Tài liệu Sổ tay Acad 2D:  www.IshineBook.com 
2 
ĐHĐĐDÀ 
ĐINH HẢI HÀ 
SỔ TAY ACAD 2D 
(Phương pháp dễ hiểu - sinh động - đầy đủ) 
WWW.ISHINEBOOK.COM 
 www.IshineBook.com 
3 
 www.IshineBook.com 
4 
LỜI NÓI ĐẦU 
Cuốn sách Tin học ứng dụng trong công nghệ môi trường được biên soạn 
nhằm mục đích cho các cán bộ môi trường có khả năng áp dụng tin học 
vào thiết kế các công trình xử lý nước cấp, nước thải. Cuốn sách bao gồm 
5 chương được tóm gọn rất súc tích nhưng đầy đủ các kỹ năng sử dụng 
phần mềm ACAD 2D, ngoài ra sách còn có các bài tập cũng là các công 
trình đã được ứng dụng vào thực tế vào công tác bảo vệ môi trường đã 
đước tác giả sưu tầm và chọn lọc. 
 www.IshineBook.com 
5 
MỤC LỤC 
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACAD ............................ 7 
1.1 Giới thiệu chung .............................................................................. 7 
1.2 Giao diện ACAD ............................................................................. 7 
1.3 Các thiết lập cơ bản ........
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 53 trang
53 trang | 
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Sổ tay Acad 2D, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 www.IshineBook.com 
2 
ĐHĐĐDÀ 
ĐINH HẢI HÀ 
SỔ TAY ACAD 2D 
(Phương pháp dễ hiểu - sinh động - đầy đủ) 
WWW.ISHINEBOOK.COM 
 www.IshineBook.com 
3 
 www.IshineBook.com 
4 
LỜI NĨI ĐẦU 
Cuốn sách Tin học ứng dụng trong cơng nghệ mơi trường được biên soạn 
nhằm mục đích cho các cán bộ mơi trường cĩ khả năng áp dụng tin học 
vào thiết kế các cơng trình xử lý nước cấp, nước thải. Cuốn sách bao gồm 
5 chương được tĩm gọn rất súc tích nhưng đầy đủ các kỹ năng sử dụng 
phần mềm ACAD 2D, ngồi ra sách cịn cĩ các bài tập cũng là các cơng 
trình đã được ứng dụng vào thực tế vào cơng tác bảo vệ mơi trường đã 
đước tác giả sưu tầm và chọn lọc. 
 www.IshineBook.com 
5 
MỤC LỤC 
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACAD ............................ 7 
1.1 Giới thiệu chung .............................................................................. 7 
1.2 Giao diện ACAD ............................................................................. 7 
1.3 Các thiết lập cơ bản ......................................................................... 8 
1.4 Khổ giấy và tỷ lệ bản vẽ .................................................................. 9 
1.5 Hướng dẫn về cách thực hiện các lệnh ........................................... 9 
1.6 Ứng dụng thanh trạng thái trong ACAD ....................................... 10 
CHƯƠNG 2: CÁC LỆNH VẼ ......................................................... 13 
2.1 Vẽ đường thẳng ............................................................................ 14 
2.2 Vẽ hình chữ nhật ............................................................................ 14 
2.3 Vẽ hình trịn ................................................................................... 15 
2.4 Vẽ cung trịn .................................................................................. 16 
2.5 Vẽ đường cong............................................................................... 17 
2.6 Vẽ đa giác đều ............................................................................... 17 
2.7 Vẽ điểm.......................................................................................... 18 
2.8 Vẽ mặt cắt ...................................................................................... 19 
2.8 Ghi chữ .......................................................................................... 21 
CHƯƠNG 3: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH ....................................... 23 
3.1 Lệnh đối xứng qua trục .................................................................. 23 
3.2 Lệnh quay đối tượng xung quanh một điểm ................................. 23 
3.3 Lệnh di chuyển .............................................................................. 24 
 www.IshineBook.com 
6 
3.4 Lệnh tạo các đối tượng song song ................................................. 24 
3.5 Lệnh Mline - Vẽ đường thẳng song song ..................................... 25 
3.6 Lệnh kéo dài đối tượng .................................................................. 25 
3.7 Lệnh cắt đối tượng ......................................................................... 25 
3.8 Lệnh Vát mép cạnh ........................................................................ 25 
3.9 Lệnh bo trịn hai đối tượng ............................................................ 26 
3.10 Lệnh Scale ................................................................................... 27 
3.11 Lệnh đo chiều dài đoạn thẳng ...................................................... 27 
3.12 Lệnh sao chép dãy ....................................................................... 27 
3.13 Lệnh chèn Block .......................................................................... 30 
3.14 Lệnh phá vỡ Block ....................................................................... 30 
CHƯƠNG 4: GHI KÍCH THƯỚC VÀ HIỆU CHỈNH ................. 31 
DẠNG KÍCH THƯỚC 
4.1 Các thành phần của kích thước ..................................................... 31 
4.2 Ghi kích thước thẳng .................................................................... 31 
4.3 Ghi kích thước đường thẳng nằm nghiêng .................................... 31 
4.4 Ghi kích thước bán kính ............................................................... 32 
4.5 Ghi kích thước đường kính ............................................................ 32 
4.6 Ghi chiều dài cung ......................................................................... 32 
4.7 Ghi kích thước gĩc ........................................................................ 32 
4.8 Ghi chú thích kích thước ............................................................... 32 
4.9 Hiệu chỉnh định dạng kích thước ................................................... 32 
 www.IshineBook.com 
7 
 www.IshineBook.com 
8 
CHƯƠNG 5: TẠO LỚP (LAYER) VÀ QUẢN LÝ LỚP .............. 36 
TRONG BẢN VẼ ACAD 
5.1. Giới thiệu về lớp .......................................................................... 37 
5.2 Tạo và hiệu chỉnh lớp bằng hộp thọai Layer Properties Manager . 38 
5.3 Quản lý đường nét bằng hộp thọai Linetype Manager ................. 39 
5.4. Điểu khiển lớp bằng thanh cơng cụ Object Properties ................ 40 
BÀI TẬP THỰC HÀNH 
 www.IshineBook.com 
9 
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACAD 
1.1 Giới thiệu chung 
ACAD - Automatic Computer Aided Design là phần mềm chuyên dụng 
dùng để vẽ các bản vẽ kỹ thuật như mơi trường, cơ khí, kiến trúc xây 
dựng  
1.2 Giao diện ACAD 
Hình 1.1 Giao diện ACAD 
Giao diện ACAD gồm: 
 Nền đen là vùng để vẽ 
 Bên trái màn hình là thanh cơng cụ để vẽ (Draw) 
 Bên phải màn hình là thanh cơng cụ để hiệu chỉnh bản vẽ (Modify) 
 www.IshineBook.com 
10 
 Phía trên cùng là thanh Menubar 
 Dịng lệnh Command dùng nhập các lệnh vẽ 
 Phía dưới dịng lệnh là thanh trạng thái 
1.3 Các thiết lập cơ bản 
- Lệnh New – Tạo bản vẽ mới 
- Lệnh Open – Mở bản vẽ cĩ sẵn 
- Lệnh Save, Save As – Ghi bản vẽ 
Hình 1.2 Hộp thoại Drawing Units 
- Lệnh Units - định đơn vị bản vẽ 
 www.IshineBook.com 
11 
Do ACAD mặc định đơn vị bản vẽ là Inches nên cần chuyển về đơn vị 
mm. 
Tại dịng lệnh Command gõ như sau: 
Command:UNITS sẽ hiện ra hộp thoại Drawing Units, chỉnh lại đơn vị 
bản vẽ là Millimeters và Type là Decimal như hình 1.2 
1.4 Khổ giấy và tỷ lệ bản vẽ 
Loại khổ giấy Kích thước khổ giấy (mm) 
A0 1189 x 841 
A1 594 x 841 
A2 594 x 420 
A3 297 x 420 
A4 297 x 210 
Do khổ giấy cĩ giới hạn nên để thể hiện một hình ảnh cĩ kích thước lớn 
hơn hay nhỏ hơn ta cĩ các tỷ lệ bản vẽ sau 
Tỷ lệ thu nhỏ bao gồm 1:2, 1:20, 1:40, 1:50, 1:80 
Tỷ lệ phĩng to bao gồm 2:1, 20:1, 40:1,. 
Ghi chú: Các tỷ lệ được chia phải là số chẵn, ví dụ 1:3 khơng cĩ tỷ lệ này 
vì 1:3=0,3333 
1.5 Hướng dẫn về cách thực hiện các lệnh 
- Trong ACAD ta cĩ thể thực hiện lệnh bằng 3 cách sau: nhập lệnh vào 
dịng Command, click vào biểu tượng trên thanh cơng cụ (Toolbar) hoặc 
vào thanh thực đơn (Menu bar) để thực hiện lệnh 
- Để hủy bỏ lệnh vừa thực hiện bấm nút Esc 
 www.IshineBook.com 
12 
1.6 Ứng dụng thanh trạng thái trong ACAD 
Thanh trạng thái gồm các thẻ sau SNAP, GRID, ORTHO, POLAR, 
OSNAP 
Để on/off thẻ nào thì click chuột trái vào thẻ đĩ, thẻ được bật bị lún 
xuống và tắt khi trồi lên. Để cài đặt thơng số cho thẻ thì click chuột phải 
chọn Settings 
Hình 1.3 Thanh trạng thái 
 Thẻ SNAP – F9: bước nhảy con chuột 
 Thẻ GRID – F7: bật/tắt lưới 
 Thẻ OTHO – F8: bật/tắt chế độ vẽ đường thẳng vuơng gĩc 
 Thẻ POLAR – F10: bật/tắt chế độ dị tìm gĩc 
Nhập gĩc cho đoạn thẳng muốn vẽ vào ơ Increment angle 
 Thẻ OSNAP – F3: bật/tắt chế độ truy bắt điểm 
Thẻ OSNAP cĩ các chức năng truy bắt điểm sau: 
End point: điểm đầu\ cuối đoạn thẳng 
Mid point: điểm giữa đoạn thẳng 
Ceter: tâm đường trịn 
Quadrant: 4 điểm trên đường trịn 
Intersection: giao điểm 2 đoạn thẳng 
Tangent: giao điểm giữa đoạn thẳng và đường trịn 
Nearest: điểm gần nhất 
 www.IshineBook.com 
13 
vv. 
Để chọn loại bắt điểm nào thì đánh dấu check vào ơ vuơng bên cạnh hoặc 
chọn Select all để chọn tất cả sau đĩ bấm OK quay ra màn hình vẽ bấm 
L-Click cho nút OSNAP lún xuống. 
Hình 1.4 Hộp thoại hiệu chỉnh Polar 
 www.IshineBook.com 
14 
Hình 1.5 Hộp thoại hiệu chỉnh Osnap 
 www.IshineBook.com 
15 
CHƯƠNG 2: CÁC LỆNH VẼ 
2.1 Vẽ đường thẳng 
Command Toolbars Menu bar 
LINE hoặc gõ L 
Draw 
Command: LINE hoặc gõ L hoặc click vào biểu tượng trên thanh 
cơng cụ Draw 
LINE Specify first point: Chọn điểm đầu tiên 
Specify next point or [Undo]: Chọn điểm tiếp theo 
Hướng dẫn: - Để chọn điểm ta cĩ thể L-Click (Click chuột trái) vào 
điểm bất kỳ trên nền đen hoặc nhập tọa độ điểm. 
 - Để vẽ đường thẳng cĩ chiều dài xác định sau khi đã L-
Click chọn điểm đầu tiên, kéo chuột về bên phải nhập chiều dài rồi Enter 
2 lần. 
• Bài tập 1: Vẽ đường thẳng cĩ chiều 100 
- Nhấn vào thẻ OTHO hoặc nhấn phím F8 để bật chế độ vẽ đường thẳng 
vuơng gĩc 
- Tại dịng lệnh gõ 
Command:L 
LINE Specify first point: L-Click Chọn điểm đầu tiên 
Specify next point or [Undo]: kéo chuột về bên phải nhập 100 rồi Enter 2 
lần 
• Bài tập 2: Vẽ đường thẳng cĩ chiều 10000 
- Tương tự như trên 
 www.IshineBook.com 
16 
- Gõ Z Enter, A Enter để thu nhỏ đoạn thẳng, lăn nút giữa của chuột 
để thu nhỏ/phĩng to đoạn thẳng 
• Bài tập 3: Vẽ đường thẳng dài 200, tắt mở chế độ Ortho (F8) 
xem sự khác biệt. Vẽ tiếp hình vuơng. 
Hướng dẫn: Mở chế độ truy bắt điểm OSNAP (F3) để vẽ hình vuơng 
bằng lệnh line Chọn Osnap – setting – đánh dấu check vào ơ Endpoint 
(bắt điểm cuối đoạn thẳng) 
2.2 Vẽ hình chữ nhật 
Command Toolbars Menu bar 
REC/RECTANG 
Draw 
 Vẽ hình chữ nhật đơn giản 
Command: rectang 
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: 
chọn P1 
Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: chọn P2 
 Vẽ hình chữ nhật bằng cách nhập chiều dài và chiều rộng 
Command: rectang 
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: 
chọn P1 
Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: D 
Specify length for rectangles : nhập chiều dài (VD:10) 
Specify width for rectangles : nhập chiều rộng (VD:20) 
Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: chọn P2 
P1 
P2 
 www.IshineBook.com 
17 
 Chamfer - Vát mép 4 cạnh hình chữ nhật 
Command: rec 
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: 
cha 
Specify first chamfer distance for rectangles : nhập chiều dài vát mép 
đoạn 1 (VD: 10) 
Specify second chamfer distance for rectangles : nhập chiều dài vát 
mép đoạn2 (VD: 10) 
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: 
chọn P1 
Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: chọn P2 
 Fillet – bo trịn các cạnh hình chữ nhật 
Command: REC 
Current rectangle modes: Fillet=10 
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: 
F 
Specify fillet radius for rectangles : nhập bán kính bo trịn (VD: 10) 
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: 
P1 
Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: P2 
2.3 Vẽ hình trịn 
Command Toolbars Menu bar 
CIRCLE/C 
Draw 
 www.IshineBook.com 
18 
 Vẽ hình trịn đơn giản 
Command: C 
CIRCLE Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 
Click chuột trái chọn 1 điểm làm tâm đường trịn 
Specify radius of circle or [Diameter]: gõ bán kính (VD: 100) 
 Vẽ hình trịn đi qua 2 điểm (2P) hoặc 3 điểm (3P) 
Command: C 
Circle Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 2P 
Specify first end point of circle's diameter: chọn điểm thứ 1 đường trịn đi 
qua 
Specify second end point of circle's diameter: chọn điểm thứ 2 đường 
trịn đi qua 
 Vẽ hình trịn tiếp xúc với 2 đường trịn khác (TTR) 
Command: C 
CIRCLE Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 
TTR 
Specify point on object for first tangent of circle: chọn điểm trên đường 
trịn tiếp xúc thứ 1 
Specify point on object for second tangent of circle: chọn điểm trên 
đường trịn tiếp xúc thứ 2 
Specify radius of circle: nhập bán kính đường trịn 
2.4 Vẽ cung trịn 
Command Toolbars Menu bar 
 www.IshineBook.com 
19 
ARC 
Draw 
Command: ARC 
Specify start point of arc or [Center]: Chọn điểm 1 
Specify second point of arc or [Center/End]: Chọn điểm 2 
Specify end point of arc: Chọn điểm 3 
2.5 Vẽ đường cong 
Command Toolbars Menu bar 
SPLINE/SPL 
Draw 
Command: Spl 
Specify first point or [Object]: Chọn điểm đầu 
Specify next point: Chọn điểm kế tiếp 
Specify next point or [Close/Fit tolerance] : Chọn điểm 
kế tiếp hoặc kết thúc 
Enter 3 lần để kết thúc lệnh 
Bài tập 4: Dùng lệnh Spline ta chọn lần lượt các điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6 như 
hình vẽ. 
2.6 Vẽ đa giác đều 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
 www.IshineBook.com 
20 
Command Toolbars Menu bar 
POLYGON/POL 
Draw 
Command: Pol 
Enter number of sides : (Nhập số cạnh của đa giác) 
Specify center of polygon or [Edge]: Xác định tọa độ tâm của đa giác 
Enter an option[Inscribed in circle/Circumscribed about circle] : 
Nhập I để chỉ đa giác nội tiếp đường trịn/ nhập C để chỉ đa giác ngoại 
tiếp đường trịn 
Specify radius of circle: Nhập bán kính đường trịn nội tiếp/ngoại tiếp 
Bài tập 5: Vẽ hình sau 
Hướng dẫn: 
- Vẽ hình trịn bán kính 100 
- Bật chế độ truy bắt điểm là tâm đường 
trịn 
 - Vẽ đa giác nội tiếp 
 2.7 Vẽ điểm 
Command Toolbars Menu bar 
POINT/PO 
Draw 
Command: PO 
Specify a point: L-Click tạo điểm 
 Định dạng kiểu điểm: Format – Point style hiện hộp thoại Point 
Style chọn hình dạng kiểu điểm và gõ kích cỡ điểm vào ơ Point 
Size 
 www.IshineBook.com 
21 
Hình 2.1 Hộp thoại Point Style 
2.8 Vẽ mặt cắt 
Command Toolbars Menu bar 
BH 
Draw 
Command: BH hiện hộp thoại Hactch and Gradient với các lựa chọn sau 
-Angle: gĩc quay mặt cắt 
- Scale: tỷ lệ mặt cắt 
- Chọn đối tượng thi hành lệnh gồm cĩ 2 cách 
 Add: Pick points – chọn 1 điểm nằm bên trong đối tượng (lưu ý: 
đối tượng phải khép kín và zoom nhỏ nằm trong màn hình) 
 Add: Select objects – chọn các đường viền bao quanh đối tượng 
 www.IshineBook.com 
22 
- Swatch: chọn hình dạng mặt cắt, bấm vào ơ vuơng bên phải chữ Swatch 
hiện hộp thoại Hatch Pattern Palette với các thẻ ANSI, ISO, OTHER 
PREDEFINED, CUSTOM cĩ các kiểu mặt cắt như ANSI 32 – ký hiệu 
thép, AR- CONC – ký hiệu bê tơng 
Hình 2.2 Các hộp thoại đổ mặt cắt 
 www.IshineBook.com 
23 
Bài tập 6: Vẽ hình sau theo đúng kích thước đã cho 
2.8 Ghi chữ 
Command Toolbars Menu bar 
MTEXT 
Draw 
Command: MTEXT 
Specify first corner: chọn điểm P1 
Specify opposite corner or [Height/Justify/Line 
spacing/Rotation/Style/Width]: chọn điểm P2 
Hiện hộp thoại Text Formatting, hiệu chỉnh các thơng số như nhập chiều 
cao chữ và font chữ 
 Hiệu chỉnh định dạng kiểu chữ 
Format – Text style hiện hộp thoại Text style. Chỉnh Font chữ, chiều cao 
chữxong bấm Apply, close. 
P1 
P2 
 www.IshineBook.com 
24 
Hình 2.3 Hộp thoại Text Style 
 www.IshineBook.com 
25 
CHƯƠNG 3: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH 
3.1 Lệnh đối xứng qua trục 
Command Toolbars Menu bar 
Mi / Mirror 
Modify 
Command: Mi 
Select objects: Chọn các đối tượng để thực hiện phép đối xứng 
Select objects: Enter kết thúc chọn 
Specify first point of mirror line: P1 của trục đối xứng 
Specify second point of mirror line: P2 của trục đối xứng 
Erase source objects? [Yes/No] : Xĩa đối tượng chọn hay khơng, N 
khơng xĩa 
Bài tập 7: Thực hiện lệnh Mi để vẽ ngơi sao đối xứng qua trục P1-P2 
3.2 Lệnh quay đối tượng xung quanh một điểm 
Command Toolbars Menu bar 
Rotate/Ro 
Modify 
P1 
P2 
 www.IshineBook.com 
26 
Command: RO 
Select objects: chọn đối tượng 
Specify base point: chọn 1 điểm làm trục quay 
Specify rotation angle or [Copy/Reference] : nhập gĩc quay 
3.3 Lệnh di chuyển 
Command Toolbars Menu bar 
Move/M 
Modify 
Command: M 
Select objects: chọn đối tượng 
Specify base point or [Displacement] : chọn điểm bắt 
đầu di chuyển 
Specify second point or : chọn điểm đến 
3.4 Lệnh tạo các đối tượng song song 
Lệnh Offset dùng để tạo các đối tượng mới song song theo hướng vuơng 
gĩc với các đối tượng được chọn. Đối tượng được chọn để tạo các đối 
tượng song song cĩ thể là Line, Circle, Arc, Pline, Spline.... 
Command Toolbars Menu bar 
Offset/O 
Modify 
Command line: Offset 
Specify offset distance or [Through] : D 
Specify offset distance or [Through] : Nhập khoảng cách 
Select object to offset or : <Chọn đối tượng để tạo đối tượng song 
song với nĩ> 
 www.IshineBook.com 
27 
Specify point on side to offset: <Chọn điểm bất kỳ về phía cần tạo đối 
tượng mới song song> 
Select object to offset or : <Tiếp tục chọn đối tượng khác hoặc 
nhấn Enter để kết thúc lệnh> 
3.5 Lệnh Mline - Vẽ đường thẳng song song 
Command Toolbars Menu bar 
Mline/ ML 
Modify 
Command: Mline 
Specify start point or [Justification/Scale/STyle]: s 
Enter mline scale : gõ khoảng cách giữa 2 đường thẳng và tiến 
hành vẽ đưởng thẳng như lệnh Line 
3.6 Lệnh kéo dài đối tượng 
Command Toolbars Menu bar 
Extend/Ex 
Modify 
Command: Ex, Enter 2 lần rồi click chuột vào đoạn thẳng cần kéo dài 
3.7 Lệnh cắt đối tượng 
Command Toolbars Menu bar 
Trim/Tr 
Modify 
Command: Tr, Enter 2 lần rồi click chuột vào đoạn thẳng cần cắt 
3.8 Lệnh Vát mép cạnh 
Command Toolbars Menu bar 
 www.IshineBook.com 
28 
Chamfer\ CHA 
Modify 
Command: CHA 
(TRIM mode) Current chamfer Dist1 = 0.0000, Dist2 = 0.0000 
Select first line or 
[Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]: D 
Specify first chamfer distance : nhập khỏang cách thứ nhất 
Specify second chamfer distance : nhập khỏang cách thứ hai 
Select first line or 
[Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]: chọn đọan thẳng 
thứ nhất 
Select second line or shift-select to apply corner: chọn đọan thẳng thứ hai 
3.9 Lệnh bo trịn hai đối tượng 
Command Toolbars Menu bar 
Fillet\F 
Modify 
Command: FILLET 
Current settings: Mode = TRIM, Radius = 10.0000 
Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]: R 
Specify fillet radius : nhập bán kính 
Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]: chọn đọan 
thẳng thứ nhất 
Select second object or shift-select to apply corner: chọn đọan thẳng thứ 
hai 
 www.IshineBook.com 
29 
3.10 Lệnh Scale 
Command Toolbars Menu bar 
Scale 
Modify 
Lệnh Scale dùng để thu nhỏ hay phĩng to hình vẽ theo tỷ lệ 
Command: SCALE 
Select objects: chọn đối tượng 
Specify base point: clik chọn 1 điểm 
Specify scale factor or [Copy/Reference] : nhập tỷ lệ 
3.11 Lệnh đo chiều dài đoạn thẳng 
Command Toolbars Menu bar 
Di 
Tools/Inquiry/Distance 
Command: DI 
DIST Specify first point: chọn P1 
Specify second point: chọn P2 
Đọc thơng số khoảng cách, VD: 
Distance = 1155.0267, Angle in XY Plane = 0, Angle from XY Plane = 
0 
Delta X = 1155.0267, Delta Y = 0.0000, Delta Z = 0.0000 
3.12 Lệnh sao chép dãy 
Command Toolbars Menu bar 
Array/Ar 
Modify 
 www.IshineBook.com 
30 
Command: AR xuất hiện hộp thoại Array 
Nhấn vào select objects ở gĩc phải phía trên hộp thoại để chọn đối tượng 
cần Arrray 
Rows: chỉ định số hàng 
Columns: chỉ định số cột 
Offset Distance and Direction 
Row Offset: khoảng cách giữa các hàng 
Column Offset: khoảng cách giữa các cột 
Angle of Array: nhập giá trị gĩc nghiêng 
Hình 3.1 Hộp thoại Array dạng Rectangular Array 
 www.IshineBook.com 
31 
Hình 3.2 Hộp thoại Array dạng Polar Array 
Bài tập 8: Dùng lệnh Array vẽ các hình sau 
 www.IshineBook.com 
32 
3.13 Lệnh chèn Block 
Block là một nhĩm những đối tượng dính liền nhau 
Command Toolbars Menu bar 
Insert/I 
Modify 
Command: INSERT 
Hiện hộp thoại Insert, bấm nút Browse chọn block muốn chèn. ACAD cĩ 
sẵn một số mẫu trong thư mục sample 
3.14 Lệnh phá vỡ Block 
Lệnh Explode dùng để phá vỡ (tách rời) các đối tượng của block. Block 
trong ACAD tương tự như một Group trong Word 
Command Toolbars Menu bar 
Explode 
Modify 
Command: EXPLODE 
Select Object: Chọn block cần phá vỡ 
 Để tạo Block ta thực hiện lệnh Copy sau đĩ Paste as Block 
 www.IshineBook.com 
33 
CHƯƠNG 4: GHI KÍCH THƯỚC VÀ HIỆU CHỈNH DẠNG 
KÍCH THƯỚC 
4.1 Các thành phần của kích thước 
Một kích thước được ghi bất kỳ bao gồm các thành phần chủ yếu sau: 
First extension line(Đường giĩng thứ nhất) 
Second extension line(Đường giĩng thứ hai) 
Arrow (Mũi tên) 
Dimension line (Đường kích thước) 
Dimension Text (Chữ số kích thước) 
4.2 Ghi kích thước thẳng 
Command: DLI hay Menu bar: DIMENSION – Linear 
-Bắt chọn điểm P1 và P2 
-Gõ khoảng cách từ đường thẳng đến chữ số kích thước (đoạn a) 
4.3 Ghi kích thước đường thẳng nằm nghiêng 
 www.IshineBook.com 
34 
Command: DAL hay Menu bar: DIMENSION – Aligned 
 Bắt chọn điểm P2 và P3 
4.4 Ghi kích thước bán kính 
Command: DRA hay Menu bar: DIMENSION – Radius 
Click Chọn đường trịn, click một điểm đặt số kích thước 
4.5 Ghi kích thước đường kính 
Command: DDI hay Menu bar: DIMENSION – Diameter 
Click Chọn đường trịn, click một điểm đặt số kích thước 
 4.6 Ghi chiều dài cung 
Command: DAR hay Menu bar: DIMENSION – Arc Leghth 
4.7 Ghi kích thước gĩc 
Command: DAN hay Menu bar: DIMENSION – Angular 
-Click Chọn 2 cạnh của gĩc 
4.8 Ghi chú thích kích thước 
Command: LE hay Menu bar: DIMENSION – Leader 
4.9 Hiệu chỉnh định dạng kích thước 
Vào Format – Dimension style hiện lên hộp thoại Dimension style 
Chọn tiếp Modify hiện hộp thoại Modify dimension style 
 www.IshineBook.com 
35 
 www.IshineBook.com 
36 
Hình 4.1 Hộp thoại Dimension style 
Hình 4.2 Hộp thoại Modify dimension style 
 www.IshineBook.com 
37 
Hộp thoại này cĩ các thẻ như Lines, Symbols and Arows, Text, Fitlần 
lượt hiệu chỉnh cho thích hợp ở mỗi thẻ 
Thẻ Text: 
Text height – nhập chiều cao chữ số kích thước 
Vertical – chọn Above để chữ số kích thước nằm trên đường kích thước 
Offset from dim line - nhập khoảng cách giữa chữ số kích thước và 
đường kích thước 
Text Alignment - đưa dấu chọn về dạng ISO Standard 
Hình 4.3 Hộp thoại Modify dimension style với thẻ Text 
Thẻ Primary Units: 
Unit format – chọn Decimal 
Precision – chọn 0 
 www.IshineBook.com 
38 
Scale factor – luơn để 1. Đây là tỷ lệ của chữ số kích thước ví dụ đoạn 
thẳng dài 100 nếu để 1 thì chữ số kích thước là 100, nếu để 2 thì chữ số 
kích thước là 200 như vậy sẽ khơng đúng với thực tế nên ta ít dùng. 
Hình 4.4 Hộp thoại Modify dimension style với thẻ Primary Units 
Thẻ Symbols and Arrows: 
Arrow size – gõ kích thước của mũi tên 
 www.IshineBook.com 
39 
CHƯƠNG 5: TẠO LỚP (LAYER) VÀ QUẢN LÝ LỚP TRONG 
BẢN VẼ ACAD 
5.1. Giới thiệu về lớp 
Trong các bản vẽ AutoCAD các đối tượng cĩ tính chất chung thường 
nhĩm thành lớp (Layer). Ta cĩ thể hiệu chỉnh các trạng thái của lớp, mở 
(on), tắt (off), khĩa (lock), mở khĩa (unlock), đĩng băng (Freeze) và tan 
băng (Thaw) các lớp để cho các đối tượng nằm trên các lớp đĩ xuất hiện 
hay khơng xuất hiện trên màn hình hoặc trên giấy vẽ. 
5.2 Tạo và hiệu chỉnh lớp bằng hộp thọai Layer Properties Manager 
Khi thực hiện lệnh Layer hoặc Ddlmodes (hoặc Format/Layer) sẽ xuất 
hiện hộp thọai Layer Properties Manager. 
Hình 5.1 Hộp thọai Layer Properties Manager 
a. Tạo Layer mới 
- Nhấn nút New trong hộp thọai sẽ xuất hiện Layer 1 tại cột Name 
- Nhập tên lớp vào ơ soạn thảo. 
b. Thay đổi màu của lớp 
 www.IshineBook.com 
40 
Màu mặc định là White, để thay đổi màu bấm vào ơ vuơng dưới chữ 
Color sẽ hiện hộp thoại Select color để chọn màu 
 www.IshineBook.com 
41 
Hình 5.2 Hộp thọai chọn màu cho layer 
c. Gán dạng đường cho lớp (Line type) 
Mặc định dạng đường duy nhất là Continuous 
Bấm vào chữ Cotinuous hiện hộp thoại Select Linetype 
Hình 5.3 Hộp thọai Select Linetype 
 www.IshineBook.com 
42 
Tiếp tục bấm vào chữ Load hiện hộp thoại Load or Reload Select 
Linetype 
Hình 5.4 Hộp thọai Load or Reload Select Linetype 
Chọn dạng đường thích hợp (VD chọn dạng ACAD_ISO3W100) rồi bấm 
OK sẽ trở lại hộp thoại Select Linetype. 
Hình 5.5 Hộp thọai Select Linetype 
 www.IshineBook.com 
43 
Đưa vệt sáng xanh về dạng đường vừa chọn (ACAD_ISO3W100) rồi 
bấm OK 
d. Xĩa lớp (Delete) 
Ta dễ dàng xĩa lớp đã tạo bằng cách chọn lớp và nhấn nút Delete. 
e. Tắt, mở Layer (ON/OFF) 
Để tắt, mở Layer ta chọn biểu tượng trạng thái ON/OFF. Khi một lớp 
được tắt thì các đối tượng nằm trên lớp đĩ khơng hiện trên màn hình. 
f. Đĩng và làm tan băng của một Layer (Freeze/Thaw) 
Để đĩng băng (FREEZE) và làm tan băng (THAW) lớp trên tất cả 
khung nhìn (Viewports) ta chọn biểu tượng trạng thái FREEZE/THAW. 
Các đối tượng của lớp đĩng băng khơng xuất hiện trên màn hình và ta 
khơng thể hiệu chỉnh các đối tượng này 
g. Khĩa và mở khĩa cho lớp (Lock/Unlock) 
Để khĩa và mở khĩa cho lớp ta chọn biểu tượng trạng thái 
LOCK/UNLOCK. Đối tượng của Layer bị khĩa sẽ khơng hiệu chỉnh 
được, tuy nhiên chúng vẫn hiển thị trên màn hình và cĩ thể in ra được. 
5.3 Quản lý đường nét bằng hộp thọai Linetype Manager 
Khi chọn mục Format/Linetype xuất hiện hộp thọai Linetype Manager. 
Để bật/tắt chi tiết bấm vào nút Show details/ Hide details 
Các nút chọn hộp thọai gồm: 
- Global scale factor: Gán tỉ lệ dạng đường cho tất cả các đối tượng 
trong bản vẽ. 
- Current objects scale: Gán tỉ lệ dạng đường cho đối tượng đang vẽ. 
Cơng dụng: Khi nét đứt khơng bị đứt mà dính liền nhau do tỷ lệ khơng 
phù hợp ta phải nhập lại tỷ lệ để nét đứt được thể hiện trên bản vẽ 
 www.IshineBook.com 
44 
Hình 5.6 Hộp thọai Linetype Manager 
5.4. Điểu khiển lớp bằng thanh cơng cụ Object Properties 
Sau khi đã tạo lớp, quay lại màn hình ACAD. Để chọn loại lớp muốn vẽ 
ta bấm vào mũi tên xuống của thanh cơng cụ Object Properties sẽ hiện 
lên các lớp đã tạo (Layer1, Layer 2) và chọn tên Layer cần sử dụng 
Hình 5.7 Thanh cơng cụ Object Properties 
 www.IshineBook.com 
45 
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 
1) Tạo layer và vẽ hình sau 
Tên đường Dạng đường Màu sắc Độ dày 
Đường chính Line Xanh lá cây 0.4 
Đường phụ Line Cyan 0.3 
Kích thước Line Vàng 0.18 
Mặt cắt Line Nâu 0.18 
Đường đứt ACADIS003W100 tím 0.2 
 www.IshineBook.com 
46 
2) Đổ mặt cắt cho hình sau 
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 
 www.IshineBook.com 
47 
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3 
Tạo các layer như bài thực hành 1 và vẽ hình sau 
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 
 www.IshineBook.com 
48 
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5 
BÀI THỰC HÀNH SỐ 6 
7
THÙNG CLO LỎNG
8
4
10
9
6
3
5
2
4
1
6
190091001900
Ø22
26
TL: 1/40
1. Vỏ
2. Đáy
3. Lỗ thăm
4. Van bảo hiểm
5. Van xả khí
6. Đồng hồ áp lực
7. Ống xiphon
8. Clo lỏng
9. Không khí nén
10. Khí Clo
 www.IshineBook.com 
49 
BÀI THỰC HÀNH SỐ 7 
 www.IshineBook.com 
50 
BÀI THỰC HÀNH SỐ 8 
 www.IshineBook.com 
51 
BÀI THỰC HÀNH SỐ 9 
BÀI THỰC HÀNH SỐ 10 
2030
43
50
15
00
25
00
10000
250
23
70
700
2502050900 100
700
250
35
00
5000
MẶT BẰNG BỂ LẮNG NGANG
Tỷ lệ 1 : 150
TƯỜNG CHA ÉN
SÓNG
MÁY CÀO CẶN
 www.IshineBook.com 
52 
BÀI THỰC HÀNH SỐ 11 
BỂ LỌC SINH HỌC
II
ỐNG DẪN NƯỚC THẢI 400
CHI TIẾT A
 www.IshineBook.com 
53 
I
MÁNG THU NƯỚC ĐỘ DỐC i = 0,02
III
 www.IshineBook.com 
54 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1]. Nguyễn Độ - Giáo trình Autocad – NXB Đại học Cơng nghệ Đà 
Nẵng 
[2]. Nguyễn Hữu Lộc – ACAD 2D - NXB 
[3]. Nguyễn Quốc Bình – Giáo trình Autocad 2008 – NXB Hồng Đức 
[4]. www.Ishinebook.com 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 sotayacad_2629.pdf sotayacad_2629.pdf