Ôn trắc nghiệm môn kiểm toán

Tài liệu Ôn trắc nghiệm môn kiểm toán: ÔN TR C NGHI M MÔN KI M TOÁNẮ Ệ Ể CH NG 1ƯƠ 1.1. Ki m tra D án c u v t Ngã t s , theo h p đ ng ki m toán đã ký v i Ch đ u t Dể ự ầ ượ ư ở ợ ồ ể ớ ủ ầ ư ự án, nh m đánh giá hi u qu và kh năng hoàn thành ti n đ D án …ằ ệ ả ả ế ộ ự TL : Là lo i hình ki m toán ho t đ ng do các ki m toán viên đ c l p th c hi n.ạ ể ạ ộ ể ộ ậ ự ệ 1.2. Ki m toán dùng đ đánh giá tính hi u l c và hi u qu c a dây chuy n s n xu t m i l pể ể ệ ự ệ ả ủ ề ả ấ ớ ắ đ t …ặ TL : là ki m toán ho t đ ng.ể ạ ộ 1.3. Trong quá trình ki m toán báo cáo tài chính c a m t doanh nghi p, ki m toán viên đ cể ủ ộ ệ ể ộ l p A ph trách cu c ki m toán đã nh n quà t ng là cu n l ch c a ngân hàng, đ ng th iậ ụ ộ ể ậ ặ ố ị ủ ồ ờ nh n l i m i đi ăn c m tr a v i k toán tr ng ngân hàng …ậ ờ ờ ơ ư ớ ế ưở TL : là vi ph m tính đ c l p trong ki m toán.ạ ộ ậ ể 1.4. Ki m toán viên (đ c l p) A n m gi 2% c phi u trong công ty Z, do đó A không đ cể ộ ậ ắ ữ ổ ế ượ phép ki m toán công ty Z do không b o đ m tính đ c l p.ể ả ả ộ ậ TL : ...

pdf19 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn trắc nghiệm môn kiểm toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TR C NGHI M MÔN KI M TOÁNẮ Ệ Ể CH NG 1ƯƠ 1.1. Ki m tra D án c u v t Ngã t s , theo h p đ ng ki m toán đã ký v i Ch đ u t Dể ự ầ ượ ư ở ợ ồ ể ớ ủ ầ ư ự án, nh m đánh giá hi u qu và kh năng hoàn thành ti n đ D án …ằ ệ ả ả ế ộ ự TL : Là lo i hình ki m toán ho t đ ng do các ki m toán viên đ c l p th c hi n.ạ ể ạ ộ ể ộ ậ ự ệ 1.2. Ki m toán dùng đ đánh giá tính hi u l c và hi u qu c a dây chuy n s n xu t m i l pể ể ệ ự ệ ả ủ ề ả ấ ớ ắ đ t …ặ TL : là ki m toán ho t đ ng.ể ạ ộ 1.3. Trong quá trình ki m toán báo cáo tài chính c a m t doanh nghi p, ki m toán viên đ cể ủ ộ ệ ể ộ l p A ph trách cu c ki m toán đã nh n quà t ng là cu n l ch c a ngân hàng, đ ng th iậ ụ ộ ể ậ ặ ố ị ủ ồ ờ nh n l i m i đi ăn c m tr a v i k toán tr ng ngân hàng …ậ ờ ờ ơ ư ớ ế ưở TL : là vi ph m tính đ c l p trong ki m toán.ạ ộ ậ ể 1.4. Ki m toán viên (đ c l p) A n m gi 2% c phi u trong công ty Z, do đó A không đ cể ộ ậ ắ ữ ổ ế ượ phép ki m toán công ty Z do không b o đ m tính đ c l p.ể ả ả ộ ậ TL : đúng. 1.5. B n ch t c a ki m toán ả ấ ủ ể TL : là ki m tra s li u k toán.ể ố ệ ế 1.6. Tính đ c l p c a các ki m toán viên n i b ch đ c b o đ m …ộ ậ ủ ể ộ ộ ỉ ượ ả ả TL : m t cách t ng đ i.ộ ươ ố 1.7. Tính đ c l p c a các ki m toán viên n i b hoàn toàn không đ c b o đ m do … ộ ậ ủ ể ộ ộ ượ ả ả TL : đây là m t b ph n thu c đ n v và ch u s qu n lý c a ban lãnh đ o đ n v .ộ ộ ậ ộ ơ ị ị ự ả ủ ạ ơ ị 1.8. Tiêu chu n ki m toán viên theo IFAC, tiêu chu n quan tr ng mang nét đ c thù nghẩ ể ẩ ọ ặ ề ki m toán… ể TL : là tính đ c l p.ộ ậ CHƯƠNG 3: KI MỂ SOÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 3.1. Nh ngữ câu nào sau đây không ph iả là 1 trong 5 thành ph nầ của hệ thống KSNB theo COSO a. Đánh giá rủi ro b. Các chính sách kiểm soát nội bộ c. Giám sát, theo dõi d. Thông tin truy nề thông 3.2. Nh ngữ câu nào sau đây là sai a. Kiểm soát phát hi nệ có trước kiểm soát ngăn ng a ừ b. Kiểm soát s aử sai có trước kiểm soát ngăn ng aừ c. Kiểm soát ngăn ng a từ ư nơ g đương v iớ ki mể soát phát hi n ệ d. Kiểm soát ngăn ng aừ có trước kiểm soát phát hi nệ 3.3. Nh ngữ câu nào sau đây về môi trường ki mể soát là sai a. Thái độ của nhà qu nả lý đối v iớ hệ thống KSNB và hành vi đ oạ đ cứ có 1 ảnh hư nở g không đáng k ể đ nế hành động, suy nghĩ của nhân viên b. Một c uấ trúc tổ ch cứ ph cứ t p,ạ không rõ ràng có thể sẽ đem đ nế nhi uề v nấ đề ph c ứ t pạ c. Việc ghi lại (trên giấy) các chính sách và hư nớ g d nẫ th cự hi nệ các thủ tục là một trong nh ngữ công cụ quan trọng để phân chia quy nề h nạ và trách nhi m ệ của tổ ch cứ d. Giám sát là một vi cệ quan trọng trong một tổ ch cứ mà không thể th cự hiện báo cáo trách nhiệm ho c ặ tổ ch c ứ đó quá nhỏ để có thể phân chia ch c ứ năng, nhi mệ vụ đ uầ đủ 3.4. Những ch cứ năng kế toán nào sau đây ph iả được tách bi tệ để đ tạ được việc phân chia các ch c ứ năng hi uệ qu :ả a. Kiểm soát, ghi chép và theo dõi 1 b. Xét duy t, ệ ghi chép và b oả qu nả tài s nả c. Kiểm soát, b oả qu nả tài s nả và xét duy t ệ d. Theo dõi, ghi chép và ho chạ định 3.5. Các ho tạ động sau đây là ho tạ động kiểm tra độc lập, ngo iạ tr :ừ a. L pậ bảng đối chi uế v iớ ngân hàng b. Đối chi uế sổ chi ti tế và sổ cái c. L pậ bảng cân đối số phát sinh d. Đánh trước số thứ tự các hoá đ nơ 3.6. Những thủ tục ki mể soát nào sau đây liên quan đ nế ho tạ động thi tế kế và sử dụng chứng từ s sáchổ a. Khoá tủ giữ các phi uế chi ti nề b. So sánh số tồn kho th c ự tế và sổ sách c. Trên mỗi phi uế nh p ậ kho ph iả có chữ ký của thủ kho d. Kế toán ph iả thu được quy nề xét duy tệ xóa nợ khó đòi nhỏ h nơ 5 tri u.ệ 3.7. Trình tự nào sau đây là thích h pợ cho quá trình đánh giá rủi ro a. Nh nậ dạng nguy c ,ơ đánh giá rủi ro và tổn th t,ấ xác đ nhị thủ tục ki m soát,ể ước tính l iợ ích chi phí b. Xác định thủ tục ki mể soát, đánh giá rủi ro và tổn th t,ấ nh n ậ dạng nguy c ,ơ ước tính l iợ ích chi phí c. Đánh giá rủi ro và tổn th t,ấ xác đ nh ị thủ tục ki m soát,ể nh nậ dạng nguy c ,ơ ước tính l iợ ích chi phí d. Ước tính l iợ ích chi phí, nh nậ d ngạ nguy c ,ơ xác đ nhị thủ tục kiểm soát, đánh giá rủi ro và tổn th tấ 3.8. Hệ thống hi nệ hành có đ tin cộ ậy ước tính là 90%. Nguy cơ chủ y uế trong hệ th nố g hi nệ hành n u ế x yả ra sẽ làm tổn th t 30.ấ 000.000. Có 2 th tủ ục ki m soátể để đối phó v iớ rủi ro trên. Thủ tục A v iớ chi phí thi tế l pậ là là 1.000.000 và sẽ giảm rủi ro xuống còn 6%. Thủ tục B chi phí ước tính là 1.400.000 và giảm rủi ro xuống còn 4%. N uế thiết l pậ cả 2 thủ tục ki mể soát A và B thì chi phí ước tính là 2.200.000 và rủi ro sẽ gi mả còn 2%. Thủ tục nào nên được l aự chọn a. Thủ tục A b. Thủ tục B c. Cả 2 thủ tục A và B d. Không thiết l pậ thủ tục nào CH NG 4: ĐÁNH GIÁ H TH NG KI M SOÁT N I BƯƠ Ệ Ố Ể Ộ Ộ 4.1. Theo liên đoàn k toán qu c t (IFAC), h th ng ki m soát n i b là m t h th ngế ố ế ệ ố ể ộ ộ ộ ệ ố chính sách và th t c đ c thi t l p nh m đ t đ c m c tiêu :ủ ụ ượ ế ậ ằ ạ ượ ụ a. B o v tài s n c a đ n v .ả ệ ả ủ ơ ị b. B o đ m đ tin c y c a thông tin.ả ả ộ ậ ủ c. B o đ m vi c th c hi n các ch đ pháp lý.ả ả ệ ự ệ ế ộ d. B o đ m hi u qu c a ho t đ ng và năng l c qu n lýả ả ệ ả ủ ạ ộ ự ả e. T t c các m c tiêu trên.ấ ả ụ 4.2. Lo i hình ki m toán đánh giá th ng xuyên v tính hi u qu c a vi c thi t k và v nạ ể ườ ề ệ ả ủ ệ ế ế ậ hành các chính sách …. ?: a. Ki m toán n i b . (n u là chính sách c a doanh nghi p)ể ộ ộ ế ủ ệ b. Ki m toán đ c l p.ể ộ ậ c. Ki m toán Nhà n c. (n u là các chính sách c a nhà n c)ể ướ ế ủ ướ 2 d. C A và B. (n u ghi chung chung thì ch c là c 2)ả ế ắ ả 4.3. B ph n ki m toán n i b là b ph n :ộ ậ ể ộ ộ ộ ậ a. Tr c thu c m t c p cao nh t đ không gi i h n ph m vi ho t đ ng c a nó.ự ộ ộ ấ ấ ể ớ ạ ạ ạ ộ ủ b. Ph i tr c thu c m t c p cao đ đ không gi i h n ph m vi ho t đ ng c a nó.ả ự ộ ộ ấ ủ ể ớ ạ ạ ạ ộ ủ c. Ph i đ c giao m t quy n h n l n và ho t đ ng hoàn toàn đ c l p v i phòng k toán và các bả ượ ộ ề ạ ớ ạ ộ ộ ậ ớ ế ộ ph n ho t đ ng đ c ki m tra.ậ ạ ộ ượ ể d. Ph i đ c giao m t quy n h n t ng đ i r ng rãi và ho t đ ng t ng đ i đ c l p v i phòngả ượ ộ ề ạ ươ ố ộ ạ ộ ươ ố ộ ậ ớ k toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra.ế ộ ậ ạ ộ ượ ể e. C câu B và Dả 4.4. Th t c ki m soát do các nhà qu n lí xây d ng d a trên các nguyên t c :ủ ụ ể ả ự ự ắ a. Nguyên t c b t kiêm nhi m, nguyên t c phân công phân nhi m và làm vi c cá nhânắ ấ ệ ắ ệ ệ b. Nguyên t c phân công phân nghi m và nguyên t c t ki m traắ ệ ắ ự ể c. Nguyên t c phân công phân nhi m, nguyên t c b t kiêm nhi m và nguyên t c y quy n và phêắ ệ ắ ấ ệ ắ ủ ề chu n.ẩ d. Không câu nào đúng 4.5. Nh ng ng i n m trong y ban ki m soát :ữ ườ ằ ủ ể a. Thành viên HĐQT. b. Thành viên Ban Giám Đ c.ố c. Các chuyên gia am hi u v lĩnh v c ki m soát.ể ề ự ể d. Thành viên HĐQT kiêm nhi m các ch c v qu n lý.ệ ứ ụ ả 4.6. Vi c đánh giá xem li u các BCTC có th ki m toán đ c hay không n m trong khâu nàoệ ệ ể ể ượ ằ trong trình t đánh giá h th ng ki m soát n i b :ự ệ ố ể ộ ộ a. Thu th p hi u bi t v h th ng ki m soát n i b và mô t chi ti t h th ng ki m soát n i bậ ể ế ề ệ ố ể ộ ộ ả ế ệ ố ể ộ ộ trên gi y t làm vi c.ấ ờ ệ b. Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát đ l p k ho ch cho các kho n m c trên BCTC.ầ ề ủ ể ể ậ ế ạ ả ụ c. Th c hi n th nghi m ki m soát.ự ệ ử ệ ể d. L p b ng đánh giá ki m soát n i b .ậ ả ể ộ ộ ĐÁP ÁN : A 4.7. Ph ng pháp ti p c n đ thu th p hi u bi t v h th ng ki m soát n i b và đánh giáươ ế ậ ể ậ ể ế ề ệ ố ể ộ ộ r i ro ki m soát bao g m :ủ ể ồ a. Ti p c n theo kho n m c.ế ậ ả ụ b. Ti p c n theo chu trình nghi p v .ế ậ ệ ụ c. Ti p c n theo các kho n m c phát sinh.ế ậ ả ụ d. Ti p c n theo kinh nghi m.ế ậ ệ e. Câu A, B đúng. 4.8. Trong th nghi m ki m soát, n u các th t c đ l i d u v t trên tài li u thì nên ápử ệ ể ế ủ ụ ể ạ ấ ế ệ d ng ph ng pháp :ụ ươ a. Phép th “Walk through”.ử b. Ph ng v n nhân viên đ n v v các th t c ki m soát.ỏ ấ ơ ị ề ủ ụ ể c. Th c hi n l i các th t c ki m soát.ự ệ ạ ủ ụ ể d. T t c đ u sai.ấ ả ề 4.9. M c tiêu c a ki m soát n i b trong vi c đ m b o đ tin c y c a các thông tin:ụ ủ ể ộ ộ ệ ả ả ộ ậ ủ a. Thông tin cung c p k p th i v th i gian.ấ ị ờ ề ờ b. Thông tin đ m b o đ chính xác và tin c y c a th c tr ng ho t đ ng.ả ả ộ ậ ủ ự ạ ạ ộ 3 c. Thông tin đ m b o tính khách quan và đ y đ .ả ả ầ ủ d. C 3 ph ng án trên.ả ươ 4.10. B ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát, đánh giá th ng xuyên v :ộ ậ ể ộ ộ ấ ộ ự ườ ề a. Ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p.ạ ộ ủ ệ b. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ạ ộ ả ấ ủ ệ c. Tính hi u qu và hi u năng c a công tác ki m soát n i b .ệ ả ệ ủ ể ộ ộ d. Toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p, bao g m c tính hi u qu c a vi c thi t k và v n hànhộ ạ ộ ủ ệ ồ ả ệ ả ủ ệ ế ế ậ các chính sách th t c v ki m soát n i b .ủ ụ ề ể ộ ộ 4.11. Trong ki m toán BCTC, vi c đánh giá r i ro ki m soát, n u r i ro ki m soát đ cể ệ ủ ể ế ủ ể ượ đánh giá m c t i đa thì:ở ứ ố a. Ki m toán viên ph i d a vào ki m soát n i b đ gi m b t các th nghi m trên các s d vàể ả ự ể ộ ộ ể ả ớ ử ệ ố ư nghi p v .ệ ụ b. Ph i tăng c ng các th nghi m c b n đ phát hi n nh ng hành vi gian l n và sai sót.ả ườ ử ệ ơ ả ể ệ ữ ậ c. Không ph i th c hi n th nghi m ki m soát( Th nghi m tuân th )ả ự ệ ử ệ ể ử ệ ủ d. B và C e. A và C. 4.12.M c đích c a th nghi m ki m soát là :ụ ủ ử ệ ể a. Tìm ra gian l n và sai sót c a k toán viên.ậ ủ ế b. Thu th p b ng ch ng v s h u hi u c a các quy ch và th t c ki m soát đ gi m b t các thậ ằ ứ ề ự ữ ệ ủ ế ủ ụ ể ể ả ớ ử nghi m c b n trên s d và nghi p v .ệ ơ ả ố ư ệ ụ c. Thu th p b ng ch ng v k t qu tuân th các quy ch và th t c ki m soát n i b .ậ ằ ứ ề ế ả ủ ế ủ ụ ể ộ ộ d. Phát hi n và bày t ý ki n v s h u hi u c a các quy ch và th t c ki m soát.ệ ỏ ế ề ự ữ ệ ủ ế ủ ụ ể II. Câu h i Đúng/ Sai và gi i thíchỏ ả 4.13. B n m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b (b o v tài s n c a đ n v , b o đ m đố ụ ủ ệ ố ể ộ ộ ả ệ ả ủ ơ ị ả ả ộ tin c y c a các thông tin, b o đ m vi c th c hi n các ch đ pháp lý, b o đ m hi u quậ ủ ả ả ệ ự ệ ế ộ ả ả ệ ả c a ho t đ ng và năng l c qu n lý) luôn là th th ng nh t và hòa h p.ủ ạ ộ ự ả ể ố ấ ợ TL : SAI GT : 4 m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b đôi khi mâu thu n v i nhau nh tính hi u qu c aụ ủ ệ ố ể ộ ộ ẫ ớ ư ệ ả ủ ho t đ ng v i m c đích b o v tài s n, s sách hay cung c p thông tin đ y đ và tin c y.ạ ộ ớ ụ ả ệ ả ổ ấ ầ ủ ậ 4.14. Doanh nghi p TNHH Nhà n c 1 thành viên đ đ m b o ti t ki m chi phí qu n lý đãệ ướ ể ả ả ế ệ ả gi m thi u t i đa b máy qu n lý b ng cách k toán kiêm nhi m làm th qu c a công ty.ả ể ố ộ ả ằ ế ệ ủ ỹ ủ TL : SAI GT : vì theo nguyên t c b t kiêm nhi m quy đ nh: s cách li thích h p v trách nhi m trong cácắ ấ ệ ị ự ợ ề ệ nhi m v có liên quan nh m ngăn ng a các sai ph m và hành vi l m d ng quy n hành.ệ ụ ằ ừ ạ ạ ụ ề 4.13. y ban ki m soát c a các công ty ch bao g m các thành viên HĐQT kiêm nhi m cácỦ ể ủ ỉ ồ ệ ch c v qu n lý.ứ ụ ả TL : SAI GT : vì y ban ki m soát bao g m nh ng ng i trong b máy lãnh đ o cao nh t c a đ n v baoủ ể ồ ữ ườ ộ ạ ấ ủ ơ ị g m nh ng thành viên c a h i đ ng qu n tr nh ng không kiêm nhi m các ch c v qu n lý vàồ ữ ủ ộ ồ ả ị ư ệ ứ ụ ả nh ng chuyên gia am hi u v lĩnh v c ki m soát.ữ ể ề ự ể 4.14. Khi ti n hành các cu c ki m toán c a đ n v ki m toán đ c l p thì ki m toán viên ph iế ộ ể ủ ơ ị ể ộ ậ ể ả tìm hi u rõ h th ng ki m soát n i b c a khách th ki m toán.ể ệ ố ể ộ ộ ủ ể ể TL : ĐÚNG GT : vì ph i hi u rõ h th ng ki m soát n i b c a khách th ki m toán thì ki m toán viên m iả ể ệ ố ể ộ ộ ủ ể ể ể ớ c l ng đ c r i ro ki m toán c a cu c ki m toán.ướ ượ ượ ủ ể ủ ộ ể 4 4.15. Các đ c thù v qu n lý đ c p đ n các quan đi m khác nhau trong đi u hành ho tặ ề ả ề ậ ế ể ề ạ đ ng doanh nghi p c a nhà qu n lý. Các quan đi m đó s nh h ng tr c ti p đ n chínhộ ệ ủ ả ể ẽ ả ưở ự ế ế sách, ch đ , các quy đ nh và các t ch c ki m soát trong doanh nghi p.ế ộ ị ổ ứ ể ệ TL : ĐÚNG GT : B i vì chính các nhà qu n lý đ c bi t là các nhà qu n lý c p cao nh t s phê chu n các quy tở ả ặ ệ ả ấ ấ ẽ ẩ ế đ nh, chính sách và th t c ki m soát s áp d ng t i doanh nghi p.ị ủ ụ ể ẽ ụ ạ ệ 4.16. C c u t ch c đ c xây d ng h p lý trong doanh nghi p s góp ph n t o ra môiơ ấ ổ ứ ượ ự ợ ệ ẽ ầ ạ tr ng ki m soát t t.ườ ể ố TL : ĐÚNG GT : C c u t ch c h p lý đ m b o 1 h th ng xuyên su t t trên xu ng d i trong vi c banơ ấ ổ ứ ợ ả ả ệ ố ố ừ ố ướ ệ hành các quy t đ nh, tri n khai các quy t đ nh đó cũng nh ki m tra, giám sát vi c th c hi n cácế ị ể ế ị ư ể ệ ự ệ quy t đ nh đó trong toàn b doanh nghi p. Do đó s góp ph n t o môi tr ng ki m soát t t.ế ị ộ ệ ẽ ầ ạ ườ ể ố 4.17. Trong ki m toán BCTC, ki m toán viên ph i đánh giá h th ng ki m soát n i b và r iể ể ả ệ ố ể ộ ộ ủ ro ki m soát ch đ xác minh tính h u hi u c a ki m soát n i b .ể ỉ ể ữ ệ ủ ể ộ ộ TL : SAI GT : Không ch v y mà còn làm c s cho vi c xác minh ph m vi th c hi n các th nghi m c b nỉ ậ ơ ở ệ ạ ự ệ ử ệ ơ ả trên s d và nghi p v c a đ n v .ố ư ệ ụ ủ ơ ị 4.18. M t h th ng ki m soát n i b đ c thi t k hoàn h o s ngăn ng a, phát hi n đ cộ ệ ố ể ộ ộ ượ ế ế ả ẽ ừ ệ ượ các sai ph m.ạ TL : SAI GT : M i h th ng ki m soát n i b dù đ c thi t k hoàn h o đ n đâu cũng không th ngăn ng aỗ ệ ố ể ộ ộ ượ ế ế ả ế ể ừ hay phát hi n m i sai ph m có th x y ra. Đó là nh ng h n ch c h u c a h th ng ki m soátệ ọ ạ ể ả ữ ạ ế ố ữ ủ ệ ố ể n i b .ộ ộ 4.19. B ph n ki m toán n i b tr c thu c 1 c p cao và có quy n h n t ng đ i r ng rãi,ộ ậ ể ộ ộ ự ộ ấ ề ạ ươ ố ộ ho t đ ng đ c l p v i phòng k toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra.ạ ộ ộ ậ ớ ế ộ ậ ạ ộ ượ ể TL : ĐÚNG GT : Vì b ph n ki m toán n i b ph i tr c thu c 1 c p cao đ không gi i h n ph m vi ho t đ ngộ ậ ể ộ ộ ả ự ộ ấ ể ớ ạ ạ ạ ộ c a nó, đ ng th i ho t đ ng đ c l p v i phòng k toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m traủ ồ ờ ạ ộ ộ ậ ớ ế ộ ậ ạ ộ ượ ể nh m đ m b o tính đ c l p và khách quan.ằ ả ả ộ ậ 4.20. B c nh n di n các quá trình ki m soát đ c thù trong quá trình ki m toán viên đánhướ ậ ệ ể ặ ể giá ban đ u v r i ro ki m soát cho t ng m c tiêu ki m soát c n thi t ph i xem xét m i quáầ ề ủ ể ừ ụ ể ầ ế ả ọ trình ki m soát.ể TL : SAI GT : Không c n ph i xem xét m i quá trình ki m soát mà ch nh n di n và phân tích các quá trìnhầ ả ọ ể ỉ ậ ệ ki m soát d ki n có nh h ng l n nh t đ n vi c th a mãn m c tiêu ki m soát.ể ự ế ả ưở ớ ấ ế ệ ỏ ụ ể 4.21. Ki m toán n i b là m t b ph n đ c l p trong đ n v .ể ộ ộ ộ ộ ậ ộ ậ ơ ị TL : ĐÚNG GT : Ki m toán n i b là m t b ph n đ c l p đ c thi t l p trong đ n v ti n hành công vi cể ộ ộ ộ ộ ậ ộ ậ ượ ế ậ ơ ị ế ệ ki m tra và đánh giá các ho t đ ng ph c v yêu c u qu n tr n i b đ n v .ể ạ ộ ụ ụ ầ ả ị ộ ộ ơ ị 4.22. Ki m toán n i b không có ý nghĩa đ i v i doanh nghi p.ể ộ ộ ố ớ ệ TL : SAI GT : B ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát, đánh giá th ng xuyên v toàn b ho tộ ậ ể ộ ộ ấ ộ ự ườ ề ộ ạ đ ngc a doanh nghi p, bao g m c tính hi u qu c a vi c thi t k và v n hành các chính sách vàộ ủ ệ ồ ả ệ ả ủ ệ ế ế ậ th t c v ki m soát n i b . B ph n này ho t đ ng h u hi u s giúp cho doanh nghi p có đ củ ụ ề ể ộ ộ ộ ậ ạ ộ ữ ệ ẽ ệ ượ thông tin k p th i và xác th c v các ho t đ ng c a doanh nghi p, ch t l ng c a ho t đ ng ki mị ờ ự ể ạ ộ ủ ệ ấ ượ ủ ạ ộ ể 5 soát nh m k p th i đi u ch nh, b sung các quy ch ki m soát thích h p và hi u qu .ằ ị ờ ề ỉ ổ ế ể ợ ệ ả CH NG 5 – XÂY D NG K HO CH KI M TOÁNƯƠ Ự Ế Ạ Ể 5.1: Các b c ki m toán không thích h p là m t nhân t nh h ng đ n:ướ ể ợ ộ ố ả ưở ế A. RR c h uố ữ B. RR ki m soátể C. RR phát hi nệ D. Không ph i 3 đáp án trênả 5.2: Sai ph m v giá tr tài s n trong b ng cân đ i k toán đ c quy đ nh là không tr ngạ ề ị ả ả ố ế ượ ị ọ y u khiế : A. D i 1%ướ B. D i 5%ướ C. T 5-15%ừ D. T 15-20%ừ 5.3: Khi nào thì công ty ki m toán tr thành ch th ki m toán c a khách hàngể ở ủ ể ể ủ : A. Khi công ty ki m toán có s liên l c v i khách hàngể ự ạ ớ B. Khi công ty ki m toán l p xong k ho ch ki m toán cho khách hàngể ậ ế ạ ể C. Khi công ty ki m toán kí h p đ ng v i khách hàngể ợ ồ ớ D. Khi công ty ki m toán b t đ u ti n hành công vi c ki m toán cho khách hàngể ắ ầ ế ệ ể 5.4: Th t c phân tích ngang đ c ki m toán viên s d ng trong vi c l p k ho ch ki mủ ụ ượ ể ử ụ ệ ậ ế ạ ể toán t ng quát lo i tr :ổ ạ ừ A. So sánh s li u th c t v i s li u d toán ho c s li u c tính c a ki m toán viênố ệ ự ế ớ ố ệ ự ặ ố ệ ướ ủ ể B. Phân tích d a trên c s so sánh các t l t ng quan c a các ch tiêu và kho n m c khác nhauự ơ ở ỉ ệ ươ ủ ỉ ả ụ c a báo cáo tài chínhủ C. So sánh d ki n c a công ty khách hàng v i d ki n c a ngànhữ ệ ủ ớ ữ ệ ủ D. So sánh s li u kì này v i s li u kì tr c ho c gi a các kì v i nhauố ệ ớ ố ệ ướ ặ ữ ớ 5.5: Nh n di n lý do ki m toán c a công ty khách hàng là:ậ ệ ể ủ A. Xác đ nh ng i s d ng báo cáo tài chính ị ườ ử ụ B. M c đích s d ng báo cáo tài chínhụ ử ụ C. A và B D. Không ph i 3 đáp án trênả 5.6: Chu n b k ho ch ki m toán g m:ẩ ị ế ạ ể ồ A. Nh n di n các lý do ki m toán c a công ty khách hàngậ ệ ể ủ B. Tìm hi u ngành ngh và ho t đ ng kinh doanh khách hàngể ề ạ ộ C. Các báo cáo tài chính, báo cáo ki m toàn, thanh tra hay ki m tra c a năm hi n hành hay trong vàiể ể ủ ệ năm tr cướ D. Tham quan nhà x ngưở 5.7: “Quá trình ki m toán ph i đ c th c hi n b i m t ho c nhi u ng i đã đ c đào t oể ả ượ ự ệ ở ộ ặ ề ườ ượ ạ đ y đ thành th o nh m t ki m toán viên” là n i dung c a:ầ ủ ạ ư ộ ể ộ ủ A. Chu n m c ki m toán (CMKT) qu c t s 310 (ISA 310) ẩ ự ể ố ế ố B. CMKT Vi t Nam s 300ệ ố C. CMKT Vi t Nam s 400ệ ố 6 D. CMKT chung đ u tiên c a h th ng CMKT đ c ch p nh n ph bi n (GAAS)ầ ủ ệ ố ượ ấ ậ ổ ế 5.8: Nh n di n các bên liên quan là m t khâu trong:ậ ệ ộ A. Thu th p thông tin c sậ ơ ở B. Thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàngậ ề ụ ủ C. Th c hi n th t c phân tíchự ệ ủ ụ D. Đánh giá tr ng y u và r i roọ ế ủ 5.9: Trong quá trình thu th p thông tin v các nghĩa v pháp lý c a khách hàng thì tài li uậ ề ụ ủ ệ nào đ c coi là quan tr ng nh t trong m t cu c ki m toán báo cáo tài chính:ượ ọ ấ ộ ộ ể A. Gi y phép thành l p và đi u l công tyấ ậ ề ệ B. Các báo cáo tài chính, báo cáo ki m toán, thanh tra hay ki m tra c a năm hi n hành hay trong vàiể ể ủ ệ năm tr cướ C. Biên b n các cu c h p c đông, H i đ ng qu n tr và ban giám đ cả ộ ọ ổ ộ ồ ả ị ố D. Các h p đ ng và cam k t quan tr ngợ ồ ế ọ 5.10: Khi thu th p thông tin c s , KTV ph i:ậ ơ ở ả A. Nghiên c u gi y phép hành ngh và di u l công tyứ ấ ề ề ệ B. Tìm hi u ngành ngh ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng.ể ề ạ ộ ủ C. Thu th p thông tin v các báo cáo tài chính, báo cáo ki m toán, thanh tra ki m tra c năm hi nậ ề ể ể ả ệ hành hay trong vài năm tr c.ướ D. Thu th p thông tin v h i đ ng qu n tr c a công ty, c phi u, trái phi u c a công ty…ậ ề ộ ồ ả ị ủ ổ ế ế ủ ĐÁP ÁN : 1. C 2. B 3. C 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. B 10. B B. Câu h i đúng – saiỏ 5.11 : Chi n l c ki m toán là nh ng đ nh h ng c b n cho m t cu c ki m toán d a trênế ượ ể ữ ị ướ ơ ả ộ ộ ể ự nh ng hi u bi t c a k toán viên v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng vàữ ể ế ủ ế ề ạ ộ ủ tr ng trong cu c ki m toán.ọ ộ ể TL : Sai GT : … hi u bi t c a ki m toán viên …ể ế ủ ể 5.12: Phân tích d c là vi c phân tích d a trên c s so sánh các tr s c a cùng m t ch tiêuọ ệ ự ơ ở ị ố ủ ộ ỉ báo cáo tài chính TL : Sai GT : Vì đó là vi c phân tích ngang.ệ 5.13: t t c các cu c ki m toán thì đ u ph i đánh giá tính tr ng y u và r i ro ki m toán : Ở ấ ả ộ ể ề ả ọ ế ủ ể TL : Đúng GT : Vì qua đó có th l p đ c m t k ho ch ki m toán h p lý, tính tr c đ c r i ro vàể ậ ượ ộ ế ạ ể ợ ướ ượ ủ chi phí. 5.14: Đ gi m b t chi phí thì các công ty ki m toán th ng có m t ch ng trình ki m toánể ả ớ ể ườ ộ ươ ể chung cho t t c khách hàngấ ả TL : Sai GT : Vì m i khách hàng có nh ng đ c đi m khác nhau v hình th c s h u, ngành nghỗ ữ ặ ể ề ứ ở ữ ề kinh doanh, m c đích s d ng k t qu ki m toán, … nên công ty ki m toán ph i có nh ng ch ngụ ử ụ ế ả ể ể ả ữ ươ trình khác nhau cho m i cu c ki m toánỗ ộ ể 5.15: c l ng ban đ u c a ki m toán viên v tính tr ng y u và s l ng b ng ch ngƯớ ượ ầ ủ ể ề ọ ế ố ượ ằ ứ ph i thu th p có m i quan h t l ngh chả ậ ố ệ ỉ ệ ị TL : Đúng. GT : Vì gi s c l ng m c tr ng y u càng th p thì t c là đ chính xác c a các s li uả ử ướ ượ ứ ọ ế ấ ứ ộ ủ ố ệ trên bác cáo tài chính càng cao, nên s l ng b ng ch ng thu th p càng nhi u.ố ượ ằ ứ ậ ề 7 5.16: Trong quá trình l a ch n đ i ngũ nhân viên, công ty ki m toán c n thay đ i KTV trongự ọ ộ ể ầ ổ các cu c ki m toán cho m t khách hàng trong nhi u năm đ có cái nhìn khách quan và trungộ ể ộ ề ể th c đ i v i khách hàngự ố ớ TL : Sai. GT : Vì công ty ki m toán c n tránh thay đ i ki m toán viên trong các cu c ki m toán choể ầ ổ ể ộ ể m t khách hàng trong nhi u năm (do ki m toán viên s tích lũy đ c nhi u kinh nghi m cũng nhộ ề ể ẽ ượ ề ệ ư có đ c hi u bi t sâu s c v ngành ngh kinh doanh c a khách hàng đang đ c ki m toán)ượ ể ế ắ ề ề ủ ượ ể 5.17: Vi c l p k ho ch ki m toán ch nh m chu n b nh ng đi u ki n c b n trong côngệ ậ ế ạ ể ỉ ằ ẩ ị ữ ề ệ ơ ả tác ki m toánể TL : Sai. GT : Vì l p KH ki m toán ko ch xu t phát t yêu c u chính c a cu c ki m toán nh mậ ể ỉ ấ ừ ầ ủ ộ ể ằ chu n b nh ng đi u ki n c b n trong công tác ki m toán, cho cu c ki m toán mà còn là nguyênẩ ị ữ ề ệ ơ ả ể ộ ể t c c b n trong công tác ki m toán đã đ c quy đ nh thành chu n m c và đòi h i các ki m toánắ ơ ả ể ượ ị ẩ ự ỏ ể viên ph i tuân th theo đ y đ nh m đ m b o ti n hành công tác ki m toán có hi u qu và ch tả ủ ầ ủ ằ ả ả ế ể ệ ả ấ l ng.ượ 5.18: Trong giai đo n l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên nên xác đ nh các bên liên quanạ ậ ế ạ ể ể ị t i khách hàng và nh n đ nh s b v m i quan h nàyớ ậ ị ơ ộ ề ố ệ TL : Đúng. GT : Vì nó giúp KTV b c đ u d đoán đ c các v n đ có th phát sinh gi a các bên liênướ ầ ự ượ ấ ề ể ữ quan đ l p k ho ch ki m toán.ể ậ ế ạ ể 5.19: Xem xét tính liêm chính c a Ban giám đ c công ty khách hàng không ph i là v n đủ ố ả ấ ề đ c u tiên trong vi c đánh giá kh năng ch p nh n ki m toán c a giai đo n chu n b kượ ư ệ ả ấ ậ ể ủ ạ ẩ ị ế ho ch ki m toánạ ể TL : Sai. GT : Vì nó đóng vai trò r t quan tr ng vì Ban qu n tr có th ph n ánh sai các nghi p vấ ọ ả ị ể ả ệ ụ ho c gi u di m các thông tin d n t i sai sót tr ng y u trên báo cáo tài chính.ặ ấ ế ẫ ớ ọ ế 5.20: R i ro ki m toán là nh ng r i ro mà ki m toán viên có th g p ph i khi đ a ra nh ngủ ể ữ ủ ể ể ặ ả ư ữ nh n xét không xác đáng v thông tin tài chính và đó là nh ng sai sót nghiêm tr ng.ậ ề ữ ọ TL : Đúng. GT : Theo đ nh nghia c a nguyên t c ch đ o ki m toán qu c t IAG 25ị ủ ắ ỉ ạ ể ố ế CH NG 6ƯƠ 6.1/ Theo chu n m c Ki m toán Vi t Nam s 500 thì các cách th c c th đ c áp d ngẩ ự ể ệ ố ứ ụ ể ượ ụ trong ki m tra h th ng ki m soát n i b bao g m:ể ệ ố ể ộ ộ ồ a. Đi u tra và ph ng v n.ề ỏ ấ b. Th c hi n l i.ự ệ ạ c. Ki m tra t đ u đ n cu i và ki m tra ng c.ể ừ ầ ế ố ể ượ d. C a, b và c.ả 6.2/ Đ có đ c b ng ch ng đ y đ và tin c y thì các bi n pháp áp d ng c n tôn tr ngể ượ ằ ứ ầ ủ ậ ệ ụ ầ ọ nh ng nguyên t c c b n nào?ữ ắ ơ ả a. Ph i th c hi n đ ng b các bi n pháp.ả ự ệ ồ ộ ệ b. Vi c l a ch n các bi n pháp kĩ thu t ki m tra ch đ o ph i thích ng v i lo i hình ho t đ ngệ ự ọ ệ ậ ể ủ ạ ả ứ ớ ạ ạ ộ c n ki m tra.ầ ể c. C n b o đ m tính k th a và phát tri n các bi n pháp kĩ th t ki m tra h th ng ki m soát n iầ ả ả ế ừ ể ệ ậ ể ệ ố ể ộ b .ộ 8 d. C a, b và c.ả 6.3/ Th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng:ự ệ ế ạ ể ử ụ a. Các ph ng pháp kĩ thu t thích ng v i đ i t ng ki m toán c th đ thu th p b ng ch ngươ ậ ứ ớ ố ượ ể ụ ể ể ậ ằ ứ ki m toán.ể b. Các ph ng pháp lí lu n thích ng v i đ i t ng ki m toán c th đ thu th p b ng ch ngươ ậ ứ ớ ố ượ ể ụ ể ể ậ ằ ứ ki m toán.ể c. Các ph ng pháp kĩ thu t thích ng đ th c hi n công vi c ki m toán khoa h c h n.ươ ậ ứ ể ự ệ ệ ể ọ ơ d. C a và b.ả 6.4/ Trong h th ng ki m soát n i b , th t c ki m tra h th ng là :ệ ố ể ộ ộ ủ ụ ể ệ ố a. Tr c nghi m đ t yêu c u.ắ ệ ạ ầ b. Th nghi m ki m soát.ử ệ ể c. Th t c ki m soát.ủ ụ ể d. C 3 đáp án trên.ả 6.5/ Trong ki m toán c n thu đ c nh ng b ng ch ng ki m toán:ể ầ ượ ữ ằ ứ ể a. Có tính k t lu n.ế ậ b. Có tính thuy t ph c.ế ụ c. C 2 đáp án trên đ u đúng.ả ề d. C 2 đáp án trên đ u sai.ả ề 6.6/ Có th ch p nh n m c đ không ch c ch n c a b ng ch ng ki m toán thu đ c vì:ể ấ ậ ứ ộ ắ ắ ủ ằ ứ ể ượ a. Trong ki m toán ch c n thu th p nh ng b ng ch ng ki m toán có tính k t lu n.ể ỉ ầ ậ ữ ằ ứ ể ế ậ b. Có th k t h p b ng ch ng ki m toán t nhi u ngu n khác nhau.ể ế ợ ắ ứ ể ừ ề ồ c. Chi phí ki m tra t t c các kho n m c, đ c bi t là ki m tra các nghi p v th ng xuyên nóiể ấ ả ả ụ ặ ệ ể ệ ụ ườ chung không kinh t .ế d. C b và c.ả e. C 3 ph ng án trên.ả ươ 6.7/ Nh ng nghi p v nào d i đây đ c coi là nghi p v th ng xuyên:ữ ệ ụ ướ ượ ệ ụ ườ a. Nh p v t t .ậ ậ ư b. Tr l ng công nhân viên.ả ươ c. Trích kh u hao.ấ d. C a, b và c.ả 6.8/ Xác nh n m là xác nh n:ậ ở ậ a. Yêu c u minh ch ng cho nh ng d li u do khách hàng cung c p.ầ ứ ữ ữ ệ ấ b. Ch yêu c u tr l i đúng ho c sai đ ch ng minh cho d li u c n xác nh n.ỉ ầ ả ờ ặ ể ứ ữ ệ ầ ậ c. Yêu c u cung c p thông tin cho nh ng d li u đ c cung c p.ầ ấ ữ ữ ệ ượ ấ d. Yêu c u tr l i khi ng i xác nh n không đ ng ý v i thông tin đ a ra.ầ ả ờ ườ ậ ồ ớ ư 6.9/ Cách th c nào không ph i là cách th c c b n đ gi m thi u r i ro ti m tàng mà hứ ả ứ ơ ả ể ả ể ủ ề ệ th ng ki m soát n i b c n thi t l p:ố ể ộ ộ ầ ế ậ a. C các nhân viên có kinh nghi m và trình đ bao g m c các chuyên gia bên ngoài l p ra nh ngử ệ ộ ồ ả ậ ữ c tính k toán.ướ ế b. Ki m tra các chuyên gia qua so sánh các c tính k toán kỳ này v i các kỳ tr c và v i các chể ướ ế ớ ướ ớ ỉ tiêu liên quan. c. Đánh giá ch quan nhi u h n đ xác đ nh giá tr kho n m c ho t đ ng n i b .ủ ề ơ ể ị ị ả ụ ạ ộ ộ ộ d. Xem xét tính nh t quán v i th c t ho t đ ng c a doanh nghi p.ấ ớ ự ế ạ ộ ủ ệ 6.10/ Chênh l ch năm tr c không bao g m:ệ ướ ồ a. Ngu n c a d li u.ồ ủ ữ ệ 9 b. Tính k th a và phát tri n c a th t c ki m toán d li u t nh ng năm tr c.ế ừ ể ủ ủ ụ ể ữ ệ ừ ữ ướ c. M r ng ph m vi d li u s d ng.ở ộ ạ ữ ệ ử ụ d. C a, b và c.ả ĐÁP ÁN : 1. D 2. D 3. A 4. D 5. B 6. D 7. A 8. C 9. C 10.D B.Câu h i đúng sai : ỏ 6.11/ Th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng các ph ng pháp kĩ thu t ki mự ệ ế ạ ể ử ụ ươ ậ ể toán thích ng v i đ i t ng ki m toán c th đ thu th p c s d n li u.ứ ớ ố ượ ể ụ ể ể ậ ơ ở ẫ ệ TL : Sai. GT : Th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng các ph ng pháp k thu t ki mự ệ ế ạ ể ử ụ ươ ỹ ậ ể toán thích ng v i đ i t ng ki m toán c th đ thu th p b ng ch ng ki m toán.ứ ớ ố ượ ể ụ ể ể ậ ằ ứ ể 6.12/ Quá trình th c hi n k ho ch ki m toán th hi n rõ ch c năng xác minh c a ki mự ệ ế ạ ể ể ệ ứ ủ ể toán. TL : Đúng. GT : Vì quá trình th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng các k thu t thích ngự ệ ế ạ ể ử ụ ỹ ậ ứ đ thu th p b ng ch ng ki m toán t đó đ a ra ý ki n xác th c v m c đ trung th c và h p lýể ậ ằ ứ ể ừ ư ế ự ề ứ ộ ự ợ c a các b ng khai tài chính.ủ ả 6.13/ Th t c ki m soát đ c th c hi n tr c khi tìm hi u h th ng ki m soát n i b v iủ ụ ể ượ ự ệ ướ ể ệ ố ể ộ ộ ớ đánh giá ban đ u là khách th ki m toán có h th ng ki m soát n i b ho t đ ng có hi uầ ể ể ệ ố ể ộ ộ ạ ộ ệ l c.ự TL : Sai. GT : Vì th t c ki m soát đ c th c hi n sau khi tìm hi u h th ng ki m soát n i b v iủ ụ ể ượ ự ệ ể ệ ố ể ộ ộ ớ đánh giá ban đ u là khách th ki m toán có h th ng ki m soát n i b ho t đ ng có hi u l c.ầ ể ể ệ ố ể ộ ộ ạ ộ ệ ự 6.14/ Trong quá trình th c hi n k ho ch ki m toán, n u h th ng ki m soát n i b đ cự ệ ế ạ ể ế ệ ố ể ộ ộ ượ đánh giá cao thì ch c n tri n khai các tr c nghi m đ t yêu c u.ỉ ầ ể ắ ệ ạ ầ TL : Sai. GT : Vì trong m i tr ng h p cùng v i tr c nghi m đ t yêu c u đ u ph i s d ng các tr cọ ườ ợ ớ ắ ệ ạ ầ ề ả ử ụ ắ nghi m đ tin c y ( đ v ng chãi). Tr c nghi m đ tin c y ch ít d n đi khi h th ng ki m soátệ ộ ậ ộ ữ ắ ệ ộ ậ ỉ ầ ệ ố ể n i b đ c đánh giá cao ch không đ c b qua.ộ ộ ượ ứ ượ ỏ 6.15/ Trong t ng tr ng h p c th , ki m tra h th ng ch áp d ng 1 bi n pháp c thừ ườ ợ ụ ể ể ệ ố ỉ ụ ệ ụ ể riêng r phù h p v i nó nh m gi m chi phí.ẽ ợ ớ ằ ả TL : Sai. GT : C n ph i th c hi n đ ng b các bi n pháp vì 1 bi n pháp kĩ thu t c th riêng rầ ả ự ệ ồ ộ ệ ệ ậ ụ ể ẽ th ng không có hi u l c và không th đáp ng đ c yêu c u đ y đ và tin c y c a b ng ch ngườ ệ ự ể ứ ượ ầ ầ ủ ậ ủ ằ ứ ki m toán.ể 6.16/ Quan sát cho phép ng i ki m tra có đ c nh n th c tr c di n v đ i t ng ki mườ ể ượ ậ ứ ự ệ ề ố ượ ể toán và qua đó có th thu th p b ng ch ng ki m toán tin c y.ể ậ ằ ứ ể ậ TL : Đúng. GT : Quan sát cho phép ng i ki m tra có đ c nh n th c tr c di n v đ i t ng ki mườ ể ượ ậ ứ ự ệ ề ố ượ ể toán và qua đó có th thu th p b ng ch ng ki m toán tin c y khi ki m toán viên tr c ti p quan sátể ậ ằ ứ ể ậ ể ự ế hi n tr ng.ệ ườ 6.17/ Cách th c ti p c n hi u qu nghi p v th ng xuyên là tr c nghi m đ t yêu c u.ứ ế ậ ệ ả ệ ụ ườ ắ ệ ạ ầ TL : Sai. GT : Vì đ i t ng c a lo i nghi p v này là ti n m t, các kho n thanh toán, hàng t nố ượ ủ ạ ệ ụ ề ặ ả ồ kho…do đó n u h th ng ki m soát n i b không t t, các l o nghi p v này d x y ra sai sót, gianế ệ ố ể ộ ộ ố ạ ệ ụ ễ ả l n.Vì v y cách th c ti p c n hi u qu lo i nghi p v này ph i là tr c nghi m đ tin c y trongậ ậ ứ ế ậ ệ ả ạ ệ ụ ả ắ ệ ộ ậ 10 tr c nghi m nghi p v .ắ ệ ệ ụ 6.18/ Báo cáo v nh ng chênh l ch ki m toán c n đ c th c hi n cho ban giám đ c b iề ữ ệ ể ầ ượ ự ệ ố ở ki m toán viên trong nh ng th i kỳ đ nh kỳ (quý, tháng).ể ữ ờ ị TL : Sai. GT : Vì báo cáo v chênh l ch ki m toán ch đ c th c hi n khi ki m toán viên:ề ệ ể ỉ ượ ự ệ ể - Phát hi n sai sót tr ng y u trong báo cáo tài chính.ệ ọ ế - Phát hi n 1 đi m y u quan tr ng ho c 1 khía c nh ph i báo cáo v h th ng ki m soátệ ể ế ọ ặ ạ ả ề ệ ố ể n i b .ộ ộ - Phát hi n ra sai ph m c ý.ệ ạ ố - Tin r ng có t n t i sai ph m.ằ ồ ạ ạ 6.19/ Trong th c hành ki m toán, tr c nghi m tr c ti p s d k t h p v i tr c nghi m đự ể ắ ệ ự ế ố ư ế ợ ớ ắ ệ ộ v ng chãi trong tr c nghi m công vi c đ hình thành các th t c ki m toán chi ti t.ữ ắ ệ ệ ể ủ ụ ể ế TL : Đúng. GT : M i quan h y đ c c th hóa h n b i công th c :ố ệ ấ ượ ụ ể ơ ở ứ Th t c ki m tra chi ti t = Tr c nghi m đ v ng chãi trong tr c nghi m công vi c + Tr củ ụ ể ế ắ ệ ộ ữ ắ ệ ệ ắ nghi m tr c ti p s dệ ự ế ố ư 6.10/ Ki m toán viên có nhi m v ph i phát hi n kh năng có hành vi ph m pháp c a kháchể ệ ụ ả ệ ả ạ ủ th và m c đ c a tính vi ph m y.ể ứ ộ ủ ạ ấ TL : Sai. GT : B i xác đ nh tính ph m pháp v m c đ th ng v t quá kh năng ngh nghi p c aở ị ạ ề ứ ộ ườ ượ ả ề ệ ủ ki m toán viên.ể CH NG 7: BÁO CÁO KI M TOÁN V BÁO CÁO TÀI CHÍNHƯƠ Ể Ề 7.1. Trong tr ng h p ph m vi ki m toán b gi i h n thì ý ki n đ a ra c a ki m toán viênườ ợ ạ ể ị ớ ạ ế ư ủ ể có th là: ể a. Ý ki n không ch p nh n ế ấ ậ b. Ý ki n t ch i ế ừ ố c. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ế ấ ậ ừ ầ d. C 3 ý ki n trên ả ế 7.2. K t c u và hình th c c a m t báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính đ c trình bàyế ấ ứ ủ ộ ể ề ượ theo: a. Quy đ nh c a B Tài chính ị ủ ộ b. Quy đ nh c a chu n m c ki m toán ị ủ ẩ ự ể c. Tùy theo quy mô c a cu c ki m toán ủ ộ ể d. T t c ý ki n trên đ u sai ấ ả ế ề 7.3. Ngôn ng trình bày trên báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính c a công ty ki m toánữ ể ề ủ ể ho t đ ng t i Vi t Nam là: ạ ộ ạ ệ (CM 210 : H p đ ng KT)ợ ồ a. Ti ng Vi t Nam ế ệ b. Ti ng Anh ế c. B t c th ti ng nào đã đ c th a thu n trên h p đ ng ki m toán ấ ứ ứ ế ượ ỏ ậ ợ ồ ể d. C a và cả 7.4. Trong tr ng h p ph m vi công vi c ki m toán b gi i h n, thi u thông tin liên quanườ ợ ạ ệ ể ị ớ ạ ế đ n m t s l ng l n các kho n m c thì ý ki n c a ki m toán viên đ a ra là: ế ộ ố ượ ớ ả ụ ế ủ ể ư (CM 700) a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ế ấ ậ ầ b. Ý ki n ch p nh n m t ph n ế ấ ậ ộ ầ 11 c. Ý ki n t ch i ế ừ ố d. Ý ki n trái ng c ế ượ 7.5. Sau khi đ n v đ c ki m toán phát hành báo cáo tài chính, ki m toán viên phát hi nơ ị ượ ể ể ệ nh ng s ki n nh h ng tr ng y u t i báo cáo tài chính, th o lu n v i th tr ng đ n v ,ữ ự ệ ả ưở ọ ế ớ ả ậ ớ ủ ưở ơ ị có ý ki n không đ ng ý. Ki m toán viên ph i thông báo đ n ai v nh ng hành đ ng mà ki mế ồ ể ả ế ề ữ ộ ể toán viên th c hi n đ ngăn ng a kh năng s d ng m t báo cáo tài chính đã phát hành cóự ệ ể ừ ả ử ụ ộ ch a sai ph m tr ng y u ch a đ c phát hi n: ứ ạ ọ ế ư ượ ệ (CM 700) a. K toán tr ng c a đ n v đ c ki m toán ế ưở ủ ơ ị ượ ể b. C quan ch c năng ơ ứ c. Ng i có trách nhi m cao nh t t i đ n v ườ ệ ấ ạ ơ ị d. Công an kinh t ế 7.6. Ng i nh n báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính là: ườ ậ ể ề a. H i đ ng qu n tr ộ ồ ả ị b. Giám đ c ố c. C đông đ n v đ c ki m toán ổ ơ ị ượ ể d. Các nhà đ u t ầ ư e. G m a,b,c ồ 7.7. Thu t ng “ngo i tr ”đ c s d ng trong: ậ ữ ạ ừ ượ ử ụ a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ế ấ ậ ầ b. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ế ấ ậ ừ ầ c. Ý ki n t ch i ế ừ ố d. Ý ki n không ch p nh n ế ấ ậ 7.8. Ki m toán viên ph i mô t rõ ràng trong báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính nh ngể ả ả ể ề ữ lý do d n đ n ý ki n: ẫ ế ế a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ế ấ ậ ầ b. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ế ấ ậ ừ ầ c. Ý ki n t ch i ế ừ ố d. Ý ki n không ch p nh n ế ấ ậ e. c và d f. G m b,c,d ồ 7.9. Theo IPAC c a IFAC thì báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính đ c trình bày nh thủ ể ề ượ ư ế nào: a. B ng mi ng ho c b ng văn b n ằ ệ ặ ằ ả b. B ng mi ng ằ ệ c. B ng văn b n và tuân th các quy đ nh v n i dung và hình th c. ằ ả ủ ị ề ộ ứ 7.10. Trong báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ph i có ch ký c a: ể ề ả ữ ủ a. Ki m toán viên ch u trách nhi m ki m toán ể ị ệ ể b. Giám đ c (hay ng i đ c y quy n) c a công ty ki m toán ch u trách nhi m phát hành báo cáoố ườ ượ ủ ề ủ ể ị ệ ki m toán v báo cáo tài chính ể ề c. Giám đ c c a đ n v đ c ki m toán ố ủ ơ ị ượ ể d. C a và b ả ĐÁP ÁN : 1. D 2. B 3. D 4. C 5. C 6. E 7. B 8. F 9. C 10.D II. Câu h i Đúng/Sai và gi i thích:ỏ ả 12 7.11. Ý ki n tùy thu c c a ki m toán viên th ng liên quan đ n các s ki n x y ra quáế ộ ủ ể ườ ế ự ệ ả ở kh . ứ TL : Sai GT : Vì liên quan đ n có th x y ra trong t ng lai, n m ngoài kh năng ki m soát c a đ nế ể ả ươ ằ ả ể ủ ơ v và ki m toán viên.ị ể 7.12. Ý ki n c a ki m toán viên đ a ra trên báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính là s đ mế ủ ể ư ể ề ự ả b o tuy t đ i r ng không có b t kỳ s sai sót nào trên báo cáo tài chính đã đ c ki m toán. ả ệ ố ằ ấ ự ượ ể TL : Sai GT : Vì ch đ m b o báo cáo tài chính đã ph n ánh trung th c và h p lý trên khía c nh tr ngỉ ả ả ả ự ợ ạ ọ y u, có th có nh ng sai sót nh ng là không tr ng y uế ể ữ ư ọ ế 7.13. Th qu n lý nh t thi t ph i đính kèm báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính. ư ả ấ ế ả ể ề TL : Sai GT : không nh t thi t ph i đính kèmấ ế ả 7.14. Sau khi báo cáo tài chính đ c công b phát hi n ra nh ng s ki n nh h ng tr ngượ ố ệ ữ ự ệ ả ưở ọ y u đ i v i báo cáo tài chính vào th i đi m ký báo cáo tài chính, ki m toán viên s khôngế ố ớ ờ ể ể ẽ ph i ch u b t c trách nhi m nào. ả ị ấ ứ ệ TL : Sai GT : V m t hình th c thì ki m toán viên không ph i ch u trách nhi m nh ng th c ch tề ặ ứ ể ả ị ệ ư ự ấ ki m toán viên v n ph i cân nh c vi c phát hành l i báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính vàể ẫ ả ắ ệ ạ ể ề đi u này c n đ c th o lu n v i th tr ng đ n v .ề ầ ượ ả ậ ớ ủ ưở ơ ị 7.15. Y u t tùy thu c là y u t tr ng y u có nh h ng nghiêm tr ng t i báo cáo tài chính.ế ố ộ ế ố ọ ế ả ưở ọ ớ TL : Sai GT : Vì y u t tùy thu c là y u t tr ng y u nh ng không ch c ch n, th ng liên quan đ nế ố ộ ế ố ọ ế ư ắ ắ ườ ế nh ng s ki n x y ra trong t ng lai n m ngoài t m ki m soát c a đ n v và ki m toán viên nênữ ự ệ ả ươ ằ ầ ể ủ ơ ị ể không bi t m c đ nghiêm tr ng c a nó đ i v i báo cáo tài chính.ế ứ ộ ọ ủ ố ớ 7.16. S hi u báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính là s hi u phát hành báo cáo ki m toánố ệ ể ề ố ệ ể v báo cáo tài chính c a công ty ki m toán theo t ng cu c ki m toán. ề ủ ể ừ ộ ể TL : Sai GT : Theo t ng năm (GT/167)ừ 7.17. Ki m toán viên có th đ a ra ý ki n ch p nh n toàn ph n trong tr ng h p báo cáo tàiể ể ư ế ấ ậ ầ ườ ợ chính đ c ki m toán có nh ng sai sót nh ng đã đ c ki m toán viên phát hi n và đ n v đãượ ể ữ ư ượ ể ệ ơ ị đi u ch nh theo ý ki n c a ki m toán viên. ề ỉ ế ủ ể TL : Đúng GT : GT/174 7.18. Trong tr ng h p có t hai công ty ki m toán cùng th c hi n cu c ki m toán thì báoườ ợ ừ ể ự ệ ộ ể cáo ki m toán v báo cáo tài chính ph i đ c ký b i giám đ c ho c ng i y quy n c a cể ề ả ượ ở ố ặ ườ ủ ề ủ ả hai công ty ki m toán theo đúng th t c. ể ủ ụ TL : Đúng GT : 7.19. Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ph i đ c trình bày b ng văn b n. ể ề ả ượ ằ ả TL : Đúng GT : Vì trong tr ng h p đ n gi n, khi ki m toán báo cáo tài chính cho 1 cá nhân nào đó vàườ ợ ơ ả ể h không c n có k t qu ki m toán b ng văn b n.ọ ầ ế ả ể ằ ả 13 7.10.Khi ph m vi công vi c ki m toán b gi i h n thì ki m toán viên ch có th đ a ra ý ki nạ ệ ể ị ớ ạ ể ỉ ể ư ế ch p nh n toàn ph n. ấ ậ ầ TL : Sai GT : có th đ a ra ý ki n ch p nh n t ng ph n, ý ki n t ch i ho c ý ki n không ch pể ư ế ấ ậ ừ ầ ế ừ ố ặ ế ấ nh n.ậ 14 CÁC CÂU H I TRONG GIÁO TRÌNH C A H C VI N BCVTỎ Ủ Ọ Ệ CHƯ NGƠ I: T NG QUAN Ổ VỀ KIỂM TOÁN L aự ch n ọ câu tr ả lời phù hợp: 11. Kiểm toán có chức năng: a. Xác minh b. Báo cáo kết qu kả iểm tra c. Bày tỏ ý ki nế d. C ả a và c 12. Ch ủ th ể của kiểm toán nội bộ: a. Nhà nước b. Công ty cung c p dấ chị v kụ iểm toán c. K ế toán viên trong doanh nghi pệ d. Do các ki m toán viên n i b trong đ n v ti n hànhể ộ ộ ơ ị ế 13. Kiểm toán báo cáo tài chính không bao g mồ đối tượng nào sau đây: a. Bảng cân đối k ế toán b. Báo cáo doanh thu c. Báo cáo kết qu ả kinh doanh d. Báo cáo lưu chuyển ti n ề tệ CHƯ NGƠ II: CÁC KHÁI NIỆM C Ơ BẢN S DỬ ỤNG TRONG KI M TOÁNỂ L aự ch n ọ câu tr ả lời phù hợp: 15. Hành động nào sau đây có th ể coi là sai sót: a. Tính toán nhầm b. B ỏ quên nghi p vệ ụ c. Che giấu các thông tin nghi p v (=> đây là gian l n)ệ ụ ậ d. Bao g m a và bồ 16. Hành động nào sau đây có th ể là gian l ậ n : a. Ghi nghi p ệ v ụ sai nguyên tắc có tính h ệ th ng ố b. T y ẩ xoá chứng t ừ theo ý mu nố c. Bao g m a và bồ d. Hiểu sai nghi p v (=> đây là sai sót)ệ ụ 17. Những tài liệu làm c s ơ ở cho ý ki n ế của kiểm toán viên là: a. C ơ s dở ẫn liệu (là căn c đ đ a ra k ho ch, m c tiêu, nh n xét, k t lu n ki m toán)ứ ể ư ế ạ ụ ậ ế ậ ể b. B ng ch ng ki m toánằ ứ ể c. Báo cáo kiểm toán d. Báo cáo tài chính 18. Công thức nào th hể i n ệ mối quan h gệ iữa các loại rủi ro kiểm toán: a. AR= IR x CR x DR b. DR = IR x CR x AR c. IR = AR x CR x DR d. CR = IR x DR x AR CHƯ NGƠ III: PHƯƠNG PHÁP KI M TOÁNỂ L aự ch n ọ câu tr ả lời phù hợp: 9. Ph ngươ pháp khoa học chung có bao nhiêu bước: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 15 10. Các th nghử iệm chi ti t ế được áp dụng khi: a. Rủi ro kiểm soát đư c đợ ánh giá là cao b. R i ro ki m soát th pủ ể ấ c. Rủi ro tiềm tàng cao d. Bất kỳ lúc nào 11. Ph ngươ pháp phân tích tổng quát nên thực hiện vào giai đoạn nào của cuộc kiểm toán: a. Giai đoạn chu n bẩ ị b. Giai đo n kạ ết thúc c. Giai đoạn thực hi n kệ iểm toán d. C 3 giai đo nả ạ CHƯ NGƠ IV: TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC KIỂM TOÁN Lựa chọn câu tr ả lời phù hợp: 11. Một ý kiến ch p nh n ấ ậ t ng phừ ần có ngoại tr ừ của kiểm toán viên đư c đợ ưa ra khi bị giới h n v phạ ề ạm vi kiểm toán c n ầ được giải thích trên: a. Thuyết minh báo cáo tài chính b. Báo cáo ki m toánể c. C ả báo cáo ki m ể toán và thuyết minh báo cáo tài chính d. C ả báo cáo k ế toán và báo cáo tài chính 12. Một công ty khách hàng trong năm đã thay đổi phương pháp kế toán làm nhả hư ng ở tr ng y u ọ ế tới một s ố lư ng ợ lớn các kho n ả m cụ trên báo cáo tài chính. Kiểm toán viên khi đó nên: a. Đ a ra ý ki n trái ng c và gi i thích lý do ư ế ượ ả b. Đ a ra ý ki n t ch i và nêu lý doư ế ừ ố c. Đ a ra ý ki n ch p nh n t ng ph n (lo i ý ki n ngo i tr )ư ế ấ ậ ừ ầ ạ ế ạ ừ d. Đ a ra ý ki n ch p nh n toàn ph nư ế ấ ậ ầ 13. Báo cáo kiểm toán là hình thức bi u hể iện trực ti p ế của: a. Chức năng kiểm toán b. Th h n ư ẹ kiểm toán c. K t lu n ki m toán ế ậ ể d. Câu a và b đúng 14. Khi ph mạ vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm tr ngọ hay số li uệ của doanh nghi pệ m pậ mờ (không chắc ch n) ắ ở m c đ ứ ộ lớn, thì kiểm toán viên nên đưa ra loại ý kiến: a. Ch p nh n toàn bấ ậ ộ b. Lo i tr (ch p nh n t ng ph n)ạ ừ ấ ậ ừ ầ c. T ch iừ ố d. Trái ng cượ CHƯ NGƠ V: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN L aự ch n ọ câu tr ả lời phù hợp: 8. D uấ hiệu khác nhau cơ b nả giữa kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc l pậ , kiểm toán nội b ộ là: a. Ph ng pháp s d ng đ ki m toánươ ử ụ ể ể b. Phạm vi ho t đạ ộng và m c đụ ích c a kủ iểm toán c. Các chuẩn mực kiểm toán được áp d ngụ d. Không có s ự khác nhau 16 9. Lĩnh v c đự ặc tr ng như ất c a Kủ iểm toán Nhà nước là: a. Ki m toán tuân thể ủ b. Kiểm toán ho t đ ng ạ ộ c. Kiểm toán tài chính d. Lĩnh vực khác CHƯ NGƠ VI: T Ổ CH CỨ KIỂM TOÁN NỘI B TRONG DOANHỘ NGHI PỆ L aự ch n ọ câu tr ả lời phù hợp: 17. Kiểm toán nội trực thuộc: a. B ộ tài chính b. Chính ph ủ c. Quốc hội d. Doanh nghi p, công tyệ 18. Lĩnh vực kiểm toán nội b ộ quan tâm: a. Kiểm toán tuân thủ b. Ki m toán ho t đ ngể ạ ộ c. Kiểm toán báo cáo tài chính d. C ả ba nội dung trên 19. Đối tư nợ g phục v ụ của kiểm toán NB: a. Ban Giám đ cố b. Các b phộ ận trong đơn vị c. Gồm a và b d. Các khách hàng bên ngoài đ n vơ ị 20. Nội dung nào sau đây không là chức năng của ki mể toán nội bộ: a. Kiểm tra b. Xác nh n ậ c. T v nư ấ d. X lý vi ph mử ạ 21. Trình t kự iểm toán nội b gộ ồm a. 5 bước b. 4 bước c. 3 bước d. 6 bước 22. Loại hình doanh nghiệp nào có th ể t ổ chức b ph nộ ậ kiểm toán nội bộ: a. Công ty t ư nhân b. Doanh nghiệp Nhà nước c. Công ty c ổ ph nầ d. B t kỳ doanh nghi p nào có nhu c uấ ệ ầ 17 CÂU H I T NG QUÁTỎ Ổ H I : Nh n di n các lý do ki m toán c a công ty khách hàng …. Cho 13,14,15,16 doanhỎ ậ ệ ể ủ nghi p đã tính kh u hao TSCĐ ho t đ ng phúc l i tính vào chí phí qu n lý doanh nghi pệ ấ ạ ộ ợ ả ệ 60 tri u đ ngệ ồ Câu 13: Nghi p v này nh h ng đ n kho n m c nào trong b ng cân đ i kê1 toán ệ ụ ả ưở ế ả ụ ả ố a. kh u haoấ b. chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ c. l i nhu n sau thuợ ậ ế d. câu a và c Câu 14: Nghi p v này nh h ng đ n kho n m c nào trong b ng báo cáo k t quệ ụ ả ưở ế ả ụ ả ế ả HĐSXKD a. kh u haoấ b. chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ c. câu b và c d. l i nhu n sau thu , thu thu nh p doanh nghi pợ ậ ế ế ậ ệ Câu 15. nghi p v trên làm t ng tài s n trên b ng cân đ i BCĐ KTệ ụ ổ ả ả ố a. không thay đ iổ b. tăng 60 tri u đ ngệ ồ c. gi m 60 tri u đ ngả ệ ồ d. t t c các câu trên đi u saiấ ả ề Câu 16. Nghi p v trên làm cho t ng ngu n v n trên b ng cân đ i k toánệ ụ ổ ồ ố ả ố ế a. không thay đ iổ b. tăng 60 tri u đ ngệ ồ c. gi m 60 tri u đ ngả ệ ồ d. t t c các câu trên đi u saiấ ả ề S d ng d li u sau đ làm câu 17,18,19,20 Chi phí thu c a hàng trong 3 năm đã trử ụ ữ ệ ể ế ử ả b ng ti n m t 90 tri u đ ng DN đã tính h t chi phí trong năm nayằ ề ặ ệ ồ ế Câu 17. Nghi p v này nh h ng đ n tài kho n nàoệ ụ ả ưở ế ả a. 142,111,641,642 b. 142,641,111,421,3334 c. 142,641,421,3334 d. t t c các câu trên đi u saiấ ả ề Câu 18 Nghi p v này nh h ng đ n kho n m c nào trong b ng báo cáo k t qu HĐệ ụ ả ưở ế ả ụ ả ế ả SXKD a. ti n m t (111) , chí phí tr tr c ng n h n (142) chi phí bán hang (641),l i nhu n sau thuề ặ ả ướ ắ ạ ợ ậ ế (421), thu thu nh p doanh nghi p (821)ế ậ ệ b. chí phí tr tr c ng n h n (142) chi phí bán hang (641),l i nhu n sau thu (421), thu thuả ướ ắ ạ ợ ậ ế ế nh p doanh nghi p (821)ậ ệ c. chi phí bán hàng (641),l i nhu n sau thu (421), thu thu nh p doanh nghi p (821ợ ậ ế ế ậ ệ ) d. t t c các câu trên đ u saiấ ả ề Câu 19. Nghi p v trên làm cho t ng ngu n v n trên b ng cân đ i k toánệ ụ ổ ồ ố ả ố ế a. không thay đ iổ b. tăng 90 tri u đ ngệ ồ 18 c. gi m 90 tri u đ ngả ệ ồ d. gi m 60 tri u đ ngả ệ ồ e. t t c các câu trênấ ả Câu 20. Nghi p v trên làm cho t ng tài s n trên b ng cân đ i k toánệ ụ ổ ả ả ố ế a. không thay đ iổ b. tăng 90 tri u đ ngệ ồ c. gi m 90 tri u đ ngả ệ ồ d. t t c đ u saiấ ả ề CÁC CÂU H I B SUNG THÊMỎ Ổ 1. Công vi c nào d i đây ki m toán viên không th c hi n tr c?ệ ướ ể ự ệ ướ d. Th c hi n các th t c phân tích.ự ệ ủ ụ 2. Lý do chính c a ki m toán BCTC là nh m đáp ng các yêu c u c a pháp lu t?ủ ể ằ ứ ầ ủ ậ TL : Sai. GT : Vì ch ki m toán tuân th m i nh m đáp ng các yêu c u c a pháp lu t. M c đích c a KT TTỉ ể ủ ớ ằ ứ ầ ủ ậ ụ ủ là xem xét vi c tuân th các th t c, các nguyên t c, các quy đ nh pháp lý c a NN, CQ có th mệ ủ ủ ụ ắ ị ủ ẩ quy n.ề 3. M t KTV c n t ra đ c l p đ duy trì s tin c y c a công chúng?ộ ầ ỏ ộ ậ ể ự ậ ủ TL : Đúng GT : Đ thu th p và đánh giá các b ng ch ng v các thông tin, nh m xác nh n và báo cáo đúng v iể ậ ằ ứ ề ằ ậ ớ các chu n m c ki m toán.ẩ ự ể 4. Ki m toán c a c quan thu đ i v i doanh nghi p là ki m toán tuân th ?ể ủ ơ ế ố ớ ệ ể ủ TL : Đúng. GT : Vì ki m toán c a c quan thu là xem xét vi c tuân th các th t c, nguyên t c, các qđ nhể ủ ơ ế ệ ủ ủ ụ ắ ị pháp lý c a NN. ủ 5. Doanh nghi p có thuê ki m toán và nh KTV làm h BCTC không?ệ ể ờ ộ TL : Sai. GT : Vì không có tính đ c l p.ộ ậ 19

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfonthikiemtoan.pdf
Tài liệu liên quan