Photoshop - Bài 1: Actions_trong photoshop

Tài liệu Photoshop - Bài 1: Actions_trong photoshop: 15 lessons Actions Photoshop B à i 1 ; A C T I O N S t r o n g P h o t o s h o p 21BÀI 26 NGÀY 3.2006 UTBINH SOẠN MỞ File Ảnh Begin. Phím F7. Ctrl+J . ( Hình 1 ). 2. Lasso Tool > Feather 50 px, rê vùng chọn khuôn mặt em bé > Ctrl+M , rê chinh cho sáng ra. Ok. Ctrl+D . ( Hình 2 ). . Window > Actions : Có 2 Folder Actions là : Default Actions và Samples Actions ( Mỗi Folder nầy có nhiều Actions ) . . Chọn Action VIGNETTE ( I M 1 I cmx* 1 l Mtfr- J 1 ĨS 1 I OEW», ] / / / Sè 1/58 15 lessons Actions Photoshop Cắt hình có viền mờ ): • Cột bìa Trái: ( Hộp Item On/Off ) Đánh Dấu Kiếm Actions Phụ được thự hiện . Xóa dấu kiểm, không thực hiện Action. • Cột Kế ( Dialog On / Off ) : Chọn Tooqqle Dialog On /Off để thay đổi giá trị khi hiện ra Hộp Thoại của Action Phụ, không chọn sẽ không hiện ra. • Nhấp Menu ( Tam Giác Nhỏ ) của Default Actions sẽ hiện ra các Actions - Nhấp Menu của từhg Actions sẽ hiện ra các Actions Phụ - Nhấp Menu của Action ...

pdf58 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Photoshop - Bài 1: Actions_trong photoshop, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15 lessons Actions Photoshop B à i 1 ; A C T I O N S t r o n g P h o t o s h o p 21BÀI 26 NGÀY 3.2006 UTBINH SOẠN MỞ File Ảnh Begin. Phím F7. Ctrl+J . ( Hình 1 ). 2. Lasso Tool > Feather 50 px, rê vùng chọn khuôn mặt em bé > Ctrl+M , rê chinh cho sáng ra. Ok. Ctrl+D . ( Hình 2 ). . Window > Actions : Có 2 Folder Actions là : Default Actions và Samples Actions ( Mỗi Folder nầy có nhiều Actions ) . . Chọn Action VIGNETTE ( I M 1 I cmx* 1 l Mtfr- J 1 ĨS 1 I OEW», ] / / / Sè 1/58 15 lessons Actions Photoshop Cắt hình có viền mờ ): • Cột bìa Trái: ( Hộp Item On/Off ) Đánh Dấu Kiếm Actions Phụ được thự hiện . Xóa dấu kiểm, không thực hiện Action. • Cột Kế ( Dialog On / Off ) : Chọn Tooqqle Dialog On /Off để thay đổi giá trị khi hiện ra Hộp Thoại của Action Phụ, không chọn sẽ không hiện ra. • Nhấp Menu ( Tam Giác Nhỏ ) của Default Actions sẽ hiện ra các Actions - Nhấp Menu của từhg Actions sẽ hiện ra các Actions Phụ - Nhấp Menu của Action Phụ sẽ hiện ra các thao tác chi tiẽt. ( Sample Actions cũng vậy ).Nhấp Nút PLAY . ( Hình 3 ). 5. Hiện ra Bảng New Snapshot để bạn thay đổi giá trị, nếu không thì nhấp OK. Nếu bỏ chọn Toggle Dialog ở Action Phụ Make Snapshot thì sẽ không hiện ra Bảng nầy . ( Hình 4 )7 New Snapshot Name: OK From: Full Document Cancel 6. Hiện ra Bảng Feather Selection ( Giống trường hđp trên cho Action Phụ là Feather ). ( Hình 5 )■ 7. Kết quả .( Hình 6 ). 2/58 15 lessons Actions Photoshop 3/58 15 lessons Actions Photoshop . Copy, Paste các ảnh cần giảm dung lương vào 1 Folder tại Desktop đặt tên là A ( Nguồn Source ) . Đồng thời tạo thêm 1 Folder để chứa các ảnh sẽ thao tác xong tên là B ( Đích Destination ). 2. Mở Photoshop, mở 1 File ảnh trong Folder A . 3. Menú Window > Actions ( Alt+F9 ) > Nhấn Nút Create New Action ở đáy Tab Actions. 4. Hộp New Actĩon hiện ra , Name gỏ : giamkichthuocanh> Nhấn Nút RECORD . Từ đây các thao tác tiếp theo của bạn sẽ được ghi lại và lưu vào thành 1 Action có tên giamkichthuocanh. Nút Record ở đáy Tab Actions màu đỏ dồng thời cửa số có thêm Hàng Action tên là giamkichthuocanh. ( Hình 2 ) 4/58 15 lessons Actions Photoshop n jr. j? .s . A X. &t A k , T, Ỉ . J . J , / .o -\ íííỊ ị s a a nan Menu File > Save For WEB ( Shift+Alt+Ctrl+S ) > Hiện ra cửa sổ Save For Web . Đây là lệnh nén ảnh hiệu qủa nhất của Photoshop. Hàng Preset chọn JPEG HIGH .(Tùy bạn chọn cái khác ) Nhấp chọn Progressive. Quality chọn 50 ( Từ 35 - 50 ) . Nếu chọn số lớn thì chất lượng hình ảnh đẹp nhưng KB sẽ cao, hoặc ngước lại chãt lương thấp thì KB giảm . Có thể xem )■ 8 . Hiện ra cửa sổ Save Optimized As > Desktop > Tìm đến Folder Đích đã tạo ở Desktop là Folder B . Save. 9. Close ảnh đang hiện diện ở màn hình > NO. 10.Window > Action > Nhấn nút stop ở đáy Tab Actions để hoàn tất việc tạo Action ( giamkichthuocanh ). 11.File > Browse, tìm đến Folder A đã chứa các ảnh chuẩn bị nén .( Hình 4 ). * ~ ~ - í— ■ ». t& m ^ **••••«.»«#»» cu •«Mtl-tvc • « W I- IK « n - L K 4 C IM K -CM1-LVC r(W f-L K • M I - i .R « M I - I K t— i ĩ* c U W I ktMMa VtmmL M n n liitM ầ . v ư m « ITVmt ytVJOOl R B s a r y i E P } « a l » t ê f S î f i À t i . M Ề â ¡ N éM « H I t - •#**••»- * iH n-U I* tm L •*om»ấ iH B - l . v n i » vttMfc. I'Ĩ*.TC* tm m k n *n i. t s » v a / w m » u s a » ií* i jiftl fe1« ¿ ^ LỀÙ [Mi Ö / y m n . .. M t m M M M v rư m . H ivn n v m w y a a n . v j . f c v J í .^1 i :> Vjiil n — 5/58 15 lessons Actions Photoshop -I 12.Menu Tools > Photoshop > Batch. 13.Hiện ra Hộp Batch > Hàng Action đã có sẵn giamkichthuocanh> Ok. ( Hình 5 ). ẼỶYI«; fcndflB V novemd É -Action 'Cfflírs'tomrwMls □ j.i'üíi* Al 5uâfctaeiỉ □S0WT*4Í Fí CPTO"-I Pi1??! □ Strip r*£ t à b ' &of*á T . i r r p BÍQÍS:- SECPRí ẸniCMS 14. Photoshop tự động chạy để giảm kích thước ảnh trong Folder A và Save trong Folder B. Có thể giảm gấp 8 đến 20 lần tùy theo bạn chọn lựa, rất thuận tiện chia sẽ qua mạng . Ở đây Folder A có 65 ảnh , 14,40 MB . Folder B có 6,89 MB còn cao do chọn chất lượng cao. 15.Trên đây là một ứng dụng lệnh BATCH cho việc giảm dung lượng ảnh hàng loạt. Bạn có thể tạo ra nhiều Actions để dùng cho nhiều công việc khác nhau như: Thêm chữ vào ảnh - Thay đổi cở ảnh - Đổi màu ảnh - Làm viền nghệ thuật - Tạo các Hiệu ứng . Chúc các bạn thành công. utbinh viết theo tài liệu của Tác Giả TRẦN VIỆT HẢI hi2link@yahoo.com 6/58 15 lessons Actions Photoshop BÀI 3 NGÀY 27.3.2006 UTBINH SOẠN BẠN CÓ 45 ẢNH MUỐN CHIA SẼ CHO NGƯỜI THÂN VÀ BẠN BẺ XEM DẠNG THUMBNAILS . SAU ĐÂY LÀ THAO TÁC TẠO DẠNG NẦY. . Tạo 1 Folder ở Desktop chứa 45 ảnh ( 13,10MB ) . . Mở Photoshop > Menú File > utomate > Contact _.ieet I I . 3. Nhấp Browse > Desktop > Folder A > Ok.Kếbên hiện ra đường dẫn của Folder nầy . 4. Nhập các giá trị theo hình, khung Preview cho bạn biết trước cách bố trí 45 ảnh dạng Thumbnaĩls . ( Hình 1 ). Contact Sheet II — Source Images Use: FoWer E l ^ I Ci ' ' Document s and Se...U t &inh\Destaop\A\i Include M Subfolders Document Units: nches Width: 8 Height it- Resolution: I 72 pixels/nch~ Mode: RGB Color 0 Flatten A1 Layers « Thumbnails Place: across first V Columns: 5 Rows: 0 Use Auto-Spacing Vertical: Horizontal: 0.014 I 1.014 □ Rotate For Best F t 0 Use Filename As Caption Font: Aral V Font Size: ỊEIỊS V 7/58 15 lessons Actions Photoshop u W r f - ì ,T ya Ill f ;HaMs m m m 1 hmE| y1"3 3 mÜ8 WễmfeiM Ím s,ạ a t l ị Photoshop tiến hành chạy . Kết quả . ( Hình 2 ). 6. File > Save As . Chọn Định dạng JPEG , lull 0 Desktop > Save. Ra Desktop đã có File Contact Sheet II dạng Thumbnails ( 208 KB ) ■ ( Hình 2a )■_____________________________ Alsu Isianơ Sunnt Srand Day-jPO lUnrise öwer Wou-. Sufihse c»ver Muse . Surmse leklaraka ... 5urtnse> through th.. FIT IMAGE : Lệnh Fit Image làm cho 1 ảnh vừa vặn với chiều rộng và chiều cao do bạn ấn định tùy 8/58 thích mà không cần thay đổi tỉ lệ tưdng xứng của nó. 1. Mở mẫu ảnh > Image > Image Size, chú ý Width và Height của ảnh, dung lượng ảnh . ( Hình 3 ). 15 lessons Actions Photoshop_______________________________________________________________ File > Automate > Fit Image > Nhập Width 600 - Height 800 pixels . Ok.Ra kết quả , chú ý Size và dung lượng ( Hình 4 ). 5-. 556 So sánh ảnh TRƯỚC và SAU khi FIT IMAGE U i A tềkib* fr&LMtAVp .. .r .. ... ... 9/58 15 lessons Actions Photoshop El­ i o /58 15 lessons Actions Photoshop Picture Package A V Ỉ » . A I , - 1. I V h BÀI4 NGÀY 27.3.2006 UTBINH SOAN . MỞ File Ảnh Begin . ( Hình 1 )■ . File > Automate > Picture Package. _. Ra bảng Picture Package : 1.Phản Source Manage : Use nhấp xổ xuống Flie > Nhấp Browse để đến File ảnh bạn cân làm . Folder > Nhấp Browse để đến nhiều ảnh mà bạn đã tạo ra trước đó. FrontMost Document: Mở File Ảnh mà bạn vừa nhập vào PS, lập tức hiện ra trong ô LayOut. 2.Phẳn Document: PAGE SIZE : có 3 loại Size bạn tùy chọn . LAYOUT : Chọn hiển thị số lượng ảnh bản sao và size . ( Có 16 kiểu chọn ) . Tùy theo loại Size của bạn chọn mà Layout sẽ hiển thị các kiểu tưdng ứng . RESOLUTION : Độ phân giai. MODE : CÓ 4 Mode. CHON FLATTEN ALL LAYERS : Làm phẳng tài liệu Picture Package bằng đánh dấu chọn . 3.Phần Label : Content có 7 chọn lựa giá trị cho các mục ở dưới. 4.IMhấp Thẻ Edit Layout.( Hình 2 ). Tùy theo chọn lựa nầy mà bạn tiếp tục nhập Source images Use ỉ ; Frcntnwst Document Đdcumenĩ PsflB See: 8.0 X lQ.G n Lavout: [(4)3.5x5 ßsseiition: 300 I Moder 11/58 15 lessons Actions Photoshop — Label Content: I Custom Text: Eontr Ị Aral Font Size: 1 2 DC V £otor: stack £ p a c £ y : 1 Ö0 > % g o s tio n r C entered Roqt«: None Edit Layout... ------------------------------------------------------------ 3.Ra Cửa sổ Picture Package Edit Layout thể hiện các giá trị mả bạn đã nhập > Save . ( Hình 3 ). PfciurtPsckas* Edit Layout Lïyoüt £309 Sire: 5 0 * 10.Û n lÿfrtUi: 8 rr l&hgỉit: 10 h arr&ge #>na= ỉt» VWÖi: Kfiight: Position ¿dd Zone I Dejetc AI [ *=L Crtd □ snap 10 5M: 0.5 f t j cancel I 6.Đã ra File ảnh đóng gói với số lượng ảnh mà bạn đã chọn lựa . Save File rìây để in ấn, cắt ra làm thẻ.( Hình 4 ). Lấy Foie Ảnh có 4 hình nhỏ làm gốc để tạo ra 1 File ảnh đóng gói khác . ( Hình 5+6 ). Picture Package Sourtt User FiMtmoa tocumew OonsnerrL ft.û X 10.0 *1 UjLOut! !(B}ĨJb33______ BesAitön: 3'Jij ĩxtìti ntfi u»dử: fl£B CÄf □mottn Al t»rw» U3»+ CôfîtQiV.t! ÖiEirrtfln ũưsoíTt I«ct: ẸOTlì Aral PiQTtT s * ; _íi_pc__v fipw**: loâ y\% EMfton: Cfintewü Rotate; Hon«- L t e s gfis» fS* f'hiVw f s •pis* fo*«H flW sÖ.W flW ÍRflB* ÁM Ifis* fft* S h Sjpï fS# lîW ®jstiw* fib*ÙH ?>*lauS r>!*¿t-è IBSa IỈM fîjdw IIP fft raiM-" Vw fi* »W i§I§ Ẹ4t LaÿOnit.., kj M abc-P ÎK fcrÜ np çie Bai fMÇi tùrÉV iöKt Mlpr '¿rT' ïfhdnr Mft ' - . IJ- a i™ fr-ü.. _ ___ w Bfl r* _ . 5 IWPSBIBIÜRW 12/58 15 lessons Actions Photoshop 13/58 15 lessons Actions Photoshop BÀI 5 NGÀY 28.3.2006 UTBINH SOẠN DÙNG ĐẾ GOT CÁC ẢNH ONLINE , Tự ĐỘNG TẠO 1 TÀI LIỆU HTML, 1 TRANG INDEX , CÁC TRANG ẢNH JPEG RIÊNG LẺ , CÁC HYPERLINK . PHOTOSHOP TAO Mà VÀ CẦC FOLDER NGUỒN RỒI ĐẶT TRONG CÁC FOLDER ĐẾ TẢI LÊN FTP. gài 1 3 : ACTIONS Tạo Trang WEB PHOTO G A L L E R Y T H W W E B P H O T O • Tạo 1 Folder nguồn chứa các ảnh JPEG và 1 Folder Đích chứa Tài liệu HTML và Folder Ảnh được tạo ở Desktop . • Menu File > Automate > Web Photo Gallery. • Hộp thoại Web Photo Gallery xuất hiện . • Cách sử dụng : 1. STYLES : Chứa danh sách 20 Templates của Trang Web Photo Gallery vổi một số biến đổi về các nền và những Slide Show được tự động hóa . Khung Preview ở bên Phải. 2. E-MAIL : Bạn nhập địa chỉ Email để liên kẽt. Ngừđi xem Trang WEB nầy nhấp vào để gởi thư cho bạn . Hoặc Địa chỉ Email của Google chẳn hạn . 3. EXTENSION : Chọn từ 3 ký tự (htm) hoặc Từ 4 ký tự ( html ) làm phần mở rộng tên File trên các tài liệu được mã hóa bằng HTML .Các phần ký tự mở rộng thích hđp với việc hiển thị Site trên các trình duyệt cũ hđn. 4. FOLDER : Chọn 1 Folder nguồn chứâ các ảnh JPEG và chọn 1 Folder Đích chúta tài liệu HTML và Folder anh được tạo . 5. OPTIONS : Khi chọn 1 tùy chọn trong ô nầy. Trường thay đối hiển thị các thông số của nó . Nhập cấu hình mong muốn cho các thành phần của Site . Gồm có 6 Tùy chọn là : General - Banner - Large Image - Thumbnails - Custom Colors - Security. THƯCHẢNH: 14/58 15 lessons Actions Photoshop 1. Styles chọn Template có tên : Dotten Border Black On White. Khung Preview hiện ra bên Phải. 2. E- Mail: huemyvn@qmail.com. 3. Use chọn Folder. 4. Nhấp Thẻ Browse > Desktop > Folder: Hình Hoạt Họa Vui Nhộn . Ok.Hiện ra Đường dẫn của Folder nầy kế bên. 5. Nhấp Thẻ Destination > Desktop > Maker New Folder, go : webphotogallery. Ok. 6. Options chọn General. 7. Extension chọn : .htm. 8. Đánh dấu kiểm mặc định : Add width and Height Attributes For Images. 9. Nhấp Ok. ( Hình 1). Web Photo Gallery I— Site Dotted Border - Black On whiteStỵies: E-marJ: huenwn@sgmail.com Source Images ^se: Folder Browse. C!\pöCMftt&nis and S e tt in g ... Htffchhoa? hoa VŨ nlvsfiV 13 Include All Subfoldars Destinatton... C:\peeunft&ms JIYT Sercnç...Ễsfctopyweiilphờtoợail6r,'ì - options:! Gan e ral Extension: .htm I T □ Use UTF 8 Encoding for URL 3 Add Width and Height Attributes for Images □ ¿reserve all metadata OK Cancel 19 ¡M E l fe M B m m ■ Kfanii 10. Màn hình Photoshop hiển thị tiến trình tạo Trang Web Photo Gallery. a W t* Wh s-3 C d lknv W tiM ffrt I jn r w e i Esptorw K M ® fie ạ » 1*0 tị ia m . Ịorit ‘ I*ti Back. “ ) M*ị ¿ I J 1 :ị.i* ‘.r-L Moda & « d * m 1 2 . • C j C-.WKUMUi an" tibr .r u “ L ĩ C ó ọ g t« 1 V c SMHI • S l Ir.SMkKi ^ a w ■ g a n e n > ftt if lte W sb P ho ts G flllrry án ũ II ấ %yỆ m % Iiầ rrĩo o* Æ É L I I Æ t I ~ỀẾ hilítiiỊon ®fỊĩL*ll_<oei 13. Ra Desktop > Nhấp vào Folder Đích Destination có 1.44 MB ) . Hiện ra Nộỉ dung của Cấu Tạo 1 Trang Web. c Hình 3 ). Nhấp Cuter FTP 7 Professional > Rê 15/58 15 lessons Actions Photoshop J HyGontpJlff __________I Folder ‘fc- *«tíf>hM0ij»dle«y irsn is i E * ŨẠ i y 5 w d t h f t , [7 Ị]]- 4 : t ' ị __ j V 4 M p " * _Ị ahnten*» 1 *3 tu Itfflff u r=i rttb 1 p j S w e n ïls d » é ] “ ~ f l ü ’ *• • rt)e» 11-rtn 1 O llW fW K f* 0 1 '¿<^1 fl™ “ »'? [< < S | i i webphotogallery qua Trang Web Host là www.freewebtown.com để Upload lên Mạng . Close . Kinh ngiẹm nhận xét: Chỉ có 1,44 MB nhutig Upload lâu do cấu hình trang WEB phức tạp, còn upload chỉ thuần là Hình thì nhanh hớn mặc dù dung lượng lớn hớn. ( Hình 4 )._________________________________________________________ I f c ' í ’JrfMlSCAfit ¿ư»ế lỉ> /.1 íwm. ị [ T ^ . ị ỹ ĩ l 14. Nhấp Trình duyệt FireFox, nhập Link vào > Enter .Các bạn có thể biết trước Link nầy là : • http: / /www.freewebtown.com : Trang Web Host miễn phí 250 MB có 2 GB Bandwidth. • ma005 : Username khi tạo Account. • webphotogallery : tên Foder đã Upload. • index.htm : Trang chủ của trang Web nầy . > Mobe Web PfxXö C4llwv Mttrtli* I K ftw Ele Edt 0ew ũ» Bûûtrurts ĩahooi Tcob Mdp M • Iy> • &_ ^ ® Ll Cürtwiwelrtu Li Li MyVAhoa’ Ll iWretows Metl« Ll 't+rrxm u Y«h0oi BoOOwls LJ Yjfoo" Hsể [j rjtfwai ( Hình 5 )■ 16/58 15 lessons Actions Photoshop h ifMijntipwd c Offl 15 lessons Actions Photoshop Bài 14: Ảnh Toàn Cảnh PHOTOMERGE UTBINH SOẠN trí khi chụp nhiều ảnh. 5. Không sử dụng Flash. A.CÁCH CHỤP HÌNH : TỪ 3 ĐẾN 5 ẢNH : Phủ chồng từ 25 % đến 40% . Nếu phủ chồng 70% khó làm việc và hòa trộn không hiệu qu ả . Không sử dụng tính năng thu phóng cho các ảnh muốn ghép. Góc xoay quá lớn có thể dẫn đến lẫĩ. Nên dùng chân máy thì hay hơn. 4. Không thay đổi vị B .sử DUNG HỐP THOAI PHOTOMERGE : Ghép xếp ngói ( Phủ chồng ) , 5 ảnh chụp trở thành 1 ảnh liên tục theo chiều ngang hay thẳng đứhg. 1. File > Automate > Photomerge . 2. ô USE có 2 tùy chọn : • Chọn File : Để chọn các File Hình lẻ > Thẻ Browse > Chọn 5 hình > Open . ( Hìrĩh 1 ). 1*0 r*> > - A 11 T n u i' TF (tamraw or«*w*w!ctrHt» *ơrcMT-« W W C W f dcxtM ' i w Cÿ’ M u r * I • Nếu bạn đã tạo Folder có chứa sẵn các Hình mà bạn muốn ghép thành ảnh liên tục th ì chọn Folder > Browse > Chọn Folder đã tạo trước đó . 3. Chọn ATTEMPT TO AUTOMATICALLY ARRANGE SOURCE IMAGES 4. nếu bạn muốn Photoshop thử canh thẳng hàng theo thứ tự thích hđp cuả chúng . Hủy chọn tùy chọn nầy nếu bạn muốn sắp xếp các ảnh trong LIGHTBOX . Bạn có thể 18/58 15 lessons Actions Photoshop bỏ 1 File bằng cách nhấp vào nút Remove. 5. OK. ( Hình 2 ). Photomerge Sourc« Fées Chws* twọ Of mọf« fies to create i p*nọr?mj composition, or ele le the 'Open Conpostnn" buttor to view an exßöng compoabon. US« Fíes 10.H>011.K>Q 12 jpg I Browse... ] I gemove I CẸpieo üMTQOCfrOT.... ị BịAtiempt to Autorroocaly Arrange spure« Images 6. PS tự động tạo tổng hdp Photomerge . Các Files nguồn được mở và kết hỢp tự động . Các ảnh 16 bits mỗi kênh và 32 bits mỗi kênh đước chuyển đổi sang các ảnh 8 bits mỗi kênh. 7. Nếu tổng hđp nầy không thể kết hđp tự động , một thông diệp xuất hiện trên màn hình. Bạn có thể thao tác bằng tay trong HT Photomerge bằng cách sử dụng LightBox. 8. Bạn có thể rê 1 ảnh trong ảnh toàn cảnh để định vị lại hoặc sắp xếp lại các ảnh trong LightBox. 9. Bạn có thể sử dụng hiệu ứng Vanĩshĩng Poĩnt để xác lập hòa trộn của tổng hđp nầy. 10. Nếu muốn lu ti ảnh trong tống hđp trong các lớp cá nhân, chọn KEEP AS LAYERS ( Đều nầy hữu dụng nếu bạn cần chỉnh sửa màu của mỗi ảnh riêng b iệ t). 11.Nhấp nút OK : Để tạo toàn cảnh dưới dạng 1 File Photoshop mổi Tổng hdp nầy sau đó mà trong PS. Sau đó bạn Save As lại. 12.Nhấp Nút SAVE COMPOSITION AS để lu ti tổng hđp nầy và mở nó lại tạ i 1 thời điểm sau đó . ( Hình 3 ). 13.Kết quả hiện trong Photoshop . ( Hình 4 ). 15 lessons Actions Photoshop Cho phép thay đổi phối cảnh và độ sáng kết hđp để tạo hiệu ứng có thể tố t n h ấ t. 1. Chọn 3 Files ảnh > Ok > Ra Hộp thoại Photomerge > Chọn PERPECTIVE . 2. Chọn công cụ VANISHING POINT (V) > Nhấp vào 1 ảnh để đặt Vanishing Point ở đó . ( Hình 5 )._________________________________ 3. Chọn Công cụ SELECT IMAGE TOOL (A) để điều chỉnh vị tr í các ảnh còn lạ i. Đường viền đỏ cho biết ảnh được chọn không chứa VP. ( Hình 6 ). 4. Khi bạn áp dụng chỉnh sửa phối cảnh cho 1 tổng hớp, các ảnh không có VP được liên kết với ảnh vốn chứa VP . 5. Bạn có thể ngắt liên kết rìây bằng cách : • Nhấp nút N orm al. • Tách các ảnh trong vùng làm việc . • Rê ảnh chứa VP vô LightBox. Khi liên kết nầy bị ngắ t, các ảnh trở về hình dạng gốc của chúng 6. Sự chỉnh sửa hiệu quả với góc xem 120 độ . Nếu rộng htfn hãy hủy tùy chọn pẽrpedtive . ( Hình 7 ). p " Ü Î : ĩ : : ' ^ - I 20/58 15 lessons Actions Photoshop 7. Sử dụng công cụ ROTATE IMAGE TOOL(R) : Để xoay chỉnh sửa ảnh cho trùng hđp các cạnh. 8. ZOOM TOOL (Z) , nhấp vô phóng to - Giữ ALT nhấp vô ảnh thu nhỏ . 9. MOVE VIEW TOOL (H) rê ảnh. D.ÁP DUNG ADVANCED BLENDING HOĂC CYLINDRICAL MAPPING : Perpective ) . ảnh > ( Hình 8 ). Chọn Cylindrical Mapping làm giảm độ biến _______ dạng ríây > Nhấp Preview . Kết quà ■ ( Hình 9 ). n 2. Giảm thiểu tố i đa các tính không dồng nhất màu : Do hòa trộn các ảnh với sự khác biệt về độ phđi sáng . Khi tùy chọn Advanced Blending được chọn , các màu và tông rộng được hòa trộn trên 1 vùng rộng . Khi các màu và các tông chi tiế t được hòa trộn trên 1 vùng nhỏ hđn. Nhấp Preview để trở về chế độ hiệu chỉnh . ( Hình 10 ). 1 ™ í 1 — r A D V A N C E D B L E N D IN G G ia m IhÀ k i t ả i đ a ú c t ín h k n ó r a d ỉn a n h í t rvBLL H&ehủrự 1. Giảm độ biến dạng chữ V ( Sau khi nhấp • Hình có chữ V sau khi tổng htfp các 21/58 15 lessons Actions Photoshop 22/58 15 lessons Actions Photoshop Bài 15 : ACTIONS Các Phím Tăt BÀI 7 NGÀY 28.3.2006 UTBINH SOẠN Nếu bạn nuốn trở thành người dùng Photoshop thành th ạ o , bạn nên học các PHÍM TẮT. Chúng thật sự tăng tốc dòng làm việc cho bạn . Bạn có thể thay đối những phím tắ t hiện có và tạo những phím tắ t m ớ i. CHỈNH SỬA NHỮNG PHÍM TẮT HIÊN CỎ : . Menu > Edit > Keyboard S hortcu ts. 2. Hộp Thoại Keyboard S hortcu ts xu ấ t hiện > Nhấp chọn Thẻ Keyboard S hortcu ts > Hàng SET chỉ có Photoshop D efaults là Mục duy nhất trong danh sách cho đến khi bạn tạo 1 tập hỢp mới th ì mới có Tập HỢp nầy thêm vô. 3. Hàng S hortcu ts For có 3 loạ i tù y chọn : • A pplica tion Menu : ( Hình 1 ) feybcdfd 5h« ta jli And ÍAmiuì íhotwkim- befcdîS il - ; ị t ì * 0 I J s& ort& lü F?r: AppfcatBtt rttFRIÏ AíĩbtíttìPi Menu íwTTrand 5fatftCut » f * * Eflc V ỉmMt fr i w r Ỷ ít iita * Ht*r > View fr Window t> #5\E> i To e d t tevfcoartí d M f tn j tk . l y o n tb í He™ í r t Wrtfln tía ertata a Cơpy of » fe n tr ïd s it or S í-W a í r t t o rnfrd; Ỉ] « fc V» “SfcflrttvT <&v*rn fpr ỉ íQmmạn(l ÍIHT ptÿ» ffcÿ t a t fw d ïfl H#ịg». 3i5 a v e th e set when-you are done ed tn g Ĩ ữ ĩa t e a i Ỵour changes. Nhấp vào Tam Giác Nhỏ của File ra danh sách xố xuống và tên các phím tắ t ( Hình la ) . Kcvtxwrd Shortcuts and Menuỉ ßryboard ShĐrtcưti '" J ín u i V 1 1 « í 1 !&Ät■ DhAfñE^nnñ Cfcnl^ nifcpc v ] m & ^ I Q n ç e l 1 23/58 15 lessons Actions Photoshop Shortcut»FDR Appkatton Menus Appfcättofi Menu com m and S hortcut A à New.-,, a r t+ f l I o p e n .. . C trl+O 1 * BfOWW r.. Ạ lt+CDỈ+O S h /r+C tft+ O Open A s... Afc+Shrit+Ctfl+O Edfc n ImageReady S h ft+ C ïrtfH JL d o se o r t + w w fla n » A |__________________________ A lh » c r t» w r SuQynarizg,„ ] I I To ed it keyboard shortcuts: I ) C k k on Che N ew S e t b u tton to c rea te 3 copy o f tine setected se t, or sete-ct 3 se t to m odfy, 2} O c k n th e “Shortcut" cölufrti fa r ä e & iìittìr td and press th e fcêyijoârd s h íw tíu t to âs a jrt. 3 ) Save t í ie se t w hen you are d one ed fin g to a v e a i y<wr d t a n g k ■ Palette Menu ( Hình 2 )■ Kryfcoar d Shortcuts <nd M ffiitt P I 5*t: PtioíữíỉK» tofrAf Sfewtotl fç<; PtkrccMtnu» V H i* a I 0« I I Ç jn d I M ie te W*nw ComrrarxJ Shorto* I kenon* A fr A/I ration ế S ru h tỉ 1 OMiwieb IC t b r t Msroprjfw » MKorv ị W o 1 U v m Contu 1 U v w 1 HNOCor ____________________ 11 i r i t t * * Statu' 1 k 5M m I SupyTQfM.. ■ I : . To tût keyCftjrd ÍTCCCUÜ; } / I) de» on Hie New 5rt bvrcon TO ơ«tp 1 cow 0< ƠIC tttecteơ * L or stfect a i«t to riwj/y. 2) Qcfc r ƠM "Shortcut* cAimn fof 1 commtfxî *Ttû prest0 * kototiC tfxrtcut to ttsgn. 3) Sjv* th« «*t wtw you V* 6o*t litro to alyỡur ttuno«- • Tools : ( HÌnh 3 ). KrytxMrd iiaortcuts and M«»rs SbwTtuts for: Tocto tí Sk a I <* I I » X « I 1 Rtamgubr HUrflu-te Tod M *1 o Opữ»l HfWM Tv®l M Snợk Row MwquM TooJ t SnfhCekmHvttiMTMl MOV* To* V p U « o fool I y j PoVoixiaiuno Tool L f i Magotu use Tool t y N«gx VMHI0 Tw Ị ị Goc TooJ c Tool tt löstet Srt<? To* if HeiếncBrmh Toơ 3 w £ß H«Érợ arutfi Tool 3 _______________________¿i I I SlgĩTTttĩM... I V to *d< keyboard tfwftciÄs:1) Ort <<n V* Nr* u* button to Otó* * cọpy ọf Ol« Ht, ç» 4*kct a H t to íWKjfy.2) OÖ n ne <Mjrnn fof 4 corrmró «X) Pf«» Ư1<Ỉ kcvtxMrû Ihettỉuỉ » «agn. 3) Sm ffte 1« wtKT you are done eđtng to wne al your mjno*y 24/58 15 lessons Actions Photoshop Nhấp bất kỳ vào 1 tùy chọn nầy sẽ hiển th ị một danh sách các phím tắ t khác. 4. Chọn Phím tắ t Lệnh hoặc Công GỤ mà bạn muốn chinh sửa > Mật Hộp Thoại sẽ xuãt hiện bên Phải với tên và Phím tắ t hiện hành > Gò nhập tên 1 Phím tắ t mới. 5. Thí Dụ : Phím Tắt của Mục Tool là V > Bạn chọn M để thay thế > Bạn sẽ thấy dấu hiệu cành báo cho biết có nhiều công cụ đang sử dụng Phím Tắt M. ( Hình 4 ). ■ mKeybonr d SJiorficuis and UcKHn i*'* PMtoshM ỉtahtiks SjortaÄi Poe Temb T p ç l M l t i l C S f l H r i n d I ! Ĩ l u E w t i M f f c i t s I f r t l I OIK«! I Q I ESOfsTJI M a iu S Ỉ Tool .» B0* Wr-OifB TọíJ : í»iaí « y ’F’ KW1IM T r u õ t đ õ l à V ç> L K » ĨC-M ự L ã » TộflJ V * f W B Ô C U S » T W I \ w»9< vww iw i A Ttio vhn>-tooî M ti garni i l n Ị \ Tool I ÏC*Épred. U M I I D64W snMtfi* j I S a j a p a Æ i . . ■ I î itw3 WỂ Ế:m> r«fTOT*đ from Réconciliât Kirúuo« Toctan«! EteööfrRKOtJ*« r*çç«rt and r&ämflttl r fodo Qwy» ~1 6. Nếu không có cảnh báo th í được xem như an toàn khi tạo phím tắ t mổĩ > Nhấp Thẻ Accept. 7. Nhấp Undo Changes để hủy Phím Tắt vừa tạ o . Nhấp Accept and Go To Conflict để chọn Lệnh hoặc công cụ mà trước đó đ i được gán Phím Tắt vào lệnh hoặc công cụ mà bạn có thể gán lại 1 Phím tắ t m á i.( Hình 5 )■______ Keyboard Shartcufs and Mentis |x | I »ivtsMnlShodM^HiniiS.. s*t:¡ p íio íb s íis b C í t a t e _ S L Sfcartorts Foi: Tflols » t í i * ñ Tool P jlfiti® Command S h a r to it I T " ] ftectanguö/ Maquee* to o l M Ä l 0 ' EB pitu l Miran«® Tool M 1 5m jte Row Häídrues ĩo o l : 5ng ỉe Column H srqu*e r o d NOV* Tộộậ H A Ç } LiSíO Tooỉ L 1 ự PotĩQOÍQl L ỉH C T o il L to îjn ç o c Tộộ! 1 | t ä f i lYarfcd Tflöl _____VU____ ______________ y I fi<cep[ I I Undo I I Ute D^feU- I I Otic« Shortcut I I S a ffi tra rs e ... 1 n i ïhçii Ji; ri"t hbặc eiflfl. acv <■'<* utuwc Ö« đa dưạt «tán Pỉvm TÃt gtìn If I 1 PÍím r i mái. H ủ y P h i m T ắ t v ừ a t ạ o Tool 50 í a e t o l H i r i t o « 8. Các Nút Bên Phâi : • Undo : Bỏ qua thay đổi đuỤc lưu sau cùng . • Use Default : xác lập lại 1 Phím tắ t mới sang các th iế t lập mặc đĩnh . • Summarize : Để tập hđp phím tắ t được hiển th ị trong 1 trình duyệt HTML . ĐẩTAO 1TÂP HOP PHÍM TẮT MÓT i l.T h í Dụ : Set chọn Photoshop Defaults > Shortcut For chọn Tools > Nhấp vào Move Tool để nhập Phím tắ t mới do bạn chi định > Nhấp Phím CTRL và Phím Số 9 > Hiện ra cảnh báo : CTRL+9 không giá t r ị . Bạn chỉ có thể sử dụng các Phím Từ A đến z để gán 25/58 15 lessons Actions Photoshop làm Phím Tắt mơi cho các Công cụ Tools > Nhấp Thẻ Delete Shortcut. ( Hình 6 ). K eyb o a rd S h o r tc u ts a n d M e n u s (^ } . Nhấp CTRL và z , thông báo cho biết Phím tắ t nầy được dùng và sẽ loại bỏ Phím tắ t CTRL+Z khi bạn sử dụng Edit > Undo / Redo nếu bạn chấp nhận.Nhấp Thẻ Delete Shortcut nếu không muốn tạo Phím Tắt mới cho CLÓSE > Nhấp Use Default để trả lại Phím tắ t mặc định cho CLOSE > Nhấp Accept nếu chấp thuận . Kayfcojrd Shonouti Set: Photoshop Defaults * hortcjts ft* : Took - a 4 0 Tool Palette Command Shortcut Ỉ " ; Rectangular Marquee Tool M . *} ElDDcai Marquee Tool M ----------- s * 0le Rô’.v Msrou«« Tool : $r>gle Column HỈTQUte Tool Movt Tool Ç > lasso Tod L PolyçonaJ Lasso Tool L ^ Magneoc lasso TooJ L 1 \ Mjgc Wand Tool w V C*ri-tf9 6 an nvaU shortcut You can OfWy use A-Z fo-r tort shortcuts. I OK \ * I Cancel 1 Accept 1 I Ado Shortcut I ữttete Shortcut I 1 Stiạyrartiê... 1 ( Hình 7 ). Kpytwof d Shortcuts «nd Menu* '«uruiN. í«c photoshop Défauts (modfied ) Shortcuts For: AMrtejtwi Menus * a * * 0 I <* I I Cane« App^ TJtnn Menu Confront] Shortcut ■ i Accent 1 *F fe Und« 1 Ntw... GbbM OMft... ctruo BifrrtS«.... A**OrUO Add Shftrttut ) 004AM. . Afc+swt*art40 cíete Shortcut 1 E A m lrra»o«#«»dy SM U Q rU M j k dose F t Surnmanrt... 1 Cbse Al Afc*CtrWW J 1 (*h«» and fto Tn Arwir»*. «0 A Ceri+Z B ử**ớy n UM and w l b« from Ede > Ifcvdo^Udo i acccpud. Ị Kdèột ifâ Gứ Ta c ỏ a ỹ T ì j QiyiQ*i 1 Nhấp Thẻ SUMMARIZE , Save .Ok. Hiển th ị toàn bộ Trang KEYBOARD SHORTCUTS của ADOBE PHOTOSHOP CS2 . c Hình 8 )■________________________________________________________________ 3 Adobe«' phfftinstfop*1 csa Keyboard iiwrtçyts - Microsoil Internet Eaptofw Efc &it lÿtw PftvWrifci ỵ*SỄi MeJjs 0 W » & [»3 [ểl. f j ỉ ^MMta ^ JỂ ’ » • Ẽ i H BI p ] C: ’CimjwS swI 5tîtrçs.'Uî Bfifipeìâ®ĩẹ¥*w.ìwt'Cfi Oí*atíb V Q gú . K ^SrwQlt ta1 Goùgle- » £ Swrd* V 7 QM* • s QOpĩotí Adobe® Photoshop® CS2 Keyboard Shortcuts Application Menus Command Shortcut Fite New Đtó*H Open CW*Q Browse Ait+ciri+Q Open As AJt+Shift+Cm+Q Edrt in ImageReady 5ftfR*Ctrt+M 26/58 15 lessons Actions Photoshop CkKé Ori*Z CkKaAI Aa+cm+w Close and GoTo-Snöoe $hlfr*Cfrt*W Save cw *s Save As ShilHCbh-S Aft+Orl+S Save a Version Save for Web. Aft+Shilt*CtrkS Revert F12 Place Import:- vanatile Oãla Séỉs.. Annotations l i t a r e 4 My£«Tpj*r i Start Í ( ) Ü Í I 0 Í b.) IfQi.phiD ^ frpng p* *1 f tsW w p ^ M it e s PwMwhiF-.. "ị 1 ĐỐI LỜI TÂM SƯ : Hôm nay 28.3.2006 utbinh đã hoàn tấ t 15 bài viết vê ACTIONS TRONG PHOTOSHOP . Đây là một đề tà i khó nuốt và khó tiêu hóa . Trước đó utbinh hoàn toàn mù t ịt về cách sử dụng các Actions và rất ngại khi đụng phải trong lúc thao tác khác . utbinh còn nhớ câu châm ngôn là mình dốt cái gì thì cứ dạy cái ấy . Quả thật sau khi hoàn tấ t Tập Chuyên dề ríây utbinh đã hiểu cách sử dụng được 70 % còn 30 % còn lại sẽ thu thập thêm khi lao vào tiêu khiển đô họa. Động lực thứ 2 khiến utbinh bỏ công nghiên cứu và soạn thảo dề tà i nầy vì thấy nó quá hay . Mình đưdc cái may mắn là thừla hường một gia tà i dồ sộ của các bậc vĩ nhân dày công tạo dựng ra PHOTOSHOP ( và còn nhiều thứ khác nửa ), nếu không tận dụng được cái hay rìây thì quá uống phí cho đời người. Động lực thứ 3 là có nhiều em nhỏ cũng muốn tìm tò i học hỏi dề tà i nầy , nhưng rất tiêc sách ít v iế t, hoặc viế t khúc mắc khó tiêu hóa nên trở ngại một phần nào trong lúc thu hoạch, utbinh với kinh nghiệm biên soạn và cú pháp giản dị , chỉ mong sao giúp ích được cho những người dở hơn utbinh vì utbinh không có tố t nghiệp trường lớp nào cả , chỉ có cái DŨNG là cả gan lao vào viế t một dề tà i phức tạp là ACTIONS . Bù lại nó cho mình bao thích thú khi chỉ cần 1 cú nhấp chuột là nó Tự ĐỘNG giải quyết vấn dề cho minh. Xin quí vị lượng thứ nếu có sai sót trong các bài viết nầy và rất mong đón nhận đưdc sự phê binh nghiêm túc của quí vị khi vạch ra những cái đúng cái hay trong Lessons và những cái ấu trí , cái thiếu sót cần bố sung , điều chỉnh. Một lần nử!a xin cám ơn trước quí vị. Động lực thứ 4 là : Đây là 1 hành động thử lửa xem khả năng mình học hỏi tìm hiểu đến đâu , có thử lửa mới biết được vàng th iệ t vàng giả. Khi đăng các bài ríây trong 5 FORUMS thì utbinh có nhận được nhiều chê bai: Viet ấu trí , nhiều lời phê bình nghiêm túc bổ sung cái đúng cái sai của utbinh khi diễn đạt và có nhiều lời khen thưởng khích lệ .utbinh xin cảm dn các bạn đã bỏ công đọc các bài viẽt của utbinh. Nhân tiện cũng xin thông báo : utbinh sẵn sàng cung cấp miễn phí 3 TẬP CHUYÊN ĐỀ : LESSONS : Kèm Soft 1. HƯỚNG DẪN TAO DỈA TRÌNH DIỄN PROSHOW GOLD 2.5.1630. 2. HƯỚNG DẪN sử DỤNG SNAG IT 8 DÙNG BIÊN SOẠN LESSONS. 3. SỬ DỤNG ACTIONS TRONG PHOTOSHOP cs. Toàn bộ Lessons và Soft chứa Trong 1 CD .ROM sẽ do GROUP BLACK & WHITE phân p h ố i. Nói nhỏ : utbinh nay đã 59 tuối Tây rồ i, tin học là phường tiện giải trí của tuối lục tuần vì vậy khi có thư của độc giả là mấy em nhỏ gọi bằng anh bống nhiên thấy mình trẻ lạ i. H i.H i. 27/58 15 lessons Actions Photoshop Nhấp Menu xổ xuống _______ a • ► -I a j - j Bài 2 : Ghi 1 ACTION trong Photoshop CS2 Bài 27 ngày 22.3.2006 UTBINH Soạn Mà File Ảnh > Phím F7 > Ctrl+J . ( Hình 1 ). Menu Window > n ^ U V I I 0 V ™ « iT I SF Ị Có 2 Folders ( Cung cấp Các Actions mặc định ) là : Default Actions. Sample Actions Mỗi Folder chứa các Actions - Mỗi Action chứa các action phụ - Mỗi action phụ chứa nhiều thao tác . ( Hình 2 ) 3. Nhấp Menu xổ xuống > Chọn New S e t.( Hình 3 ) 28/58 15 lessons Actions Photoshop 4. Đặt tên cho Tập HỢp là Baby .( Hình 4 ). New Set ầ Í OK 11 ưiv i 1 Cancel 1 5. Nhấp Menu xổ xuống > Chọn New Action > Name gỏ : thuctap > Function Key chọ F2 > Nhấp Thẻ Record . ( Hình 5 ). Hiên ra sau khé O K fo n f l NEW SET d d _I Jj 3 New Action name: 5HC53 Function Key: F! Baby ---------------------- V 2 -^ - V X J Shift □ Control 1 1 None V 1 Cancel 6. Nút Record ở đáy Tab Actions chuyển sang màu đỏ để báo cho các bạn biết rằng các bước kế tiếp sẽ được g h i. ( Hình 6 ). - ® 1 A c to n s ' r ] B | __ 1 Default A c tons J □ Sampì« A c to rs V . ^ _ ) Baby ^ — - f g g S j th u c ta p a J jJ CÁC BƯỞC TIẾP THEO SẼ ĐƯỢC GHĨ ( record ) : FOLDER : Baby - ACTION : Thuctap - Dưới đây là tạo các Actions phụ : a. Menu Image > Adj > Levels . Input Levels chọn : 10-1.34-189.0k.Đã bổ sung Action Phụ là Levels trong Tab Actions. ( Hình 7 ) 2 9 / 5 8 15 lessons Actions Photoshop b. Filter > Blur > Gaussian B lu r, Radius 1.0 để loại bỏ Moiré ( H ạt) . O k . Đã bổ sung Action Phụ là Gaussian Blur trong Tab Actions. ( Hình 8 )■ c. Filter > Sharpen > Unsharp Mask, Amount 66% - Radius 3.4 pixels - ThresHold 2 . O k. Đã bổ sung Action Phụ là Unsharp Mask trong Tab Actions . ( Hình 9 ). 30/58 15 lessons Actions Photoshop d. Image > Mode > RGB Color để chuyển đối ảnh sao cho bạn có thể tô màu nó . e. Image > Adj > Hue / Saturation, nhập : 12-12-0 . Ok. Đã bổ sung Action phụ là Hue/ Saturation . ( Hình 10 ). 7. Như vậy là bạn đã tạo các Actions phụ là : Levels - Gaussian Blur - Unsharp Mask ■ Hue/Saturation . Nhấp Nút STOP RECORD ở đáy Tab Actions. ( Hình 1 1 ). đ3'É3| ĩl TM 9 >0% (StA'*) en® . TẠO ACTION VỞ14 Actions phụ 8. Như vậy là bạn đã tạo 1 ACTION của riêng bạn . Bạn có thể lấy Action rìây để áp dụng cho các ảnh khác khi cần sửa .Bạn đã đặt tê n , tạo mã màu và đã xác định 1 phím chức năng cho 1 action . Chỉ nhấp 1 cú chuột để chỉnh sửà ảnh với 4 actions phụ mà bạn đã tạ o . 9. Hình BEGIN và FINAL chỉ cần 1 cú nhấp chuộ t. ( Hình 12 ). 31/58 15 lessons Actions Photoshop 10. Bạn phải cẩn thận khi RECORD . Nếu ảnh không như bạn mong muốn hoặc phạm phải sai sót cần loại b ỏ , hãy ngưng record , rê action phụ hoặc action đến THÙNG RÁC và ghi lại. 32/58 15 lessons Actions Photoshop BÀI 28 NGÀY 22.3.2006 UTBINH SOẠN Mở lại File Ảnh Begin > Phím F7 > Ctrl+J . ( Hình 1 ) Chọn Tát ca trong Họp ITEM ON/OFF , W indow > Actions ( Alt+F9 ) > Nhấp chọn ACTION THUCTAP> Nhấp chọn tâ t cả trong Hộp Item ON/OFF ( Chi có Folder Baby mà th ô i, các Folder trong Tab Actions đều phải tắ t h ế t) > Không chọn trong Hộp Dialog ON/OFF vì nếu bạn chọn từng Action Phụ trong hộp nầy khi PLAY để chạy tự động đến từng Action nó sẽ dừhg lại để bạn nhập giá tr ị thay đ ổ i. ( Hình 2 ). ■ nI ' Kítong chọn ưong ■ Diolog o à oft * - ‘Ç 33/58 15 lessons Actions Photoshop 3. Nhấp Nút PLAY ( Hoặc Phím F2 do khi Bảng NEW SET bạn đã tạo phím tắ t là F2 ) , nó sẽ tự động chạy hết 4 Actions Phụ mà bạn đã tạo ra trưổc đó . 4. Kết quả . ( Hlrĩh 3 ). 5. Mở 1 Ảnh khác . ( Hình 4 ). 6. Nhấp các biểu tưởng Dialog O n/O ff kế bên Levels, Gaussian Blur và Unsharp M ask, Mục đích khi PLAY đến các ACTIONS Phụ nầy nó sẽ dừng lại để bạn thay đối giá tr ị d OJJPG ■ 100* Hình 5 ). 34/58 15 lessons Actions Photoshop 7. Nhấp PLAY các actions bắt đâu chạy . 8. Đến action Phụ Levels sẽ dừhg lại do bạn đã chọn biểu tượng trong Dialog On / O ff. Bạn nhập lại giá tr ị khác trong Input Levels ( 9-1.30-180 ) . Ok. ( Hình 6 ). 9. Gaussian B lu r, Radius 0.2 pixels . L WIM!~ J 10. Unsharp Mask ( 6-2.2-14 ) . Ok. ( Hình 8 ). g) * fr 35/58 15 lessons Actions Photoshop 11. Các thao tác Convert Mode và Hue / Saturation được áp dụng mà không bị gián đoạn 12. Kết quả . ( Hình 9 ). •\ " ã* ũl • 36/58 15 lessons Actions Photoshop Bài 4 : ACTIONS Tùy Chọn BÀI 33 NGÀY 25.3.2006 UTBINH SOẠN KHI LÀM VIỆC TRONG PHOTOSHOP , BẠN THƯỜNG LẬP LẠI CÁC TÁC VỤ . THÍ DỤ : BẠN XUẤT NHIỀU NỘI DUNG CÔNG VlỆC TRÊN WEB , BẠN CÓ THẾ THƯƠNG XUYÊN CHUYẾN ĐỔI CÁC FILE PSD SANG JPEG . MỞ , ĐỊNH KÍCH CỞ, DÁN CÁC ẢNH , TẠO 1 WEBSITE Đ ổ i HỎI NHIỀU CÔNG SỨC . BẠN CHỈ CẦN NHẤN 1 CÚ NHẤP CHUỘT . THẬT LÀ THÚ V Ị VÀ KHỎE RE PHẢI KHÔNG CÁC BẠN ? TRỎNG PHOTOSHOP CÓ HƯỚNG DẪN CÁC BẠN TẠO CAC NÚT KỲ DIỆU ĐÓ GOI LÀ ACTIONS VÀ AUTOMATIONS ( Tự ĐỘNG HÓA ) .Tự ĐỘNG THƯC HIỆN NHỮNG TAC vụ LẬP LẠI .BẠN CÓ THẾ THựC HIÊN HẦLI HẾT CÁC ACTIONS VÀ CAC HO AT ĐỘNG Tự ĐỘNG HOA TRÊN MỘT HOẶC NHIỀU TAI liệ u , CÓ THẾ LƯU CHÚNG LẠI ĐỂ SỪ DỤNG SAU NAY . • BẠN GHÌ 1 ACTION GIỐNG NHỮ VIẾT 1 KỊCH BẢN (SCRIPT ) NHẰM CHO PHẦN MỀM BĨẾT TRÌNH Tự THAO TÁC NÀO ĐẾ THựC • HẦU NHƯ BẤT KỲ MỌI THAO TÁC HOẶC TRÌNH Tự THAO TÁC CÓ THỂ ĐƯỢC GHI THÀNH 1 ACTION. I .TỐNG QUÁT : 1. KHÔNG THẾ TẠO ACTIONS : • NGOAI TRỪ : CÔNG cụ sử DỤNG BẰNG TAY NHƯ AIRBRUSH VÀ PAINTBRUSH . BẠN CÓ THỂ LẬP TRÌNH 1 ACTION ĐẾ CHỌN PAINTBRUSH NHƯNG BẠN KHÔNG THẾ TẠO MỘT ACTION ĐẾ TÔ VẼ BẰNG cọ ĐÓ. • NGOAI TRỪ'Tư ơ n g Tư : CÔNG cụ zo o m ' - CÁC LỆNH MENU WINDOW - MENU VIEW KHÔNG THỂ GHI ĐƯỢC. 2. CỎ THẾ GHĨ Đươc 1 ACTION : • Các công cụ có thế ghi đước 1 Action : Marquee - Gradient - Paint Pucket - Type - Shape - Note - Color Sample - Healing Brush - Patch. • Có thể ghi đước 1 Action : Nhiều lệnh Menu - Chèn nhiều lệnh Menu vốn không thể được g h i. Trước khi ghi 1 A ction , hãy hình dung tác phẩm bạn sẽ tạ o , kế tiếp phác thảo tiến trình áp dụng. IL TÙY CHON ( OPTIONS ): 37/58 15 lessons Actions Photoshop 1. CHÉN MỎT ĐĨẾM DỪNG : Bạn có thể tạm dừng 1 action bất kỳ để thực hiện 1 tác vụ vốn không thể ghi được ( như vẽ 1 nét bằng PaintBrush ) : • Chọn 1 action hoặc thao tác ở CUỐI phần mà bạn muốn chèn điểm dừhg . • Chọn Insert stop từ Menu củ Palette Actions . • Hộp thoại Record stop mở ra , nhập câu ghi chú nhằm nhắc nhở bạn phải thực hiện bằng tay thao tác ( Như vẽ 1 nét bằng Paint Brush ).( Hình 1 ). Chọn Allow Continue nếu muốn hiển th ị 1 Hộp thoai vốn cho phép ban chon dừng lai hoăc tiếp tue . Ok. 2. UNDO 1 ACTION : • c trl+ z chi Undo thao tác sau cùng không phải toàn bộ Action ( Vốn có nhiều thao tác ). • Nhấp C trl+A lt+Z nhiều lần để bước lùi các thao tác. • Có thể Undo 1 trình tự Action bằng cách nhấp tạo History ngay trên trạng thái dầu tiên được áp dụng của Action . Một Action chífa hđn 20 bước ( Mặc định của History ) . Bạn nên tạo 1 Snapshot trước khi chạy 1 action. 3. LƯU VÀ TÀĩ ACTION : • Palette Action > Menu > Save Actions ( với Tập HỢp các actions phụ ) . Chọn ntfi Ill'll trên dia có kèm đuôi là . atn. ( Hình 2 ). K \ S.S. k. y. &.Ã. •».T. y.~j. J. s.:> A à Là 2 * M i n c u r i J f r n v o I m I t e i l M ü ^ - 1 • ■ o » - i «J Ì Để tả i 1 Action > Chọn Load Action từ Menu > Tim File mà bạn đã lưu .( Hình 3 ) . ________ _______________ _ ^ J “ T . : > : V q. . ỵ X y. L«k(f ử L ỹ . 'ư. J . * 0 T . i . -J. . / A Nnạp Menu của Acĩkms C h ^ n L o a d A c t io n Tim File mà bạn đả lu ti y LJ 0 P1 : ■JEM 38/58 15 lessons Actions Photoshop ĐIỀU KHIẾN TỐC ĐỐ 1 ACTION : Menu Palette Action > PlayBack Options cho phép bạn điều khiển tốc độ 1 action được mở . Chọn : * Accelerated : Chạy càng nhanh càng t ố t . * Step by Step : ĐỢi cho đến khi Action được hoàn tấ t và ảnh được vẽ lại trước khi chạy kế tiếp . * Pause fo r : Nhập số Seconds giữa các thao tác trong 1 action. ( Hình 4 ). 5. HIÉU CHỈNH . DI CHUYẾN VẢ LOAI BỎ ACTION : • CÓ thể hiệu chỉnh các xác lập của 1 thao tác trong 1 Action . Khi nó không chạy bằng cách nhấp Đúp lên tên của nó . Hộp thoại của thao tác xuất hiện để bạn có thể thay đối các xác lập . Lần kế tiếp bạn chạy action , những xác lập mới sẽ được áp dụng . ( Hình 5 ). : Nhấp và rê nó . nhả chuột khi đặt nó tạ i vị trí mong muốn . • Loại bỏ Actions : Rê nó đến thùng rác . 6. CHÉN CÁC LÉNH KHÔNG THẾ GHĨ ĐƯƠC : Một số mục Menu của Photoshop không thể ghi với dạng Actions , có thể đước chèn vào cuối action . Để chèn 1 mục Menu : • Nhấp chọn 1 Action trong Palette Actions . • Menu Palette Actions > Chọn Insert Menu Item . • Hiện ra HT Insert Menu Item , chọn 1 lệnh từ Menu nằm ở phần trên cùng của màn hình . 39/58 15 lessons Actions Photoshop 7 .CHỈNH ACTION PHU LẢ HUE / SATURATION : Để phù hợp với mẫu th í dụ 2 . ( Hình 6 8. Kết 40/58 15 lessons Actions Photoshop B!5 S W □ r i Ht l lM .tM M M » .• * • **•.»■* O M O M H inn ¡ 1 I W M M I f l P À yII» ■■ -«»PC r o i ỉ n a i M «il »«w. _"«■»* > Ộ |» w m i> n ■ỉ-*- El 1 s H 1II m ^ £ M M . Tạo Folder Đích : Nhấp Phải Desktop > New > Folder, go : Destination . 3. MỞ Photoshop > File > Open > Desktop > Folder Source > Chọn ảnh số 1 > Open. 4. Tạo Action CURVES SHARPEN-HUE : Menu Window > Actions ( Alt+F9 ) > Đáy Palette Actions nhấp nút Create New Action > Ra Bảng New A ction, gỏ curves-sharpen-hue > Nhấp Thẻ Record >Nút Record đáy Tab Actions có màu đỏ báo hiệu bắt dầu Record ghi các thao tác kế tiếp của bạn . ( Hình 1 ). ába Tạo Actions cho Ảnh số 1 , Các ảnh còn lại sẽ áp dụng actions nầy. Tạo Folder Nguồn : Nhấp Phải Desktop > Menu > Folder, gỏ : Source. Phím Window+E > Data > Chọn Folder chứa các ảnh của bạn, chọn 20 ảnh cần sửa, paste vào Folder Source vùfe tạo (Hình 0 )■ 41/58 15 lessons Actions Photoshop Đồng thời trong Tab Actions hiện ra Action Phụ là Curves chứa các thao tác. -Sharpen-Hue, chưa có 6. Trong Action Phụ Curves giờ đây chứa các thao tác mà-- •.vcrk'LpACiH ị> E*k irc rk x p tc tl [> Gafcr ar>d T e n * Cc*T*íbon A«yfc»p»c*» I m p a Arva>ysa o torkipacci P»«n«Sẩ j^ »rà » e s t ip tc w P nrting and P fo e in ç v*o*rkip«c*« t> v:*b iv h Vv o c m t> svhie» «♦.-V *1 CSĨ bạn vừla thực hiện. ( Hình 3 ). 7. Filter > Sharpen > Unsharp Mask > Amount 30% - Radius 2.0 pixels - Threshold 0 Levels . Ok. ( Hình 4 ). 42/58 15 lessons Actions Photoshop R a d iu s : 2 . 0 Jhreshcld ; 0 J Pixels H levefe 8. Trong Action Phụ Sharpen giờ đây chufe các thao tác mà bạn vừa thực hiện . ( Hình 5 )■ * V ^ DủtoirtAetSBM *ưt«TU Ễtìn tvữrit C H C « p ÈHC i - . í r t tp iC « & G ^ M đ T M I Ỉ B & t t K S a n W b r i ^ a p i |> I n u g t k i i ^ ú M c r k q » « ! Ệ> í^ rfie n o ÌHtoU ching 1 - ^ t p K B E> iy>ifc^g Praùfcrtf v r e í t í0 » íÉ i Ị) iV ^b c « ^ r L'.c-'k; tp a c « V t ì* ^ ĩ* W w ln C S Ị Ì w w f c ^ t M fr W «k* ïQ ^rtfï T y p e w û rt i |M tm 9. c trl+ u > Hue + 7 , Saturation-3 , Lightness +9 . Ok. ( Hình Lj0hírtỀẾSr D^S^rM 0 2 f e v « w 6 ). 10. Trong Action Phụ giờ đây chita các thao tác mà bạn vùta thực hiện . ( Hình 7 ). t> pnqn ViK?*TP»eH b E'n-tr-Ị trd ÍMỄUÉÍ " i wfcrtiÍMt™ E» IH'ir&'t i*đ: Pre*í*fl ĩ? «v*b Vrtrtjaac«* ị ■M’.tïï til*. * íS i «eitwKW- t Vífcri Hfl W01 Typ* MVIỈIMm ^ n V ÉuniWiÎiù^rth-hii*' 4 □ V CbiVM A á i í ’w s : n .r \« ufn. rifen»« 'OỀ 43/58 15 lessons Actions Photoshop 11. Như vậy là bạn đả tạo 3 Actions phụ, thể hiện các chi tiết thao tác của 3 Actions phụ nầy . Nhấp nút STOP ở đáy Tab Actions. 12. Menu File > Automate > Batch > ra Bảng Batch trong đó Hàng Action đã có sẵn tên Action mà bạn đã tạo là : curves-sharpen-hue > Hàng Source chọn Folder > Nhấp Thẻ Choose > Desktop > Chọn Folder Source > Ok. Hiện ra kế bên là đường dẫn của Folder nầy. Hàng Destiantion chọn Folder > Nhấp Thẻ Choose > Desktop > Chọn Folder Destination > Ok. Hiện ra kế bên lả Đường dẫn của Folder nầy.Ok.( Hình 8 ). S * J : Default *c to c< ôctm n: Curve*-í*»rp«n-fMi« « : W d#f « . . . l l c ỉV t a u m in t l i f )0 S t t t r o A U t BrU 'üDwW op-'W íW ^ □ O r t f fK j« Action ' 00* n " Cormraras CịncCổe M SuS'otfrs □ SuppfMS E * ồp*n Opt on* □ SựKKM S Color £rofìb V.'SinrHJS □ O ĩT T t l« A c o o o 'S jv « A TC o m rrand s FM> r u m r g ÊJOtnpte: Myí i t . ọ ể Document name sartpg Wrt#*; I CoffwtMtv E/rgfs: Stop Fo» Error* V r <«en»om C U K O S D u r a i 13. Cứ nhấp O k. Ok cho tùtig ảnh . Nó sẽ lần lượt sửa chỉnh từ ảnh số 2 đến ảnh 20 bằng Actions đã áp dụng lên ảnh số 1 .vì mục đích chánh là diễn tả cách sử dụng Bảng Batch nên không tuyển chọn kỷ các ảnh cần sửa nên kết quả có khi xấu hdn lúc chưa sửa ■ Kêt quả ■ ( Hình 9 ). đeìtìnatìan wmm £*e &kt ge» Fgrvqntes Toote öde ỂF ứ f ; s ™ * um- ■ f - _ ỉ C - ' O X V r * " « ertV£¡«*lWlíiW5n+8íw V ¡ 3 to 44/58 15 lessons Actions Photoshop 45/58 15 lessons Actions Photoshop BÀI 35 NGÀY 26.3.2006 UTBIIMH SOẠN TẠO ACTIONS : Chọn 5 Hình Stars, Paste vào màn hình Desktop. ( Hình 1). ■Ö -Ih~ể . Mở PS tao Actions : Menu Window > Actions ( Alt+F9 ) > Create New Action ( Nút đáy Palette Actions )> Ra Bảng New Action, Name go : thuctapdroplet - Set chọn Default Actions ( Phần Actions nầy sẽ nằm trong Default Actions ) > Nhấp Thẻ Record . ( Hình 2 ). . Đáy Palette Actions nút PLAY trở nên màu đỏ, báo hiệu cho biết là bắt dầu ghi các thao tác mà bạn tiến hành, dồng thời hiện ra Action : thuctapdroplet mà bạn vừa tạo . ( Á r Q u a 46/58 15 lessons Actions Photoshop [£ Aiicrwtw- ’.-YCTtipKTf Mở Hình thứ 1 đã Paste vào Desktop > Crl+M , chỉnh theo Hình . ( Hình 4 ). . ctrl+u , chỉnh theo Hình . ( Hình 5 ). . Filter > Sharpen > Unsharp Mask, chỉnh theo Hình . ( Hình 6 ). 47/58 15 lessons Actions Photoshop Menu Window > Actions > Bạn sẽ thấy các chi tiết của 3 Actions phụ mà bạn vừa tạo > Nhấp nút stop ở đáy Palett Actions . y-BMCvrorHpiOM \ ( Hình 7 ). Ị> Co er Toit*! Corrreten .'^rtïpfcD |> Jmagq Arcatyss. lYcrkipaces Ị> PaVrting wvd Retouching rtorfcçpacES ^ Prtfifcntj E irdP ra jfä irfl workspaces ^ w«b &ei^n worJcspaeas |> '.Viiiti tílrt m €S? TOtJpKO [> WtiriL*i0 « A T y g * iY4 rtti£Kti A-djvstnier.1T ^IrE'fBtUTtsn ag;uïfci>çnt ¡íi fỉLe:Mtu™tJon adjustnïE^t Hụ*: 8 Saturâtisn: -5 L > g h ln « ĩ: ư ỰWr9KnJ; A rt iù t íM : MÇfc Raổ^ uíSỉ 50 DÏÆ5 TfinsahcMr o sử DUNG DROPLET 1. Menu File > Automatic > Create Droplet. 2. ĐỐI với tùy chọn Save > Nhấp Thẻ Choose > Desktop > File Name để mặc định là Untitled .exe > Save . Hiện ra Đường Dần kế bên. 3. Đối với SET chọn Default Actions ( vì trước đó bạn đã chọn SET là Default Actions ). 4. Đối với ACTION > Nhấp xô xuống > Chọn thuctapdroplet. Đây là ACTIONS mà bạn vừa tạo ra. 5. Trong Phần PLAY hãy hủy chọn các Hộp kiểm . 6. ĐỐI với DESTINATION > Folder > Nhấp Thẻ Choose > Desktop > Create New Folder, go ketquadroplet. O k. Hiện ra Đường Dần kế bên . 7. Đối với File Naming hãy để mặc định . Errors chọn mặc định là stop For Errors. 8. Nhấp Ok. Biểu tượng DROPLET sẽ xuất hiện ở Desktop. ( Hình 8 ). 48/58 15 lessons Actions Photoshop S i t i Defauit Actions Action: thuetapdiOBtet □ override Actian "o p e n " com m ands □ include A l Subfolders d S u p p r e s s f la Opet> Options Balogs C ] Suppress Color Profile Warnings L fie s t iia tio n i FolderW t C:\..AUtBinh\De5top\ □ Override Aetcn "Save AS“ commands Fie Nailing Example: MyFte.gtf D ocum ent Name V +■ e x t e n s io n starting serial»: 1 Compatibikrr: □ Mac OS D u n « Errors: sto p Für E rro i; ■ ^ 4 v 9. Ra Desktop, da co File bieu tuting Droplet la UNTITLED.EXE. E*ẽ Ẽđt Wé* fî|MrilM Tools Hete B y y. ' $**&> k&tm ¿JCi’O&ArfnêfttiMdSéfflriCiUJ om- is i J ) O t p e t # « to m re 5 VMwM<ridimn r t Order prbenlne fot iV rtíttpKtư« j k 5e t« (íes*J0 0 r íe and f oMer l u l u •2 ’1* w ỹ MOV« V « fie ' ........................ BM«ííô».í!ôuidrttl«! đ H IN H S L T A R 6 l M > "« g «7ỌW07_ ỉ9 .JDfl < n « í í í ? K 9 S . j a p j ™ *9 0 &âlộQ-7_*ứr<*r' , ----- T I i lINPSEVPWtjpg *"*gw*53»7jhron.. EBPT .Rê Hình thứ 1 lên biểu tượng Droplet > Lập tức Hình thứ 1 đã được hiệu chỉnh bằng Actions mà bạn đã tạo ra. Tiếp tục rê Hình thứ 2 đen thứ 5 lần lượt vào biểu tưỡng Droplet, cả 5 Hình đều được chỉnh sửa tự động . Mở Folder ketquadroplet bạn sẽ thấy kết quả so sánh trước và sau khi sửa tự động. ( Hình 9 ). 3 ¡S » J P 0 _ i-Ạ ụ / tZ J ,p c H ÌN H C H Ư A S Ữ A 49/58 15 lessons Actions Photoshop Bảng PDF, đối VỚĨ Source Files đã chứa các Đường Dần của 7 ảnh BB vừa chọn. . Đối với Output Options chọn Multi Page Document > Save. ( Hình 2 ). PDF Presentation Bài 7 : A CTIO N S Su Dụng PD F PRESEN TATIO N v0i t,,v ch?” O U TPU T M U LTI- PAGE BÀI 36 NGÀY 26.3.2006 UTBINH SOẠN Menu File > Automate > PDF Presentation. Nhấp Thẻ Browse > Tìm đến nới chứâ các Ảnh Cần thực hiện . ở đây vô Desktop > Folder Stars > Chọn 7 ảnh BB > Open . ( Hình 1 ). HU'RKan <t«ga*u NbtoTtK» S o u rce Files L J A dd O p en F ile ^ * Cỉ\,ữocufr%6T ts a n d Sfittfpgs\ut C:\.Docu»r>erfcs and Se'ttfngs\UỈ C îV ^ocufïie fits a n d Setbngs\lÄ C : ^ Documents and Settings \ut Cî^Docurnerts and Settirgs\LH C:\Docum efits -ardí Se’ttirgs\m C:\Docurr-ierts and SettmQs\Ut B irh y Ữ Ễ s k B in h yD e sk B ĩrh y ữ e s lc B inhyD esic B irtM & e sk B in h\[> esk B in h 'l D esk I Save.".... I Cancel r ~ O u tp u t O p tions — Save Multi-Page D o cu m e n t O Presentation P resen tatio n O ptions Seco n d s L i Loop a fte r L a s t P ag e 50/58 15 lessons Actions Photoshop i r a n s n i o n : 5. Ra Bảng Save > Chọn Desktop > File name để mặc định là Untitled, pdf > Save . ( Hình 3 ). K 'iL ÌM y D o a iW fl» j My Computer My Recwrt V Network Ptaces Doct/wwits ÄW ^ D O C GIA _i.GoogW>ab Desktop- - W 8 . 3-2006 ô w œ s D t Mv Docuaerti My Computer «S Fîfrtar-ft* My fsleíA-ock £>Oflmot /|UrtiMedpd_______ I Mufc-Page DcxxKTWffl I* PDP) v = ia ™ ~~l I Caned I định toàn bộ > Nhấp Thẻ Save PDF . ( Hình 4 ). . Ra Bảng Save Adobe PDF > Để mặc 7. Ra Desktop đã có File UNTITLED.PDF > Nhấp lên . 8. Hiện ra Adobe Reader > Kéo thanh trượt bên Phải để xem 7 ảnh Brigitte Bardot, mỗi ảnh chiếm dầy màn hình . í Hình 5 ). íry pigra Eđtoẩii ♦ J ActurvTnầs« 51 /58 15 lessons Actions Photoshop 52/58 15 lessons Actions Photoshop ------------------------ 3. Bạn nhập con số thời gian Hình hiển thị trình diễn ( Mặc định là 5 seconds ). 6. Hàng Transition xổ xuống chọn 1 kiểu kỷ xảo . Ở đây chọn RAN DOM TRANSITION > Save. ( Hình 2 ). P D F P r e s e n t a t io n Source Fies D Add Open Fíes c I 1!,Documents and Settings'ut Binh\Desk C :\D ocu merits and Settings'i.ut Binh\Desk C l \Docu merits and Ssttings\ut Binb\Desk C :\D ocu merits and Settin<gs\ut Bînh\Desk Ci\DQCurYYerrts and Ssttings\ưt Bĩnh\Desk Cs\Documerits and Settings'ut Bĩnh\Desk Cï\Documents and Ssttin-gs'lUt Blnh\Desk ■ C J,\Dc-cu msnts 3 rd Settin-gs'lUt Bwih\Desk • C:\Docu-ment5 and Ssttings'i.ut Binh\Desk Ci\Docunr>ents and Settin<js\ut Binh\Desk C:\Docurnerrts and Ssttin-gs'lUt Binh\Desk C:\DocLH»enis and 5sttings\ut Binh\Desk ■ V ’rVvi I rrÆin+c I H* Rîrïh 1I Pfc&cL- I < ____________ M l I Browse... I Duplicate I Remove O utput Options Save as: O üu lti-P age Document © Presentation Hình 1 ). BÀI 37 NGÀY 26.3.2006 UTBINH SOẠN File > Automate > PDF Presentation . Bảng PDF Presentation xuất hiện > Nhấp Thẻ Browse > Desktop > Chọn tất cả Hình trong Folder áotắm > Open . Đối với Source Files đã có tất cả Đường dẫn của các Hình vừa .— Dra co n H fin n Rnfifin c 53/58 15 lessons Actions Photoshop r I C3CII LIU I I kj |J LIỊỤTỊ.13ỊV 0 Advance Every I 5 I Seconds □ Loop after Last Page Transition: Random Transition 8. Ra bảng Save Adobe PDF > Nhấp Thé Save PDF . ( Hình 4 ). i FQFPmt rÉ'ítan* CümpKfelryi iMádm jf~EĨPt; M l U H A t u urW cb.ëera *d0¡s¿W(i íMuinmts. te ạatv prtfHd»dãỉáitoủrrttèdIrtd tf*ÈíéTL Gíỉrt*dP&Fdòùs**rti u n bù np*r*d vrRh ACrnhA «Tii tíoỏD ftja d tf S.0- Mjir.. riEầttíiPl** EJtWrtf Ỉữỉ Fía Wirt f t f f t t ư □ tfw Pũt JEfe. Í^ TtD \ râîoEn I QIC* I 9. Ra Bảng Desktop đã có File presentatopn.pdf > Nhấp lên File rìây > Hiện ra toàn màn hình trình diễn từng hình với thời gian mỗi hình là 5 giây và với kỷ xảo Random Transition mà bạn đã lựa chọn trước đó. ( Hình 5 ). ỉ?! Adobe Reader - [presentation.pdf] £ H e Ẹ á ĩ 5¿ iew ß o o jm e n t Io o te R in d e r n H e lp 3 1 S a v e 6 C o p y “ ¿ ^ S e a r c h Ỷ 1ui 1♦ * © [Ü6% |- © fe* 13?'* - & X Adobe POF delivers dig ital books, and m o re / MAXIM ị j ß L ' i „ i 54/58 15 lessons Actions Photoshop 55/58 15 lessons Actions Photoshop File > Asutomate > Crop and Straighten Photos > Chướng trình tiến hành chạy > Lập tức đã cắt ra thảnh 2 Files Hình . Môi Hình đã được căt xén vả đường biên bị xóa . ( Hình 3 ) đ Adots' i'h^LUîHtp : 5 X Efe Esí t“*ùt ựivíT ĩíV-i l'rjtf ï-t-fl ¿Vifciw t*ip :'1 , % M w i VIT *yVi * ■ i □ * ■- j ô 1 M ^ hw \ ¿ithựiHrtHẸH I ty t a l J ljm -1 t iv v # 1 f.. 7 * IRGBrt j : j ữ g BÀI 1 NGÀY 26.3.2006 UTBINH SOẠN Tự động xén và làm thẳng các ảnh : Đặt 2 ảnh vào Máy Quét SCAN, chọn các giá trị theo Hình > Nhấp Thẻ Preview > Chờ chạy hiện ra Hình Preview > Nhấp Thẻ Scan, chờ chạy hoàn tất 100% . ( Hình 1 ) . C.UU.2Ị. Đã hiện Hình vừa Scan trong Photoshop .( Hình 2 ). 56/58 8S/ZS WS FÎCO np v r y F ’n rệ '1 * I ■"* T I ìr 'Æ Vf II Y 'ỷ I V tạI \ ổ 1 «*-■' doụsoỊoụd SUOỊỊDV SU0SS3Ị g I. 15 lessons Actions Photoshop mục lục: 1. ACTIONS TRONG PHOTOSHOP. 2. GHI ACTIONS. 3. ÁP DỤNG ACTIONS. 4. TÙY CHON TOOLS ACTIONS. 5. SỬ DUNG BATCH. 6. SỬ DỤNG DROPLET. 7. sử DỤNG PDF MULTI PAGE. 8. SLIDE SHOW PDF. 9. XÉN VÀ LÀM THẲNG ẢNH. 10. GIẢM KÍCH THƯỚC ẢNH. 11. CONTACT SHEET I I & FIT IMAGE. 12. ẢNH ĐÓNG GÓI PICTURE PACKAGE. 13. WEB PHOTO GALLERY. 14. ẢNH TOÀN CẢNH PHOTOMERGE. 15. CÁC PHÍM TẮT KEYBORDS. 58/58

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdffull_15_bai_actions_trong_photoshop_01_6749.pdf
Tài liệu liên quan