Bài giảng Phân loại rừng: Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng

Tài liệu Bài giảng Phân loại rừng: Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng: Ch ng 12. Phân lo i r ngươ ạ ừ Ch ng 12ươ PHÂN LO I R NGẠ Ừ C s sinh thái h c c a kinh doanh r ngơ ở ọ ủ ừ 12.1. M Đ UỞ Ầ các Ở ch ng 4-8ươ , chúng ta đã l n l t kh o sát m i liênầ ượ ả ố h qua l i gi aệ ạ ữ nh ng đ c tr ng c a các qu n xã th c v t r ng (thànhữ ặ ư ủ ầ ự ậ ừ ph n loài cây, hình d ng,ầ ạ sinh tr ng và phát tri n, năng su t...) v i t h p các đi u ki n t nhiên (khíưở ể ấ ớ ổ ợ ề ệ ự h u, đ a hình - đ t, đ m và không khí...). Qua đó cho th y, m c dù các qu n xãậ ị ấ ộ ẩ ấ ặ ầ th c v t r ng r t đa d ng và ph c t p, nh ng v n có th liên k t nhi u qu n xãự ậ ừ ấ ạ ứ ạ ư ẫ ể ế ề ầ thành m t s ki u đ c đ c tr ng b ng t thành và c u trúc nh t đ nh. M tộ ố ể ượ ặ ư ằ ổ ấ ấ ị ặ khác, chúng ta cũng đã th y m i ki u đi u ki n l p đ a ch phù h p v i m tấ ỗ ể ề ệ ậ ị ỉ ợ ớ ộ ki u r ng nh t đ nh, đ ng th i m i ki u r ng có nh ng đ c tr ng sinh tr ng,ể ừ ấ ị ồ ờ ỗ ể ừ ữ ặ ư ưở phát tri n và năng su t nh t đ nh. Chính vì th , nh ng s ph thu c gi a cácể ấ ấ ị ế ữ ự ụ...

pdf7 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phân loại rừng: Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng 12. Phân lo i r ngươ ạ ừ Ch ng 12ươ PHÂN LO I R NGẠ Ừ C s sinh thái h c c a kinh doanh r ngơ ở ọ ủ ừ 12.1. M Đ UỞ Ầ các Ở ch ng 4-8ươ , chúng ta đã l n l t kh o sát m i liênầ ượ ả ố h qua l i gi aệ ạ ữ nh ng đ c tr ng c a các qu n xã th c v t r ng (thànhữ ặ ư ủ ầ ự ậ ừ ph n loài cây, hình d ng,ầ ạ sinh tr ng và phát tri n, năng su t...) v i t h p các đi u ki n t nhiên (khíưở ể ấ ớ ổ ợ ề ệ ự h u, đ a hình - đ t, đ m và không khí...). Qua đó cho th y, m c dù các qu n xãậ ị ấ ộ ẩ ấ ặ ầ th c v t r ng r t đa d ng và ph c t p, nh ng v n có th liên k t nhi u qu n xãự ậ ừ ấ ạ ứ ạ ư ẫ ể ế ề ầ thành m t s ki u đ c đ c tr ng b ng t thành và c u trúc nh t đ nh. M tộ ố ể ượ ặ ư ằ ổ ấ ấ ị ặ khác, chúng ta cũng đã th y m i ki u đi u ki n l p đ a ch phù h p v i m tấ ỗ ể ề ệ ậ ị ỉ ợ ớ ộ ki u r ng nh t đ nh, đ ng th i m i ki u r ng có nh ng đ c tr ng sinh tr ng,ể ừ ấ ị ồ ờ ỗ ể ừ ữ ặ ư ưở phát tri n và năng su t nh t đ nh. Chính vì th , nh ng s ph thu c gi a cácể ấ ấ ị ế ữ ự ụ ộ ữ đ c tr ng c a qu n xã th c v t v i đi u ki n sinh tr ng c a chúng là c sặ ư ủ ầ ự ậ ớ ề ệ ưở ủ ơ ở khoa h c c a phân lo i r ng.ọ ủ ạ ừ Phân lo i là m t ho t đ ng và k t qu s p x p các s vi c ho c nh ngạ ộ ạ ộ ế ả ắ ế ự ệ ặ ữ đ v t thành nh ng nhóm ho c nh ng l p (c p, ki u) gi ng nhau. T đó choồ ậ ữ ặ ữ ớ ấ ể ố ừ phép đ a ra nh ng nh n đ nh ho c báo cáo chính xác v t t c nh ng thành viênư ữ ậ ị ặ ề ấ ả ữ c a nhóm d a trên ki n th c thu đ c t vi c nghiên c u ch m t b ph n c aủ ự ế ứ ượ ừ ệ ứ ỉ ộ ộ ậ ủ nhóm y. M c đ chính xác c a các nh n đ nh/b n báo cáo tùy thu c vào tínhấ ứ ộ ủ ậ ị ả ộ đ ng nh t c a nhóm và nh ng đ c tr ng đ c s d ng đ đ nh nghĩa nhóm.ồ ấ ủ ữ ặ ư ượ ử ụ ể ị Phân lo i m t đ i t ng là tùy theo m c đích đ t ra. Nh ng m c đích khác nhauạ ộ ố ượ ụ ặ ữ ụ d n đ n cách phân lo i khác nhau. Phân lo i r ng có m c đích là hi u rõ cácẫ ế ạ ạ ừ ụ ể đ c tính c a chúng, đ ng th i khai thác các ch c năng có ích c a chúng đ ph cặ ủ ồ ờ ứ ủ ể ụ v loài ng i v i m t chi phí ít nh t v tài chính, th i gian, nhân l c và s haoụ ườ ớ ộ ấ ề ờ ự ự phí các tài nguyên khác. Vì th , tiêu chu n phân lo i r ng ph i ch n l a tùy theoế ẩ ạ ừ ả ọ ự m c đích phân lo i. Đ thu n l i cho vi c phân lo i, ng i ta th ng ch n cácụ ạ ể ậ ợ ệ ạ ườ ườ ọ ch tiêu “tr i“ h n t t c cho m c đích này. Nh ng kho nh r ng đ c tách raỉ ộ ơ ấ ả ụ ữ ả ừ ượ theo các ch tiêu tr i đ c g i là “th t ng h p nh ng y u t sinh h c tỉ ộ ượ ọ ể ổ ợ ữ ế ố ọ ự nhiên”. Toàn b th m th c v t bao g m vô s các đ n v nh v y.ộ ả ự ậ ồ ố ơ ị ư ậ C n nh n th y là vi c phân chia th m th c v t r ng thành các đ n v d aầ ậ ấ ệ ả ự ậ ừ ơ ị ự trên nhi u ch tiêu t ng h p là không có kh năng và không th th c hi n đ c.ề ỉ ổ ợ ả ể ự ệ ượ Th t v y, m c dù h sinh thái r ng th ng tr nguyên t c ph thu c l n nhau,ậ ậ ặ ệ ừ ố ị ắ ụ ộ ẫ nh ng các h p ph n l i luôn liên h t ng quan l n nhau. M t khác, nhi u v tư ợ ầ ạ ệ ươ ẫ ặ ề ậ s ng có tính ch ng ch u sinh thái r t l n, đ ng th i trong l ch s phát tri n m tố ố ị ấ ớ ồ ờ ị ử ể ộ 246 Ch ng 12. Phân lo i r ngươ ạ ừ lo t nhân t này l i thích ng v i nhân t ch đ o nhanh h n nhân t khác. M tạ ố ạ ứ ớ ố ủ ạ ơ ố ộ v n đ khác c n nh n th y là vi c c g ng ch ng t kh năng c a chúng taấ ề ầ ậ ấ ệ ố ắ ứ ỏ ả ủ trong vi c d báo các đ c tr ng c a h sinh thái r ng b ng vi c gi m thi u cácệ ự ặ ư ủ ệ ừ ằ ệ ả ể y u t quy t đ nh ch a bi t và s đa d ng trong vi c s d ng h th ng phânế ố ế ị ư ế ự ạ ệ ử ụ ệ ố lo i trong kinh doanh r ng cho th y s c n thi t ph i tìm ki m các ph ngạ ừ ấ ự ầ ế ả ế ươ pháp phân lo i khác nhau. Cho đ n nay, ng i ta đã xây d ng r t nhi u ph ngạ ế ườ ự ấ ề ươ pháp phân lo i r ng. M t s ph ng pháp chú ý đ n môi tr ng v t lý quy tạ ừ ộ ố ươ ế ườ ậ ế đ nh các đ c tr ng c a th m th c v t. Ví d : Ph ng pháp phân lo i khí h u;ị ặ ư ủ ả ự ậ ụ ươ ạ ậ ph ng pháp phân lo i đ a lý t nhiên. M t s ph ng pháp d a trên chính cácươ ạ ị ự ộ ố ươ ự đ c tr ng c a th m th c v t. Ví d : Ph ng pháp phân lo i r ng d a trên hìnhặ ư ủ ả ự ậ ụ ươ ạ ừ ự thái c a th m th c v t; ph ng pháp phân lo i r ng d a trên đ ng thái th mủ ả ự ậ ươ ạ ừ ự ộ ả th c v t, ho c xã h p, ho c đ n v th m th c v t. M t s ph ng pháp phânự ậ ặ ợ ặ ơ ị ả ự ậ ộ ố ươ lo i r ng khác l i c g ng s d ng t t c các nhân t ch đ o c a h sinh tháiạ ừ ạ ố ắ ử ụ ấ ả ố ủ ạ ủ ệ trong t p h p th m th c v t - môi tr ng. Ch ng h n: Ph ng pháp phân lo iậ ợ ả ự ậ ườ ẳ ạ ươ ạ r ng d a vào ngo i m o - sinh thái, ho c phân lo i l p đ a. ừ ự ạ ạ ặ ạ ậ ị Nhà lâm nghi p c n nh n th y r ng không th có m t ph ng pháp phânệ ầ ậ ấ ằ ể ộ ươ lo i r ng đ n gi n t t nh t ho c đúng nh t đáp ng đ c t t c các m c đíchạ ừ ơ ả ố ấ ặ ấ ứ ượ ấ ả ụ d i m i hoàn c nh, m c dù s luôn có m t ph ng pháp t t nh t đ áp d ngướ ọ ả ặ ẽ ộ ươ ố ấ ể ụ k t qu phân lo i. “Ph ng pháp phân lo i t t nh t” ch đ c đ nh nghĩa b iế ả ạ ươ ạ ố ấ ỉ ượ ị ở vi c ng d ng và các nhu c u thay đ i theo th i gian. M t h th ng phân lo iệ ứ ụ ầ ổ ờ ộ ệ ố ạ t t nh t có th ch đúng v i 20 - 25 năm tr c đây, nh ng nó có th tr nênố ấ ể ỉ ớ ướ ư ể ở không phù h p trong đi u ki n hi n nay. Ví d : Trong qúa kh phân lo i r ngợ ề ệ ệ ụ ứ ạ ừ h u nh ch d a vào tr l ng g trung bình trên m t đ n v di n tích (hécta) vàầ ư ỉ ự ữ ượ ỗ ộ ơ ị ệ tu i c a loài cây đáp ng đ c m c tiêu kinh t vào th i đi m y. Rõ ràng là,ổ ủ ứ ượ ụ ế ờ ể ấ nh ng h th ng phân lo i r ng nh th đã ch ng t tính không phù h p trongữ ệ ố ạ ừ ư ế ứ ỏ ợ vi c nh n bi t ph m vi ranh gi i, v trí và các đ c tr ng c a r ng. ệ ậ ế ạ ớ ị ặ ư ủ ừ Phân lo i r ng không ph i là m t ho t đ ng tĩnh hay b t bi n. Ngày nay,ạ ừ ả ộ ạ ộ ấ ế vi c phân lo i r ng đòi h i ph i phát tri n đ ti p c n các nhu c u đa d ng c aệ ạ ừ ỏ ả ể ể ế ậ ầ ạ ủ lâm nghi p và các ho t đ ng khác. Tuy v y, nhà lâm nghi p cũng c n nh n th yệ ạ ộ ậ ệ ầ ậ ấ r ng h th ng phân lo i nào tr c đây đã bao g m m t ph ng pháp t ng quát,ằ ệ ố ạ ướ ồ ộ ươ ổ nghĩa là ph ng pháp h sinh thái, thì nó có th v n phù h p v i h th ng phânươ ệ ể ẫ ợ ớ ệ ố lo i c b n đ đáp ng các nhu c u thay đ i. N u công vi c ban đ u đã baoạ ơ ả ể ứ ầ ổ ế ệ ầ hàm vi c xây d ng các đ n v c b n c a các h sinh thái, thì h th ng phânệ ự ơ ị ơ ả ủ ệ ệ ố lo i đó s phù h p h n so v i các h th ng phân lo i ch d a trên m t t p h pạ ẽ ợ ơ ớ ệ ố ạ ỉ ự ộ ậ ợ nh các tham s c a h sinh thái. Vì th , ngày nay ng i ta xem phân lo i r ngỏ ố ủ ệ ế ườ ạ ừ th t s khoa h c ph i là phân lo i theo ngu n g c phát sinh.ậ ự ọ ả ạ ồ ố Phân lo i r ng theoạ ừ ngu n g c phát sinh là s h p nh t nhi u khu r ng có nh ng đ c đi m t ngồ ố ự ợ ấ ề ừ ữ ặ ể ươ đ ng d a trên quan h c a các nhân t hình thành r ng, đ ng th i nói rõ quyồ ự ệ ủ ố ừ ồ ờ lu t phát sinh, phát tri n và đ c đi m c a r ng, nh m khai thác s d ng, b o vậ ể ặ ể ủ ừ ằ ử ụ ả ệ và phát tri n chúng h p lý.ể ợ Khi v n d ng ph ng pháp ngu n g c phát sinh,ậ ụ ươ ồ ố chúng ta c n liên k t các khu r ng không ph i theo ngu n g c “chung“ mà theoầ ế ừ ả ồ ố ngu n g c c a m t h p ph n c th , nghĩa là h p ph n l y làm đ n v phânồ ố ủ ộ ợ ầ ụ ể ợ ầ ấ ơ ị lo i m t b c nh t đ nh.ạ ở ộ ậ ấ ị Đ phân lo i h sinh thái r ng, cho đ n nay các nhà lâm h c đã s d ngể ạ ệ ừ ế ọ ử ụ nhi u ph ng pháp khác nhau: Ph ng pháp phân lo i khí h u, ph ng phápề ươ ươ ạ ậ ươ 247 Ch ng 12. Phân lo i r ngươ ạ ừ phân lo i đ a lý t nhiên, ph ng pháp phân lo i th m th c v t, ph ng phápạ ị ự ươ ạ ả ự ậ ươ phân lo i h sinh thái. Do khuôn kh c a ch ng trình gi ng d y đ i h c, d iạ ệ ổ ủ ươ ả ạ ạ ọ ướ đây ch gi i thi u tóm t t h th ng phân lo i r ng Vi t Nam c a Thái Vănỉ ớ ệ ắ ệ ố ạ ừ ệ ủ Tr ng (1970, 1978). ừ 12.2. PHÂN LO I R NG VI T NAM C A THÁI VĂN TR NGẠ Ừ Ệ Ủ Ừ H th ng phân lo i r ng Vi t Nam c a Thái Văn Tr ng (1970, 1978)ệ ố ạ ừ ệ ủ ừ đ c tóm t t nh sau: ượ ắ ư 1. Nguyên lý phân lo i th m th c v t r ng.ạ ả ự ậ ừ Nguyên lý c b n c a hơ ả ủ ệ th ng phân lo i th m th c v t r ng Vi t Nam c a Thái Văn Tr ng (1970, 1978)ố ạ ả ự ậ ừ ệ ủ ừ là nguyên lý “sinh thái phát sinh qu n th trong th m th c v t, t c là s hìnhầ ể ả ự ậ ứ ự thành c a nh ng ki u th m th c v t“ theo h c thuy t “h sinh thái“. Vì th , đâyủ ữ ể ả ự ậ ọ ế ệ ế cũng là ph ng pháp phân lo i h sinh thái. ươ ạ ệ 2. Đ n v phân lo i th m th c v t r ng.ơ ị ạ ả ự ậ ừ Theo Thái Văn Tr ng, th mừ ả th c v t r ng nhi t đ i có hai lo i hình qu n th là qu n h và xã h p. Cácự ậ ừ ệ ớ ạ ầ ể ầ ệ ợ qu n h th c v t đ c phân bi t v i nhau d a theo s khác bi t v hình thái vàầ ệ ự ậ ượ ệ ớ ự ự ệ ề c u trúc. Tiêu chu n đ phân lo i các xã h p th c v t là thành ph n loài. Đ iấ ẩ ể ạ ợ ự ậ ầ ố v i vùng nhi t đ i, tiêu chu n phân chia xã h p là nh ng u h p th c v t, trongớ ệ ớ ẩ ợ ữ ư ợ ự ậ đó t tr ng c a các loài là c s cho s phân chia. Thái Văn Tr ng xem đ n vỷ ọ ủ ơ ở ự ừ ơ ị phân lo i c s c a th m th c v t r ng Vi t Nam là ki u th m th c v t đ cạ ơ ở ủ ả ự ậ ừ ệ ể ả ự ậ ượ hình thành d i các ch đ khi h u khác nhau. Theo đó, th m th c v t r ngướ ế ộ ậ ả ự ậ ừ Vi t Nam đ c phân bi t thành hai ki u d a trên ngu n g c phát sinh: ki uệ ượ ệ ể ự ồ ố ể th m th c v t nguyên sinh và ki u th m th c v t th sinh. Đ n v li n ngay sauả ự ậ ể ả ự ậ ứ ơ ị ề ki u th m th c v t là ki u ph . Nh ng ki u ph đ c nh n bi t theo s khácể ả ự ậ ể ụ ữ ể ụ ượ ậ ế ự nhau v các nhân t sinh thái nh khu h th c v t, đá m - th nh ng, sinh v tề ố ư ệ ự ậ ẹ ổ ưỡ ậ - con ng i. Vì trong cùng m t ki u ph có th có các loài cây u th khác nhauườ ộ ể ụ ể ư ế tùy theo hoàn c nh s ng, nên ông đ ngh s d ng đ n v xã h p th c v t đả ố ề ị ử ụ ơ ị ợ ự ậ ể phân lo i các ki u ph th m th c v t. Tùy theo t thành loài cây u th , các xãạ ể ụ ả ự ậ ổ ư ế h p th c v t l i đ c phân chia thành các đ n v nh h n – đó là qu n h p th cợ ự ậ ạ ượ ơ ị ỏ ơ ầ ợ ự v t, u h p th c v t và ph c h p th c v t; trong đó u h p th c v t là đ n vậ ư ợ ự ậ ứ ợ ự ậ ư ợ ự ậ ơ ị c b n c a xã h p. Thái Văn Tr ng đ nh nghĩa u h p th c v t, qu n h p th cơ ả ủ ợ ừ ị ư ợ ự ậ ầ ợ ự v t và ph c h p th c v t nh sau:ậ ứ ợ ự ậ ư (a) u h p th c v t là qu n xã th c v t có t l cá th (ho c th tích) c a d iƯ ợ ự ậ ầ ự ậ ỷ ệ ể ặ ể ủ ướ 10 loài cây u th chi m 40 - 50% t ng s l ng cá th c a các loài. ư ế ế ổ ố ượ ể ủ (b) Qu n h p th c v t là qu n xã th c v t có t l cá th (ho c th tích) c a 1-ầ ợ ự ậ ầ ự ậ ỷ ệ ể ặ ể ủ 2 loài cây g u th chi m trên 90% s l ng cá th (ho c th tích) c a cácỗ ư ế ế ố ượ ể ặ ể ủ loài cây trong th m th c v t.ả ự ậ (c) Ph c h p th c v t là qu n xã th c v t có đ u th c a các loài cây phânứ ợ ự ậ ầ ự ậ ộ ư ế ủ hóa không rõ. 3. Th b c trên d i c a các nhân t hoàn c nh.ứ ậ ướ ủ ố ả Theo Thái Văn Tr ng, s phát sinh th m th c v t trong đi u ki n c a Vi t Nam ch u nhừ ự ả ự ậ ề ệ ủ ệ ị ả h ng t ng h p c a 5 nhóm nhân t sinh thái. Các nhóm sinh thái đ c s p x pưở ổ ợ ủ ố ượ ắ ế 248 Ch ng 12. Phân lo i r ngươ ạ ừ theo th t gi m d n vai trò c a chúng trong s phát sinh th m th c v t nhứ ự ả ầ ủ ự ả ự ậ ư sau: đ a lý - đ a hình, khí h u - th y văn, khu h th c v t, đá m - th nh ng,ị ị ậ ủ ệ ự ậ ẹ ổ ưỡ sinh v t - con ng i. Nh ng nhóm nhân t sinh thái nh h ng đ n qúa trìnhậ ườ ữ ố ả ưở ế phát sinh nh ng lo i hình qu n xã th c v t, theo ông, là nh ng nhóm nhân tữ ạ ầ ự ậ ữ ố sinh thái phát sinh th m th c v t. M i nhóm nhân t sinh thái có vai trò khácả ự ậ ỗ ố nhau trong qúa trình phát sinh và hình thành th m th c v t.ả ự ậ a. Nhóm nhân t đ a lý - đ a hình. ố ị ị Theo Thái Văn Tr ng, nhóm nhân từ ố đ a lý - đ a hình (đ kinh, đ vĩ, đ l c đ a, đ a hình, đ a ch t, đ cao, đ d c,ị ị ộ ộ ộ ụ ị ị ị ấ ộ ộ ố h ng ph i...) c a m t đ a ph ng là nhóm nhân t cao nh t trong th b c c aướ ơ ủ ộ ị ươ ố ấ ứ ậ ủ nh ng nhóm nhân t phát sinh qu n th . Trong nhóm này, đ vĩ và đ cao có vaiữ ố ầ ể ộ ộ trò l n nh t. D i s tác đ ng c a hai nhân t đ vĩ và đ cao đã hình thành nênớ ấ ướ ự ộ ủ ố ộ ộ các vành đai th c v t theo đ vĩ và đ cao. Vì th , khi phân lo i th m th c v tự ậ ộ ộ ế ạ ả ự ậ ông đã liên k t các ki u th m th c v t thành nhóm theo các vành đai đ cao vàế ể ả ự ậ ộ đ vĩ khác nhau.ộ b. Nhóm nhân t khí h u - th y văn. ố ậ ủ Nhóm này quy t đ nh hình d ngế ị ạ và c u trúc các ki u c s c a th m th c v t. Trong nhóm này, b i vì đ mấ ể ơ ở ủ ả ự ậ ở ộ ẩ ph thu c vào ch đ nhi t, nên ch đ nhi t có vai trò cao h n ch đ m.ụ ộ ế ộ ệ ế ộ ệ ơ ế ộ ẩ M i ki u th m th c v t có m t ch đ khô m t ng ng. Theo đó, có th x pỗ ể ả ự ậ ộ ế ộ ẩ ươ ứ ể ế các ki u th m th c v t khí h u theo th t t ch đ m r t t t đ n ch để ả ự ậ ậ ứ ự ừ ế ộ ẩ ấ ố ế ế ộ m r t x u. ẩ ấ ấ c. Nhóm nhân t khu h th c v tố ệ ự ậ Nhóm này có nh h ng đ n các ki u ph mi n th c v t. S tác đ ng c a nhânả ưở ế ể ụ ề ự ậ ự ộ ủ t khu h th c v t đã hình thành các ki u ph th c v t v i s u th c a m tố ệ ự ậ ể ụ ự ậ ớ ự ư ế ủ ộ s chi và h . Nguyên nhân đ a đ n tình hình đó, theo Thái Văn Tr ng, là do số ọ ư ế ừ ự g n gũi v i các khu h th c v t b n đ a. ầ ớ ệ ự ậ ả ị d. Nhóm nhân t đá m - th nh ng. ố ẹ ổ ưỡ Nhóm này quy t đ nh s hìnhế ị ự thành các lo i hình th c v t th nh ng. Theo quy lu t, nh ng ki u ph mi nạ ự ậ ổ ưỡ ậ ữ ể ụ ề th c v t ch đ c hình thành trên các lo i đ t đ a đ i thành th c, t ng đ t sâu,ự ậ ỉ ượ ạ ấ ị ớ ụ ầ ấ dày, thoát n c. Nh ng m t khi đ t đã b thoái hóa (t ng đ t m ng, k t von đáướ ư ộ ấ ị ầ ấ ỏ ế ong, m c n c ng m sâu...) thì nh ng lo i hình th c v t th nh ng s đ cự ướ ầ ữ ạ ự ậ ổ ưỡ ẽ ượ hình thành. Đó là các ki u ph th c v t th nh ng, trong đó s thi u h t n cể ụ ự ậ ổ ưỡ ự ế ụ ướ trong đ t có ý nghĩa l n h n so v i hóa tính đ t. Nh ng ki u ph này có hìnhấ ớ ơ ớ ấ ữ ể ụ thái c u trúc nh t đ nh, đôi khi có h th c v t r t đ c bi t; ch ng h n, các ki uấ ấ ị ệ ự ậ ấ ặ ệ ẳ ạ ể ph th c v t trên núi đá vôi, các r ng ng p ven sông và bi n... ụ ự ậ ừ ậ ể e. Nhóm nhân t sinh v t - con ng i. ố ậ ườ Nhóm nhân t sinh v t - conố ậ ng i có nh h ng ch y u đ n qúa trình phát sinh nh ng ki u ph th c v tườ ả ưở ủ ế ế ữ ể ụ ự ậ nhân tác (th m th c v t đ c hình thành và phát tri n d i nh h ng c a conả ự ậ ượ ể ướ ả ưở ủ ng i: khai thác r ng, làm n ng r y, tr ng tr t...). Theo Thái Văn Tr ng,ườ ừ ươ ẫ ồ ọ ừ nh ng qu n xã th c v t th sinh hình thành d i nh h ng c a con ng i baoữ ầ ự ậ ứ ướ ả ưở ủ ườ g m hai lo t: m t lo t trên đ t r ng nguyên tr ng và m t lo t trên đ t r ng đãồ ạ ộ ạ ấ ừ ạ ộ ạ ấ ừ b thoái hóa. Trong các ki u ph y có th m th c v t đã phát tri n khá n đ nh,ị ể ụ ấ ả ự ậ ể ổ ị nh ng cũng có nh ng th m th c v t ch a n đ nh.ư ữ ả ự ậ ư ổ ị 249 Ch ng 12. Phân lo i r ngươ ạ ừ 4. Tiêu chu n phân lo i th m th c v t. ẩ ạ ả ự ậ Đ phân bi t các ki u th mể ệ ể ả th c v t v i nhau, ông đã s d ng 4 tiêu chu n c b n: (1) d ng s ng u thự ậ ớ ử ụ ẩ ơ ả ạ ố ư ế c a t ng l p qu n, (2) đ tàn che c a t ng u th sinh thái, (3) hình thái sinhủ ầ ậ ầ ộ ủ ầ ư ế thái c a lá, (4) tr ng mùa c a tán lá. ủ ạ ủ (a) Tiêu chu n d ng s ng u th c a t ng l p qu n đ c s d ng trong vi cẩ ạ ố ư ế ủ ầ ậ ầ ượ ử ụ ệ phân chia th m th c v t thành ba qu n h : r ng, rú và tr ng c . Rú là m tả ự ậ ầ ệ ừ ả ỏ ộ qu n xã th c v t v i u th cây thân b i. Tr ng c (th o nguyên nhi t đ i,ầ ự ậ ớ ư ế ụ ả ỏ ả ệ ớ savanna) hình thành t các qu n th cây thân c u th , n u c m c th aừ ầ ể ỏ ư ế ế ỏ ọ ư đ c g i là truông. ượ ọ (b) Đ tàn che c a t ng u th sinh thái đ c s d ng đ phân bi t th m th cộ ủ ầ ư ế ượ ử ụ ể ệ ả ự v t r ng thành r ng kín và r ng th a. ậ ừ ừ ừ ư (c) Ch tiêu hình thái lá đ c s d ng đ phân chia th m th c v t thành 3 nhóm:ỉ ượ ử ụ ể ả ự ậ r ng lá r ng, r ng lá kim và r ng h n h p lá r ng - lá kim. ừ ộ ừ ừ ỗ ợ ộ (d) Tiêu chu n tr ng mùa đ c s d ng đ phân lo i th m th c v t r ng thànhẩ ạ ượ ử ụ ể ạ ả ự ậ ừ r ng th ng xanh (r ng có lá th ng xanh quanh năm) và r ng n a r ng láừ ườ ừ ườ ừ ử ụ (r ng r ng lá theo mùa). ừ ụ 5. Quy t c đ t tên c a ki u th m th c v t r ng. ắ ặ ủ ể ả ự ậ ừ Theo Thái Văn Tr ng, tên c a ki u th m th c v t bao g m hai ph n l n. Ph n th nh t baoừ ủ ể ả ự ậ ồ ầ ớ ầ ứ ấ g m m t c m t ch rõ đ c tr ng hình thái c u trúc c a th m th c v t; trong đóồ ộ ụ ừ ỉ ặ ư ấ ủ ả ự ậ t đ u tiên ch qu n h (r ng, rú, truông ), t th hai ch đ tàn che tán lá (kín,ừ ầ ỉ ầ ệ ừ ừ ứ ỉ ộ th a), còn t cu i bi u th đ c đi m hình thái ho c tr ng mùa c a tán lá tùyư ừ ố ể ị ặ ể ặ ạ ủ theo đi u ki n khô h n trong năm. Ph n th hai là m t c m t bi u th ch đề ệ ạ ầ ứ ộ ụ ừ ể ị ế ộ khí h u (m a m, nhi t đ ) t ng ng v i các ki u th m th c v t. Vì m i ki uậ ư ẩ ệ ộ ươ ứ ớ ể ả ự ậ ỗ ể ph (ki u ph mi n th c v t, ki u ph th nh ng, ki u ph nhân tác) có cácụ ể ụ ề ự ậ ể ụ ổ ưỡ ể ụ đ c đi m riêng v thành ph n loài cây, v đ u th c a loài, chi và h , nênặ ể ề ầ ề ộ ư ế ủ ọ trong tên g i c a ki u ph ph i ghi rõ nh ng đ c đi m đó. Ngoài ra, trong tênọ ủ ể ụ ả ữ ặ ể g i c a các ki u ph còn có thêm m t s t nh : “thân thu c“ - ch s g n gũiọ ủ ể ụ ộ ố ừ ư ộ ỉ ự ầ v i m t h th c v t nào đó, ho c ”trên“- ch r ng phát sinh trên lo i đ t nào đó,ớ ộ ệ ự ậ ặ ỉ ừ ạ ấ ho c” sau”- sau tác đ ng c a con ng i...Ví d : (1) R ng kín th ng xanh m aặ ộ ủ ườ ụ ừ ườ ư m nhi t đ i, (2) Ki u ph mi n th c v t thân thu c v i khu h th c v tẩ ệ ớ ể ụ ề ự ậ ộ ớ ệ ự ậ Malaysia - Indonesia, u h p h D u (Dipterocarpaceae)...ư ợ ọ ầ Đ hi u rõ v h th ng phân lo i r ng c a Thái Văn Tr ng, đ c gi cóể ể ề ệ ố ạ ừ ủ ừ ộ ả th tham kh o trong cu n sách: “Nh ng h sinh thái r ng nhi t đ i Vi t Nam.ể ả ố ữ ệ ừ ệ ớ ở ệ Nghiên c u tr ng h p khu v c: th m th c v t r ng Vi t Nam” c a Thái Vănứ ườ ợ ự ả ự ậ ừ ệ ủ Tr ng, Nxb. Khoa h c và k thu t, Hà N i, 1998.ừ ọ ỹ ậ ộ 12.3. Ý NGHĨA C A KI U R NG TRONG KINH DOANH R NG Ủ Ể Ừ Ừ Ki u r ng có ý nghĩa h t s c to l n c v m t lý lu n và th c ti n. Vể ừ ế ứ ớ ả ề ặ ậ ự ễ ề lý lu n, ki u r ng cho phép nh n th c đ y đ v b n ch t t nhiên c a r ng,ậ ể ừ ậ ứ ầ ủ ề ả ấ ự ủ ừ v s th ng nh t gi a th m th c v t và môi tr ng, v các qúa trình phát sinh,ề ự ố ấ ữ ả ự ậ ườ ề phát tri n và hình thành r ng năng su t cao...V ý nghĩa th c ti n, ki u r ng làể ừ ấ ề ự ễ ể ừ 250 Ch ng 12. Phân lo i r ngươ ạ ừ c s c a phân vùng và quy ho ch lãnh th , t ch c kinh doanh r ng, nghiênơ ở ủ ạ ổ ổ ứ ừ c u các ph ng th c lâm sinh (khai thác - tái sinh r ng, nuôi d ng r ng, tr ngứ ươ ứ ừ ưỡ ừ ồ r ng...), t i u hóa các đi u ki n hình thành r ng năng su t cao...Ngoài ra, ki nừ ố ư ề ệ ừ ấ ế th c v các ki u r ng còn cho phép ng d ng ho c ch n l a các bi n pháp kinhứ ề ể ừ ứ ụ ặ ọ ự ệ doanh d a trên vi c s d ng nh ng tính ch t t ng đ ng c a đ i t ng, và xâyự ệ ử ụ ữ ấ ươ ồ ủ ố ượ d ng các ph ng th c lâm sinh phù h p v i t ng đ i t ng. Vì m i ki u r ngự ươ ứ ợ ớ ừ ố ượ ỗ ể ừ có qúa trình phát sinh và phát tri n khác nhau, do đó bi n pháp kinh doanh và sể ệ ử d ng r ng cũng khác nhau. Phân lo i r ng là m t nhi m v không th b quaụ ừ ạ ừ ộ ệ ụ ể ỏ c a lâm nghi p. K t qu c a các bi n pháp lâm sinh ph thu c căn b n vào tínhủ ệ ế ả ủ ệ ụ ộ ả đa d ng c a nh ng đi u ki n khí h u và đ t đai. Ki u r ng không ch cho phépạ ủ ữ ề ệ ậ ấ ể ừ ỉ mô t r ng m t cách khách quan mà còn giúp phân lo i chính xác các bi n phápả ừ ộ ạ ệ khai thác – tái sinh r ng, nuôi d ng r ng, s d ng r ng, ph c h i r ng, b o vừ ưỡ ừ ử ụ ừ ụ ồ ừ ả ệ và b o t n các loài cây - con quý hi m và có giá tr cao v kinh t , b o v môiả ồ ế ị ề ế ả ệ tr ng...ườ 12.4. TÓM T TẮ Trong các ho t đ ng c a mình, nhà lâm nghi p luôn ph i đ i m t v iạ ộ ủ ệ ả ố ặ ớ m t v n đ h t s c khó khăn và ph c t p – đó là làm th nào có th qu n lý,ộ ấ ề ế ứ ứ ạ ế ể ả b o v , khai thác và s d ng h p lý tài nguyên r ng? Vì r ng phân b trênả ệ ử ụ ợ ừ ừ ố không gian r ng l n và ch a đ ng nhi u tham s ch a bi t, nên r ng là m tộ ớ ứ ự ề ố ư ế ừ ộ th c th t nhiên vô cùng ph c t p. Đ qu n lý, khai thác và s d ng h p lý tàiự ể ự ứ ạ ể ả ử ụ ợ nguyên r ng, nhà lâm nghi p ph i có nh ng hi u bi t t t v chúng. R ng là m từ ệ ả ữ ể ế ố ề ừ ộ h th ng đ ng, nghĩa là chúng luôn bi n đ i d i tác đ ng c a vô s các nhânệ ố ộ ế ổ ướ ộ ủ ố t môi tr ng th ng xuyên thay đ i. Mu n qu n lý, b o v , khai thác và số ườ ườ ổ ố ả ả ệ ử d ng h p lý tài nguyên r ng, nhà lâm nghi p ph i d báo đ c nh ng bi n đ iụ ợ ừ ệ ả ự ượ ữ ế ổ di n ra r ng, đ ng th i xây d ng đ c chi n l c đi u khi n r ng. Phân lo iễ ở ừ ồ ờ ự ượ ế ượ ề ể ừ ạ r ng cho phép nhà lâm nghi p có th gi i quy t đ c nh ng v n đ đó.ừ ệ ể ả ế ượ ữ ấ ề Các ph ng pháp phân lo i r ng đã đ c hình thành và phát tri n tươ ạ ừ ượ ể ừ nhi u th p k qua. Khuynh h ng chung c a các h th ng phân lo i r ng tr cề ậ ỷ ướ ủ ệ ố ạ ừ ướ đây là đi t nh ng ph ng pháp s d ng các tham s c a môi tr ng v t lý (víừ ữ ươ ử ụ ố ủ ườ ậ d : phân lo i khí h u, phân lo i d a trên k t c u th m th c v t...) đ n nh ngụ ạ ậ ạ ự ế ấ ả ự ậ ế ữ ph ng pháp s d ng t t c các thành ph n ch y u c a h sinh thái (ví d : (1)ươ ử ụ ấ ả ầ ủ ế ủ ệ ụ ph ng pháp khí h u đ a lý sinh v t, (2) ph ng pháp d a trên nguyên lý “sinhươ ậ ị ậ ươ ự thái phát sinh“ theo h c thuy t “h sinh thái“c a Thái Văn Tr ng (1970, 1978),ọ ế ệ ủ ừ (3) ph ng pháp lý sinh...). Các ph ng pháp phân lo i này ít nhi u đã ph n ánhươ ươ ạ ề ả đ c các quan h gi a th m th c v t r ng v i hoàn c nh môi tr ng c aượ ệ ữ ả ự ậ ừ ớ ả ườ ủ chúng. C n nh n th y r ng, ph ng pháp phân lo i r ng (h sinh thái) d a trênầ ậ ấ ằ ươ ạ ừ ệ ự nhi u tham s sinh thái có quan h ch t ch v i s phát sinh r ng s cho phépề ố ệ ặ ẽ ớ ự ừ ẽ d báo h sinh thái r ng chính xác h n so v i ph ng pháp phân lo i r ng chự ệ ừ ơ ớ ươ ạ ừ ỉ d a trên m t vài tham s c a môi tr ng.ự ộ ố ủ ườ 251 Ch ng 12. Phân lo i r ngươ ạ ừ 252

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChuong12Phanloairung.pdf
Tài liệu liên quan