Tài liệu Bài giảng Chuẩn đoán siêu âm trong sản phụ khoa - Trần Danh Cường: Chẩn đ oán siêu âm trong sản phụ khoa 
Ths Trần Danh C ư ờng 
S ơ l ư ợc về lịch sử  -1880: Pierre Curie phát hiện ra nguyên tắc của hiệu ứng áp đ iện-1917: Paul Langevin ứng dụng phát hiện tàu ngầm bằng siêu âm-1942: Ian Dussik lần đ ầu tiên ứng dụng siêu âm trong y học: Phát hiện rãnh liên bán cầu-1943: Chế tạo máy siêu âm đ ầu tiên-1958: Ian Donald lần đ ầu tiên sử dụng trong sản khoa 
ảnh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng  
Tác dụng sinh học của siêu âm  -Một câu hỏi đ ặt ra từ khi ứng dụng siêu âm trong y học: Siêu âm có hại gì không ?.-Rất nhiều nghiên cứu trên thực nghiệm cũng nh ư trên con ng ư ời nh ư ng cho đ ến nay ng ư ời ta vẫn ch ư a tìm thấy có những chứng cớ về tác dụng xấu của siêu âm. 
ả nh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng 
Cần khẳng đ ịnh là siêu âm không ảnh h ư ởng gì đ ến con ng ư ời cũng nh ư môi tr ư ờng 
Theo qui luật chung, một loại tia bất kỳ đ ều có những hiệu ứng của nó đ ến tổ chức đư ợc th ă m dò: L...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 938 trang
938 trang | 
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 28/06/2023 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chuẩn đoán siêu âm trong sản phụ khoa - Trần Danh Cường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chẩn đ oán siêu âm trong sản phụ khoa 
Ths Trần Danh C ư ờng 
S ơ l ư ợc về lịch sử  -1880: Pierre Curie phát hiện ra nguyên tắc của hiệu ứng áp đ iện-1917: Paul Langevin ứng dụng phát hiện tàu ngầm bằng siêu âm-1942: Ian Dussik lần đ ầu tiên ứng dụng siêu âm trong y học: Phát hiện rãnh liên bán cầu-1943: Chế tạo máy siêu âm đ ầu tiên-1958: Ian Donald lần đ ầu tiên sử dụng trong sản khoa 
ảnh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng  
Tác dụng sinh học của siêu âm  -Một câu hỏi đ ặt ra từ khi ứng dụng siêu âm trong y học: Siêu âm có hại gì không ?.-Rất nhiều nghiên cứu trên thực nghiệm cũng nh ư trên con ng ư ời nh ư ng cho đ ến nay ng ư ời ta vẫn ch ư a tìm thấy có những chứng cớ về tác dụng xấu của siêu âm. 
ả nh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng 
Cần khẳng đ ịnh là siêu âm không ảnh h ư ởng gì đ ến con ng ư ời cũng nh ư môi tr ư ờng 
Theo qui luật chung, một loại tia bất kỳ đ ều có những hiệu ứng của nó đ ến tổ chức đư ợc th ă m dò: Làm t ă ng nhiệt đ ộ tại chỗ, gây rối loạn các phản ứng sinh học tại tổ chức, gây rối loạn về di truyền 
ảnh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng 
Để đ ánh giá ảnh h ư ởng của tia siêu âm đ ến tổ chức của thai ng ư ời ta sử dụng một khái niệm đ ó là c ư ờng đ ộ tia trên một đơ n vị diện tích: không đư ợc v ư ợt quá 94 mW/cm2. 
Tất cả các đ ầu dò siêu âm trong sản phụ khoa đư ợc thiết kế đ ể đ ảm bảo tiêu chuẩn này. 
Tác dụng của tia siêu âm lên tổ chức   -Sự dao đ ộng của sóng siêu âm.-Tạo khoảng trống trong tổ chức-T ă ng nhiệt đ ộ tổ chức. Một phần n ă ng l ư ợng của tia siêu âm biến thành nhiệt làm cho tổ chứng nóng lên-Tác dụng sinh học của siêu âm. Cho đ ến nay ch ư a phát hiện thấy những tác dụng xấu của siêu âm đ ên con ng ư ời 
Các nghiên cứu cũng nh ư những quan sát đ ều: Không thấy có hiện t ă ng: Dị dạng thaiThai chậm phát triểnChậm phát triển thần kinh vận đ ộng sau khi đ ẻT ă ng tỷ lệ khối u hay bệnh bạch cầuKhông có thay đ ổi trên đ iện tâm đ ồ-Ng ư ời ta đ ã dùng thực nghiệm trên chuột và quan sát trên con ng ư ời. 
ảnh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng 
Một số l ư u ý 
Khi sử dụng mode Doppler xung, vì n ă ng l ư ợng của nó lớn gấp 10-20 lần mode siêu âm B cho nên cố gắng thao tác càng nhanh càng tốt. 
Trong tất cả các tr ư ờng hợp 
Không nên kéo dài thời gian th ă m khám một cách không cần thiết. 
ảnh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng 
Bỏ đ ầu dò ra ngoài khi ngừng th ă m khám hoặc khi thực hiện các thao tác đ o. 
Tránh sử dụng Doppler xung khi không cần thiết, nhất là trong những tháng đ ầu của thai nghén. Cố gắng tao tác càng nhanh càng tốt trong tr ư ờng hợp có chỉ đ ịnh th ă m dò bằng Doppler. 
Các nội dung chính của siêu âm trong sản phụ khoa  
Ph ươ ng tiện . - Máy siêu âm Tối thiểu phải đư ợc trang bị hai đ ầu dò: đ ầu dò SÂ đư ờng bụng 3,5 MHz và đ ầu dò SÂ đư ờng âm đ ạo 7,5 MHz.- Có các ch ươ ng trình tính toán khi đ o. Tối thiểu phải có th ư ớc đ o khoảng cách- Có các mode TM, mode Doppler xung và màu là tốt nhất.- Có thể có mode 3D. 
Máy Siêu âm và đ ầu dò siêu âm (ALOKA ] 
Đầu dò siêu âm đư ờng âm đ ạo (ALOKA] 
Đầu dò siêu âm 3D (ALOKA ] 
Một số trang bị cần thiết khác  - Hệ thống ghi video, hoặc CD.- Màn hình TV phục vụ cho ng ư ời bệnh, và học viên quan sát.- Bàn khám siêu âm phù hợp cho thao tác.- Phòng siêu âm đ ủ rộng và thoáng.- Các ph ươ ng tiện đ ể cho phép làm công tác giảng dậy (nếu có thể] 
Trình tự th ă m khám  - Hỏi ng ư ời phụ nữ những thông tin cần thiết.(tiền sử, KCC, bệnh lý hiện tại]- Chọn đ ầu dac SA.- Chọn cách th ă m khám cho phù hợp.- Chọn ch ươ ng trình trên máy siêu âm. 
Các loại siêu âm ứng dụng trong sản khoa.  - Siêu âm cách A: còn gọi là siêu âm một chiều. - Siêu âm cách B: còn gọi là siêu âm 2 chiều [2D]. Hiện nay ứng dụng rộng rãi là siêu âm 2D thời gian thật [real time].- Siêu âm cách M còn gọi là TM. 
SIÊU ÂM MODE B (2D REAL TIME] 
SIÊU ÂM MODE TM 
Siêu âm TM van nhĩ thất 
SIÊU ÂM MODE TM 
Động mạch chủ 
SIÊU ÂM MODE TM 
đ o kích th ư ớc các tâm thất 
SIÊU ÂM MODE TM 
đ ếm nhịp tim thai 
Mode DOPPLER  Siêu âm Doppler dùng th ă m dò hệ thống tuần hoàn mẹ con:Doppler xungDoppler liên tụcDoppler màu, Doppler t ă ng c ư ờng n ă ng l ư ợng 
Doppler xung 
Doppler ĐM rốn bình th ư ờng 
Doppler xung 
Doppler ĐM TC bình th ư ờng 
Doppler xung 
Doppler ĐM não 
DOPPLER Màu 
DOPPLER t ă ng c ư ờng n ă ng l ư ợng 
Siêu âm 3D   Siêu âm Mode TriplanSiêu âm ba chiều [3D] thời gian thật.Siêu âm 3D dạng bề mặtSiêu âm 3D dạng trong suốt 
SIÊU ÂM MODE triplan 
SIÊU ÂM 3D MODE bề mặt 
SIÊU ÂM 3D MODE bề mặt 
SIÊU ÂM 3D MODE bề mặt 
SIÊU ÂM 3D MODE bề mặt 
SIÊU ÂM 3D MODE trong suốt 
Chỉ đ ịnh, đ iều kiện và thời gian th ă m khám Chỉ đ ịnh.  -Thai nghén bệnh lý: Bao gồm cả bệnh lý của ng ư ời mẹ và bệnh lý của thai. Thời gian và tần số th ă m khám siêu âm tuỳ vào từng tr ư ờng hợp cụ thể. -Thai nghén bình th ư ờng : Đều phai đư ợc làm siêu âm nh ư ng theo một thời hạn nhất đ ịnh 
Thời gian th ă m khám . -Trong một lần có thai ng ư ời phụ nữ phải đư ợc làm siêu âm ít nhất 3 lần vào ba thời đ iểm khác nhau. - 
Lần đ ầu: 11-14 tuần (12 tuần) Đây là gian đ oạn quan trọng đ ể tính tuổi thai một cách chính xác Nghiên cứu hình thái sớm của phôi.  Đo khoảng sáng sau gáy đ ể tính nguy c ơ của dị dạng nhiễm sắc thể nhất là ở những phụ nữ có nguy c ơ . 
 - Lần hai: 21-24 tuần (22 tuần) S iêu âm nghiên cứu hình thái thai nhi.  L ần siêu âm bắt buộc. Lần siêu âm quan trọng đ ể phát hiện các dị dạng hình thái của thai nhi. Đo thai đ ể đ ánh giá sự phát triển của thai. Tính tuổi thai 
 -Lần 3: 30-32 tuần (32 tuần)  Siêu âm đ ể đ ánh giá sự phát triển của thai Phát hiện một số bất th ư ờng muộn của thai: Tim và thể trai.  Ngoài thời gian chỉ đ ịnh bắt buộc trên siêu âm đư ợc làm tuỳ theo từng hoàn cảnh và từng tr ư ờng hợp cụ thể 
 Chỉ đ ịnh Doppler   Ch ư a có chỉ đ ịnh bắt buộc làm Doppler một cách hệ thống  Trong những tr ư ờng hợp bệnh lý của mẹ hoặc của thai: Doppler: ĐM rốn. ĐM não. ĐM TC mẹ vì nó rất có giá trị đ ánh giá tình trạng thai. 
 Ghi kết quả siêu âm. 
 Cho đ ến nay ch ư a có một công ư ớc chung về cách ghi kết quả siêu âm chung. 
 Yêu cầu: 
Ghi cụ thể, tối thiểu là các số đ o liên quan. 
Những bất th ư ờng quan sát thấy ở mỗi một lần làm siêu âm. 
 Kết quả siêu âm phải có phần chữ và phần chứa hình ảnh. 
Các đư ờng cắt chính trong siêu âm 
Đ ư ờng cắt ngang 
Đ ư ờng cắt dọc 
Đ ư ờng cắt trực diện 
S ơ đ ồ các đư ờng cắt của đ ầu 
1: Cắt dọc 
2: Cắt đ ứng ngang 
3: Cắt ngang 
Các đư ờng cắt ngang đ ầu 
S ơ đ ồ các đư ờng cắt ngang đ ầu 
Đ ư ờng cắt ngang đ ầu trung bình 
Đ ư ờng cắt ngang đ ầu cao 
Đ ư ờng cắt ngang đ ầu qua ngã t ư NT 
Đ ư ờng cắt ngang đ ầu trung bình 
Đ ư ờng cắt ngang thấp: nền sọ 
Đ ư ờng cắt ngang qua hai hố mắt 
Đ ư ờng cắt ngang lồng ngực 
Đ ư ờng cắt ngang lồng ngực: tim 4 buồng 
Đ ư ờng cắt ngang lồng ngực: tim 4 buồng 
Đ ư ờng cắt ngang bụng 
Đ ư ờng cắt ngang bụng 
Đ ư ờng cắt ngang bụng 
Các Đ ư ờng cắt dọc 
Đ ư ờng cắt đ ứng dọc đ ầu 
Đ ư ờng cắt dọc thân 
Đ ư ờng cắt dọc chi d ư ới 
Đ ư ờng cắt dọc l ư ng thai 
Đ ư ờng cắt dọc l ư ng thai 
Đ ư ờng cắt trực diện 
Đ ư ờng cắt trực diện 
Đ ư ờng cắt trực diện 
Đ ư ờng cắt mũi cằm 
Đ ư ờng cắt mũi cằm 
CáC THờI ĐIểM LàM SIÊU ÂM TRONG SảN KHOA 
Siêu âm lần 1 (quí I): 12 tuần (11-14) 
Siêu âm lần 2 (quí II): 22 tuần (21-24) 
Siêu âm lần 3 (quí III): 32 tuần (30-32) 
Siêu âm thai quí I: 12 tuần (11-14) 
Siêu âm quí I 
Mục tiêu . 
Xác đ ịnh có thai. 
Vị trí của thai. 
Số l ư ợng thai 
Xác đ ịnh sự sống của thai 
Xác đ ịnh tuổi thai 
Đo khoảng sáng sau gáy 
Nghiên cứu một số yếu tố hình thái thai nhi sớm 
Siêu âm quí đ ầu 
Đ ư ờng làm 
Siêu âm đư ờng bụng: cần nhịn tiểu 
Siêu âm đư ờng âm đ ạo: không cần nhịn tiểu 
Thai nghén d ư ới 11 tuần, nên siêu âm đ ầu dò âm đ ạo. 
Siêu âm quí đ ầu 
Đ ư ờng cắt 
Đ ư ờng cắt dọc tử cung 
Đ ư ờng cắt ngang tử cung 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh của túi thai. 
Túi thai đư ợc nhìn thấy trên siêu âm vào tuần thứ 4-5 bằng siêu âm đư ờng âm đ ạo và tuần thứ 6 qua đư ờng bụng. 
Là vùng âm vang th ư a, bờ đ ều, đư ợc bao bọc bởi vòng tế bào lá nuôi đ ậm âm vang 
Túi thai th ư ờng nằm lệch về một bên của tử cung 
Xác đ ịnh có thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi thai: trên đư ờng cắt dọc, ngang 
Xác đ ịnh có thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh của túi thai: nằm lệch về một bên thành tử cung 
Xác đ ịnh có thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi thai: trên đư ờng cắt dọc và ngang: Thai 5 tuần 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi thai nằm gọn trong bề dầy của niêm mạc tử cung 
Vị trí của túi thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi thai nằm gọn trong bề dầy của niêm mạc tử cung 
Vị trí của túi thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi thai: Hai và ba túi thai 
Số l ư ợng thai 
Siêu âm quí I 
Xác đ ịnh sự sống của thai. 
Các dấu hiệu siêu âm chứng tỏ thai sống: 
Túi thai có hình ảnh và hình thái bình th ư ờng: Túi thai bờ đ ều, nét, vòng tế bào lá nuôi rõ nét 
Kích th ư ớc t ă ng đ ôi sau 1 tuần 
Xuất hiện túi noãn hoàng 
Xuất hiện phôi 
Siêu âm quí I 
Xác đ ịnh sự sống của thai 
Hoạt đ ộng tim thai: Doppler xung 
Siêu âm quí I 
Nhịp tim thai: 
Nhịp tim thai xuất hiện từ khi xuất hiện phôi 
Đo nhịp tim thai bằng Doppler có giá trị xác đ ịnh chắc chắn thai sống 
Siêu âm quí I 
Biểu đ ồ tần số tim thai 
Siêu âm quí I 
Đo kích th ư ớc túi thai. 
Túi thai đư ợc đ o từ khi quan sát thấy trên siêu âm. 
Nếu túi thai hình tròn chỉ cần đ o một chiều 
Nếu túi thai hình ovan cần đ o hai chiều lấy trung bình 
Đo túi thai có giá trị tính tuổi thai đ ến 7 tuần 
Siêu âm quí I 
Đo kích th ư ớc túi thai. Hình ảnh túi thai hình tròn đ ều 
Siêu âm quí I 
Đo kích th ư ớc túi thai: túi thai hình tròn đ ều 
Siêu âm quí I 
Đo kích th ư ớc túi thai: Túi thai hình ovan 
Siêu âm quí I 
Phân biệt túi thai thật và túi thai giả. 
Túi thai giả. 
Nằm ở giữa buồng tử cung. 
Không thấy vòng tế bào lá nuôi. 
Thay đ ổi hình dạng trên các đư ờng cắt khác nhau. 
Kích th ư ớc không t ă ng. 
Siêu âm quí I 
Đo kích th ư ớc túi thai. 
Tốc đ ộ phát triển của túi thai: T ă ng đ ôi sau 1 tuần 
Kích th ư ớc bình th ư ờng: 
-Túi thai 5mm: Thai 5 tuần 
-Túi thai 10mm: Thai 6 tuần 
-Túi thai 20mm: Thai 7 tuần 
Siêu âm quí I 
Các thành phần của túi thai 
Túi noãn hoàng 
Màng ối, khoang ngoài thai 
Phôi và các thành phần của phôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh siêu âm của túi noãn hoàng: 
Là một tổ chức th ư a âm vang, tròn đ ều, bờ nét. 
Liên hệ với thai nhi thông qua tuần hoàn noãn hoàng (ống noãn hoàng) 
Túi noãn hoàng 
Siêu âm quí I 
Túi noãn hoàng là một thành phần của phôi. 
Xuất hiện vào tuần thứ 6 
Nằm ngoài buồng ối (trong khoang ngoài thai). 
Kích th ư ớc bình th ư ờng 2-8mm (không v ư ợt quá10mm) 
Túi noãn hoàng xuất hiện chứng tỏ thai sống 
Túi noãn hoàng biến mất sau 14 tuần 
Túi noãn hoàng 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi noãn hoàng: Túi noãn hoàng xuất hiện cùng với phôi, 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi, túi noãn hoàng nằm ngoài buồng ối 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi noãn hoàng. 
Siêu âm quí I 
Túi noãn hoàng và ống noãn hoàng 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh màng ối, khoang ngoài thai. 
Màng ối: đ ậm âm vang, mảnh, rõ nét. Trong chứa n ư ớc ối và phôi 
Khoang ngoài thai (khoang tạng ngoài). Là khoang chứa dịch nằm giữa màng ối và thành tử cung. 
Khoang ngoài thai sẽ biến mất khi thai lớn dần. Trong khoang ngài thai có hình ảnh của túi noãn hoàng. 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi ối, màng ối, khoang ngoài thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi ối, màng ối, khoang ngoài thai 
Siêu âm quí I 
Phôi xuất hiện trên siêu âm vào cuối tuần thứ 6, đ ầu tuần thứ 7. 
Hình ảnh của phôi là âm vang đ ậm đ ặc, nằm trong buồng ối. 
Thấy hoạt đ ộng tim thai 
Hình ảnh phôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi 
Hình ảnh phôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi: Phôi nằm trong buồng ối, hình ảnh của màng ối 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi 
Phôi phát triển theo tuổi thai: lần l ư ợt chúng ta có thể quan sát thấy các thành phần của phôi 
Cực đ ầu, cực đ uôi 
Hình ảnh của mầm chi 
Cử đ ộng của phôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi: Xác đ ịnh cực đ ầu và đ uôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi: cực đ ầu, đ uôi và mầm chi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi: cực đ ầu, cực đ uôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi: các mầm chi 
Siêu âm quí I 
Đo phôi và thai 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài đ ầu mông 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Đo khoảng sáng sau gáy 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài đ ầu mông: 
Trên đư ờng cắt đ ứng dọc thai nhi 
Thai nhi trong t ư thế trung tính 
Th ư ớc đ o đ ặt ở cực đ ầu và cực đ uôi của thai 
Đo chiều dài đ ầu mông có giá trị tính tuổi thai rất chính xác từ 7-12 tuần 
Chiều dài đ ầu mông: 7mm thai 7 tuần 
Siêu âm quí I 
T ư thế đ o chiều dài đ ầu mông: 
Siêu âm quí I 
S ơ đ ồ cách đ o chiều dài đ ầu mông 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài của phôi 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài đ ầu mông 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài đ ầu mông của thai 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài đ ầu mông: 
Siêu âm quí I 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
Siêu âm quí I 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh: 
Đ ư ợc đ o từ tuổi thai 9 tuần. 
Trên đư ờng cắt ngang đ ầu. Hình ảnh của đư ờng giữa liên tục, đ ậm âm vang, hai não thất bên lớn, chiếm 2 bán cầu, 2 đ ám rối mạch mạc đ ậm âm vang, cân xứng ở bên trong. 
Đặt th ư ớc đ o trên bản x ươ ng 
Đo vuông góc với đư ờng giữa 
Siêu âm quí I 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh: 
Đ ư ờng kính LĐ có giá trị tính tuổi thai cho đ ến 27 tuần: 
ĐKLĐ 9 mm: thai 9 tuần 
Siêu âm quí I 
đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
Hình ảnh của đ àu ở tuổi thai 9 tuần 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh của đư ờng giũa và đ ám rối mạch mạc 
Siêu âm quí I 
đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
Hình ảnh đư ờng giữa, hai não thất bên, hai đ ám rối mạch mạc lớn 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh của đ ầu và đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
 Tốc đ ộ phát triển trung bình của đư ờng kính LĐ 
13 - 16 SA: 3.9 mm/ tuần (4mm/tuần) 
17 - 28 SA: 3.1 mm/ tuần (3 mm/tuần) 
Đủ tháng: 1.1 mm/ tuần (1mm/tuần) 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Chiều dài x ươ ng đ ùi đư ợc đ o từ tuổi thai 9 tuần trên đư ờng cắt dọc đ ùi. 
Đặt th ư ớc đ o trên hai đ ầu xu ơ ng. 
Đo dọc thân x ươ ng. 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
X ươ ng đ ùi phát triển song song với tuổi thai. 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi có giá trị tính tuổi thai cho đ ến đ ủ tháng. 
Chiều dài XĐ: 14mm thai t ươ ng ứng 14 tuần. 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Siêu âm quí I 
Một số yếu tố về hình thái 
- Hệ thần kinh 
-Cột sống 
-Tim, lồng ngực 
-Bụng, hệ tiết niệu 
-Các chi 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh: 
Hệ thần kinh hình thành và hoàn thiện vào tuần thứ 8. 
Từ bản TK-> ống TK-> Hình thành 3 túi não: tr ư ớc, giữa và sau. 
Hình ảnh của 3 túi não: Có thể quan sát đư ợc bằng siêu âm vào thai 9 tuần. Những vùng âm vang th ư a liên tiếp nhau trên đư ờng cắt đ ứng dọc đ ầu. 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh. 
Hình ảnh của 3 túi não: tr ư ớc, giữa, sau 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh. 
Hình ảnh của 3 túi não: tr ư ớc, giữa, sau 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh 
Hình ảnh túi não sau: thai 9 tuần 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh 
Hình ảnh túi não sau: thai 9 tuần 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh 
Hình ảnh não tr ư ớc đ ã phân chia: đư ờng giữa liên tục, hai đ ám rối mạch mạc 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh 
Hình ảnh của não sau: tiểu não, hố sau thai 14 tuần 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh 
Hình ảnh rãnh khớp sọ, hai hố mắt: thai 14 tuần 
Siêu âm quí I 
Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu 
Hình ảnh của cột sống: thai 14 tuần 
Siêu âm quí I 
Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu 
Tim, lồng ngực: Tim 4 buồng: 15 tuần 
Siêu âm quí I 
Các chi 
Nghiên cứu hình thái các chi vào tuổi thai 12-14 tuần: 
Có 4 chi và mỗi chi có 3 đ oạn 
Nhìn rõ các tia của ngón chân, ngón tay 
Siêu âm quí I 
Các chi: 
Mầm chi bắt đ ầu hình thành vào tuần thứ 4 
Siêu âm quí I 
Các chi 
Mầm chi đư ợc hình thành từ tuần 4 
Siêu âm quí I 
Các chi: hoàn thiện vào tuần 7 
Siêu âm quí I 
Các chi : Nhìn rõ có 3 đ oạn và các ngón vào tuần 7 
Siêu âm quí I 
Các chi 
Hình ảnh mầm các chi: 4 chi 
Siêu âm quí I 
Các chi 
Chi trên: ba đ oạn, thai 10 tuần 
Siêu âm quí I 
Các chi 
Chi d ư ới: Ba đ oạn: thai 10 tuần 
Siêu âm quí I 
Các chi 
Hình ảnh chi d ư ới: Mỗi chi 3 đ oạn, thai 13 tuần 
Siêu âm quí I 
Các chi 
Hình ảnh chi d ư ới: Mỗi chi 3 đ oạn 
Siêu âm quí I 
Các chi 
Hình ảnh chi d ư ới: Bàn chân và các ngón chân, Bàn chân vuông góc với cẳng chân 
Siêu âm quí I 
Các chi 
Hình ảnh chi trên: Mỗi chi 3 đ oạn và 5 ngón tay 
Siêu âm quí I 
Chi trên: Mỗi chi 3 đ oạn và 5 ngón 
Siêu âm quí đ ầu 
Bàn tay 5 ngón: Dấu hiệu bàn tay mở 
Siêu âm quí I 
Bụng: 
Đ ư ờng cắt ngang bụng: hình ảnh của dạ dày. 
Hoạt đ ộng tiêu hoá của thai nhi đư ợc bắt đ ầu từ 15 tuần và có thể quan sát thấy cử đ ộng của hàm d ư ới bằng siêu âm từ 18 tuần 
Hình ảnh của dạ dày: Có thể quan sát thấy từ 15 tuần. Thấy th ư ờng xuyên từ tuần 18 
Siêu âm quí I 
Bụng 
Đ ư ờng cắt ngang bụng: hình ảnh của dạ dày 
Siêu âm quí I 
Đ ư ờng cắt ngang bụng: Hình ảnh của dạ dày 
Siêu âm quí I 
Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu 
Thành bụng tr ư ớc: Khép kín từ sau 12 tuần. 
Thoát vị rốn sinh lý xảy ra tr ư ớc 12 tuần. Giai đ oạn ruột ngoài. 
Siêu âm quí I 
Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu 
Thoát vị rốn sinh lý 
Siêu âm quí I 
Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu 
Thoát vị rốn sinh lý. 
Siêu âm quí I 
Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu 
Phần phụ của thai : 
Dây rốn bình th ư ờng 
Siêu âm quí I 
Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu 
Vị trí bánh rau: Mặt sau và mặt tr ư ớc 
Siêu âm thai 3 tháng đ ầu 
Hình ảnh túi noãn hoàng: Siêu âm 3D 
Siêu âm thai 3 tháng đ ầu 
Hình ảnh 3D: Phôi và bánh rau 
Siêu âm thai 3 tháng đ ầu 
Thai 14 tuần: Hình ảnh 3D của 4 chi và khuôn mặt 
Siêu âm thai 3 tháng đ ầu 
Hình ảnh 3D thai 13 tuần: Các chi 
Siêu âm thai 3 tháng đ ầu 
Hình ảnh 3D của bàn tay: thai 13 tuần 
Siêu âm quí I 
Một số hình ảnh bất th ư ờng 
Siêu âm quí I 
 Thai nghén ngừng phát triển 
Hình ảnh siêu âm nghi ngờ thai nghén ngừng phát triển 
Túi thai bờ không đ ều 
Kích th ư ớc không t ă ng 
Không thấy phôi (trứng rỗng] 
Không thấy hoạt đ ộng tim thai 
Thấy hình ảnh bong rau 
Siêu âm quí đ ầu 
Hình ảnh bong rau và thai nghén ngừng phát triển. Trứng rỗng 
Siêu âm quí đ ầu 
Hình ảnh bong rau và thai nghén ngừng phát triển: Trứng rỗng 
Siêu âm quí đ ầu 
Hình ảnh bong rau và thai nghén ngừng phát triển 
Siêu âm quí đ ầu 
Hình ảnh thai nghén ngừng phát triển 
Siêu âm quí đ ầu 
Chửa trứng 
Không thấy hình ảnh túi thai bình th ư ờng 
Không thấy các thành phần của túi thai 
Chiếm toàn bộ tử cung là những âm vang không đ ều: Hình ảnh ruột bánh mỳ 
Hình ảnh của nang hoàng tuyến hai bên 
Siêu âm quí đ ầu 
Chửa trứng 
Hình ảnh ruột bánh mỳ 
Siêu âm quí đ ầu 
Chửa trứng 
Hình ảnh ruột bánh mỳ; Hình ảnh nang hoàng tuyến 
Siêu âm quí đ ầu 
Chửa ngoài tử cung 
Chẩn đ oán GEU tốt nhất bằng siêu âm đư ờng âm đ ạo 
Dấu hiệu trực tiếp 
Túi thai (có thể có đ ầy đ ủ các thành phần] nằm ngoài tử cung. 
Có thể thấy phôi 
Có thể thấy hoạt đ ộng tim thai 
Siêu âm quí đ ầu 
Chửa ngoài tử cung 
Dấu hiệu trực tiếp: Túi thai ngoài tử cung 
Siêu âm quí đ ầu 
Chửa ngoài tử cung 
Dấu hiệu trực tiếp: Thai nằm ngoài tử cung 
Siêu âm quí đ ầu 
Chửa ngoài tử cung 
Dấu hiệu trực tiếp: Thai nằm ngoài tử cung. Hoạt đ ộng tim thai 
Siêu âm quí đ ầu 
Chửa ngoài tử cung 
Dấu hiệu gián tiếp 
Tử cung rỗng (có thể thấy túi thai giả] 
Khối âm vang bất th ư ờng nằm ở một bên tử cung 
Cùng đ ồ sau có dịch 
Siêu âm quí đ ầu 
Chửa ngoài tử cung 
Dấu hiệu gián tiếp: Tử cung rỗng. Túi thai giả 
Siêu âm quí đ ầu 
Chửa ngoài tử cung 
Dấu hiệu gián tiếp: Khối âm vang bất th ư ờng cạnh tử cung 
Siêu âm quí đ ầu 
Chửa ngoài tử cung 
Dấu hiệu gián tiếp: Dịch ở cùng đ ồ sau 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Thai vô sọ 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Thai vô sọ 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Thoát vị não, màng não 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Thoát vị não, màng não 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Thoát vị não, màng não 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Bất th ư ờng đư ờng giữa: Không phân chia não tr ư ớc: Thai 14 tuần 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Hình ảnh 2D và 3D của thai vô sọ 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Thai vô sọ: 2D,3D 
Một số bát th ư ờng hình thái 
Thai vô sọ: 3D 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Thai vô sọ: 3D 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Thai vô sọ 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Hình ảnh siêu âm 2D của khe hở thành bụng 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Hình ảnh siêu âm 2D của khe hở thành bụng 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Hình ảnh siêu âm 2D của thoát vị rốn thai 13 tuần 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Thoát vị rốn siêu âm 2D 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Thoát vị rốn hình ảnh 3D 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Hội chứng dây trằng buồng ối 
Một số bất th ư ờng hình thái 
Hội chứng dây trằng buồng ối 
Siêu âm quí đ ầu 
Bất th ư ờng của thận: Loạn sản thận dạng nang 14 tuần 
Siêu âm quí đ ầu 
Bất th ư ờng của thận: Loạn sản thận dạng nang thai 14 tuần 
Các ph ươ ng pháp tính tuổi thai bằng siêu âm 
Quan sát sự xuất hiện theo thứ tự các thành phần của túi thai.  Túi thai xuất hiện trong tử cung vào tuần thứ 5. ĐK 5mm = Thai 5 SA.Túi noãn hoàng: xuất hiện vào tuần thứ 6.Phôi xuất hiện vào tuần thứ 7.Hoạt đ ộng tim thai: vào cuối tuần thứ 6 đ ầu tuần thứ 7 
Túi thai  	 Túi thai xuất hiện trong tử cung vào tuần thứ 5.	Tính tuổi thai dựa vào số đ o kích th ư ớc	Đo kích th ư ớc túi thai có giá trị tính tuổi thai đ ến 7 tuần 
Hình ảnh túi thai siêu âm đư ờng âm đ ạo 
Tính tuổi thai dựa vào đ o kích th ư ớc của túi thai. 
Kích th ư ớc túi thai: 
5mm: Thai 5 tuần 
10mm: Thai 6 tuần 
20mm: Thai 7 tuần 
Túi noãn hoàng 
Túi noãn hoàng xuất hiện vào tuần thứ 6 có kích th ư ớc: 2-8mm 
Phôi 
Phôi xuất hiện vào cuối tuần thứ 6 đ ầu tuần 7 
Đo kích th ư ớc của phôi: Phôi 3mm thai 6 tuần 
Hoạt đ ộng tim thai 
 Cuối tuần thứ 6 nhịp tim: 70-80 lần/phút 
Giai đ oạn phôi: 7-10 tuần 
Giai đ oạn thai: 
Tuổi thai: 11-14 tuần 
	 15-23 tuần 
	 > 23 tuần 
Các ph ươ ng pháp tính tuổi thai thông qua các số đ o 
Giai đ oạn phôi thai : 7-10 tuần 
Tính tuổi thai bằng: 
	Đo chiều dài phôi. 
Sai số : ± 4 ngày 
Chiều dài phôi 7mm: Thai 7 tuần 
đ o chiều dài phôi 
Hình ảnh phôi: Đo chiều dài phôi 
đ o chiều dài phôi 
Hình ảnh phôi: Đo chiều dài phôi 
đ o chiều dài phôi 
Hình ảnh phôi: Đo chiều dài phôi 
Giai đ oạn thai : 11 – 14 tuần 
Tính tuổi thai bằng: 
Đo chiều dài đ ầu mông 
Sai số : ± 4 ngày 
Đo chiều dài đ ầu mông 
( Robinson HP, Fleming JE British journal Obstet. Gynaecol. 1975 ;82,702-10) 
Biểu đ ồ t ươ ng quan chiều dài đ ầu mông và tuổi thai 
đ o Đ ư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
+/- 7 ngµy 
Cã gi¸ trÞ ®Õn 27 tuÇn 
L§: 9mm thai 9 tuÇn 
Đo Đ ư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Sai số 7 ngày 
Có giá trị cho đ ến đ ủ tháng 
XĐ: 14mm: Thai 14 tuần 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Siêu âm tính tuổi thai quí đ ầu 
5 tuần túi thai = 5 mm 
7 Tuần đ ầu mông = 7 mm 
9 Tuần LĐ =	9 mm 
14 Tuần XĐ = 14 mm 
tính tuổi thai Siêu âm 
	 Từ 15-23 tuần 
LĐ, chu vi đ ầu 
Đo kích th ư ớc ngang tiểu não 
Đo XĐ 
Đo bàn chân 
Siêu âm tính tuổi thai: 15-23 tuần 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
 Tốc đ ộ phát triển trung bình của đư ờng kính LĐ 
13 - 16 SA : 3.9 mm/ tuần (4mm/tuần 
17 - 28 SA : 3.1 mm/ tuần (3 mm/tuần 
Đủ tháng : 1.1 mm/ tuần (1mm/tuần 
Đo kích th ư ớc ngang tiểu não 
Kích th ư ớc ngang tiểu não trùng với tuổi thai từ 18-24 tuần 
 Đo chiều dài bàn chân 
Chiều dài bàn chân t ươ ng ứng với chiều dài x ươ ng đ ùi 
Siêu âm tính tuổi thai Sau 23 tuần 
 Đo kích th ư ớc ngang tiểu não 
 Quan sát sự tiến triển của thung lũng Sylvius 
Đo kích th ư ớc ngang tiểu não 
Sự tiến triển của thung lũng sylvius 
Sự tiến triển của thung lũng sylvius 
Sự tiến triển của thung lũng sylvius 
Siêu âm tính tuổi thai sau 23 tuần 
Tìm các đ iểm cốt hoá 
 Điểm cốt hoá đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi 
Nhìn thấy vào: 32 tuần ( 2 mm) 
Thấy th ư ờng xuyên vào: 33 tuần 
> 7 mm : Từ : 38 tuần 
Điểm cốt hoá đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi 
31 - 32 SA 
ThÊy thêng xuyªn vµo 33 SA 
2 mm - 8 - 10 mm 
Điểm cốt hoá đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi 
Siêu âm tính tuổi thai sau 23 tuần 
 Điểm cốt hoá đ ầu trên x ươ ng chày 
- Nhìn thấy vào: 35 tuần 
- Thấy th ư ờng xuyên vào: 37 tuần 
- 2 - 5.5 mm 
Sau 37 SA , Cả hai đ iểm đ ều đư ợc nhìn thấy 
Điểm cốt hoá đ ầu trên x ươ ng chày và đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi 
Hai đ iểm cốt hoá đư ợc quan sát thấy: tuổi thai > 37 tuần 
Điểm cốt hoá đ ầu trên x ươ ng chày và đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi 
	33 - 35 SA: 1.1 mm - 6 mm 
	Cả hai đ iểm nhìn thấy trên siêu âm th ư ờng xuyên thai > 37 tuần 
Điểm cốt hoá đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi >7mm 
Chiều dài XĐ > 76 mm 
 Tuổi thai chắc chắn > 38 SA 
Siêu âm quí I 
Đo gáy 
đ ại c ươ ng 
N ă m 1985: Benaceraff đ ã phát hiện ra có một sự liên quan của những thai nhi t ă ng kích th ư ớc gáy với T21 
Sau đ ó ông mô tả khoảng sáng sau gáy và kỹ thuật đ o vào tuổi thai 14 tuần 
Nicolaides là ng ư ời hoàn thiện ph ươ ng pháp đ o, là một trong những chỉ tiêu của siêu âm ba tháng đ ầu: tuổi thai 10 tuần +6 đ ến 13 tuần +6. 
- 1972 Báo cáo số 497 OMS về dị dạng NST [/100000]Trisomie 21: 140Trisomie 21 [>40t]: 1000Trisomie 18: 20Trisomie 13: 10HC Klinefelter: 80Nữ 3 NST X: 50Nam XXY: 100HC Tuner: 8 
Biểu đ ồ t ươ ng quan tuổi mẹ và dị dạng nst 
Định nghĩa 
	 Khoảng sáng sau gáy hay còn gọi là đ ộ dầy da gáy, gọi chung là gáy: đ ó là một vùng th ư a âm vang nằm giữa tổ chức mềm của cột sống và da của vùng gáy. 
	Đây là một tổ chức có tính chất sinh lý, đư ợc quan sát thấy ở tất cả các thai nhi trong quí đ ầu của thai nghén (12-14 tuần]. 
	Nó biến mất một cách tự nhiên sau 14 tuần 
đ ịnh nghĩa 
	- Ng ư ời ta nhận thấy nó t ă ng lên một cách đ áng kể trong một số các tr ư ờng hợp thai nhi mang một số bất th ư ờng nhiễm sắc thể: T21, T18, T13. 
	- Ng ư ỡng sinh lý: 
	 D ư ới 2,5mm 
	Từ 2,5 – 3,0mm cần phải theo dõi. 
	Trên 3,0mm đư ợc coi là bệnh lý 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh khoảng sáng sau gáy 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh khoảng sáng sau gáy 
Kỹ thuật đ o 
 Tuổi thai tốt nhất: từ 10 tuần 6 ngày đ ến 13 tuần 6 ngày. Sau thời gian này việc đ o còn rất ít giá trị. 
 Sử dụng siêu âm đ ầu dò âm đ ạo hoặc đ ầu dò thành bụng. 
 Sử dụng th ư ớc đ o đ ến 1/10 mm 
Kỹ thuật đ o 
 Đ ư ờng cắt: Đ ư ờng cắt đ ứng dọc giữa (chiều dài đ ầu mông], 
 Chiều dài đ ầu mông lý t ư ởng: 42-80 mm 
 Thai nhi ở trong t ư thế trung tính không quá cúi, không quá ngửa 
 Cần Zoom hình ảnh thai nhi chiếm ít nhất 2/3 màn hình. 
Kỹ thuật đ o 
 Chờ thai nhi tự cử đ ộng đ ể phân biệt đư ợc khoảng sáng sau gáy và màng ối. 
 Dùng con chỏ có hình dấu cộng, thanh ngang của nó đư ợc đ ặt trùng với ranh giới đ ậm âm vang và th ư a âm vang. 
 Làm 3 lần lấy kết quả lớn nhất 
S ơ đ ồ kỹ thuật đ o gáy 
Kỹ thuật đ o 
Hình ảnh không phù hợp đ ể đ o gáy: quá nhỏ 
Kỹ thuật đ o 
Hình ảnh không phù hợp: quá nhỏ 
Kỹ thuật đ o 
Kỹ thuật đ o 
Kỹ thuật đ o 
Kỹ thuật đ o 
Kỹ thuật đ o 
Kỹ thuật đ o 
Hình ảnh gáy bình th ư ờng 
Kỹ thuật đ o 
Gáy bình th ư ờng, phân biệt với màng ối 
Kỹ thuật đ o 
Gáy và màng ối 
Biểu đ ồ t ươ ng quan giữa chiều dài đ ầu mông và gáy 
Hình ảnh bình th ư ờng 
Hình ảnh gáy bình th ư ờng 
Hình ảnh gáy bình th ư ờng 
Gáy bình th ư ờng 
Hình ảnh gáy bình th ư ờng 
Gáy bình th ư ờng, phân biệt với màng ối 
Hình ảnh gáy bình th ư ờng 
Gáy bình th ư ờng, phân biệt với màng ối 
Hình ảnh gáy bình th ư ờng 
Hình ảnh gáy bất th ư ờng 
T ă ng khoảng sáng sau gáy: cắt dọc và cắt ngang 
T ă ng khoảng sáng sau gáy 
T ă ng khoảng sáng sau gáy: cắt dọc và cắt ngang 
T ă ng khoảng sáng sau gáy 
T ă ng khoảng sáng sau gáy: gáy và màng ối 
T ă ng khoảng sáng sau gáy 
T ă ng khoảng sáng sau gáy 
Hình ảnh bất th ư ờng 
T ă ng khoảng sáng sau gáy 
Siêu âm quí I 
Khoảng sáng sau gáy bệnh lý 
T ă ng khoảng sáng sau gáy 
Hình ảnh bất th ư ờng 
T ă ng khoảng sáng sau gáy 
Hình ảnh bất th ư ờng 
T ă ng khoảng sáng sau gáy 
Khoảng sáng sau gáy bệnh lý 
Gáy bệnh lý 
Khoảng sáng sau gáy bệnh lý 
Gáy bệnh lý 
Bàn luận 
C ơ chế xuất hiện của khoảng sáng sau gáy : 
Do rối loạn sự tiếp nối của hệ thống bạch huyết vùng cổ vào hệ tĩnh mạch cảnh. 
Do tồn tại một cửa sổ nhất thời ở vùng hố não sau, do sự phát triển ch ư a hoàn thiện của x ươ ng sọ trong giai đ oạn này. 
 Đây là một c ơ chế bảo vệ của thai do việc t ă ng l ư u l ư ợng máu trong não vào tuổi thai 9-12 tuần	 
Bàn luận 
C ơ chế của t ă ng khoảng sáng sau gáy: 
Suy tim do bất th ư ờng tim hoặc mạch máu lớn 
ứ máu tĩnh mạch vùng cổ mặt do chèn ép trong lồng ngực do thoát vị c ơ hoành. 
Tổn th ươ ng của khoảng gian bào; 
Tổn th ươ ng của hệ thống bạch huyết vùng mặt cổ 
Rối loạn dẫn l ư u bạch huyết vùng mặt cổ do bệnh lý của c ơ 
Thiếu máu, thiếu đ ạm của thai 
Nhiễm trùng thai dẫn đ ến thiếu máu và suy tim 
Bàn luận 
 Có khá nhiều nghiên cứu khẳng đ ịnh về vai trò của đ o khoảng sáng sau gáy trong phát hiện sớm T21. 
 Ng ư ời ta thấy rằng: 
	Nếu gáy lớn h ơ n hoặc bằng 3mm thì Nguy c ơ dị dạng NST nói chung x10 lần 
	Khoảng sáng sau gáy càng lớn thì nguy c ơ dị dạng NST càng cao. 
Bàn luận 
Gáy 3,0mm: Nguy c ơ x 3 lần 
Gáy 4,0mm: x18 lần 
Gáy 5,0mm: x28 lần 
Khoảng sáng sau gáy càng lớn thì nguy c ơ dị dạng nhiễm sắc thể càng lớn. 
Bàn luận 
T ư thế thai ảnh h ư ởng đ ến kết quả đ o: 
	Quá ngửa + 0,8mm 
	Quá cúi - 0,4mm 
Khoảng sáng sau gáy đư ợc chấp nhận giữa những ng ư ời đ o khác nhau và giữa các trung tâm khác nhau: Không đư ợc quá: 0,8mm 
Bàn luận 
 Khả n ă ng tiên đ oán T21 của ng ư ỡng gáy >3mm: Độ nhậy trên 80% 
Khi khoảng sáng sau gáy >= 3mm thì: 
90% thai nhi có T13 hay T18 
80% thai nhi có T21 
5% thai nhi bình th ư ờng 
Bàn luận 
 Khi gáy bệnh lý ( ≥ 3mm] Cần: 
 Triple test vào 15 tuần 
 Nên chọc hút n ư ớc ối vào thai 17-18 tuần đ ể làm NST đ ồ thai nhi. 
 Trong truờng hợp nhiễm sắc thể đ ồ thai nhi binh th ư ờng thi: 
	83% thai nhi binh th ư ờng 
Bàn luận 
- Khi gáy >/= 5,0mm thì 
53% thai nhi có một số dị dạng khác kèm theo nh ư : tim, tiêu hoá hoặc đ a dị dạng. 
Gáy càng dầy thì nguy c ơ thai ngừng phát triển càng lớn: 
 Khi gáy dày trên 7 mm gần nh ư 100% thai sẽ chết l ư u 
ý nghĩa của đ o gáy 
 Trong thực tiễn nếu gáy 
Trên 2,5mm, cần theo dõi: SA lại 
Trên 3mm cần làm NST đ ồ thai nhi. 
 Nếu NST đ ồ bình th ư ờng cần làm SA hình thái học vào 21-22 tuần đ ể phát hiện một số dị dạng của tim hoặc c ơ quan tiêu hoá 
Kết luận 
	 Mặc dù ch ư a có nghiên cứu nào cụ thể về gáy của thai nhi ở Việt nam, nh ư ng qua tài liệu n ư ớc ngoài thì nó rất có giá trị trong phát hiện nguy c ơ của di dạng NST ở thai nhi, và ng ư ời ta coi đ ó là một dấu hiệu gợi ý của dị dạng này. 
	Siêu âm đ o khoảng sáng sau gáy ở quí đ ầu là một việc làm bắt buộc và rất có giá trị đ ể góp phần phát hiện các nguy c ơ dị dạng NST 
Hygroma kystiquedị dạng bạch mạch dạng nang 
Hygroma kystique 
 	 Hygroma kystique còn gọi là dị dạng bạch mạch dạng nang, là một bất th ư ờng của hệ thống bạch mạch vùng gáy. 
	Hình ảnh SA là những khoang chứa dịch nằm ở vùng sau gáy, có su thế phát triển sang hai bên 
	Bên trong th ư ờng có vách ng ă n: 1 hoặc 2 chia vùng gáy thành những khoang chứa dịch cân đ ối. 
	X ươ ng sọ và cột sống bình th ư ờng. 
Hygroma kystique 
	 Các dấu hiệu khác kèm theo nh ư tràn dịch màng phổi, phù da ngực, da bụng, da các chi (phù toàn thân] 
	Hình ảnh siêu âm đ iển hình là t ă ng khoảng sáng sau gáy trên đư ờng cắt dọc 
	Hình ảnh vách ng ă n bên trong trên đư ờng cắt ngang 
	Hình ảnh phù và tràn dịch các màng khác. 
Hygroma kystique 
Nguyên nhân: 
 	Hầu nh ư tất cả các tr ư ờng hợp này đ ều do tổn th ươ ng của nhiễm sắc thể thai nhi trong đ ó: 
 	Monosomie X HC Turner : 90% 
 	Trisomie 13,18, 21. 
	Ngoài ra có thể còn do nguyên nhân dị dạng một số c ơ quan khác: nh ư tim, hoặc đ a dị dạng, cũng có thể do nhiễm trùng thai. 
Hygroma kystique 
Chẩn đ oán 
	Chẩn đ oán rất dễ dàng bằng siêu âm và có thể đư ợc chẩn đ oán rất sớm trong 3 tháng đ ầu. 
Chẩn đ oán phân biệt với: 
	Thoát vị não vùng chẩm 
	U quái vùng gáy. 
	U bạch mạch vùng cổ 
Hygroma kystique 
Hình ảnh khoang chứa dịch vùng gáy 
Hygroma kystique 
Hình ảnh vách ng ă n trong khoang chứa dịch vùng gáy 
Hygroma kystique 
Hình ảnh vách ng ă n trong khoan chứa dich 
Hygroma kystique 
Hình ảnh khoang chứa dịch vùng gáy và phù toàn thân: cắt ngang đ ầu 
Hygroma kystique 
Hygroma kystique: cắt dọc 
Hygroma kystique 
Hình ảnh phù thành bụng 
Hygroma kystique 
Hình ảnh tràn dich màng phổi 
Hygroma kystique 
Hình ảnh 3D của Hygroma 
Hygroma kystique 
Hình ảnh 3D 
Hygroma kystique 
Hình ảnh sau sảy thai 
Hygroma kystique 
Hình ảnh sau sảy thai 
Siêu âm quí II-III 
Siêu âm quí 2 
Mục tiêu 
 Siêu âm hình thái học nhằm phát hiện một số các dị dạng về hình thái của thai. Thực hiện vào 21-24 tuần 
 Đánh giá sự phát triển của thai qua đ o thai 
 Tính tuổi thai nếu có thể 
Siêu âm đ ầu thai nhi 
Là vị trí đ ầu tiên nghiên cứu bằng siêu âm 
Các đư ờng cắt: ngang, đ ứng dọc 
Nghiên cứu siêu âm hình thái của đ ầu, 
Nghiên cứu các số đ o của đ ầu 
Nghiên cứu cấu trúc của não 
Siêu âm quí II 
S ơ đ ồ các đư ờng cắt ngang. 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đư ờng cắt ngang đ ầu cao 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đư ờng cắt ngang đ ầu qua ngã t ư não thất. 
Siêu âm quí II 
S ơ đ ồ đư ờng cắt ngang qua đ ồi thị 
đ ầu 
Đ ư ờng cắt ngang đ ầu trung bình: qua đ ồi thị 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đư ờng cắt ngang đ ầu qua hố sau 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đư ờng cắt ngang đ ầu thấp: Qua nền sọ 
đ ầu 
Đ ư ờng cắt ngang đ ầu qua hai hố mắt 
Siêu âm quí II 
đư ờng cắt đ ứng dọc đ ầu 
Nghiên cứu hình thái của đ ầu 
Hình ảnh của x ươ ng sọ: 
Hình tròn hoặc hình ovan 
X ươ ng sọ đ ậm âm vang 
Vòng x ươ ng sọ đ ều, liên tục 
Phát hiện các dị dạng của x ươ ng sọ: Bất th ư ờng về hình thái và bất th ư ờng về đ ộ 
Đầu 
Hình ảnh của x ươ ng sọ bình th ư ờng 
Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não 
Hình thái của đư ờng giữa: Vách trong suốt, đ ồi thị, cuống não, tiểu não. 
Hình thái và cấu trúc của hố sau 
Hình thái và sự phát triển của thung lũng Sylvius. 
Hình thái của hệ thống não thất	 
Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não 
Hình thái của đư ờng giữa: Đậm âm vang 
Vách trong suốt: Hình vuông 
Đồi thị: Th ư a âm vang, nằm hai bên đư ờng giữa 
Cuống não: Hình mũi tên 
Tiểu não: Có hai thuỳ 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đư ờng giữa trong quí đ ầu: liên tục 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đư ờng giữa trên đư ờng cắt ngang đ ầu cao: Liên tục 
đ ầu 
Hình ảnh đư ờng giữa: Vách trong suốt, đ ồi thị, cuống não, hố sau. 
đ ầu 
Hình ảnh đư ờng giữa: Vách trong suốt 
đ ầu 
Hình ảnh đư ờng giữa: Đồi thị 
đ ầu 
Hình ảnh đư ờng giữa: Cuống não 
đ ầu 
Hình ảnh đư ờng giữa: Tiểu não 
Thành phần của hố sau 
Quan sát hình thái các thành phần của hố sau trên đư ờng cắt ngang đ ầu, h ơ i nghiêng đ ầu dò siêu âm về phía x ươ ng chẩm của thai. 
Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não 
Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não 
Hình thái và cấu trúc của hố sau: 
-Tiểu não: Hai thuỳ 
-Thuỳ nhộng: Hình tam giác 
-Bể lớn của hố sau 
-Não thất 4: Không quan sát thấy trong trạng thái bình th ư ờng 
Siêu âm quí II 
Các thành phần của hố sau có thể đư ợc quan sát thấy từ 12-14 tuần 
Hố sau 
Hình ảnh tiểu não và hố sau 
Hố sau 
Thuỳ nhộng 
Hố sau 
Hình ảnh tiểu não và hố sau 
Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não 
Hình thái và sự phát triển của thung lũng Sylvius. 
Là rãnh bên của bán cầu đ ại não. 
Thay đ ổi hình thái theo sự phát triển của vỏ não 
Đánh giá tuổi thai và sự phát triển của vỏ não 
S ơ đ ồ Hình thái của thung lũng sylvius 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Thung lũng Sylvius: 20 tuần 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Thung lũng Sylvius: 22 tuần 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Thung lũng Sylvius: 25 tuần 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Thung lũng Sylvius: 31 tuần 
Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não 
Hình thái của hệ thống não thất: 
Hai não thất bên: Ngã t ư não thất 
Não thất 3: Không quan sát thấy ở trạng thái bình th ư ờng 
Não thất 4: Không quan sát thấy ở trạng thái bình th ư ờng	 
Hình thái của hệ thống não thất 
Não thất bên trong quí đ ầu còn rất lớn 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh của ngã t ư não thất: Đ ư ờng cắt trên đ ồi thị 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh sừng trán của não thất bên 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh sừng chẩm của não thất bên 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh của não thất 3: Nằm giữa hai đ ồi thị 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh của não thất 4: Nằm giữa tiểu não và cuống não 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh của nhu mô não 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh của nhu mô não 
đ o các kích th ư ớc của đ ầu 
đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh và chu vi đ ầu 
Đ ư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu 
Kỹ thuật đ o 
Đ ư ờng cắt: cắt ngang đ ầu qua đ ồi thị: đư ờng cắt ngang trung bình. 
Đặt th ư ớc đ o lên bản x ươ ng. 
Đo thẳng góc với đư ờng giữa, qua đ ồi thị 
Chu vi đ ầu đư ợc đ o trên cùng đư ờng cắt này. Th ư ớc đ o đ ặt trùng lên x ươ ng sọ 
ĐK chẩm trán: đ ặt th ư ớc đ o theo đư ờng giữa 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Các mốc đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu: ở quí đ ầu 
 đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chi vi đ ầu 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh và chu vi đ ầu: quí đ ầu 
đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu 
đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu 
Siêu âm quí II 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh và chu vi đ ầu 
đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu 
đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chẩm trán 
Đ ư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu, đư ờng kính chẩm trán 
Đánh giá sự phát triển của thai 
Tính tuổi thai: đ ến 27 tuần 
Phát hiện một số dị dạng vế số đ o của đ ầu: HC não bé 
Chỉ số đ ầu CHERVENAK: 
 LĐ/ĐKCT = 0,80 +/- 0,05 
	>0,85: Đầu dài 
	<0,75: Đầu ngắn 
 Tốc đ ộ phát triển trung bình của đư ờng kính LĐ 
13 - 16 SA : 3.9 mm/ tuần (4mm/tuần) 
17 - 28 SA : 3.1 mm/ tuần (3 mm/tuần) 
Từ 29 SA : 1.1 mm/ tuần (1mm/tuần) 
 biểu đ ồ phát triển của đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh và CV đ ầu 
kích th ư ớc các thành phần của hố sau 
Đo kích th ư ớc ngang tiểu não 
Đo kích th ư ớc bể lớn của hố sau 
Đ ư ờng cắt: ngang trung bình nghiêng về phía gáy 
-Kích th ư ớc tiểu não: đ o giữa 2 thuỳ 
-Kích th ư ớc bể lớn: đ o giữa tiểu não và x ươ ng sọ 
kích th ư ớc các thành phần của hố sau 
-Kích th ư ớc tiểu não: bình th ư ờng kích th ư ớc của tiểu não bằng tuổi thai từ 18-24 tuần. 
-Kích th ư ớc bể lớn: đ o giữa tiểu não và x ươ ng sọ: Bình th ư ờng không v ư ợt quá 10mm ở bất kỳ tuổi thai nào 
-Đo bề rộng của từng thuỳ của tiểu não: không có ý nghĩa nhiều. 
Siêu âm quí II 
Đo kích th ư ớc tiểu não và hố sau quí 1 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Tiểu não và hố sau 
Siêu âm quí II 
Kích th ư ớc của tiểu não bằng với tuổi thai từ 18-24tuần. 
Kích th ư ớc của hố sau:< 10mm 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Kích th ư ớc tiểu não và hố sau 
TN= Tuổi thai 
Siêu âm quí II 
Đo kích th ư ớc tiểu não và hố sau: quí 3 
Bảng kích th ư ớc tiểu não 
Kích th ư ớc của các não thất 
Hệ thống não thất: 
Hai não thất bên: đ o ngã t ư não thất 
Não thất 3: không nhìn thấy ở trạng thái bình th ư ờng 
Não thất 4: không nhìn thấy ở trạng thái bình th ư ờng 
Kích th ư ớc của các não thất 
Sự l ư u thông của n ư ớc não tuỷ: 
Não thất bên vào não thất 3 bằng lỗ Agendi và Luska 
Não thất 3 vào não thất 4 bằng lỗ Monro 
Não thất 4 vào ống tuỷ bằng cống Sylvius 
Kích th ư ớc của các não thất 
Kích th ư ớc của não thất bên: 
Đo ngã t ư não thất 
Đ ư ờng cắt ngang đ ầu trên đ ồi thị: ngã t ư não thất có thành song song với nhau, hình ảnh của đ ám rối mạch mạc 
Đo theo FILLY: Đo giữa hai thành của ngã t ư não thất ngay sau đ ám rối mạch mạc: <10mm ở bất kỳ tuổi thai nào. 
Đo theo MAHONY: Đo giữa đ ám rối mạch mạc và thành não thất <4mm 
Siêu âm quí II 
Quí đ ầu đ ám rối mạch mạc chiếm toàn bộ não thất bên 
Giãn não thất sinh lý cho đ ến 20 tuần 
Siêu âm quí II 
Não thất bên có kích th ư ớc < 10mm ở bất kỳ tuổi thai nào 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Ngã t ư não thất: đ o theo MAHONY <4mm 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Ngã t ư não thất: đ o theo FYLLY: <10mm 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Ngã t ư não thất: đ o theo FYLLY: <10mm 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Ngã t ư não thất: đ o theo MAHONY <4mm 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Sừng chẩm của não thất bên 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Sừng trán của não thất bên 
Kích th ư ớc của các não thất 
Thiết lập phân số: 
Não thất/Bán cầu đ ại não: 
	 BT: 0,3-0,6 
	>0,6: Giãn não thất 
Đo góc tạo bởi đ ám rối mạch mạc và đư ờng giữa: 
	16-22 đ ộ 
	> 29 đ ộ: giãn não thất 
Kích th ư ớc của các não thất 
Tỷ lệ não thất/bán cầu 
Kích th ư ớc của các não thất 
Góc giữa đ ám rối mạch mạc và đư ờng giữa 
Một số kích th ư ớc khác 
Đ ư ờng kính liên hai hố mắt. 
Hai hố mắt có thể quan sát thấy từ 12-13 tuần. Thấy hình ảnh của thuỷ tinh thể. 
Chiều dài x ươ ng sống mũi: Quan sát đư ợc ngay từ 12 tuần. 
Siêu âm quí II 
Một số kích th ư ớc khác 
Đ ư ờng kính liên hai hố mắt: 
T ươ ng ứng với tuổi thai bất kỳ tuổi thai nào 
Trên đư ờng cắt ngang đ ầu qua hai hố mắt 
Đo từ trung tâm của hố mắt 
Phân số 
Hố mắt/LĐ (DIO/BIP] = 0,47+/- 0,03 
<0,40: hố mắt gần nhau. 
Siêu âm quí II 
Hố mắt và đư ờng kính liên hố mắt 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Đ ư ờng kính liên hai hố mắt 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Hình ảnh thuỷ tinh thể và mí mắt 
đư ờng cắt đ ứng dọc giữa 
Siêu âm quí II 
đư ờng cắt đ ứng dọc giữa 
Quan sát hình dáng của khuôn mặt 
Hình ảnh của cằm 
Hình ảnh của da đ ầu 
Siêu âm quí II 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Cắt trực diện mặt 
Siêu âm quí II 
Một số kích th ư ớc 
Chiều dài x ươ ng sống mũi: 
Đ ư ờng cắt đ ứng dọc giữa đ ầu: 
Bình th ư ờng: 7mm/ 22 tuần 
Tốc đ ộ t ă ng: 0,5mm/tuần 
Siêu âm 3 tháng giữa 
X ươ ng sống mũi 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Đo chiều dài x ươ ng sống mũi 
Siêu âm quí II 
Một số kích th ư ớc 
Đo chiều dài x ươ ng sống mũi 
Siêu âm quí II 
Một số kích th ư ớc 
Đo chiều dài x ươ ng sống mũi: bình th ư ờng và bất th ư ờng 
Bảng kích th ư ớc x ươ ng sống mũi 
Siêu âm quí II 
Cắt đ ứng dọc: phù da đ ầu 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Cắt đ ứng dọc: cằm nhỏ: HC Pierre-Robin 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Cắt đ ứng dọc: Phù da đ ầu và cằm nhỏ 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Cắt đ ứng dọc: u bạch mạch d ư ới cằm 
Siêu âm quí II 
Cắt đ ứng dọc bên 
Hình ảnh thể trai bình th ư ờng. 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thể trai bình th ư ờng 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thể trai bình th ư ờng 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thể trai bình th ư ờng 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Thể trai bình th ư ờng: ĐM thể trai 
Siêu âm 3 tháng giữa 
Thể trai bình th ư ờng: ĐM thể trai 
đư ờng cắt đ ứng ngang đ ầu 
Đ ư ờng cắt vuông góc với đư ờng cắt đ ứng dọc 
Quan sát thể trai, hai não thất bên và các rãnh của não 
Siêu âm quí II 
Đ ư ờng cắt đ ứng ngang: thể trai BT 
đư ờng cắt mũi cằm 
Đ ư ờng cắt tiếp tuyến với cằm: 
Quan sát môi trên và mũi 
Siêu âm quí II 
Siêu âm quí II 
Siêu âm quí II 
Siêu âm quí II 
Siêu âm quí II 
Cột sống 
Nghiên cứu hình thái của cột trên đư ờng cắt dọc,cắt ngang qua tứng đ ốt sống và cắt trực diện: 
Cắt dọc cột sống: 
Da liên tục 
Các đ ốt sống đ ều đ ặn 
Không thấy hình ảnh biến dạng cột sống 
Cắt ngang từng đ ốt sống: 
Cung sau bình th ư ờng 
Cột sống 
Hình ảnh cắt dọc cột sống: da liên tục 
Cột sống 
Hình ảnh cắt dọc cột sống: Da liên tục, các đ ốt sống đ ều đ ặn 
Cột sống 
Hình ảnh cắt ngang đ ốt sông: cung sau đ óng kín 
Cột sống 
Hình ảnh cắt trực diện cột sống: các gai bên chạy song song, khoảng cách giữa chúng <6mm 
Cột sống 
Hình ảnh 3D cột sống bình th ư ờng 
Một số bất th ư ờng hình thái thai nhi chẩn đ oán bằng siêu âm 
Phân loại: Các dị dạng của hệ thống thần kinh trung ươ ngCác dị dạng của các tạng trong lồng ngựcCác dị dạng của thành bụngCác dị dạng của các tạng trong ổ bụngCác dị dạng c ơ quan tiết niệuCác dị dạng của chiCác khối u của thaiPhù thai 
Phân loại các dị dạng của hệ thống TKTW 
Các bất th ư ờng về kích th ư ớc của đ ầu . Hội chứng não bé Các bất th ư ờng về cấu trúc của não . Dị dạng của đư ờng giữa, bất th ư ờng của hệ thống não thất. Các bất th ư ờng do rối loạn sự khép của ống thần kinh . Thoát vị não màng não, Spina-Bifida, thai vô sọ.  Các bất th ư ờng dạng nang : Nang đ ám rối mạch mạc, nang màng não Các bất th ư ờng của hố sau: Hội chứng Dandy-Walker, HC Arnold-Chiarri II 
Siêu âm quí II 
Bất th ư ờng hình thái của x ươ ng sọ: Đầu hình quả chanh 
Siêu âm quí II 
Đầu hình quả chanh: Hội chứng Arnold-Chiarri II: trong Spina-Bifida 
Siêu âm quí II 
Biến dạng của x ươ ng sọ 
Siêu âm quí II 
Biến dạng của x ươ ng sọ 
Bất th ư ờng cấu trúc não 
 Bất th ư ờng hệ thống não thất 
 Bất th ư ờng của đư ờng giữa 
Bất th ư ờng hệ thống não thất 
 Giãn não thất 
 Não úng thuỷ 
 Giãn não thất: Kích th ư ớc của ngã t ư não thất: 10-14mm: Giãn não thất t ươ ng đ ối 
 Não úng thuỷ: Kích th ư ớc ngã t ư não thất >15mm 
Bất th ư ờng hệ thống não thất 
Các khái niệm 
Não thất bên/Bán cầu đ ại não: 
	BT: <0,60. 
 > 0,60: não úng thuỷ. 
Góc tạo bởi đ ám rối mạch mạc và đư ờng giữa: 
	Bình th ư ờng: 18-22 đ ộ. 
	>29 đ ộ: giãn não thất 
Giãn não thất 
Giãn não thất có thể một, hoặc toàn bộ. 
Giãn não thất sinh lý cho đ ến 18-20 tuần. 
Không đư ợc chẩn đ oán não úng thuỷ tr ư ớc 20 tuần. 
Giãn não thất 
Sinh lý bệnh: 
-Rối loạn sự hấp thu n ư ớc não tuỷ 
-T ă ng sản xuất n ư ớc não tuỷ 
-Phá huỷ nhu mô não gây tắc nghẽn 
Phân loại: 
-Loại thông nhau 
-Loại không thông nhau 
Giãn não thất 
Nguyên nhân. 
-Mở ống thần kinh. 
-Bệnh lý gen: HC Dandy-Walker 
-Bất th ư ờng NST: T13,18,21 
-Nhiễm trùng thai: CMV, Rubeole, Toxo 
-Bệnh lý chuyển hoá 
-Ngộ đ ộc, do thuốc, do chảy máu, do khối u 
-15% không rõ nguyên nhân. 
Giãn não thất 
Bất th ư ờng hệ thống não thất 
Não úng thuỷ: 
Giãn hai não thất bên và não thất 3 
Bất th ư ờng hệ thống não thất 
Não úng thuỷ 
Giãn cân đ ối hai não thất bên 
Bất th ư ờng hệ thống não thất 
Não úng thuỷ 
Giãn toàn bộ hệ thống não thất 
Bất th ư ờng hệ thống não thất 
Não úng thuỷ 
Giãn hai não thất 
Bất th ư ờng hệ thống não thất 
Não úng thuỷ 
Giãn não thất: tỷ lệ NT/BCN 
Bất th ư ờng hệ thống não thất 
Giãn não thất t ươ ng đ ối 
Giãn não thất t ươ ng đ ối: cần tìm nguyên nhân của thể trai và cột sống 
Bất th ư ờng hệ thống não thất 
Giãn não thất t ươ ng đ ối 
Bất th ư ờng hệ thống não thất 
Não úng thuỷ: Cần phân biệt với: 
Không phân chia não tr ư ớc 
Nang não 
Não n ư ớc 
Lỗ não 
Bất th ư ờng của đư ờng giữa 
Bất th ư ờng của đư ờng giữa Không phân chia não tr ư ớc Bất sản thể trai 
KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc 
Phôi thai học của hệ TK 
Hệ thống thần kinh trung ươ ng đư ợc hình thành từ: Bản thần kinh, ống thần kinh, hình thành 3 túi não: tr ư ớc, giữa và sau. 
-Não tr ư ớc phát triển thành đ ỉnh não và não trung gian 
-Não giữa phát triển thành cuống não 
-Não sau phát triển thành não cuối và não tuỷ 
KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc 
 -Đỉnh não phát triển thành hai bán cầu đ ại não, và hai não thất bên. 
-Não trung gian phát triển thành đ ồi thị và vùng d ư ới đ ồi 
-Não cuối phát triển thành tiểu não, thuỳ nhộng 
-Não tuỷ phát triển thành tuỷ sống. 
KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc 
 	Không phân chia não tr ư ớc là một bất th ư ờng lớn của hệ thống thần kinh trung ươ ng. 
	Không phân chia não tr ư ớc có thể hoàn toàn chẩn đ oán đư ợc bằng siêu âm và sớm nhất là vào thai 14 tuần còn thông th ư ờng vào thai 22 tuần. 
Phân loại. Thể không thuỳ Thể bán thuỳ Thể có thuỳ 
KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc 
Hình ảnh siêu âm Mất hình ảnh của đư ờng giữaĐồi thị không phân chiaMột não thất bênDị dạng của mặt:Hai hố mắt gần nhau, dị dạng mũi (mũi vòi voi], dị dạng của môi (khe hở môi] 
KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc 
Không phân chia não tr ư ớc 
Một não thất bên, đ ồi thị không phân chia, mất hình ảnh của đư ờng giữa 
Không phân chia não tr ư ớc 
Một não thất bên, đ ồi thị không phân chia, mất hình ảnh của đư ờng giữa. 
Không phân chia não tr ư ớc 
Đồi thị không phân chia, một não thất bên 
Không phân chia não tr ư ớc 
Hai hố mắt gần nhau 
Không phân chia não tr ư ớc 
Không phân chia não tr ư ớc: hai hố mắt gần nhau 
Không phân chia não tr ư ớc 
Dị dạng của môi: sứt môi hai bên 
Không phân chia não tr ư ớc 
Dị dạng của mặt trên đư ờng cắt đ ứng dọc 
Siêu âm quí II 
Không phân chia não tr ư ớc 
Dị dạng của mũi: mũi vòi voi. 
Siêu âm quí II 
Không phân chia não tr ư ớc: mũi vòi voi SA 3D 
Siêu âm quí II 
Không phân chia não tr ư ớc: SA 3D, mũi vòi voi 
Siêu âm quí II 
Không phân chia não tr ư ớc 
Hình ảnh dị dạng mũi ,môi của không phân hia não tr ư ớc 
Siêu âm quí II 
Không phân chia não tr ư ớc: sứt môi 
Siêu âm quí II 
Không phân chia não tr ư ớc 
Không phân chia não tr ư ớc 
Không phân chia não tr ư ớc 
 Nguyên nhân -Các chất gây quái thai: đ ái đư ờng, sử dụng hydantoin-Dị dạng NST: 45% số ca: chủ yếu T13 hoặc cấu trúc của NST 13 và 4 gen HPE1-4-Hội chứng đ a dị dạng-Có tính chất gia đ ình: di truyền NST th ư ờng gen trội hoặc liên quan đ ến NST X 
KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc 
 Chẩn đ oán phân biệt Não úng thuỷNão n ư ớcLỗ não Xử trí Đình chỉ thai nghén khi có chẩn đ oán 
KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc 
Bất sản thể trai 
Bất sản thể trai 
Là một cấu trúc quan trọng của đư ờng giữa. Là phần chất trắng liên kết hai bán cầu 
Thể trai đư ợc hình thành từ tuần thứ 18 và kết thúc vào tuần 32. 
Thể trai có 4 phần: Mỏ, gối, thân và đ uôi. 
Bất sản thể trai 
Sử dụng đư ờng cắt đ ứng dọc bên: 
Hình ảnh trực tiếp: 
Hình ảnh thể trai là một dải th ư a âm vang có bề dầy khoảng 2,5mm 
Nhận rõ đư ợc 4 phần 
Bất sản thể trai 
Sử dụng đư ờng cắt đ ứng dọc bên: 
Hình ảnh gián tiếp. 
Vách trong suốt có hình dáng và kích th ư ớc bình th ư ờng 
Rãnh cạnh thể trai chạy song song 
Động mạch quanh thể trai bình th ư ờng 
Bất sản thể trai 
Sử dụng đư ờng cắt đ ứng dọc bên: 
Hình ảnh trực tiếp của bất sản thể trai : 
Không nhìn thấy hình ảnh của thể trai. 
Hình ảnh gián tiếp: 
Không thấy hình ảnh của vách trong suốt 
Giãn não thất t ươ ng đ ối 
Hai sừng trán chạy song song: dấu hiệu sừng bò tót 
Bất sản thể trai 
Sử dụng đư ờng cắt đ ứng dọc bên: 
Hình ảnh gián tiếp: 
Rãnh cạnh thể trai chạy theo hình nan hoa, tập trung vào giữa. 
Mất hình ảnh của đ ộng mạch thể trai 
Bất sản thể trai 
Dấu hiệu trực tiếp: íât hình ảnh của thể trai 
Bất sản thể trai 
Mất hình ảnh của vách trong suốt, giãn não thất t ươ ng đ ối 
Bất sản thể trai 
Mất hình ảnh của vách trong suốt, giãn não thất t ươ ng đ ối, dấu hiệu sừng bò tót 
Bất sản thể trai 
Giãn não thất t ươ ng đ ối, rãnh cạnh thể trai chạy theo hình nan hoa 
Siêu âm quí II 
Mờt hình ảnh của đ ộng mạch thể trai 
Bất sản thể trai 
Nguyên nhân 
Nguyên nhân do bệnh lý chuyển hoá; 
Do ngộ đ ộc: r ư ợu, wafarine 
NST: T8,13,18 
Hội chứng gen 
Tiên l ư ợng xấu 
Bất th ư ờng sự khép của ống thần kinh 
Bất th ư ờng sự khép của ống thần kinh 
Thai vô sọ 
Não lộn ngoài 
Thoát vị não màng não 
Thoát vị cột sống: Spina-Bifida 
Thai vô sọ anencephalie 
Thai vô sọ 
Thai vô sọ là một bất th ư ờng lớn của hệ thần kinh trung ươ ng: không có vòm sọ từ hố mắt trở lên. 
Có khả n ă ng chẩn đ oán sớm ngay từ quí đ ầu 
Đây là bất th ư ờng không thể tồn tại đư ợc 
Có một tỷ lệ lớn dị dạng kèm theo: spina-bifda, đ a dị dạng 
Thai vô sọ 
Chẩn đ oán siêu âm. 
Không thấy hình ảnh của vòm sọ 
Các thành phần của mặt bình th ư ờng 
Tìm các dị dạng khác kèm theo 
Nguyên nhân: 
Có thể do dị dạng NST: ít 
Chủ yếu do chế đ ộ dinh d ư ỡng: thiếu folic 
Xử trí: Đình chỉ thai nghén 
Thai vô sọ 
Không thấy hình ảnh của vòm sọ 
Thai vô sọ 
Không thấy hình ảnh của vòm sọ 
Thai vô sọ 
Không thấy hình ảnh của vòm sọ: HA 2D và 3D 
Thai vô sọ 
Siêu âm 3D thai vô sọ 
Thai vô sọ 
Thai vô sọ sau khi xảy 
Não lộn ngoài exencephalie 
Não lộn ngoài 
Là bất th ư ờng do không có x ươ ng sọ, tổ chức não nổi trong n ư ớc ối, nó khác hẳn với thai vô sọ vì tổ chức não còn. 
Đôi khi tổ chức não bị hoại tử và mất lúc này ta có thể lại chẩn đ oán là thai vô sọ 
Đình chỉ thai nghén ngay khi chẩn đ oán. 
Não lộn ngoài 
Hình ảnh siêu âm của não lộn ngoài 
Não lộn ngoài 
Hình ảnh siêu âm của não lộn ngoài 
Não lộn ngoài 
Hình ảnh siêu âm của não lộn ngoài 
Não lộn ngoài 
Hình ảnh siêu âm 3D: não lộn ngoài 
Thoát vị não, màng não 
Thoát vị não, màng não 
Có một lỗ thủng trên x ươ ng sọ qua đ ó tổ chức não và màng não thoát ra ngoài. 
Hoàn toàn có thể chẩn đ oán đư ợc bằng siêu âm,ngay từ quí đ ầu, thông th ư ờng là vào 18-20 tuần. 
Vị trí có thể: vùng chẩm, vùng đ ỉnh chẩm, vùng trán. 
Đình chỉ thai nghén ngay sau khi chẩn đ oán 
Thoát vị não, màng não 
Hình ảnh siêu âm 
Mất hình ảnh của đư ờng giữa 
Mất hình ảnh của hố sau (thoát vị não vùng chẩm] 
Giảm kích th ư ớc của đ ầu 
Hình ảnh khối thoát vị: chứa dịch, có tổ chức não bên trong, lỗ thủng của x ươ ng sọ 
Thoát vị não màng não 
Thoát vị não màng não: Lỗ thủng trên x ươ ng sọ và khối thoát vị vùng chẩm 
Thoát vị não màng não 
Thoát vị não màng não: vùng đ ỉnh chẩm 
Thoát vị não màng não 
Thoát vị não màng não to vùng chẩm 
Thoát vị não màng não 
Thoát vị não màng não to vùng chẩm 
Thoát vị não màng não 
Thoát vị não màng não to vùng chẩm thai 3 thánh đ ầu 
Thoát vị não màng não 
Thoát vị não màng não: hình ảnh siêu âm 3D 
Thoát vị não màng não 
Thoát vị não màng não: hình ảnh siêu âm 2D,3D 
Thoát vị não màng não 
Thoát vị não màng não vùng đ ỉnh chẩm 
Hình ảnh thai nhi sau khi sảy 
Thoát vị não màng não 
Nguyên nhân: ch ư a rõ 
Tiên l ư ợng xấu 
Đình chỉ thai nghén sau khi chẩn đ oán 
Spina-Bifida 
Thoát vị cột sống 
Spina-Bifida: Thoát vị cột sống 
Là một bất th ư ờng do rối loạn sự khép của ống thần kinh ở cột sống 
Là khối thoát vị não, màng não ở vùng cột sống do các đ ốt sống mở ra 
Qua đ ó tuỷ sống, màng não, các rễ thần kinh thoát ra ngoài 
Siêu âm có thể chẩn đ oán đư ợc vào 22 tuần 
Spina-Bifida: Thoát vị cột sống 
Nguyên nhân: 
Th ư ờng gặp ở những phụ nữ sử dụng Depakine 
Do nhiều yếu tố phối hợp 
Dị dạng NST: 2% 
Đái đư ờng ở ng ư ời mẹ 
Nguyên nhân về gen: gặp trong một vài hội chứng 
Spina-Bifida: Thoát vị cột sống 
Hình ảnh siêu âm. 
Các dấu hiệu trực tiếp: 
Cắt dọc: mất tính liên tục của da, khối thoát vị, các đ ốt sống mất hình ảnh bình th ư ờng 
Cắt ngang: cung sau mở hình chữ V, hình ảnh của khối thoát vị 
Cắt trực diện: mất hình ảnh của các gai bên, khối thoát vị hình tròn 
Spina-Bifida: Thoát vị cột sống 
Hình ảnh siêu âm. 
Các dấu hiệu gián tiếp: 
HC Arnold-Chiarri II: 
-Đầu hình quả tranh 
-Tiểu não hình quả chuối 
-Mất hình ảnh của hố sau bình th ư ờng, mất bể lớn của hố sau 
Spina-Bifida: Thoát vị cột sống 
Hình ảnh siêu âm. 
Các dấu hiệu gián tiếp: 
Giảm kích th ư ớc của ĐK LĐ 
Giãn não thất t ươ ng đ ối (não thất bên: 10-15mm] 
Bất th ư ờng t ư thế của chi 
Hội chứng bàng quang to 
Spina-Bifida: thoát vị cột sống 
Dấu hiệu gián tiếp: HC Arnold-Chiarri II 
Đầu hình quả tranh 
Spina-Bifida: thoát vị cột sống 
Dấu hiệu gián tiếp: HC Arnold-Chiarri II 
Mờt hình ảnh của hố sau 
Spina-bifida 
Hình ảnh 2D của spina bifida: dấu hiệu trực tiếp 
Spina-Bifida:Thoát vị cột sống 
Dấu hiệu trực tiếp: cắt dọc: khối thoát vị 
Spina-Bifida:Thoát vị cột sống 
Dấu hiệu trực tiếp: cắt dọc: khối thoát vị 
Spina-Bifida:Thoát vị cột sống 
Dấu hiệu trực tiếp: cắt ngang: mất hình ảnh cung sau 
Spina-bifida 
Hình ảnh 2D và 3D 
Spina-bifida 
Hình ảnh 2D và 3D 
Một số hình ảnh 
Biến dạng cột sống - gù: Hình ảnh 2D 3D 
Spina-bifida 
Hình ảnh 3D 
Spina-bifida 
Sau xảy thai 
Một số hình ảnh 
Spina-Bifida 
Spina-Bifida: Thoát vị cột sống 
Tiên l ư ợng 
Chung là xấu 
Xử trí: 
Nên đ ình chỉ thai nghén 
Phòng bệnh: 
Sử dụng FOLIC trong khi có thai 
Dị dạng của hố sau 
Dị dạng của hố sau 
Hội chứng DANDY-WALKER 
Teo thuỳ nhộng 
Chẩn đ oán siêu âm có thể đư ợc làm vào tuần 12-14, thông th ư ờng từ 18 tuần 
Hình ảnh siêu âm: 
Tiểu não teo nhỏ 
Hố sau giãn rộng > 10mm 
Mất hình ảnh của thuỳ nhộng 
Não thất 4 đ ổ trực tiếp vào hố sau 
Dị dạng của hố sau 
Hội chứng DANDY-WALKER 
Teo thuỳ nhộng 
Nguyên nhân: 
Dị dạng NST T13,18 
Bệnh lý gen 
Các chất gây quái thai: Vitamin K, r ư ợu, đ ái đư ờng 
Do nhiễm trùng 
Dị dạng của hố sau 
Hội chứng DANDY-WALKER 
Teo thuỳ nhộng 
Tiên l ư ợng 
Xấu khi có bất th ư ờng khác kèm theo 
Dị dạng TK: bất sản thể trai 
Dị dạng nội tạng:tim, mặt, x ươ ng 
50%, Dandy-Walker đơ n đ ộc tiến triển tốt 
Đình chỉ thai nghén tuỳ từng ca 
HC DANDY-WALKER 
Teo tiểu não, hố sau giãn rộng 
HC DANDY-WALKER 
Teo tiểu não, hố sau giãn rộng 
HC DANDY-WALKER 
Teo tiểu não, hố sau giãn rộng 
HC DANDY-WALKER 
Teo tiểu não, hố sau giãn rộng 
HC DANDY-WALKER 
Teo tiểu não, hố sau giãn rộng 
Teo thuỳ nhộng 
Teo thuỳ nhộng, não thất 4 thông với hố sau 
Teo thuỳ nhộng 
Teo thuỳ nhộng, não thất 4 thông với hố sau 
Teo thuỳ nhộng 
Teo thuỳ nhộng 
Nang não: kyste cerebral 
Nang não: kyste cerebral 
Nang đ ám rối mạch mạc 
Nang của màng não 
Nang não 
Nang đ ám rối mạch mạc 
Siêu âm quí II 
Nang não 
Siêu âm quí II 
Nang não 
Siêu âm quí II 
Nang màng não vùng rãnh liên bán cầu 
Siêu âm quí II 
Nang não màng não rãnh liên bán cầu và vùng chẩm 
Siêu âm quí II 
Nang não vùng thung lũn Sylvius 
Siêu âm quí II 
Lồng ngực 
Quan sát: 
Hình ảnh tim: Tim 4 buồng 
Hình ảnh phổi 
Sử dụng đư ờng cắt ngang và đư ờng cắt dọc: 
Siêu âm quí II 
Lồng ngực 
Tim: 
Nằm ở nửa trái của lồng ngực 
Hai tâm nhĩ, hai tâm thất, vách liên thất liền, vách liên nhĩ có lỗ Botal 
Van nhĩ thất, van Vieussen 
Các buồng tim có kích th ư ớc bằng nhau 
Xuất phát ĐMC, ĐMP 
Siêu âm quí II 
Lồng ngực 
Phổi: 
Phổi bao quanh tim 
Phổi không hoạt đ ộng 
Tính chất âm vang của phổi so với tính chất âm vang của gan. 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh tim 4 buồng: Quan sát từ đ ỉnh tim 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh tim 4 buồng: Quan sát từ đ áy tim 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh tim 4 buồng: Quan sát từ phía bên: Đ ư ờng cắt dọc tim 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh lỗ Botal và van Vieussens 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh lỗ Botal và van Vieussens 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh tim 4 buồng: Định vị các buồng tim 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đ ộng mạch chủ và quai đ ộng mạch chủ 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh xuất phát của đ ộng mạch chủ: sự liên tục thành-vách 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đ ộng mạch phổi và ống đ ộng mạch: ĐMP chia đ ôi 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh xuất phát của đ ộng mạch phổi: ĐMP ngắn và đ i thẳng 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh cắt ngang qua đ áy tim: ĐMP bắt chéo phía tr ư ớc ĐMC 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh quả bóng đ ánh golf: 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh cắt ngang qua hai tâm thất: trụ c ơ , vách liên thất phần c ơ 
Siêu âm quí II 
dị dạng tim và lồng ngực 
dị dạng tim và lồng ngực 
Dị dạng tim: 
Bất th ư ờng kích th ư ớc của tim: giãn tim toàn bộ 
Bất th ư ờng kích th ư ớc buồng tim 
Bất th ư ờng của các mạch máu 
Các khối u của tim 
dị dạng tim và lồng ngực 
Dị dạng tim: 
Bất th ư ờng kích th ư ớc của tim: giãn tim toàn bộ 
Tim to toàn bộ, th ư ờng kèm theo tràn dịch màng ngoài tim, c ơ tim t ă ng âm vang 
Nguyên nhân do phù thai 
dị dạng tim và lồng ngực 
Bất th ư ờng kích th ư ớc của tim: giãn tim toàn bộ 
Siêu âm quí II 
Giãn tim toàn bộ 
Thiểu sản tâm thất trái 
Dị dạng tim nặng 
Kích th ư ớc tâm thất trái nhỏ, c ơ tâm thất t ă ng âm vang 
Tâm nhĩ phải, tâm thất phải giãn to 
Nguyên nhân: 
Hẹp van HL 
Hẹp van đ ộng mạch chủ 
Bất th ư ờng của c ơ tâm thất trái 
Bờt th ư ờng kích th ư ớc buồng tim 
Tim bình th ư ờng và thiểu sản tâm thất trái 
Thiểu sản tâm thất trái 
Siêu âm quí II 
Thiểu sản tâm thất trái: SA 2D 
Siêu âm quí II 
Thiểu sản tâm thất trái: SA 2D, HHL 
Siêu âm quí II 
Thiểu sản tâm thất trái: SA TM 
Siêu âm quí II 
Giãn tâm nhĩ: bệnh Abstein 
Siêu âm quí II 
Giãn tâm nhĩ: bệnh Abstein 
Siêu âm quí II 
Tràn dịch màng ngoài tim 
Siêu âm quí II 
Tràn dịch màng ngoài tim 
Thông liên thất 
Là bất th ư ờng của vách liên thất, có sự thông th ươ ng giữa hai buồng thất 
Chẩn đ oán dựa vào siêu âm 2D và SA Doppler màu 
Hay gặp nhất là tứ chứng FALLOT 
Siêu âm quí II 
Tim bình th ư ờng và thông liên thất 
Siêu âm quí II 
Tim bình th ư ờng và thông liên thất 
Siêu âm quí II 
Tim bình th ư ờng và thông liên thất 
Siêu âm quí II 
Tim bình th ư ờng và thông liên thất: Doppler màu 
Bệnh ống nhĩ thất 
Đây là dị dạng tim nặng 
Mất hình ảnh của vách nguyên thuỷ 
Thông liên thất rộng 
Các buồng tim giao nhau trong thì tâm tr ươ ng 
Van nhĩ thất tạo ra hình ảnh cái võng trong thì tâm thu 
Bệnh đ ặc tr ư ng của T21 
Bệnh ống nhĩ thất 
Bệnh ống nhĩ thất 
Dị dạng chữ thập tim: Canal artrioventriculaire. Mất hình ảnh của vách nguyên thuỷ 
Bệnh ống nhĩ thất 
Canal artrioventriculaire. Mất hình ảnh của vách nguyên thuỷ 
Bệnh ống nhĩ thất 
Canal artrioventriculaire. Mất hình ảnh của vách nguyên thuỷ 
Siêu âm quí II 
U c ơ tim 
Là những khối u xuất phát từ tổ chức c ơ tim: th ư ờng là u c ơ 
Có kích th ư ớc khác nhau 
Có thể 1 hay nhiều khối u 
Siêu âm quí II 
U c ơ tim 
Siêu âm quí II 
U c ơ tim 
Các dị dạng của phổi 
Tràn dịch màng phổi 
Bệnh phổi tuyến nang 
Tắc thanh quản 
Tràn dịch màng phổi 
Tràn dịch màng phổi có thể là nguyên phát, tràn d ư ỡng chấp, th ư ờng xảy ra một bên 
Có thể thứ phát: 
Phù thai 
Hygroma kystique 
Tràn dịch cả hai bên 
Hình ảnh có dịch trong màng phổi 
Tim và trung thất bị đ ẩy 
Siêu âm quí II 
Tràn dịch màng phổi phải 
Siêu âm quí II 
Tràn dịch màng phổi hai bên 
Siêu âm quí II 
Tràn dịch màng phổi hai bên trong bệnh cảnh phù thai 
Bệnh phổi tuyến nang 
Phôi thai học của phổi. 
Hình thành từ tuần thứ 8 kết thúc vào 1 n ă m r ư ỡi sau khi đ ẻ. 
Giai đ oạn ống đ ến 24 tuần 
Giai đ oạn túi 25-32 tuần 
Giai đ oạn phế bào 1: 33-35 tuần 
Giai đ oạn phế bào 2: từ 36 tuần 
Bệnh phổi tuyến nang 
Là dị dạng cấu trúc của phổi 
Nhu mô phổi t ă ng âm vang 
Có nhiều nang to nhỏ không đ ều không thông với nhau 
Chèn ép trung thất 
Đẩy ng ư ợc vòm hoành 
Kèm theo phù thai. 
Siêu âm quí II 
Bệnh phổi tuyến nang 
Siêu âm quí II 
Bệnh phổi tuyến nang 
Siêu âm quí II 
Bệnh phổi tuyến nang hai bên 
Siêu âm quí II 
Bệnh phổi tuyến nang hai bên 
Thoát vị c ơ hoành 
Là bất th ư ờng do tồn tại lỗ thủng trên c ơ hoành 
Th ư ờng ở bên trái và thoát vị sau bên: lỗ Bochdalek 
Đa ối, 
Không thấy hình ảnh dạ dày trong ổ bụng 
Dạ dày nằm tr ư ớc cột sống, sau tim 
Tim và trung thất bị đ ẩy lệch 
Không nhìn thấy hình ảnh c ơ hoành trên đư ờng cắt dọc 
Siêu âm quí II 
Thoát vị c ơ hoành 
Thoát vị c ơ hoành 
Thoát vị c ơ hoành 
Hình ảnh các đư ờng cắt của bụng 
Đ ư ờng cắt ngang : 
đ o đư ờng kính ngang bụng 
đ o đư ờng kính trung bình bụng 
đ o chu vi bụng 
tính trọng l ư ợng thai 
Hình ảnh đư ờng cắt ngang bụng 
Các mốc: 
Cột sống cắt ngang 
Thành bụng tr ư ớc liên tục 
Một vài x ươ ng s ư ờn cụt 
Một phần hình ảnh của dạ dày 
Tĩnh mạch rốn: Xoang TM rốn 
Tuyến th ư ợng thận, ĐMC bụng và TMC 
Các kích th ư ớc của bụng 
Trên đư ờng cắt ngang bụng trung bình đ o: 
Đ ư ờng kính ngang bụng: đ o vuông góc với cột sống đ i qua dạ dày. 
Chu vi bụng: trên cùng đư ờng cắt, th ư ớc đ o đ ặt trùng lên da thành bụng 
Các kích th ư ớc của bụng 
Các kích th ư ớc của bụng có giá trị ư ớc l ư ợng trọng l ư ợng thai. 
Đánh giá sự phát triển của thai 
Phát hiện các bất th ư ờng của bụng 
Siêu âm bụng 
Các mốc của đư ờng cắt ngang bụng 
Siêu âm bụng 
Hình ảnh đư ờng cắt ngang bụng trung bình 
Siêu âm bụng 
Hình ảnh cắt ngang bụng: các mốc 
Siêu âm bụng 
Đ ư ờng kính bụng và chu vi bụng 
Siêu âm bụng 
Đ ư ờng kính bụng và chu vi bụng 
Siêu âm bụng 
Đ ư ờng kính ngang bụng và chu vi bụng 
Siêu âm quí II 
Một số hình ảnh bình th ư ờng khác trên đư ờng cắt ngang bụng 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh quai đ ại tràng 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh quai đ ại tràng 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh quai đ ại tràng: phân su: trong tr ư ờng hợp thai đ ủ tháng 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh của ruột non: lòng ruột 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh của ruột non: lòng ruột 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh trực tràng 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh can xi hoá trong ổ bụng 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đư ờng cắt dọc bụng 
Quan sát c ơ hoành 
Hình ảnh của thận 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh cắt dọc thân: bên trái, bên phải 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh c ơ hoành trái, phải 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh c ơ hoành phải: Tính chất âm vang khác biệt giữa phổi và gan 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh c ơ hoành trái: Dạ dày và tim ở cùng bên 
Siêu âm quí II 
Dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Dị dạng thành bụng tr ư ớc có thể đư ợc chẩn đ oán từ 12 tuần bằng siêu âm 
Dị dạng thành bụng tr ư ớc bao gồm: 
-Thoát vị rốn 
-Khe hở thành bụng 
Dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Thoát vị rốn. 
Là khối thoát vị nằm ở trung tâm của dây rốn, do một lỗ thủng của thành bụng tr ư ớc 
Các tạng trong ổ bụng: đ i vào khối thoát. 
Khối thoát vị đư ợc bao phủ bởi một màng mỏng 
Dây rốn mnằm trên khối thoát vị 
Kích th ư ớc của khối thoát vị từ vài cm đ ên vài chục cm 
Dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Chẩn đ oán siêu âm. 
Hình ảnh khối thoát vị có một lớp màng bao phủ nên bờ đ ều, nét 
Dây rốn nằm trên khối thoát vị 
Đo cổ thoát vị có giá trị tiên đ oán 
Phân biệt: 
Khe hở thành bụng 
Thoát vị thành bụng cao: ngũ trứng Cantrell 
Thoát vị thành bụng thấp d ư ới rốn: bàng quang lộn ngoài 
Dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Dị dạng kèm theo: 
Dị dạng tim 
Dị dạng sinh dục tiết niệu 
Dị dạng c ơ hoành 
Dị dạng TKTW 
HC Wiedmann-Beckwith 
Tiên l ư ợng 
Tuỳ từng tr ư ờng hợp 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Thoát vị rốn: chẩn đ oán sớm, khối thoát vị nhỏ 
Siêu âm quí II 
Thoát vị rốn: 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Thoát vị rốn: khối thoát vị có vỏ bọc 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Thoát vị rốn: khối thoát vị có vỏ bọc 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Thoát vị rốn: Dây rốn trên khối thoát vị 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Thoát vị rốn: cổ thoát vị 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Thoát vị rốn: 3D 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Thoát vị rốn:3D 
Siêu âm quí II 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Khe hở thành bụng 
Là một dị dạng thành bụng tr ư ớc do có một lỗ thủng trên thành bụng, qua đ ó các tạng trong ổ bụng thoát ra ngoài. 
Dây rốn bình th ư ờng 
Lỗ thủng trên thành bụng th ư ờng nằm bên phải của dây rốn. 
Siêu âm có thể chẩn đ oán đư ợc sớm trong quí đ ầu 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Khe hở thành bụng 
Chẩn đ oán siêu âm. 
Khối thoát vị không có vỏ bọc 
Các tạng nổi trong n ư ớc ối 
Vị trí đ i vào của dây rốn bình th ư ờng 
Dị dạng kèm theo: ít 
Xử trí tuỳ từng tr ư ờng hợp 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Khe hở thành bụng: ruột non nổi trong n ư ớc ối 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Khe hở thành bụng: ruột non nổi trong n ư ớc ối 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Khe hở thành bụng 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Khe hở thành bụng 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Khe hở thành bụng 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Khe hở thành bụng: 3D 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Bao gồm: 
-Dị dạng thực quản: teo thực quản bẩm sinh 
-Dị dạng của tá tràng: tắc tá tràng bẩm sinh 
-Dị dạng của ruột: tắc ruột non, tắc đ ại tràng, dị dạng hậu môn trực tràng 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Dị dạng thực quản: teo thực quản bẩm sinh 
-Đa ối 
-Không thấy hình ảnh dạ dày trong oỏ bụng 
-Có thể thấy thực quản gĩan 
-Có thể thấy thai nôn 
Tiên l ư ợng xấu 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Phân loại teo thực quản bẩm sinh: 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Teo thực quản bẩm sinh: không thấy hình ảnh dạ dày 
dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Không thấy hình ảnh dạ dày trong ổ bụng 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Teo thực quản bẩm sinh: thực quản giãn 
dị dạng các tạng trong ổ bụng 
Tắc tá tràng bẩm sinh 
Hình ảnh quả bóng đ ôi trong ổ bụng 
Hình ảnh đ ồng hồ cát 
Đa ối 
Thai nhi nôn 
Xử trí tuỳ theo từng ca 
30% là T21 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Tắc tá tràng bẩm sinh: Hình ảnh quả bóng đ ôi trong ổ bụng 
dị dạng thành bụng tr ư ớc 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: Tắc tá tràng hình ảnh đ ồng hồ cát 
dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: Tắc tá tràng 
dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Tắc tá tràng: Hình ảnh Doppler màu 
dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: thai nôn 
Siêu âm quí ii 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: thai nôn 
Tắc ruột non 
Do tắc nghẽn làm giãn các quai ruột ở phía th ư ợng l ư u. 
Hình ảnh các quai ruột giãn: dấu hiệu tổ ong 
Thay đ ổi hình dáng và kích th ư ớc 
Hội chứng chống đ ối: nhu đ ộng ruột t ă ng 
Đa ối 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Hình ảnh ruột non 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Hình ảnh ruột non 
Siêu âm quí II 
Tắc ruột non: dấu hiệu tổ ong 
Siêu âm quí II 
Tắc ruột non 
dị dạng c ơ quan tiêu hoá 
Tắc ruột non: dấu hiệu tổ ong 
Siêu âm quí II 
Tắc ruột non các quai ruột giãn 
Siêu âm quí ii 
Hình ảnh ruột non t ă ng âm vang và can xi hoá trong ổ bụng 
Siêu âm quí ii 
Hình ảnh can xi hoá trong ổ bụng 
Siêu âm quí ii 
Viêm phúc mạc phân su 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đ ại tràng: Khung đ ại tràng 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đ ại tràng: Khung đ ại tràng 
Siêu âm quí II 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: tắc ruột già 
Siêu âm quí II 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: tắc ruột 
Siêu âm quí II 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: giãn trực tràng 
Siêu âm quí II 
Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: giãn trực tràng 
Hình ảnh thận 
Niệu quản: không quan sát thấy trong trạng thái bình th ư ờng 
Bàng quang: 
Niệu đ ạo: Không quan sát thấy 
Thận và c ơ quan tiết niệu 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận: 
Hình quả đ ậu. 
Nằm cân đ ối hai bên cột sống 
Có thể quan sát thấy từ 14 tuần 
Nhìn rõ cấu trúc từ 25 tuần 
Quan sát trên đư ờng cắt dọc hoặc cắt ngang bụng. 
Thận và c ơ quan tiết niệu 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận: 
Hình ảnh vỏ thận. Nét, đ ậm âm vang 
Nhu mô thận: Hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ: Tháp Malpighi và trụ Bertin. 
Bể thận: < 7mm 
Đo chiều thận trên đư ờng cắt dọc: Tuổi thai + 3-4. 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận: cắt dọc, vỏ thận đ ậm âm vang 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận: cắt dọc, hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận: cắt dọc, hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận: cắt dọc: đ o chiều dài thận 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận bình th ư ờng: cắt dọc, hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận bình th ư ờng: Cắt dọc 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận bình th ư ờng: Cắt dọc 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận bình th ư ờng: cắt ngang: dấu hiệu mắt kính 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận: cắt trực diện 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đ ộng mạch thận 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh đ ộng mạch thận 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận: cắt ngang: đ o bể thận 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận: cắt ngang: đ o bể thận 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh thận: niệu quản bị giãn 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh bàng quang: 
Nằm trong tiểu khung 
Chứa dịch 
Tròn đ ều 
Chu kỳ đ i tiểu là 45-60 phút 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh bàng quang 
Siêu âm quí II 
Hình ảnh bàng quang 
Siêu âm quí II 
dị dạng c ơ quan tiết niệu 
dị dạng c ơ quan tiết niệu 
Dị dạng không có thận: bất sản thận 
Dị dạng thận dạng nang: thận đ a nang, loạn sản thận dạng nang 
Dị dạng tắc nghẽn: HC vùng nối, ứ n ư ớc bể thận, HC BQ to 
dị dạng c ơ quan tiết niệu 
Đặc đ iểm chung của các dị dạng thận: 
Tổn th ươ ng có thể ở một bên, hoặc hai bên 
Dấu hiệu gợi ý: 
-Tiền sử gia đ ình 
-Bất th ư ờng của thể tích n ư ớc ối: thiểu ối 
-Một đ ộng mạch rốn 
-Tràn dịch màng bụng của thai 
dị dạng c ơ quan tiết niệu 
Các dị dạng tắc nghẽn của c ơ quan tiết niệu. 
-Giãn c ơ quan tiết niệu ở trên chỗ tắc 
-N ư ớc ối có thể bình th ư ờng 
-Đây là những bất th ư ờng có khả n ă ng can thiệp phẫu thuật 
Siêu âm quí II 
Hội chứng vùng nối: Bể thận giãn 2 bên 
Siêu âm quí II 
Hội chứng vùng nối: Bể thận giãn 2 bên 
Siêu âm quí II 
ứ n ư ớc bể thận 
Siêu âm quí II 
ứ n ư ớc bể thận 
Siêu âm quí II 
ứ n ư ớc bể thận 
Siêu âm quí II 
Hội chứng bàng quang to 
Siêu âm quí II 
Hội chứng bàng quang to 
Dị dạng thận dạng nang 
Thận đ a nang: 
Thiểu ối 
Thận t ă ng kích th ư ớc 
Nhu mô thận t ă ng âm vang 
Mất hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ 
Chiếm toàn bộ thận là hình ảnh các nang nhỏ 
Tiên l ư ợng xấu 
Có nguy c ơ tái phát 
Siêu âm quí II 
Thận đ a nang 
Siêu âm quí II 
Thận đ a nang 
Siêu âm quí II 
Thận đ a nang 
Siêu âm quí II 
Thận đ a nang 
Siêu âm quí II 
Thận đ a nang 
Loạn sản thận dạng nang 
Là dị dạng cấu trúc của thận 
Thiểu ối nặng 
Thận to, th ư a âm vang 
Mất hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ 
Chiếm toàn bộ nhu mô thận là những khoang chứa dịch, kích th ư ớc khác nhau 
Có thể một bên 
Tiên l ư ợng xấu, đ ình chỉ thai nghén 
Siêu âm quí II 
Loạn sản thận dạng nang 
Siêu âm quí II 
Loạn sản thận dạng nang 
Siêu âm quí II 
Loạn sản thận dạng nang 
Siêu âm quí II 
Loạn sản thận dạng nang 
Siêu âm quí II 
Loạn sản thận dạng nang 
Siêu âm quí II 
Loạn sản thận dạng nang một bên 
Siêu âm quí II 
Loạn sản thận dạng nang một bên 
Siêu âm quí II 
Thận đ a nang 
Siêu âm quí II 
Bất sản thận hai bên 
Các chi 
Siêu âm quí II 
Sự hình thành các chi 
Các mầm chi đư ợc hình thành vào tuần thứ 4 
Siêu âm quí II 
Các chi 
Mỗi chi có 3 đ oạn 
Toàn bộ chi hình thành vào tuần 7: Bao gồm các tia 
Siêu âm quí II 
Các chi: Hình ảnh phôi với các mầm chi 
Siêu âm quí II 
Các chi: mầm chi trên 
Siêu âm quí I 
Các chi: mầm chi d ư ới 
Siêu âm quí II 
Các chi 
Nghiên cứu hình thái toàn diện các chi tốt nhất vào tuổi thai 12-14 tuần: 
Có 4 chi và mỗi chi có 3 đ oạn. 
Nhìn rõ các tia của ngón chân, ngón tay 
Các chi 
Chi d ư ới : 
Đùi: 1 x ươ ng: x ươ ng đ ùi 
Cẳng chân: 2 x ươ ng, chiều dài bằng nhau 
Bàn chân: có 5 ngón 
Siêu âm quí I 
Chi d ư ới: 3 đ oạn: đ ùi, cẳng chân và bàn chân 
Các chi 
Chi d ư ới: Đùi, cẳng chân và bàn chân 
Bàn chân vuông góc với bàn chân 
Các chi 
X ươ ng đ ùi và chiều dài x. đ ùi 
Các chi 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Các chi 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Bảng chiều dài x ươ ng đ ùi 
Siêu âm quí I 
Một chi d ư ới: t ư thế chân bình th ư ờng 
Các chi 
T ư thế bàn chân bình th ư ờng 
Các chi 
Gan bàn chân, các ngón chân 
Các chi 
Gan bàn chân, các ngón chân 
Bảng chiều dài bàn chân 
Các chi 
Bàn chân có 5 ngón 
Đo chiều dài bàn chân: Đo ở mặt gan bàn chân. Chiều dài bàn chân =chiều dài X đ ùi. 
Tỷ lệ Bàn chân/XĐùi=1: 
Tỷ lệ này <0,8: X đ ùi ngắn 
Chi trên 
Các chi 
Chi trên 
Cánh tay: 1 x ươ ng 
Cẳng tay: 2 x ươ ng, chiều dài khồn bằng nhau 
Bàn tay: 5 ngón 
Các chi 
Bàn Tay: 5 ngón 
Các chi 
Hai bàn Bàn tay 
Siêu âm quí I 
Một chi trên bình th ư ờng: 3 đ oạn: cánh tay, cẳng tay,bàn tay 
Siêu âm quí đ ầu 
Hai chi trên: 3 đ oạn: cánh tay, cẳng tay, bàn tay 
Các chi 
Bàn tay: Siêu âm 3D 
Các chi 
Bàn tay: 3D 
Dị dạng chi 
Siêu âm quí II 
Phân loại dị dạng chi 
Siêu âm quí II 
Bất sản sụn x ươ ng 
Lệch x ươ ng 
Bất th ư ờng về cử đ ộng thai 
Bất th ư ờng chi kèm bất th ư ờng nhiễm sắc thể 
dị dạng chi 
Siêu âm quí II 
Lùn ngắn tứ chi: Ngắn các x ươ ng dài, đ ầu to, ngực nhỏ, bụng to. Đa ối 
Siêu âm quí II 
Dị dạng chi: lùn 
lùn 
lùn 
Dị dạng chi: bàn chân vẹo 
Siêu âm quí II 
Dị dạng chi: bàn chân vẹo 
Siêu âm quí II 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
3D bàn chân vẹo 
3D bàn chân vẹo 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi bàn tay vẹo 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi bàn tay vẹo 
3D bàn tay vẹo 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
3D bàn tay vẹo 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
Các chi 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi bàn tay nắm chặt 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi: bàn tay sáu ngón 
Bảng tổng hợp các số đ o thai bình th ư ờng 
Siêu âm quí II 
Phù thai 
Phù thai 
Phù thai là tình trạng tràn dich ít nhất là hai màng của thai 
Có hai loại: 
Do nguyên nhân miễn dịch: chủ yếu là bất đ ồng nhóm máu Rh, bất đ ồng nhóm máu ABO 
Do nguyên nhân không miễm dịch 
Có trên 80 nguyên nhân, có thể phân thành 6 nhóm 
Phù thai 
Hygroma kystique: 30% 
Dị dạng tim: 20% 
Dị dạng nhiều tạng 15% 
U quái cùng cụt 3% 
Hội chứng truyền máu 3% 
Khối u của rau thai 1,5% 
25% không rõ nguyên nhân 
Có nguy c ơ tái phát cao 
Siêu âm quí II 
Tràn dịch màng bụng 
Siêu âm quí II 
Tràn dịch màng phổi, màng bụng 
Siêu âm quí II 
Phù thai: phù da đ ầu 
Siêu âm quí II 
Phù thai: bánh rau dày 
Siêu âm quí ii 
U buồng trứng 
Siêu âm quí ii 
U buồng trứng 
Siêu âm quí II 
Siêu âm quí II 
Khối u của thai 
U quái 
U quái cùng cụt 
U quái vùng hàm mặt 
U bạch mạch 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái vùng hàm mặt 
Khối u của thai 
U quái vùng hàm mặt 
Khối u của thai 
U quái vùng hàm mặt 
Khối u của thai 
U quái vùng hàm mặt 
Khối u của thai 
U bạch mạch 
Khối u của thai 
U bạch mạch 
Khối u của thai 
U bạch mạch 
Khối u của thai 
U bạch mạch 
C ơ quan sinh dục ngoài 
C ơ quan sinh dục ngoài 
C ơ quan sinh dục ngoài 
C ơ quan sinh dục ngoài 
Siêu âm phần phụ của thai 
Siêu âm phần phụ của thai bao gồm 
Bánh rau 
Dây rau (dây rốn] 
N ư ớc ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau 
Vị trí 
Tính chất âm vang 
Độ dầy 
Các hình ảnh bất th ư ờng 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau 
Kích th ư ớc của bánh rau không có giá trị nhiều trong thực hành: 
Đ ư ờng kính bánh rau: 20cm 
Độ dày: 35mm và không đư ợc v ư ợt quá 50mm khi thai đ ủ tháng 
Diện tích trao đ ổi của bánh rau:10m vuông 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau 
Sự tiến triển của bánh rau một số hình ảnh đ ặc biệt: 
-Can xi hoá bánh rau 
-Các nang trong bánh rau 
-Các hồ huyết d ư ới nội sản mạc 
-Các ổ tập trung sợi huyết 
-Nhồi máu bánh rau 
-Tắc mạch khoảng liên gai rau 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau: Giới hạn của bánh rau 
-Xác đ ịnh đư ợc lỗ trong của CTC 
-Xác đ ịnh đư ợc mép d ư ới của bánh rau 
Tr ư ớc 20 tuần phần lớn bánh rau bám thấp: không có ý nghĩa bệnh lý 
Sau 20 tuần có vẻ bánh rau di chuyển dần lên cao 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau: Rau bám thấp 
Theo đ ịnh nghĩa rau bám thấp là mép d ư ới bánh rau cach lỗ trong CTC d ư ới 10cm sau khi sổ rau 
Theo siêu âm: 
<1cm ở thai 5 tháng 
<2cm ở thai 7 tháng 
<3cm ở thai những tháng cuối 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau:Phân loại rau bám thấp theo Denhez: 
-Nhóm 1: Bờ trên của bánh rau nằm ở giữa đ áy tử cung 
-Nhóm 2: Bờ trên của bánh rau nằm ở nửa trên của tử cung 
-Nhóm 3: Bờ trên của bánh rau nằm ở nửa d ư ới của tử cung: nhóm rau tiền đ ạo 
Siêu âm phần phụ của thai 
Phân loại vị trí bám của bánh rau theo DenHez 
Nhóm 1 
Nhóm 2 
Nhóm 3 
Siêu âm phần phụ thai 
Hình ảnh bánh rau 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau: Độ can xi hoá của bánh rau theo Grannum: 
	Độ 0 
	Độ 1 
	Độ 2 
	Độ 3 
Độ can xi hoá của bánh rau chỉ có giá trị nói về đ ộ tr ư ởng thành của rau và gián tiếp đ ánh giá sự tr ư ởng thành của thai 
Siêu âm phần phụ của thai 
Độ tr ư ởng thành của bánh rau 
Siêu âm phần phụ thai 
Độ can xi hoá bánh rau: canxi đ ộ I 
đ ộ tr ư ởng thành của bánh rau 
0 
I 
II 
III 
Bánh rau 
Can xi hoá sớm ở ng ư ời hút thuốc lá: canxi hoá rải rác 
Siêu âm phần phụ thai 
Rau tiền đ ạo bán mép 
Siêu âm phần phụ thai 
Rau tiền đ ạo trung tâm hoàn toàn 
Siêu âm phần phụ thai 
Rau tiền đ ạo trung tâm hoàn toàn 
Siêu âm phần phụ của thai 
Máu tụ sau rau 
Siêu âm phần phụ của thai 
U bánh rau 
Siêu âm phần phụ thai 
U bánh rau 
Siêu âm phần phụ của thai 
Hình ảnh nếp gấp của màng ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
Hình ảnh xoang tĩnh mạch d ư ới nội sản mạc 
Siêu âm phần phụ thai 
Xoang tĩnh mạch d ư ới nội sản mạc 
Siêu âm phần phụ của thai 
Hình ảnh của khoang chứa dịch 
Siêu âm phần phụ thai 
Nhồi máu bánh rau 
Siêu âm phần phụ thai 
Tụ máu sau rau 
Siêu âm thai 3 tháng đ ầu 
Dây rốn 
Hình ảnh của dây rốn 
Siêu âm phần phụ thai 
Hình ảnh của n ư ớc ối 
Siêu âm phần phụ thai 
U dây rốn 
Siêu âm phần phụ thai 
Một đ ộng mạch rốn 
Siêu âm phần phụ thai 
Một đ ộng mạch rốn 
Siêu âm phần phụ thai 
Siêu âm phần phụ của thai 
Sinh lý n ư ớc ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối: Sinh lý 
Thể tích n ư ớc ối bình th ư ờng:800-1000ml trong khoảng từ 20-40 tuần 
< 250ml: Thiểu ối 
2000ml: Đa ối 
Trong khoảng tuổi thai 10-20 tuần n ư ớc ối gần giống với huyết thanh và sự sản sinh và tiêu thụ cân bằng nhau 
Vào 20 tuần thận thai nhi tiết khoảng 7-14ml n ư ớc tiểu/24h và nó cũng hấp thu:4-11ml/24h 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối: Sinh lý 
Sản sinh n ư ớc ối: 
-Tiết niệu: Đây là nguồn sản xuất chủ yếu của n ư ớc ối :800-1200ml/24h 
-Sự bài tiết của đư ờng hô hấp: chiíem 20-30% l ư ợng n ư ớc ối:300-400ml/24h 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối: Sinh lý 
Tiêu thụ n ư ớc ối: 
-Tiêu hoá: Sự tiêu hoá đư ợc bắt đ ầu vào 18-20 tuần và có thể quan sát thấy từ 25 tuần: 500ml/24h ở thai đ ủ tháng 
-Các màng của thai: Da, màng ối tiêu thụ khoảng 250ml/24h 
-Dây rốn 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối: Đánh giá thể tích n ư ớc ối 
-Ph ươ ng pháp 4 góc của Phelan va Rutherford IA: Chia tử cung làm 4 phần sau đ ó đ o bể lớn nhất của mỗi góc và cộng lại: 
-<5 cm:thiểu ối nặng 
-5,1-8: ối trung bình 
-8,1-18: ối bình th ư ờng 
-18,1-25: D ư ối 
>25: Đa ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối: Đánh giá n ư ớc ối 
Trong thực hành: 
CSO <5cm sau 16 tuần: Thiểu ối 
CSO trong khoảng 8-18 Là bình th ư ờng 
CSO trong khoảng 5-8 Là ối trung bình 
CSO 18-25 d ư ối 
CSO > 25 đ a ối 
Siêu âm n ư ớc ối 
Đo chỉ số ối, ph ươ ng pháp Chamberlain 
< 1 cm:thiểu ối nặng 
1-2 cm: Thiểu ối 
2-8 cm: ối BT 
>8 cm: Đa ối 
Siêu âm n ư ớc ối 
Đo chỉ số ối, ph ươ ng pháp Chamberlain 
< 1 cm:thiểu ối nặng 
1-2 cm: Thiểu ối 
2-8 cm: ối BT 
>8 cm: Đa ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
Hình ảnh của n ư ớc ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối 
Doppler thai 
Lịch sử của Doppler: 
Ng ư ời đ ầu tiên tìm ra hiệu ứng Doppler là một nhà thiên v ă n học ng ư ời áo Christian Doppler vào n ă m 1842 
Một kỹ s ư ng ư ời Pháp Fizau tiến hành thực nghiêm đ ể chứngminh đ iều này 
Doppler thai 
Các loại Dopper: 
Doppler liên tục 
Doppler xung 
Doppler màu 
Doppler t ă ng c ư ờng n ă ng l ư ợng 
Doppler thai 
Hình ảnh của phổ Doppler 
Doppler thai 
Các vị trí th ă m dò 
Động mạch rốn 
Động mạch não của thai 
Động mạch tử cung ng ư ời mẹ 
Động mạch chủ thai nhi 
Động mạch thận thai nhi 
Tĩnh mạch rốn 
ống Arantius 
Doppler thai 
Chỉ số Doppler 
Chỉ số trở kháng ngoại biên 
chỉ số Pourcelot: RI =S-D/S 
-Chỉ số xung: PI= S-D/M 
-Chỉ số Stuart-Drumm:ISD= S/D 
-Chỉ số tâm tr ươ ng: ID=D/S 
Doppler thai 
Hình ảnh Doppler ĐM rốn 
Doppler thai 
Doppler ĐM rốn bình th ư ờng 
Doppler thai 
Doppler ĐM rốn bệnh lý 
Doppler thai 
Doppler ĐM TC bình th ư ờng 
Doppler thai 
Doppler ĐM TC bệnh lý 
Doppler thai 
Doppler ĐM TC bệnh lý 
Doppler thai 
Hình ảnh đ a giác Willis 
Doppler thai 
Hình ảnh đ a giác Willis 
doppler 
Doppler thai 
Doppler ĐM TC 
doppler 
ống Arantius 
doppler 
S 
D 
A 
Phổ Doppler Ductus bình th ư ờng 
doppler 
Phổ Doppler Ductus bệnh lý 
Doppler thai 
Doppler ống Arantius có giá trị đ ánh giá mức đ ộ bão hoà oxy của thai và gián tiếp đ ánh giá chức n ă ng của tim thai 
Siêu âm phụ khoa 
Chỉ đ ịnh.  Siêu âm phụ khoa. Theo dõi một chu kỳ KN. Phát hiện các khối u tử cung, buồng trứng.Chẩn đ oán chửa ngoài tử cung.Chẩn đ oán viêm nhiễm của phần phụTheo dõi kích thích phóng noãn.Chụp buồng tử cung bằng siêu âm.Siêu âm tầng sinh môn. 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
Nằm sau bàng quang, tr ư ớc trực tràng. 
Kích th ư ớc: 	 Dài: 	6,5-7,5 cm	Rộng:	3,5-5,0 cm	Dầy:	2,5-3,0cm 
C ơ tử cung: âm vang đ ậm, đ ồng nhất 
Bờ tử cung: Đều đ ặn, rõ nét	 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
Siêu âm tử cung: 
Đ ư ờng bụng: Cần nhịn đ ái đ ể có bàng quang đ ầy 
Đ ư ờng âm đ ạo: không cần nhịn tiểu. 
Đ ư ờng cắt 
Cắt dọc: Quan sát toàn bộ tử cung, Đo kích th ư ớc TC, quan sát niêm mạc tử cung. 
Cắt ngang: Đo bề ngang TC 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
T ư thế của tử cung: 
Ngả tr ư ớc, trung gian: 70% 
Ngả sau: 30% 
Đánh giá t ư thế tử cung dựa vào vị trí của đ áy tử cung so với BQ. 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: Cắt dọc, t ư thế trung gian 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: Cắt dọc, t ư thế trung gian 
Siêu âm phụ khoa 
Niêm mạc tử cung: 
Thay đ ổi theo chu kỳ kinh nguyệt: 
Đo bề dầy của niêm mạc tử cung trên đư ờng cắt dọc thân TC. 
Bề dầy thay đ ổi từ: 5mm-12mm. 
Hình thái thay đ ổi: âm vang đ ậm đ ặc, hình ba lá. 
Siêu âm phụ khoa 
 Niêm mạc tử cungGiai đ oạn tr ư ớc rụng trứng: 	Pha bong (hành kinh 4-5 ngày)	Pha tái tạo ngày thứ 4-8. Tái tạo biểu mô, 	niêm mạc mỏng. 5-6mm	Pha t ă ng sinh. Ngày thứ 8-14. Niêm mạc dầy 	dần :10-12mm 	 	 
Siêu âm phụ khoa 
 Niêm mạc tử cungGiai đ oạn rụng trứng. 	Ngày 14-15. Niêm mạc có hinh 3 lá hay 	hinh hạt cafe. 	Bề dầy:12-14mm 	 	 
Siêu âm phụ khoa 
 Niêm mạc tử cungGiai đ oạn sau rụng trứng.	Pha chuyển dạng tuyến: Từ ngày 16-21. 	 mạc dày, sáng	Pha chế tiết: Ngày 22-27. niêm mạc dày 	 đ ậm âm vang. 	 	 
Siêu âm phụ khoa 
Niêm mạc tử cung: Sau khi hành kinh 
Siêu âm phụ khoa 
Niêm mạc tử cung: Hình ba lá 
Siêu âm phụ khoa 
Niêm mạc tử cung: Dầy sau khi rụng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Niêm mạc tử cung: Dầy sau khi rụng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
Dị dạng tử cung: Tử cung đ ôi 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
Dị dạng tử cung: Tử cung đ ôi 
Siêu âm phụ khoa 
 Tử cung đ ôi 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
Dị dạng tử cung: Tử cung hai buồng 
Siêu âm phụ khoa 
 U X ơ Tử cung 
Siêu âm phụ khoa 
 U X ơ Tử cung 
Siêu âm phụ khoa 
 U X ơ Tử cung 
Siêu âm phụ khoa 
 U X ơ Tử cung 
Siêu âm phụ khoa 
U x ơ tử cung có thai 
Siêu âm phụ khoa 
Buồng trứng	Buồng trứng có hinh oval, đ ậm âm vang và không đ ồng nhất. Bên trong có hinh ảnh của các nang noãn: đ ó là nhũng vùng âm vang th ư a (chứa dịch), có ranh giới rõ.Kích th ư ớc:	Chiều dài: 3cm	Chiều rộng: 2cm 
Siêu âm phụ khoa 
Buồng trứng	Buồng trứng là một bộ phận của c ơ quan sinh dục, nằm trong hố buồng trứng gọi là hố Knauss và Claudius.	Trong tr ư ờng hợp BQ đ ầy buồng trứng không di đ ộng mà nó sát vào thành sau của BQ. Khi BQ rỗng nó có thể di chuyển nh ư ng bao giờ cũng liên quan đ ến thành BQ hoặc thành TC	 	 
Siêu âm phụ khoa 
 	 Buồng trứng: Vị trí của buồng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Vị trí của hai buồng trứng: Cắt ngang 
Siêu âm phụ khoa 
Hố buồng trứng: Các mạch máu của tiểu khung 
Siêu âm phụ khoa 
Hố buồng trứng: Các mạch máu của tiểu khung 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứng	Hình ảnh siêu âm của các nang noãn:Nang noãn có thể thấy trên siêu âm khi có kích th ư ớc 2-4mm.	Tốc đ ộ phát triển của nang noãn:2-3mm/ngày	Vào đ ầu kỳ kinh: nhiều nang nhỏ. Sau đ ó chỉ có một nang sẽ v ư ợt quá 14mm, các nang khác thoái hoá dần. 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứngKích th ư ớc của nang noãn.	Ngày 7-8: 	 8-10mm	Ngày 10-12:	 15mm	Ngày 14	 20-30mm 
Siêu âm phụ khoa 
Nang noãn trội: >14mm 
Siêu âm phụ khoa 
Hình ảnh nang noãn chín và niêm mạc tử cung t ươ ng ứng: KT 17-24mm 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứngHiện t ư ợng phóng noãn biểu hiện:Giảm thể tích của nang noãn (kích th ư ớc giảm)Xuất hiện dịch ở cùng đ ồ sauHình ảnh của hoàng thể: Hình ảnh đ ậm âm vang, kích th ư ớc 2-3cm 
Siêu âm phụ khoa 
Hiện t ư ợng phóng noãn: dịch cùng đ ồ sau 
Siêu âm PHụ KHOA 
 	Phóng noãn:Dịch ở cùng đ ồ sau 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứngTheo dõi kích thích phóng noãn. Buồng trứng khi dùng thuốc kích thích phóng noãn 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứngTheo dõi kích thích phóng noãn. Buồng trứng khi dùng thuốc kích thích phóng noãn 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứngHội chứng buồng trứng đ a nang. HC Stein Leventhal. 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứngSiêu âm có thể chẩn đ oán đư ợc các khối u của buồng Cần mô tả: Kích th ư ớc, thành, tính chất khối u, Bờ khối u, Mạch máu và dịch trong ổ bụng.Siêu âm hai thận 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứng: Dạng lạc nội mạc tử cung 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứng: U bì buồng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứng: U nang n ư ớc buồng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứng: U nang n ư ớc buồng trứng: chảy máu trong nang 
Siêu âm phụ khoa 
Vòi trứng  ở trạng thái binh th ư ờng vòi trứng không đư ợc quan sát thấy qua siêu âm.Khi vòi trứng bệnh lý chúng ta có thể quan sát thấy: ứ n ư ớc hoặc ứ mủ vòi trứngHinh ảnh siêu âm là vùng âm vang th ư a, đ ồng nhất hoặc không, có ranh giới, nằm ở cùng đ ồ sau. 
Siêu âm phụ khoa 
Vòi trứng: ứ n ư ớc vòi trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Vòi trứng: ứ n ư ớc vòi trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Vòi trứng: ứ mủ vòi trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Vòi trứng: ứ mủ vòi trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Siêu âm phụ khoa 
Vòng tránh thai 
Siêu âm phụ khoa 
Vòng tránh thai 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_chuan_doan_sieu_am_trong_san_phu_khoa_tran_danh_cu.ppt bai_giang_chuan_doan_sieu_am_trong_san_phu_khoa_tran_danh_cu.ppt