Tài liệu Y khoa, y dược - Nhiễm trùng da do vi trùng thường: LOGO
NHIỄM TRÙNG DA 
DO VI TRÙNG 
THƯỜNG
NỘI DUNG
NHIỄM 
TRÙNG 
DA
1
2
3
4
ĐẠI CƯƠNG
NHIỄM TRÙNG NGOÀI NANG 
LÔNG
NHIỄM TRÙNG TẠI NANG 
LÔNG
KẾT LUẬN
ĐẠI CƯƠNG
 THEO TÁC NHÂN GÂY BỆNH:
 Tụ cầu
 Liên cầu tan huyết nhóm A
 Pseudomonas aeruginosa
 Não mô cầu
 MA
 THEO VỊ TRÍ NHIỄM TRÙNG:
 Nhiễm trùng ngoài nang lông
 Nhiễm trùng tại nang lông
ĐẠI CƯƠNG
NGOÀI NANG 
LÔNG
•Chốc lây
• Chốc bĩng nước
•Chốc loét
TẠI NANG LÔNG
•Viêm nang lông
•Nhọt- nhọt cụm
VIÊM QUẦNG
VIÊM MÔ TẾ 
BÀO
Chăm sóc tại chỗ
KS thoa tại chỗ
KS toàn thân: uống/ chích
Điều trị hỗ trợ
Điều trị
 KS THOA TẠI CHỖ:
 Mupirocin 2%: bactroban
 Bacitracin
 Neomycin 
 Gentamycin
 Acid fucidic: fucidin, foban
 KS TOÀN THÂN:
 lựa chọn theo đặc điểm ST da, bệnh lý đi kèm, 
chủng vi khuẩn kháng thuốc hoặc không
Điều trị
 Nguyên phát hoặc thứ phát
 3 dạng LS: chốc bóng nước
chốc không có bóng nước
Chốc loét
 Thường gặp ở trẻ nhỏ.
CHỐC
CHỐC BÓNG NƯỚC
 Ngu...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 37 trang
37 trang | 
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Y khoa, y dược - Nhiễm trùng da do vi trùng thường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
NHIỄM TRÙNG DA 
DO VI TRÙNG 
THƯỜNG
NỘI DUNG
NHIỄM 
TRÙNG 
DA
1
2
3
4
ĐẠI CƯƠNG
NHIỄM TRÙNG NGỒI NANG 
LƠNG
NHIỄM TRÙNG TẠI NANG 
LƠNG
KẾT LUẬN
ĐẠI CƯƠNG
 THEO TÁC NHÂN GÂY BỆNH:
 Tụ cầu
 Liên cầu tan huyết nhĩm A
 Pseudomonas aeruginosa
 Não mơ cầu
 MA
 THEO VỊ TRÍ NHIỄM TRÙNG:
 Nhiễm trùng ngồi nang lơng
 Nhiễm trùng tại nang lơng
ĐẠI CƯƠNG
NGỒI NANG 
LƠNG
•Chốc lây
• Chốc bĩng nước
•Chốc loét
TẠI NANG LƠNG
•Viêm nang lơng
•Nhọt- nhọt cụm
VIÊM QUẦNG
VIÊM MƠ TẾ 
BÀO
Chăm sĩc tại chỗ
KS thoa tại chỗ
KS tồn thân: uống/ chích
Điều trị hỗ trợ
Điều trị
 KS THOA TẠI CHỖ:
 Mupirocin 2%: bactroban
 Bacitracin
 Neomycin 
 Gentamycin
 Acid fucidic: fucidin, foban
 KS TỒN THÂN:
 lựa chọn theo đặc điểm ST da, bệnh lý đi kèm, 
chủng vi khuẩn kháng thuốc hoặc khơng
Điều trị
 Nguyên phát hoặc thứ phát
 3 dạng LS: chốc bĩng nước
chốc khơng cĩ bĩng nước
Chốc loét
 Thường gặp ở trẻ nhỏ.
CHỐC
CHỐC BĨNG NƯỚC
 Nguyên nhân: thường do S.aureus
 Lâm sàng: 
- TTCB: Bóng nước nông, chùng, dịch
vàng trong hay đục mủ, vỡ nhanh, đóng
mài, viền thượng bì tróc vẩy, lành
không để lại sẹo.
- Vị trí: thường ở phần hở (mặt, quanh
mũi, miệng)
CHỐC KHƠNG BĨNG NƯỚC
 Nguyên nhân: do liên cầu thường gặp hơn
 Lâm sàng:
mụn nước, mụn mủ vỡ nhanh đĩng mài 
vàng mật ong
Ít cĩ triệu chứng tồn thân
Khĩ phân biệt trên LS với chốc do tụ cầu
CHỐC LOÉT
 Nhiễm trùng da nặng, đặc trưng bởi tổn thương 
đĩng mài dày hoặc loét sâu
 Nguyên nhân: kết hợp tụ cầu và liên cầu
 Yếu tố khởi phát: chấn thương, vệ sinh kém
 Lâm sàng: mụn nước, mụn mủ tiến triển thành 
vết loét sâu, đĩng mài vàng dày
 Tình trạng nhiễm trùng khởi phát tại nang 
lơng
 Căn nguyên: thường gặp nhất là tụ cầu
 Lâm sàng: 
 Mụn mủ nơng, tại nang lơng
 Giữa mụn mủ cĩ sợi lơng
 Vị trí: da đầu/ trẻ nhỏ, vùng cĩ lơng, nách, tay, 
chân, mơng/ người lớn
VIÊM NANG LƠNG
NHỌT VÀ NHỌT CHÙM
 Nhọt: tình trạng NT sâu ở nang lơng
 Nhọt cụm: nhiều nhọt tiến triển hợp lại
 Yếu tố thuận lợi: TĐ
suy giảm MD
sử dụng thuốc ức chế md
NHỌT VÀ NHỌT CHÙM
 Lâm sàng:
Nốt sưng nĩng đỏ đau ở nang lơng
Tiến triển, nung mủ
Nhọt chùm: cĩ thể kèm triệu chứng tồn thân
VIÊM QUẦNG
 Viêm mơ tế bào nơng ở da kèm viêm mạch bạch 
huyết
 Yếu tố thuận lợi: phù mạch bạch huyết, ứ trệ 
TM, béo phì
 Lâm sàng:
mảng cứng, chắc, phù nề, giới hạn rõ, bờ dốc, 
đau, hoại tử hoặc bĩng nước (±)
vị trí: thường ở chi dưới
triệu chứng tồn thân (+)
VIÊM QUẦNG
VIÊM MƠ TẾ BÀO
 Nhiễm trùng lan rộng xuống lớp bì và mơ dưới da
 Lâm sàng: 
 tương tự viêm quầng nhưng giới hạn da bệnh và da lành 
khơng rõ ràng
 Triệu chứng tồn thân luơn cĩ
 Biến chứng: nhiễm trùng huyết, sốc nhiễm trùng
DOSAGE
Antibiotic therapy, by disease Adults Children* Comment
Impetigo†
Dicloxacillin 250 mg 4 times per day PO
12 mg/kg/day in 4 divided doses 
PO
—
Cephalexin 250 mg 4 times per day PO
25 mg/kg/day in 4 divided doses 
PO
—
Erythromycin 250 mg 4 times per day PO[‡]
40 mg/kg/day in 4 divided doses 
PO
Some strains of S. aureus and 
S. pyogenes may be resistant
Clindamycin 300-400 mg 3 times per day PO
10-20 mg/kg/day in 3 divided 
doses PO
—
Amoxicillin/clavulanate 875/125 mg 2 times per day PO
25 mg/kg/day of amoxicillin 
component in 2 divided doses 
PO
—
CÁC KHÁNG SINH UỐNG TRONG ĐiỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG DA
Mupirocin ointment Apply to lesions 3 times per day Apply to lesions 3 times per day
For patients with limited number 
of lesions
Retapamulin ointment
Apply to lesions 2 times per day 
for 5 days
Apply to lesions 2 times per day 
for 5 days
For patients with limited number 
of lesions
For up to 2% total body surface 
area in pediatric patients aged 9 
months or older
Skin and soft tissue infection: Abscesses, cellulitis, erysipelas, furuncles, carbuncles (methicillin-susceptible S. aureus)
Nafcillin or oxacillin 1-2 gm every 4 hr IV
100-150 mg/kg/day in 4 divided 
doses PO
Parental drug of choice; inactive 
against MRSA
Cefazolin 1 gm every 8 hr IV
50 mg/kg/day in 3 divided doses 
PO
For penicillin-allergic patients, 
except those with immediate 
hypersensitivity reactions
Clindamycin
600 mg/kg every 8 hr IV or 300-
450 mg 3 times per day PO
25-40 mg/kg/day in 3 divided 
doses IV or 10-20 mg/kg/day in 3 
divided doses PO
Bacteriostatic; potential of cross-
resistance and emergence of 
resistance in erythromycin-
resistant strains; inducible 
resistance in MRSA
Dicloxacillin 500 mg 4 times per day PO
25 mg/kg/day in 4 divided doses 
PO
Oral agent of choice for 
methicillin-susceptible strains
Cephalexin 500 mg 4 times per day PO
25 mg/kg/day in 4 divided doses 
PO
For penicillin-allergic patients, 
except those with immediate 
hypersensitivity reactions
Doxycycline, minocycline 100 mg 2 times per day PO
Not recommended for persons 
aged <8 years
Bacteriostatic; limited recent 
clinical experience
TMP-SMZ
1 or 2 double-strength tablets 2 
times per day PO
8-12 mg/kg (based on 
trimethoprim component) in 
either 4 divided doses IV or 2 
divided doses PO
Bactericidal; efficacy poorly 
documented
Skin and soft tissue infection: Abscesses, cellulitis, erysipelas, furuncles, carbuncles (methicillin-resistant S. aureus)
Vancomycin
30 mg/kg/day in 2 divided doses 
IV
40 mg/kg/day in 4 divided doses 
IV
For penicillin-allergic patients; 
parenteral drug of choice for 
treatment of infections caused by 
MRSA
Linezolid
600 mg every 12 hr IV or 600 mg 
2 times per day PO
10 mg/kg every 12 hr IV or PO
Bacteriostatic; limited clinical 
experience; no cross-resistance 
with other antibiotic classes; 
expensive; may eventually 
replace other second-line agents 
as a preferred agent for oral 
therapy of MRSA infections
Clindamycin
600 mg/kg every 8 hr IV or 300-
450 mg 3 times per day PO
25-40 mg/kg/day in 3 divided 
doses IV or 10-20 mg/kg/day in 3 
divided doses PO
Bacteriostatic; potential of cross-
resistance and emergence of 
resistance in erythromycin-
resistant strains; inducible 
resistance in MRSA
Daptomycin 4 mg/kg every 24 hr IV Not applicable
Bactericidal; possible 
myopathy
Doxycycline, minocycline 100 mg 2 times per day PO
Not recommended for 
persons aged <8 years
Bacteriostatic, limited recent 
clinical experience
TMP-SMZ
1 or 2 double-strength 
tablets 2 times per day PO
8-12 mg/kg/day (based on 
trimethoprim component) in 
either 4 divided doses IV or 
2 divided doses PO
Bactericidal; limited 
published efficacy data
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 nhiem_trung_da_1398.pdf nhiem_trung_da_1398.pdf