Bài giảng Luật dân sự 2

Tài liệu Bài giảng Luật dân sự 2: L/O/G/O www.themegallery.com BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN LUẬT DÂN SỰ 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI BỘ MÔN LUẬT CĂN BẢNDHTM_TMU Tài liệu tham khảo bắt buộc • Giáo trình Luật Dân sự 2 – Trường Đại học Luật Hà Nội, xuất bản năm 2016 • Bộ luật Dân sự 2015 DHTM_TMU Kết cấu môn học Chương 1: Nghĩa vụ Dân sự Chương 2: Hợp đồng Dân sự Chương 3: Nghĩa vụ ngoài hợp đồng Chương 4: Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng DHTM_TMU Chương 1 NGHĨA VỤ DÂN SỰ DHTM_TMU Chương 1 A. Khái quát chung về Nghĩa vụ Dân sự B. Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự DHTM_TMU KHÁI NiỆM CĂN CỨ LÀM PHÁT SINH, CHẤM DỨT NVDS THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ 4 1 3 A. NGHĨA VỤ DÂN SỰ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ 5 CÁC YẾU TỐ CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT VỀ NVDS 2 TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ DO VP NVDS THAY ĐỔI CHỦ THỂ6 DHTM_TMU 1. KHÁI NIỆM: Điều 280 • Nghĩa vụ dân sự là việc mà theo đó, một hoặc nhiều chủ thể (sau đây gọi chung là bên có nghĩa vụ) phải chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền hoặc giấy t...

pdf74 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luật dân sự 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L/O/G/O www.themegallery.com BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN LUẬT DÂN SỰ 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI BỘ MÔN LUẬT CĂN BẢNDHTM_TMU Tài liệu tham khảo bắt buộc • Giáo trình Luật Dân sự 2 – Trường Đại học Luật Hà Nội, xuất bản năm 2016 • Bộ luật Dân sự 2015 DHTM_TMU Kết cấu môn học Chương 1: Nghĩa vụ Dân sự Chương 2: Hợp đồng Dân sự Chương 3: Nghĩa vụ ngoài hợp đồng Chương 4: Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng DHTM_TMU Chương 1 NGHĨA VỤ DÂN SỰ DHTM_TMU Chương 1 A. Khái quát chung về Nghĩa vụ Dân sự B. Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự DHTM_TMU KHÁI NiỆM CĂN CỨ LÀM PHÁT SINH, CHẤM DỨT NVDS THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ 4 1 3 A. NGHĨA VỤ DÂN SỰ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ 5 CÁC YẾU TỐ CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT VỀ NVDS 2 TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ DO VP NVDS THAY ĐỔI CHỦ THỂ6 DHTM_TMU 1. KHÁI NIỆM: Điều 280 • Nghĩa vụ dân sự là việc mà theo đó, một hoặc nhiều chủ thể (sau đây gọi chung là bên có nghĩa vụ) phải chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền hoặc giấy tờ có giá, thực hiện công việc khác hoặc không được thực hiện công việc nhất định vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác (sau đây gọi chung là bên có quyền) DHTM_TMU Quan hệ nghĩa vụ là quan hệ đối nhân Quan hệ nghĩa vụ là một quan hệ pháp luật dân sự Nghĩa vụ là ĐẶC ĐIỂM CỦA NGHĨA VỤ DÂN SỰ ĐẶC ĐIỂM DHTM_TMU Diagram Người có quyền Là hành vi của chủ thể mang nghĩa vụ Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể CHỦ THỂ KHÁCH THỂ NỘI DUNG 2. QUAN HỆ PHÁP LUẬT VỀ NGHĨA VỤ DÂN SỰ Người có Nghĩa vụ DHTM_TMU Chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật 4 Hợp đồng dân sự1 Hành vi pháp lý đơn phương2 Thực hiện công việc không có ủy quyền3 Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật5 3. Căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ dân sự Căn cứ khác theo quy định của pháp luật6 DHTM_TMU Bên có quyền và bên có nghĩa vụ hòa nhập làm một4 Nghĩa vụ được hoàn thành1 Theo thỏa thuận của các bên2 Được thay thế bởi một nghĩa vụ khác3 Khi hết thời hiệu5 Căn cứ làm chấm dứt nghĩa vụ dân sự Khi một bên trong quan hệ chết6 Khi đối tượng là vật đặc định không còn7 Trong trường hợp phá sản8 DHTM_TMU 4. THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ Là việc người có nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một hành vi nhất định trong thời hạn đã được xác định trong nội dung của quan hệ nghĩa vụ dân sự vì lợi ích của người có quyền. DHTM_TMU Nguyên tắc thực hiện nghĩa vụ (Điều 283) • - Trung thực. • - Theo tinh thần hợp tác. • - Đúng cam kết. • - Không được trái pháp luật, không được trái đạo đức xã hội. DHTM_TMU Nội dung thực hiện: - Thực hiện nghĩa vụ đúng đối tượng. - Thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn. - Thực hiện nghĩa vụ đúng địa điểm. - Thực hiện nghĩa vụ đúng phương thức. - Thực hiện nghĩa vụ trong các trường hợp cụ thể. DHTM_TMU PHÂN LOẠI NGHĨA VỤ: • Nghĩa vụ dân sự riêng rẽ • Nghĩa vụ dân sự liên đới • Nghĩa vụ dân sự chia theo phần • Nghĩa vụ dân sự hoàn lại • Nghĩa vụ dân sự bổ sung DHTM_TMU Trách nhiệm dân sự Khái niệm: Là một loại trách nhiệm pháp lý, là biện pháp cưỡng chế của nhà nước được áp dụng đối với người có nghĩa vụ trước người có quyền DHTM_TMU Phân loại • Trách nhiệm phải thực hiện nghĩa vụ dân sự Bên có nghĩa vụ Bên có quyền Thực hiện nghĩa vụ DHTM_TMU Phân loại • Trách nhiệm bồi thường thiệt hại DHTM_TMU B. BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ • Nghị định 163/2006/NĐ-Cp về giao dịch bảo đảm • Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảm đảm • Nghị định 11/2012/NĐ-CP về sửa đổi một số điều của nghị định 163/2006/NĐ-CP về giao dịch bảo đảm DHTM_TMU Khái niệm thỏa thuận nhằm đặt ra các biện pháp mang tính chất dự phòng để thực hiện nghĩa vụ. Là các biện pháp do pháp luật qui định cho phép các chủ thể trong quan hệ hợp đồng Khái niệm DHTM_TMU 1Dựa trên sự thỏa thuận của các bên 2Các biện pháp bảo đảm luôn đi kèm với nghĩa vụ chính 3 Đối tượng chủ yếu là tài sản 4 Phạm vi bảo đảm có thể là toàn bộ hoặc một phần nghĩa vụ Đặc điểm Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ 5 Chỉ mang tính dự phòng DHTM_TMU Đối tượng Vật Tiền Giấy tờ có giá Quyền tài sản TÀI SẢN DHTM_TMU Đăng ký giao dịch bảo đảm • Các trường hợp phải đăng ký bao gồm: - Thế chấp quyền sử dụng đất; - Thế chấp quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng; - Thế chấp tàu bay, tàu biển; - Thế chấp một tài sản để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ; DHTM_TMU Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự Các biện pháp bảo đảm Tín chấp Cầm cố Thế chấp Đặt cọc Ký cược Ký quỹ Bào lãnh DHTM_TMU Cầm cố tài sản BÊN NHẬN CẦM CỐBÊN CẦM CỐ Giao tài sản Để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ Bên có quyềnBên có nghĩa vụ DHTM_TMU Thế chấp tài sản Giao giấy chứng nhận quyền sở hữu BÊN THẾ CHẤP BÊN NHẬN THẾ CHẤP Không phải chuyển giao tài sản Bên có nghĩa vụ Bên có quyềnDHTM_TMU Bảo lãnh BÊN ĐƯỢC BẢO LÃNH BÊN BẢO LÃNH BÊN NHẬN BẢO LÃNH có nghĩa vụ có quyền DHTM_TMU Đặt cọc Đảm bảo giao kết hợp đồng Đảm bảo thực hiện hợp đồng DHTM_TMU Ký cược HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN Bảo đảm trả lại tài sản thuê DHTM_TMU Ký quỹ Đảm bảo thực hiện nghĩa vụ Chuyển DHTM_TMU Tín chấp Dùng uy tín DHTM_TMU L/O/G/O www.themegallery.com Chương 2 HỢP ĐỒNG DÂN SỰ DHTM_TMU HỢP ĐỒNG DÂN SỰ Khái niệm1 Nội dung của hợp đồng2 Điều kiện và thời điểm có hiệu lực của hợp đồng3 Giao kết hợp đồng dân sự4 Sửa đổi và chấm dứt hợp đồng6 Thực hiện hợp đồng dân sự5 DHTM_TMU 1. KHÁI NIỆM Hợp đồng dân sự là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự. ĐIỀU 388 DHTM_TMU Phân loại hợp đồng Dựa vào hình thức của hợp đồng Hợp đồng bằng miệng Hợp đồng bằng văn bản Hợp đồng có công chứng, chứng thực Hợp đồng mẫu DHTM_TMU Phân loại hợp đồng Dựa vào mối liên hệ giữa quyền và nghĩa vụ Hợp đồng song vụ Hợp đồng đơn vụ QUYỀN NGHĨA VỤ DHTM_TMU Phân loại hợp đồng Dựa vào tính chất có đi có lại giữa các bên Hợp đồng có đền bù Hợp đồng không có đền bù DHTM_TMU Phân loại hợp đồng Dựa vào thời điểm phát sinh hiệu lực HỢP ĐỒNG ƯNG THUẬN HỢP ĐỒNG THỰC TẾ DHTM_TMU Nội dung của hợp đồng: ĐIỀU KHOẢN CƠ BẢN ĐIỀU KHOẢN TÙY NGHI ĐIỀU KHOẢN THÔNG THƯỜNG Thiếu = chưa có hợp đồng Pháp luật đã quy định Là điều khoản các bên lựa chọn DHTM_TMU 3. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng Năng lực chủ thể Tự nguyện Không vi phạm điều cấm của luật Hình thức DHTM_TMU GIAO KẾT HỢP ĐỒNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG DHTM_TMU 4. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG Nguyên tắc giao kết hợp đồng Tự do giao kết hợp đồng nhưng không được trái pháp luật, đạo đức xã hội Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay thẳng DHTM_TMU ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG QUÁ TRÌNH GIAO KẾT HỢP ĐỒNG -Thể hiện ý định giao kết hợp đồng -Phải có nội dung chủ yếu của hợp đồng •Đề nghị giao kết hợp đồng là việc thể hiện rõ ý định giao kết hợp đồng và chịu sự ràng buộc về đề nghị này của bên đề nghị đối với bên được đề nghị CHẤP NHẬN ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG DHTM_TMU ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG CHẤP NHẬN ĐỀ NGHỊ CHẤP NHẬN TOÀN BỘ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG Đề nghị mới Có QUÁ TRÌNH GIAO KẾT HỢP ĐỒNG Ko Có Có Ko Ko có HĐ DHTM_TMU GIAO KẾT HỢP ĐỒNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG Có hiệu lực DHTM_TMU THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG BÊN CÓ NGHĨA VỤ BÊN CÓ QUYỀN, LỢI ÍCH Thực hiện hành vi -Đúng hợp đồng -Đúng thời hạn DHTM_TMU GIAO KẾT HỢP ĐỒNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG Đúng Ko đúng TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ PHẠT VI PHẠM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DHTM_TMU CHƯƠNG 3DHTM_TMU HỨA THƯỞNG THI CÓ GIẢI THỰC HIỆN CÔNG ViỆC KHÔNG CÓ ỦY QUYỀN 1 2 3 NỘI DUNG NGHĨA VỤ HOÀN TRẢ DO CHIẾM HỮU SỬ DỤNG HoẶC ĐƯỢC LỢI VỀ TÀI SẢN KHÔNG CÓ CĂN CỨ PHÁP LUẬT 4 DHTM_TMU HỨA THƯỞNG • KHÁI NIỆM • NỘI DUNG DHTM_TMU KHÁI NIỆM Là cam kết của một bên sẽ thực hiện nghĩa vụ trả thưởng nếu một bên khác đã thực hiện được những điều kiện do bên hứa thưởng đưa ra. DHTM_TMU Nội dung Quyền & Nghĩa vụ Đối tượng Chủ thể DHTM_TMU Tình huống • A bị mất giấy tờ. A đăng trên facebook treo thưởng cho người tìm thấy giấy tờ của A 1 triệu đồng. • TH1: B tìm thấy giấy tờ xe, C tìm thấy chứng minh thư, D tìm thấy thẻ ATM • TH2: B, C, D cùng góp sức tìm thấy giấy tờ cho A. ? Trả thưởng cho ai? Trả như thế nào? DHTM_TMU 2. Thi có giải • Là việc tuyên bố công khai các điều kiện dự thi trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, thể thao, khoa học kỹ thuật ... DHTM_TMU THỰC HIỆN CÔNG VIỆC KHÔNG CÓ ỦY QUYỀN • Thực hiện công việc không có uỷ quyền là việc một người không có nghĩa vụ thực hiện công việc nhưng đã tự nguyện thực hiện công việc đó, hoàn toàn vì lợi ích của người có công việc được thực hiện khi người này không biết hoặc biết mà không phản đối DHTM_TMU Tình huống • Chị Lan và chị Huệ là hàng xóm. Do mẹ ốm nặng, nên cả nhà chị Lan phải về Hải Phòng thăm mẹ. Chị Lan chỉ kịp giao nhà cho chị Huệ trông hộ. Trong thời gian chị Lan đi vắng, thấy vườn nhãn nhà chị Lan đã chín nên chị Huệ đã sang thu hoạch và mang bán giúp. Tuy nhiên, khi chị Huệ giao lại cho chị Lan số tiền bán quả thì chị Lan có ý cho rằng, chị Huệ đã bán rẻ số quả đó. • Hai bên phát sinh mâu thuẫn. ? Nhận xét về vụ việc trên DHTM_TMU Điều kiện làm phát sinh nghĩa vụ - Người thực hiện công việc không có nghĩa vụ thực hiện công việc đó - Hoàn toàn dựa trên sự tự nguyện của người thực hiện công việc. - Vì lợi ích của người có công việc - Không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội. DHTM_TMU NỘI DUNG NGƯỜI THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC -Tiếp tục thực hiện công việc đến khi người có thẩm quyền có thể tự mình thực hiện công việc -Y/c người có thẩm quyền phải thanh toán chi phí cần thiết và thù lao - Trả chi phí hợp lý - Trả tiền công - Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu cố ý để ra thiệt hại DHTM_TMU NGHĨA VỤ HOÀN TRẢ DO ĐƯỢC LỢI VỀ TÀI SẢN KHÔNG CÓ CĂN CỨ PHÁP LUẬT • Nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, sử dụng và được lợi về tài sản không có căn cứ pháp lý là một loại nghĩa vụ ngoài hợp đồng, theo đó người chiếm hữu, sử dụng và được lợi về tài sản không có căn cứ pháp lý sẽ phải hoàn trả tài sản đó cho một chủ thể nhất định theo qui định của pháp luật DHTM_TMU Điều kiện phát sinh • Có thiệt hại về tài sản cho chủ sở hữu • Được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật • Người được lợi về tài sản không có lỗi DHTM_TMU Nghĩa vụ của người được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật Hoàn trả khoản lợi đã nhận DHTM_TMU Tình huống A mời B đi nhậu, B lại mời thêm C. 3 người đến quán nhậu. C khui bia thì phát hiện bia có trúng thưởng 01 xe máy. thế là 3 người tranh nhau về phần thưởng này. A nói A là người mời đi nên phần thưởng đó phải thuộc về A. B nói B là người mời C đi nên B phải có phần trong đó. C nói C là người khui trúng nên phần thưởng đó phải thuộc về C. Phần thưởng đó thuộc quyền sở hữu của ai? DHTM_TMU CHƯƠNG 5DHTM_TMU Nội dung • I. Khái quát chung về BTTH ngoài hợp đồng • II. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp do hành vi của con người gây ra • III. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp tài sản gây thiệt hại DHTM_TMU I. Khái quát chung 1. KHÁI NIỆM 2. NGUYÊN TẮC BTTH NGOÀI HỢP ĐỒNG 3. ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH TRÁCH NHIỆM BTTH NGOÀI HỢP ĐỒNG 4. NĂNG LỰC CHỊU TRÁCH NHIỆM CỦA CÁ NHÂN 5. THỜI HIỆU KHỞI KIỆN 6. XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI DHTM_TMU KHÁI NIỆM • Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là một loại trách nhiệm pháp lí buộc chủ thể phải bồi BTTH do có hành vi trái pháp luật hoặc do sự kiện tài sản gây thiệt hại trái pháp luật xâm phạm tới các đối tượng được pháp luật bảo vệ DHTM_TMU ĐẶC ĐIỂM • Luôn là trách nhiệm tài sản • Xuất hiện giữa các bên không có quan hệ hợp đồng hoặc có nhưng thiệt hại xảy ra không liên quan đến các thỏa thuận trong hợp đồng • Phát sinh trách nhiệm BTTH ngay cả khi chủ thể không có lỗi • Người BTTH không nhiều trường hợp không phải là người gây thiệt hại • Thiệt hại gây ra phát sinh từ hành vi trái phát luật hoặc do tài sản gây ra DHTM_TMU NGUYÊN TẮC • BTTH toàn bộ và kịp thời • Người gây thiệt hại có thêr được giảm mức BTTH, nếu do lỗi vô y mà gây thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế trước mắt và lâu dài của mình • Khi mức BTTH không còn phụ hợp với thực tế thì người bị thiệt hại hoặc người gây thiệt hại có quyền yêu cầu Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác thay đổi mức BTTH DHTM_TMU ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH TRÁCH NHIỆM BTTH 1. Có thiệt hại xảy ra 2. Có hành vi trái pháp luật gây thiệt hại hoặc có thiệt hại do tài sản gây ra 3. Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi gây thiệt hại, sự kiện gây thiệt hại với thiệt hại xảy ra 4. Có lỗi của người gây thiệt hại DHTM_TMU THỜI HiỆU KHỞI KIỆN • 3 năm kể từ ngày người có quyền và lợi ích hợp pháp biết hoặc buộc phải biết về việc quyền và lợi ích của mình bị xâm phạm DHTM_TMU XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI 1. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm 2. Thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm 3. Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm 4. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm DHTM_TMU II. Bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra 1. BTTH trong trường hợp vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng 2. BTTH trong TH vượt quá giới hạn của tình thế cấp thiết 3. BTTH do người dùng chất kích thích gây ra 4. BTTH do nhiều người cùng gây ra 5. BTTH trong TH người bị thiệt hại có lỗi 6. BTTH do người của pháp nhân gây ra 7. BTTH do cán bộ, công chức gây ra 8. BTTH do người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng gây ra 9. BTTH do người làm do người làm công, người học nghề gây ra 10. BTTH do người dưới mười lăm tuổi, người mất năng lực hành vi dân sự gây ra trong thời gian trường học, bệnh viện, tổ chức khác trực tiếp quản lý 11. BTTH do làm ô nhiễm môi trường 12. BTTH do xâm phạm thi thể 13. BTTH do xâm phạm mồ mả 14. BTTH do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng DHTM_TMU II. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp tài sản gây thiệt hại • Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra • Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra • Bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra • Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công trình xây dựng khác gây ra DHTM_TMU HẾT DHTM_TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-hoc_phan_luat_dan_su_2_encrypt_7721_1982374.pdf