Thực tế tính toán sàn tầng điển hình

Tài liệu Thực tế tính toán sàn tầng điển hình: PHẦN II: KẾT CẤU GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : Thầy TS. VÕ PHÁN CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH SƠ ĐỒ DẦM SÀN : II. HỆ CHỊU LỰC CÔNG TRÌNH : KHÁI NIỆM : - Công trình chung cư CAO CẤP CỬU LONG sử dụng hệ chịu lực chính là kết cấu khung – sàn bê tông cốt thép được sử dụng rất rộng rải và mang lại hiệu quả cao trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. - Bê tông cốt thép là vật liệu hỗn hợp có những đặc tính quan trọng như : tuổi thọ cao, cường độ chịu lực lớn, dễ thi công, tính kinh tế cao hơn những vật liệu khác. ĐẶC ĐIỂM : - Chung cư CAO CẤP CỬU LONG được thiết kế với hệ chịu lực chính là khung chịu lực và sàn sườn toàn khối. - Sàn bê tông cốt thép được thi công đổ toàn khối với hệ dầm. III. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH: 1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC HỆ DẦM 1.1 Xác định chiều cao dầm theo công thức sau : Với: - m : Là hệ số p...

doc20 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2174 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực tế tính toán sàn tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II: KẾT CẤU GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : Thầy TS. VÕ PHÁN CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH SƠ ĐỒ DẦM SÀN : II. HỆ CHỊU LỰC CÔNG TRÌNH : KHÁI NIỆM : - Công trình chung cư CAO CẤP CỬU LONG sử dụng hệ chịu lực chính là kết cấu khung – sàn bê tông cốt thép được sử dụng rất rộng rải và mang lại hiệu quả cao trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. - Bê tông cốt thép là vật liệu hỗn hợp có những đặc tính quan trọng như : tuổi thọ cao, cường độ chịu lực lớn, dễ thi công, tính kinh tế cao hơn những vật liệu khác. ĐẶC ĐIỂM : - Chung cư CAO CẤP CỬU LONG được thiết kế với hệ chịu lực chính là khung chịu lực và sàn sườn toàn khối. - Sàn bê tông cốt thép được thi công đổ toàn khối với hệ dầm. III. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH: 1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC HỆ DẦM 1.1 Xác định chiều cao dầm theo công thức sau : Với: - m : Là hệ số phụ thuộc vào tính chất tải trọng. - m = 8 ÷ 12 : Đối với dầm chính khung một nhịp. - m = 12 ÷ 20: Đối với khung nhiều nhịp hoặc dầm nhiều nhịp. - m = 5 ÷ 7 : Đối với dầm congxôn - ld : Nhịp dầm 1.2 Xác định bề rộng của dầm theo công thức sau : Sơ bộ tiết diện dầm được chọn như sau : Dầm Số lượng Chiều dài Tiết diện Dầm Số lượng Chiều dài Tiết diện D1 32 6.50m 250x600 D9 24 3.75m 200x200 D2 7 7.00m 250x600 D10 28 6.50m 200x200 D3 14 1.30m 300x400 D11 5 7.00m 250x500 D4 6 1.20m 250x300 D12 1 7.00m 250x500 D5 6 7.25m 300x700 D13 1 7.00m 250x500 D6 36 7.50m 300x700 D14 4 6.50m 250x300 D7 14 1.3m 250x300 D15 1 7.00m 250x300 D8 2 3.55m 200x200 * Tóm lại : Sơ bộ chọn tiết diện dầm chính cho khung ngang là 250x600 và tiết diện dầm cho khung dọc nhịp liên tục là 300x700, tiết diện dầm phụ là 250x500 và tiết diện dầm môi là 200x200 , tiết diện dầm côngxôn là 250x300 và 300x400 2. CHỌN SƠ BỘ CHIỀU DÀY SÀN 2.1 Chiều dày sàn được chọn sơ bộ theo công thức : Với : D= 0.8 ÷ 1.4 : hệ số kinh nghiệm phụ thuộc vào tải trọng ms = 30 ÷35 : đối với loại bản dầm ms = 40 ÷ 45 : đối với bản kê 4 cạnh l : nhịp cạnh ngắn ô bản Đối với nhà dân dụng thì chiều dày tối thiểu của sàn là : Chọn ô sàn S1 có tiết diện là 3.75x7.50m Ta có : = 83.33 mm. Vậy chọn hs = 90 mm = 9cm cho tòan sàn (trừ S4 và S5), nhằm thỏa mãn truyền tải trọng ngang cho các kết cấu đứng . Với những điều kiện trên, việc phân loại ô sàn được tiến hành và thành lập bảng dưới đây : Bảng phân loại ô bản : Số hiệu Số lượng Chiều Dày (cm) Chiều dài (m) (l2) Chiều rộng(m) (l1) Diện tích (m2) Tỷ số r= l2/l1 Phân loại ô sàn S1 48 9 6.5 3.75 24.38 1.73 Bản 2 phương S2 8 9 6.5 3.625 23.56 1.79 Bản 2 phương S3 2 9 7 3.625 25.38 1.93 Bản 2 phương S4 1 10 7 5.00 35.00 1.40 Bản 2 phương S5 1 10 7 4.60 32.20 1.52 Bản 2 phương S6 4 9 7 3.75 26.25 1.87 Bản 2 phương S7 24 9 3.75 1.30 4.88 2.89 Bản 1 phương S8 4 9 6.5 1.20 7.80 5.42 Bản 1 phương S9 1 9 7 1.40 9.80 5.00 Bản 1 phương S10 2 9 3.625 1.3 4.71 2.79 Bản 1 phương Để xác định sơ đồ làm việc của từng ô bản ta xét tỷ số : r = Khi r < 2 thì ô bản làm việc 2 phương, hay còn gọi là bản kê bốn cạnh. Khi r 2 thì ô bản làm việc 1 phương, hay còn gọi là bản dầm tính tóan theo phương cạnh ngắn. 2.2 Sơ đồ bố trí ô bản : 3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 3.1 Tải trọng tác dụng lên sàn gồm có : * Tải trọng thường xuyên ( tỉnh tải) : Bao gồm trọng lượng bản thân và các lớp cấu tạo sàn : Trong đó : gi : Trọng lượng bản thân lớp cấu tạo sàn thứ i ni : Hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo thứ i * Tải trọng tạm thời ( hoạt tải ) : Lấy theo tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn, tiêu chuẩn tải trọng và tác động : “TCVN 2737 – 1995 “ Trong đó : Ptt : Tải trọng tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737 – 1995 . np : Hệ số độ tin cậy của họat tải . * Trọng lượng tường ngăn qui đổi thành tải phân bố đều trên sàn : Trong đó : lt :Chiều dài tường (m) ht : Chiều cao tường (m) gttc :Ttrọng lượng đơn vị tiêu chuẩn của tường Với : Tường 10 gạch ống lấy gttc = 180 ( kG/m2 ) : Tường 20 gạch ống lấy gttc = 330 ( kG/m2 ) 3.2 Tĩnh tải : * Tĩnh tải bao gồm có 2 loại : a/ Loại 1: Sàn không chống thấm gồm các ô sàn S1 – S6 Lớp 1 : Gạch Ceramic γ = 2000 kG/m3 ds = 10mm , HSVT n = 1.1 Lớp 2 : Vữa lót mác 75 γ = 1800 kG/m3 ds = 20 mm , HSVT n = 1.3 Lớp 3 : Bản BTCT γ = 2500 kG/m3 ds = 90 mm , HSVT n = 1.1 Lớp 4 : Vữa trát mác 75 γ = 1800 kG/m3 ds = 15 mm , HSVT n = 1.3 Lớp 5 :Trần thạch cao γ = 30 kG/m2, n = 1.2 Trọng lượng và kích thước các lớp cấu tạo sàn không chống thấm được thể hiện trong bảng sau: STT Các lớp cấu tạo sàn Chiều dày d(cm ) Trọng lượng (kG/m3) g(kG/m2) HSVT n gtt ( kG/m2) 1 2 3 4 5 6 7 1 Gạch Ceramic 1 2000 20 1.1 22 2 Vữa lót 2 1800 36 1.3 46.8 3 Bản BTCT 9 2500 225 1.1 247.5 4 Vữa trát 1.5 1800 27 1.3 35.1 5 Trần thạch cao 30 1.2 36 Tổng cộng 387.4 b/ Loại 2: Sàn chống thấm gồm các ô sàn S7 – S10 (Sàn xêno, và tolet) Lớp 1 : Gạch Ceramic γ = 2000 kG/m3 ds = 10mm , HSVT n = 1.1 Lớp 2 : Vữa lót mác 75 γ = 1800 kG/m3 ds = 20 mm , HSVT n = 1.3 Lớp 3 : Lớp chống thấm γ = 2000 kG/m3 ds =30 mm , HSVT n = 1.1 Lớp 4 : Bản BTCT γ = 2500 kG/m3 ds = 90 mm , HSVT n = 1.1 Lớp 5 : Vữa trát mác 75 γ = 1800 kG/m3 ds = 15 mm , HSVT n = 1.3 Lớp 6 : Trần thạch cao γ = 30 kG/m2 , n = 1.2 Trọng lượng và kích thước các lớp cấu tạo sàn không chống thấm được thể hiện trong bảng sau : STT Các lớp cấu tạo sàn Chiều dày d(cm) Trọng lượng (kG/m3) g(kG/m2) HSVT n gtt ( kG/m2) 1 2 3 4 5 6 7 1 Gạch Ceramic 1 2000 20 1.1 22 2 Vữa lót 2 1800 36 1.3 46.8 3 Lớp chống thấm 3 2000 60 1.1 66 4 Bản BTCT 9 2500 225 1.1 247.5 5 Vữa trát 1.5 1800 27 1.3 35.1 6 Trần treo thạch cao 30 1.2 36 Tổng cộng 453.4 3.3 Hoạt tải : Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737 – 1995 , phụ thuộc vào chức năng cụ thể của từng phòng . Ngoài ra theo mục 4.3.4 trong tiêu chuẩn qui định như sau : Đối với các phòng nêu ở các mục 1,2,3,4,5 bảng 3 nhân với hệ số A1 Trong đó : A : Diện tích chịu tải được tính bằng m2 Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,9,10,12,14 bảng 3 nhân với hệ số A2 Trong đó : A : Diện tích chịu tải Hệ số độ tin cậy : ptc 200 (kG / m2) => n = 1.3 ptc 200 (kG / m2) => n = 1.2 Bảng tính hoạt tải tính tóan các ô sàn như sau : Kí hiệu ô sàn ptc (kG/m2) Hệ số độ tin cậy n ptt (kG/m2) Phòng ngủ 150 1.3 195 Phòng khách 150 1.3 195 Bếp 150 1.3 195 Ban công 200 1.2 240 Hành lang 300 1.2 360 Vệ sinh 150 1.3 195 Lấy hoạt tải lớn nhất của các loại hoạt tải trên cùng một ô sàn , để bố trí cho ô sàn tính tóan ( trừ hoạt tải của ban công ) 3.4. Trọng lượng tường ngăn : Tính tất cả các tường ngăn , sau đó nhân với hệ số kể đến lỗ cửa sổ và cửa đi . Trọng lượng tường ngăn sẽ được tính tóan qui đổi thành tải phân bố đều trên sàn theo công thức sau : Trong đó : lt : Chiều dài tường (m) ht : Chiều cao tường (m) gttc : Trọng lượng đơn vị tiêu chuẩn của tường Với : Tường 10 gạch ống lấy gttc = 180 ( kG/m2 ) : Tường 20 gạch ống lấy gttc = 330 ( kG/m2 ) Dựa vào thực tế các ô cửa trên tường ta thống nhất lấy hệ số lỗ cửa là 0.7 Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta có bảng tính tải tường lên các ô bản như sau : Tường Sàn Ôâ sàn Loại tường lt (m) ht(m) gttc gttc khi có cửa gttt ln ld gtqd S1 10 6.35 2.865 180 126 138.6 3.75 6 112.07 S2 10 6.35 2.865 180 126 138.6 3.625 6 115.94 S3 10 9.78 2.865 180 126 138.6 3.625 5.5 194.79 S4 10 3.64 2.865 180 126 138.6 3.75 5.5 70.08 S5 10 11.01 2.865 180 126 138.6 3.625 7 172.29 S8 10 4.28 2.865 180 126 138.6 3.75 7 64.74 S10 20 0.99 2.865 330 330 363.0 1.2 6 143 S11 10 1.05 2.865 180 126 138.6 1.2 5 69.49 S12 10 1.2 2.865 180 126 138.6 1.4 7 48.62 IV. TÍNH TÓAN CÁC Ô BẢN: 1. TÍNH TÓAN CÁC LOẠI Ô BẢN DẦM : 1.1. Ô bản dầm gồm các loại ô bản sau đây : Ô bản S7 – S10 Các ô bản loại bản dầm được tính tóan như các ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của ô bản kế cận. Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi. Cắt 1m theo phương cạnh ngắn để tính. Xét các cạnh ô bản liên kết với dầm : Do các ô bản từ S7 – S10 có chiều dày sàn là 90 mm,và tất cả các dầm đều có chiều cao dầm hd 3hb = 3*90 = 270 mm. Cho nên các cạnh của ô bản liên kết với dầm là ngàm. Và sơ đồ tính được xác định như sau : Các giá trị moment : - Moment nhịp : - Moment gối : Trong sơ đồ tính thì : q = gstt + ptt + gttt 1.2 Tính tóan cốt thép : Cốt thép được tính tóan với dải bản có bề rộng b = 1 m, và được tính tóan như cấu kiện chịu uốn. Cường độ bêtông và cốt thép được lấy như sau : Bê tông : Bêtông Mác 250, có Rn = 110 kG/cm2 , Rk = 8.8 kG/cm2 Eb = 2.6 x 106 kG/cm2 Cốt thép : Cốt thép có , Ra = 2000 kG/cm2 , Ra’ = 2000 kG/cm2 Ea = 21 x105 kG/cm2 , và α = 0.58 1.3 Cốt thép được tính theo công thức : Trong đó : b = 100 cm : Bề rộng dải tính tóan. h0 = hb –a : Chiều cao làm việc hiệu quả của tiết diện. Giả thuyết a = 2 cm : Khỏang cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo là : h0 = 9 – 2 = 7 (cm) . Hàm lượng cốt thép tính tóan (µ) trong dải bản cần đảm bảo điều kiện sau: Trong đó : = 3.19% (theo TCVN ) 2 . TÍNH TÓAN CỐT THÉP CHO VÀI Ô BẢN DẦM ĐIỂN HÌNH 2..1. Chọn ô bản S9 để tính : Ô bản thuộc loại ô bản dầm (hd/hs = 350/90 = 3.89 > 3 liên kết hai đầu là ngàm Kích thước : l1= 1.4 m , l2 = 7 m. Tải trọng : - Bản thân sàn : g = 453.4 (kG/m2). - Tường ngăn : gt = 48.62 (kG/m2). - Hoạt tải : ptt = 240 (kG/m2). (ban công ) Ta có : q = g + gt + ptt = 453.4 + 48.62 + 240 = 742.02 (kG/m2). * Xác định nội lực : Gọi Mnh , Mg là mômen nhịp và gối. Nhịp tính toán : l1 = 1.4 m. * Nội lực: - mômen nhịp : = 60.6 (kGm) - mômen : = 121.2 (kGm) * Tính toán cốt thép: - Cốt thép nhịp : Chọn a=2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm Với Mn = 60.6 (kGm). = = 0.011 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.9945 = = 0.435 cm2 Chọn thép Ф 6 a 200 ( Fa = 1.42 cm2) - Cốt thép gối : Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 9 - 2 = 7 cm Với M1 =121 .2 (kGm). = = 0.022 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.989 = = 0.875cm2 Chọn thép Ф 8 a 90 ( Fa = 5.59 cm2) 2 .2 Chọn ô bản S7 để tính : Ô bản thuộc loại ô bản dầm (hd/hs = 350/90 = 3.89 > 3 liên kết hai đầu là ngàm Kích thước : l1= 1.3 m, l2 = 3.75 m. Tải trọng : - Bản thân sàn : g = 453.4 (kG/m2). - Tường ngăn : gt = 0 (kG/m2). - Hoạt tải : ptt = 240 (kG/m2). (ban công ) Ta có : q = g + gt + ptt = 453.4 + 0 + 240 = 693.4 (kG/m2). * Xác định nội lực : Gọi Mn, Mg là mômen nhịp và gối. Nhịp tính toán : l1 = 1.3 m. Nội lực: - mômen nhịp = 48.827 (kGm) - mômen gối = 976.654 (kGm) * Tính toán cốt thép: - Cốt thép nhịp : Chọn a=2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm Với Mn = 48.827 (kGm). = = 0.0091 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.995 = = 0.351cm2 Chọn thép Ф6 a 200 ( Fa = 1.42 cm2) - Cốt thép gối : Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 9 - 2 = 7 cm Với M1 =97.654 (kGm). = = 0.018 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.991 = = 0.704 cm2 Chọn thép Ф6 a 130 ( Fa = 2.18 cm2) 3 .TÍNH TÓAN Ô BẢN KÊ : 3.1. Ô bản kê gồm các ô bản sau : Ô bản từ S1 – S6 Bản kê được xác định dựa vào : Tỷ số r = l2 / l1 < 2 Do các ô bản từ S1 – S8 có chiều dày sàn là 90 mm,và tất cả các dầm đều có chiều cao dầm hd 3*hb = 3*90 = 270 mm. Cho nên các cạnh của ô bản liên kết với dầm là ngàm, chúng thuộc ô bản thứ 9 trong 11 loại ô bản. * Xác định nội lực: + Tính tóan ô bản theo ô bản đơn, sơ đồ tính tóan ô bản là sơ đồ đàn hồi. + Kí hiệu các ô bản như hình trên, các ô bản ứng với ô thứ 9. + Xác định momen tính toán ở giữa nhịp của ô bản như sau: M1 = m91 * P (kGm/m) M2 = m92 * P (kGm/m) Trong đó : P = q * l1 *l2 (kG) g : Tĩnh tải ô bản đang xét p : Họat tải ô bản đang xét mi1(2) : i là loại ô bản số mấy đang xét ,1 (2) phương ô bản đang xét + Xác định mômen âm lớn nhất ở gối của ô bất kỳ như sau: MI = k91 * P (kGm/m) MII = k92 * P (kGm/m) Trong đó : m91, m92, k91, k92 : Các hệ số được xác định bằng cách tra bảng, phụ thuộc vào tỷ số ld /ln (l2/l1) (Tra bảng 1-19 , sơ đồ số 9 , trang 32-34 , sách “Sổ tay thực hành kết cấu công trình “ của thầy Vũ Mạnh Hùng ) Hình : Sơ đồ làm việc và biểu đồ moment bản 2 phương 3.2 Tính tóan cốt thép : Vật liệu gồm bêtông và cốt thép chọn dùng trong tính tóan giống như phần tính tóan ô bản dầm. Cốt thép được tính tóan với dải bản có bề rộng b = 1m theo cả hai phương và được tính tóan như cấu kiện chịu uốn. 3 .3 Kiểm tra hàm lượng cốt thép như sau : * Hàm lượng cốt thép tính tóan (µ) trong dải bản cần đảm bảo điều kiện sau : Trong đó : = 3.19 (theo TCVN) 4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO MỘT VÀI Ô BẢN KÊ ĐIỂN HÌNH : 4 .1 Chọn ô bản S1 để tính : Ô bản thuộc loại ô bản kê bốn cạnh (hd/hs = 600/90 = 6.67 > 3) theo ô sàn có sơ đồ số 9. Kích thước : l1 = 3.75 m, l2 = 6.5 m. Tải trọng : - Bản thân sàn : g = 387.4 (kG/m2). - Tường ngăn : gt = 112.07 (kG/m2). - Hoạt tải : ptt = 195 (kG/m2). Ta có q = g + gt + ptt = 387.4 + 112.07 + 195 = 694.47 (kG/m2). P = q x l1 xl2 = 694.47 x 3.75 x 6.5 = 16927.71 (kG). * Xác định nội lực : -Tỷ số tra sơ đồ 9 bảng 1-19 trang 34 “ sổ tay thực hành kết cấu công trình” của thầy Vũ Mạnh Hùng ==> Các hệ số : m91 = 0.0198 m92 = 0.0066 k91 = 0.0434 k92 = 0.0145 Gọi M1, M2 là mômen nhịp theo phương l1, l2 Gọi MI , MII là momen gối theo phương l1, l2 Ta có: M1 = m91 x P = 0.0198 x 16927.71 = 335.169 (kGm). M2 = m92 x P = 0.0066 x 16927.71 = 111.723 (kGm). MI = k91 x P = 0.0434 x 16927.71 = 734.663 (kGm). MII = k92 x P = 0.0145 x 16927.71 = 245.452 (kGm). * Tính toán cốt thép: Vật liệu: Bêtông mác 250 có Rn=110kg/cm2 ; Rk = 8,8 kg/cm2 , Ra a0= 0,58 Þ A0=0,412 - Thép sàn CI, Ra = Ra’= 2000 kg/ cm2 ; - Tiết diện bxh = 100 x 9 cm, - Cốt thép nhịp phương cạnh ngắn: Chọn a=2 cm => h0 = hb - a = 9 - 2 = 7 cm Với M1 = 335.169 (kGm). = = 0.062 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.968 = = 2.473 cm2 Chọn thép Ф 6 a 100 ( Fa = 2.83 cm2) - Cốt thép nhịp phương cạnh dài: Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 9 -2 = 7 cm Với M2 = 111.723 (kGm). = = 0.021 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.989 = = 0.807 cm2 Chọn thép Ф 6 a 200 ( Fa = 1.42 cm2) - Cốt thép gối phương cạnh ngắn: Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm Với MI = 734.663 (kGm). = = 0.136 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.927 = = 5.661 cm2 Chọn thép Ф 8 a 80 ( Fa = 6.3 cm2) - Cốt thép gối phương cạnh dài: Chọn a =2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm Với MII = 245.452 (kGm). = = 0.046 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.977 = = 1.795 cm2 Chọn thép Ф 6 a 130 ( Fa = 2.18 cm2) 4.2 Chọn ô bản S4 để tính : Ô bản thuộc loại ô bản kê bốn cạnh (hd/hs = 600/90 = 6.67 > 3) theo ô sàn có sơ đồ số 9. Kích thước : l1 = 5 m, l2 = 7 m. Tải trọng : - Bản thân sàn : g = 387.4 (kG/m2). - Tường ngăn : gt = 172.29 (kG/m2). - Hoạt tải : ptt = 360 (kG/m2). Ta có : q = g + gt + ptt = 387.4 + 172.29 + 360 = 919.69 (kG/m2). P = q x l1 xl2 = 919.69 x 5 x 7= 32189.15 (kG). * Xác định nội lực : -Tỷ số tra sơ đồ 9 bảng 1-19 trang 34 “ sổ tay thực hành kết cấu công trình” của thầy Vũ Mạnh Hùng ==> Các hệ số : m91 = 0.021 m92 = 0.0107 k91 = 0.0373 k92 = 0.024 Gọi M1, M2 là mômen nhịp theo phương l 1, l2 Gọi MI , MII là momen gối theo phương l1, l2 Ta có: M1 = m91 x P = 0.021 x 32189.15 = 675.972 (kGm). M2 = m92 x P = 0.0107 x 32189.15 = 344.424 (kGm). MI = k91 x P = 0.0373 x 32189.15 = 1200.655 (kGm). MII = k92 x P = 0.024 x 32189.15 = 772.54 (kGm). * Tính toán cốt thép: Vật liệu: Bêtông mác 250 có Rn=110kg/cm2 ; Rk = 8,8 kg/cm2 , Ra a0 = 0,58 Þ A0 =0,412 - Thép sàn CI, Ra = Ra’= 2000 kg/ cm2 ; - Tiết diện bxh = 100 x 9 cm, - Cốt thép nhịp phương cạnh ngắn: Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7cm Với M1 = 675.972 (kGm). = = 0.125 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.933 = = 5.175 cm2 Chọn thép Ф 8 a 90 ( Fa = 5.6 cm2) - Cốt thép nhịp phương cạnh dài: Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 9 -2 = 7 cm Với M2 = 344.424 (kGm). = = 0.064 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.967 = = 2.544 cm2 Chọn thép Ф 8 a 160 ( Fa = 3.1 cm2) - Cốt thép gối phương cạnh ngắn: Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm Với MI = 1200.655 (kGm). = = 0.223 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.872 = = 9.835 cm2 Chọn thép Ф 10 a 80 ( Fa = 9.8 cm2) - Cốt thép gối phương cạnh dài: Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm Với MII = 772.54 (kGm). = = 0.143 Vậy A < A0 = 0.412 = = 0.922 = = 5.985 cm2 Chọn thép Ф 10 a 120 ( Fa = 6.5 cm2) 5. Bảng thống kê cốt thép ô bản : *Bảng thống kê cốt thép ô bản dầm : µ% 0.31 0.21 0.80 0.21 0.80 0.21 0.31 0.21 Fa chọn (cm2) 2.18 1.42 5.59 1.42 5.59 1.42 2.18 1.42 Chọn thép Þ 6 a130 Þ 6 a200 Þ 8 a90 Þ 6 a200 Þ 8 a90 Þ 6 a200 Þ 6 a130 Þ 6 a200 Fa tính (cm2) 0.351 0.704 0.360 0.724 0.437 0.879 0.350 0.704 ỵ 0.995 0.991 0.995 0.991 0.994 0.989 0.995 0.991 A 0.0091 0.0181 0.0093 0.0186 0.0113 0.0226 0.0091 0.0181 Môment (kGm 48.827 97.65 50.184 100.368 60.844 121.688 48.827 97.654 Phân loại Gối Nhịp Gối Nhịp Gối Nhịp Gối Nhịp .q (kG/m2) 693.4 836.4 745.03 693.4 .gt (kG/m2) 0 143 48.63 0 .p (kG/m2) 240 240 240 240 .g (kG/m2) 453.4 453.4 453.4 453.4 l2/l1 2.885 5.417 5 2.788 l2 (m) 3.75 6.5 7 3.625 l1 (m) 1.3 1.2 1.4 Tên ô sàn S7 S8 S9 S10 *Bảng thống kê cốt thép ô bản kê : + Cốt thép sàn từ ô S1 – S4 : µ % 0.41 0.21 0.80 0.31 0.41 0.21 0.80 0.31 0.41 0.21 0.80 0.31 Fa Chọn (cm2) 2.83 1.42 5.59 2.18 2.83 1.42 5.59 2.18 2.83 1.42 5.59 2.18 Chọn thép Þ6a100 Þ6a200 Þ8a90 Þ6a130 Þ6a100 Þ6a200 Þ8a90 Þ6a130 Þ6a100 Þ6a200 Þ8a80 Þ6a130 Fa Tính (cm2) 2.329 0.892 5.353 2.002 2.236 0.804 5.137 1.805 2.634 0.676 5.928 1.493 Moment (kGm) 316.252 123.415 697.296 273.056 304.004 111.368 674.216 246.815 356.195 93.836 766.011 204.908 Hệ số .m91 .m92 .k91 .k92 0.0205 0.0080 0.0452 0.0177 0.0202 0.0074 0.0446 0.0164 0.0186 0.0049 0.0400 0.0107 P=(g+gt+p)l1.l2 (kG) 15426.9 15049.7 19150.26 .p (kG/m2) 195 195 195 .gt (kG/m2) 103.24 109.54 172.29 .g (kG/m2) 387.4 387.4 387.4 .l2/l1 1.6 1.65 1.95 .l2 (m) 6 6 7 .l1 (m) 3.75 3.625 3.625 Tên ôâ sàn S1 (số 9) S2 (số 9) S3 (số 9) + Cốt thép sàn từ ô S5 – S8 : µ % 0.45 0.24 0.98 0.60 0.45 0.21 0.98 0.60 0.41 0.21 0.80 0.31 Fa Chọn (cm2) 3.59 1.89 7.85 4.19 3.59 1.42 7.85 4.19 2.83 1.42 5.59 2.18 Chọn thép Þ8a140 Þ6a150 Þ10a100 Þ8a120 Þ8a140 Þ6a200 Þ10a100 Þ8a120 Þ6a100 Þ6a200 Þ8a90 Þ6a130 Fa Tính (cm2) 3.579 1.786 6.592 4.116 3.216 1.158 7.552 2.973 2.405 0.686 5.417 1.150 Moment (kGm) 549.339 279.901 975.731 627.816 495.765 182.904 1104.642 459.666 326.159 95.130 704.978 207.466 Hệ số .m91 .m92 .k91 .k92 0.0210 0.0107 0.0373 0.0240 0.0206 0.0076 0.0459 0.0191 0.0192 0.0056 0.0415 0.0122 P=(g+gt+p)*l1.l2 (kG) 26159.00 24066.28 16987.43 .p (kG/m2) 195 195 195 .gt (kG/m2) 0 0 64.74 .g (kG/m2) 387.4 387.4 387.4 .l2/l1 1.4 1.55 1.85 .l2 (m) 7 7 7 .l1 (m) 5 4.6 Tên ôâ sàn S4 (số 9) S5 (số 9) S6 (số 9)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPHAN KET CAU SAN.doc
Tài liệu liên quan