Tính toán về dầm dọc trục C

Tài liệu Tính toán về dầm dọc trục C: CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC C 7.1 Tải trọng 7.1.1 Chọn sơ bộ tiết diện dầm (cm) Chọn tiết diện dầm bxh=200x300 (mm) Tải trọng tác dụng lên dầm gồm : - Tĩnh tải : . Trọng lượng bản sản truyền vào . . Trọng lượng bản thân dầm . . Trọng lượng tường - Hoạt tải : Hoạt tải sàn truyền vào 7.1.2 Mặt bằng truyền tải : Hình 7.1 Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm trục c 7.1.3 Xác định tải trọng a. Tĩnh tải Các lớp cấu tạo sàn gs= 490(daN/m2) -Trọng lượng bản thân dầm (daN/m) -Tải trọng do bản truyền vào dầm .Do bản sàn S1 truyền vào (daN/m) Qui về tải tương đương (daN/m) .Do bản sàn S4 truyền vào (daN/m) Qui về tải tương đương (daN/m) .Do bản sàn S5 truyền vào ; (daN/m) .Do bản sàn S6 truyền vào (daN/m) Qui về tải tương đương (daN/m) .Do bản sàn S9 truyền vào ; (daN/m) .Do tường truyền vào (daN/m) Tải trọng đầu dầm consol (daN/m) . Nút ở đầu consol - Do sàn truyền vào (daN) Do trọng lượng dầm môi truyền vào (da...

doc10 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1580 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán về dầm dọc trục C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC C 7.1 Tải trọng 7.1.1 Chọn sơ bộ tiết diện dầm (cm) Chọn tiết diện dầm bxh=200x300 (mm) Tải trọng tác dụng lên dầm gồm : - Tĩnh tải : . Trọng lượng bản sản truyền vào . . Trọng lượng bản thân dầm . . Trọng lượng tường - Hoạt tải : Hoạt tải sàn truyền vào 7.1.2 Mặt bằng truyền tải : Hình 7.1 Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm trục c 7.1.3 Xác định tải trọng a. Tĩnh tải Các lớp cấu tạo sàn gs= 490(daN/m2) -Trọng lượng bản thân dầm (daN/m) -Tải trọng do bản truyền vào dầm .Do bản sàn S1 truyền vào (daN/m) Qui về tải tương đương (daN/m) .Do bản sàn S4 truyền vào (daN/m) Qui về tải tương đương (daN/m) .Do bản sàn S5 truyền vào ; (daN/m) .Do bản sàn S6 truyền vào (daN/m) Qui về tải tương đương (daN/m) .Do bản sàn S9 truyền vào ; (daN/m) .Do tường truyền vào (daN/m) Tải trọng đầu dầm consol (daN/m) . Nút ở đầu consol - Do sàn truyền vào (daN) Do trọng lượng dầm môi truyền vào (daN) - Do tường truyền vào (daN) Vậy tại nút :(daN) b. Hoạt tải .Do bản sàn S1 truyền vào (daN/m) Qui về tải tương đương (daN/m) .Do bản sàn S4truyền vào (daN/m) Qui về tải tương đương (daN/m) .Do bản sàn S5 truyền vào ; (daN/m) .Do bản sàn S6 truyền vào (daN/m) Qui về tải tương đương (daN/m) .Do bản sàn S9 truyền vào ; (daN/m) . Nút ở đầu consol - Do sàn truyền vào (daN) Bảng thống kê tải phân bố trên nhịp Nhịp Tải trọng 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 110 110 110 110 110 110 110 110 110 882 1433 1433 1363 1244 1363 1433 1433 882 1267 1267 1267 1267 1267 1267 1267 1267 1267 2259 2810 2810 2740 2621 2740 2810 2810 2259 254 797 797 607 792 607 797 797 254 7.2 Xác định nội lực Từ cách xác định trên ta có các trường hợp chất tải : - Tỉnh tải chất đầy - Hoạt tải cách nhịp lẻ - Hoạt tải cách nhịp chẵn - Hoạt tải liền nhịp (b) - Hoạt tải liền nhịp (c) 1 Tỉnh tải chất đầy: TT 2.Hoạt tải cách nhịp lẻ: HT1 3.Hoạt tải cách nhịp chẵn : HT2 4.Hoạt tải liền nhịp (a):HT3 5. Hoạt tải liền nhịp(b):HT4 6. Hoạt tải liền nhịp(c):HT5 Đơn vị : -Tải phân bố đều : (daN/m) - Tải tập trung : (daN). Tổ hợp tải trọng : - Tổ hợp 1:TT+HT1(1-1) - Tổ hợp 2: TT+HT2(1-1) - Tổ hợp 3 : TT+HT3(1-1) - Tổ hợp 4 : TT+HT4(1-1) - Tổ hợp 5: TT+HT5(1-1) Tổ hợp 6: TT+HT1+HT2(1-1-1) Sử dụng phần mềm sap 2000 để giải và tìm nội lực . Hình7.2 – Xem kết quả biểu đồ bao momen dầm trục c Hình7.2 – Xem kết quả biểu đồ bao lực cắt dầm trục c 7.3 Tính toán cốt thép cho dầm Sử dụng kết quả nội lực biểu đồ bao momen để tính cốt thép cho dầm. - Nội lực của dầm được lấy từ kết quả tổ hợp nội lực tại 3 tiết diện nguy hiểm: tiết diện giữa nhịp và tiết diện hai đầu gối. Nếu hai dầm ở hai bên cột Có nội lực khác nhau thì lấy nội lực của gối lớn nhất để tính cốt thép cho cả hai bên Chọn ở nhịp &ở gối để tính cốt thép theo tiết diện chử nhật Xác định : ; A0=0.412 : ứng với thép CII Ra=2600 (daN/cm2) , bêtông M250 Rn=110 (daN/cm2) . h0=h-a : chiều cao từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến mép dầm a : khoảng cách từ mép dầm đến trọng tâm cốt thép Diện tích cốt thép: Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Tên dầm vị trí Momen (daN.m) b cm h cm a cm ho A Fa (cm2) chọn thép Fa chọn (cm2) 1-2 Gối 4160 20 30 2.5 27.5 0.25 0.85 6.85 318 7.63 1.3 Nhịp 1280 20 30 2.5 27.5 0.08 0.95 1.88 214 3.07 0.6 Gối 4160 20 30 2.5 27.5 0.25 0.85 6.85 318 7.63 1.3 2-3 Gối 4160 20 30 2.5 27.5 0.25 0.85 6.85 318 7.63 1.3 Nhịp 2660 20 30 2.5 27.5 0.16 0.91 4.1 314 4.617 0.8 Gối 4160 20 30 2.5 27.5 0.25 0.85 6.85 318 7.63 1.3 3-4 Gối 4600 20 30 2.5 27.5 0.27 0.83 7.57 318 7.63 1.3 Nhịp 2480 20 30 2.5 27.5 0.14 0.9 3.85 314 4.617 0.8 Gối 4600 20 30 2.5 27.5 0.27 0.83 7.57 318 7.63 1.3 4-5 Gối 4600 20 30 2.5 27.5 0.27 0.83 7.57 318 7.63 1.3 Nhịp 2010 20 30 2.5 27.5 0.12 0.93 3.02 214 3.07 0.6 Gối 5010 20 30 2.5 27.5 0.3 0.81 8.76 320 9.42 1.7 5-6 Gối 5010 20 30 2.5 27.5 0.3 0.81 8.76 320 9.42 1.7 Nhịp 3340 20 30 2.5 27.5 0.2 0.88 5.3 218 5.09 0.9 Gối 4990 20 30 2.5 27.5 0.29 0.82 8.51 320 9.42 1.7 6-7 Gối 4990 20 30 2.5 27.5 0.29 0.82 8.51 320 9.42 1.7 Nhịp 1990 20 30 2.5 27.5 0.12 0.9 3.10 216 4.022 0.7 Gối 4990 20 30 2.5 27.5 0.29 0.82 8.51 320 9.42 1.7 7-8 Gối 4990 20 30 2.5 27.5 0.29 0.82 8.51 320 9.42 1.7 Nhịp 2570 20 30 2.5 27.5 0.15 0.91 4.01 216 6.284 1.1 Gối 4310 20 30 2.5 27.5 0.26 0.81 7.44 318 7.63 1.3 8-9 Gối 4310 20 30 2.5 27.5 0.26 0.81 7.44 318 7.63 1.3 Nhịp 2260 20 30 2.5 27.5 0.13 0.93 3.40 314 4.617 1.1 Gối 4320 20 30 2.5 27.5 0.25 0.85 7.11 318 7.63 1.3 9-10 Gối 4320 20 30 2.5 27.5 0.25 0.85 7.11 318 7.63 1.3 Nhịp 2700 20 30 2.5 27.5 0.16 0.82 4.6 218 5.09 0.9 Bảng 7.2 – Kết quả tính toán cốt thép cho dầm dọc Hàm lượng cốt thép thỏa Tính toán cốt đai : Dùng thép đai là thép CII , Rađ=2100 ( daN/cm2); đai gồm hai nhánh . Đường kính đai : - h800 đai 6 - h800 đai 8 Kiểm tra điểu kiện hạn chế về lực cắt để bêtông không bị phá hoại do ứng suất nén chính:. Trong đó k0=0.35 đối với bêtông mac 400 trở xuống . Nếu không thỏa bêtông sẽ bị phá hoại do ứng suất nén chính ở giữa các vết nứt nghiêng , vì vậy cần phải tăng tiết diện . - Tính toán và kiểm tra điều kiện đảm bảo bêtông đủ khả năng chịu cắt .Trong đó k1=0.6 đối với dầm. Nếu thỏa điều kiện này thì Không cần tính toán cốt đai mà chỉ đặt theo cấu tạo , ngược lại nếu : thì phải tính toán cốt thép chịu lực cắt .Điều kiện không đặt cốt xiên : Khoảng cách cốt đai : - : diện tích tiết diện một nhánh đai n: số nhánh đai ; Yêu cầu về cấu tạo cốt đai như sau : - Đoạn gần gối tựa : 1/4L - khi h450mm : uct = min(h/2,150mm) - khi h450mm : uct = min(h/3,300mm) - Đoạn giữa dầm : 1/2L - khi h300mm : uct = min(3h/4,500mm) Chọn bước đai : u= min (umax,utt,uct) Gối (daN) (daN) (daN) chọn đai (daN) daN Kiểm tra 1 20 30 27.5 5120 21175 2475 38 48 20 6a200 59.43 7954 Thỏa 2 20 30 27.5 6670 21175 2475 29 28 20 6a200 59.43 7954 Thỏa 3 20 30 27.5 7180 21175 2475 27 24 20 6a200 59.43 7954 Thỏa 4 20 30 27.5 6850 21175 2475 29 26 20 6a200 59.43 7954 Thỏa 5 20 30 27.5 7590 21175 2475 26 22 20 6a200 59.43 7954 Thỏa 6 20 30 27.5 7680 21175 2475 26 21 20 6a200 59.43 7954 Thỏa 7 20 30 27.5 6700 21175 2475 30 28 20 6a200 59.43 7954 Thỏa 8 20 30 27.5 7080 21175 2475 28 25 20 6a200 59.43 7954 Thỏa 9 20 30 27.5 3810 21175 2475 52 87 20 6a200 59.43 7954 Thỏa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCHƯƠNG 7.dầm dọc truc c.doc