Luận văn Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp ngô lai vụ xuân và thu đông năm 2007 tại Thái Nguyên

Tài liệu Luận văn Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp ngô lai vụ xuân và thu đông năm 2007 tại Thái Nguyên: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM VŨ ĐỨC HẠNH NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SINH TRƢỞNG, PHÁT TRIỂN CỦA MỘT SỐ TỔ HỢP NGÔ LAI VỤ XUÂN VÀ THU ĐÔNG NĂM 2007 TẠI THÁI NGUYÊN Chuyờn ngành: TRỒNG TRỌT Mó số: 60.62.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN - 2008 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam n này là hoàn toàn trung a n này ã n, các thông n ã Thái Nguyên, ngày 10 tháng 10 nm 2008 Tác giả luận văn MỤC LỤC Mở đầu....................................................................................................... 1 1. .............................................................................................. 1 ......................................................................3 ........................................................................................... 3 ............................................................................................. 3 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU .............................

pdf86 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luận văn Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp ngô lai vụ xuân và thu đông năm 2007 tại Thái Nguyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM VŨ ĐỨC HẠNH NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SINH TRƢỞNG, PHÁT TRIỂN CỦA MỘT SỐ TỔ HỢP NGÔ LAI VỤ XUÂN VÀ THU ĐÔNG NĂM 2007 TẠI THÁI NGUYÊN Chuyờn ngành: TRỒNG TRỌT Mó số: 60.62.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN - 2008 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam n này là hoàn toàn trung a n này ã n, các thông n ã Thái Nguyên, ngày 10 tháng 10 nm 2008 Tác giả luận văn MỤC LỤC Mở đầu....................................................................................................... 1 1. .............................................................................................. 1 ......................................................................3 ........................................................................................... 3 ............................................................................................. 3 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ............................... 5 .......................................................................5 .................................................................................6 ............................................................... 6 .................................................................................. 8 ...............................11 ............................... 11 ............................................... 16 1.3 ............................................ 22 ............................23 ........................................... 23 .......................................... 25 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................... 28 .............................................28 ........................................................................ 28 ....................................................... 29 ...........................................29 ..................................................................... 29 ..................................................................... 30 ............................................... 30 2 ....................................................................................... 30 .................... 30 ............................................. 31 ............................................................................. 35 ............................................................................ 35 Chƣơng 3: KẾT QUẢ THẢO LUẬN....................................................... 36 - .........................36 ....................................................................................... 37 ........................................................................... 39 ................................................................................... 39 ....................................................41 .............................................................. 43 3.2.2. T ..................................................................... 47 3.3. ............................................................................................... 49 .................................................... 49 3.3.2. ............................................... 51 ........................................................... 54 3.4. ................................................54 ................................................................................ 59 ....................................................................................... 59 .............................................................................. 60 lai ..............61 .............................................................................. 62 .............................................................................. 62 3.5.3. .................................................................................. 62 .........................................63 ..................................................... 64 ....................................... 69 ...................................................72 ............................................. 72 3.7.3. ............ 73 KẾT LUẬN - ĐỀ NGHỊ.......................................................................... 72 ................................................................................................74 2.. ................................................................................................74 TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................ 75 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Hình ................. 37 Hình ................................ 43 Hình Xuân 2007 ............................................................ 53 Hình Thái Nguyên............................................................ 53 Hình ..................................................................... 55 Hình 2007 .............................................................................................. 70 4 - - . - So sánh và s a các t 7 1.2.1.2. , Garbes (1919), )[11] cho r 2 . n. . B . . 1997)[11 1.2.1.3. khác nhau. . . . . 10 * Lai đơn (A x B): n c cao, . n . : LVN 10, LVN4, LVN20, LVN99... * Lai kép [(A x B) x (C x D)] . là nên cho . . . * Lai ba [(A x B) x C] . . . . * Lai ba cải tiến [(A x B x (C x C’)] . 13 i canh tác . (FAOSTAT, 2008)[18 57,53 Châu . 2008)[18]. , 2008)[18] . .2 m 157,9 . . . . trong ó có di di (GMO,COMPASS). 15 . cao XXI. (IPRI,2003)[15 . 22% (IPRI, 2003)[15]. N Nam Á g 70% . . T , nh ng này. 2003)[15]. Bảng 1.3: Dự báo nhu cầu ngô thế giới đến năm 2020 Vùng Năm 2007 (triệu tấn) Năm 2020 (triệu tấn) % thay đổi 586 852 45 295 508 72 136 252 85 Nam Á 14 19 36 - Châu Phi 29 52 79 75 118 57 hi 18 28 56 2003) [15] 18 . nh ng 007 . 1,1 nh ng ã 4,3 . lai l . , cao. - vùng. m 2008 [10], s gô nh sau: ng 236 - . tháng 2, tháng 3. Vù n 600 - , . nghìn ha, ngô - . g . - . . Vùng - . . 21 - . Ngoài ra còn do . Các . Trong quá . . P Seed, Bioseed . . . LVN-10, LVN-4, LVN-9, LVN-25, LVN-17, LVN-12, HQ-2000 (có hàm -98, TSB-3,V98-1, LVN-23 (ngô rau). : LVN-14, LVN-61, LVN-45, LVN-145 Nh ng chúng ta 24 N m 1716, Cottin Matther là ng . Ông Massachusettes. Tám ngô và gió ã . N m 1876, , ông ng . cây ngô . -15%. . , . Tron . 28 Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Vật liệu và phƣơng pháp bố trí thí nghiệm . - 11 a ng T - -919, m 1999 và c s , 2003)[13] các - Thu - y 200 - 220 óng 90 - 100 cm, n - . - -66, m 2005, ng - Thu ông - - - 100 cm, n - 90 Bảng 2.1. Nguồn gốc các tổ hợp ngô lai thí nghiệm vụ Xuân và Thu Đông tại Thái Nguyên 2007 Stt Tên tổ hợp Đặc điểm các tổ hợp ngô lai Cơ quan 1 BB-1 Lai n (A x B) 2 BB-2 Lai n (A x B) 3 BB-3 Lai n (A x B) Vi 4 LS-07-17 Lai n (A x B) 5 LS-07-19 Lai n (A x B) 6 LS-07-20 Lai n (A x B) 7 LS-07-22 Lai n (A x B) 8 LS-07-23 Lai n (A x B) 9 LS-07-24 Lai n (A x B) 10 LS-07-25 Lai n (A x B) 11 KK-144 Lai n (A x B) 12 C- Lai n (A x B) Công ty Monsanto Thái Lan 13 NK- Lai n (A x B) Công ty Syngenta 30 thu . - : 21/2/07 - : 22/8/07 - 2.3. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu - các thu . - ngô lai có . - ngô và (Q 2005)[6]. - Phân bón: 150N: 90P2O5: 90K2O. : 321,89 kg/ha Supe lân: 527,14 kg/ha Kaliclorua: 150kg/ ha - + Bón lót 100% Phân vi sinh và 100% phân lân supe + Bón 2O, khi cây có 3 - . 35 - M1000 (14%) = M x (100 - A 0 ) 100 - 14 - 0 400 . - = 2 1000 10,000 M1000 - = x (100 - A 0 )x 100 Sô x (100 - 14) %) = M x 100 M A 0 : . M1000 M M Sô 2 ) . - . - máy tính theo version 2.0 và Excel . 37 Hình 3.1: Tình hình thời tiết khí hậu tại Thái Nguyên, năm 2007 a cây ngô. Theo Velecan (1956) -> 3700 0 C (vì ngô là cây C4), tuy nhiên nhu tr . K L 2000 - 2200 0 - 2600 0 - 2800 0 C. u. Kulesov N.N (1955) và LaKusKin V. - 10 0 C, - 14 0 0 39 tr . ã xác - - 80% sinh tr - phun - . Thu ông . . N . Cây ngô có , i và thoát h i n - 4 lít n . Trong quá trình sinh tr ng ng l . sinh ra, a 287,5mm, l a 486 - 616mm. cây ngô, theo Wolfe, 1927 (Shaw R.H, l - ban a 42 Bảng 3.2: Thời gian sinh trƣởng và các giai đoạn phát dục của các tổ hợp ngô lai thí nghiệm vụ Xuân và Thu Đông 2007 tại Thái Nguyên Tổ hợp lai Vụ Xuân Vụ Thu Đông Thời gian từ gieo đến… (ngày) Thời gian từ gieo đến… (ngày) Trỗ cờ Tung phấn Phun râu K/c TP-PR Chín SL Trỗ cờ Tung phấn Phun râu K/c TP-PR Chín SL BB-1 75 77 80 3 126 55 57 60 3 114 BB-2 74 76 81 5 124 56 58 61 3 112 BB-3 78 80 81 1 125 58 60 61 1 113 LS-07-17 77 79 80 1 124 57 59 60 1 112 LS-07-19 76 78 78 0 123 56 58 58 0 109 LS-07-20 79 81 82 1 125 59 61 62 1 112 LS-07-22 75 77 77 0 123 55 57 57 0 110 LS-07-23 77 79 80 1 122 57 59 60 1 110 LS-07-24 79 81 83 2 128 59 61 62 1 115 LS-07-25 77 79 82 3 125 57 59 62 3 113 KK-144 78 80 81 1 124 58 60 61 1 111 C- 1) 74 76 77 1 121 54 56 57 1 109 NK- 2) 76 78 79 1 123 56 58 59 1 110 CV% 1,20 1,19 1,08 - 0,64 1,82 1,2 2,11 - 0,89 LSD0,05 1,44 1,45 1,34 - 1,24 1,74 1,4 1,97 - 1,54 LSD0,01 1,95 1,97 1,82 - 1,68 2,36 1,9 2,67 - 2,09 44 . hình thành nhanh c . - . - 5 lá phá váng . - . tích. . sinh d . Xuân 3.2) các có - 79 ngày. -1, BB-2, LS-07-22 -919 ( /C1), c -919 2 %. -66, t -3, LS-07-20, LS-07-24, KK-1 , c -66( /C2). Giai c Thu ông h uân. Thu ông 2007 - 59 ngày, t -1, LS-07- - - 99%. 47 Xuân lai -128 ngày. , LS-07-23 có -919, các c - 3 - - 99%. T lai BB-2, LS-07-17, LS-07-19, LS-07-22, LS-07-23, KK-144 NK66 dài . V ông : T lai 109 -115 ngày, LS-07-19, LS-07-22, LS-07-23 -919, c - 2 - %. T lai BB-1, BB-3, LS-07-24, LS-07-25 dài -66 -5 ngày , -2, LS-07-17, LS-07-20 K- -66. Q , Xuân - 128 ngày, Thu ông - 115 ngày. , -07-23 -919 và NK-66 . , hi cây có 4 - , . , 30, 40, s ng tr . o dõi .3. 50 , , , . . , , ... . và 3.4. Bảng 3.4. Một số đặc tính hình thái của các tổ hợp ngô lai thí nghiệm vụ Xuân và Thu Đông 2007 tại Thái Nguyên TT Tổ hợp lai Vụ Xuân Vụ Thu Đông Cao cây (cm) Cao bắp (cm) TL CB/CC (%) Cao cây (cm) Cao bắp (cm) TL CB/CC (%) 1 BB-1 206,54 104,37 50,53 191,23 92,50 48,37 2 BB-2 210,03 96,34 45,87 200,97 84,77 42,18 3 BB-3 204,63 94,54 46,20 205,37 96,87 47,17 4 LS-07-17 192,66 95,31 49,47 194,67 83,13 42,70 5 LS-07-19 207,71 103,29 49,73 215,97 108,30 50,15 6 LS-07-20 203,47 96,62 47,49 196,05 96,93 49,44 7 LS-07-22 205,77 105,47 51,26 220,33 109,12 49,53 8 LS-07-23 217,07 107,34 49,45 204,40 103,93 50,85 9 LS-07-24 223,22 117,54 52,66 228,90 120,30 52,56 10 LS-07-25 224,37 116,74 52,03 228,18 118,53 51,95 11 KK-144 220,14 115,49 52,46 223,00 115,07 51,60 12 C- 1) 205,74 103,02 50,07 219,37 111,67 50,90 13 NK- 2) 201,55 100,92 50,07 215,93 111,70 51,73 CV% 2,63 3,61 - 2,16 2,99 - LSD0,05 9,29 6,35 - 7,68 5,24 - LDS0,01 12,6 8,61 - 10,41 7,10 - 53 Hình 3.3: Chiều cao cây, chiều cao đóng bắp của các tổ hợp lai vụ Xuân 2007 tại Thái Nguyên Hình 3.4: Chiều cao cây, chiều cao đóng bắp của các tổ hợp lai vụ Thu Đông 2007 tại Thái Nguyên Gièng Gièng 55 Hình 3.5: Số lá trên cây của các tổ hợp lai tham gia thí nghiệm vụ Xuân và vụ Thu Đông 2007 3.3.2.1. Lá là c quan làm nhi t - 20,50 lá, ng -07- n gi ng . V ông, c - LS-07-24, LS-07- - Gièng 56 LS-07-17, LS-07-20, LS-07- - t ng - - C- -07-17, LS-07-20, LS-07- - - Theo dõi th ng -07- 3.3.2.2. - 2 lá/ m 2 . 59 (Ostrinia nubilalis Hiibner) , , cây màu. xuân, hè, hè và . , , . . âu t lai trong Xuân hu ông, uân 0 - 5,79%, t lai LS-07-19, LS-07-22, LS-07-23 , , uân là KK- ,79%, LS-07-17: 4,56%; LS-07-24: 4,24%, LS-07-25: 4,03%, các t lai khác %. ông - 2,53% LS-07-20: 2,53%; LS-07-17: 2,12%, các t 2%. hu m 2007 . , , , , mía, kê, , , cho cây , , kém. ngô . . 62 ó sinh tr : 1- - Các t ánh - 2. -07-19, LS-07-20, LS-07-22, LS-07- c 2 v , , , , . - 5. Nhìn chung t t ngô lai - 3. t BB-1, LS-07-20, KK- 144 , các t , . . , , gió, . - - 5. Các t lai lá bi , -2. , BB-2, LS-07-17, LS-07-19, LS-07-22, LS-07-23, LS-07-24, LS-07-25 ánh giá ( ), các t . 66 -07-20 và LS-07-24 cm và 16,6cm n , t ng lai ,20 - 4,60 cm. So v C-919, -3 %, lai LS-07-20 và LS-07-22 có cm và 4,49cm t ng -919, các 95 - 99%. lai -66 . ,12 - 4,56 cm. - 5%, tr BB-2 có n - BB-3, LS-07-17, LS-07-19 có - 4,21cm Nhìn chung c , 0,04% - 3,89%. Trong ó BB-2, LS-07-17, LS-07-19 . * àng . . .8 , lai ,9 - 15,9 hàng, t KK-144 có C-919 %, c 69 lai BB-2, BB-3, LS-07-23, KK- n , các t h n . 3.6.2.1. (NSLT) NSLT cho bi . , , , M1000 , . Bảng 3.10: Năng suất lý thuyết và năng suất thực thu của các tổ hợp ngô lai thí nghiệm vụ Xuân và Thu Đông 2007 tai Thái Nguyên TT Tổ hợp lai Vụ Xuân Vụ Thu Đông NSLT (tạ/ha) NSTT (tạ/ha) NSLT (tạ/ha) NSTT (tạ/ha) 1 BB-1 82,41 77,73 83,75 71,75 2 BB-2 83,47 80,83 73,73 70,70 3 BB-3 92,31 81,52 90,67 74,49 4 LS-07-17 75,86 71,13 75,11 71,31 5 LS-07-19 85,36 83,82 88,47 81,66 6 LS-07-20 92,88 85,56 82,01 73,91 7 LS-07-22 85,35 83,57 84,06 79,74 8 LS-07-23 87,51 83,77 78,54 72,74 9 LS-07-24 95,04 75,86 90,59 77,73 10 LS-07-25 94,67 87,83 87,16 66,12 11 KK-144 88,45 73,75 90,19 77,19 12 C- 88,09 74,01 82,78 77,50 13 NK- 112,23 95,88 98,24 89,36 CV% 4,33 3,51 7,74 3,77 LSD 0,05 6,53 4,73 10,25 4,81 LSD 0,01 8,85 6,41 13,90 6,52 73 Bảng 3.12: Một số chỉ tiêu của các tổ hợp ngô lai trình diễn vụ Xuân 2008 Tên tổ hợp TGST (ngày) NSLT NSTT NSTT So với ĐC /ha) C-919 ( /C) 126 70,7 67,5 LS-07-19 127 79,3 70,4 2,9 LS-07-22 125 81,6 72,1 4,6 CV% 5,15 14,86 6,62 LSD0,05 1,31 2,96 1,26 LSD0,01 2,17 4,91 2,08 + : Tháng 13,5 0 C và 20,7 0 TGST lai dao - 127 ngày, -07-22, LS-07-19 có TGST là 125 và 127 ngày t ng ng - + N -919 - h - -07-22 là cho . ngô lai LS-07-19, LS-07- ngô này sinh tr - - 76 MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HOẠ CHO ĐỀ TÀI 77

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLV08_NL_TT_VDH.pdf
Tài liệu liên quan