Bài giảng Luật kinh tế 1

Tài liệu Bài giảng Luật kinh tế 1: Bộ môn: Luật chuyên ngành DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chương 1 Khái quát chung về kinh doanh và chủ thể kinh doanh Chương 2 Bản chất pháp lý của các loại hình công ty Chương 3 Bản chất pháp lý của doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh Chương 4 bản chất pháp lý của HTX và Tổ hợp tác Chương 5 Thành lập, tổ chức lại và giải thể các loại hình chủ thể kinh doanh Chương 6 Pháp luật về phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Giáo trình Luật kinh tế, Trường Đại học Thương mại Giáo trình Luật Thương mại, ĐH Luật Hà Nội Giáo trình Luật Kinh doanh, Đ...

pdf134 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luật kinh tế 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ môn: Luật chuyên ngành DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chương 1 Khái quát chung về kinh doanh và chủ thể kinh doanh Chương 2 Bản chất pháp lý của các loại hình công ty Chương 3 Bản chất pháp lý của doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh Chương 4 bản chất pháp lý của HTX và Tổ hợp tác Chương 5 Thành lập, tổ chức lại và giải thể các loại hình chủ thể kinh doanh Chương 6 Pháp luật về phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Giáo trình Luật kinh tế, Trường Đại học Thương mại Giáo trình Luật Thương mại, ĐH Luật Hà Nội Giáo trình Luật Kinh doanh, ĐH Quốc Gia Các văn bản Luật và văn bản hướng dẫn thi hành Tạp chí Luật học, ĐH Luật Hà Nội Tạp chí dân chủ và pháp luật, Bộ Tư pháp Một số website DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hiến pháp 2013 Bộ luật dân sự 2015 Luật doanh nghiệp 2014 Luật Đầu tư 2014 Luật Hợp tác xã 2012 Các Nghị định hướng dẫn thi hành DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình, đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Khái niệm Chủ thể kinh doanh là bất kỳ cá nhân, tổ chức, đơn vị nào theo quy định của pháp luật thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chủ thể kinh doanh được đăng ký, thành lập hợp pháp Chủ thể kinh doanh phải có tài sản riêng Chủ thể kinh doanh phải có chức năng kinh doanh Chủ thể kinh doanh có tính liên quan và đối kháng với nhau DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại Hộ kinh doanh CT TNHH CTCP Hợp tác xã DN nhà nước DN nước ngoài DN tư nhân CT hợp danh Tổ hợp tác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quyền chủ động mở rộng quy mô kinh doanh Quyền chủ động tìm kiếm thị trường và khách hàng Quyền tuyển, thuê và sử dụng lao động theo nhu cầu Quyền từ chối và tố cáo mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định của bất kỳ cá nhân, cơ quan hay tổ chức nào DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • Đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh • Kê khai thuế, nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính • Bảo đảm quyền lợi, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động • Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa, dịch vụ cung cấp • Tuân thủ quy định pháp luật về an ninh quốc phòng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CÔNG TY HỢP DANH 1. Khái niệm 2. Đặc điểm 3. Cơ cấu tổ chức và quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thành viên là tổ chức cá nhân với số lượng tối thiểu là 2 và tối đa là 50 Chịu trách nhiệm hữu hạn Có tư cách pháp nhân Phần vốn góp của thành viên bị hạn chế chuyển nhượng ra bên ngoài Không được phát hành cổ phần DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.2. Quyền hạn của thành viên (Đ.50) - Tham dự họp Hội đồng thành viên, thảo luận, kiến nghị, biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền của HĐTV; - Biểu quyết tương ứng với phần vốn góp (trừ K2, Đ.48); - Đưọc chia lợi nhuận; - Được chia giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với phần vốn góp khi công ty giải thể hoặc phá sản; - Được ưu tiên góp thêm vốn vào công ty khi công ty tăng vốn điều lệ; - Định đoạt phần vốn góp của mình; - Khởi kiện trách nhiệm dân sự đối với Chủ tịch HĐTV, GĐ hoặc TGĐ, người đại diện theo pháp luật và cán bộ quản lý; DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Một số quyền khác quy định tại K8 Đ.50. 1.2. Nghĩa vụ (Đ.51) - Góp đủ, đúng hạn số vốn đã cam kết và chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty (trừ K2, K4 Đ.48); - Hạn chế rút vốn; - Tuân thủ điều lệ công ty; - Chấp hành nghị quyết, quyết định của HĐTV; - Chịu trách nhiệm cá nhân về một số hành vi vi phạm (K5) - Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tăng vốn điều lệ Tăng vốn góp của thành viên Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới Giảm vốn điều lệ Hoàn trả một phần vốn góp Công ty mua lại phần vốn góp VĐL không được các thành viên thanh toán đầy đủ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CHỦ TỊCH HĐTVGIÁM ĐỐCBAN KiỂM SOÁT PHÒNG CHỨC NĂNG PHÒNG CHỨC NĂNG PHÒNG CHỨC NĂNG TẬP THỂ NGƯỜI LAO ĐỘNG DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Thành phần: Gồm tất cả các thành viên của công ty. 2. Quyền và nghĩa vụ của HĐTV (K2, Đ.56) 3. Cuộc họp HĐTV - Thẩm quyền (K1, Đ.58) - Thể thức tiến hành cuộc họp (Đ.58) - Điều kiện tiến hành họp (Đ.59) - Thông qua quyết định của HĐTV (Đ.60, Đ.61) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Do Hội đồng thành viên bầu - Có thể kiêm giám đốc (tổng giám đốc); - Có thể là người đại diện theo pháp luật của công ty; - Quyền và nghĩa vụ (Đ.57.2) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Là người điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty; - Là người đại diện theo pháp luật của công ty theo quy định của Điều lệ công ty; - Quyền và nhiệm vụ (Đ.64.2) - Tiêu chuẩn và điều kiện: + Đủ NLHVDS và không thuộc đối tượng bị cấm quản lý doanh nghiệp; + Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh doanh của công ty; + Đối với công ty con của công ty có phần vốn góp, cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% VĐL: ko được là vợ (chồng), cha đẻ, cha nuôicủa người quản lý công ty mẹ và người đại diện phần vốn nhà nước tại công ty đó. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Công ty TNHH có >= 11 thành viên: bắt buộc; - Công ty TNHH < 11 thành viên: không bắt buộc. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Dn do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu; - Chủ sở hữu chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi VĐL của công ty; - Có tư cách pháp nhân; - Không được quyền phát hành cổ phần; - Phải xác định và tách bạch TS của công ty và chủ sở hữu công ty. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu Chịu trách nhiệm hữu hạn Có tư cách pháp nhân Không được phát hành cổ phần Phải xác định và tách bạch giữa tài sản của chủ sở hữu và công ty DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Rút vốn Tăng- giảm vốn Do chủ sở hữu đầu tư toàn bộ ban đầu hoặc cam kết góp đủ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHỦ SỞ HỮU BAN KIỂM SOÁT HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN GIÁM ĐỐC (TGĐ) CHỦ TỊCH HĐTV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY CHỦ TỊCH CÔNG TY GIÁM ĐỐC KIỂM SOÁT VIÊN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHỦ TỊCH CÔNG TY GIÁM ĐỐC (TGĐ) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Cổ đông là tổ chức hoặc cá nhân, số lượng >= 3 thành viên; - Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau, gọi là cổ phần; - Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty; - Thành viên được chuyển nhượng vốn tự do trên thị trường, trừ ngoại lệ - Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Được phát hành cổ phần để huy động vốn. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của công ty - Bao gồm: + Cổ phần phổ thông; + Cổ phần ưu đãi biểu quyết; + Cổ phần ưu đãi cổ tức; + Cổ phần ưu đãi hoàn lại DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CỔ PHẦN Cổ phần phổ thông Cổ phần ưu đãi DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Là loại cổ phần phải có trong công ty cổ phần Đ.113 LDN); - CPPT không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi, nhưng cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông (Đ.113.6 LDN); - Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua >= 20% số cổ phần phổ thông được quyền chào bán và phải thanh toán đủ trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp GCN ĐKDN (Đ.119.2 LDN). DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Tham dự và biểu quyết tại ĐHĐCĐ: 1 cổ phiếu = 1 phiếu biểu quyết; - Tự do chuyển nhượng CPPT của mình trên thị trường, trừ 2 TH quy định tại Đ.119.3 và Đ.126.1 LDN); - CĐ hoặc nhóm CĐ sở hữu >= 10% VĐL hoặc tỉ lệ nhỏ hơn do ĐL công ty quy định liên tục trong thời hạn 6 tháng có quyền: + Đề cử người vào HĐQT, BKS; + Yêu cầu triệu tập hội ĐHĐCĐ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Có số phiếu biểu quyết nhiều hơn CPPT; - Đối tượng được mua; - Hạn chế quyền: Không được chuyển nhượng; TỔ CHỨC ĐƯỢC CHÍNH PHỦ ỦY QUYỀN NẮM GiỮ CỔ PHẦN CỔ ĐÔNG CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Cổ phần được hưởng mức cổ tức cao hơn mức cổ thức của CPPT hoặc cổ tức ổn định hằng năm; - Cổ tức chia hằng năm = cổ tức cố định hoặc = CT cố định + CT thưởng (sao cho: CTUD> CTPT) - Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi không được quyền biểu quyết tại ĐHĐCĐ, không đề cử người vào HĐQT, BKS. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Được công ty hoàn lại phần vốn góp bất kỳ lúc nào theo yêu cầu của chủ sở hữu hoặc theo những điều kiện được ghi tại cổ phiếu; - Không được quyền biểu quyết tại ĐHĐCĐ; không đề cử người vào HĐQT, BKS. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận nghĩa vụ trả nợ (gốc + lãi) của CTCP đối với người sở hữu trái phiếu. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - VĐL phải được thể hiện 1 phần dưới dạng CPPT; - Chào bán cổ phần: do HĐQT định giá chào bán; - Chuyển nhượng cổ phần: tự do chuyển nhượng trừ 2 TH; - CĐ có quyền yêu cầu công ty mua lại CP (Đ.129); - Công ty có quyền quyết định mua lại cổ phần đã bán: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đại hội đồng cổ đông Hội đồng quản trị Giám đốc(TGĐ) Ban Kiểm soát DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đại hội đồng cổ đông Hội đồng quản trị Giám đốc (TGĐ) Ban kiểm toán nội bộ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Là cơ quan quyết định cao nhất của CTCP, bao gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết. - Nhiệm vụ, quyền hạn: + Sửa đổi, bổ sung điều lệ công ty; + Tổ chức lại, giải thể công ty; + Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm TV HĐQT, BKS; + QĐ mua lại >10% số cổ phần đã bán của mỗi loại DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Họp thường niên: ít nhất 1 năm 1 lần; - Họp bất thường: do HĐQT triệu tập khi: + Xét thấy cần thiết; + Số thành viên HĐQT, BKS còn ít hơn qddpl; + Theo yêu cầu của CĐ hoặc nhóm CĐ tại Đ.114.2; + Theo yêu cầu của BKS; + Các trường hợp khác. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU D TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Lần 1: đại diện >= 51% tổng CP có quyền biểu quyết có mặt; - Lần 2: đại diện >= 33% tổng CP có quyền biểu quyết có mặt. Được triệu tập trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày dự định họp lần 1. - Lần 3: được triệu tập trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày dự định họp lần 2. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Biểu quyết tại cuộc họp (Đ.143.2) + Vấn đề quan trọng (Đ.144.1): phải được số CĐ đại diện ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định; + Trường hợp còn lại: phải được số cổ đông đại diện ít nhất 51% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành, trừ trường hợp quy định tại K1,3 Đ 144 (Bầu dồn phiếu). - Lấy ý kiến bằng văn bản: được số cổ đông đại diện ít nhất 51% tổng số phiếu biểu quyết tán thành; tỷ lệ cụ thể do ĐL quy định. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của ĐHĐCĐ; - Nhiệm vụ, quyền hạn (Đ.149.2) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Số lượng: từ 3 – 11 thành viên, nhiệm kỳ không quá 5 năm, có thể được bầu lại số nhiệm kỳ không hạn chế. - Không nhất thiết phải là CĐ; - Tiêu chuẩn: - Note: tiêu chuẩn đối với thành viên độc lập HĐQT (Đ.151.2) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Họp thường niên: ít nhất 1 lần/quý; - Họp bất thường: do chủ tịch HĐQT triệu tập khi: + Đề nghị của BKS hoặc thành viên độc lập; + Đề nghị của GĐ (TGĐ); + Theo đề nghị của ít nhất 5 người quản lý; + Theo đề nghị của ít nhất 2 thành viên điều hành của HĐQT; + TH do ĐL công ty quy định. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Họp lần thứ nhất: khi có >= ¾ tổng số thành viên trở lên dự họp; - Họp lần thứ hai: khi có > ½ tổng số thành viên trở lên dự họp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Bằng biểu quyết tại cuộc họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản: 1 TV= 1 phiếu; - Tỷ lệ biểu quyết: đa số thành viên dự họp chấp thuận DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Là người điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty, chịu sự giám sát của HĐQT, BKS; - HĐQT bổ nhiệm một người trong số họ hoặc thuê người khác làm giám độc (TGĐ); - Nếu điều lệ không quy định chủ tịch HĐQT là người đại diện theo pháp luật thì GĐ (TGĐ) là người đại diện theo pháp luật. - Nhiệm vụ, quyền hạn (Đ.157.3 LDN) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - CTCP có > 11 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty bắt buộc phải thành lập BKS; - Tiêu chuẩn: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Hợp đồng giao dịch giữa công ty với: + Cổ đông, người đại diện theo ủy quyền của CĐ SH t> 10% tổng số cổ phần phổ thông của công ty à người có liên quan của họ; + TV HĐQT, GĐ (TGĐ); + DN mà TV HĐQT , BKS, GĐ(TGĐ) có cổ phần, vốn góp; + DN mà những người có liên quan đến TV HĐQT, BKS, GĐ (TGĐ) sở hữu > 10% Vốn điều lệ. - Trình tự, thủ tục giao kết: Đ 162.2,3 LDN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - HĐQT: chấp nhận những HĐ, GD có giá trị < 35% tổng giá trị tài sản doanh nghiêp ghi trong báo cáo tài chính. - ĐHĐCĐ: các HĐ, GD còn lại DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Theo Điều 172 Luật doanh nghiệp, công ty hợp danh: - Phải có ít nhất 2 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung; - Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty; - Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi vốn góp vào công ty. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Thành viên: gồm 2 loại thành viên: + Thành viên hợp danh + Thành viên góp vốn - Trách nhiệm pháp lý: + Thành viên hợp danh: chịu trách nhiệm vô hạn và liên đới về mọi khoản nợ và nghĩa vụ tài chính khác (Đ.172.1.b; Đ.176.2.đ LDN) + Thành viên góp vốn: chịu trách nhiệm hữu hạn (Đ.172.1.c>< Đ.182.2.a LDN) - Được công nhận tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Do các thành viên góp và ghi vào điều lệ của công ty; - Chuyển nhượng vốn: + Thành viên góp vốn: chuyển nhượng tự do; + Thành viên hợp danh: không được chuyển nhượng vốn cho người khác nếu không được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại - Huy động vốn: không được phát hành chứng khoán DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Tài sản góp vốn của các thành viên; 2. Tài sản được tạo lập mang tên công ty; 3. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do thành viên tạo lập mang tên công ty; 4. Tài sản khác theo quy định của luật. Đ.174 LDN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Phải được Hội đồng thành viên chấp thuận (phải được >= ¾ thành viên hợp danh chấp thuận) - Thành viên mới phải nộp đủ vốn cam kết góp trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày được chấp thuận, trừ TH HĐTV quy định khác; - Thành viên hợp danh mới cùng liên đới chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty, trừ trường hợp cso thỏa thuận khác. Đ.181 LDN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Tự nguyện rút vốn khỏi công ty (phải được HĐTV chấp thuận); - Đã chết hoặc bị Tòa án tuyên bố là mất tích, hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc mất năng lực hành vi dân sự; - Bị khai trừ khỏi công ty: + Không góp đủ vốn; + Vi phạm các trường hợp hạn chế (Đ.175); + Kinh doanh không trung thực, không cẩn trọng + Không thực hiện đúng nghĩa vụ của thành viên Đ.180 LDN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU QUYỀN LỢI: -Công ty trả lại phần vốn góp công bằng và thỏa đáng; -Nếu tên của TVHD bị chấm dứt tư cách được sử dụng làm một phần hoặc toàn bộ tên DN thì TV đó có quyền yêu cầu chấm dứt việc sử dụng tên đó NGHĨA VỤ: - Sau 2 năm kể từ ngày chấm dứt tư cách thành viên hợp danh (điểm a và c) thành viên hợp danh vẫn phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với việc trả nợ phát sinh trướcg này chấm dứt tư cách thành viên. Đ.180.4,5,6 LDN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN TỔNG GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Do một cá nhân bỏ vốn đầu tư, 1 người chỉ được thành lập 1 DNTN Chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ trong kinh doanh DNTN không có tư cách pháp nhân Không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHỦ DOANH NGHIỆP CÁC CHỨC DANH QUẢN LÝ KHÁC DO CHỦ DN KHÁC QUYẾT ĐỊNH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vốn đầu tư của chủ DNTN do chủ DN đăng ký Toàn bộ vốn và tài sản phải được ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán vào báo cáo tài chính của DN theo quy định Chủ DNTN có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Có đầy đủ các thủ tục cần thiết Chủ doanh nghiệp vẫn chịu trách nhiệm trước pháp luật Có quyền cho thuê toàn bộ DN Được quy định trong hợp đồng cho thuê Theo thỏa thuận của hai bên Quyền và trách nhiệm DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Trong vòng 15 ngày Chủ DN phải thông báo cho cơ quan đăng ký kinh doanh Có quyền bán DN của mình Vẫn phải chịu trách nhiệm về khoản nợ và nghĩa vụ chưa thực hiện Phải tuân thủ quy định về luật lao động, người mua phải đăng ký KD Quyền và trách nhiệm DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hộ kinh doanh do một cá nhân hoặc một nhóm người gồm các cá nhân là công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, hoặc một hộ gia đình làm chủ, chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm, sử dụng dưới mười lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Một tổ chức kinh doanh, trong đó, do một người, nhiều người, hộ gia đình là chủ sở hữu; - Chịu trách nhiệm dân sự về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản phát sinh từ hoạt động kinh doanh này là vô hạn bằng vốn kinh doanh và tài sản riêng của chính chủ sở hữu; - Sử dụng không quá 10 lao động DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự đầy đủ; các hộ gia đình có quyền thành lập hộ kinh doanh và có nghĩa vụ đăng ký hộ kinh doanh 2. Cá nhân, hộ gia đình chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi toàn quốc. Cá nhân được quyền góp vốn, mua cổ phần trong doanh nghiệp với tư cách cá nhân. 3. Cá nhân thành lập và tham gia góp vốn thành lập hộ kinh doanh không được đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh của công ty hợp danh trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã Khoản 1, Điều 3 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể 2. Hợp tác xã do cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân thành lập (gọi chung là thành viên) 3. Thành viên tham gia HTX góp vốn, góp sức 4. HTX có tư cách pháp nhân, tự chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn điều lệ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Tự nguyện; - Dân chủ, bình đẳng và công khai; - Tự chủ, tự chịu trách nhiệm và cùng có lợi; - Hợp tác và phát triển cộng đồng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU QUYỀN NGHĨA VỤ THÀNH VIÊN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đại hội thành viên Hội đồng quản trị Giám đốc Ban kiểm soát DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tổ hợp tác được hình thành trên cơ sở hợp đồng hợp tác có chứng thực của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn của từ ba cá nhân trở lên, cùng đóng góp tài sản, công sức để thực hiện những công việc nhất định, cùng hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm là chủ thể trong các quan hệ dân sự. Khoản 1, Điều 111 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Hợp đồng của tổ hợp tác cần có đầy đủ nội dung theo quy định tại Khoản 2 Điều 111 - Tổ viên của tổ hợp tác: có 3 cá nhân đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ - Đại diện của tổ hợp tác là tổ trưởng do các tổ viên đề cử - Tổ hợp tác không có tư cách pháp nhân - Chịu trách nhiệm vô hạn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tổ hợp tác được tổ chức và hoạt động dựa trên các nguyên tắc sau: 1. Cá nhân, pháp nhân tự nguyện thành lập, gia nhập và ra khỏi tổ hợp tác. 2. Thành viên tổ hợp tác có quyền bình đẳng, biểu quyết ngang nhau không phụ thuộc vào phần đóng góp trong việc quyết định tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác. 3. Tổ hợp tác chịu trách nhiệm cho các hoạt động của mình bằng tài sản chung của các thành viên và bằng tài sản riêng của các thành viên theo thỏa thuận trong hợp đồng hợp tác. Thành viên tổ hợp tác có ý thức phát huy tinh thần xây dựng cộng đồng và hợp tác với nhau trong tổ hợp tác, trong cộng đồng xã hội, quan tâm và giúp đỡ nhau trong sản xuất, kinh doanh và đời sống. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tổ hợp tác chấm dứt trong các trường hợp sau đây: 1. Hết thời hạn ghi trong hợp đồng hợp tác; 2. Mục đích của việc hợp tác đã đạt được; 3. Các tổ viên thoả thuận chấm dứt tổ hợp tác. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Chủ thể: thỏa mãn điều kiện tại Đ 18 LDN - Ngành nghề kinh doanh - Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ - Tên doanh nghiệp - Có trụ sở kinh doanh - Nộp đủ phí đăng ký kinh doanh - Vốn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NGÀNH NGHỀ CẤM KINH DOANH NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN NGHÀNH NGHỀ ĐƯỢC QUYỀN LỰA CHỌN NGÀNH NGHỀ HẠN CHẾ KINH DOANH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Cấm kinh doanh các chất ma túy; - Cấm kinh doanh 1 số khoảng chất, hóa vật (PL2); - Cấm kinh doanh các mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã (PL3); - Cấm kinh doanh mại dâm; - Cấm mua, bán người, mô, bộ phận cơ thể người; - Cấm hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Điều kiện kinh doanh là những tiêu chuẩn đòi hỏi người kinh doanh phải đáp ứng trong quá trình hoạt động với sự giám sát, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhằm đảm bảo an ninh, trật tự an toàn xã hội, sức khỏe cộng đồng - Hình thức: + Giấy phép kinh doanh; + Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, + Chứng chỉ hành nghề, + Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, + Yêu cầu về vốn pháp định; Xác nhận bằng văn bản Tự cam kết DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Lựa chọn ngành nghề trong Hệ thống ngành nghề kinh tế của Việt Nam; - Ngành kinh tế không có trong Hệ thống ngành kinh tế VN nhưng được quy định trong các văn bản pháp luật khác; - Đối với ngành nghề không có trong Hệ thống pháp luật VN, không được quy định trong các văn bản pháp luật khác: được xem xét bổ sung vào Hệ thống kinh tế nếu không thuộc ngành nghề cấm kinh doanh Đ.7 NĐ 78 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Loại hình DN Tên riêng Tên tiếng Việt Tên viết tắt Tên nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam; - Tên giao dịch quốc tế: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam; - Tên viết tắt: BIDV; - Địa chỉ: Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Lĩnh vực hoạt động: ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, đầu tư tài chính. https://hieudinh.dangkykinhdoan h.gov.vn/vi- vn/checkexistname.aspx DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Không đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp đã đăng ký trước; - Không sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang, tên tổ chức chính trị; - Không sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ thục của dân tộc. https://hieudinh.dangkykinhdoan h.gov.vn/vi- vn/checkexistname.aspx DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Tài sản góp vốn: đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản khác có thể định giá được bằng Đồng Việt Nam; - Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn (Đ.36); - Định giá tài sản góp vốn (Đ.8, Đ.37 LDN) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Nộp hồ sơ đăng ký; - Thời hạn cấp giấy: 3 ngày kể từ khi nộp đủ giấy tờ hợp lệ; - Công bố nội dung đăng ký DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chia DN (Đ.192): Tách DN (Đ.193): Hợp nhất DN (Đ.194): Sáp nhập (Đ.195): Chuyển đổi loại hình DN: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Các trường hợp giải thể: + Hết thời hạn hoạt động ghi trong điều lệ mà không có quyết định gia hạn; + Theo quyết định của chủ sở hữu doanh nghiệp; + Không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định; + Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Điều kiện giải thể: thanh toán hết nợ và các nghãi vụ tài chính khác; không có tranh chấp đang giải quyết tại Tòa án hoặc Trọng tài. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nợ thuế và khoản nợ khác (2) Chi phí giải thể (3) Trả lại chủ SH, ngưòi góp vốn (4) Nợ lương, NV khác cho ngưòi lao động (1) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Điều kiện thành lập - Sáng lập viên - Tài sản của HTX - Tên gọi của hợp tác xã - Ngành nghề sản xuất, kinh doanh - Trụ sở của HTX DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Điều kiện thành lập - Sáng lập viên - Tài sản của HTX - Tên gọi của hợp tác xã - Ngành nghề sản xuất, kinh doanh - Trụ sở của HTX DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2. Trình tự thủ tục thành lập Bước 1: Khởi xướng việc thành lập hợp tác xã Bước 2: Tổ chức hội nghị thành lập hợp tác xã Bước 3: Đăng ký kinh doanh Bước 4: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Chia HTX - Khái niệm: là việc HTX chuyển toàn bộ tài sản, quyền và nghĩa vụ của mình để hình thành nên hai hoặc nhiều hợp tác xã mới - Hệ quả pháp lý: HTX bị chia chấm dứt hoạt động, hình thành các HTX được chia 2. Tách HTX - Khái niệm: là việc HTX chuyển một phần tài sản, quyền và nghĩa vụ của mình để hình thành nên một hoặc nhiều HTX mới - Hệ quả pháp lý: HTX bị tách vẫn tồn tại và hình thành nên một hoặc nhiều HTX mới. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3. Hợp nhất HTX - Khái niệm - Hệ quả pháp lý 4. Sáp nhập HTX - Khái niệm - Hệ quả pháp lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Giải thể tự nguyện: Theo quyết định của Đại hội thành viên 2. Giải thể bắt buộc HTX bị giải thể bắt buộc trong các trường hợp sau: - Không hoạt động trong 12 tháng liên tục; - Không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo yêu cầu; - Không tổ chức được Đại hội thành viên thường niên trong 18 tháng liên tục mà không có lý do’ - Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký; - Theo quyết định của Tòa án DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Điều kiện để thành lập hộ kinh doanh, tổ hợp tác - Điều kiện về thành viên thành lập - Tên hộ kinh doanh, tổ hợp tác - Địa điểm kinh doanh - Ngành nghề kinh doanh - Tài sản đưa vào kinh doanh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2. Trình tự thủ tục 2.1. Hộ kinh doanh - Chuẩn bị hồ sơ đăng ký thành lập hộ kinh doanh - Nộp hồ sơ đến phòng đăng ký kinh doanh cấp huyện - Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp giấy kinh doanh trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ (hộ kinh doanh) 2..2. Tổ hợp tác - Chuẩn bị hồ sơ bao gồm hợp đồng hợp tác - Nộp hồ sơ lên UBND xã, phường nơi tổ hợp tác đặt trụ sở chính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hộ kinh doanh và tổ hợp tác có thể chuyển đổi thành các doanh nghiệp khi đáp ứng đầy đủ các quy định của Nhà nước Hộ kinh doanh Tổ hợp tác -Công ty TNHH -Công ty Cổ phần -Công ty hợp danh -Doanh nghiệp tư nhân DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Chấm dứt hộ kinh doanh - Nguyên nhân - Hậu quả pháp lý 2. Chấm dứt tổ hợp tác - Nguyên nhân - Hậu quả pháp lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU -Luật phá sản 2014 -NĐ 22/2015/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. Khái niệm phá sản 2. Mục đích của phá sản 3. Phân loại phá sản 4. Đối tượng áp dụng phá sản 5. Trình tự thủ tục giải quyết phá sản DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán (Đ.4.1 LPS) Phá sản là tình trạng của doanh nghiệp mất khả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định tuyên bố phá sản (Đ.4.2 LPS) Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản là doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu (LPS 2004) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Mục đích Bảo vệ quyền & lợi ích hợp pháp của chủ nợ Bảo vệ lợi ích con nợ, rút ra khỏi thương trường một cách hợp pháp Bảo vệ lợi ích của người lao động Bảo đảm an toàn, trật tự xã hội Giữ gìn kỷ cương kinh doanh, cơ cấu lại nền kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phá sản trung thực Phá sản gian trá DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phá sản tự nguyện Phá sản bắt buộc DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế - Các hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã Điều 2 LPS DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NỘP ĐƠN THỤ LÝ ĐƠN QĐ KHÔNG MỞ THỦ TỤC PS QĐ MỞ THỦ TỤC PS PHỤC HỒI HĐKD (tổ chức Hội nghị chủ nợ) TUYÊN BỐ PHÁ SẢN THANH L Ý TÀI SẢN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NỘP ĐƠN Nghĩa vụ nộp đơn Quyền nộp đơn chủ nợ (Đb 1 phần, ko đb) Người lao động Thành viên HTX Đại diện theo pháp luật của HTX Cổ đông hoặc nhóm cổ đông Chủ DN, người quản lý DN Chủ doanh nghiệp tư nhân K4 Đ.5 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hoạt động của DN, HTX bị cấm: - Cất giấu, tẩu tán, tặng cho tài sản; - Thanh toán khoản nợ không có bảo đảm, trừ khoản nợ không có bảo đảm phát sinh sau khi mở thủ tục phá sản và trả lương cho người lao động; - Từ bỏ quyền đòi nợ; - Chuyển khoản nợ không có bảo đảm thành nợ có bảo đảm, hoặc bảo đảm 1 phần. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Giao dịch liên quan đến chuyển nhượng tài sản không theo giá thị trường; - Chuyển nợ không có bảo đảm thành nợ có bảo đảm một phần hoặc toàn bộ; - Thanh toán hoặc bù trừ có lợi cho một số chủ nợ đối với khoản nợ chưa đến hạn hoặc với số tiền lớn hơn khoản nợ đến hạn; - Tặng cho tài sản; - Giao dịch ngoài mục đích hoạt động kinh doanh; - Giao dịch khác với mục đích tẩu tán tài sản; - Giao dịch với người có liên quan. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thành phần: - Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ; - Đại diện người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền; - Người bảo lãnh sau khi trả nợ thay cho Dn; - Người nộp đơn; - Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp Đ 77, 78 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Người triệu tập họp: Thẩm phán được phân công giải quyết vụ phá sản; - Điều kiện HNCN hợp lệ: + Có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất 51% tổng số nợ không có bảo đảm; + Có sự tham gia của quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản được phân công giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Đ. 79 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  HNCN thông qua nghị quyết áp dụng thủ tục phục hồi  DN xây dựng phương án phục hồi  chủ nợ, Quản tài viên, DN quản lý, thanh lý tài sản gửi ý kiến để hoàn thiện phương án phục hồi  Thời hạn để thực hiện theo Nghị quyết của HNCN nhưng không quá 03 năm DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nợ có bảo đảm Chị phí phá sản Nợ lương Nợ phát sinh sau mở thủ tục phá sản Nghĩa vụ tài chính với nhà nước, nợ không bảo đảm Chủ sở hữu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU họp HNCN không thành nghị quyết của HNCN đề nghị tuyên bố phá sản HNCN thông qua thủ tục phục hồi nhưng thuộc các trường hợp : •DN không xây dựng được phương án phục hồi •HNCN không thông qua phương án phục hồi •DN không thực hiện được phương án phục hồi DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  TAND giải quyết phá sản theo thủ tục rút gọn đối với các trường hợp sau: a) DN mất khả năng thanh toán không còn tiền, tài sản khác để nộp lệ phí phá sản, tạm ứng chi phí phá sản; b) Sau khi thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản mà DN không còn tài sản để thanh toán chi phí phá sản. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bgm_luat_kinh_te_1_1_encrypt_6413_1982346.pdf