Tổng quan về tính tóan nội lực

Tài liệu Tổng quan về tính tóan nội lực: chương 3 tính toán nội lực . III.1.Tải Trọng: III.1.1. Tĩnh tải DC : Chiều cao dầm thay đổi theo đường cong parabol nhưng để tính toán đơn giản ta giả thiết trong mỗi đoạn chiều cao dầm thay đổi tuyến tính. Khi tính ta coi như trọng lượng dầm trong một đốt phân bố đều và có giá trị theo tiết diện giữa đốt. Trọng lượng các đốt tính theo công thức: q = V . gc Trong đó: gc : Trọng lượng riêng của bê tông cốt thép, gc = 2500 KN/m3. V: thể tích của các đốt dầm (m3). Bảng tính toán trọng lượng các đốt dầm và tĩnh tải dải đều của từng đốt Tĩnh tải giai đoạn 1 Khối đúc Diện tích mặt cắt (m2) DC (kN/m) n DC . n (kN/m) k0 11.4474 253.188 1.25 316.484 k1 10.1275 235.175 1.25 293.969 k2 9.0470 219.305 1.25 274.131 k3 8.7722 205.540 1.25 256.925 k4 8.2216 193.843 1.25 242.303 k5 7.7537 184.175 1.25 230.219 k6 17.367 174.380 1.25 217.975 k7 6.9752 168.035 1.25 210.044 k8 6.7214 165.058 1.25 206.322 HL 6.6023 165.058 1.25 206....

doc32 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng quan về tính tóan nội lực, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương 3 tính toán nội lực . III.1.Tải Trọng: III.1.1. Tĩnh tải DC : Chiều cao dầm thay đổi theo đường cong parabol nhưng để tính toán đơn giản ta giả thiết trong mỗi đoạn chiều cao dầm thay đổi tuyến tính. Khi tính ta coi như trọng lượng dầm trong một đốt phân bố đều và có giá trị theo tiết diện giữa đốt. Trọng lượng các đốt tính theo công thức: q = V . gc Trong đó: gc : Trọng lượng riêng của bê tông cốt thép, gc = 2500 KN/m3. V: thể tích của các đốt dầm (m3). Bảng tính toán trọng lượng các đốt dầm và tĩnh tải dải đều của từng đốt Tĩnh tải giai đoạn 1 Khối đúc Diện tích mặt cắt (m2) DC (kN/m) n DC . n (kN/m) k0 11.4474 253.188 1.25 316.484 k1 10.1275 235.175 1.25 293.969 k2 9.0470 219.305 1.25 274.131 k3 8.7722 205.540 1.25 256.925 k4 8.2216 193.843 1.25 242.303 k5 7.7537 184.175 1.25 230.219 k6 17.367 174.380 1.25 217.975 k7 6.9752 168.035 1.25 210.044 k8 6.7214 165.058 1.25 206.322 HL 6.6023 165.058 1.25 206.322 III.1.2. Tĩnh tải DW: +Trọng lượng lớp phủ mặt cầu Bê tông át phan dày trung bình 0.05 m có trọng lượng g = 22.5 KN/m3 -- > 0.05*22.5 = 1.125 KN/m2 Bê tông bảo vệ dày 0.03m có g = 24 KN/m3 -- > 0.03 * 24= 0.72 KN/m2 Lớp Raccon#7 ( Không tính trọng lượng lớp này ) Lớp tạo dốc dày 0.03 m có g = 24 KN/m3 -- > 0.03 * 24= 0.72 KN/m2 Tổng cộng qtcphủ = 2.565 KN/m2 Bề rộng mặt cầu Bm=10.5 m. Do đó ta có tĩnh tải dải đều của lớp phủ mặt cầu là +Trọng lượng lan can, gờ chắn bánh: Theo tiêu chuẩn AASSHTO ta chọn cấu tạo của lan can gồm 2 phần : phần dưới bằng bê tông cốt thép, có chiều dày 0.5m, phần trên bằng thép , có trọng lượng bằng W=50kg/m. Chiều cao toàn bộ lan can là 0.95m. Tính toán ta có trọng lượng lan can: DWtcLC= 5.5 KN/m. Gờ chắn bánh bắng bê tông cốt thép có diện tích mặt cắt ngang Fgờ chắn = 0.665m2. Do đó có trọng lượng là DWTC GC= 0.665*25 = 3.3275 KN/m Tĩnh tải tiêu chuẩn giai đoạn II là : DWTC = DWTCLP+ 2*(DWtcLC+DWTCGC) = 13.466 + 2*(3.3275+5.5) = 31.121 kN/m. DWtt=1.5*31.121= 46.6815 kN/m. Cấu tạo gờ chắn bánh Cấu tạo lan can III.1.3. Trọng lượng ván khuôn, xe đúc: - Tải trọng thi công: q = 0.24 kN/m2 --> CLL = 0.24*10.5 = 2.52 (kN/m) q = 0.48 kN/m2 --> CLL = 0.48*10.5 = 5.04 (kN/m) Trong thi công hẫng, tải trọng thi công được lấy bằng 0.48 kN/m2 trên một bản cánh hẫng và 0.24 kN/m2 trên bản cánh kia. - Trọng lượng xe đúc: Pxđ = 600 kN có điểm đặt ở lùi 1m phía sau đầu mút hẫng của đốt đang đúc III.1.4. Hoạt tải + Xe 3 trục thiết kế. + Xe hai trục thiết kế. Xe hai trục gồm một cặp trục 110.000N cách nhau 1200mm. Cự ly chiều ngang của các bánh xe lấy bằng 1800mm. + Tải trọng làn: Tải trọng làn thiết kế gồm tải trọng 9.3kN/m phân bố đều theo chiều dọc. Theo chiều ngang cầu được giả thiết là phân bố đều trên chiều rộng 3000mm. ứng lực của tải trọng làn thiết kế không xét lực xung kích. + Tải trọng người: Tải trọng rải đều qngười=3kN/m2, xếp trên suốt chiều dài cầu, trên mặt cắt ngang xếp trên chiều rộng lề người đi . +Lực xung kích: Hệ số áp dụng cho tải trọng tác dụng tĩnh được lấy bằng: (1 + IM/100) Lực xung kích không được áp dụng cho tải trọng bộ hành hoặc tải trọng làn thiết kế. Bảng 3.6.2.1-1- Lực xung kích IM Cấu kiện IM Mối nối bản mặt cầu Tất cả các trạng thái giới hạn 75% Tất cả các cấu kiện khác Trạng thái giới hạn mỏi và giòn Tất cả các trạng thái giới hạn khác 15% 25% III.1.5. Các hệ số tải trọng: Khi tổ hợp theo trạng thái giới hạn cường độ I các hệ số tải trọng được lấy như sau: - Tĩnh tải giai đoạn 1 DC : 1.25 - Tĩnh tải giai đoạn 2 DW : 1.5 - Hoạt tải : 1.75 - Trọng lượng xe đúc, ván khuôn : 1.5 - Trọng lượng khối bêtông ướt: 1.25 Khi tổ hợp theo trạng thái giới hạn sử dụng các hệ số tải trọng được lấy như sau: - Tĩnh tải giai đoạn 1 DC : 1 - Tĩnh tải giai đoạn 2 DW : 1 - Hoạt tải : 1 - Trọng lượng xe đúc, ván khuôn : 1 - Trọng lượng khối bêtông ướt: 1 III.2.Tính toán nội lực: III.2.1.Tính toán nội lực trong giai đoạn đúc hẫng cân bằng: 3.2.1.1. Tải trọng tác dụng Đặc điểm của công nghệ thi công đúc hẫng là sơ đồ kết cấu thay đổi liên tục trong quá trình thi công. Thi công đúc hẫng đối xứng ra hai bên trụ. - Tải trọng tác dụng trong giai đoạn đúc hẫng cân bằng do: + Trọng lượng các đốt đã đúc + Trọng lượng xe đúc Pxe = 600 KN : có điểm đặt ở lùi 1m phía sau đầu mút hẫng của đốt đang đúc + Tải trọng thi công : q = 0.24 (kN/m2) --> CLL = 0.24*10.5 = 2.52 (kN/m) q = 0.48 (kN/m2) --> CLL = 0.48*10.5 = 5.04 (kN/m) Trong thi công hẫng, tải trọng thi công được lấy bằng 0.48 kN/m2 trên một bản cánh hẫng và 0.24 kN/m2 trên bản cánh kia. + Trọng lượng khối bêtông ướt chưa đủ cường độ: quy về lực tập trung và mômen tại đầu mút hẫng của đốt đang đúc. (được xác định dựa trên mô hình trong Midas) 3.2.1.2. Tính toán nội lực trong giai đoạn này: Đơn vị tính : Lực cắt (kN); Mômen (kN.m) Sử dụng phần mêm MIDAS ta xác địng được Mômen và lực cắt tại các mặt cắt trong giai đoạn thi công như sau: . Thi công đốt K0: Momen ở đầu giai đoạn : Momen ở cuối giai đoạn : Bảng tổng hợp Mômen trong quá trình thi công đốt KO Phần tử Giai đoạn Đầu gđ (kN.m) Cuối gđ (kN.m) 17 TC 0 0 -8495 18 TC 0 -2802.13 -24749.1 19 TC 0 -4796.11 -30283.1 20 TC 0 -2830.56 -24777.6 39 TC 0 0 -8495 40 TC 0 -2802.13 -24749.1 41 TC 0 -4796.11 -30283.1 42 TC 0 -2830.56 -24777.6 .Thi công đốt K1: Momen ở đầu giai đoạn Momen ở cuối giai đoạn : Bảng tổng hợp Mômen trong quá trình thi công đốt K1 Phần tử Giai đoạn Đầu gđ (kN.m) Cuối gđ (kN.m) 16 TC1 0 -3846 17 TC1 -2021.73 -13559.7 18 TC1 -11871.2 -35588.2 19 TC1 -15721.7 -42643.7 20 TC1 -11918.5 -35635.5 21 TC1 -1033.07 -12571.1 38 TC1 0 -3846 39 TC1 -2021.73 -13559.7 40 TC1 -11871.2 -35588.2 41 TC1 -15721.7 -42643.7 42 TC1 -11918.5 -35635.5 43 TC1 -1033.07 -12571.1 .Thi công đốt K2: Momen ở đầu giai đoạn Momen ở cuối giai đoạn Bảng tổng hợp Mômen trong quá trình thi công đốt K2 Phần tử Giai đoạn Đầu gđ (kN.m) Cuối gđ (kN.m) 15 TC2 0 -3579 16 TC2 -1952.96 -12690 17 TC2 -7291.7 -25186.7 18 TC2 -20158.5 -49387 19 TC2 -24825.7 -57036.7 20 TC2 -20228.4 -49456.9 21 TC2 -7325.72 -25220.7 22 TC2 -964.3 -11701.3 37 TC2 0 -3579 38 TC2 -1952.96 -12690 39 TC2 -7291.7 -25186.7 40 TC2 -20158.5 -49387 41 TC2 -24825.7 -57036.7 42 TC2 -20228.4 -49456.9 43 TC2 -7325.72 -25220.7 44 TC2 -964.3 -11701.3 .Thi công đốt K3: Momen ở đầu giai đoạn Momen ở cuối giai đoạn Bảng tổng hợp Mômen trong quá trình thi công đốt K3 Phần tử Giai đoạn Đầu gđ (kN.m) Cuối gđ (kN.m) 14 TC3 0 -3345 15 TC3 -1893.16 -11928.2 16 TC3 -7040.57 -23765.6 17 TC3 -14162.4 -37577.4 18 TC3 -29852.5 -63860 19 TC3 -35271.2 -72066.2 20 TC3 -29932.3 -63939.8 21 TC3 -14211.3 -37626.3 22 TC3 -7069.89 -23794.9 23 TC3 -902.94 -10937.9 36 TC3 0 -3345 37 TC3 -1891.6 -11926.6 38 TC3 -7035.87 -23760.9 39 TC3 -14154.6 -37569.6 40 TC3 -29839.7 -63847.2 41 TC3 -35285.3 -72080.3 42 TC3 -29945.1 -63952.6 43 TC3 -14219.1 -37634.1 44 TC3 -7074.59 -23799.6 45 TC3 -904.5 -10939.5 .Thi công đốt K4: Momen ở đầu giai đoạn Momen ở cuối giai đoạn Bảng tổng hợp Mômen trong quá trình thi công đốt K4 Phần tử Giai đoạn Đầu gđ (kN.m) Cuối gđ (kN.m) 13 TC4 0 -3145 14 TC4 -1842.2 -11278.2 15 TC4 -6824.95 -22552 16 TC4 -13650.6 -35668.6 17 TC4 -22450.7 -50759.7 18 TC4 -40798 -79067.7 19 TC4 -46904.1 -87795.1 20 TC4 -40868.6 -79138.4 21 TC4 -22500.3 -50809.3 22 TC4 -13686.9 -35704.9 23 TC4 -6848 -22575 24 TC4 -850.4 -10286.4 35 TC4 0 -3145 36 TC4 -1839.06 -11275.1 37 TC4 -6813.98 -22541 38 TC4 -13630.2 -35648.2 39 TC4 -22420.9 -50729.9 40 TC4 -40753.3 -79023.1 41 TC4 -46952.7 -87843.7 42 TC4 -40913.3 -79183 43 TC4 -22530.1 -50839.1 44 TC4 -13707.3 -35725.3 45 TC4 -6858.97 -22586 46 TC4 -853.54 -10289.5 .Thi công đốt K5: Momen ở đầu giai đoạn Momen ở cuối giai đoạn Bảng tổng hợp Mômen trong quá trình thi công đốt K5 Phần tử Giai đoạn Đầu gđ (kN.m) Cuối gđ (kN.m) 12 TC5 0 -2976 13 TC5 -1798.32 -10729.3 14 TC5 -6639.49 -21525.5 15 TC5 -13209.9 -34050.9 16 TC5 -21623.2 -48419.2 17 TC5 -32010.9 -64761.9 18 TC5 -52871.9 -95051.7 19 TC5 -59621.5 -104283 20 TC5 -52927.1 -95106.9 21 TC5 -32055 -64806 22 TC5 -21660.2 -48456.2 23 TC5 -13239.9 -34080.9 24 TC5 -6660.98 -21547 25 TC5 -806.53 -9737.53 34 TC5 0 -2976 35 TC5 -1795.19 -10726.2 36 TC5 -6626.96 -21513 37 TC5 -13183.2 -34024.2 38 TC5 -21580.9 -48376.9 39 TC5 -31952.9 -64703.9 40 TC5 -52789.1 -94968.9 41 TC5 -59710.9 -104372 42 TC5 -53009.9 -95189.7 43 TC5 -32113 -64864 44 TC5 -21702.5 -48498.5 45 TC5 -13266.6 -34107.6 46 TC5 -6673.51 -21559.5 47 TC5 -809.66 -9740.66 .Thi công đốt K6: Momen ở đầu giai đoạn Momen ở cuối giai đoạn Bảng tổng hợp Mômen trong quá trình thi công đốt K6 Phần tử Giai đoạn Đầu gđ (kN.m) Cuối gđ (kN.m) 11 TC6 0 -3764 12 TC6 -2345.7 -13637.7 13 TC6 -7569.7 -24507.7 14 TC6 -14425.2 -37009.2 15 TC6 -23009.9 -51239.9 16 TC6 -33437.6 -67313.6 17 TC6 -45839.6 -85361.6 18 TC6 -69890 -118352 19 TC6 -77499.3 -128313 20 TC6 -69965.9 -118427 21 TC6 -45905.6 -85427.6 22 TC6 -33497.4 -67373.4 23 TC6 -23063.5 -51293.5 24 TC6 -14471 -37055 25 TC6 -7603.04 -24541 26 TC6 -1360.29 -12652.3 33 TC6 0 -3764 34 TC6 -2340.13 -13632.1 35 TC6 -7552.64 -24490.6 36 TC6 -14390.4 -36974.4 37 TC6 -22952.7 -51182.7 38 TC6 -33356.2 -67232.2 39 TC6 -45734.3 -85256.3 40 TC6 -69746.7 -118208 41 TC6 -77652.7 -128467 42 TC6 -70109.3 -118571 43 TC6 -46011 -85533 44 TC6 -33578.7 -67454.7 45 TC6 -23120.8 -51350.8 46 TC6 -14505.9 -37089.9 47 TC6 -7620.1 -24558.1 48 TC6 -1365.86 -12657.9 .Thi công đốt K7: Momen ở đầu giai đoạn Momen ở cuối giai đoạn Bảng tổng hợp Mômen trong quá trình thi công đốt K7 Phần tử Giai đoạn Đầu gđ (kN.m) Cuối gđ (kN.m) 10 TC7 0 -3595 11 TC7 -2289.2 -13076.2 12 TC7 -9409.07 -27388.1 13 TC7 -16548.6 -39921.6 14 TC7 -25319.6 -54086.6 15 TC7 -35819.8 -69980.8 16 TC7 -48163 -87718 17 TC7 -62480.6 -107430 18 TC7 -89563.9 -143053 19 TC7 -98400 -154137 20 TC7 -90046.8 -143536 21 TC7 -62871.1 -107820 22 TC7 -48495.2 -88050.2 23 TC7 -36093.7 -70254.7 24 TC7 -25533.6 -54300.6 25 TC7 -16698 -40071 26 TC7 -9487.58 -27466.6 27 TC7 -1303.78 -12090.8 32 TC7 0 -3595 33 TC7 -2283.62 -13070.6 34 TC7 -9386.78 -27365.8 35 TC7 -16506.5 -39879.5 36 TC7 -25251.3 -54018.3 37 TC7 -35720.8 -69881.8 38 TC7 -48031.5 -87586.5 39 TC7 -62316.7 -107266 40 TC7 -89348.7 -142838 41 TC7 -98628.7 -154366 42 TC7 -90261.9 -143751 43 TC7 -63035 -107984 44 TC7 -48626.7 -88181.7 45 TC7 -36192.8 -70353.8 46 TC7 -25601.8 -54368.8 47 TC7 -16740.1 -40113.1 48 TC7 -9509.87 -27488.9 49 TC7 -1309.36 -12096.4 .Thi công đốt K8: Momen ở đầu giai đoạn Momen ở cuối giai đoạn Bảng tổng hợp Mômen trong quá trình thi công đốt K8 Phần tử Giai đoạn Đầu gđ (kN.m) Cuối gđ (kN.m) 1 TC8 0 0 2 TC8 -44.81 -44.81 3 TC8 34.46 -29.08 4 TC8 94.99 -5.14 5 TC8 114.89 15.59 6 TC8 89.22 3.28 7 TC8 65.77 7 9 0 -3497 10 TC8 0 0 11 TC8 -44.81 -44.81 12 TC8 34.46 -29.08 13 TC8 94.99 -5.14 14 TC8 114.89 15.59 15 TC8 89.22 3.28 16 TC8 65.77 7 17 TC8 0 -3497 18 TC8 -2258.28 -12751.3 19 TC8 -9251.35 -26740.4 20 TC8 -18855 -43340 21 TC8 -27857.3 -57589.3 22 TC8 -38491.1 -73470.1 23 TC8 -50854.1 -91080.1 24 TC8 -65060 -110533 25 TC8 -81240.4 -131960 26 TC8 -111273 -170301 27 TC8 -120883 -182097 28 TC8 -111755 -170783 31 TC8 -81636.4 -132356 32 TC8 -65401.9 -110875 33 TC8 -51141.8 -91367.8 34 TC8 -38723.1 -73702.1 35 TC8 -28028.9 -57760.9 36 TC8 -18959.9 -43444.9 37 TC8 -9297.9 -26786.9 38 TC8 -1275.65 -11768.7 39 TC8 0 -3497 40 TC8 -2255.49 -12748.5 41 TC8 -9237.42 -26726.4 42 TC8 -18818.7 -43303.7 43 TC8 -27797 -57529 44 TC8 -38400.5 -73379.5 45 TC8 -50728.6 -90954.6 46 TC8 -64897.9 -110371 47 TC8 -81041.7 -131762 48 TC8 -111017 -170044 49 TC8 -121154 -182368 50 TC8 -112011 -171039 52 TC8 -22.36 -108.09 53 TC8 49.28 -55.82 54 TC8 82.23 -17.3 55 TC8 119.94 38.65 56 TC8 113.57 66.55 57 TC8 56.74 67.88 58 TC8 -44.81 -44.81 III.2.1.Tính toán nội lực trong giai đoạn hợp long nhịp biên và hợp long nhịp giữa: - Đốt hợp long nhịp giữa chưa tham gia chịu lực Lúc này sơ đồ tính là dầm giản đơn mút thừa. Tải trọng tác dụng lên KCN bao gồm: + Trọng lượng bản thân KCN + Trọng lượng khối HL ướt + Trọng lượng xe đúc + Tải trọng thi công Momen ở đầu giai đoạn Momen ở cuối giai đoạn Bảng tổng hợp Mômen trong quá trình thi công đốt hợp long biên Phần tử Giai đoạn Đầu gđ (kN.m) Cuối gđ (kN.m) 1 TC9 0 0 2 TC9 -44.81 -44.81 3 TC9 399.01 988.11 4 TC9 1119.93 2887.23 5 TC9 2099.25 6222.96 6 TC9 2461.86 8941.97 7 TC9 2207.77 11044.28 8 TC9 1336.96 13396.88 9 TC9 -1150.54 10664.78 10 TC9 -9180.38 411.75 11 TC9 -19724.9 -12355.9 12 TC9 -32879.9 -27734.1 13 TC9 -44545.7 -41067.4 14 TC9 -57843.1 -56032.1 15 TC9 -72869.7 -72726.1 16 TC9 -89739.1 -91263 17 TC9 -108583 -111774 18 TC9 -142833 -148664 19 TC9 -123458 -123458 20 TC9 -114355 -114355 21 TC9 -84332.4 -84332.4 22 TC9 -68158.4 -68158.4 23 TC9 -53958.8 -53958.8 24 TC9 -41600.5 -41600.5 25 TC9 -30966.8 -30966.8 26 TC9 -21958.3 -21958.3 27 TC9 -12376.9 -12376.9 28 TC9 -5435.33 -5435.33 31 TC9 -1000 -1000 32 TC9 -5435.33 -5435.33 33 TC9 -12376.9 -12376.9 34 TC9 -21917.9 -21917.9 35 TC9 -30866 -30866 36 TC9 -41439.2 -41439.2 37 TC9 -53737 -53737 38 TC9 -67876.1 -67876.1 39 TC9 -83989.7 -83989.7 40 TC9 -113917 -113917 41 TC9 -153891 -160386 42 TC9 -143640 -149441 43 TC9 -109254 -112418 44 TC9 -90323.8 -91822.7 45 TC9 -73368.3 -73201.9 46 TC9 -58255.7 -56424 47 TC9 -44872.3 -41375.3 48 TC9 -33120.4 -27958.1 49 TC9 -19891 -12508.4 50 TC9 -9312.44 290.59 51 TC9 -9312.44 290.59 52 TC9 -248.52 12441.89 53 TC9 1256.03 12455.63 54 TC9 2143.87 10985.66 55 TC9 2415 8898.98 56 TC9 2069.43 6195.6 57 TC9 1107.15 2875.51 58 TC9 394.75 984.2 - Đốt hợp long nhịp giữa đã đủ cường độ: Lúc này sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp. Tải trọng tác dụng lên KCN bao gồm: + Tải trọng thi công : tác dụng ngược chiều trọng lực + Tải trọng do tháo dỡ xe đúc, ván khuôn : tác dụng ngược chiều trọng lực + Trọng lượng bản thân KCN Momen ở đầu giai đoạn Momen ở cuối giai đoạn Bảng tổng hợp Mômen trong quá trình thi công đốt hợp long giữa Phần tử Giai đoạn Đầu gđ (kN.m) Cuối gđ (kN.m) 1 TC10 0 0 2 TC10 -44.81 -44.81 3 TC10 307.53 156.11 4 TC10 845.5 391.23 5 TC10 1458.92 398.95 6 TC10 1455.63 -210.04 7 TC10 835.64 -1435.73 8 TC10 -401.06 -3278.13 9 TC10 -2254.47 -5737.24 10 TC10 -7816.11 -12510.3 11 TC10 -15892.4 -21798 12 TC10 -26579.2 -33696.2 13 TC10 -36393.9 -44419.4 14 TC10 -47840.1 -56774.2 15 TC10 -61015.6 -70858.1 16 TC10 -76033.9 -86785 17 TC10 -93026.7 -104686 18 TC10 -124346 -137444 19 TC10 -123862 -138544 20 TC10 -113489 -127220 21 TC10 -84511.9 -93914.9 22 TC10 -68860.2 -75546.7 23 TC10 -55078.8 -59061.3 24 TC10 -43031.6 -44323.2 25 TC10 -32595.9 -31210.3 26 TC10 -23670.3 -19621.5 27 TC10 -14028.9 -6449.86 28 TC10 -6827.92 4257.1 31 TC10 -929.62 14503.72 32 TC10 -864.18 14569.25 33 TC10 -1943.76 12621.71 34 TC10 -6933.8 4151.13 35 TC10 -14219.7 -6640.85 36 TC10 -23912.4 -19863 37 TC10 -32845.1 -31458.5 38 TC10 -43288.2 -44578.3 39 TC10 -55343.2 -59323.7 40 TC10 -69140 -75823 41 TC10 -84799.6 -94198.6 42 TC10 -114895 -128487 43 TC10 -134106 -147576 44 TC10 -124642 -137733 45 TC10 -93242.4 -104896 46 TC10 -76199.1 -86944.9 47 TC10 -61130.2 -70967.8 48 TC10 -47904.1 -56833.7 49 TC10 -36407.3 -44428.8 50 TC10 -26542 -33655.4 51 TC10 -2216.56 -5697.58 52 TC10 -369.74 -3245.37 53 TC10 860.36 -1409.87 54 TC10 1473.77 -191.07 55 TC10 1470.46 411.02 56 TC10 850.45 396.4 57 TC10 309.18 157.83 58 TC10 -44.81 -44.81 II.4.3. Tính nội lực trong giai đoạn khai thác Trong giai đoạn khai thác sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp . Tải trọng tác dụng: Tải trọng tác dụng trong giai đoạn này là trọng lượng bản thân dầm, tĩnh tải giai đoạn II và hoạt tải . Tổ hợp theo các trạng thái giới hạn: Trạng thái giới hạn cường độ I: 1.25DC+1.5DW+1.75HT+ 1.2(TU+CR+SH) + PL Trạng thái giới hạn sử dụng I: DC + DW + HT + (TU+CR+SH) + PL Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1 Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1 Bảng Momen và lực cắt theo TTGH CĐ1 trong giai đoạn khai thác Phần tử Lực cắt (kN) Mômen (kN.m) 1 0 0 2 -3470.79 -64.77 3 -3211.59 2695.94 4 -2947.84 7886.87 5 -2417.32 17203.04 6 -1882.79 25101.31 7 -1329.7 31587.22 8 -729.28 36668.56 9 -126.28 40356.42 10 1090.98 43592.58 11 2335.75 41357.26 12 3621.47 33669.33 13 4621.02 24280.04 14 5658.26 11705.19 15 6738.97 -4145.42 16 7870.35 -23022.9 17 9058.67 -44830.2 18 11113.49 -84227.7 19 -10881 -95029.2 20 -9619.06 -81193.1 21 -7834.73 -39218.3 22 -6797.33 -15386 23 -5812.75 5539.24 24 -4845.43 23702.58 25 -3906.24 39237.19 26 -2997.68 52268.58 27 -1812.89 65963.9 28 -652.13 74636.69 29 519.49 78361.21 30 816.85 78518.16 31 1134.5 78370.8 32 2378.77 74665.13 33 3648.04 66014.96 34 4953.93 52339.33 35 5974.41 39323.29 36 7031.95 23803.7 37 8132.23 5655.17 38 9284.59 -15260.4 39 10500.54 -39078.1 40 12250.27 -81862.3 41 -9836.93 -95795.5 42 -8847.63 -84072.5 43 -7000.34 -44692 44 -5888.48 -22895.5 45 -4825.88 -4028.79 46 -3804.41 11811.06 47 -2815.94 24375.14 48 -1853.89 33753.67 49 -597.93 41427.24 50 642.3 43648.2 51 1883.04 40397.68 52 2508.9 36702.65 53 3140.1 31614.13 54 3776.35 25121.05 55 4417.42 17215.61 56 5063.08 7892.25 57 5387.55 2697.74 58 -259.07 -64.77 Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD Bảng Momen và lực cắt theo TTGH SD trong giai đoạn khai thác Phần tử Lực cắt (kN) Mômen (kN.m) 1 0 0 2 -2914.21 -50.65 3 -2711.55 1998 4 -2510.11 5853.81 5 -2105.52 12804.32 6 -1698.64 18741.72 7 -1281.14 23669.18 8 -836.61 27591.16 9 -390.6 30513.97 10 509.07 33384.19 11 1429.43 32302.67 12 2381.8 27252.82 13 3124 20810.75 14 3896.24 12022.2 15 4703.16 807.72 16 5550.52 -12723 17 6443.41 -28552 18 7992.75 -57780.9 19 -8436.07 -78525.7 20 -7888.27 -69157.5 21 -6447.16 -34674.2 22 -5600.51 -15448.6 23 -4798.84 1379.37 24 -4016.82 15927.23 25 -3260.3 28298.23 26 -2526.2 38590.1 27 -1580.42 49249.35 28 -653.91 55974.09 29 245.62 58828.56 30 466.15 58944.17 31 733.81 58825.74 32 1722.56 55986.86 33 2726.02 49272.54 34 3749.06 38629.19 35 4557.69 28348.4 36 5395.03 15988.61 37 6264.23 1452.15 38 7177.13 -15359 39 8154.08 -34573.2 40 9007.31 -68319.7 41 -7433.74 -66485 42 -6654.97 -57651.5 43 -5228.46 -28436.8 44 -4378.94 -12616.8 45 -3570.76 904.92 46 -2797.6 12110.43 47 -2053.14 20890.01 48 -1332.32 27323.1 49 -396.9 32360.99 50 520.9 33430.54 51 1433.98 30548.37 52 1893.06 27619.57 53 2355.18 23691.61 54 2820.18 18758.17 55 3287.95 12814.79 56 3758.34 5858.3 57 3994.47 1999.5 58 -202.59 -50.65

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc7.Tính tóan nội lực.doc