Luận văn Xây dựng phần mềm hỗ trợ giải bài tập lượng giác

Tài liệu Luận văn Xây dựng phần mềm hỗ trợ giải bài tập lượng giác: KH OA C NT T – Đ H KH TN 1 LỜI CẢM ƠN Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Tiến Huy, dù rất bận rộn nhưng luôn tận tình hướng dẫn cho chúng em trong suốt quá trình thực hiện luận văn. Cảm ơn các thầy cô giáo, nhất là các giảng viên của Khoa Công nghệ thông tin, đã giảng dạy, truyền đạt cho chúng em những kiến thức bổ ích đã trở thành nền tảng để chúng em có thể thực hiện tốt luận văn. Thành thật cảm ơn vì sự động viên và giúp đỡ của gia đình, bạn bè dành cho chúng em trong suốt quá trình thực hiện luận văn. KH OA C NT T – Đ H KH TN MỤC LỤC PHẦN 1: MỞ ĐẦU..................................................................................................6 PHẦN 2: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU...............................................................8 2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG : .......................................................................

pdf130 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luận văn Xây dựng phần mềm hỗ trợ giải bài tập lượng giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KH OA C NT T – Đ H KH TN 1 LỜI CẢM ƠN Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Tiến Huy, dù rất bận rộn nhưng luôn tận tình hướng dẫn cho chúng em trong suốt quá trình thực hiện luận văn. Cảm ơn các thầy cô giáo, nhất là các giảng viên của Khoa Công nghệ thông tin, đã giảng dạy, truyền đạt cho chúng em những kiến thức bổ ích đã trở thành nền tảng để chúng em có thể thực hiện tốt luận văn. Thành thật cảm ơn vì sự động viên và giúp đỡ của gia đình, bạn bè dành cho chúng em trong suốt quá trình thực hiện luận văn. KH OA C NT T – Đ H KH TN MỤC LỤC PHẦN 1: MỞ ĐẦU..................................................................................................6 PHẦN 2: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU...............................................................8 2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG : .....................................................................................8 2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức :..................................................................................8 2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ :..............................................................................9 2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU: ..................................................................................10 2.2.1. Yêu cầu chức năng:............................................................................................10 2.2.2. Yêu cầu phi chức năng:......................................................................................11 PHẦN 3: MƠ HÌNH HỐ....................................................................................12 3.1. SƠ ĐỒ SỬ DỤNG :..................................................................................................12 3.1.1. Sơ đồ thể hiện các chức năng chính của phần mềm: .........................................12 3.1.2. Diễn giải sơ đồ: ..................................................................................................13 3.1.3. Ký hiệu :.............................................................................................................14 3.2. SƠ ĐỒ LỚP : ............................................................................................................15 3.2.1. Sơ đồ lớp:...........................................................................................................15 3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng :...................................................................16 3.2.3. Sơ đồ luồng xử lý :.............................................................................................27 PHẦN 4: THIẾT KẾ PHẦN MỀM .....................................................................33 4.1. HỆ THỐNG CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG : ...................................................................33 4.1.1. Mơ hình tổng thể :..............................................................................................33 4.1.2. Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng : .........................................35 4.1.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính : ........................................................36 4.1.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu : ................................................36 4.2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ VÀ TRUY XUẤT CÁC ĐỐI TƯỢNG :.............................37 4.2.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu:..............37 4.2.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu:..............38 4.3. THIẾT KẾ CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG XỬ LÝ CHÍNH : ..........................................40 4.3.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng xử lí chính: .......................40 4.3.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng xử lí chính: .......................47 4.3.3. Các sơ đồ phối hợp: ...........................................................................................66 4.4. THIẾT KẾ CÁC MÀN HÌNH GIAO DIỆN CỦA PHẦN MỀM : ..........................69 4.4.1. Phân hệ giáo viên :.............................................................................................69 4.4.2. Phân hệ học sinh: ...............................................................................................91 4.4.3. Các màn hình chung của hai phân hệ : ............................................................107 PHẦN 5: THỰC HIỆN PHẦN MỀM VÀ KIỂM TRA ...................................110 5.1. THỰC HIỆN PHẦN MỀM : ..................................................................................110 5.2. KIỂM TRA : ...........................................................................................................115 PHẦN 6: TỔNG KẾT .........................................................................................127 6.1. TỰ ĐÁNH GIÁ : ....................................................................................................127 6.2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN : .......................................................................................129 2 KH OA C NT T – Đ H KH TN DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1. Ký hiệu của sơ đồ sử dụng và sơ đồ lớp..............................................................14 Bảng 3.2. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTCoBan............................................................16 Bảng 3.3. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacI ...............................................................17 Bảng 3.4. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacII ..............................................................18 Bảng 3.5. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacISinCos....................................................19 Bảng 3.6. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacIISinCos...................................................19 Bảng 3.7. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTDoiXungSinCos.............................................20 Bảng 3.8. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLiTinhToan....................................................20 Bảng 3.9. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PhanSo ...............................................................21 Bảng 3.10. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BaiGiai .............................................................21 Bảng 3.11. Bảng thuộc tính lớp đối tượng CoSoDuLieu.....................................................22 Bảng 3.12. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLyDau..........................................................23 Bảng 3.13. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BienDoiChuoi ..................................................24 Bảng 3.14. Bảng thuộc tính lớp đối tượng DoiCongThuc...................................................25 Bảng 3.15. Bảng thuộc tính lớp đối tượng LayCongThuc...................................................26 Bảng 4.1. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ giáo viên......................35 Bảng 4.2. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ học sinh. ......................35 Bảng 4.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính. ...........................................................36 Bảng 4.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu....................................................36 Bảng 4.5. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu.................37 Bảng 4.6. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu.................39 Bảng 4.7. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. ............................40 Bảng 4.8.Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacI..................................41 Bảng 4.9. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacII. ..............................42 Bảng 4.10. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. ..................43 Bảng 4.11. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos. .................43 Bảng 4.12. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos. ...........44 Bảng 4.13. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem....44 Bảng 4.14. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. ...................46 Bảng 4.15. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc. ...................46 Bảng 4.16. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. ..........................52 Bảng 4.17. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacI...............................52 Bảng 4.18. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacII..............................57 Bảng 4.19. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. ..................58 Bảng 4.20. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos. .................59 Bảng 4.21. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos. ...........60 Bảng 4.22. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem....63 Bảng 4.23. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. ...................65 Bảng 4.24. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc. ...................65 Bảng 4.25. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Giáo viên................................................71 Bảng 4.26. Các sự kiện màn hình soạn bài tập viết. ............................................................78 Bảng 4.27. Các sự kiện màn hình soạn lý thuyết.................................................................81 Bảng 4.28. Các sự kiện màn hình Soạn đề trắc nghiệm. .....................................................86 Bảng 4.29. Các sự kiện màn hình Chấm bài........................................................................89 Bảng 4.30. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Học sinh. ................................................93 3 KH OA C NT T – Đ H KH TN Bảng 4.31. Các sự kiện màn hình giải bài tập viết. .............................................................97 Bảng 4.32. Các sự kiện màn hình Xem lý thuyết. ...............................................................99 Bảng 4.33. Các sự kiện màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. ............................................105 Bảng 4.34. Các sự kiện màn hình Giới thiệu. ....................................................................107 Bảng 4.35. Các sự kiện màn hình Gởi thư.........................................................................109 4 KH OA C NT T – Đ H KH TN DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 3.1. Sơ đồ sử dụng. .....................................................................................................12 Hình 3.2. Sơ đồ lớp..............................................................................................................15 Hình 3.3. Sơ đồ luồng xử lý soạn bài tập viết......................................................................27 Hình 3.4. Sơ đồ luồng xử lý soạn đề trắc nghiệm................................................................28 Hình 3.5. Sơ đồ luồng xử lý soạn lý thuyết. ........................................................................28 Hình 3.6. Sơ đồ luồng xử lý chấm bài. ................................................................................29 Hình 3.7. Sơ đồ luồng xử lý giải bài tập viết. ......................................................................30 Hình 3.8. Sơ đồ luồng xử lý giải đề trắc nghiệm.................................................................31 Hình 3.9. Sơ đồ luồng xử lý xem bài lý thuyết....................................................................32 Hình 4.1.Mơ hình tổng thể phân hệ giáo viên. ....................................................................33 Hình 4.2. Mơ hình tổng thể phân hệ học sinh......................................................................34 Hình 4.3. Sơ đồ phối hợp soạn bài tập viết..........................................................................66 Hình 4.4. Sơ đồ phối hợp soạn đề trắc nghiệm....................................................................66 Hình 4.5. Sơ đồ phối hợp sọa lý thuyết. ..............................................................................67 Hình 4.6. Sơ đồ phối hợp chấm bài. ....................................................................................67 Hình 4.7. Sơ đồ phối hợp giải bài tập viết. ..........................................................................67 Hình 4.8. Sơ đồ phối hợp giải đề trắc nghiệm. ....................................................................68 Hình 4.9. Sơ đồ phối hợp xem bài lý thuyết. .......................................................................68 Hình 4.102. Màn hình Soạn Lý Thuyết ...............................................................................78 Hình 4.110. Màn hình Hướng dẫn sử dụng. ......................................................................106 Hình 5.1. Tổ chức vật lý. ...................................................................................................110 Hình 5.2. Project ControlCongThuc ..................................................................................110 Hình 5.3. Project FormThongBao......................................................................................111 Hình 5.4. Project PhanHeGV.............................................................................................111 Hình 5.5. Project PhanHeHS .............................................................................................112 Hình 5.6. Project XuLi_LuongGiac...................................................................................113 Hình 5.7. Project SetupPhanHeGV....................................................................................114 Hình 5.8. ProjectSetupPhanHeHS .....................................................................................115 5 KH OA C NT T – Đ H KH TN PHẦN 1: MỞ ĐẦU Ngày nay, ngành cơng nghệ thơng tin trên thế giới đang trên đà phát triển mạnh mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực: kinh tế, khoa học kĩ thuật, quân sự, y tế, giáo dục… và nĩ đã đáp ứng ngày càng nhiều yêu cầu của các lĩnh vực này, để phục vụ cho nhu cầu của con người. Ở nước ta, hịa nhập chung với sự phát triển ngành cơng nghệ thơng tin và ứng dụng vào các lĩnh vực của cuộc sống nhằm phục vụ các nhu cầu như: nghiên cứu, học tập, lao động và giải trí… của con người. Nhà nước ta đã cĩ những chính sách cần thiết để đưa ngành cơng nghệ thơng tin vào vị trí then chốt trong chiến lược phát triển kinh tế của Đất nước. Đặc biệt ngành cơng nghiệp phần mềm, một lĩnh vực thuộc ngành cơng nghệ thơng tin, được chú trọng phát triển mạnh để sản xuất những phần mềm cĩ giá trị đáp ứng nhu cầu hiện tại: xuất khẩu ra nước ngồi hoặc phục vụ cho các lãnh vực khác trong nước. Để gĩp phần phát triển ngành cơng nghiệp phần mềm và phục vụ cho các nhu cầu trong nước, trong đĩ cĩ ngành giáo dục và đào tạo. Song song đĩ, xã hội ngày càng phát triển, do đĩ yêu cầu chất lượng giáo dục và đào tạo con người ngày càng cao hơn, để đáp ứng lại yêu cầu hiện cĩ của xã hội. Vì thế, hệ thống giáo dục và đào tạo ở nước ta hiện cũng khơng ngừng đổi mới và hồn thiện nhằm đào tạo ra những con người cĩ khả năng chuyên mơn cao phục vụ trong mọi lĩnh vực của xã hội. Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành cơng nghệ thơng tin, với chính sách phát triển ngành cơng nghệ thơng tin của nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo dục ở nước ta. Thì việc tin học hĩa giáo dục (ứng dụng ngành cơng nghệ thơng tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực. Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thơng Bộ giáo dục đã cải tiến cách dạy và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa, thêm một số mơn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và 6 KH OA C NT T – Đ H KH TN địi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đĩ, với lượng kiến thức như thế, việc dạy của giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đơi khi khơng đạt được những kết quả mong muốn. Vì lý do khơng đủ thời gian trên lớp để giáo viên hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh khơng thể hoặc gặp khĩ khăn để theo kịp chương trình học của mình. Chính vì vậy, việc tự giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khĩ khăn, nếu khơng muốn nĩi là đơi khi khơng thể làm được nếu khơng cĩ người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh cĩ kiến thức về bài tập của con em mình), số học sinh cịn lại khơng cĩ điều kiện trên thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ mơn. Với lượng kiến thức nhiều hơn trước đây, địi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian và cơng sức hơn. Song song với việc nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, ngành cơng nghệ thơng tin đang phát triển mạnh mẽ, đang dần mở rộng hỗ trợ cho nhiều lĩnh vực mới. Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đĩ việc hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là cĩ thể thực hiện được. Để giúp học sinh cĩ khả năng tự giải bài tập mà khơng cần đến lớp học thêm, khơng cần người hướng dẫn giải bài tập. Thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ giải bài tập lượng giác mà chúng em đã nghiên cứu và thực hiện. 7 KH OA C NT T – Đ H KH TN PHẦN 2: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU 2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG : 2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức : Bao gồm thành phần giáo viên và học sinh. 2.1.1.1. Quan hệ giữa các thành phần : 9 Học sinh : o Học bài và củng cố kiến thức. o Làm bài tập về nhà mà giáo viên ra đề. 9 Giáo viên: o Soạn bài giảng. o Soạn bài tập cho học sinh giải. o Soạn hướng dẫn giải bài tập. o Chấm điểm bài làm của học sinh. 2.1.1.2. Quan hệ với các thành phần bên ngồi : 9 Học sinh : o Tìm tài liệu học liên quan đến bài tập đang giải thơng qua sách, báo …. hay trao đổi với những người cĩ biết kiến thức liên quan đến phần bài tập đang giải như: bạn bè, thầy cơ, cha mẹ, anh chị… o Đi đến lớp học thêm để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập. 9 Giáo viên : o Tham khảo kiến thức liên quan đến bài giảng thơng qua sách báo… để soạn bài giảng, bài tập, bài giải. 8 KH OA C NT T – Đ H KH TN 2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ : 2.1.2.1. Học bài và củng cố các kiến thức đã học : 9 Những kiến thức đã học trên lớp, học sinh về nhà phải hiểu và nhớ. 2.1.2.2. Làm bài tập : 9 Những bài tập làm ở nhà do giáo viên ra thêm, học sinh sẽ dựa vào những kiến thức đã học, phương pháp giải để tự giải những bài tập này. 2.1.2.3. Soạn bài giảng : 9 Trước giờ lên lớp dạy, giáo viên soạn bài giảng của mình từ sách giáo khoa của bộ giáo dục và những tài liệu tham khảo khác. 2.1.2.4. Soạn bài tập của giáo viên : 9 Những bài tập cho học sinh làm, giáo viên cĩ thể tự soạn hoặc lấy từ sách giáo khoa, những tài liệu tham khảo. 2.1.2.5. Soạn bài giải : 9 Để đưa ra những hướng dẫn gợi ý giải bài tập cho học sinh, giáo viên soạn ra thơng qua kiến thức sẵn cĩ của mình hay tham khảo tài liệu. 2.1.2.6. Chấm điểm và nhận xét : 9 Giáo viên chấm điểm bài làm của học sinh, chấm từng bước giải và cho điểm cụ thể mỗi bước. 9 KH OA C NT T – Đ H KH TN 2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU: 2.2.1. Yêu cầu chức năng: 2.2.1.1. Chức năng lưu trữ: 9 Lưu trữ phần bài tập: o Đề bài, bài giải, đáp án của giáo viên và học sinh ứng với bài tập phương trình, chứng minh đẳng thức và câu hỏi trắc nghiệm. 9 Lưu trữ phần lý thuyết: o Lý thuyết và phương pháp giải liên quan đến mỗi dạng bài tập. 2.2.1.2. Chức năng tính tốn : 9 Phát sinh tự động đề trắc nghiệm . 9 Đối với các bài tập phương trình cĩ phương pháp giải như: phương trình lượng giác bậc I; phương trình lượng giác bậc II; phương trình bậc I đối với sin, cos; phương trình bậc II đối với sin, cos; phương trình đối xứng với sin, cos thì máy cĩ thể giải tự động được. 9 Cho phép soạn bài tập, bài giải phương trình, chứng minh đẳng thức, câu hỏi trắc nghiệm, bài lý thuyết thủ cơng. 2.2.1.3. Chức năng kết xuất : 9 Kết xuất đề bài, bài giải của bài tập phương trình, chứng minh đẳng thức, đề trắc nghiệm, bài lý thuyết ra Word, máy in, qua mail. 10 KH OA C NT T – Đ H KH TN 2.2.2. Yêu cầu phi chức năng: 2.2.2.1. Tính tiện dụng: 9 Giao diên trực quan, sinh động, tham khảo lí thuyết cho phép từng bước hướng dẫn học sinh giải bài tập. 9 Dễ học và dễ sử dụng, phù hợp với mơi trường giáo dục. 2.2.2.2. Tính tương thích : 9 Chạy trên các hệ điều hành Windows. 2.2.2.3. Tính hiệu quả: 9 Máy tính với CPU Pentium III 800, RAM 256MB. 9 Đĩa cứng 20GB. 2.2.2.4. Mơi trường cài đặt : 9 Visual Basic. Net. 11 KH OA C NT T – Đ H KH TN PHẦN 3: MƠ HÌNH HỐ 3.1. SƠ ĐỒ SỬ DỤNG : 3.1.1. Sơ đồ thể hiện các chức năng chính của phần mềm: Soan bai tap viet Soan de trac nghiem Soan ly thuyet Giao vien Cham bai Giai bai tap viet Giai de trac nghiem Hoc sinh Xem ly thuyet Hình 3.1. Sơ đồ sử dụng. 12 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.1.2. Diễn giải sơ đồ: Phân hệ giáo viên: o Soạn bài tập viết: ƒ Soạn bài tập phương trình và chứng minh đẳng thức. ƒ Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập. ƒ Soạn bài hướng dẫn và bài giải cho các bài tập. ƒ Cĩ thể tự động giải một số bài tập phương trình thuộc các dạng Phương trình bậc I; Phương trình bậc II; Phương trình bậc I sin, cos; Phương trình bậc II sin, cos; Phương trình đối xứng sin,cos. o Soạn đề trắc nghiệm: ƒ Soạn bài tập, đề trắc nghiệm. ƒ Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập, đề trắc nghiệm. ƒ Cĩ thể tự động phát sinh đề trắc nghiệm. o Soạn lý thuyết: ƒ Soạn lý thuyết. ƒ Cho phép lưu trữ, in, gởi thư nội dung các bài lý thuyết. o Chấm bài: ƒ Mở bài tập của học sinh, tiến hành chấm các bài tập. Phân hệ học sinh: o Giải bài tập viết: ƒ Xem các bài tập phương trình, chứng minh đẳng thức. ƒ Xem các bài hướng dẫn giải, các bài giải sẵn của giáo viên (hoặc máy giải). ƒ Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập. o Giải đề trắc nghiệm: ƒ Tự động tạo đề trắc nghiệm. ƒ Cho phép học sinh tiến hành làm bài tập trắc nghiệm. ƒ Xem lại bài tập trắc nghiệm đã làm. 13 KH OA C NT T – Đ H KH TN ƒ Cho phép lưu trữ, in, gởi thư đề trắc nghiệm. o Xem bài lý thuyết: ƒ Xem các bài lý thuyết. ƒ Cho phép lưu trữ, in, gởi thư nội dung các bài lý thuyết. 3.1.3. Ký hiệu : NewClass Actor NewUseCase User Case NewClass NewUseCase Actor thực hiện User Case NewClass Lớp đối tượng NewClass2NewClass Lớp quan hệ với lớp NewClass2 NewClass Lớp New Class2 kế thừa từ lớp New Class Bảng 3.1. Ký hiệu của sơ đồ sử dụng và sơ đồ lớp. 14 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2. SƠ ĐỒ LỚP : 3.2.1. Sơ đồ lớp: Hình 3.2. Sơ đồ lớp. 15 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng : 3.2.2.1. Lớp đối tượng PTCoBan : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos, tg, cotg 2 bien String Biến Dang ax+b 3 heso String Hệ số 4 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” Ỉ tính theo radian; loainghiem=”1” Ỉ tính theo độ 5 nghiemblvn String Nghiệm biện luận vơ nghiệm 6 nghiemblcn String Nghiệm biện luận cĩ nghiệm 7 bl Boolean Cho biết giải phương trình cĩ biện luận hay khơng. bl=true Ỉ cĩ biện luận; ngược lại Ỉ khơng biện luận 8 hsgoc String Hệ số gĩc 9 strBaiGiai String Bài giải Bảng 3.2. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTCoBan 16 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.2.2. Lớp đối tượng PTBacI : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos, tg, cotg 4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b 5 strBaiGiai String Bài giải Bảng 3.3. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacI 17 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.2.3. Lớp đối tượng PTBacII : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos, tg, cotg 5 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b 6 strBaiGiai String Bài giải 7 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” Ỉ tính theo radian; loainghiem=”1” Ỉ tính theo độ 8 gthople Double Giá trị hợp lệ của nghiệm 9 daupt String Dấu phương trình Bảng 3.4. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacII 18 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.2.4. Lớp đối tượng PTBacISinCos : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b 5 strBaiGiai String Bài giải Bảng 3.5. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacISinCos 3.2.2.5. Lớp đối tượng PTBacIISinCos : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b 5 strBaiGiai String Bài giải Bảng 3.6. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacIISinCos 19 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.2.6. Lớp đối tượng PTDoiXungSinCos: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b 5 strBaiGiai String Bài giải 6 loaipt Int16 Loại phương trình loaipt=1 Ỉ phưong trình dạng sinx+cosx; loaipt=0 Ỉ phương trình dạng sinx-cosx Bảng 3.7. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTDoiXungSinCos 3.2.2.7. Lớp đối tượng XuLiTinhToan : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 loaipt Int16 Loại phương trình loaipt=1 Ỉ phưong trình dạng sinx+cosx; loaipt=0 Ỉ phương trình dạng sinx-cosx Bảng 3.8. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLiTinhToan 20 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.2.8. Lớp đối tượng PhanSo : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 strPS String Phân số 2 Tu String Tử 3 Mau String Mẫu Bảng 3.9. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PhanSo 3.2.2.9. Lớp đối tượng BaiGiai : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 mDung Int16 Cho biết dừng bài giải hay khơng mDung=1 Ỉ Dừng bài giải; mDung=0 Ỉ Tiếp tục bài giải 2 KetThucBaiGiai Int16 Cho biết đã kết thúc bài giải hay chưa KetThucBaiGiai =1 Ỉ Kết thúc bài giải; KetThucBaiGiai =0 Ỉ Chưa kết thúc bài giải 3 strBaiGiai String Bài giải 4 txtBaiGiai RichTextBox Control dùng để xuất bài giải 5 KieuXuat Int16 Kiểu xuất KieuXuat=0 Ỉ Giải từng bước; KieuXuat=1 Ỉ Giải nhanh Bảng 3.10. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BaiGiai 21 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.2.10. Lớp đối tượng CoSoDuLieu: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 BaiHoc BaiLT Cấu trúc của bài lý thuyết gồm các trường : SoBai, NoiDung 2 De DeViet Cấu trúc của đề viết gồm các trường : sobai, debai, baigiaiGV, baigiaiHS, loaibt 3 CauHoi DeTracNghiem Cấu trúc của đề trắc nghiệm gồm các trường : SoCau, A, B, C, D, DapAn 4 pathBT String Lưu đường dẫn đến file bài tập viết 5 pathTN String Lưu đường dẫn đến file trắc nghiệm 6 pathBH String Lưu đường dẫn đến file lý thuyết Bảng 3.11. Bảng thuộc tính lớp đối tượng CoSoDuLieu 22 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.2.11. Lớp đối tượng XuLyDau: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 MangPhepCong TruBac0(20) ViTriDau Cấu trúc của ViTriDau gồm các trường : dau, vitri. Lưu mảng chứa vị trí các phép cộng trừ bậc 01 của một chuỗi. 2 SoLuongPhep CongTruBac0 Integer Lưu số lượng các phép cộng trừ bậc 0 cĩ trong một chuỗi. 3 MangPhepNhan ChiaBac0(50) ViTriDau Lưu mảng chứa vị trí các phép nhân chia bậc 0 của một chuỗi. 4 SoLuongPhep NhanChiaBac0 Integer Lưu số lượng phép nhân chia bậc 0 cĩ trong một chuỗi. 5 HamLuongGiac() String Mảng chuỗi gồm các phần tử :”sin”, “cos”, “cotg”, “tg”. 6 HamToanHoc() String Mảng chuỗi gồm các phần tử : “sqrt”. Bảng 3.12. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLyDau 1 Các phép cộng trừ khơng nằm trong dấu ngoặc đơn của chuỗi. 23 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.2.12. Lớp đối tượng BienDoiChuoi: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 MangSo(5) MangChuaViTriSo Cấu trúc của MangChuaViTriSo bao gồm các trường :gtri, vitri. Lưu vị trí dấu nhân liền trước các số cĩ trong chuỗi. 2 SoLuongSo Integer Lưu số lượng của MangSo 3 MangGiaTriSQRT(5) MangChuaViTriSo Lưu giá trị các hàm sqrt và vị trí của các hàm sqrt đĩ. 4 SoLuongSQRT Integer Lưu số lượng của MangGiaTriSQRT. Bảng 3.13. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BienDoiChuoi 24 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.2.13. Lớp đối tượng DoiCongThuc : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 MangHam(30) HAM_LG Cấu trúc của HAM_LG bao gồm các trường : TenHam, ViTri. Mảng lưu vị trí và tên hàm lượng giác cĩ trong chuỗi. 2 mSoLuongHam Integer Lưu số lượng của MangHam. 3 Bien() Char Mảng chứa các giá trị biến được dùng khi thay đổi biến của các hàm lượng giác trong chuỗi nhập vào. Bao gồm các giá trị : “M”, ”N”, “O”, ”P”, “Q”, “R”, “S”, “T”. 4 MangBien(10) BIE _THAY_ THE Cấu trúc của BIEN_THAY_THE bao gồm các trường sau: BienChinh, ThayThe. Mảng lưu trữ các biến thay thế ứng với các biến ban đầu của các hàm lượng giác. 5 mSoLuongBien Integer Lưu số lượng của MangBien. Bảng 3.14. Bảng thuộc tính lớp đối tượng DoiCongThuc 25 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.2.14. Lớp đối tượng LayCongThuc : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 pathCongThuc String Lưu trữ đường dẫn chứa file CongThuc để lấy cơng thức lượng giác. 2 pathLayCongThuc String Lưu trữ đường dẫn chứa file LayCongThuc để đọc cơng thức từ file lên. 3 fCongThuc FileStream Đối tượng dùng để mở file CongThuc. 4 fLayCongThuc FileStream Đối tượng dùng để mở file LayCongThuc. 5 rs StreamReader Đối tượng dùng để đọc dữ liệu trên file. 6 sw StreamWriter Đối tượng dùng để ghi dữ liệu lên file. 7 MangCongThuc ArrayList Mảng chứa các cơng thức lấy được. Bảng 3.15. Bảng thuộc tính lớp đối tượng LayCongThuc 26 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.3. Sơ đồ luồng xử lý : 3.2.3.1. Phân hệ giáo viên : 9 Soạn bài tập viết: Hình 3.3. Sơ đồ luồng xử lý soạn bài tập viết. 27 KH OA C NT T – Đ H KH TN 9 Soạn đề trắc nghiệm : Hình 3.4. Sơ đồ luồng xử lý soạn đề trắc nghiệm. 9 Soạn lý thuyết: Hình 3.5. Sơ đồ luồng xử lý soạn lý thuyết. 28 KH OA C NT T – Đ H KH TN 9 Chấm bài: Hình 3.6. Sơ đồ luồng xử lý chấm bài. 29 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3.2.3.2. Phân hệ học sinh : 9 Giải bài tập viết: Hình 3.7. Sơ đồ luồng xử lý giải bài tập viết. 30 KH OA C NT T – Đ H KH TN 9 Giải đề trắc nghiệm: Hình 3.8. Sơ đồ luồng xử lý giải đề trắc nghiệm. 31 KH OA C NT T – Đ H KH TN 9 Xem bài lý thuyết: Hình 3.9. Sơ đồ luồng xử lý xem bài lý thuyết. 32 KH OA C NT T – Đ H KH TN PHẦN 4: THIẾT KẾ PHẦN MỀM 4.1. HỆ THỐNG CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG : 4.1.1. Mơ hình tổng thể : 4.1.1.1. Phân hệ giáo viên : Hình 4.1.Mơ hình tổng thể phân hệ giáo viên. Diễn giải: Phân hệ giáo viên gồm cĩ một form chính là MainFormGV, từ MainFormGV sẽ gọi đến các UserControl: TH_SoanBaiTapViet,TH_ChamBai, TH_SoanBaiLT, TH_SoanDeTracNghiem. Trong đĩ, TH_SoanBaiTapViet sẽ gọi đến UserControl TH_CongThuc; TH_SoanBaiTapViet gọi đến lớp PhuongTrinh, TH_SoanDeTracNghiem gọi đến lớp PhatSinhDeTracNghiem. Tất cả các UserControl đều gọi đến lớp CoSoDuLieu để giao tiếp với dữ liệu bên ngồi. 33 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.1.1.2. Phân hệ học sinh : Hình 4.2. Mơ hình tổng thể phân hệ học sinh. Diễn giải: Phân hệ học sinh gồm cĩ một form chính là MainFormHS, từ MainFormHS sẽ gọi đến các UserControl: TH_BaiTapViet, TH_BaiLT, TH_TracNghiem. Trong đĩ, TH_BaiTapViet sẽ gọi đến UserControl TH_CongThuc; TH_BaiTapViet gọi đến lớp PhuongTrinh, TH_TracNghiem gọi đến lớp PhatSinhDeTracNghiem. Tất cả các UserControl đều gọi đến lớp CoSoDuLieu để giao tiếp với dữ liệu bên ngồi. 34 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.1.2. Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng : 4.1.2.1. Phân hệ giáo viên : STT Tên Ý nghĩa 1 TH_SoanBaiTapViet Cho phép giáo viên soạn bài tập phương trình và bài tập chứng minh đẳng thức cho học sinh 2 TH_SoanBaiLT Cho phép giáo viên soạn bài lý thuyết 3 TH_SoanDeTracNghiem Cho phép giáo soạn đề trắc nghiệm 4 TH_ChamBai Cho phép giáo viên chấm bài giải của học sinh Bảng 4.1. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ giáo viên. 4.1.2.2. Phân hệ học sinh : STT Tên Ý nghĩa 1 TH_BaiTapViet Cho phép học sinh giải bài tập phương trình và bài tập chứng minh đẳng thức 2 TH_BaiLyThuyet Cho phép học sinh xem bài lý thuyết 3 TH_TracNghiem Cho phép học sinh làm bài trắc nghiệm Bảng 4.2. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ học sinh. 35 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.1.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính : STT Tên Ý nghĩa 1 PTCoBan Dùng để giải các phương trình cơ bản: sinx=a, cosx=a, tgx=a, cotgx=a 2 PTBacI Dùng để giải phương trình dạng: asinx+b=0, acosx+b=0, atgx+b=0, acotgx+b=0 3 PTBacII Dùng để giải phương trình dạng: asin- 2x+bsinx+c=0, acos2x+bcosx+c=0, atg2x+btgx+c=0, acotg2x+bcotgx+c=0 4 PTBacISinCos Dùng để giải phương trình dạng: asinx+bcosx=c 5 PTBacIISinCos Dùng để giải phương trình dạng: asin2x+bsinxcosx+ccos2x=d 6 PTDoiXungSinCos Dùng để giải phương trình dạng: a(sinx+cosx)+bsinxcosx=c 7 DoiCongThuc Dùng để đổi cơng thức ra dạng tương ứng với dạng cơng thức lưu trong file CongThuc.txt. 8 LayCongThuc Dùng để lấy cơng thức tương ứng. Bảng 4.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính. 4.1.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu : STT Tên Ý nghĩa 1 CoSoDuLieu Dùng để đọc ghi dữ liệu trên file Bảng 4.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu. 36 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ VÀ TRUY XUẤT CÁC ĐỐI TƯỢNG : 4.2.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 BaiHoc BaiLT Cấu trúc của bài lý thuyết gồm các trường : SoBai, NoiDung 2 De DeViet Cấu trúc của đề viết gồm các trường : sobai, debai, baigiaiGV, baigiaiHS, loaibt 3 CauHoi DeTracNghiem Cấu trúc của đề trắc nghiệm gồm các trường : SoCau, A, B, C, D, DapAn 4 pathBT String Lưu đường dẫn đến file bài tập viết 5 pathTN String Lưu đường dẫn đến file trắc nghiệm 6 pathBH String Lưu đường dẫn đến file lý thuyết Bảng 4.5. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu. 37 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.2.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu: STT Tên hàm Kiểu hàm In Out 1 LuuDeViet Function BT:DeViet Boolean 2 MoDeViet Function BT:DeViet Boolean 3 BaiTapDangViet Function loai:Int BT():DeViet sobt:Int Boolean 4 SachLyThuyet Function BH():BaiLT sobh:Int Boolean 5 NganHangCauHoi Function CH():DeTracNghiem soch:Int Boolean 6 ThemDeVaoSachBaiTap Function BT:DeViet Boolean 7 ThemBaiHocVaoSachLT Function BH:BaiLT Int 8 ThemCauHoiVaoNHCH Function CH:DeTracNghiem Boolean 9 Lay1DeDuocChon Funciton BT:DeViet SoBT:String loai:Int Boolean 10 Lay1BaiHocDuocChon Function BH:BaiLT SoBH:String Boolean 11 Lay1CauHoiDuocChon Function CH:DeTracNghiem SoCH:String Boolean 12 KiemTraTrungBaiLy Thuyet Function bailythuyet:String Boolean 13 XoaBaiHoc Function SoBH:String Boolean 14 XoaBaiTap Function SoBT:String Boolean 38 KH OA C NT T – Đ H KH TN 15 XoaCauHoi Function SoCH:String Boolean 16 MoFileDeDoc Function path: String FileStream 17 DongFile Sub TenFile: FileStream 18 CapNhatSachBaiTap Function Int 19 CapNhatSachLyThuyet Function Int 20 CapNhatNHCH Function Int 21 KetXuatWord_Rtf Function txt:RichTextBox Boolean 22 KetXuatWord_Txt Function noidung:String Boolean 23 InWord Function tbox: RichTextBox filename:String Boolean 24 MoWord Function Boolean 25 LuuDeTracNghiem Function DeTN():DeTracNghiem SoCH:Int Boolean 26 DSCacCauHoiDuocLoc Function NHCH():DeTracNghiem SoCH:Int MangDangCH():String SLDang:Int Boolean 27 KiemTraTrungDangCau Hoi Function Dang:String MangDangCH():String SLDang:Int Boolean 28 MoDeTracNghiem Function DeTN():DeTracNghiem SoCH:Int Int Bảng 4.6. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu. 39 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3. THIẾT KẾ CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG XỬ LÝ CHÍNH : 4.3.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng xử lí chính: 4.3.1.1. Lớp đối tượng PTCoBan : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 hamlg String Hàm lượng giác 2 bien String Biến 3 heso String Hệ số 4 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” Ỉ tính theo radian; loainghiem=”1” Ỉ tính theo độ 5 nghiemblvn String Nghiệm biện luận vơ nghiệm 6 nghiemblcn String Nghiệm biện luận cĩ nghiệm 7 bl Boolean Cho biết giải phương trình cĩ biện luận hay khơng. bl=true Ỉ cĩ biện luận; ngược lại Ỉ khơng biện luận 8 hsgoc String Hệ số gĩc 9 strBaiGiai String Bài giải Bảng 4.7. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. 40 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3.1.2. Lớp đối tượng PTBacI: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 hamlg String Hàm lượng giác 4 bien String Biến của phương trình 5 strBaiGiai String Bài giải Bảng 4.8.Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacI. 41 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3.1.3. Lớp đối tượng PTBacII : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 hamlg String Hàm lượng giác 5 bien String Biến của phương trình 6 strBaiGiai String Bài giải 7 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” Ỉ tính theo radian; loainghiem=”1” Ỉ tính theo độ 8 gthople Double Giá trị hợp lệ của nghiệm 9 daupt String Dấu phương trình Bảng 4.9. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacII. 42 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3.1.4. Lớp đối tượng PTBacISinCos : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 bien String Biến của phương trình 5 strBaiGiai String Bài giải Bảng 4.10. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. 4.3.1.5. Lớp đối tượng PTBacIISinCos : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 bien String Biến của phương trình 5 strBaiGiai String Bài giải Bảng 4.11. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos. 43 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3.1.6. Lớp đối tượng PTDoiXungSinCos: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình 4 bien String Biến của phương trình 5 strBaiGiai String Bài giải 6 loaipt Int16 Loại phương trình loaipt=1 Ỉ phưong trình dạng sinx+cosx; loaipt=0 Ỉ phương trình dạng sinx-cosx Bảng 4.12. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos. 4.3.1.7. Lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 Lines String() Biến chứa số dịng của 1 chuỗi 2 spt Int Biến cho biết cĩ bao nhiêu dịng trong 1 chuỗi Bảng 4.13. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem. 44 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3.1.8. Lớp đối tượng DoiCongThuc: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 path String Chứa đường dẫn file CongThuc.txt chứa các cơng thức lượng giác. 2 MangHam(30) HAM_LG Chứa vị trí và tên hàm lượng giác. HAM_LG bao gồm các thuộc tính lưu trữ: 9 TenHam. 9 ViTri. 3 mSoLuongHam Integer Chứa số lượng hàm lượng giác cĩ trong MangHam. 4 Bien() String Mảng chứa các biến thay thế khi biến đổi cơng thức. Bao gồm các giá trị: {“M”, ”N”, “O”, ”P”, ”Q”, “R”, “S”, “T”}. 5 MangBien(10) BIEN_THAY _THE Mảng chứa giá trị biến chính của cơng thức và biến thay thế tương ứng. 6 mSoLuongBien Integer chứa số lượng biến trong MangBien. 45 KH OA C NT T – Đ H KH TN 7 ham() String chứa các hàm lượng giác. Bao gồm các giá trị :{“sin”, “cos”, “cotg”, “tg”} Bảng 4.14. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. 4.3.1.9. Lớp đối tượng LayCongThuc: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 fCongThuc FileStream Dùng để mở file CongThuc.txt 2 rs StreamReader Dùng để dọc dữ liệu trên file. 3 MangCongThuc ArrayList Dùng để lưu các cơng thức tìm được. Bảng 4.15. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc. 46 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng xử lí chính: 4.3.2.1. Lớp đối tượng PTCoBan : STT Tên hàm Kiểu hàm In Out 1 GiaiBPTBacICoTriTuyetDoi Function hs:String dau1:String gt1:String dau2:String gt2:String flag:Boolean String 2 TruongHopTSTrenTuVoiHam LGSinCos Function tu:String mau:String String 3 TruongHopTSTrenTuVoiHam LGTgCotg Function String 4 BienLuanVoiThamSoTrenTu Function tu:String mau:String String 5 BienLuanTruongHopTuDuong Function tu:String mau:String temp:String ts:String String 6 BienLuanTruongHopTuAm Function tu:String mau:String temp:String ts:String String 7 TruongHopTSTrenMauVoi HamLGSinCos Function tu:String mau:String ts:String String 47 KH OA C NT T – Đ H KH TN 8 TruongHopTSTrenMauVoiHa mLGTgCotg Function ts:String String 9 BienLuanVoiThamSoTrenMau Function tu:String mau:String String 10 TruongHopTSTrenTuMauVoi HamLGTgCotg Function tu:String mau:String String 11 LayGiaTriDacBiet Function bt:String String 12 XuLiTuChuaThamSo Sub tu:String mau:String tu1:String mau1:String so1:String so2:String 13 DieuKienBienLuanVN Function String 14 DieuKienBienLuanCN Function tu1:String tu2:String mau:String String 15 TruongHop2TuDeuCoTS Sub temp1:String temp2:String temp:String n1:String n2:String n3:String n4:String n5:String n6:String n7:String n8:String 48 KH OA C NT T – Đ H KH TN 16 TruongHopTSChiTrenTu1 Sub so:String tu:String mau:String n1:String n2:String n3:String n4:String n5:String 17 TruongHopTSChiTrenTu2 Sub so:String tu:String mau:String n1:String n2:String n3:String n4:String n5:String 18 XuLiNghiemGiaoTHBLVN Function nghiem:String String 19 XuLiNghiemGiaoTHBLCN Function nghiem:String String 20 GiaoNghiemTH2TuDeuCoTS Function n1:String n2:String n3:String n4:String n5:String n6:String n7:String n8:String String 49 KH OA C NT T – Đ H KH TN 21 GiaoNghiemTHTSChiTrenTu1 Function n1:String n2:String n3:String n4:String n5:String String 22 GiaoNghiemTHTSChiTrenTu2 Function n1:String n2:String n3:String n4:String n5:String String 23 TruongHopPTVN Function String 24 TruongHopPTCN Function temp1:String temp2:String temp:String so1:String so2:String String 25 TruongHopTSTrenTuMauVoi HamLGSinCos Function tu:String mau:String String 26 BienLuanVoiThamSoTrenTu_ Mau Function tu:String mau:String String 27 BienLuanTheo_m Function String 28 KiemTraTonTaiHamLG Function hs:String Boolean 29 KiemTraHeSoCoHamLGThoa Function hso:String Boolean 30 TachHeSoRaKhoiPi Function hso:String String 31 TaoGocDoi Function goc:String String 32 GocCuaHamLGDoi Function hso:String String 33 ThemNgoacDonVaoHamLG Function hlg:String sokt:Int String 50 KH OA C NT T – Đ H KH TN 34 XacDinhGocHamLG Sub hso:String hlg:String 35 XuLiHamLGThoa Function hso:String String 36 XacDinhHeSoK Sub 37 XacDinhHeSoGocHamSinCos Function goc1:String goc2:String goc3:String goc4:String String 38 XacDinhHeSoGocHamTgCotg Function goc1:String goc2:String String 39 HamSin Function String 40 HamCos Function String 41 HamTg Function String 42 HamCotg Function String 43 DoiSangHamLuongGiac Function String 44 KiemTraHeSo Function Boolean 45 XuLiBien Function String 46 TruongHopDoiSangDuocHam LG Function hlg:String sbien:String String 47 LayNghiemTheoLoaiNghiem Function goc:String String 48 TruongHopKhongDoiSangDuo cHamLG Function sbien:String String 49 Giaipt Function co:Boolean String 50 TruongHopDacBietHamSin Function String 51 TruongHopDacBietHamCos Function String 52 TruongHopDacBietHamTg Function String 53 TruongHopDacBietHamCoTg Function String 54 TruongHopDacBiet Function String 51 KH OA C NT T – Đ H KH TN 55 GiaiPhuongTrinhCoBan Function String Bảng 4.16. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. 4.3.2.2. Lớp đối tượng PTBacI : STT Tên hàm Kiểu hàm In Out 1 NhapPhuongTrinh Sub hsa:String hsb:String hsc:String sbien:String hlg:String gt_hople:Double 2 Xuat Function String 3 XacDinhLoaiNghiem Sub 4 TapXacDinh Function String 5 TruongHopDacBiet Function String 6 NhapPhuongTrinhCoBan Sub hso:String 7 TinhHeSo Function String 8 GiaiPhuongTrinh Sub Bảng 4.17. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacI. 52 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3.2.3. Lớp đối tượng PTBacII : STT Tên hàm Kiểu hàm In Out 1 NhapPhuongTrinh Sub hsa:String hsb:String hsc:String sbien:String hlg:String gt_hople:Doubl e 2 Xuat Function String 3 XacDinhLoaiNghiem Sub 4 XuLiCacHeSoPT Sub hsa:String hsb:String hsc:String 5 ChuyenPTLuongGiacVePTBac II Function hsa:String hsb:String hsc:String String 6 LayMauCacHeSoPT Sub mau_a:String mau_b:String mau_c:String 7 KiemTraPTCoThamSo Function hsa:String hsb:String hsc:String Boolean 8 TinhLaiNghiem Function nghiem:String Boolean 9 NhapPhuongTrinhCoBan Sub heso:String 10 GiaiPhuongTrinh Sub 11 TinhNghiemKep Function hsa:String hsb:String String 53 KH OA C NT T – Đ H KH TN 12 KiemTraNghiemHopLe Function gtnghiem:String Boolean 13 TruongHop2NghiemKhongHo pLe Function nghiem1:String nghiem2:String String 14 TruongHop2NghiemHopLe Function nghiem1:String nghiem2:String String 15 TruongHop1NghiemHopLe Function nghiem1:String nghiem2:String sttn:Int String 16 GiaiKhongBL_DeltaBangKhon g Function nghiemkep:Stri ng String 17 GiaiKhongBL_DeltaLonHonK hong Function nghiem1:String nghiem2:String String 18 GiaiKhongBL_DeltaNhoHonK hong Function String 19 GiaiPTKhongBienLuan Function hsa:String hsb:String hsc:String String 20 TruongHop2NghiemCoTS Function nghiem1:String nghiem2:String String 21 TruongHopNghiem1HopLe Function nghiem1:String nghiem2:String String 22 TruongHopNghiem2HopLe Function nghiem1:String nghiem2:String String 23 TruongHopNghiem1KhongTS Function nghiem1:String nghiem2:String String 24 TruongHopNghiem2KhongTS Function nghiem1:String nghiem2:String String 54 KH OA C NT T – Đ H KH TN 25 GiaiBL_DeltaKhongTSBangK hong Function nghiemkep:Stri ng String 26 GiaiBL_DeltaKhongTSLonHo nKhong Function nghiem1:String nghiem2:String String 27 GiaiBL_DeltaKhongTSNhoHo nKhong Function String 28 BienLuanDeltaKhongTS Function nghiem1:String nghiem2:String delta:String String 29 KetLuan Function blvn:String blcn:String ten:String String 30 GiaiUngVoiNghiemKep Function nghiemkep_t:St ring nghiemkep_m:S tring String 31 GiaiBL_DeltaCoTSBang Khong Function delta:String String 32 GiaiBL_DeltaCoTSLonHon Khong Function nghiem1:String nghiem2:String delta:String String 33 BienLuanUngVoi1NghiemT Function nghiemkep_t:St ring nghiemkep_m:S tring String 34 GiaiBL_DeltaCoTSNhoHon Khong Function delta:String String 55 KH OA C NT T – Đ H KH TN 35 BienLuanDeltaCoTS Function nghiem1:String nghiem2:String delta:String String 36 GiaiPTBienLuanTheoM Function hsa:String hsb:String hsc:String String 37 XuLiNghiem Function hsa:String hsb:String String 38 TinhNghiem Function hsa:String hsb:String candelta:String dau:String String 39 TinhDelta Function hsa:String hsb:String hsc:String String 40 TinhCanDelta Function delta:String String 41 BPTBacII_DeltaBangKhong Function hsa:String hsb:String dau:String String 42 BPTBacII_DeltaAm Function hsa:String dau:String String 43 BPTBacII_DeltaDuong Function hsa:String hsb:String dau:String delta:String String 44 GiaiBPTBacII Function hsa:String hsb:String hsc:String dau:String String 56 KH OA C NT T – Đ H KH TN 45 GiaiPTBacII Function hsa:String hsb:String hsc:String nghiem1:String nghiem2:String String Bảng 4.18. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacII. 4.3.2.4. Lớp đối tượng PTBacISinCos : STT Tên hàm Kiểu hàm In Out 1 NhapPhuongTrinh Sub hsa:String hsb:String hsc:String sbien:String hlg:String gt_hople:Doubl e 2 Xuat Function String 3 XacDinhLoaiNghiem Sub 4 NhapPhuongTrinhCoBan Sub hamlg:String sbien:String heso:String 5 DoiSangHamTg Function heso:String gocb:String String 6 RutGonPTLG Function hsba:String hsca:String String 7 TiSoLuongGiac Function goc:String String 8 TaoHamCos Function goc:String String 9 THHeSoVPCoTS Function hsca:String hamcos:String String 57 KH OA C NT T – Đ H KH TN 10 THHeSoVPKhongTS Function hsca:String hamcos:String String 11 TinhHeSoVePhai Function hsca:String goc:String String 12 TaoBienCuaPTMoi Function goc:String sbien:String String 13 PTSauKhiThayGiaTri Function goc:String hsca:String hs:String sbien:String String 14 BienDoiPhuongTrinh Function heso:String sbien:String String 15 KiemTraCacHeSoPT Function Boolean 16 BinhPhuongCacHeSo Sub abp:String bbp:String cbp:String 17 DieuKienCoNghiem Function bieuthuc:String String 18 GiaiPTKhongBL Function heso:String sbien:String String 19 BienLuan Function nghiem_m:Strin g heso:String sbien:String String 20 GiaiPTCoBL Function heso:String sbien:String String 21 GiaiPhuongTrinh Sub Bảng 4.19. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. 58 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3.2.5. Lớp đối tượng PTBacIISinCos : STT Tên hàm Kiểu hàm In Out 1 NhapPhuongTrinh Sub hsa:String hsb:String hsc:String sbien:String hlg:String gt_hople:Double 2 Xuat Function String 3 XacDinhLoaiNghiem Sub 4 XuLiHeSo Function hso:String co:Boolean String 5 BienDoiPhuongTrinh Function hsa:String hsb:String hsc:String String 6 NhapPhuongTrinhBacII Sub 7 NhapPhuongTrinhBacI Sub 8 TruongHopHeSoAKhacKhong Function nghiem_x:String String 9 TruongHopHeSoABangKhong Function nghiem_x:String String 10 GiaiPhuongTrinh Sub Bảng 4.20. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos. 59 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3.2.6. Lớp đối tượng “PTDoiXungSinCos”: STT Tên hàm Kiểu hàm In Out 1 NhapPhuongTrinh Sub hsa:String hsb:String hsc:String sbien:String hlg:String gt_hople:Doubl e 2 Xuat Function String 3 XacDinhLoaiNghiem Sub 4 DatAnPhu Function String 5 XuLiCacHeSoPT Function hsa:String hsb:String hsc:String String 6 BienDoiPhuongTrinh Function hsa:String hsb:String hsc:String String 7 TaoBien Function String 8 NhapPhuongTrinhBacII Sub 9 KiemTraPTCoThamSo Function hsa:String hsb:String hsc:String Boolean 10 GiaiPhuongTrinh Sub Bảng 4.21. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos. 60 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3.2.7. Lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem: STT Tên hàm Kiểu hàm In Out 1 PhatSinhCauHoi Sub CH:DeTracNghiem 2 GiaiPhuongTrinh Function hsa:String hsb:String hsc:String hlg:String bien:String gthople:String loaiPT:Int String 3 PhatSinhDapAnDung Sub CH:DeTracNghiem Nghiem:String 4 PhatSinhCauHoi_PTBacI Sub CH:DeTracNghiem 5 PhatSinhCauHoi_PTBacII Sub CH:DeTracNghiem 6 PhatSinhCauHoi_PTBacISin Cos Sub CH:DeTracNghiem 7 PhatSinhCauHoi_PTBacIISin Cos Sub CH:DeTracNghiem 8 PhatSinhCauHoi_PTDoiXung SinCos Sub CH:DeTracNghiem 9 TachDong Sub baigiai:String 10 LayNghiem Function baigiai:String loaiPT:String String 11 BoKhoangTrangDauDong Function nghiem:String String 12 LayNghiem_PTBacI_PTBacI SinCos Function sodong: int String 13 LayNghiem_PTBacII_PTBac IISinCos_PTDXSinCos Function sodong: int String 61 KH OA C NT T – Đ H KH TN 14 LayNghiem_PTBacII_PTBac IISinCos_PTDXSinCos Function sodong: int String 15 PhatSinhDapAnSai Sub CH:DeTracNghiem 16 PhatSinhNghiemSai Function String 17 PhatSinhNghiem Function String 18 PhatSinhPhanTu Function gt:String String 19 XacDinhSoNghiem Function sodong:Int vt:Int String 20 TaoPTBacI Function hsa:String hsb:String hsc:String hlg:String bien:String String 21 TaoPTBacII Function hsa:String hsb:String hsc:String hlg:String bien:String String 22 TaoPTBacISinCos Function hsa:String hsb:String hsc:String hlg:String bien:String String 23 TaoPTBacIISinCos Function hsa:String hsb:String hsc:String hlg:String bien:String String 62 KH OA C NT T – Đ H KH TN 24 TaoPTDoiXungSinCos Function hsa:String hsb:String hsc:String hlg:String bien:String String 25 PhatSinhBien Function String 26 PhatSinhHamLG Function String 27 PhatSinhHeSo Function String Bảng 4.22. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem. 4.3.2.8. Lớp đối tượng DoiCongThuc: STT Tên hàm Kiểu hàm In Out 1 DemHam Sub str: String 2 SapXepLaiMangHam Sub 3 ChuanHoa Function str: String String 4 KiemTraCoHamLG Function chuoi: String Integer 5 ThemDauNgoacDon VaoBien Sub 6 KiemTraCoPhepTinh Function chuoi: String Boolean 7 ThayBien Function str: String TenBien: String String 8 BienDoiBieuThuc Function chuoi: String String 9 BieuThucCoNhieuHam LG Function chuoi: String String 10 BieuThucCoNhieuHam LG_1 Function chuoi: String kieu: Integer String 11 BieuThucCoNhieuHam LG_2 Function chuoi: String String 12 PhanLoai Function chuoi: String String 63 KH OA C NT T – Đ H KH TN 13 BieuThucLon Function chuoi: String String 14 KiemTraKyTuLaPhep Tinh Function ktu: Char Boolean 15 BieuThucNho Function chuoi: String TenHam: String String 16 NhanDangKyTuDac Biet Function chuoi: String Integer 17 BieuThucCo1HamLG Function chuoi: String String 18 BieuThucCo1Ham LG_1 Function chuoi: String String 19 BieuThucCo1Ham LG_2 Function chuoi: String String 20 BieuThucKhongCoMu VaCo1HamLG Function chuoi: String String 21 BieuThucCoMuVaCo1 HamLG Function chuoi: String String 22 HamKhongCoDau NgoacDon Function chuoi: String TenHam: String String 23 HamCoDauNgoacDon Function chuoi: String String 24 LayBienCongThucBac Function chuoi: String String 25 LayBienCongThuc TongHieu Function chuoi: String String 26 LayBienCongThucDoi Function chuoi: String String 27 PhucHoiBien Function str: String String 28 RutGonBien Function chuoi: String String 29 RutGonBien_2 Function chuoi: String String 30 RutGonHeSoCuaBien Function chuoi: String String 31 RutGonBien_3 Function chuoi: String String 64 KH OA C NT T – Đ H KH TN 32 KiemTraDangBien Function chuoi: String Boolean 33 KiemTraDang_1 Function chuoi: String Boolean 34 GanDau Function chuoi: String d1:Char d2: Char String 35 LayHeSo Function chuoi: String String 36 LayViTriDauChiaBac0 Function chuoi: String Integer 37 RutGonBien_1 Function chuoi: String String 38 BoDauNhan Function chuoi: String String 39 BoDau Function chuoi: String String 40 BoDauNgoacDonKhi CoDauChia Function chuoi: String String 41 LayHamLuongGiacDau Tien Function chuoi: String Integer 42 ChuanHoaBien Function chuoi: String String 43 LayMangPhanTuBac0 Function chuoi: String Arraylist 44 PhanTichPhanTu Function chuoi: String Arraylist Bảng 4.23. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. 4.3.2.9. Lớp đối tượng LayCongThuc: STT Tên hàm Kiểu hàm In Out 1 Mang_CT Property Arraylist Arraylist 2 LayVePhai Function txtLine: String String 3 LayVeTrai Function txtLine: String String 4 LaySTTCuaCongThuc Function txtLine: String Integer 5 BoSoDanh Function str: String String 6 DuaCongThucVao Mang Sub str: String Bảng 4.24. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc. 65 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.3.3. Các sơ đồ phối hợp: 4.3.3.1. Phân hệ giáo viên: 9 Soạn bài tập viết : Hình 4.3. Sơ đồ phối hợp soạn bài tập viết. 9 Soạn đề trắc nghiệm: Hình 4.4. Sơ đồ phối hợp soạn đề trắc nghiệm. 66 KH OA C NT T – Đ H KH TN 9 Soạn lý thuyết: Hình 4.5. Sơ đồ phối hợp sọa lý thuyết. 9 Chấm bài: Hình 4.6. Sơ đồ phối hợp chấm bài. 4.3.3.2. Phân hệ học sinh : 9 Giải bài tập viết: Hình 4.7. Sơ đồ phối hợp giải bài tập viết. 67 KH OA C NT T – Đ H KH TN 9 Giải đề trắc nghiệm: Hình 4.8. Sơ đồ phối hợp giải đề trắc nghiệm. 9 Xem bài lý thuyết: Hình 4.9. Sơ đồ phối hợp xem bài lý thuyết. 68 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.4. THIẾT KẾ CÁC MÀN HÌNH GIAO DIỆN CỦA PHẦN MỀM : 4.4.1. Phân hệ giáo viên : 4.4.1.1. Màn hình chính : a. Nội dung : Hình 4.10. Màn hình chính Phân hệ giáo viên. 69 KH OA C NT T – Đ H KH TN b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Chọn button Hướng Dẫn Sử Dụng trong ToolMenu Trợ Giúp. Xem phần hướng dẫn sử dụng của phần mềm. (HuongDanSuDung) Hiển thị phần hướng dẫn sử dụng phần mềm. MainFormGV 2 Chọn button Giới thiệu trong ToolMenu Trợ Giúp. Xem phần giới thiệu về phần mềm. (GioiThieu) Hiển thị form Giới thiệu về phần mềm. MainFormGV 3 Chọn thanh ToolMenu Bài tập viết. Chọn phần Phương Trình. (XuLiChucNangNhom BaiTapViet) Các button trong ToolMenu Bài tập viết và màn hình Bài tập viết sẽ được hiển thị.2 MainFormGV 4 Chọn thanh ToolMenu Trắc Nghiệm. Chọn phần Trắc Nghiệm. (XuLiChucNangNhom TracNghiem) Các button trong ToolMenu Trắc Nghiệm và màn hình Trắc Nghiệm sẽ được hiển thị.3 MainFormGV 2 Xem mục 4.4.1.2 để biết rõ thêm. 3 Xem mục 4.4.1.4 để rõ thêm. 70 KH OA C NT T – Đ H KH TN 5 Chọn thanh ToolMenu Lý Thuyết. Chọn phần Lý Thuyết. (XuLiChucNangNhom LyThuyet) Các button trong ToolMenu Lý Thuyết và màn hình Lý Thuyết sẽ được hiển thị.4 MainFormGV 6 Chọn thanh ToolMenu Chấm Bài Chọn phần Chấm Bài (XuLiChucNangNhom ChamBai) Các button trong ToolMenu Chấm Bài và màn hình Chấm Bài sẽ được hiển thị.5 MainFormGV 7 Chọn MenuItem Hệ Thống\ Thốt Thốt khỏi phần mềm. (ThoatKhoiChuongTrinh) Thốt khỏi chương trình. MainFormGV 8 Chọn MenuItem Trợ Giúp\ Hướng Dẫn Sử Dụng. Xem phần Hướng Dẫn Sử Dụng. (HuongDanSuDung) Hiển thị phần hướng dẫn sử dụng phần mềm. MainFormGV 9 Chọn MenuItem Trợ Giúp\ Giới Thiệu. Xem phần Giới Thiệu về phần mềm. (GioiThieu) Hiển thị form Giới thiệu về phần mềm. MainFormGV Bảng 4.25. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Giáo viên. 4 Xem mục 4.4.1.3 để rõ thêm. 5 Xem mục 4.4.1.5 để rõ thêm. 71 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.4.1.2. Màn hình soạn bài tập viết: a. Nội dung : Hình 4.11. Màn hình soạn bài tập viết. 72 KH OA C NT T – Đ H KH TN b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Mở Đề Bài Mở đề bài tập. (MoDeBai) Hiển thị from Open để mở file BaiTap.lg Khi mở được bài tập thì các button khác trong thanh ToolMenu sẽ được hiển thị. TH_SoanBaiTapViet 2 Nhấn button Lưu Đề Bài. Lưu đề bài. (LuuDebai) Hiển thị form SaveAs để cho phép lưu đề bài vào file được chọn. TH_SoanBaiTapViet 3 Nhấn button Thêm Bài Tập. Thêm bài tập đang soạn vào SachBaiTap (ThemBaiTap) Lưu bài tập mà giáo viên đang soạn vào SachBaiTap.lg và cập nhật lại cây bài tập trên ExplorerBar Sách bài tập. Sau khi thêm hiện thơng báo là đã thêm bài tập. TH_SoanBaiTapViet 73 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4 Nhấn button Sửa Bài Tập Sửa lại bài tập. (SuaBaiTap) Cập nhật lại thơng tin bài tập mà giáo viên đang soạn và cập nhật lại cây bài tập trên ExplorerBar Sách Bài Tập. Sau khi cập nhật hiện thơng báo là đã cập nhật thơng tin bài tập. TH_SoanBaiTapViet 5 Chọn Dạng bài tập Chọn dạng bài tập. Chọn dạng bài tập. TH_SoanBaiTapViet 6 Nhấn button Xĩa Bài Tập Xĩa bài tập đang mở. (XoaBaiTap) Hiển thị form Thơng Báo để xác định lại là giáo viên cĩ muốn xĩa bài tập đang mở hay khơng. Nếu cĩ thì tiến hành xĩa thơng tin về bài tập đang mở trên SachBaiTap.lg và cập nhật lại cây bài tập trên ExplorerBar Sách Bài Tập. TH_SoanBaiTapViet 74 KH OA C NT T – Đ H KH TN 7 Nhấn button Máy Giải Cho máy giải bài tập đang soạn. (MayGiai) Thực hiện giải phương trình đã cho. Nếu khơng giải được thì sẽ hiện form Thơng Báo báo là “Máy khơng cĩ khả năng giải!”. Nếu màn hình ở chế độ Giải Từng Bước thì hiển thị button Dừng Giải và làm mờ button Máy Giải. Máy chỉ cĩ thể giải 5 dạng bài: Phương trình bậc I; Phương trình bậc II; Phương trình bậc I sin, cos; Phương trình bậc II sin, cos; Phương trình đối xứng sin cos. TH_SoanBaiTapViet 8 Nhấn button Dừng Giải Cho máy ngừng việc giải bài tập. (DungGiai) Làm mờ button Dừng Giải. Hiển thị button Tiếp Tục Giải. TH_SoanBaiTapViet 75 KH OA C NT T – Đ H KH TN 9 Nhấn button Tiếp Tục Giải. Cho máy tiếp tục (TiepTucGiai) Làm mờ button Tiếp Tục Giải. Hiển thị button Dừng Giải. TH_SoanBaiTapViet 10 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài tập và bài giải ra Word. (KetXuatWord) Lấy nội dung đề bài và bài giải trên màn hình đưa ra Word. TH_SoanBaiTapViet 11 Nhấn button In. In bài tập. (InDeBai) In nội dung đề bài đang soạn. TH_SoanBaiTapViet 12 Nhấn button Gởi Thư. Gởi nội dung bài tập và bài giải qua email. (GoiThu) Kết xuất nội dung đề bài và bài giải đang hiển thị trên màn hình lên form Gởi Thư để tiến hành gởi thư qua email. TH_SoanBaiTapViet 13 Nhấn tab Bài Hướng Dẩn Soạn hay xem bài hướng dẫn. Hiển thị bài hướng dẫn mà giáo viên đã soạn đồng thời cho phép cập nhật hay soạn mới bài hướng dẫn. TH_SoanBaiTapViet 76 KH OA C NT T – Đ H KH TN 14 Nhấn tab Bài Giải Của Máy Hoặc GV. Soạn hay xem bài tập giải. Hiển thị bài giải nếu là bài tập được chọn từ SachBaiTap và giáo viên đã giải. Đồng thời cho phép giáo viên cập nhật lại bài giải đĩ. Nếu là bài tập mới thì cho phép giáo viên soạn bài giải hoặc cho máy giải. TH_SoanBaiTapViet 15 Chọn radio Giải Từng Bước. Chọn giải từng bước. Hiển thị bài giải khi mày giải một cách tuần tự theo từng bước giải. TH_SoanBaiTapViet 16 Chọn radio Giải Nhanh Chọn giải nhanh. Hiển thị ngay tất cả các bước giải của bài giải. TH_SoanBaiTapViet 17 Nhấn ExplorerBar Sách Bài Tập. Xem sách bài tập. Hiển thị số bài tập đã cĩ trong SachBaiTap và cho phép giáo viên chọn một trong các đề bài sẵn cĩ. TH_SoanBaiTapViet 77 KH OA C NT T – Đ H KH TN 18 Nhấn dấu = Lấy cơng thức tương ứng với cơng thức nhập trong textbox Cơng thức. (TinhCongThuc) Lấy và hiển thị các cơng thức tương ứng với cơng thức được nhập vào textbox cơng thức trong combobox bên phải dấu =. TH_CongThuc Bảng 4.26. Các sự kiện màn hình soạn bài tập viết. 4.4.1.3. Màn hình soạn lý thuyết: a. Nội dung : Hình 4.102. Màn hình Soạn Lý Thuyết 78 KH OA C NT T – Đ H KH TN b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Soạn Lý Thuyết. Chọn phần Soạn Lý Thuyết. (SoanLyThuyet) Hiện form SaveAs lên để cho giáo viên nhập vào tên file và chọn địa chỉ sẽ lưu, sau đĩ tiến hành mở Word với tên file đã được tạo và cho phép giáo viên Soạn Lý Thuyết trên Word. Nếu mở khơng được file Word vừa nhập thì hiện thơng báo mở khơng được. TH_SoanBaiLT 2 Nhấn button Thêm Bài Lý Thuyết. Thêm bài lý thuyết mời. (ThemBaiLyThuyet) Hiện form Open lên cho phép giáo viên chọn file lý thuyết đã được soạn trước. Sau khi giáo viên chọn file word cần thêm sẽ tiến hành thêm vào thư mục Data và cập nhật lại ExplorerBar Sách LT. TH_SoanBaiLT 79 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3 Chọn 1 bài trong cây ở phần ExplorerBar Sách LT. Chọn 1 bài lý thuyết. Hiển thị bài lý thuyết được chọn lên màn hình Lý Thuyết. Hiển thị các button Xĩa Bài Lý Thuyết, Kết Xuất Ra Word, In. TH_SoanBaiLT 4 Nhấn button Xĩa Bài Lý Thuyết. Xĩa bài lý thuyết được chọn. (XoaBaiLyThuyet) Hiển thị form thơng báo để xác nhận lại thơng tin xem giáo viên cĩ thực sự muốn xĩa bài lỳ thuyết hay khơng. Nếu cĩ thì tiến hành xĩa bài lý thuyết được chọn và cập nhật lại danh sách các bài lý thuyết trên cây ở ExplorerBar Sách LT. TH_SoanBaiLT 5 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài lý thuyết được chọn ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để giáo viên nhập tên file Word sẽ lưu bài lý thuyết được chọn sau đĩ tiến hành kết xuất nội dung bài lý thuyết ra Word.. TH_SoanBaiLT 6 Nhấn button In. In bài lý thuyết. (InBaiLT) Kết xuất bài lý thuyết đang được chọn ra Word và cho phép in bài lý thuyết đĩ khi cĩ máy in. TH_SoanBaiLT 80 KH OA C NT T – Đ H KH TN 7 Nhấn button Gởi Thư. Gởi bài lý thuyết được chọn qua email. (GoiThu) Hiển thị nội dung bài lý thuyết đang cĩ trong màn hình Lý Thuyết lên form Gởi Thư và cho phép giáo viên gởi nội dung lý thuyết đĩ qua email. TH_SoanBaiLT Bảng 4.27. Các sự kiện màn hình soạn lý thuyết. 4.4.1.4. Màn hình soạn đề trắc nghiệm: a. Nội dung : Hình 4.13. Màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm. 81 KH OA C NT T – Đ H KH TN b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Chọn 1 câu trên cây trong ExplorerBar Ngân Hàng Câu Hỏi Chọn 1 câu hỏi trong ngân hàng câu hỏi. (TreeNHCH_ AfterSelect) Hiển thị nội dung câu hỏi trắc nghiệm được chọn lên màn hình. Hiển thị các button của màn hình Trắc nghiệm. TH_SoanDe TracNghiem 2 Chọn 1 câu trên cây trong ExplorerBar Đề Trắc Nghiệm. Chọn 1 câu hỏi trắc nghiệm được phát sinh ra. (TreeDeTN_ AfterSelect) Hiển thị nội dung câu hỏi trắc nghiệm được chọn lên màn hình. Hiển thị các button màn hình Trắc Nghiệm. TH_SoanDe TracNghiem 3 Nhấn button Tạo Đề Trắc Nghiệm. Tạo đề trắc nghiệm. (TaoDeTracNghiem) Giáo viên phải chọn Dạng câu hỏi trong cây Ngân Hàng Câu Hỏi trước khi chọn button Tạo Đề Trắc Nghiệm. Nếu giáo viên chọn kiểu Máy Tự Phát Sinh Đề thì sẽ tiến hành tự phát sinh đề theo số lượng câu hỏi được chọn trong combobox Số Câu Hỏi TH_SoanDe TracNghiem 82 KH OA C NT T – Đ H KH TN và dạng bài tập được chọn trong cây Ngân Hàng Câu Hỏi. Nếu giáo viên chọn kiểu Phát Sinh Đề Từ Ngân Hàng Câu Hỏi thì sẽ tiến hành phát sinh đề từ NganHangCauHoi theo số lượng câu hỏi đã được chọn trong combobox Số Câu Hỏi và dạng bài tập được chọn trong cây Ngân Hàng Câu Hỏi. Tất cả các đề trắc nghiệm được tạo sẽ được hiển thị lên cây trong ExplorerBar Đề Trắc Nghiệm. 4 Nhấn button Thêm Câu Hỏi. Thêm câu hỏi trắc nghiệm vào Ngân hàng câu hỏi. (ThemCauHoi) Tiến hành thêm câu hỏi vừa được soạn vào cây Ngân Hàng Câu Hỏi theo dạng bài tập đã chọn trong combobox Dạng bài tập và thơng báo với giáo viên là đã thêm câu hỏi được hay chưa. TH_SoanDe TracNghiem 83 KH OA C NT T – Đ H KH TN 5 Nhấn button Sửa Câu Hỏi Sửa nội dung câu hỏi được chọn. (CapNhatCauHoi) Tiến hành cập nhật lại nội dung câu hỏi đã được chọn và thơng báo với giáo viên là đã cập nhật nội dung câu hỏi hay chưa. TH_SoanDe TracNghiem 6 Nhấn button Xĩa Câu Hỏi. Xĩa câu hỏi được chọn. (XoaCauHoi) Hiển thị form Thơng báo để xác nhận lại thơng tin là giáo viên cĩ thật sự muốn xĩa câu hỏi được chọn hay khơng. Nếu cĩ thì tiến hành xĩa câu hỏi được chọn. TH_SoanDe TracNghiem 7 Nhấn button Thêm Vào NHCH Thêm đề trắc nghiệm vào Ngân hàng câu hỏi. (ThemCauHoi) Tiến hành phân loại và thêm các đề trắc nghiệm vừa được phát sinh trong cây Đề Trắc Nghiệm vào cây Ngân Hàng Câu Hỏi theo các dạng tương ứng và thơng báo với giáo viên là đã thêm đề vào được hay chưa. TH_SoanDe TracNghiem 84 KH OA C NT T – Đ H KH TN 8 Nhấn button Lưu Đề Trắc Nghiệm Lưu đề trắc nghiệm vừa tạo. (LuuDeTracNghiem) Hiển thị Form SaveAs cho giáo viên nhập vào tên file cần lưu sau đĩ tiến hành lưu đề trắc nghiệm nếu giáo viên nhấn button Save. TH_SoanDe TracNghiem 9 Nhấn button Mở Đề Trắc Nghiệm. Mở một đề trắc nghiệm đã cĩ sẵn. (MoDeTracNghiem) Hiển thị form Open cho phép giáo viên chọn file chứa đề trắc nghiệm cần mở, đề trắc nghiệm được chọn sẽ được hiển thị trong cây Đề Trắc Nghiệm. TH_SoanDe TracNghiem 10 Nhấn button Xĩa Đề Trắc Nghiệm Xĩa các đề trắc nghiệm. (XoaDeTracNghiem) Hiển thị form thơng báo để xác nhận lại thơng tin là giáo viên cĩ thật sự muốn xĩa các đề trắc nghiệm trong cây Đề Trắc Nghiệm hay khơng. Nếu cĩ tiến hành xĩa tất cả các đề trắc nghiệm trên cây Đề Trắc Nghiệm. TH_SoanDe TracNghiem 85 KH OA C NT T – Đ H KH TN 11 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất các đề trắc nghiệm ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để giáo viên nhập vào tên file dùng để lưu các đề trắc nghiệm và tiến hành kết xuất nội dung của tất cả các đề trắc nghiệm trong cây Đề TN ra Word. TH_SoanDe TracNghiem 12 Nhấn button In Đề Trắc Nghiệm. In các đề trắc nghiệm trên cây Đề TN. (InDeTracNghiem) Tiến hành kết xuất nội dung của tất cả các đề trắc nghiệm trên cây Đề TN ra Word và cho phép giáo viên in đề khi cĩ mày in. TH_SoanDe TracNghiem 13 Nhấn button Gởi Thư. Gởi đề trắc nghiệm qua email. (GoiThu) Tiến hành kết xuất nội dung của tất cả các đề trắc nghiệm cĩ trong cây Đề TN ra màn hình của form Gởi Thư và cho phép giáo viên gởi thư qua email. TH_SoanDe TracNghiem Bảng 4.28. Các sự kiện màn hình Soạn đề trắc nghiệm. 86 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.4.1.5. Màn hình chấm bài: a. Nội dung : Hình 4.14. Màn hình Chấm Bài. 87 KH OA C NT T – Đ H KH TN b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Mở Bài Giải Mở bài giải của học sinh. (MoBaiGiai) Mở bài giải của học sinh. Nếu đã cĩ bài giải thì hiển thị nội dung bài giải ra màn hình Bài Giải và hiển thị button Lưu Bài Giải, Kết Xuất Ra Word, In. TH_ChamBai 2 Nhấn button Lưu Bài Giải Lưu bài giải. (LuuBaiGiai) Hiển thị form SaveAs cho phép giáo viên nhập vào tên file sẽ lưu. Sau khi lưu sẽ hiển thị form Thơng báo để thơng báo cho giáo viên biết là bài giải đã được lưu hay chưa. TH_ChamBai 3 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài giải được chọn ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để giáo viên nhập tên file Word sẽ lưu bài giải được chọn sau đĩ tiến hành kết xuất nội dung bài lý thuyết ra Word.. TH_ChamBai 88 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4 Nhấn button In. In bài giải. (InBaiGiai) Kết xuất bài giải đang được chọn ra Word và cho phép in bài giải đĩ khi cĩ máy in. TH_ChamBai 5 Nhấn button Gởi Thư. Gởi bài giải được chọn qua email. (GoiThu) Hiển thị nội dung bài giải đang cĩ trong màn hình Bài Giải lên form Gởi Thư và cho phép giáo viên gởi nội dung bài giải sau khi chấm qua email. TH_ChamBai 6 Nhấn dấu = Lấy cơng thức tương ứng với cơng thức nhập trong textbox Cơng thức. (TinhCongThuc) Lấy và hiển thị các cơng thức tương ứng với cơng thức được nhập vào textbox cơng thức trong combobox bên phải dấu =. TH_CongThuc Bảng 4.29. Các sự kiện màn hình Chấm bài. 89 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.4.1.6. Màn hình hướng dẫn sử dụng: Hình 4.15. Màn hình Hướng Dẫn Sử Dụng 90 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.4.2. Phân hệ học sinh: 4.4.2.1. Màn hình chính: a. Nội dung : Hình 4.16. Màn hình chính Phân hệ Học Sinh b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Chọn button Hướng Dẫn Sử Dụng trong ToolMenu Trợ Giúp. Xem phần hướng dẫn sử dụng của phần mềm. (HuongDanSuDung) Hiển thị phần hướng dẫn sử dụng phần mềm. MainFormHS 91 KH OA C NT T – Đ H KH TN 2 Chọn button Giới thiệu trong ToolMenu Trợ Giúp. Xem phần giới thiệu về phần mềm. (GioiThieu) Hiển thị form Giới thiệu về phần mềm. MainFormHS 3 Chọn thanh ToolMenu Bài Tập Viết. Chọn phần Phương Trình. (XuLiChucNangNhom BaiTapViet) Các button trong ToolMenu Bài Tập Viết và màn hình Bài Tập Viết sẽ được hiển thị.6 MainFormHS 4 Chọn thanh ToolMenu Trắc Nghiệm. Chọn phần Trắc Nghiệm. (XuLiChucNangNhom TracNghiem) Các button trong ToolMenu Trắc Nghiệm và màn hình Trắc Nghiệm sẽ được hiển thị.7 MainFormHS 5 Chọn thanh ToolMenu Lý Thuyết. Chọn phần Lý Thuyết. (XuLiChucNangNhom LyThuyet) Các button trong ToolMenu Lý Thuyết và màn hình Lý Thuyết sẽ được hiển thị.8 MainFormHS 6 Chọn MenuItem Hệ Thống\ Thốt Thốt khỏi phần mềm. (ThoatKhoiChuongTrinh) Thốt khỏi chương trình. MainFormHS 6 Xem mục 4.4.2.2 để rõ thêm. 7 Xem mục 4.4.2.4 để rõ thêm. 8 Xem mục 4.4.2.3 để rõ thêm. 92 KH OA C NT T – Đ H KH TN 7 Chọn MenuItem Trợ Giúp\ Hướng Dẫn Sử Dụng. Xem phần Hướng Dẫn Sử Dụng. (HuongDanSuDung) Hiển thị phần hướng dẫn sử dụng phần mềm. MainFormHS 8 Chọn MenuItem Trợ Giúp\ Giới Thiệu. Xem phần Giới Thiệu về phần mềm. (GioiThieu) Hiển thị form Giới thiệu về phần mềm. MainFormHS Bảng 4.30. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Học sinh. 4.4.2.2. Màn hình giải bài tập viết: a. Nội dung : Hình 4.17. Màn hình giải Bài tập viết. 93 KH OA C NT T – Đ H KH TN b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Sách Bài Tập. Lấy sách bài tập. (CapNhatSachBaiTap) Lấy thơng tin các bài tập trên SachBaiTap.lg đưa lên cây Sách Bài Tập. Khi đã lấy được thơng tin các bài tập thì hiện thơng báo là thơng tin đã được cập nhật. TH_BaiTapViet 2 Nhấn button Mở đề bài. Lấy đề bài trong file. (MoDeBai) Hiển thị form Open ⇒ chọn tập tin cĩ chứa đề bài cần mở. TH_BaiTapViet 3 Chọn dạng bài tập trong combobox Dạng Bài Tập Chọn dạng bài tập. Chọn dạng bài tập. TH_BaiTapViet 4 Chọn 1 bài tập trên cây Sách Bài Tập. Chọn 1 bài tập. (TreeBT_AfterSelect) Hiển thị thơng tin của bài tập được chọn lên màn hình và cập nhật lại thơng tin trên combobox Dạng bài tập theo dạng bài tập được chọn.. Hiển thị button Lưu Bài Giải, Kết Xuất Ra TH_BaiTapViet 94 KH OA C NT T – Đ H KH TN Word, In. 5 Nhấn button Lưu Bài Giải. Lưu bài giải. (LuuBaiGiai) Hiển thị form SaveAs để học sinh nhập vào tên file để lưu nội dung bài giải. TH_BaiTapViet 6 Chọn tab Bài Giải Của Học Sinh. (TabBaiGiai_Click) Hiển thị màn hình cho phép học sinh làm bài tập đưa ra. TH_BaiTapViet 7 Chọn tab Bài Hướng Dẫn. (TabBaiGiai_Click) Hiển thị thơng tin hướng dẫn về bài tập được chọn mà giáo viên đã soạn sẵn. TH_BaiTapViet 8 Chọn tab Bài Giải Của Máy Hoặc GV (TabBaiGiai_Click) Hiển thị bài giải của bài tập được chọn. Hiển thị button Máy Giải TH_BaiTapViet 9 Nhấn button Máy Giải ở kiểu Giải Từng Bước. (MayGiai) Hiển thị các bước giải theo trình tự từng bước một. Hiển thị button Dừng Giải. Làm mờ button Máy Giải. TH_BaiTapViet 10 Nhấn button Máy Giải ở kiểu Giải Nhanh (MayGiai) Hiển thị đồng loạt tất cả các bước giải của bài tốn. TH_BaiTapViet 95 KH OA C NT T – Đ H KH TN 11 Nhấn button Dừng Giải. Cho máy dừng bước giải. (DungGiai) Ngừng ngay bước giải đang giải. Hiển thị button Tiếp Tục Giải. Làm mờ button Dừng Giải. TH_BaiTapPT 12 Nhấn button Tiếp Tục Giải. Cho máy tiếp tục giải. (TiepTucGiai) Tiếp tục thực hiện các bước giải tiếp theo. Hiển thị button Dừng Giải. Làm mờ button Tiếp Tục Giải. TH_BaiTapViet 13 Nhấn dấu = Lấy cơng thức tương ứng với cơng thức nhập trong textbox Cơng thức. Lấy và hiển thị các cơng thức tương ứng với cơng thức được nhập vào textbox cơng thức trong combobox bên phải dấu =. TH_CongThuc 14 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài giải ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để học sinh nhập tên file Word sẽ lưu bài giải được chọn sau đĩ tiến hành kết xuất đề bài và nội dung bài giải ra Word.. TH_BaiTapViet 96 KH OA C NT T – Đ H KH TN 15 Nhấn button In. In bài giải. (InDeBaii) Kết xuất đề bài và bài giải ra Word và cho phép học sinh in bài giải đĩ khi cĩ máy in. TH_BaiTapViet 16 Nhấn button Gởi Thư. Gởi bài giải được chọn qua email. (GoiThu) Hiển thị nội dung bài giải đang cĩ trong màn hình Bài Giải lên form Gởi Thư và cho phép học sinh gởi nội dung bài giải sau khi giải qua email. TH_BaiTapViet Bảng 4.31. Các sự kiện màn hình giải bài tập viết. 97 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.4.2.3. Màn hình xem lý thuyết: a. Nội dung : Hình 4.18. Màn hình xem Lý thuyết. b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Sách Lý Thuyết. Chọn Sách Lý Thuyết. (CapNhatSachLyThuyet SachLyThuyet) Lấy nội dung các bài lý thuyết cĩ trong SachLyThuyet.lg đưa lên cây Sách LT. Sau khi cập nhật nội dung TH_BaiLT 98 KH OA C NT T – Đ H KH TN cây Sách LT xong thì hiện thơng báo là đã cập nhật xong. 2 Chọn 1 bài lý thuyết trên cây Sách LT. Chọn xem nội dung 1 bài lý thuyết. (XuLiChonBaiLT) Hiển thị nội dung bài lý thuyết được chọn lên màn hình Lý Thuyết. Hiển thị các button Kết Xuất Ra Word, In. TH_BaiLT 3 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài lý thuyết ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để học sinh nhập tên file Word sẽ lưu bài lý thuyết được chọn sau đĩ tiến hành kết xuất nội dung bài lý thuyết ra Word.. TH_BaiLTs 4 Nhấn button In In bài lý thuyết. (InDeBaii) Kết xuất nội dung bài lý thuyết ra Word và cho phép học sinh in bài lý thuyết đĩ khi cĩ máy in. TH_BaiLT 5 Nhấn button Gởi Thư. Gởi Thư. (GoiThu) Hiển thị nội dung bài lý thuyết đang cĩ trong màn hình Lý Thuyết lên form Gởi Thư và cho phép học sinh gởi nội dung bài lý thuyết đĩ qua email. TH_BaiLT Bảng 4.32. Các sự kiện màn hình Xem lý thuyết. 99 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.4.2.4. Màn hình giải đề trắc nghiệm: a. Nội dung : Hình 4.19. Màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. 100 KH OA C NT T – Đ H KH TN b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Ngân Hàng Câu Hỏi. Lấy Ngân Hàng Câu Hỏi. (CapNhatNHCH NganHangCauHoi) Cập nhật NganHangCauHoi.lg Sau khi cập nhật xong thì hiển thị form Thơng Báo đã cập nhật xong. Làm mờ button Ngân Hàng Câu Hỏi. TH_TracNghiem 2 Nhấn button Tạo Đề Trắc Nghiệm. Tạo đề trắc nghiệm. (TaoDeTracNghiem) Phải chọn dạng câu hỏi trong cây Dạng Câu Hỏi trước khi nhấn button Tạo Đề Trắc Nghiệm. Tiến hành tạo đề trắc nghiệm theo số câu hỏi được chọn trong combobox Số Câu Hỏi theo các kiểu Máy Tự Phát Sinh Đề hay Phát Sinh Đề Từ NHCH và theo các dạng bài tập đã được chọn trong cây Dạng Câu Hỏi. Sau khi phát sinh đề sẽ hiển thị danh sách các đề trắc nghiệm lên cây Đề Trắc TH_TracNghiem 101 KH OA C NT T – Đ H KH TN Nghiệm. Hiển thị các button Xĩa Đề Trắc Nghiệm, Bắt Đầu, Xem Bài Giải, Kết Xuất Ra Word, In Đề Trắc Nghiệm. 3 Nhấn button Xĩa Đề Trắc Nghiệm. Xĩa đề trắc nghiệm đang cĩ. (XoaDeTracNghiem) Hiển thị form Thơng báo để xác nhận lại thơng tin là học sinh cĩ thật sự muốn xĩa đề trắc nghiệm đang cĩ hay khơng. Nếu cĩ thì tiến hành xĩa đề trắc nghiệm đang cĩ và cập nhật lại cây Đề TN. Làm mờ các button Xĩa Đề Trắc Nghiệm, Kết Xuất Ra Word, In Đề Trắc Nghiệm. Hiển thị button Ngân Hàng Câu Hỏi. TH_TracNghiem 4 Chọn mức độ trong combobox Mức Độ. Chọn mức độ làm bài. (cmbMucDo_TextChanged) Hiển thị thơng tin thời gian lên làm bài lên textbox Thời Gian tương ứng với mức độ được chọn. TH_TracNghiem 102 KH OA C NT T – Đ H KH TN 5 Chọn 1 dạng trong danh sách Dạng Câu Hỏi. Chọn 1 dạng câu hỏi trắc nghiệm. (TreeTN_AfterSelect) Chọn các dạng câu hỏi cần tạo đề trắc nghiệm. TH_TracNghiem 6 Nhấn button Bắt Đầu. Bắt đầu làm bài. (BatDauLamBai) Bắt đầu nhảy thời gian làm bài trong textbox Thời Gian. Số câu học sinh đã làm sẽ được cập nhật trong textbox bên dưới và hiện màu vàng trên cây Đề TN. Làm mờ button Bắt Đầu. Hiển thị button Kết Thúc. Sau khi hết thời gian làm bài sẽ hiển thị form Thơng báo đã hết thời gian làm bài và tiến hành xĩa tất cả các câu hỏi trắc nghiệm đang cĩ trong Đề TN, đồng thời thể hiện số câu trả lời đúng và số điểm trong các textbox Số Câu Đúng và Điểm Số. Làm mờ các button Xĩa Đề Trắc Nghiệm, Kết Thúc. Hiển thị button Ngân Hàng Câu Hỏi. TH_TracNghiem 103 KH OA C NT T – Đ H KH TN 7 Nhấn button Kết Thúc. Kết thúc làm bài. (KetThucLamBaiTN) Hiển thị form Thơng báo để xác nhận thơng tin là học sinh cĩ thật sự muốn kết thúc bài làm hay khơng. Nếu cĩ thì tiến hành xĩa tất cả các câu hỏi trắc nghiệm đang cĩ trong Đề TN, đồng thời thể hiện số câu trả lời đúng và số điểm trong các textbox Số Câu Đúng và Điểm Số. Làm mờ các button Xĩa Đề Trắc Nghiệm, Kết Thúc. Hiển thị button Ngân Hàng Câu Hỏi. TH_TracNghiem 8 Nhấn button Xem Bài Giải Xem lại bài giải vừa giải. (XemBaiGiai) Hiển thị form SaveAs để học sinh ghi tên file sẽ lưu đề trắc nghiệm vừa làm. Sau khi nhấn button Save sẽ hiển thị màn hình Word chứa thơng tin đề trắc nghiệm vừa làm. TH_TracNghiem 9 Nhấn button Kết Xuất Ra Word. Kết xuất bài tập trắc nghiệm ra Word. (KetXuatWord) Hiển thị form SaveAs để học sinh nhập tên file Word sẽ lưu các bài tập trắc nghiệm sau đĩ tiến hành kết TH_TracNghiem 104 KH OA C NT T – Đ H KH TN xuất nội dung bài lý thuyết ra Word.. 10 Nhấn button In In các bài tập trắc nghiệm. (InDeTracNgiem) Kết xuất nội dung các bài tập trắc nghiệm ra Word và cho phép học sinh in các bài tập trắc nghiệm đĩ khi cĩ máy in. TH_TracNghiem 11 Nhấn button Gởi Thư. Gởi Thư. (GoiThu) Hiển thị nội dung các bài tập trắc nghiệm đang cĩ trong cây Đề TN lên form Gởi Thư và cho phép học sinh gởi nội dung các bài tập trắc nghiệm đĩ qua email. TH_TracNghiem Bảng 4.33. Các sự kiện màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. 105 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.4.2.5. Màn hình hướng dẫn sử dụng: Hình 4.110. Màn hình Hướng dẫn sử dụng. 106 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.4.3. Các màn hình chung của hai phân hệ : 4.4.3.1. Màn hình giới thiệu: a. Nội dung : Hình 4.21. Màn hình Giới thiệu. b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn một phím bất kỳ. Nhấn một phím bất kỳ. (FormGioiThieu_KeyDown) Đĩng màn hình giới thiệu. FormGioiThieu 2 Click chuột lên form. Click chuột lên form. (FormGioiThieu_Click) Đĩng màn hình giới thiệu. FormGioiThieu Bảng 4.34. Các sự kiện màn hình Giới thiệu. 107 KH OA C NT T – Đ H KH TN 4.4.3.2. Màn hình gởi thư: a. Nội dung : Hình 4.22. Màn hình Gởi Thư. b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button AttachFile Gởi kèm file. (cmdAttached_Click) Gởi thư kèm theo file đã chọn. FormGoiMail 2 Nhấn radio Dạng text Chọn kiểu gởi thư dạng text. 108 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3 Nhấn radio Dạng html Chọn kiểu gởi thư html. 4 Nhấn button Gởi. gởi thư. (cmdGoiThu_Click) Gởi thư theo dạng đã chọn. FormGoiMail 5 Nhấn button Bỏ qua. Khơng gởi thư. (cmdTroVe_Click) Đĩng màn hình gởi thư. FormGoiMail Bảng 4.35. Các sự kiện màn hình Gởi thư. 109 KH OA C NT T – Đ H KH TN PHẦN 5: THỰC HIỆN PHẦN MỀM VÀ KIỂM TRA 5.1. THỰC HIỆN PHẦN MỀM : Mơi trường thực hiện: Visual Basic.Net Tổ chức vật lý của ứng dụng: Hình 5.1. Tổ chức vật lý. Ứng dụng gồm 7 projects: ControlCongThuc, FormHoTro, PhanHeGV, PhanHeHS, XuLi_LuongGiac, SetupPhanHeGV, SetupPhanHeHS o Project ControlCongThuc: chứa namespace ControlCongThuc. ƒ Namespace ControlCongThuc: chứa lớp TH_CongThuc Hình 5.2. Project ControlCongThuc o Project FormHoTro: chứa namespace FormHoTro 110 KH OA C NT T – Đ H KH TN ƒ Namspace FormHoTro chứa các lớp giao diện : FormGioiThieu, FormGoiMail, FormProgressBar, FormThongBao, FormXacNhanThongTin Hình 5.3. Project FormThongBao o Project PhanHeGV: chứa namespace LuongGiac ƒ Namspace LuongGiac chứa các lớp: MainFormGV, TH_ChamBai, TH_SoanBaiLT, TH_SoanBaiTapViet, TH_SoanDeTracNghiem Hình 5.4. Project PhanHeGV 111 KH OA C NT T – Đ H KH TN o Project PhanHeHS: chứa namspce LuongGiac ƒ Namspace LuongGiac chứa các lớp: FlatButton, MainFormHS, TH_BaiLT, TH_BaiTapViet, TH_TracNghiem Hình 5.5. Project PhanHeHS o Project XuLi_LuongGiac: chứa namespace XuLi_LuongGiac ƒ Namspace XuLi_LuongGiac chứa các lớp xử lí: BaiGiai, BienDoiChuoi, BieuThuc, CauTruc, CoSoDuLieu, DoiCongThuc, IconsMenu, KiemTra, LayCongThuc, PhanSo, PhatSinhDeTracNghiem, PhuongTrinh, PTBacI, PTBacII, PTBacISinCos, PTBacIISinCos, PTDoiXungSinCos, PTCoBan, XuLiTinhToan, XuLiDau 112 KH OA C NT T – Đ H KH TN Hình 5.6. Project XuLi_LuongGiac 113 KH OA C NT T – Đ H KH TN o Project SetupPhanHeGV: chứa các thơng tin để tạo tập tin cài đặt chương trình Hình 5.7. Project SetupPhanHeGV 114 KH OA C NT T – Đ H KH TN o Project SetupPhanHeHS: chứa các thơng tin để tạo tập tin cài đặt chương trình Hình 5.8. ProjectSetupPhanHeHS 5.2. KIỂM TRA : Chức năng “Giải bài tập phương trình” (Máy tự giải) o Dạng 1: Phương trình bậc I ƒ Khơng biện luận: • Đề bài: sin(x+20’) = sin60’ • Bài giải: STT Bước giải 1 TXD: Với mọi x thuộc R 2 Từ phương trình ta cĩ: 3 sin(x+20’) = sin60’ 4 x+20’ = 60’ + k360’ hay x+20’ = 120’ + k360’ (k thuộc Z) 5 x = 40’ + k360’ hay x = 100’ + k360’ (k thuộc Z) 115 KH OA C NT T – Đ H KH TN ƒ Biện luận: • Đề bài: cos(x+1) = m • Bài giải: STT Bước giải 1 TXD: Với mọi x thuộc R 2 Từ phương trình ta cĩ: 3 cos(x+1) = m 4 Biện luận: 5 Phương trình cĩ nghiệm khi: 6 |m| <= 1 7 -1 <= m <= 1 8 Đặt m = cosa 9 cos(x+1)=cosa 10 x+1=a + k2pi hay x+1=-a + k2pi (k thuộc Z) 11 x=-1 + a + k2pi hay x=-1 – a + k2pi (k thuộc Z) 12 Phương trình vơ nghiệm 13 m > 1 hay m < -1 o Dạng 2: Phương trình bậc II ƒ Khơng biện luận: • Đề bài: 2((cosx)^2)+sqrt(2)cosx-2=0 • Bài giải: STT Bước giải 1 Đặt t = cosx (-1 <= t <= 1) 2 2(t^2) + sqrt(2)t – 2 = 0 (D = 18 >= 0) 116 KH OA C NT T – Đ H KH TN 3 t = sqrt(2)/2 (nhận) 4 Hay t = -sqrt(2) (loại) 5 Trường hợp t = sqrt(2)/2 6 cosx = sqrt(2)/2 7 cosx = cos(pi/4) 8 x = pi/4 + k2pi hay x = -pi/4 + k2pi ƒ Biện luận: • Đề bài: 3((sinx)^2)+msinx=2 • Bài giải: STT Bước giải 1 3((sinx)^2)+msinx-2=0 2 Đặt t = sinx (-1 <= t <= 1) 3 3(t^2) + mt – 2 = 0 (D = (m^2) + 24) 4 Biện luận: 5 Trường hợp: (m^2) + 24 = 0 6 m = VN 7 t = -m/6 8 sinx = -m/6 9 Phương trình cĩ nghiệm khi: 10 |-m/6| <= 1 11 -1 <= -m/6 <= 1 12 -6 <= m <= 6 13 Đặt –m/6 = sina 14 sinx = sina 15 x = a + k2pi hay x = pi – a + k2pi (k thuộc Z) 16 Phương trình vơ nghiệm khi: 117 KH OA C NT T – Đ H KH TN 17 m 6 18 Vậy: 19 PTCN khi: m = VN 20 PTVN khi: m = VN 21 Trường hợp: (m^2) + 24 < 0 22 m = VN 23 PTVN 24 Trường hợp: (m^2) + 24 > 0 25 m = R 26 t = (-m+sqrt((m^2)+24))/6 27 Hay t = (-m-sqrt((m^2)+24))/6 28 Với t = (-m+sqrt((m^2)+24))/6 29 sinx = (-m+sqrt((m^2)+24))/6 30 Phương trình cĩ nghiệm khi: 31 |(-m+sqrt((m^2)+24))/6| <= 1 32 -1 <= (-m+sqrt((m^2)+24))/6 <= 1 33 m >= 6 34 Đặt (-m+sqrt((m^2)+24))/6 = sina 35 sinx = sina 36 x = a + k2pi hay x = pi – a + k2pi (k thuộc Z) 37 Phương trình vơ nghiệm khi: 38 m < 6 39 Với t = (-m-sqrt((m^2)+24))/6 40 sinx = (-m-sqrt((m^2)+24))/6 41 Phương trình cĩ nghiệm khi: 42 |(-m-sqrt((m^2)+24))/6| <= 1 43 -1 <= (-m-sqrt((m^2)+24))/6 <= 1 44 m =VN 118 KH OA C NT T – Đ H KH TN 45 Khơng cĩ m thỏa 46 Phương trình vơ nghiệm khi: 47 m = R 48 Với mọi m thuộc R 49 Vậy: 50 PTCN khi: m >= 6 51 PTVN khi: m < 6 52 Kết luận: 53 PTCN khi: m >= 6 54 PTVN khi: m < 6 o Dạng 3: Phương trình bậc I sin cos ƒ Khơng biện luận: • Đề bài: 3sinx + sqrt(3)cosx = 1 • Bài giải: STT Bước giải 1 3sinx + sqrt(3)cosx – 1 = 0 2 Chia 2 vế của phương trình cho 3, ta được: 3 sinx + (sqrt(3)/3)cosx = 1/3 4 Thay sqrt(3)/3 = tg(pi/6), ta được phương trình: 5 cos(pi/6)sinx + sin(pi/6)cosx = sqrt(3)/6 6 sin(x+pi/6) = sqrt(3)/6 7 Phương trình cĩ nghiệm khi và chỉ khi: 8 1^2 <= 3^2 + sqrt(3)^2 9 1 <= 9 + 3 10 -11 <= 0 (Hiển nhiên) 11 Đặt sqrt(3)/6 = sina 119 KH OA C NT T – Đ H KH TN 12 sin(x+pi/6) = sina 13 x+pi/6 = a + k2pi hay x+pi/6 = pi – a + k2pi (k thuộc Z) 14 x = -pi/6 + a + k2pi hay x = 5pi/6 – a + k2pi (k thuộc Z) ƒ Biện luận: • Đề bài: sinx + 2cosx = m • Bài giải: STT Bước giải 1 sinx + 2cosx – m = 0 2 Chia 2 vế của phương trình cho 1, ta được: 3 sinx + 2cosx = m 4 Thay 2 = tgb, ta được phương trình: 5 cosbsinx + sinbcosx = mcosb 6 sin(x+b) = mcosb 7 Phương trình cĩ nghiệm khi và chỉ khi: 8 m^2 <= 1^2 + 2^2 9 (m^2) <= 1 + 4 10 (m^2) – 4 <= 0 11 -sqrt(5) <= m <= sqrt(5) 12 Đặt mcosb = sina 13 sin(x+b) = sina 14 x+b = a + 2kpi hay x+b = pi – a + k2pi (k thuộc Z) 15 x = (a-b) + k2pi hay x = pi – a – b + 2kpi ( k thuộc Z) 120 KH OA C NT T – Đ H KH TN o Dạng 4: Phương trình bậc II sin cos ƒ Khơng biện luận: • Đề bài: 2((sinx)^2) – 5sinxcosx – ((cosx)^2) = -2 • Bài giải: STT Bước giải 1 4((sinx)^2) – 5sinxcosx – ((cosx)^2) = 0 2 Giả sử cosx 0 (x pi/2 + kpi), chia 2 vế của phương trình cho (cosx)^2, ta được: 3 4(tgx)^2 – 5tgx + 1 = 0 4 Đặt t = tgx 5 4(t^2) – t + 1 = 0 (D = 9 >= 0) 6 t = 1 (nhận) 7 Hay t = 1/4 (nhận) 8 Trường hợp t = 1 9 tgx = 1 10 x = pi/4 + kpi (k thuộc Z) 11 Trường hợp t = 1/4: 12 tgx = 1/4 13 Đặt 1/4 = tga 14 tgx = tga 15 x = a + kpi (k thuộc Z) 16 Thay x = pi/2 + kpi vào phương trình ban đầu 17 x = pi/2 + kpi khơng là nghiệm của phương trình ƒ Biện luận: • Đề bài: ((sinx)^2) – msinxcosx – ((cosx)^2) = -1 • Bài giải: 121 KH OA C NT T – Đ H KH TN STT Bước giải 1 2((sinx)^2) – msinxcosx – ((cosx)^2) = 0 2 Giả sử cosx 0 (x pi/2 + kpi), chia 2 vế của phương trình cho (cosx)^2, ta được: 3 2(tgx)^2 – mtgx = 0 4 Đặt t = tgx 5 2(t^2) – mt = 0 (D = (m^2)) 6 Biện luận: 7 Trường hợp: (m^2) = 0 8 m= 0 9 t= m/4 10 Với t = m/4 11 tx = m/4 12 tgx = 1/4 13 Với mọi m thuộc R phương trình cĩ nghiệm là: 14 Đặt m/4 = tga 15 tgx = tga 16 x = a + kpi (k thuộc Z) 17 Vậy: 18 PTCN khi: m = 0 19 PTVN khi: m = VN 20 Trường hợp: (m^2) < 0 21 m = VN 22 PTVN 23 Trường hợp: (m^2) > 0 24 m 0 25 t = (m-sqrt((m^2)))/4 26 Hay t = (m+sqrt((m^2)))/4 122 KH OA C NT T – Đ H KH TN 27 Với t = (m+sqrt((m^2)))/4 28 tgx = t = (m+sqrt((m^2)))/4 29 Với mọi m phương trình cĩ nghiệm là: 30 Đặt (m+sqrt((m^2)))/4 = tga 31 tgx = tga 32 x = a + kpi (k thuộc Z) 33 Vậy: 34 PTCN khi: m 0 35 PTVN khi: m = VN 36 Kết luận: 37 PTCN khi: m = R 38 PTVN khi: m = VN 39 Thay x = pi/2 + kpi vào phương trình ban đầu 40 x = pi/2 + kpi khơng là nghiệm của phương trình o Dạng 5: Phương trình đối xứng sin cos ƒ Khơng biện luận: • Đề bài: (2+sqrt(2))(sinx+cosx) – 2sinxcosx = 2sqrt(2) +1 • Bài giải: STT Bước giải 1 (2+sqrt(2))(sinx+cosx) – 2sinxcosx - 2sqrt(2) -1 = 0 2 Đặt t = sinx + cosx 3 = sqrt(2)cos(x-pi/4) (|t| <= sqrt(2)) 4 (t^2) = 1 + 2sinxcosx 5 sinxcosx = ((t^2)-1)/2 6 -2(t^2)+(2sqrt(2)+4)t-4sqrt(2) = 0 (D = -16sqrt(2)+24>=0) 7 t = (2sqrt(2)-sqrt((-16sqrt(2)+24)+4)/4 (nhận) 123 KH OA C NT T – Đ H KH TN 8 Hay t = (2sqrt(2)+sqrt((-16sqrt(2)+24)+4)/4 (loại) 9 Trường hợp t = (2sqrt(2)-sqrt((-16sqrt(2)+24)+4)/4: 10 cos(x-pi/4) = (2sqrt(2)-sqrt((-16sqrt(2)+24)+4)/4 11 Đặt (2sqrt(2)-sqrt((-16sqrt(2)+24)+4)/4 = cosa 12 cos(x-pi/4) = cosa 13 x-pi/4 = a + k2pi hay x-pi/4 = -a + k2pi (k thuộc Z) 14 x = pi/4 + a + k2pi hay x = pi/4 – a + k2pi (k thuộc Z) ƒ Biện luận: • Đề bài: (sinx+cosx) – 2sinxcosx = m • Bài giải: STT Bước giải 1 (sinx+cosx) – 2sinxcosx – m = 0 2 Đặt t = sinx + cosx 3 = sqrt(2)cos(x-pi/4) (|t| <= sqrt(2)) 4 (t^2) = 1 + 2sinxcosx 5 sinxcosx = ((t^2)-1)/2 6 -2(t^2) + 2t – (2m-2) = 0 (D = -16m + 20) 7 Biện luận: 8 Trường hợp: -16m + 20 = 0 9 m = -5/4 10 t = 1/2 (nhận) 11 Đặt 1/2sqrt(2) = cosa 12 cos(x-pi/4) = cosa 13 x-pi/4 = a + k2pi hay x-pi/4 = -a + k2pi (k thuộc Z) 14 x = pi/4 + a + k2pi hay x = pi/4 – a + k2pi (k thuộc Z) 15 Vậy: 124 KH OA C NT T – Đ H KH TN 16 PTCN khi: m = -5/4 17 PTVN khi: m = VN 18 Trường hợp: -16m +20 < 0 19 m > -5/4 20 PTVN 21 Trường hợp: -16m +20 > 0 22 m < -5/4 23 t = (-2+sqrt(-16m+20))/-4 24 Hay t = (-2-sqrt(-16m+20))/-4 25 Với t = (-2+sqrt(-16m+20))/-4 26 cos(x-pi/4) = (-2+sqrt(-16m+20))/-4 27 Phương trình cĩ nghiệm khi: 28 |(-2+sqrt(-16m+20))/-4| <= 1 29 -1 <= (-2+sqrt(-16m+20))/-4 <= 1 30 m =VN 31 Khơng cĩ m thỏa 32 Phương trình vơ nghiệm khi: 33 m = R 34 Với mọi m thuộc R 35 Với t = (-2-sqrt(-16m+20))/-4 36 cos(x-pi/4) = (-2-sqrt(-16m+20))/-4 37 Phương trình cĩ nghiệm khi: 38 |(-2-sqrt(-16m+20))/-4| <= 1 39 -1 <= (-2-sqrt(-16m+20))/-4 <= 1 40 m =VN 41 Khơng cĩ m thỏa 42 Phương trình vơ nghiệm khi: 43 m = R 125 KH OA C NT T – Đ H KH TN 44 Với mọi m thuộc R 45 Vậy: 46 PTCN khi: m = VN 47 PTVN khi: m < -5/4 48 Kết luận: 49 PTCN khi: m = -5/4 50 PTVN khi: m -5/4 Chức năng “Phát sinh đề trắc nghiệm” (Máy tự phát sinh đề): cĩ thể tự phát sinh đề ứng với số câu hỏi mà người dùng cần tạo và mỗi câu hỏi sẽ được tạo ra thuộc 1 trong 5 dạng phương trình nĩi trên. Trong đĩ sẽ cĩ 1 đáp án đúng và 3 đáp án sai. Người dùng cĩ chỉnh sửa đề trước khi giải hoặc lưu vào ngân hàng câu hỏi 126 KH OA C NT T – Đ H KH TN PHẦN 6: TỔNG KẾT 6.1. TỰ ĐÁNH GIÁ : Các kết quả đã thực hiện: Phần mềm đã hồn thành các yêu cầu đặt ra với giao diện tương đối tự nhiên, thân thiện với người dùng. STT Chức năng Tình trạng Ghi chú 1 Soạn bài tập phương trình 9 Cĩ thể cho máy tự giải Cĩ thể export bài soạn Cĩ thể kết xuất ra MS Word Cĩ thể kết xuất ra máy in Cĩ thể gởi mail Cĩ thể tra cứu cơng thức lượng giác 2 Soạn bài tập chứng minh đẳng thức 9 Cĩ thể export bài soạn Cĩ thể kết xuất ra MS Word Cĩ thể kết xuất ra máy in Cĩ thể gởi mail Cĩ thể tra cứu cơng thức lượng giác 3 Soạn đề trắc nghiệm 9 Cĩ thể cho máy tự phát sinh đề Cĩ thể export đề trắc nghiệm Cĩ thể kết xuất ra MS Word Cĩ thể kết xuất ra máy in Cĩ thể gởi mail 4 Soạn lý thuyết 9 Cĩ thể import bài học Cĩ thể export bài học Cĩ thể kết xuất ra MS Word Cĩ thể kết xuất ra máy in Cĩ thể gởi mail 127 KH OA C NT T – Đ H KH TN 5 Chấm bài 9 Cĩ thể import bài tập Cĩ thể export bài tập Cĩ thể kết xuất ra MS Word Cĩ thể kết xuất ra máy in Cĩ thể gởi mail 6 Giải bài tập phương trình 9 Cĩ thể cho máy tự giải Cĩ thể import sách bài tập Cĩ thể export bài tập Cĩ thể kết xuất ra MS Word Cĩ thể kết xuất ra máy in Cĩ thể gởi mail Cĩ thể tra cứu cơng thức lượng giác 7 Giải bài tập chứng minh đẳng thức 9 Cĩ thể import sách bài tập Cĩ thể export bài tập Cĩ thể kết xuất ra MS Word Cĩ thể kết xuất ra máy in Cĩ thể gởi mail Cĩ thể tra cứu cơng thức lượng giác 8 Giải đề trắc nghiệm 9 Cĩ thể cho máy tự phát sinh đề Cĩ thể import ngân hàng câu hỏi Cĩ thể export đề trắc nghiệm Cĩ thể kết xuất ra MS Word Cĩ thể kết xuất ra máy in Cĩ thể gởi mail 9 Xem lý thuyết 9 Cĩ thể kết xuất ra MS Word Cĩ thể kết xuất ra máy in Cĩ thể gởi mail 128 KH OA C NT T – Đ H KH TN Ghi chú: 9 : Hồn thành 8 : Chưa hồn thành Đánh giá ưu khuyết điểm: o Phần mềm đã hồn thành các yêu cầu đặt ra với giao diện tương đối tự nhiên, thân thiện với người dùng. Đồng thời, phần mềm cũng đã xây dựng hồn chỉnh các lớp về phương trình lượng giác. o Phần mềm chưa hỗ trợ các ký hiệu tốn học phức tạp như: phân số, , số mũ, ∈∃∀ ,, ,… o Phần mềm cho phép giải phương trình lượng giác bằng phương pháp biến dổi tương đương và đặt ẩn số phụ o Tuy nhiên phần mềm vẫn chưa giải được các bài tập quá phức tạp. 6.2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN : Hồn thiện giao diện để cĩ thể

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-0012135.pdf