Tiểu luận Cây chè

Tài liệu Tiểu luận Cây chè: Bài tiểu luận CÂY CHÈ T NG QUANỔ I. Gi i thi u chung v cây chè.ớ ệ ề II. Đ c đi m sinh v t h c c a cây chè.ặ ể ậ ọ ủ III. Đi u ki n sinh thái c a cây chè.ề ệ ủ IV. Các ph ng pháp tr ng chè và bón ươ ồ phân cho chè V. Tình hình s n xu t chè trong n c, ả ấ ướ trên th gi i và đ nh h ng cho vi c ế ớ ị ướ ệ phát tri n chè.ể I.GI I THI U CHUNG V CÂY CHÈỚ Ệ Ề 1.Tên g i và công d ng c a cây chè:ọ ụ ủ - Cây chè (Thea sinensis L) - Chè là m t cây công nghi p lâu năm có đ i s ng ộ ệ ờ ố kinh t lâu dài và mau cho s n ph m.ế ả ẩ * Công d ng ụ - Cafein và m t s h p ch t ancaloit trong chè có tác ộ ố ợ ấ d ng kích thích h th n kinh trung ng là cho tinh ụ ệ ầ ươ th n minh m n nâng cao hi u qu làm vi cầ ẫ ệ ả ệ - H n h p tanin trong chè có kh năng gi i ỗ ợ ả ả khát và ch a m t s b nh đ ng ru t nh ữ ộ ố ệ ườ ộ ư t , l , th ng hànả ị ươ - Chè còn ch a m t s lo i vitamin A, Bứ ộ ố ạ 1, B2, B6 vitamin PP, và m t s lo i vitamin Cộ ố ạ - Chè có tác d ng ch ng phóng x ( ch ng ụ ố ...

pdf50 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiểu luận Cây chè, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tiểu luận CÂY CHÈ T NG QUANỔ I. Gi i thi u chung v cây chè.ớ ệ ề II. Đ c đi m sinh v t h c c a cây chè.ặ ể ậ ọ ủ III. Đi u ki n sinh thái c a cây chè.ề ệ ủ IV. Các ph ng pháp tr ng chè và bón ươ ồ phân cho chè V. Tình hình s n xu t chè trong n c, ả ấ ướ trên th gi i và đ nh h ng cho vi c ế ớ ị ướ ệ phát tri n chè.ể I.GI I THI U CHUNG V CÂY CHÈỚ Ệ Ề 1.Tên g i và công d ng c a cây chè:ọ ụ ủ - Cây chè (Thea sinensis L) - Chè là m t cây công nghi p lâu năm có đ i s ng ộ ệ ờ ố kinh t lâu dài và mau cho s n ph m.ế ả ẩ * Công d ng ụ - Cafein và m t s h p ch t ancaloit trong chè có tác ộ ố ợ ấ d ng kích thích h th n kinh trung ng là cho tinh ụ ệ ầ ươ th n minh m n nâng cao hi u qu làm vi cầ ẫ ệ ả ệ - H n h p tanin trong chè có kh năng gi i ỗ ợ ả ả khát và ch a m t s b nh đ ng ru t nh ữ ộ ố ệ ườ ộ ư t , l , th ng hànả ị ươ - Chè còn ch a m t s lo i vitamin A, Bứ ộ ố ạ 1, B2, B6 vitamin PP, và m t s lo i vitamin Cộ ố ạ - Chè có tác d ng ch ng phóng x ( ch ng ụ ố ạ ố đ c ch t stronti (Sr)ượ ấ 90 là m t trong nh ng ộ ữ đ ng v phóng x r t nguy hi m).ồ ị ạ ấ ể 2.Phân lo i chè:ạ Ng i ta phân lo i chè d a vào: ườ ạ ự - C quan sinh d ngơ ưỡ - C quan sinh th cơ ự - Đ c tính sinh hóaặ * Phân lo i c a Cohen stuart(1919):ạ ủ - Chè Trung Qu c lá nh .ố ỏ - Chè Trung Qu c lá to.ố - Chè Shan - Chè n Đ .Ấ ộ C 4 lo i chè này đ u tr ng Vi t Nam ả ạ ề ồ ở ệ nh ng nhi u nh t là chè Shan và chè Trung ư ề ấ Qu c lá to.ố 3. S phân bự ố Chè hình thành ba vùng: ôn đ i, nhi t đ i và vùng ở ớ ệ ớ á nhi t đ i. Trong đó vùng nhi t đ i là chè sinh ệ ớ ệ ớ tr ng t t nh t và có nhi u tri n v ng cho s n ưở ố ấ ề ể ọ ả l ng cao nh t.ượ ấ  Vi t Nam có 7 vùng chè ch y u: Vùng Tây B c, Ở ệ ủ ế ắ vùng chè Vi t B c- Hoàng Liên S n, vùng chè trung ệ ắ ơ du b c b , vùng chè b c trung b , vùng Tây nguyên, ắ ộ ắ ộ vùng Duyên h i mi n trung, vùng chè cánh cung ả ề Đông B cắ II.Đ C ĐI M SINH V T H C C A CÂY Ặ Ể Ậ Ọ Ủ CHÈ 1. Thân và cành: - Chè ch có m t thân chính và sau đó m i ỉ ộ ớ phân ra các c p cành.ấ - Do hình d ng phân cành khác nhau nên ạ ng i ta chia thân chè ra làm 3 lo i:ườ ạ  Thân gỗ  Thân bán gỗ  Thân b iụ - Cành chè do m m dinh d ng phát tri n thành.Trên ầ ưỡ ể cành chia làm nhi u đ t.ề ố - T thân chính cành chè đ c chia ra làm nhi u c p: ừ ượ ề ấ I, II,III. - Thân và cành chè đã t o nên khung tán c a cây ạ ủ chè.S l ng cành thích h p và cân đ i trên khung ố ượ ợ ố tán, chè s cho s n l ng cao. ẽ ả ượ 2.M m chèầ - M m sinh d ng: phát tri n thành cành lá.ầ ưỡ ể - M m sinh th c: n m nách lá.Bình th ng m i ầ ự ằ ở ườ ở ỗ nách lá có 2 m m sinh th c ho c nhi u h n và khi ầ ự ặ ề ơ đó nách lá s có m t chùm hoa.ở ẽ ộ 3.Búp chè - Là m t đo n non c a 1 cành chè.ộ ạ ủ - Búp đ c hình thành t các m m dinh d ng ượ ừ ầ ưỡ g m có tôm và hai ho c ba lá non.ồ ặ - Kích th c c a búp thay đ i tùy thu c vào ướ ủ ổ ộ gi ng, lo i và li u l ng phân bón,các khâu ố ạ ề ượ k thu t canh tác nh đ n, hái và đi u ki n ỹ ậ ư ố ề ệ đ a lý n i tr ng tr t.ị ơ ồ ọ - Búp chè có hai lo i: + búp bình th ngạ ườ +búp mù Hình nh búp chèả a. Búp bình th ng b. búp mùườ 4. Lá chè - Lá chè m c cách trên cành, m i đ t có m t ọ ỗ ố ộ lá. - Lá chè có gân r t rõ, nh ng gân chính c a lá ấ ữ ủ chè th ng không phát tri n ra t n rìa lá.ườ ể ậ - Rìa lá chè th ng có răng c a, hình d ng ườ ư ạ răng c a trên lá chè khác nhau tùy thu c vào ư ộ gi ng,ố - Ng i ta th ng d a vào s đôi gân lá đ ườ ườ ự ố ể phân bi t các gi ng chè.ệ ố * Các d ng lá chè:ạ - Lá v y c: có v y r t nh ,màu nâu, c ng.ẩ ố ẩ ấ ỏ ứ - Lá cá: là lá th t th nh t nh ng không phát tri n ậ ứ ấ ư ể bình th ng.ườ - Lá th t: m c trên cành chè theo các th khác nhau.ậ ọ ế 5.R chèễ - H r chè g m: r tr , r bên và r h p thu.ệ ễ ồ ễ ụ ễ ễ ấ * Quá trình sinh tr ng và phát tri n c a b r có đ c ưở ể ủ ộ ễ ặ đi m:ể - Khi h t m i n y m m r tr phát tri n r t nhanh. ạ ớ ả ầ ễ ụ ể ấ Kho ng 3-5 tháng sau r tr phát tri n ch m l i và r ả ễ ụ ể ậ ạ ễ bên phát tri n.ể - S phát tri n c a thân chè và r chè có hi n t ng ự ể ủ ễ ệ ượ xen k nhau. Khi thân lá phát tri n m nh thì r phát ẽ ể ạ ễ tri n ch m l i và ng c l i.ể ậ ạ ượ ạ - R tr c a chè th ng ăn sâu xu ng đ t h n 1m. ễ ụ ủ ườ ố ấ ơ Ở nh ng n i đ t t i x p thì r th ng ăn sâu t 2-3m.ữ ơ ấ ơ ố ễ ườ ừ - R h p thu phân b t p trung l p đ t t 10-40 cm ễ ấ ố ậ ở ớ ấ ừ th i kì cây chè l n r t p trung gi a hai hàng chè.ờ ớ ễ ậ ữ - S phân b c a r chè ph thu c vào gi ng, tu i c a ự ố ủ ễ ụ ộ ố ổ ủ cây, đi u ki n đ t đai và ch đ canh tác.ề ệ ấ ế ộ - L ng dinh d ng trong đ t có nh h ng l n đ n ượ ưỡ ấ ả ưở ớ ế s phát tri n c a b r nh t là l ng đ m.ự ể ủ ộ ễ ấ ượ ạ - R chè k vôi nên yêu c u ễ ị ầ đ t có ph n ng chua .ấ ả ứ - Canxi c n cho cây chè vì ầ th nó có m t nh ng n i ế ặ ở ữ ơ phân bào và sinh tr ng nh ưở ư mút r , ng n cây, là thành ễ ọ ph n c a màng t bào…ầ ủ ế - Chè tr ng nh ng n i đ t ồ ở ữ ơ ấ có ph n ng ki m, d b ả ứ ề ễ ị h i và không sinh tr ng ạ ưở đ c. ượ *** Chu kì phát d c c a cá th cây chè.ụ ủ ể 1. T ng chu kì phát d c c a cá th chè:ổ ụ ủ ể - Giai đo n phôi thaiạ : là quá trình hình thành h t ho c là quá trình phôi m m phát d c ạ ặ ầ ụ phân hóa cho đ n khi thành m t búp.ế ộ - Giai đo n cây nonạ : t lúc h t n y m m đ n ừ ạ ả ầ ế khi cây ra hoa k t qu l n đ u tiên.ế ả ầ ầ - Giai đo n cây nonạ : tính t lúc cây ra hoa k t ừ ế qu l n đ u tiên cho đ n lúc cây đ c đ nh ả ầ ầ ế ượ ị hình (có b khung tán rõ)ộ - Giai đo n cây chè l nạ ớ : S phát d c c a các cá ự ụ ủ khí quan trong cá th chè đ t m c cao nh t ể ạ ứ ấ sinh tr ng sinh d ng và sinh tr ng sinh ưở ưỡ ưở th c là m nh nh tự ạ ấ - Giai đo n cây chè giàạ : các khí quan c a cá th ủ ể cây chè đã b t đ u già y u,c năng sinh lý ắ ầ ế ơ gi m sinh tr ng sinh d ng kém. Kh năng ả ưở ưỡ ả sinh th c th i kì này cũng gi m sút.ự ở ờ ả 2. Chu kì phát d c hàng nămụ Chu kì này bao g m hai giai đo n: sinh tr ng ồ ạ ưở và t m ng ng sinh tr ng.ạ ừ ưở - Trong giai đo n sinh tr ng: các lo i m m dinh ạ ưở ạ ầ d ng s phát tri n thành búp, lá non và nh ng đ t ưỡ ẽ ể ữ ợ búp chè m i; h r ti p t c phát tri n hình thành ớ ệ ễ ế ụ ể các r bên và r h p ph .ễ ễ ấ ụ - Sinh tr ng dinh d ng cũng nh sinh tr ng th c ưở ưỡ ư ưở ự ph thu c vào gi ng, tu i c a cây, đi u ki n ngo i ụ ộ ố ổ ủ ề ệ ạ c nh, trình đ qu n lí chăm sóc.ả ộ ả III. Đi u ki n sinh tháiề ệ 1.Đi u kiên khí h uề ậ . a. L ng m a và đ m không khí:ượ ư ộ ẩ - Hàm l ng n c bi n đ ng trong chè t 75-80%( chè ượ ướ ế ộ ừ trung du) . - Chè sinh tr ng nh ng n i có l ng m a t 1000- ưở ở ữ ơ ượ ư ừ 4000mm. S n l ng chè cũng thay đ i theo l ng m a ả ượ ổ ượ ư hàng tháng. - M a ít nh ng phân b đ u trong tháng xen k ngày ư ư ố ề ẽ m a và ngày n ng thì chè sinh tr ng t t h n m a ư ắ ưở ố ơ ư nhi u nh ng t p trung thành nh ng c n m a l n ti p ề ư ậ ữ ơ ư ớ ế theo là n ng h n kéo dài.ắ ạ - Chè a n c nh ng r t s úng, n u đ t ư ướ ư ấ ợ ế ấ tr ng chè ch trũng m ch n c ng m cao ồ ở ỗ ạ ướ ầ ho c là do m a to b úng thì r chè b th i ặ ư ị ễ ị ố nhanh, chè sinh tr ng ch m l i, th m chí b ưở ậ ạ ậ ị ch t c v t.ế ả ạ *Đ m:ộ ẩ - Đ m c n thi t : 75 - 90%ộ ẩ ầ ế b. Nhi t đệ ộ - Nhi t đ sinh v t h c c a cây chè là 10ệ ộ ậ ọ ủ oC. + Búp chè g ng sinh tr ng khi khi nhi t đ d i ừ ưở ệ ộ ướ 100C. + T 15 -180C búp chè sinh tr ng ch m. T 22 – ừ ưở ậ ừ 280C búp chè sinh tr ng m nh.ưở ạ + Trên 300C búp chè sinh tr ng ch m l i.ưở ậ ạ + Đ n 400C chè b t đ u b xém nh ng b ph n non ế ắ ầ ị ở ữ ộ ậ - Biên đ gi a các tháng có nhi t đ cao và ộ ữ ệ ộ nhi t đ th p càng l n thì th i gian hái chè càng ệ ộ ấ ớ ờ ng n và ng c l i biên đ nh thì th i gian hái chè ắ ượ ạ ộ ỏ ờ càng dài. c. Ánh sáng - Chè là cây trung tính v a có th sinh tr ng và phát ừ ể ưở d c d i ánh sáng đ y đ l i có th sinh tr ng và ụ ướ ầ ủ ạ ể ưở phát d c t t d i bóng mát.ụ ố ở ướ + Trong giai đo n cây con chè a bóng mát khi l n lên ạ ư ớ thì không c n thi t.Chính vì v y mà ta có th gieo ầ ế ậ ể h t ho c tr ng cây con n i có cây che bóng.ạ ặ ồ ở ơ + Ch t l ng ánh sáng cúng nh h ng đ n cây chè vì ấ ượ ả ưở ế nó nh h ng đ n s h p thành các ch t cafein và ả ưở ế ự ợ ấ tannin. d. Đi u ki n không khíề ệ Gió nh và m a r t có l i cho s sinh tr ng và ẹ ư ấ ợ ự ưở phát tri n c a cây. nh ng n i có đ m không ể ủ Ở ữ ơ ộ ẩ khí quá cao n c phát tán khó thì gió nh có tác ướ ẹ d ng làm cho l ng CO2 trong không khí phân b ụ ượ ố đ u, có l i cho quá trình quang h p.ề ợ ợ Gió to không nh ng làm cây b t n th ng mà còn ữ ị ổ ươ phá v cân b ng n c c a cây.ỡ ằ ướ ủ → Đ gi m tác h i c a gió, ng i ta ch n tr ng ể ả ạ ủ ườ ọ ồ chè nh ng n i kín gió ho c tr ng r ng vành đai ở ữ ơ ặ ồ ừ phòng h .ch n gi ng chè th p cây và tr ng dày h p ộ ọ ố ấ ồ ợ lý. 2.Đi u ki n đ t đaiề ệ ấ Đ t tr ng chè t t ph i đ t nh ng yêu c u sau đây:ấ ồ ố ả ạ ữ ầ - Đ t t t có nhi u mùn, có đ sâu, chua và thoát ấ ố ề ộ n c.ướ - Đ PH thích h p là 4,5 – 6ộ ợ - Đ t có đ sâu ít nh t là 60cm, m c n c ng m ấ ộ ấ ự ướ ầ ph i d i 1m.ả ướ - Đ d c thoai tho i, đ t r ng li n kho nh.ộ ố ả ấ ộ ề ả a. Đ chuaộ - PH là ch tiêu quan tr ng quy t đ nh đ i s ng c a ỉ ọ ế ị ờ ố ủ cây chè. đ t trung tính và ki m thì chè không phát Ở ấ ề tri n đ c.ể ượ - Đ i v i cây chè non thì đ chua thích h p là t 4,5-ố ớ ộ ợ ừ 6. N u PH< 3,5 lá xanh s m có cây ch t; 4,5 cây t t ế ẫ ế ố lá xanh bóng láng, 7,5 cây ít lá và lá th ng vàng.ườ - Che a đ t chua nh ng không k vôi.ư ấ ư ị - Chè là cây tích lũy nhi u nhôm trong đ t. Nhôm có ề ấ tác d ng đi u ti t cân b ng dinh d ng c a cây chè ụ ề ế ằ ưỡ ủ nh t là ch ng tác d ng ng đ c c a Mangan.ấ ố ụ ộ ộ ủ b. T ng d y, k t c u, thành ph n c gi i và ầ ầ ế ấ ầ ơ ớ ch đ n cế ộ ướ - Đ t sâu 1m tr ng chè là t t nh t, gi i h n cu i cùng ấ ồ ố ấ ớ ạ ố là 50-60cm tr ng chè m i có hi u qu kinh t .ồ ớ ệ ả ế - Thành ph n c gi i: chè a lo i đ t th t pha cát cho ầ ơ ớ ư ạ ấ ị đ n đ t th t n ng(phân loai qu c t ), đ t th t nh ế ấ ị ặ ố ế ấ ị ẹ đ n đ t th t n ng ( theo phân lo i c a Liên Xô).ế ấ ị ặ ạ ủ - K t c u viên h t đ t t i x p, th m n c nhanh gi ế ấ ạ ấ ơ ố ấ ướ ữ l i n c đ c nhi u, l i cho b r cây tr ng và vi ạ ướ ượ ề ợ ộ ễ ồ sinh v t đ t.ậ ấ - Chè c n nhi u n c nh ng không ch u đ c úng, ầ ề ướ ư ị ượ m ch n c ng m ph i d i 100cm.ạ ướ ầ ả ướ c.Ch t mùn và ch t dinh d ng.ấ ấ ưỡ * Ch t mùn:ấ - Là ch tiêu quan tr ng đ i v i cây chè v a là kho ỉ ọ ố ớ ừ th c ăn, v a có tác d ng c i thi n thành ph n c ứ ừ ụ ả ệ ầ ơ gi i và k t c u đ t, làm tăng kh năng h p ph gi ớ ế ấ ấ ả ấ ụ ữ đ c các ch t dinh d ng và tăng tính đ m c a đ t.ượ ấ ưỡ ệ ủ ấ - C n có nh ng bi n pháp gieo tr ng cây phân xanh ầ ữ ệ ồ bóng mát, bón lót phân h u c v i s l ng l n( 20- ữ ơ ớ ố ượ ớ 30t n/ha) khi gieo tr ng và làm t t công tác ch ng ấ ồ ố ố xói mòn đ có th nâng cao năng su t chè m t cách ể ể ấ ộ v ng ch c.ữ ắ * Ch t dinh d ngấ ưỡ Theo phân tích th nh ng t i các nông tr ng chè ổ ưỡ ạ ườ Vi t Nam thì:ệ - Nit : có t 0,128% ( nông tr ng chè B c S n) đ n ơ ừ ườ ắ ơ ế 0,346%(nông tr ng chè Vi t Lâm), t 0,144- 0,122 ườ ệ ừ ( Phú H ).ộ - Kali: theo Liên Xô n u trong đ t Kali di đ ng có 10-ế ấ ộ 15mg trong 100g đ t khô thì coi là đ Kali cho ấ ủ chè.Theo phân tích Vi t Nam t i m t s nông ở ệ ạ ộ ố tr ng chè thì kali t ng s trong đ t r t nghèo t ườ ổ ố ấ ấ ừ 0,01-0,054%, trung bình ch đ t 0,2% ngay c trên ỉ ạ ả đ t phi n Mica.ấ ế - Ph tpho: Trong 100g đ t khô có t 30-32mg P2O5 ố ấ ừ là đ , t 10-12mg là thi u. Phú H lân r t nghèo ủ ừ ế Ở ộ ấ th ng lo i đ t này vùng trung du ch có 0,06%.ườ ạ ấ ở ỉ Tóm l i đ i v i đ t chè các đ c tính lí h c và ạ ố ớ ấ ặ ọ đ chua là r t quan tr ng. V ch t dinh d ng ộ ấ ọ ề ấ ưỡ N,P,K là 3 y u t c n thi t nh ng có th b sung ế ố ầ ế ư ể ổ đ c b ng h th ng phân bón. Khi đi kh o sát ượ ằ ệ ố ả ngoài đ ng thì nên quan sát ph u di n và nh ng cây ồ ẫ ệ ữ ch th c a đ t chua nh Sim, mua, c t ...ỉ ị ủ ấ ư ỏ ế d. Đ cao và đ a hìnhộ ị * Đ cao:ộ - Có nh h ng đ n ph m ch t và s n l ng c a ả ưở ế ẩ ấ ả ượ ủ chè.Chè tr ng trên núi cao lúc nào cũng có ch t ồ ấ l ng t t h n nh ng vùng trung du.ượ ố ơ ữ - Nguyên nhân: do đ cao nh h ng l n t i ti u khí ộ ả ưở ớ ớ ể h u nh : nhi t đ th p,đ m không khí cao,s ng ậ ư ệ ộ ấ ộ ẩ ươ mù nhi u, thay đ i v ánh sáng...ề ổ ề * Đ a hìnhị Đ d c cao, đ a hình chia c t nhi u nh h ng ộ ố ị ắ ề ả ưở t i ch đ n c, s n d c không gi đ c n c ớ ế ộ ướ ườ ố ữ ượ ướ nh ng l i có sông, su i, h , ao đ đ p đ p gi ư ạ ố ồ ể ắ ậ ữ n c.ướ Đ t d c gây xói mòn đ t, n u canh tác không t t ấ ố ấ ế ố s làm m t h t t ng đ t m t.ẽ ấ ế ầ ấ ặ Đ d c cũng gây nh h ng t i tình hình s ộ ố ả ưở ớ ử d ng máy c gi i. vùng trung du mi n núi r t ụ ơ ớ Ở ề ấ khó dùng máy kéo và di chuy n chúng t vùng ể ừ này sang vùng khác. IV.CÁC PH NG PHÁP TR NG CHÈ VÀ CH ƯƠ Ồ Ế Đ BÓN PHÂN CHO CHÈ.Ộ A. M t s tiêu chu n đ ch n gi ng chèộ ố ẩ ể ọ ố 1.Ch tiêu sinh tr ng.ỉ ưở - Ch n gi ng có kh năng phân cành m nh ,tán cây ọ ố ả ạ th p, cây sinh tr ng kh e có kh năng thích ng ấ ưở ỏ ả ứ v i đi u ki n ngo i c nh.ớ ề ệ ạ ả - V hình thái lá: lá to m m, có nhi u g n sóng màu ề ề ề ợ xanh sáng, m t đ búp trên tán và tr ng l ng búp ậ ộ ọ ượ cao. - Th i gian sinh tr ng hàng năm c a cây dài.ờ ưở ủ 2. Ch tiêu s n l ngỉ ả ượ - Các gi ng chè đ u có s sai khác r t rõ v ố ề ự ấ ề s n l ng.ả ượ - M t gi ng chè t t ph i có s n l ng th t cao ộ ố ố ả ả ượ ậ và n đ nh.ổ ị - Năng su t c a gi ng m i ph i cao h n gi ng ấ ủ ố ớ ả ơ ố đ a ph ng 15%.ị ươ 3. Tiêu chu n v ph m ch t.ẩ ề ẩ ấ Ph m ch t đ c ph n ánh r t rõ gi ng. M t ẩ ấ ượ ả ấ ở ố ộ gi ng chè đ c l a ch n t t ph i có hàm l ng ố ượ ự ọ ố ả ượ tanin cao h n đ i ch ng t 1-3%. Hàm l ng ch t ơ ố ứ ừ ượ ấ hòa tan cao h n m u đ i ch ng t 2-3%.ơ ẫ ố ứ ừ 4. Ch tiêu v tính ch ng ch u.ỉ ề ố ị Gi ng chè t t ph i có kh năng thích ng v i ố ố ả ả ứ ớ đi u ki n ngo i c nh, ph i có kh năng ch ng ch u ề ệ ạ ả ả ả ố ị sâu b nh t t và ch ng h n ch ng rét t t.ệ ố ố ạ ố ố B. Ph ng pháp tr ng chèươ ồ 1. Tr ng chè b ng h tồ ằ ạ * Các ph ng pháp:ươ  Gieo h t ra v n m r i b ng cây con ra đ ng.ạ ườ ươ ồ ư ồ  Gieo th ng h t ra ru ng s n xu t.ẳ ạ ộ ả ấ  Gieo h t b u vào túi ni lông đ ti n qu n lí, chăm ạ ầ ể ệ ả sóc cây con nh ng n i có đi u ki n t nhiên khó ở ữ ơ ề ệ ự khăn. * u nh c đi m c a tr ng chè b ng h tƯ ượ ể ủ ồ ằ ạ - Chè qua giai đo n v n m s ti t ki m đ c h t ạ ườ ươ ẽ ế ệ ượ ạ gi ng ti n l i cho chăm sóc và qu n lí.Tuy nhiên nó ố ệ ơ ả đòi h i k thu t chăm bón cao, giá thành cây con ỏ ỹ ậ cao, công v n chuy n l n.ậ ể ớ - Ph ng pháp gieo th ng h t ra ru ng d làm, t n ít ươ ẳ ạ ộ ễ ố công, k thu t chăm sóc sau khi gieo h t cũng d ỹ ậ ạ ễ làm giá thành kinh t th p, ít t n kém.ế ấ ố 2. Tr ng chè b ng cành.ồ ằ - Là ph ng pháp vô tính t c là dùng các c quan dinh d ng đ gây ươ ứ ơ ưỡ ể ra thành cây con đ đem tr ng.ể ồ - u đi m:Ư ể  Tr ng chè b ng cành gi i quy t đ c nhu c u v gi ng vì h s ồ ằ ả ế ượ ầ ề ố ệ ố nhân gi ng b ng cành l n.ố ằ ớ  Ph ng pháp th ph n c a chè ch y u là th ph n khác hoa do đó ươ ụ ấ ủ ủ ế ụ ấ h t chè th ng b t p giao, nh ng đ c tính t t c a cây m không ạ ườ ị ạ ữ ặ ố ủ ẹ đ c gi . Chính vì v y kĩ thu t b ng tr ng b ng cành s kh c ượ ữ ậ ậ ằ ồ ằ ẽ ắ ph c đ c v n đ nàyụ ượ ấ ề - Nh c đi m: k thu t dâm cành ph i chăm sóc t m t n nhi u ượ ể ỹ ậ ả ỉ ỉ ố ề công giá thành s n xu t cây gi ng cao, kh i l ng v n chuy n l nả ấ ố ố ượ ậ ể ớ 3. Tr ng xen.ồ Trong nh ng năm đ u cây chè ch a giao tán, kho ng ữ ầ ư ả cách gi a hai hàng khá r ng nên tr ng xen m t s cây công ữ ộ ồ ộ ố nghi p ng n ngày ho c cây phân xanh.khi đó ta s l i d ng ệ ắ ặ ẽ ợ ụ đ c kho ng đ t tr ng, ch ng đ c c d i, ph đ t ượ ả ấ ố ố ượ ỏ ạ ủ ấ ch ng đ c xói mòn nh t là đ i v i đ t d c ngoài ra nó ố ượ ấ ố ớ ấ ố cũng có th tăng đ c đ m và n c d tr . H n n a ể ượ ộ ẩ ướ ự ữ ơ ữ tr ng xen ta có th c i t o đ c k t c u đ t, tăng ngu n ồ ể ả ạ ượ ế ấ ấ ồ ch t xanh cho đ t, nh ng cây thu c b đ u còn có kh ấ ấ ữ ộ ộ ậ ả năng tăng ngu n đ m cho đ t.ồ ạ ấ 4. Bón phân cho chè - S n ph m c a chè là búp chè ch chi m 8- 13% sinh ả ẩ ủ ỉ ế kh i c a cây, l i ph i thu hái nhi u l n trong m t ố ủ ạ ả ề ầ ộ năm nên so v i nh ng cây lâu năm khác nhu c u dinh ớ ữ ầ d ng c a chè không l n.ưỡ ủ ớ - V i năng su t 2 t n búp khô trên 1ha/năm. Chè l y ớ ấ ấ ấ đi trung bình t đ t là 80kg N, 23kg Pừ ấ 2O5, 48kg K2O, 16 kg CaO. - Tuy nhiên hàng năm chè còn b đ n cành, ch t cây và ị ố ặ mang đi kh i v n cho nên t ng l ng dinh d ng ỏ ườ ổ ượ ưỡ các ch t dinh d ng l y đi kh i đ t là 144 kgN, ấ ưỡ ấ ỏ ấ 71kg P2O5 , 62kg K2O, 24kg MgO, 40kg CaO. - L ng phân đ m bón cho chè trong nh ng ượ ạ ữ năm đ u th ng cao h n, thay đ i trong ầ ườ ơ ổ kho ng t 120- 240kgN/ha. T l N:Kả ừ ỷ ệ 2O là 1:0,5. Vào th i kì thu ho ch t l này là 1:1, ờ ạ ỉ ệ v i l ng bón là 240-300kgN và 240-300kg ớ ượ K2O. Li u l ng lân th ng không cao nh ề ượ ườ ư đ m và kali, m c bón vào kho ng 60-80kg ạ ứ ả P2O5 cho 1 ha chè. * Ý nghĩa c a vi c bón phân.ủ ệ - Bón phân cho chè cân đ i đúng t l và li u l ng làm ố ỷ ệ ề ượ cho năng su t chè tăng t 14-20%, h s lãi su t là 2,8-ấ ừ ệ ố ấ 3,9 l n.ầ - Bón phân đúng còn làm tăng hàm l ng tanin thêm t 2-ượ ừ 6,5%, ch t hòa tan tăng 1,5-3,5%,h ng v chè đ c c i ấ ươ ị ượ ả thi n.ệ - Bón Mg v i hàm l ng 10-20kg/ha làm tăng ch t l ng ớ ượ ấ ượ và ph m ch t búp chè,ta có th bón phân thermophotphat ẩ ấ ể có th xem nh ngu n cung c p Mg cho chè.ể ư ồ ấ - Ngoài ra ta còn có th phun thêm dung d ch k m lên lá có ể ị ẽ tác d ng làm tăng năng su t và ph m ch t búp chè.ụ ấ ẩ ấ - N u năng su t búp chè cao h n 3 t n/ha búp khô thì c n ế ấ ơ ấ ầ bón thêm c Bo và Molipden.ả V. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N CHÈ TRONG N C, TRÊN TH Gi I Ể ƯỚ Ế Ớ VÀ Đ NH H NG CHO VI C PHÁT TRI N CHÈ VI T NAMỊ ƯỚ Ệ Ể Ở Ệ 1. Tình hình s n xu t và tiêu th chè trên th gi i.ả ấ ụ ế ớ - Trên th gi i có kho ng 40 n c tr ng chè. Châu ế ớ ả ướ ồ Á tr ng chè nhi u nh t sau đó đ n Châu Phi.ồ ề ấ ế - Theo con s th ng kê c a c quan Nông nghi p và ố ố ủ ơ ệ L ng th c th gi i (FAO năm 1971 và 1975) thì ươ ự ế ớ di n tích tr ng chè c a th gi i năm 1948 - 1952 ệ ồ ủ ế ớ là 985.000 ha, năm 1971 là 1.357.000 ha và năm 1974 là 1.531ha. phân là 1.531.000 ha. Theo s li u c a FAO (1997), nh ng n c xu t nh p ố ệ ủ ữ ướ ấ ậ kh u chè nhi u nh t trên th gi i năm 1976 nh ẩ ề ấ ế ớ ư sau: - Xu t kh u: n Đ 237.000 t n, Xrilanca: ấ ẩ Ấ ộ ấ 199.700t n, Kênia: 63.000t n; Inđônêxia: ấ ấ 47.500t n; Bănglađet: 30.700t n.ấ ấ - Nh p kh u: Anh: 224.600t n, M : 82.200t, ậ ẩ ấ ỹ Pakixtan: 49.100t n, Ai C p: 24.900t n, Canađa: ấ ậ ấ 24.700t 2.Tình hình s n xu t và tiêu th chè t i Vi t ả ấ ụ ạ ệ Nam - Năm 1890 m t s đ n đi n chè đ u tiên đ c thành ộ ố ồ ề ầ ượ l p Vĩnh Phú, Qu ng Nam Đà N ng, Qu ng Ngãi.ậ ở ả ẵ ả - Đ n năm 1938 n c ta có 13405 ha v i s n l ng ế ướ ớ ả ượ 6100 t n chè khô.ấ - Trong kháng chi n ch ng Pháp h u h t các v n ế ố ầ ế ườ chè b b hoang.Sau 1954 mi n B c đ y m nh s n ị ỏ ề ắ ẩ ạ ả xu t chè, thành l p các nông tr ng chè.ấ ậ ườ - Tính đ n năm 1994 c n c có 73000 ha, năng su t ế ả ướ ấ trung bình đ t kho ng 8 t n khô/ha.ạ ả ấ - Tính đ n năm 2004 toàn qu c có 108.000 ha chè. ế ố Đ ng th 5 v di n tích tr ng chè và đ ng th 7 v ứ ứ ề ệ ồ ứ ứ ề s n l ng.ả ượ - S n ph m chè Vi t Nam đã có m t trên 92 n c trên ả ẩ ệ ặ ướ th gi i. Th tr ng ch y u c a Vi t Nam là: Trung ế ớ ị ườ ủ ế ủ ệ Đông, Nga, Đông Âu, Đài Loan. - Chè Vi t Nam đ c đánh giá là ch a t ng x ng v i ệ ượ ư ươ ứ ớ ti m năng vì th tr ng chè th gi i là 1,2 tri u t n ề ị ườ ế ớ ệ ấ trong khi đó Vi t Nam ch chi m t 3-4%.ệ ỉ ế ừ - Trên th tr ng Qu c t chè Vi t Nam còn y u kém ị ườ ố ế ệ ế v gi ng, công ngh , ch t l ng s n ph m và kh ề ố ệ ấ ượ ả ẩ ả năng ti p c n th tr ngế ậ ị ườ → chè Vi t Nam b chèn ép ệ ị vì giá * Nguyên nhân - Năng su t ch t l ng chè Vi t Nam còn th p do tuy ấ ấ ượ ệ ấ có di n tích tr ng chè l n nh ng hi n nay v n có ệ ồ ớ ư ệ ẫ 85% diên tích tr ng b ng các gi ng chè đ a ph ng.ồ ằ ố ị ươ - Tình tr ng ch bi n th công, ph ng ti n v n ạ ế ế ủ ươ ệ ậ chuy n cũ kĩ và l c h u gây nhi u khuy t t t cho ể ạ ậ ề ế ậ chè cũng là nguyên nhân làm h n ch s l ng và ạ ế ố ượ ch t l ng chè xu t kh u.ấ ượ ấ ẩ - Hi n nay n c ta đang x y ra tình tr ng l m ệ ở ướ ả ạ ạ d ng thu c tr sâu gây tâm lí cho ng i tiêu dùng ụ ố ừ ườ làm gi m l ng tiêu th trong n c và qu c t .ả ượ ụ ướ ố ế * Đ nh h ng cho vi c phát tri n chè.ị ướ ệ ể - C n có quy ho ch và phát tri n vùng chè: vi c quy ầ ạ ể ệ ho ch vùng nguyên li u nên g n li n v i h th ng ạ ệ ắ ề ớ ệ ố quy ho ch các c s ch bi n đ tránh tình tr ng ạ ơ ở ế ế ể ạ thi u nguyên li u d n t i tình tr ng tranh mua tranh ế ệ ẫ ớ ạ bán. - Đ i m i gi ng chè đi đôi v i vi c t o v n cho ổ ớ ố ớ ệ ạ ố ng i s n xu t.ườ ả ấ - Khuy n khích tr ng chè an toàn.ế ồ - T ng b c đ i m i công ngh ch bi n, gi m ừ ướ ổ ớ ệ ế ế ả thi u l ng chè khuy t t t.ể ượ ế ậ - n đ nh th tr ng trong n c và m r ng th Ổ ị ị ườ ướ ở ộ ị tr ng ngoài n c.ườ ướ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBaitieuluanCayche.pdf