện TAND Huyện TAND Huyện Tòa Phúc thẩm TANDTC Tòa HS-TAND Tỉnh Tòa HS-TANDTC UBTP

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphap_luat_dai_cuong_chuong_3_0586_1987563.pdf
Tài liệu liên quan