Tài liệu Luận văn Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện sinh trưởng và phát triển đến chất lượng gỗ mỡ 10 tuổi trồng tại huyện Chợ Đồn - Bắc Kạn làm cơ sở cho các nhà sử dụng gỗ lựa chọn nguyên liệu trong quá trình sản xuất: Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 1  
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
NGUYỄN CHÍ KIÊN 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SINH 
TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐẾN CHẤT LƢỢNG GỖ MỠ 10 
TUỔI TRỒNG TẠI HUYỆN CHỢ ĐỒN - BẮC KẠN LÀM CƠ 
SỞ CHO CÁC NHÀ SỬ DỤNG GỖ LỰA CHỌN NGUYÊN 
LIỆU TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP 
Thái Nguyên, 2009 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 2  
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
NGUYỄN CHÍ KIÊN 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SINH 
TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐẾN CHẤT LƢỢNG GỖ MỠ 10 
TUỔI TRỒNG TẠI HUYỆN CHỢ ĐỒN - BẮC KẠN LÀM CƠ 
SỞ CHO CÁC NHÀ SỬ DỤNG GỖ LỰA CHỌN NGUYÊN 
LIỆU TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 
Chuyên ngành: Lâm học 
Mã số: 60.62.60 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Văn Thái 
Thái Nguyên, 2009 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 3  
LỜI CẢM ƠN 
Trước tiên tôi xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn ...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
111 trang | 
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luận văn Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện sinh trưởng và phát triển đến chất lượng gỗ mỡ 10 tuổi trồng tại huyện Chợ Đồn - Bắc Kạn làm cơ sở cho các nhà sử dụng gỗ lựa chọn nguyên liệu trong quá trình sản xuất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 1  
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
NGUYỄN CHÍ KIÊN 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SINH 
TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐẾN CHẤT LƢỢNG GỖ MỠ 10 
TUỔI TRỒNG TẠI HUYỆN CHỢ ĐỒN - BẮC KẠN LÀM CƠ 
SỞ CHO CÁC NHÀ SỬ DỤNG GỖ LỰA CHỌN NGUYÊN 
LIỆU TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP 
Thái Nguyên, 2009 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 2  
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
NGUYỄN CHÍ KIÊN 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SINH 
TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐẾN CHẤT LƢỢNG GỖ MỠ 10 
TUỔI TRỒNG TẠI HUYỆN CHỢ ĐỒN - BẮC KẠN LÀM CƠ 
SỞ CHO CÁC NHÀ SỬ DỤNG GỖ LỰA CHỌN NGUYÊN 
LIỆU TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 
Chuyên ngành: Lâm học 
Mã số: 60.62.60 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Văn Thái 
Thái Nguyên, 2009 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 3  
LỜI CẢM ƠN 
Trước tiên tôi xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Văn Thái, người đã 
hướng dẫn trực tiếp, chỉ đạo tận tình, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi 
để tôi hoàn thành luận văn này. 
Nhân dịp này tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến sự quan tâm, giúp 
đỡ, động viên của các thầy cô giáo Khoa Sau đại học, Phòng thí nghiệm 
trung tâm, Khoa Lâm nghiệp - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên cùng 
bàn bè đồng nghiệp. 
Tôi xin chân thành cảm ơn đến tập thể Ban lãnh đạo cùng các quý 
phòng lâm trường huyện Chợn Đồn – tỉnh Bắc Kạn, Công ty Ván Dăm Thái 
Nguyên, Trường Đại học Lâm nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi về cơ 
sở vật chất thí nghiệm trong quá trình làm luận văn. 
Cuối cùng cho tôi gửi lời cảm ơn đến gia đình, người thân và bạn bè 
gần xa đã giúp đỡ và động viên tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và 
hoàn thành cuốn luận văn này. 
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2009 
Tác giả 
 Nguyễn Chí Kiên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 6  
Chƣơng 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 76 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 78 
 Đại học Thái Nguyên 9  
DANH MỤC CÁC BẢNG 
 ......................................... 14 
.......................................................... 15 
 ............................................................. 15 
, m ............................................. 15 
, m ............................................................. 15 
, mm ........................................................ 16 
 ............................. 46 
 ............... 46 
.............................. 47 
................ 47 
 ............................. 49 
 ............... 49 
 ........................................................................... 50 
 ................... 52 
 ......................... 53 
 ........... 55 
 ........................... 56 
, MPa .............. 58 
, MPa ........... 59 
, MPa ................... 61 
 ................................ 62 
....................................................................................... 64 
 ................................................................................... 66 
 ................. 67 
 ................................................................................... 67 
 ...................... 68 
 ............................................................................................................... 69 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 10  
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Manglietia glauca Dandy
[11]
 Đại học Thái Nguyên 11  
 . 
"Nghiên sinh và phát 
 (Manglietia glauca ) 10 - 
 làm cho các nhà nguyên trong quá 
trình ". 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 12  
Chƣơng 1 
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 
1.1. Tổng quan về đối tƣợng nghiên cứu 
1.1.1. Tổng quan chung về gỗ Mỡ 
Đặc điểm nhận biết 
Manglietia glauca Dandy) 
Đặc điểm sinh học và sinh thái học
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 16  
Bảng 1.6. Chiều dài sợi của gỗ Mỡ (mm) 
Trung bình 
Lớn nhất 
Nhỏ nhất 
1.1.2. Tổng quan về gỗ mỡ trồng tại Bắc Kạn 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 19  
), Nghiên cứu về cấu tạo và cấu tạo hiển vi của gỗ 
Mỡ theo năm tuổi
Nghiên cứu sự biến đổi một số tính chất vật lý 
của gỗ Mỡ theo tuổi cây, đánh giá khả năng sử dụng loại gỗ này trong công 
nghệ sản xuất ván ghép thanh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 20  
Xác định một số tính chất cơ học chủ yếu của 
gỗ mỡ theo cấp tuổi cây
1.3. Tổng quan về vùng nghiên cứu 
1.3.1. Thị trần Bằng Lũng 
Điều kiện tự nhiên 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 21  
Đặc điểm thời tiết – Khí hậu thuỷ văn 
Đặc điểm đất đai và thổ nhưỡng 
Tình hình dân sinh kinh tế xã hội 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 24  
Đặc điểm đất đai và thổ nhưỡng 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 25  
Cơ cấu kinh tế 
Dân số 
Cơ sở hạ tầng 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 30  
 Đại học Thái Nguyên 33  
2.2.2. Ảnh hƣởng của một số tính chất cơ học của gỗ tới công nghệ và sử 
dụng gỗ 
2.2.2.1. khi nén (ép) 
 Đại học Thái Nguyên 34  
2.2.2.2. khi 
2.2.2.3. kéo 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 35  
Chƣơng 3 
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
3.1. Mục tiêu nghiên cứu 
3.2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 
3.2.1. Đối tƣợng nghiên cứu 
3.2.2. Phạm vi nghiên cứu 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 36  
3.3. Nội dung nghiên cứu 
3.3.1. Nghiên cứu điều kiện sinh trƣởng ảnh hƣởng đến phát triển của 
cây gỗ mỡ 10 tuổi 
3.3.2. Xác định tính chất của gỗ Mỡ 10 tuổi 
3.3.3. Xác định mối tƣơng quan giữa khả năng sinh trƣởng phát triển, 
chất lƣợng gỗ mỡ 10 tuổi và định hƣớng sử dụng 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 39  
* Tỷ lệ dãn nở của gỗ, thí nghiệm được xác định theo TCVN 360 – 70 – 
sửa đổi 
* Khối lượng thể tích được xác định theo TCVN 362 - 70 - sửa đổi 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 42  
MPa
ba
P
kd
* Giới hạn bền khi uốn tĩnh được xác định theo TCVN 365 – 70 – sửa 
đổi 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 44  
x
Hệ số biến động 
x
Sai số trung bình cộng 
Hệ số chính xác 
Excel Xlstat
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 45  
Chƣơng 4 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 
4.1. Điều kiện sinh trƣởng ảnh hƣởng đến đƣờng kính và chiều cao cây 
Mỡ 10 tuổi 
)
4.1.1. Điều kiện tự nhiên tại xã Bình Trung ảnh hƣởng đến đƣờng kính 
và chiều cao cây gỗ Mỡ 10 tuổi 
Đặc điểm thời tiết - Khí hậu thuỷ văn 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 46  
 Đất đai, thổ nhưỡng 
Bảng 4.1. Kết quả phân tích phẫu diện đất tại Bình Trung 
Tầng đất Độ pH 
Hàm lƣợng 
N (%) 
Hàm lƣợng 
mùn OM (%) 
Hàm lƣợng 
K2O (%) 
Hàm lƣợng 
P2O5 (%) 
A 3,75 0,195 4,179 1,805 0,010 
B 3,68 0,099 2,272 1,068 0,029 
C 3,77 0,094 2,107 2,050 0,007 
Bảng 4.2. Đường kính và chiều cao cây mỡ 10 tuổi tại Bình Trung 
Chỉ tiêu Lớn nhất Nhỏ nhất Trung bình 
Đƣờng kính (cm) 10,51 15,20 
Chiều cao (m) 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 49  
Bảng 4.5. Kết quả phân tích phẫu diện đất tại Bằng Lũng 
Tầng đất Độ pH 
Hàm lƣợng 
N (%) 
Hàm lƣợng 
mùn OM (%) 
Hàm lƣợng 
K2O (%) 
Hàm lƣợng 
P2O5 (%) 
A 3,74 0,166 3,938 1,633 0,033 
B 3,79 0,080 1,838 1,694 0,022 
C 3,81 0,036 1,208 2,386 0,012 
Bảng 4.6. Đường kính và chiều cao cây mỡ 10 tuổi tại Bằng Lũng 
Chỉ tiêu Lớn nhất Nhỏ nhất Trung bình 
Đƣờng kính (cm) 10,19 16,39 
Chiều cao (m) 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 55  
Bảng 4.10. Kết quả khối lượng thể tích trung bình của gỗ mỡ 10 tuổi (g/cm3) 
Đặc trƣng thống kê Bình Trung Đông Viên Bằng Lũng 
x 0,36 0,36 0,34 
0,04 0,11 0,09 
11,99 19,63 19,66 
0,018 0,029 0,03 
Type III Sum of Squares analysis:
Khối lƣợng thể 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 57  
Type III Sum of Squares analysis:
 4.5. Biểu đồ so sánh khả năng dãn nở của gỗ mỡ 10 tuổi theo đường 
kính và chiều cao cây được trồng tại 3 vùng nghiên cứu 
4.2.5. ảnh hƣởng của đƣờng kính, chiều cao đến sức chịu ép dọc thớ của 
gỗ 
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
B ình Trung Ĉ{QJ9LrQ%jQJ/NJQJ
ĈѭӡQJNtQKFP
&KLӅXFDRP
.KҧQăQJGmQQӣ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 58  
Bảng 4.12. Sức chịu ép dọc thớ trung bình của gỗ Mỡ 10 tuổi, MPa 
Đặc trƣng thống kê Bình Trung Đông Viên Bằng Lũng 
x 24,62 24,01 23,76 
0,49 0,57 0,79 
2,00 2,35 3,31 
0,003 0,004 0,005 
Type III Sum of Squares analysis :
Sức chịu ép dọc thớ 
(Mpa) = 18,26 + 0,27 * Đƣờng kính (cm) + 0,48 * Chiều cao (m) – 2,29E-
02 * Đƣờng kính (cm)*Chiều cao (m). 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 59  
Hình 4.6. Biểu đồ so sánh sức chịu ép dọc thớ gỗ Mỡ 10 tuổi theo đường kính 
và chiều cao cây được trồng tại 3 vùng nghiên cứu 
4.2.6. Ảnh hƣởng của đƣờng kính, chiều cao cây mỡ đến sức kéo dọc thớ 
Bảng 4.13. Sức chịu kéo thớ trung bình của gỗ Mỡ 10 tuổi (Mpa) 
Đặc trƣng thống kê Bình Trung Đông Viên Bằng Lũng 
x 35,08 30,92 32,50 
4,30 3,86 5,54 
12,27 12,49 17,06 
0,018 0,019 0,025 
0
5
10
15
20
25
B ình Trung Ĉ{QJ9LrQ%jQJ/NJQJ
ĈѭӡQJNtQKFP
&KLӅXFDRP
6ӭFFKӏXpSGӑFWKӟ03D
B×nh Trung §«ng Viªn B»ng Lòng 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 61  
Bảng 4.14. Độ bền uốn tĩnh trung bình của gỗ Mỡ 10 tuổi (Mpa) 
Đặc trƣng thống kê Bình Trung Đông Viên Bằng Lũng 
x
52,29 51,85 51,88 
9,15 6,76 6,68 
17,50 13,03 12,88 
0,026 0,019 0,019 
Type III Sum of Squares 
analysis:
Độ bền uốn tĩnh 
(Mpa) = 44,23 - 0,44 * Đƣờng kính (cm) + 0,90 * Chiều cao (m) + 7,29E-
03 * Đƣờng kính (cm)*Chiều cao (m) 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 62  
Hình 4.8. Biểu đồ so sánh độ bền uốn tĩnh gỗ Mỡ 10 tuổi theo đường kính và 
chiều cao cây được trồng tại 3 vùng nghiên cứu 
Bảng 4.15. Tổng hợp So sánh đường kính, chiều cao, tính chất vật lý và cơ 
học của gỗ trồng tại 3 vùng nghiên cứu 
Chỉ tiêu Bình Trung Đông Viên Bằng Lũng 
Đƣờng kính (cm) 
Chiều cao (m) 
Độ ẩm tuyệt đối (%) 
Sức hút nƣớc tối đa (%) 
Khối lƣợng thể tích (g/cm
3
) 
Khả năng dãn nở (%) 
Sức chịu ép dọc thớ (MPa) 
Sức chịu kéo dọc thớ (MPa) 
Độ bền uốn tĩnh (MPa) 
B×nh Trung §«ng Viªn B»ng Lòng 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 66  
Bảng 4.17. So sánh khả năng dãn nở tiếp tuyến của gỗ Mỡ 10 tuổi và 
một số loại gỗ khác 
Loại gỗ Tỷ lệ dãn nở của gỗ (%) 
Mỡ 10 tuổi BT: 4,81; ĐV: 4,28; BL: 3,88 
 BT: Bình Trung; ĐV: Đông Viên; BL: Bằng Lũng 
 Đại học Thái Nguyên 67  
4.3.3. Đánh giá chất lƣợng gỗ dựa vào tính chất cơ học của gỗ 
4.3.3.1. Dựa vào sức chịu ép dọc thớ của gỗ
Pháp quy phân hạng gỗ tròn của Hiệp hội 
sản xuất và kinh doanh gỗ Đông Nam á (SEALPA), 
Bảng 4.18. Tiêu chuẩn so sánh độ bền nén dọc thớ gỗ mỡ 10 tuổi 
Chỉ tiêu 
Đơn vị 
tính 
Trị số theo SEALPA 
Mỡ 10 tuổi 
 BT: Bình Trung; ĐV: Đông Viên; BL: Bằng Lũng 
Bảng 4.19 So sánh giới hạn bền khi nén dọc thớ của gỗ Mỡ 10 tuổi 
 và một số loại gỗ khác 
Loại gỗ (w = 18% ) Giới hạn bền nén dọc thớ (MPa) 
Mỡ 10 tuổi BT: 24,61; ĐV: 24,01; BL: 23,76 
 BT: Bình Trung; ĐV: Đông Viên; BL: Bằng Lũng 
 Đại học Thái Nguyên 68  
4.3.3.1. Dựa vào sức chịu kéo dọc thớ của gỗ
4.3.3.1. Dựa vào độ bền uốn tĩnh dọc của gỗ
Pháp quy phân hạng gỗ tròn của Hiệp hội sản xuất và 
kinh doanh gỗ Đông Nam á (SEALPA)
Bảng 4.20. Tiêu chuẩn so sánh độ bền uốn tĩnh gỗ mỡ 10 tuổi 
Chỉ tiêu 
Đơn vị 
tính 
Trị số theo SEALPA 
Mỡ 10 tuổi 
 BT: Bình Trung; ĐV: Đông Viên; BL: Bằng Lũng 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 69  
Bảng 4.21. So sánh giới hạn bền uốn tĩnh của gỗ Mỡ 10 tuổi 
 và một số loại gỗ khác 
Loại gỗ (w = 18% ) Giới hạn bền uốn tĩnh (MPa) 
Mỡ 10 tuổi BT: 52,29; ĐV: 51,85; BL: 51,88 
 BT: Bình Trung; ĐV: Đông Viên; BL: Bằng Lũng 
4.4. Đề xuất hƣớng sử dụng gỗ mỡ 10 tuổi 
4.4.1. Trong xây dựng 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 70  
4.4.2. Trong sản xuất đồ mộc thông dụng 
 Đại học Thái Nguyên 73  
4.4.3.3. Trong công nghệ sản xuất ván dán 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 78  
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
TIẾNG VIỆT 
V/v Phê duyệt chiến lược phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-
2020
thực hiện các biện pháp đẩy mạnh tiêu thụ gỗ rừng trồng
 Tên cây rừng Việt 
Nam
, tiêu chuẩn nhà nước về gỗ và sản phẩm từ 
Gỗ
Thực vật rừng Việt Nam
 Công nghệ sản xuất ván 
nhân tạo, tập 1
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học,
), Nghiên cứu về cấu tạo và cấu tạo hiển vi của gỗ Mỡ 
theo năm tuổi
Đất đồi núi 
Việt Nam
Trồng rừng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 79  
Lâm học
Nghiên cứu phân loại gỗ Việt Nam hướng theo mục 
đích sử dụng
Những đặc điểm chính để giám định nhanh 
gỗ cây hai lá mầm bằng mắt thường và kính lúp x 10, 
Khoa học gỗ
” Nghiên cứu phân loại gỗ Việt nam theo hướng mục đích 
sử dụng
Đánh giá khả năng sử dụng gỗ mỡ 20 tuổi để sản 
xuất ván dán dùng trong đồ mộc thông dụng
Nghiên cứu sự biến đổi một số tính chất vật lý 
của gỗ Mỡ theo tuổi cây, đánh giá khả năng sử dụng loại gỗ này trong 
công nghệ sản xuất ván ghép thanh
Nghiên cứu đặc điểm cấu tạo, tính chất chủ yếu của 
gỗ cây Hông (Paulownia.fortunei) và định hướng sử dụng trong công nghệ Chế 
biến lâm sản
Nghiên cứu sử dụng gỗ mỡ để sản xuất ván 
ghép thanh dạng FingerJoint
Bài giảng khoa học gỗ,
 Đại học Thái Nguyên 81  
34. Liao,J.P.Chen, Z.L. Yang, Q.F & Wu, Q.G. (2000) 
. Sci. Press, Beijing. 
Contributions to an integrated control programme of 
Hypsipyla grandella (Zeller) in Costa Rica. PhD thesis
36. Beberapa keterangan 
mengenai tanaman baros (Manglietia glauca Bl.).
37. Zelvez A etc . . 
1991. 
38. OCT 20850-84: 
. 
Manglietia albistaminata Law et Zhou ined
Manglietia glauca Blume 
41. www.indonesiaexport.com/wordpress/.../magnolia-or-kepelan-wood/
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 86  
Phụ biểu 04 
Bảng phân tích hồi quy tuyến tính sức hút nƣớc tối đa (Linear 
regression) 
Go o d n e ss of fi t sta ti sti cs: 
Ob se r va ti o n s 1 3 5 .0 0 0 
Su m o f we i g h ts 1 3 5 .0 0 0 
DF 1 3 1 .0 0 0 
R² 0 .1 2 2 
Ad ju ste d R² 0 .1 0 2 
MSE 8 8 3 .2 0 0 
RMSE 2 9 .7 1 9 
MAP E 1 3 .1 8 8 
DW 1 .0 0 9 
Cp 4 .0 0 0 
AIC 9 1 9 .7 1 9 
SBC 9 3 1 .3 4 0 
PC 0 .9 3 1 
An a l ysi s o f va ri a n ce: 
So u r ce DF 
Su m o f 
sq u a r e s 
Me a n 
sq u a r e s F Pr > F 
Mo d e l 3 1 6 1 1 6 .9 19 5 3 7 2 .3 0 6 6 .0 8 3 0 .0 0 1 
Er r o r 1 3 1 1 1 5 6 9 9 .15 4 8 8 3 .2 0 0 
Cor r e cted T o ta l 1 3 4 1 3 1 8 1 6 .07 3 
Computed against model Y=Mean(Y) 
Mo d e l p ar a me te r s: 
So u r ce Va l u e 
Sta n d a r d 
e r r o r t 
Pr > 
|t | 
L o we r 
b o u n d 
( 9 5 %) 
Upp e r 
b o u n d 
( 9 5 %) 
In te r ce p t 5 .9 3 1 8 8 .8 0 4 0 .0 6 7 0 .9 4 7 - 1 6 9 .7 44 1 8 1 .6 0 5 
ĈѭӡQJNtQKFP 4 .8 3 5 5 .8 1 7 0 .8 3 1 0 .4 0 7 - 6 .6 7 2 1 6 .3 4 1 
&KLӅXFDRP 1 3 .9 8 0 6 .4 2 0 2 .1 7 7 0 .0 3 1 1 .2 7 9 2 6 .6 8 1 
ĈѭӡQJNtQK
FP
&KLӅXFDR
( m) - 0 .4 1 7 0 .3 7 8 - 1 .1 0 2 0 .2 7 2 - 1 .1 6 5 0 .3 3 1 
Eq u a ti on o f the mo d e l : 
6ӭFK~WQѭӟFWӕLÿD 
ĈѭӡQJNtQK
FP
&KLӅXFDRP- 
ĈѭӡQJNtQK
FP
&KLӅXFDRP 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 87  
Phụ biểu 05 
Bảng phân tích phƣơng sai khối lƣợng thể tích (ANOVA) 
Go o d n e ss of fi t sta ti sti cs: 
Ob se r va ti o n s 1 3 5 .0 0 0 
Su m o f we i g h ts 1 3 5 .0 0 0 
DF 9 1 .0 0 0 
R² 0 .8 2 9 
Ad ju ste d R² 0 .7 4 8 
MSE 0 .0 0 0 
RMSE 0 .0 2 0 
MAP E 3 .6 0 1 
DW 2 .3 6 1 
Cp 4 4 .0 0 0 
AIC - 1 0 1 7 .22 2 
SBC - 8 8 9 .3 90 
PC 0 .3 3 7 
An a l ysi s o f va ri a n ce: 
So u r ce DF 
Su m o f 
sq u a r e s 
Me a n 
sq u a r e s F Pr > F 
Mo d e l 4 3 0 .1 8 2 0 .0 0 4 1 0 .2 5 4 < 0 .0 0 0 1 
Er r o r 9 1 0 .0 3 8 0 .0 0 0 
Cor r e cted T o ta l 1 3 4 0 .2 2 0 
Computed against model Y=Mean(Y) 
T yp e I II Su m o f Sq u a r e s a nal ysi s: 
So u r ce DF 
Su m o f 
sq u a r e s 
Me a n 
sq u a r e s F Pr > F 
ĈѭӡQJNtQKFP 2 6 0 .1 2 9 0 .0 0 5 1 1 .9 9 0 < 0 .0 0 0 1 
&KLӅXFDRP 1 7 0 .0 3 1 0 .0 0 2 4 .4 2 0 < 0 .0 0 0 1 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 90  
Phụ biểu 08 
Bảng phân tích phƣơng sai Sức chịu ép dọc thớ (ANOVA) 
Go o d n e ss of fi t sta ti sti cs: 
Ob se r va ti o n s 1 3 5 .0 0 0 
Su m o f we i g h ts 1 3 5 .0 0 0 
DF 9 1 .0 0 0 
R² 0 .7 0 6 
Ad ju ste d R² 0 .5 6 7 
MSE 0 .2 2 4 
RMSE 0 .4 7 3 
MAP E 1 .2 1 8 
DW 2 .6 0 9 
Cp 4 4 .0 0 0 
AIC - 1 6 7 .4 57 
SBC - 3 9 .6 2 5 
PC 0 .5 7 8 
An a l ysi s o f va ri a n ce: 
So u r ce DF 
Su m o f 
sq u a r e s 
Me a n 
sq u a r e s F Pr > F 
Mo d e l 4 3 4 8 .8 5 8 1 .1 3 6 5 .0 8 1 < 0 .0 0 0 1 
Er r o r 9 1 2 0 .3 4 8 0 .2 2 4 
Cor r e cted T o ta l 1 3 4 6 9 .2 0 7 
Computed against model Y=Mean(Y) 
T yp e I II Su m o f Sq u a r e s a nal ysi s: 
So u r ce DF 
Su m o f 
sq u a r e s 
Me a n 
sq u a r e s F Pr > F 
ĈѭӡQJNtQKFP 2 6 2 8 .5 2 5 1 .0 9 7 4 .9 0 6 < 0 .0 0 0 1 
&KLӅXFDRP 1 7 2 1 .7 4 1 1 .2 7 9 5 .7 1 9 < 0 .0 0 0 1 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 93  
Phụ biểu 11 
Bảng phân tích hồi quy của Sức chịu kéo dọc thớ (Linear regression) 
Go o d n e ss of fi t sta ti sti cs: 
Ob se r va ti o n s 1 3 5 .0 0 0 
Su m o f we i g h ts 1 3 5 .0 0 0 
DF 1 3 1 .0 0 0 
R² 0 .0 6 7 
Ad ju ste d R² 0 .0 4 5 
MSE 2 2 .9 4 6 
RMSE 4 .7 9 0 
MAP E 1 0 .2 0 7 
DW 1 .1 8 8 
Cp 4 .0 0 0 
AIC 4 2 6 .9 1 1 
SBC 4 3 8 .5 3 3 
PC 0 .9 9 0 
An a l ysi s o f va ri a n ce: 
So u r ce DF 
Su m o f 
sq u a r e s 
Me a n 
sq u a r e s F Pr > F 
Mo d e l 3 2 1 5 .1 2 2 7 1 .7 0 7 3 .1 2 5 0 .0 2 8 
Er r o r 1 3 1 3 0 0 5 .8 7 1 2 2 .9 4 6 
Cor r e cted T o ta l 1 3 4 3 2 2 0 .9 9 4 
Computed against model Y=Mean(Y) 
Mo d e l p ar a me te r s: 
So u r ce Va l u e 
Sta n d a r d 
e r r o r t 
Pr > 
|t | 
L o we r 
b o u n d 
( 9 5 %) 
Upp e r 
b o u n d 
( 9 5 %) 
In te r ce p t 1 .0 1 9 1 4 .3 1 4 0 .0 7 1 0 .9 4 3 - 2 7 .2 9 7 2 9 .3 3 4 
ĈѭӡQJNtQKFP 1 .1 3 6 0 .9 3 8 1 .2 1 2 0 .2 2 8 - 0 .7 1 8 2 .9 9 1 
&KLӅXFDRP 2 .6 3 8 1 .0 3 5 2 .5 4 9 0 .0 1 2 0 .5 9 1 4 .6 8 5 
ĈѭӡQJNtQK
FP
&KLӅXFDR
( m) - 0 .1 0 3 0 .0 6 1 - 1 .6 9 3 0 .0 9 3 - 0 .2 2 4 0 .0 1 7 
Eq u a ti on o f the mo d e l : 
6ӭFFKӏXNpRGӑFWKӟ0SD 
ĈѭӡQJ
NtQKFP
&KLӅXFDRP- 
ĈѭӡQJNtQK
FP
&KLӅXFDRP 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 94  
Phụ biểu 12 
Bảng phân tích phƣơng sai Độ bền uốn tĩnh (ANOVA) 
Go o d n e ss of fi t sta ti sti cs: 
Ob se r va ti o n s 1 3 5 .0 0 0 
Su m o f we i g h ts 1 3 5 .0 0 0 
DF 9 1 .0 0 0 
R² 0 .7 3 6 
Ad ju ste d R² 0 .6 1 1 
MSE 2 2 .2 5 9 
RMSE 4 .7 1 8 
MAP E 5 .4 5 1 
DW 2 .4 4 1 
Cp 4 4 .0 0 0 
AIC 4 5 3 .6 2 4 
SBC 5 8 1 .4 5 6 
PC 0 .5 2 0 
An a l ysi s o f va ri a n ce: 
So u r ce DF 
Su m o f 
sq u a r e s 
Me a n 
sq u a r e s F Pr > F 
Mo d e l 4 3 5 6 3 9 .8 7 7 1 3 1 .1 6 0 5 .8 9 2 < 0 .0 0 0 1 
Er r o r 9 1 2 0 2 5 .5 6 0 2 2 .2 5 9 
Cor r e cted T o ta l 1 3 4 7 6 6 5 .4 3 7 
Computed against model Y=Mean(Y) 
T yp e I II Su m o f Sq u a r e s a nal ysi s: 
So u r ce DF 
Su m o f 
sq u a r e s 
Me a n 
sq u a r e s F Pr > F 
ĈѭӡQJNtQKFP 2 6 3 7 3 0 .0 5 4 1 4 3 .4 6 4 6 .4 4 5 < 0 .0 0 0 1 
&KLӅXFDRm) 1 7 2 6 2 0 .0 6 1 1 5 4 .1 2 1 6 .9 2 4 < 0 .0 0 0 1 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 95  
Phụ biểu 13 
Bảng phân tích hồi quy của Độ bền uốn tĩnh (Linear regression) 
Go o d n e ss of fi t sta ti sti cs: 
Ob se r va ti o n s 1 3 5 .0 0 0 
Su m o f we i g h ts 1 3 5 .0 0 0 
DF 1 3 1 .0 0 0 
R² 0 .0 2 2 
Ad ju ste d R² 0 .0 0 0 
MSE 5 7 .2 2 2 
RMSE 7 .5 6 5 
MAP E 1 1 .7 0 0 
DW 0 .9 6 4 
Cp 4 .0 0 0 
AIC 5 5 0 .2 7 7 
SBC 5 6 1 .8 9 8 
PC 1 .0 3 8 
An a l ysi s o f va ri a n ce: 
So u r ce DF 
Su m o f 
sq u a r e s 
Me a n 
sq u a r e s F Pr > F 
Mo d e l 3 1 6 9 .2 9 4 5 6 .4 3 1 0 .9 8 6 0 .4 0 1 
Er r o r 1 3 1 7 4 9 6 .1 4 3 5 7 .2 2 2 
Cor r e cted T o ta l 1 3 4 7 6 6 5 .4 3 7 
Computed against model Y=Mean(Y) 
Mo d e l p ar a me te r s: 
So u r ce Va l u e 
Sta n d a r d 
e r r o r t 
Pr > 
|t | 
L o we r 
b o u n d 
( 9 5 %) 
Upp e r 
b o u n d 
( 9 5 %) 
In te r ce p t 4 4 .2 3 4 2 2 .6 0 4 1 .9 5 7 0 .0 5 2 - 0 .4 8 2 8 8 .9 5 0 
ĈѭӡQJNtQKFP - 0 .4 4 1 1 .4 8 1 - 0 .2 9 8 0 .7 6 6 - 3 .3 7 0 2 .4 8 8 
&KLӅXFDRP 0 .8 9 9 1 .6 3 4 0 .5 5 0 0 .5 8 3 - 2 .3 3 4 4 .1 3 2 
ĈѭӡQJNtQK
FP
&KLӅXFDR
( m) 0 .0 0 7 0 .0 9 6 0 .0 7 6 0 .9 4 0 - 0 .1 8 3 0 .1 9 8 
Eq u a ti on o f the mo d e l : 
ĈӝEӅQXӕQWƭQK0SD - 
ĈѭӡQJNtQK
FP
&KLӅXFDRP(- 
ĈѭӡQJNtQK
FP
&KLӅXFDRP 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 96  
Phô biÓu 14 
BẢNG MỐI TƢƠNG QUAN GIỮA CHIỀU CAO ĐƢỜNG KÍNH 
VÀ SỨC KÉO DỌC THỚ 
TT Mẫu 
Đƣờng 
kính 
(Cm) 
Chiều cao 
(m) 
b 
(mm) 
h 
(mm) 
Fmax 
(Kgf) 
Keo dọc 
(Mpa) 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 99  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 104  
Phô biÓu 16 
BẢNG: MỐI TƢƠNG QUAN GIỮA ĐƢỜNG KÍNH, CHIỀU CAO 
VÀ SỨC CHỊU ÉP DỌC THỚ 
ẫ
Đƣờ ề
ứ ấ
ọ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 105  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 108  
Phô biÓu 17
THÔNG SỐ XÁC ĐỊNH KHỐI LƢỢNG THỂ TÍCH + ĐỘ ẨM TUYỆT 
ĐỐI + KHẢ NĂNG THẤM NƢỚC + ĐỘ DÃN 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 109  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 110  
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
doc6.pdf