Macroeconomics - Bài giảng 21 Tự do hóa tài chính và tăng trưởng

Tài liệu Macroeconomics - Bài giảng 21 Tự do hóa tài chính và tăng trưởng: 1Macroeconomics Bài giảng 21 Tự do hóa tài chính và tăng trưởng McKinnon và Shaw 2Lãi suất thực và đầu tư R² = 0.021 0 10 20 30 40 50 60 70 (20.00) (15.00) (10.00) (5.00) - 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 G ro ss f ix e d c a p it a l fo r m a ti o n 1 9 9 9 -2 0 0 8 Real interest rates 1999-2008 Lãi suất thực và tiết kiệm nội địa gộp R² = 0.094 -60 -40 -20 0 20 40 60 80 100 (20.00) (15.00) (10.00) (5.00) - 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 G ro ss d o m e st ic s a v in g 1 9 9 9 -2 0 0 8 Real interest Rates 1999-2008 3Lãi suất thực và tăng trưởng GDP R² = 0.018 -5 0 5 10 15 20 25 (20.00) (15.00) (10.00) (5.00) - 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 G D P g rw o th 1 9 9 9 -2 0 0 8 Real interest rate 1999-2008 FDI và đầu tư theo % GDP, Mỹ Latin Nguồn: Gabriel Palma (2011) 4Mức vốn hóa thị trường vốn chủ sở hữu theo phần trăm GDP và tăng trưởn...

pdf6 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Macroeconomics - Bài giảng 21 Tự do hóa tài chính và tăng trưởng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Macroeconomics Bài giảng 21 Tự do hóa tài chính và tăng trưởng McKinnon và Shaw 2Lãi suất thực và đầu tư R² = 0.021 0 10 20 30 40 50 60 70 (20.00) (15.00) (10.00) (5.00) - 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 G ro ss f ix e d c a p it a l fo r m a ti o n 1 9 9 9 -2 0 0 8 Real interest rates 1999-2008 Lãi suất thực và tiết kiệm nội địa gộp R² = 0.094 -60 -40 -20 0 20 40 60 80 100 (20.00) (15.00) (10.00) (5.00) - 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 G ro ss d o m e st ic s a v in g 1 9 9 9 -2 0 0 8 Real interest Rates 1999-2008 3Lãi suất thực và tăng trưởng GDP R² = 0.018 -5 0 5 10 15 20 25 (20.00) (15.00) (10.00) (5.00) - 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 G D P g rw o th 1 9 9 9 -2 0 0 8 Real interest rate 1999-2008 FDI và đầu tư theo % GDP, Mỹ Latin Nguồn: Gabriel Palma (2011) 4Mức vốn hóa thị trường vốn chủ sở hữu theo phần trăm GDP và tăng trưởng R² = 0.027 -5 0 5 10 15 20 25 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 G D P g ro w th 1 9 9 9 -2 0 0 8 Stock market capitalization as % GDP 2000 Mô hình cân đối tài sản giản đơn Hộ gia đình Doanh nghiệp phi tài chính Ngân hàng thương mại Tài sản Nợ Tài sản Nợ Tài sản Nợ Nhà Tiền gởi Trái phiếu Cổ phiếu Cổ phiếu ngân hàng Vốn vay Tài sản ròng Nhà xưởng Tiền gởi Vốn vay Cổ phiếu Tài sản ròng Vốn vay Dự trữ Trái phiếu Tiền gởi Cổ phiếu ngân hàng Tài sản ròng Ngân hàng trung ương Chính phủ Phần còn lại của thế giới Tài sản Nợ Tài sản Nợ Tài sản Nợ Trái phiếu Dự trữ ($) Vốn vay cho ngân hàng Dự trữ đồng tiền “Năng lực tín chấp và thanh toán nợ” Trái phiếu Trái phiếu Dự trữ ($) 5Hyman Minsky Bảng cân đối tài sản giản đơn có vay đô-la Ngân hàng trung ương Chính phủ Phần còn lại của thế giới Tài sản Nợ Tài sản Nợ Tài sản Nợ Trái phiếu Dự trữ ($) Vốn vay cho ngân hàng Dự trữ đồng tiền “Năng lực tín chấp và thanh toán nợ” Trái phiếu Trái phiếu ($) Trái phiếu Trái phiếu ($) Dự trữ ($) Hộ gia đình Doanh nghiệp phi tài chính Ngân hàng thương mại Tài sản Nợ Tài sản Nợ Tài sản Nợ Nhà Tiền gởi, ($) Trái phiếu Cổ phiếu Cổ phiếu ngân hàng Vốn vay Vốn vay ($) Tài sản ròng Nhà xưởng Tiền gởi Tiền gởi ($) Vốn vay Vốn vay ($) Cổ phiếu Tài sản ròng Vốn vay Vốn vay ($) Dự trữ Trái phiếu Tiền gởi Tiền gởi ($) Cổ phiếu ngân hàng Tài sản ròng 6Cân bằng ngân sách, thâm hụt tài khoản vãng lai, cho vay ròng doanh nghiệp và hộ gia đình (vay) -15% -10% -5% 0% 5% 10% 15% 20% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011* Fiscal balance Current acount deficit Household and corporate net lending (borrowing) Capital flows Tỉ lệ tài sản tài chính so với GDP, 2002 và 2007 Nguồn: Gabriel Palma (2011)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmpp04_512_l21v_4373.pdf