Tính toán thiết kế nền đường

Tài liệu Tính toán thiết kế nền đường: CHƯƠNG IV THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG 4.1.YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG Khi thiết kế nền đường phải chú ý đến điểm rất quan trọng là nếu cường độ của nền đường tốt, thì có thể giảm được vật liệu để xây dựng mặt đường mà vẫn đảm bảo cường độ chung theo yêu cầu. Điều này rất có ý nghĩa với đường cấp cao, khi giá thành mặt đường chiếm tỷ lệ cao trong tổng giá thành xây dựng tuyến đường. Nền đường phải luôn khô ráo, không nên để cho nước đọng lại hai bên nền đường quá lâu nhằm tránh hiện tượng phá hoại Nền đường phải đảm bảo luôn ổn định và toàn khối, nó không bị trồi trượt, sụp lỡ. Khi xây dựng nền đường đắp trên sườn dốc thì cần phải có các biện pháp cấu tạo chống đỡ nền đường để chúng không bị trượt trên sườn dốc. Muốn vậy độ dốc taluy của nền đường phải phù hợp với từng loại đất. Xét các điều kiện địa chất cụ thể ta chọn : Ta...

doc5 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán thiết kế nền đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG 4.1.YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG Khi thiết kế nền đường phải chú ý đến điểm rất quan trọng là nếu cường độ của nền đường tốt, thì có thể giảm được vật liệu để xây dựng mặt đường mà vẫn đảm bảo cường độ chung theo yêu cầu. Điều này rất có ý nghĩa với đường cấp cao, khi giá thành mặt đường chiếm tỷ lệ cao trong tổng giá thành xây dựng tuyến đường. Nền đường phải luôn khô ráo, không nên để cho nước đọng lại hai bên nền đường quá lâu nhằm tránh hiện tượng phá hoại Nền đường phải đảm bảo luôn ổn định và toàn khối, nó không bị trồi trượt, sụp lỡ. Khi xây dựng nền đường đắp trên sườn dốc thì cần phải có các biện pháp cấu tạo chống đỡ nền đường để chúng không bị trượt trên sườn dốc. Muốn vậy độ dốc taluy của nền đường phải phù hợp với từng loại đất. Xét các điều kiện địa chất cụ thể ta chọn : Taluy nền đào : 1:1 Taluy nền đắp : 1:1.5 Đất dùng đắp nền đường phải có các chỉ tiêu cơ lý bảo đảm về cường độ và ổn định cho nền đường, các yếu tố quyết định bao gồm thành phần hạt, độ ẩm, độ chặt và nhiệt độ… 4.2.TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP Tính diện tích giới hạn nền đường và mặt đường tự nhiên của từng mặt cắt, bao gồm Fđào , Fđắp. Dựa vào cao độ tại các cọc đã được xác định ta tính được khối lượng đào đắp của tuyến theo công thức : (m3) Trong đó : F1 : diện tích mặt cắt ngang tại mặt cắt 1 (m2). F2 : diện tích mặt cắt ngang tại mặt cắt 2 (m2). L : khoảng cách giữa hai mặt cắt 1 và 2 (m). Bảng khối lượng đào đắp Tên cọc Khoảng cách lẻ Diện tích ( m2 ) Diện tích trung bình Khối lượng ( m3 ) Đắp nền Đào nền Đào ranh Đắp nền Đào nền Đào ranh Đắp nền Đào nền Đào ranh C1 0 7.91 0.64 20 0 7.92 0.64 0 158.4 12.8 C2 0 7.92 0.64 20 0 7.41 0.64 0 148.2 12.8 C3 0 6.9 0.64 20 0 6.73 0.64 0 134.6 12.8 C4 0 6.56 0.64 20 0 6.82 0.64 0 136.4 12.8 C5 0 7.09 0.64 20 0 7.96 0.64 0 159.2 12.8 C6 0 8.82 0.64 20 0 9.68 0.64 0 193.6 12.8 C7 0 10.53 0.64 20 0 11.4 0.64 0 228 12.8 C8 0 12.27 0.64 12.33 0 12.83 0.64 0 158.19 7.89 ND 0 13.39 0.64 7.67 0 13.54 0.64 0 103.85 4.91 C9 0 13.69 0.64 20 0 14.19 0.64 0 283.8 12.8 C10 0 14.69 0.64 11.53 0 14.92 0.64 0 172.03 7.38 TD 0 15.15 0.64 8.47 0 15.28 0.64 0 129.42 5.42 C11 0 15.4 0.64 20 0 15.23 0.64 0 304.6 12.8 C12 0 15.07 0.64 20 0 14.47 0.64 0 289.4 12.8 C13 0 13.87 0.64 20 0 13.17 0.64 0 263.4 12.8 C14 0 12.47 0.64 20 0 12 0.64 0 240 12.8 C15 0 11.53 0.64 20 0 10.98 0.64 0 219.6 12.8 C16 0 10.42 0.64 18.7 0 10.2 0.64 0 190.74 11.97 P 0 9.98 0.64 1.3 0 8.68 0.64 0 11.28 0.83 C17 0 7.38 0.64 20 0 13.33 0.64 0 266.6 12.8 C18 0 19.28 0.64 20 0 15.63 0.64 0 312.6 12.8 C19 0 11.98 0.64 20 0 11.85 0.64 0 237 12.8 C20 0 11.71 0.64 20 0 11.93 0.64 0 238.6 12.8 C21 0 12.14 0.64 20 0 11.87 0.64 0 237.4 12.8 C22 0 11.59 0.64 20 0 11.09 0.64 0 221.8 12.8 C23 0 10.58 0.64 5.07 0 10.52 0.64 0 53.34 3.24 TC 0 10.45 0.64 14.93 0 10.27 0.64 0 153.33 9.56 C24 0 10.09 0.64 20 0 9.54 0.64 0 190.8 12.8 C25 0 8.99 0.64 5.07 0 9 0.64 0 45.63 3.24 NC 0 9.02 0.64 14.93 0 8.06 0.64 0 120.34 9.56 C26 0 7.1 0.64 20 0 5.72 0.64 0 114.4 12.8 C27 0 4.35 0.64 20 0 3.09 0.64 0 61.8 12.8 C28 0 1.83 0.64 20 0.97 0.92 0.51 19.4 18.4 10.2 C29 1.94 0 0.37 20 5.47 0 0.19 109.4 0 3.8 C30 9 0 0 20 11.46 0 0 229.2 0 0 C31 13.92 0 0 20 16.91 0 0 338.2 0 0 C32 19.91 0 0 20 22.31 0 0 446.2 0 0 C33 24.7 0 0 20 27.63 0 0 552.6 0 0 C34 30.55 0 0 20 33.09 0 0 661.8 0 0 C35 35.62 0 0 20 34.04 0 0 680.8 0 0 C36 32.46 0 0 20 30.81 0 0 616.2 0 0 C37 29.15 0 0 20 27.52 0 0 550.4 0 0 C38 25.9 0 0 20 24.37 0 0 487.4 0 0 C39 22.84 0 0 20 21.16 0 0 423.2 0 0 C40 19.48 0 0 20 16.48 0 0 329.6 0 0 C41 13.47 0 0 20 10.11 0 0 202.2 0 0 C42 6.74 0 0 20 5.9 0 0 118 0 0 C43 5.06 0 0 20 3.89 0 0.11 77.8 0 2.2 C44 2.72 0 0.21 20 2.14 0 0.33 42.8 0 6.6 C45 1.55 0 0.44 20 1.43 0 0.47 28.6 0 9.4 C46 1.3 0 0.5 20 1.69 0 0.42 33.8 0 8.4 C47 2.07 0 0.33 20 2.65 0 0.24 53 0 4.8 C48 3.23 0 0.14 20 3.93 0 0.08 78.6 0 1.6 C49 4.63 0 0.01 20 5.13 0 0.01 102.6 0 0.2 C50 5.64 0 0 20 6.24 0 0 124.8 0 0 C51 6.85 0 0 20 7.25 0 0 145 0 0 C52 7.66 0 0 20 7.68 0 0 153.6 0 0 C53 7.7 0 0 20 7.78 0 0 155.6 0 0 C54 7.86 0 0 20 7.78 0 0 155.6 0 0 C55 7.7 0 0 20 5.94 0 0.04 118.8 0 0.8 C56 4.17 0 0.08 20 3.79 0 0.19 75.8 0 3.8 C57 3.41 0 0.3 20 1.71 3.58 0.47 34.2 71.6 9.4 C58 0 7.15 0.64 20 0 10.78 0.64 0 215.6 12.8 C59 0 14.41 0.64 20 0 14.43 0.64 0 288.6 12.8 C60 0 14.45 0.64 20 0 11.74 0.64 0 234.8 12.8 C61 0 9.04 0.64 Tỉng: 7145.2 6607.4 445.2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCHUONG 4.doc
Tài liệu liên quan