Tính toán dầm dọc trục E

Tài liệu Tính toán dầm dọc trục E: CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC E 1) Sơ đồ truyền tải : 2) Tải trọng : *Tải trọng tác dụng lên dầm dọc bao gồm : *Tải từ sàn truyền lên dầm ,được xác định theo diện truyền tải như trên mặt bằng sàn , được qui về tải phân bố đều . *Tải trọng bản thân dầm, là tải phân bố đều . *Tải tập trung do các dầm phụ truyền lên . *Tải trọng bản thân tường trên dầm ,được qui về tải phân bố đều trên dầm . *Tải do trọng lượng bản thân dầm : BÃNG CHỌN TIẾT DIỆN DẦM L NHỊP(cm) hd=(1/12-1/16).L CHỌN h(cm) CHỌN b(cm) bxh 450 (37.5_ 28)cm 35 25 25x35 650 (54_40)cm 40 25 25x40 TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN DẦM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THEO BẢNG SAU: DẦM b(cm) h(cm) g(KG/M3) n gd=b.h.g.n(KG/M2) 25x35 25 35 2500 1.1 240. 25x40 25 40 2500 1.1 275 TRỌNG LƯỢNG TƯỜNG TRÊN DẦM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THEO BẢNG SAU: TƯỜNG(cm) bt(m) ht(m) g(KG/M3) n gt=bt.ht.g.n(KG/M2) 10 0.1 2.85 ...

doc9 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán dầm dọc trục E, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC E 1) Sơ đồ truyền tải : 2) Tải trọng : *Tải trọng tác dụng lên dầm dọc bao gồm : *Tải từ sàn truyền lên dầm ,được xác định theo diện truyền tải như trên mặt bằng sàn , được qui về tải phân bố đều . *Tải trọng bản thân dầm, là tải phân bố đều . *Tải tập trung do các dầm phụ truyền lên . *Tải trọng bản thân tường trên dầm ,được qui về tải phân bố đều trên dầm . *Tải do trọng lượng bản thân dầm : BÃNG CHỌN TIẾT DIỆN DẦM L NHỊP(cm) hd=(1/12-1/16).L CHỌN h(cm) CHỌN b(cm) bxh 450 (37.5_ 28)cm 35 25 25x35 650 (54_40)cm 40 25 25x40 TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN DẦM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THEO BẢNG SAU: DẦM b(cm) h(cm) g(KG/M3) n gd=b.h.g.n(KG/M2) 25x35 25 35 2500 1.1 240. 25x40 25 40 2500 1.1 275 TRỌNG LƯỢNG TƯỜNG TRÊN DẦM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THEO BẢNG SAU: TƯỜNG(cm) bt(m) ht(m) g(KG/M3) n gt=bt.ht.g.n(KG/M2) 10 0.1 2.85 1800 1.1 564. 20 0.2 2.85 1800 1.1 1128. 3)Xác định tải trọng từ sàn truyền vào dầm dọc trục E Tải trọng từ sàn truyền vào dầm có 2 dạng:tam giác và hình thang * Đối với dạng tam giác ,ta qui về tải phân bố đều tương đương như sau : gtd1 = 5/8 ´ gs ´B/2 (kg/m) ; ptd1 = 5/8 ´ ps ´B/2 (kg/m) * Đối với dạng hình thang ,ta qui về tải phân bố đều như sau gtd1 = gs ´B/2 ( 1 -2b2 + b3 ) (kg/m) (kg/m; ptd1 = ps ´B/2 ( 1 -2b2 + b3 ) Trong đó : gs :tỉnh tải do các lớp cấu tạo sàn ps : hoạt tải phân bố đều , đã được xác định ở phần sàn; b = L1/2l2 . gs=372(KG/cm2) ;Ps=195(KG/cm2) a) Xét tải phân bố đều *Tỉnh tải : NHỊP DẦM B1(mm) B1(mm) gs gtd1 (KG/M) gtd2 (KG/M) gd gt gtt Ô S1 Ô S2 (KG/m2) TAM GIÁC HÌNH THANG TAM GIÁC HÌNH THANG (KG/m) (KG/m) (KG/m) 8_9 3250 3250 372 377.8125 377.81 275 0 1030.6 9_10 4500 4500 372 523.125 523.125 240 0 1016.3 10_11 4500 4500 372 523.125 523.125 240 564 1580.3 11_12 4500 4500 372 523.125 523.125 240 564 1580.3 12_13 4500 4500 372 523.125 523.125 240 0 1016.3 13_14 3250 3250 372 377.8125 377.81 275 0 1030.6 14_15 4500 4500 372 523.125 523.125 240 0 1016.3 15_16 4500 4500 372 523.125 523.125 240 564 1580.3 Trong đó gtt=gtd1+gtd2+gd+gt (KG/M) *Hoạt tải NHỊP TRỤC B1(mm) B1(mm) Ps(KG/M2) Ptd1 (KG/M) Ptd2 (KG/M) Ptt(KG/M) Ô S1 Ô S2 TAM GIÁC HÌNH THANG TAM GIÁC HÌNH THANG 8_9 3250 3250 195 198.04 198.04 396.08 9_10 4500 4500 195 274.21 274.21 548.42 10_11 4500 4500 195 274.21 274.21 548.42 11_12 4500 4500 195 274.21 274.21 548.42 12_13 4500 4500 195 274.21 274.21 548.42 13_14 3250 3250 195 198.04 198.04 396.08 14_15 4500 4500 195 274.21 274.21 548.42 15_16 4500 4500 195 274.21 274.21 548.42 Trong đó ptt=ptd1+ptd2 b) Xét tải tập trung * Tỉnh tải g1= gs ´B( 1 -2b2 + b3) =372x3.25(0.39) =460 vậy g1=g+gt+gd=460+564+240=1264(kg/m)=1.264T ; ù trong đób=L1 /2L2=3.25/7=0.46 g2=372x3,25(1-2.0,32+0,33)+576+240=1828 (kg/m) =1,828 (T/m) ; trongđó b=L1 /2L2 =3.25/11=0.3 => gtt= g1.3.5/2+g2.5.5/2=2,2+5 = 7,2 (T). *Hoạt tải p1 = 195x3,25x0.647=440 (kg/m) Ptt= 195x3,25x0,847 = 536(kg/m) =>Ptt = (536x5,5+440x3,5)/2=2224 (kg) = 2.24 (T). 4)Sơ đồ chất tãi Dùng sap 2000 giải tìm được biểu đồ nội lực BIỂU ĐỒ BAO MOMENT 5)Tính và bố trí cốt thép cho dầm dọc a)Với moment âm tính theo tiết diện chử nhật b=25,h=35,a=3 A=M/Rn.b.ho2 ;g=0.5(1+);Fa=M/Ra.g.ho;m=(%)100.Fa/b.ho. Rn(KG/cm2) Ra(KG/cm2) Rad(KG/cm2) b(cm) ho(cm) a(cm) 130 2700 1700 25 32 3 VỊ TRÍ Moment A g Fa m Fa chon (Tm) (Cm2) (%) ( Cm2) Gối10 1.74 0.052 0.973 2.0695 0.259   2Ỉ14 Gối11 5.63 0.169 0.907 7.1866 0.898   2Ỉ18+  1Ỉ16 Gối12 2.19 0.066 0.966 2.6241 0.328   2Ỉ14 Gối15 3.51 0.105 0.944 4.3028 0.538   2Ỉ18 b) Với moment âm tính theo tiết diện chử nhật b=25cm,h=40cm,a=3cm Rn(KG/cm2) Ra(KG/cm2) Rad(KG/cm2) b(cm) ho(cm) a(cm) 130 2700 1700 25 37 3 VỊ TRÍ Moment A g Fa m Fa chon (Tm) (cm2) (%) (cm2) Gối9 12.4 0.279 0.833 14.91 1.6116 3Ỉ18+  2Ỉ20 Gối13 9.95 0.224 0.872 11.43 1.2352 5Ỉ18 Gối14 9.53 0.214 0.878 10.86 1.1746 3Ỉ22 c)Với moment dương tính theo tiết diện chữ T cánh trong vùng chịu nén lấy hc=10(cm),a=4(cm) Chiều rộng cánh làbc=b+2c1 Lấy c1 bé hơn ba giá trị sau: *L/2=(4,5-0.5)/2=2m *L/6=4,5/6=0.75m *9hc=9.0,1=0.9m(vì hc=10cm>0.1xhd=4cm) ta chọn :c1=0.75m ,bc=b+2c1=25+2x75=195 cm Xác định vị trí trục trung hoà bằng cách tính Mc với dầm b=25cm,h=35cm,a=4 Mc=Rn.bc.ho(ho-0.5xhc)=130x195x10(31-0.5x10)=65,91T/m Mmax=3.45<65.91t/m Tính như tiết diện chữ nhật lớn thay b=bc Xác dịnh vị trí truc trung hoà bằng cách tính Mc với dầm b=25cm,h=40cm,a=4cm Mc=Rn.bc.hc(ho-0.5xhc)=130x195x10(36-0.5x10)=78.58T/m Mmax=18,5<78.58T/m Tính như tiết diện chữ nhật lớn thay b=bc TÍNH CHO DẦM 25X35 A=M/Rn.bc.ho2 ; g=0.5(1+; Fa=M/Ra.g.ho; m (%)=100.Fa/b.ho Rn(KG/cm2) Ra(KG/cm2) Rad(KG/cm2) bc(cm) ho(cm) a(cm) 130 2700 1700 195 31 4 VỊ TRÍ Moment A g Fa m Fa chon (Tm) (Cm2) (%) ( Cm2) nhip10-11 3.31 0.013 0.993 3.982 0.513 2Ỉ16 nhip11-12 3.45 0.014 0.992 4.15 0.535 2Ỉ18 nhip15-16 5.3 0.021 0.989 6.376 0.822 2Ỉ22 TÍNH CHO DẦM 25X40 A=M/Rn.bc.ho2 ;g=0.5(1+);Fa=M/Ra.g.ho ; m (%)=100.Fa/b.ho. Rn(KG/cm2) Ra(KG/cm2) Rad(KG/cm2) bc(cm) ho(cm) a(cm) 130 2700 1700 195 36 4 VỊ TRÍ Moment A g Fa m Fa chon (Tm) (Cm2) (%) ( Cm2) nhip8-9 18.5 0.0563 0.971 19.601 2.1779 5Ỉ22 nhip13-14 15.26 0.0464 0.976 16.082 1.7869 5Ỉ20 6)Tính toán cốt đai Thép AI có Rađ=1700kG/cm2,Rk=10kG/cm2. Điều kiện hạn chế: Q £ Rn.b.h0.k0 Với tiết diện b=25cm, h=35cm, a=4cm Rn.b.h0.k0=130x25x31x0,35=30.26T Qmax=10.26 < Rn.b.h0.k0 Với tiết diện b=25cm, h=40cm, a=4cm Rn.b.h0.k0=130x25x40x0,35=40.95T Qmax= 12.05T < Rn.b.h0.k0 Kiểm tra điều kiện tính toán: Q £ 0,6Rk.b.h0 Với tiết diện b=25cm, h=35cm, a=4cm. 0,6Rk.b.h0=0,6x10x25x31=4650KG=4,65T Qmin=2.8T < 0,6Rk.b.h0 Þ chọn cốt đai theo cấu tạo U=15cm, thoả mản điều kiện h=35/2=17,5cm>U chọn đai Ỉ6 ;n=2 số nhánh cốt đai Với tiết diện b=25cm, h=40cm, a=4cm. 0,6Rk.b.h0=0,6x10x25x36=5400KG=5,4T Qmin=7.05T > 0,6Rk.b.h0 Þ Ta phải tính cốt đai Tính cốt đai: Qmax=12,5T qđ=Q2/(8Rk.b.h02)=156250000/2592000=60.28 (kg/cm) Chọn đai f6 , fđ=0,283cm2 Khoảng cách tính toán: Ut=Rađ.n.fđ/qđ=1700x2x0,283/60.28=15.9cm Umax=1,5Rk.b.h02/Q=1,5x10x25x362/12500=38,8cm Chọn U=15cm Tính toán cốt treo cho tiết diện b=25cm, h=40cm. qđ=Rađ.n.fđ/U=1700x2x0,283/15=65cm Qđb===12979kg=12.97T Qmax=12,5T < Qđb Þkhông phải tính cốt treo

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDDOC.DOC
Tài liệu liên quan