Tài liệu Phần mềm nguồn mở - Chương 3: Một số phần mềm nguồn mở (P3) - Võ Đức Quang: Phần mềm Nguồn Mở 
(Open-Source Software) 
Võ Đức Quang 
Khoa CNTT-Đại học Vinh 
Chương 3: 
Một số phần mềm nguồn mở 
Mindmap 
PHP 
Giới thiệu về PHP 
Biến, hằng 
Kiểu dữ liệu, phép toán 
Lệnh điều khiển 
Hàm 
PHP kết hợp với forms 
Server Side 
PHP-MySQL 
PHP-MySQL 
Để kết nối PHP – MySQL 
o MySQLi extension (<2012) 
o PDO (PHP Data Objects) 
Đặc điểm 
o PDO 
 Hỗ trợ kết nối 12 hệ thống CSDL khác nhau 
 Hướng đối tượng 
 Prepared Statements 
o MySQLi 
 Chỉ hỗ trợ MySQL 
 Hướng đối tượng và API 
 Prepared Statements 
PHP-MySQL 
Kết nối (MySQLi Object-Oriented) 
PHP-MySQL 
Die() – hàm hiển thị thông báo và dừng xử lý 
// Check connection 
if (mysqli_connect_error()) { 
 die("Database connection failed: " . 
 mysqli_connect_error()); 
} 
PHP-MySQL 
 Kết nối (MySQLi Procedural) 
 Port mặc định: 3306 
PHP-MySQL 
Kết nối (PDO) 
PHP-MySQL 
Đóng kết nối 
o MySQLi Object-Oriented 
 $conn->close(); 
...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 17 trang
17 trang | 
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Phần mềm nguồn mở - Chương 3: Một số phần mềm nguồn mở (P3) - Võ Đức Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần mềm Nguồn Mở 
(Open-Source Software) 
Võ Đức Quang 
Khoa CNTT-Đại học Vinh 
Chương 3: 
Một số phần mềm nguồn mở 
Mindmap 
PHP 
Giới thiệu về PHP 
Biến, hằng 
Kiểu dữ liệu, phép toán 
Lệnh điều khiển 
Hàm 
PHP kết hợp với forms 
Server Side 
PHP-MySQL 
PHP-MySQL 
Để kết nối PHP – MySQL 
o MySQLi extension (<2012) 
o PDO (PHP Data Objects) 
Đặc điểm 
o PDO 
 Hỗ trợ kết nối 12 hệ thống CSDL khác nhau 
 Hướng đối tượng 
 Prepared Statements 
o MySQLi 
 Chỉ hỗ trợ MySQL 
 Hướng đối tượng và API 
 Prepared Statements 
PHP-MySQL 
Kết nối (MySQLi Object-Oriented) 
PHP-MySQL 
Die() – hàm hiển thị thông báo và dừng xử lý 
// Check connection 
if (mysqli_connect_error()) { 
 die("Database connection failed: " . 
 mysqli_connect_error()); 
} 
PHP-MySQL 
 Kết nối (MySQLi Procedural) 
 Port mặc định: 3306 
PHP-MySQL 
Kết nối (PDO) 
PHP-MySQL 
Đóng kết nối 
o MySQLi Object-Oriented 
 $conn->close(); 
o MySQLi Procedural 
 mysql_close($conn); 
o PDO 
 $conn = null; 
PHP-MySQL 
Truy cập CSDL 
o mysql_select_db(database name", $con); 
Thực thi câu lệnh SQL 
o $result=mysql_query(“SQL_Statement”); 
Tùy theo câu lệnh SQL mà ta có kết quả trả về tương 
ứng 
o Select : trả về mảng các record 
o Câu lệnh khác : true/false tùy theo thành công hay không 
 Chuyển kết quả dữ liệu truy vấn thành dạng mảng 
o $row = mysql_fetch_array($result) 
PHP-MySQL 
 Các bước thao tác 
o Kết nối PHP/MySQL: mysql_connect() 
o Chọn CSDL để làm việc: mysql_select_db() 
o Xử lý câu truy vấn: mysql_query() 
o Phân tích, xử lý kết quả truy vấn: mysql_fetch_array() 
o Đóng kết nối PHP/MySQL: mysql_close() 
PHP-MySQL 
Ví dụ: 
Câu lệnh SQL: Select 
$sql = “Select ..”; 
$result = mysql_query($sql); 
if(!$result) { echo “Record not found!”; } 
else { 
while($row = mysql_fetch_array($result)){ 
 echo $row[„firstField'] . " " . 
$row[„secondField']; 
 echo ""; 
} 
} // else 
mysql_close($con); // đóng kết nối 
PHP-MySQL 
Câu lệnh SQL: INSERT, UPDATE 
$sql=“Insert into table_name(field_list) 
values(value_list); 
$result=mysql_query($sql); 
if(!$result) {echo mysql_error(); // xử lý 
tiếp;} 
else { //xử lý } 
Việc sử dụng câu lệnh Upadte cũng tương tự 
Lỗi xảy ra nếu vi phạm một trong các ràng buộc toàn 
vẹn dữ liệu 
Sử dụng hàm die() hợp lý để điều khiển xử lý 
PHP-MySQL 
Hàm mysql_fetch_array 
 Cú pháp: mysql_fetch_array(data [, array_type]); 
o Array_type có thể là: 
 MySQL_Assoc : mảng kết hợp, key của mảng là field_name 
 MySQL_Num : key của mảng là chỉ số 
 MySQL_Both : cả hai khả năng trên, đây là kiểu mặc định. 
Ví dụ: 
 while($row = mysql_fetch_array($result)){ 
 echo $row[0] . " " . $row[1]; 
 echo ""; 
 } 
Tiếng Việt trong PHP 
- Phần không sử dụng CSDL MySQL, phải đảm bảo: 
Lưu tệp với mã UTF-8 (*) 
Khai báo trong phần head 
- Phần sử dụng CSDL MySQL, phải đảm bảo: 
Khai báo câu lệnh mysql_query(“SET NAMES ‘utf8’”) trước câu lệnh 
mysql_query($sql) với $sql là một câu lệnh Select. Ví dụ: 
$sql = “Select ..”; 
mysql_query(“SET NAMES ‘utf8’”); (*) 
$result = mysql_query($sql); 
if(!$result) , echo “Record not found!”; - 
else { 
while($row = mysql_fetch_array($result)){ 
 echo $row*‘firstField'+ . " " .$row*‘secondField'+.””;- 
} 
PHP-MySQL 
Một số chú ý: 
o Để xử lý truy vấn với các bản ghi Tiếng Việt, trước khi truy 
vấn phải sử dụng SET NAMES ‘utf-8’ 
 mysql_query("SET NAMES 'utf8'"); 
o Cần viết chính xác Tên trường trong bảng CSDL khi duyệt 
mysql_fetch_array. (phân biệt chữ hoa, thường) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 phan_mem_nguon_mo_chuong3_05_php03_php_mysql_4972_1997533.pdf phan_mem_nguon_mo_chuong3_05_php03_php_mysql_4972_1997533.pdf