Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ tốc ký chữ viết TocKyVNKey 1.8 Telex

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ tốc ký chữ viết TocKyVNKey 1.8 Telex: TocKyVNKey 1.8 VNI Blog (luôn được cập nhật) Trang mạng https://sites.google.com/site/tockyvnkey/ Multilingual Automated Typist (dùng đánh máy tốc ký tiếng Anh & các ngôn ngữ khác) Email tockyvn@gmail.com Phần mềm có bộ từ điển soạn sẵn trên 200 ngàn từ mà người dùng có thể sửa chữa thêm bớt, tự động thêm dấu khi gõ tiếng Việt không dấu. Chạy với một tệp duy nhất, không cần cài đặt, có thể chạy từ USB ở bất kỳ máy nào. Không ảnh hưởng tới các bộ gõ tiếng Việt khác, không chiếm dụng clipboard của Windows. Đặc biệt hữu dụng cho những người cần xử lý văn bản nhiều. TocKyVNKey 1_8a.exe (390 KB, gõ dấu theo kiểu òa, úy), hoặc TocKyVNKey 1_8b.exe (389 KB, gõ dấu theo kiểu oà, uý) Mục lục Đặc điểm chương trình 1 Hướng dẫn sử dụng 2 Cách gõ tốc ký 5 Tiện ích 8 Bảng thông tin 14 Các tệp trong TocKyVNKey1.8 15 Năm mức ghi nhớ từ 16 Lưu ý trước khi sử dụng 17 Đổi cách gõ tốc ký 18 Các công thức tính 20 Ký tự tốc ký từ đơn & từ kép 25 ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH Gõ ki...

doc44 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ tốc ký chữ viết TocKyVNKey 1.8 Telex, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TocKyVNKey 1.8 VNI Blog (luôn được cập nhật) Trang mạng https://sites.google.com/site/tockyvnkey/ Multilingual Automated Typist (dùng đánh máy tốc ký tiếng Anh & các ngôn ngữ khác) Email tockyvn@gmail.com Phần mềm có bộ từ điển soạn sẵn trên 200 ngàn từ mà người dùng có thể sửa chữa thêm bớt, tự động thêm dấu khi gõ tiếng Việt không dấu. Chạy với một tệp duy nhất, không cần cài đặt, có thể chạy từ USB ở bất kỳ máy nào. Không ảnh hưởng tới các bộ gõ tiếng Việt khác, không chiếm dụng clipboard của Windows. Đặc biệt hữu dụng cho những người cần xử lý văn bản nhiều. TocKyVNKey 1_8a.exe (390 KB, gõ dấu theo kiểu òa, úy), hoặc TocKyVNKey 1_8b.exe (389 KB, gõ dấu theo kiểu oà, uý) Mục lục Đặc điểm chương trình 1 Hướng dẫn sử dụng 2 Cách gõ tốc ký 5 Tiện ích 8 Bảng thông tin 14 Các tệp trong TocKyVNKey1.8 15 Năm mức ghi nhớ từ 16 Lưu ý trước khi sử dụng 17 Đổi cách gõ tốc ký 18 Các công thức tính 20 Ký tự tốc ký từ đơn & từ kép 25 ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH Gõ kiểu VNI, bỏ dấu tự do ở cuối từ hoặc sau nguyên âm tùy thích, nhưng nên bỏ dấu cuối từ vì lúc đó TocKyVNKey có thể đoán biết và tự động thêm dấu. Có 3 trình độ gõ, tùy nghi sử dụng. 1. Gõ kiểu thường Thí dụ gõ tuong72 tuo72ng ) đều được chữ tường hoặc tuong2 tuo2ng ) (mặc định cho uo là ươ) 2. Gõ tốc ký Gõ không dấu và dính liền các từ kép, tên đường, trường đại học, thành ngữ tục ngữ và từ thông dụng nhiều chữ, bộ từ điển soạn sẵn của TocKyVNKey sẽ tự động thêm dấu. Thí dụ: Gõ Được tuongthuong tưởng thưởng giadinh gia đình chuyenmon chuyên môn cddd chỉ đâu đánh đó/cân đong đo đếm/chế độ dinh dưỡng/cường độ dòng điện tdh trường đại học vinhlong Vĩnh Long Ccht Chứng chỉ học trình/Cũng có học thức djltk đường Lê Trung Kiên/đường Lý Thường Kiệt ckamcu cá không ăn muối cá ươn, con cãi cha mẹ trăm đường con hư fefon phè phỡn Fefon Phè phỡn FEfon Phè Phỡn FEFON PHÈ PHỠN 2. Gõ tốc ký cao cấp Xử lý văn bản chuyên nghiệp. TocKyVNKey tự động chuyển các từ gõ tắt thành từ nguyên vẹn có dấu. Các ký tự được dùng để tượng trưng cho các cụm từ thông dụng. Vài thí dụ: Gõ tốc ký từ kép Được Giải thích Số thao tác gõ (ngăn bằng dấu ; ) (so với kiễu gõ thường) ~;7 ngã bẩy (~ = ngã, 7 = bẩy) 4/10 8;! tâm thần (8 = tám, ! = dấu chấm than) 4/11 qw;8 quyết tâm (w = uyet) 4/12 tj;thj tưởng thưởng (j = uong) 6/18 th;b thăng bằng/thẳng băng (h = hang, b = bang) 4/13 Gõ tốc ký từ đơn có phần bỏ dấu thông minh b1 báng b2 bàng b82 bằng (b = bang) tj tương tj2 tường tj6 tuông (j = uong) th1 tháng th8 thăng th83 thẳng (h = hang) jc được jc1 đước jc61 đuốc (j = đ, c ở cuốn từ = uoc) tien tiên khoc khóc chich chích (thêm dấu thông minh) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Tải TocKyVNKey 1_8a.zip hay TocKyVNKey 1_8b.zip về, giải nén thì được: TocKyVNKey 1_8a.exe: Là tệp duy nhất cần thiết để chạy chương trình, tự động bỏ dấu theo kiểu òa, úy., hoặc tệp TocKyVNKey 1_8b.exe: Là tệp duy nhất cần thiết để chạy chương trình, tự động bỏ dấu theo kiểu oà, uý. Ngoài ra còn một số tệp phụ được giải thích trong phần Các tệp của TocKyVNKey. Bấm đúp chuột trái vào tệp TocKyVNKey 1_8a.exe hoặc TocKyVNKey 1_8b.exe để khởi động. Biểu tượng TK1.8 sẽ hiện ra trên khay hệ thống (system tray) và chữ TK1.8 hiện ra trên góc phải màn hình, cho biết có thể bắt đầu gõ tiếng Việt. Bấm chuột phải vào biểu tượng rồi chọn Tạm ngưng gõ tiếng Việt để tạm ngưng (biểu tượng TK1.8 biến thành -S- và chữ TK1.8 biến thành Ngưng), hoặc chọn Thoát để tắt chương trình. Bạn cũng có thể tạm ngưng bằng cách bấm phím Alt+Shift (mặc định khi mới tải về, có thể đổi được theo 6 tùy chọn), và bấm lại Alt+Shift lần thứ nhì để mở phần gõ tiếng Việt lại. Cách gõ VNI trong TocKyVNKey 1_8 Dấu (Các ký hiệu màu đỏ là kiểu gõ đặc biệt phụ trội của TocKyVNKey) Thí dụ Sắc 1 a1 ® á Huyền 2 a2 ® à Hỏi 3 a3 ® ả Ngã 4 a4 ® ã Nặng 5 a5 ® ạ â     ê     ô 6 a6 ® â a62 ® ầ ư        Ư u7 / [ U7 / { u7 ® ư [ ® ư ơ        Ơ o7 / ] O7 / } o7 ® ơ } ® Ơ ă         Ă a8         A8 a8 ® ă a83 ® ẳ đ         Đ d9 / j D9 / J d9 ® đ j ® đ f F ph Ph PH fan1 ® phán ươ uo luon ® lươn [[ uô l[[n ® luôn ]] uông b]] ® buông Xóa dấu 0 é0 ® e Tắt dấu gõ lặp e11 ® e1 Lưu ý: 1. Vần ươ thông dụng hơn nên khi gõ uo thì TocKyVNKey sẽ cho ươ ngay. Muốn gõ uô thì bạn gõ uo6 hoặc [[. Thí dụ: luon2 ® lườn luon62 ® luồn l[[n2 ® luồn 2. Dấu thoát ` Trong khi sử dụng, muốn TocKyVNKey không ảnh hưởng tới một từ nào (như khi gõ tiếng Anh) thì không cần tắt bật chương trình, chỉ cần gõ dấu thoát ở ngay đầu từ này (dấu thoát sẽ không xuất hiện trong văn bản). Thông báo trạng thái gõ tiếng Việt TK1.8 ở góc trên bên phải màn hình sẽ biến thành Tạm ngưng, và sau khi gõ xong từ thì sẽ đổi trở lại thành TK1.8 Thí dụ : Giả sử bạn đang dùng kiểu gõ từ đơn (gõ b0 được bang, b2 được bàng, v.v...). Thình lình bạn cần gõ từ b2 thì phải gõ `b2. Thí dụ khác: fan ® phan `fan ® fan Bạn cũng có thể gõ dấu thoát ở ngay cuối từ. Các cách nhập từ Từ kép Gõ từ kép dính liền và không dấu, chương trình sẽ tự động thêm dấu và tách ra. Cho phép gõ chữ thường, chữ hoa đầu câu, chữ hoa mỗi đầu từ, hoặc toàn chữ hoa: Gõ chữ thường tuongthuong ® tưởng thưởng Gõ chữ hoa đầu Tuongthuong ® Tưởng thưởng Gõ chữ hoa thứ hai TUongthuong ® Tưởng Thưởng Gõ chữ hoa thứ ba TUONGTHUONG ® TƯỞNG THƯỞNG Nếu từ kép có nhiều cách bỏ dấu khác nhau thì khi gõ từ này sẽ có tiếng chuông và trên màn hình hiện ra hộp thoại với danh sách các từ này. Thí dụ gõ banhoc sẽ được 1. bạn học 2. bận học 3. bàn học. Bạn gõ số của từ mình muốn chọn vào ô phía dưới (số mặc định là 1), sau đó bấm Enter hoặc OK để đưa từ này vào văn bản. Nếu không muốn lựa bất kỳ từ nào thì bạn bấm bất kỳ phím nào từ a tới z (hoặc thanh cách) để trở về văn bản đánh tiếp. Từ nhiều chữ, tên đường, đại học & thành ngữ tục ngữ Gõ tắt các chữ ở đầu mỗi từ. Các cụm từ này thường gồm 4 từ trở lên, vì 2 hoặc 3 từ quá ngắn nên có quá nhiều nghĩa, ngoại trừ một số từ rất thông dụng như vdn (ví dụ như/vấn đề này), tgd (tổng giám đốc/toàn gia đình), btv (biên tập viên/biết tiếng Việt), v.v... tdhnn ® Trường Đại học Ngoại ngữ/Trường Đại học Nông nghiệp Djbhtq ® Đường Bà Huyện Thanh Quan dtll ® điện thoại liên lạc/điều tra lý lịch Dtll ® Điện thoại liên lạc/Điều tra lý lịch DTll ® Điện Thoại Liên Lạc/Điều Tra Lý Lịch DTLL ® ĐIỆN THOẠI LIÊN LẠC/ĐIỀU TRA LÝ LỊCH Tmmbhd ® Trông mặt mà bắt hình dong, con lợn có béo thì lòng mới ngon Quy ước: Với tục ngữ thành ngữ có hai câu, và câu đầu có từ 4 tiếng trở lên thì chỉ cần đánh các chữ tắt của câu đầu Từ đơn TocKyVNKey tự động bỏ dấu thông minh cho các từ đơn. Thí dụ: tien ® tiên thoc ® thóc chich ® chích biet ® biết nuoc ® nước chuyen ® chuyên quyet ® quyết yeu ® yêu xuan ® xuân TocKyVNKey tự động thêm dấu theo thứ tự móc râu, dấu mũ, sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng. Thí dụ gõ tiec thì được tiếc, nếu muốn gõ tiệc thì chỉ gần gõ thêm số 5. Gõ luon thì được lươn, gõ thêm số 2 thì được lườn, còn nếu gõ số 6 thì được luôn, v.v... Gõ số biến thành chữ Số tiền: Chỉ cần gõ số từ 1* tới 999* là số sẽ được biến thành chữ tương đương. Bạn gõ **9, **6, **3, **0 để được các chữ tỷ, triệu, ngàn và đồng (các số 9, 6, 3, 0 tượng trưng cho các con số zero trong các hạng tiền này). 82* **9 591* **6 007* **3 256* **0 ® tám mươi hai tỷ năm trăm chín mươi mốt triệu không trăm lẻ bảy ngàn hai trăm năm mươi sáu đồng Giờ giấc: Gõ 4 số rồi chữ g (tượng trưng cho giờ). Hai số đầu là giờ, hai số sau là phút 1255g ® 12 giờ 55 phút Ngày tháng: Gõ 4 số rồi chữ n (tượng trưng cho ngày). Hai số đầu là ngày, hai số sau là tháng 2912n ® Ngày 29 tháng 12 năm CÁCH GÕ TỐC KÝ Các phụ âm, số và ký hiệu được dùng để tượng trưng cho các từ và các vần thông dụng. QUY ƯỚC GÕ TẮT TỪ ĐƠN & TỪ KÉP 1.  Các phụ âm Các phụ âm tượng trưng cho phụ âm đó + ang b =  bang c =  cang d =  dang h =  hang l  =  lang m = mang q =  quang r  =  rang s  =  sang t  =  tang v =  vang x =  xang Thí dụ: b0 ® bang b1 ® báng b8 ® băng th;b ® thăng bằng q;d ® quang đãng m;t ® màng tang Bốn phụ âm sau đây phải thay đổi chút đỉnh để tượng trưng cho các từ thông dụng hơn: n   =   nguoi n2 ® người n6 ® nguôi n5 ® nguội k   =   khan k61 ® khấn k1 ® khán k8 ® khăn p   =   phat p65 ® phật p5 ® phạt p1 ® phát k;p ® khấn phật v;n ® vắng người Năm nhóm chữ thông dụng được tượng trưng bằng các chữ sau: Cách nhớ w  =   uyet (chữ w coi giống chữ  uy) tw5 ® tuyệt z   =   uyen (chữ Z quay ngang thành chữ N ở cuối) qz ® quyên g   =   ong (chữ g ở cuối) kg ® không J   =   uong (chữ J gần giống chữ u ở đầu) phj2 / pj2 ® phường k   =   oang (J gần k, uong nghe gần oang / khoang) thk1 / tk1 ® thoáng Ngoài ra các chữ c, h, m, n, p và t khi ở cuối từ tượng trưng cho các chữ sau: c  =   uoc nc1 ® nước thc5 ® thược thc65 ® thuộc h  =   inh chh3 ® chỉnh dh1 ® dính vh ® vinh m =   iem tm ® tiêm km ® kiêm khm ® khiêm n  =   ien mn ® miên tn2 ® tiền khng ® khiêng p  =   iep tp ® tiếp thp5 ® thiệp khp ® khiếp t   =   iet tt ® tiết tht ® thiết thn2 ® thiền Ngoại lệ : vc = việc (thông dụng hơn vược) hc = hoặc (không có hược) 2. Các số Rất đơn giản, mỗi số tượng trưng cho chữ viết của số đó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 mot hai ba bon nam sau bay tam chin khong Thí dụ: 1;n ---> một người 0;co ---> không có 8;7 ---> tầm bậy b;0 ---> bằng không 3. Các dấu chấm câu Gõ Được Cách nhớ ' sac dấu sắc ? hoi dấu hỏi . nang dấu nặng , phay dấu phẩy ! than chấm than ( trong chữ sắp đánh nằm trong dấu ngoặc ) ngoai chữ sắp đánh nằm ngoài dấu ngoặc - ngang dấu gạch ngang / thang hình cái thang ';@ ---> sắc thuốc (;) ---> trong ngoài ?;! ---> hơi thân ,;, ---> phây phây )1 ---> ngoái /83 ---> thẳng !h ---> thanh -;h ---> ngang hàng 4. Các ký hiệu khác  Gõ Được Cách nhớ ~ nga dấu ngã @ thuoc email thuộc về Hotmail, Yahoo, v.v... # quanh hàng rào (bao quanh nhà) $ dong dấu đồng % phan phần trăm ^ tren dấu mũ luôn nằm trên & them dấu và, hay là thêm * thien ngôi sao trên trời (hay là thiên) _ duoi gạch dưới + cong dấu cộng = song hai gạch song song | dung dấu đứng thẳng < tien Mũi tên chỉ ra phía trước (tiền) > hau Mũi tên chỉ ra phía sau (hậu) ~2 ---> ngà #1 ---> quánh *2 ---> thiền +;$ ---> cộng đồng !;* thân thiện #;5 quanh năm jjc được @;dia thuộc địa uu;tn ưu tiên q8 quăng b;ph bằng phẳng /;| thẳng đứng kt5 kiệt <;thj tiền thưởng k;8 khăn tắm tht1 thiết b;q bàng quang c;c      câng câng thw1 thuyết tht;tj thiết tưởng ^;_ trên dưới chz chuyên p;q      phát quang 0;co không có thj thương .;$ năng động %;+ phân công hg hoang s;(       sang trọng -;t ngang tàng n2 người hz;thz huyên thuyên ?;tn hỏi tiền nc nước +;b công bằng 0;dc không được m0 mang =;= song song 0;bt không biết m1 máng c;ngz ước nguyện fg;sj phong sương m8 măng Một từ kép hoặc từ đơn có thể gõ theo nhiều cách khác nhau. Thí dụ các cách gõ sau đây đều cho từ tiền thưởng: tienthuong tien;thj tn;thuong tn;thj <;thuong <;thj tn62 thj73 tn2 thj3 tien62 thuong73 tien2 thuong3 tie62n thuo3ng v.v... * Khoảng 1000 tên đường, đặc biệt vì là tên riêng nên không cần gõ ký tự ; ở giữa. Vài thí dụ: chz chuyên qw1 quyết kn kiên h0 hang d1 dáng chz1 chuyến qw5 quyệt kn1 kiến b0 bang dj2 dường chz2 chuyền qz quyên kn1 kiến n0 người jjj đương chz3 chuyển qz3 quyển kn5 kiện n2 người jjj2 đường chz5 chuyện qz5 quyện kng3 kiểng q0 quang jjc được djldk đường Lê Đình Kiên CÁC TIỆN ÍCH TocKyVNKey có rất nhiều tiện ích giúp soạn văn bản tự động Để truy cập, bạn bấm chuột phải vào biểu tượng TK1.8 hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+` để hiển thị Bảng Điều Khiển: Đổi phím tắt bật Phím tắt bật mặc định khi mới tải TocKyVNKey là Alt+Shift giống như các phiên bản trước. Phiên bản 1.8 cho phép tùy chọn 1 trong 6 phím tắt bật sau: Alt & z Ctrl & Shift Alt & Shift Ctrl & Alt LWin & Shift Ctrl & LWin Sửa từ điển Sửa đổi, thêm bớt các từ vào bộ từ điển soạn sẵn gồm trên 200 ngàn từ của TocKyVNKey. Mỗi phiên bản đều có tăng số lượng từ. Coi thêm phần “Các tệp của TocKyVNKey 1.8). Điều chỉnh tiếng chuông Điều chỉnh độ cao và độ dài của tiếng chuông TocKyVNKey. Phóng lớn nguyên bài hoặc đoạn văn Bôi đen nguyên bài hoặc đoạn văn. Truy cập tiện ích này rồi bấm Ctrl+c để sao chép. Nguyên bài hoặc đoạn văn sẽ hiện ra trong một khung riêng (phông chữ 20) để dễ đọc và kiểm tra lỗi. Phóng lớn từng hàng Truy cập tiện ích này. Bấm chuột vào các hàng muốn phóng lớn, hoặc dùng mũi tên trên bàn phím để di chuyển. Hàng này sẽ hiện ra trong một khung riêng (phông chữ 36). Phóng lớn từng chữ Truy cập tiện ích này. Bấm chuột vào các chữ muốn phóng lớn (thành phông chữ 36). Lịch vạn niên Lịch từ năm 1601 tới năm 9999. Sao chép chữ (giữ nguyên định dạng của văn bản gốc) Như bạn đã biết trong Microsoft Windows, cứ bôi đen cụm từ muốn sao chép, bấm phím Ctrl+c để sao, rồi bấm chuột vào chỗ muốn chép sang, bấm Ctrl+v là cụm từ sẽ được sao chép theo đúng định dạng của văn bản gốc. Sao chép chữ (không sao chép định dạng) Làm như trên, nhưng ở thao tác chót thì thay vì bấm phím Ctrl+v, hãy bấm phím Windows bên trái +v là cụm từ sẽ được sao chép theo đúng định dạng văn bản của bạn chứ không theo văn bản gốc. Sao chép định dạng (không sao chép chữ) Giả sử bạn soạn một văn bản về các con vật, và sau khi soạn xong thì muốn tô tên tất cả các con vật cho có màu xanh và đậm nét (bold). Bạn chỉ cần đổi tên con vật đầu tiên ra màu xanh và đậm, bấm chuột vào màu xanh này rồi bấm phím Windows bên phải +c để sao chép định dạng này. Sau đó bạn bôi đen tên con vật thứ hai, rồi bấm phím Windows bên phải +v thì tên con vật thứ hai sẽ biến ra màu xanh và đậm (nếu tên này chỉ có một từ thì chỉ cần bấm chuột vào từ này là đủ, không cần bôi đen nguyên từ). Bạn tiếp tục làm như vậy cho tới hết. Tiện ích này cũng hữu dụng nếu bạn muốn tất cả các đầu đề trong văn bản giống nhau. Chuyển đổi đơn vị Khi bạn gõ một số thì sẽ có 2 bảng lần lượt hiện ra, cho biết số tương đương về nhiệt độ, chiều dài, diện tích, áp suất, mức tiêu thụ xăng, v.v... giữa các hệ Anh-Mỹ và hệ thập phân. Các phép tính Tính chu vi, diện tích, thể tích các hình thông dụng, thời gian di chuyển, giải phương trình bậc một và bậc hai, tính tiền điện cho tới tối đa 20 vật dụng điện. Blog và Trang mạng của TocKyVNKey Tự động đưa bạn tới Blog (cập nhật hơn) hoặc trang mạng của TocKyVNKey để theo dõi các phiên bản mới, thông báo, v.v... Thông số máy Cho biết các thông số của máy mà bạn đang sử dụng. Các ký hiệu đặc biệt Gồm gần 100 ký hiệu đặc biệt. Bạn chỉ cần nhập số của ký hiệu muốn dùng là ký hiệu này sẽ được đưa vào văn bản, email hoặc bất kỳ nơi nào mà bạn muốn. Lịch nhắc nhở Truy cập tiện ích này. Trong hộp thoại hiện ra, bạn nhập ngày có các việc cần làm, rồi trong hộp thoại thứ nhì thì nhập các việc này, cách nhau bằng dấu / khi muốn xuống hàng (Td: đóng tiền điện/nộp bài/đi dự đám cưới). Bạn có thể nhập các nhắc nhở cho tới tối đa 25 ngày khác nhau. Khi bạn mở chương trình vào ngày đã định thì sẽ có tiếng chuông và một bảng hiện ra trên màn hình để nhắc nhở về các việc cần làm trong ngày hôm đó (và kể cả các ngày trước đó nếu bạn chưa xóa, đề phòng trường hợp bạn quên, chưa làm). Hẹn/Bỏ giờ tắt máy Truy cập tiện ích này. Nhập chiều cao đồng hồ trong hộp thoại đầu tiên. Nhập giờ tắt máy trong hộp thoại thứ nhì. Sau đó trên màn hình sẽ hiện ra đồng hồ mặt số nhẩy theo từng giây, và giờ tắt máy mà bạn muốn. Máy sẽ được tắt vào giờ này. Nhớ lưu và tắt tất cả các ứng dụng không cần thiết trước khi ấn định giờ tắt máy để khỏi bị mất dữ kiện khi máy tắt. Muốn hủy giờ tắt máy đã định thì chỉ cần truy cập lại tiện ích này lần thứ nhì. Hẹn/Bỏ giờ reo chuông Truy cập tiện ích này. Nhập thời gian để sau đó thì chuông reo. Sẽ có một đồng hồ rất nhỏ, đếm ngược từng giây, hiện ra trên góc trái phía trên màn hình. Sau thời gian đã cài đặt thì máy sẽ reo chuông và hiển thị bảng báo giờ trên màn hình. Bấm và giữ Esc cho tới khi chuông hết reo. Muốn hủy giờ reo chuông đã định thì chỉ cần truy cập lại tiện ích này lần thứ nhì. Mở / tắt đồng hồ Khi đang làm việc (hoặc nhất là khi tạm rời khỏi máy), bạn có thể cho hiển thị một đồng hồ chuông mặt số trên màn hình. Truy cập tiện ích này. Trong hộp thoại đầu tiên, nhập chiều cao đồng hồ theo cm (tối đa là 2 khi còn ngồi máy để tránh sử dụng nhiều tài nguyên của máy, tối đa là 7 khi rời máy để đứng xa thấy rõ). Trong hộp thoại thứ nhì thì nhập giờ reo chuông nếu cần. Sau đó trên màn hình sẽ hiện ra đồng hồ mặt số nhẩy theo từng giây (và giờ reo chuông nếu đã được cài đặt). Muốn tắt đồng hồ thì chỉ cần truy cập lại tiện ích này lần thứ nhì. Thay đổi độ trong suốt của các ứng dụng Cho phép thay đổi độ trong suốt của các ứng dụng để có thể chồng lên nhau so sánh. Hiển thị biểu tượng của TocKyVNKey Đôi khi Windows tự động làm biến mất các biểu tượng dù chương trình còn chạy. Nếu điều này xảy ra với TocKyVNKey thì chỉ cần bấm Ctrl + ` để mở bảng điều khiển rồi lựa tùy chọn z là biểu tượng sẽ hiện trở lại. Bookmark 100 trang mạng thông dụng / hồ sơ / phần mềm trong máy Truy cập tiện ích này. Trong hộp thoại hiện ra, gõ số của trang mạng / hồ sơ / phần mềm trong máy muốn mở ra hay khởi động, rồi bấm Enter/OK. Muốn thêm hoặc sửa đổi một trang mạng nào thì gõ số của trang mạng đó thêm lên 100. Thí dụ gõ 125 là để sửa đổi trang mạng số 25. Trong hộp thoại đầu tiên, nhập tên trang mạng / hồ sơ / phần mềm. Vì kích thước giới hạn của hộp thoại nên bạn chỉ nên đặt tên dài tối đa 20 ký tự (dài hơn thì TocKyVNKey sẽ tự động cắt bớt còn 20). Trong hộp thoại thứ nhì, nhập địa chỉ trang mạng hay đường dẫn tới hồ sơ hoặc phần mềm. Thí dụ cài tên Game Freecell và đường dẫn là C:\WINDOWS\system32\freecell.exe thì sẽ cho phép bạn mở game Freecell ra. Hoặc bạn có thể cài đường dẫn tới văn bản đang soạn để mở ra dễ dàng, khỏi phải mỗi lần phải đi kiếm. Thí dụ cài hàng tên vanbandangsoan và đường dẫn là C:\My documents\vanbandangsoan.doc chẳng hạn. Sau khi soạn xong xuôi thì bạn lưu vanbandangsoan.doc dưới tên thích hợp và ở chỗ thích hợp. Clipboad riêng của TocKyVNKey (nằm trên Bảng Điều Khiển) TocKyVNKey có clipboard riêng, có thể nhớ 20 cụm từ thường dùng nhất, ngay cả khi đã tắt máy. Mỗi cụm từ có thể lưu tới cả trăm trang các từ, coi như vô giới hạn. Tuy nhiên, chỉ 110 ký tự đầu (tức là tối đa một hàng) sẽ được hiển thị trên Bảng Điều Khiển. Thí dụ với cụm từ số 1: Để gõ / sửa cụm từ : Gõ 1b rồi bấm Enter/OK, sẽ có khung Gõ / sửa cụm từ tắt số 1 hiện ra. Bạn gõ cụm từ muốn lưu vào (hoặc sửa cụm từ đã có) rồi bấm Enter/OK. Để nhập cụm từ đã soạn vào văn bản : Gõ 1 rồi bấm Enter/OK, cụm từ số 1 sẽ được đưa vào văn bản. Nếu nhớ cụm từ số 1 này thì bạn không cần phải qua Bảng Điều Khiển, mà gõ 1= ngay trong văn bản là cụm từ sẽ hiện ra thế chỗ 1=. Bạn có thể bấm thanh cách để thêm các khoảng trống, nhập {Tab} trong một hàng, hoặc nhập {Enter} khi muốn xuống hàng. Thí dụ nếu bạn nhập vào cụm từ số 1 như sau: Nhà số:{Tab}26 / 47{Enter}Phường:{Tab}06{Tab}{Tab}{Tab}{Tab}Số điện thoại:{Tab}123456{Enter}Quận:{Tab }03 thì khi gõ số 1 trong Bảng Điều Khiển hoặc 1= ngay trong văn bản thì bạn sẽ được: Nhà số: 26 / 47 Phường: 06 Số điện thoại: 123456 Quận: 03 Các tiện ích soạn văn bản tự động Nếu bạn đang soạn thảo văn bản Word, nhưng cần thường xuyên tra cứu và sao chép trên Web và Từ điển thì TocKyVNKey 1_8 có thể giúp bạn tự động hóa việc tra cứu và sao chép qua lại. Tiến hành theo hai bước: 1. Xác định vị trí của Word, Web và Từ điển: bạn mở Word, Web và Từ điển để thành 3 chỗ trên màn hình theo ý thích. Sau đó bạn mở Bảng Điều Khiển: Xác định vị trí của Word : Bạn gõ a, rồi bấm Enter/OK, sau đó bấm chuột vào chữ Microsoft Word ở thanh trên cùng văn bản của mình, sẽ có khung báo hiệu hiện ra Vị trí Microsoft Word đã được ghi nhớ. Xác định vị trí ô nhập từ của Web : Tương tự, bạn gõ b, rồi bấm Enter/OK, sau đó bấm chuột vào sát cuối ô nhập từ của Web rồi kéo tới quá đầu ô thì thả ra (nghĩa là nếu trong ô có nhiều từ thì tất cả các từ này đều được bôi đen). Sẽ có khung báo hiệu hiện ra Vị trí ô nhập từ của Web đã được ghi nhớ. Lưu ý: Khi mới mở Google thì ô nhập từ nằm giữa trang, bạn phải đánh vài chữ rồi bấm Enter thì ô này sẽ nhảy lên đầu trang, phía dưới là kết quả tìm kiếm. Xác định vị trí ô nhập từ này vì nó cố định, đừng dùng ô đầu tiên vì nó thay đổi vị trí. Nếu sau đó bạn di chuyển vị trí của Word, Web hoặc Từ điển thì phải xác định lại vị trí. Xác định vị trí ô nhập từ của Từ điển : Tương tự, bạn gõ c, rồi bấm Enter/OK, sau đó bấm chuột vào sát cuối ô nhập từ của Từ điển rồi kéo tới quá đầu ô thì thả ra (nghĩa là nếu trong ô có nhiều từ thì tất cả các từ này đều được bôi đen). Sẽ có khung báo hiệu hiện ra Vị trí ô nhập từ của từ điển đã được ghi nhớ. Lưu ý: Thay vì mở một từ điển và một trang Web thì bạn có thể mở 2 từ điển, hoặc một trang Web thường và một trang Web từ điển online. 2. Tra cứu và sao chép trên Web và Từ điển: Giả dụ bạn đang soạn văn bản và khi đánh tới từ gấu trúc thì bạn cần tìm thông tin về loài gấu này. Bạn chỉ cần bôi đen gấu trúc rồi bấm Alt+2 là TocKyVNKey sẽ tự động mang từ này qua ô nhập từ của Web và kích hoạt để hiển thị kết quả tìm kiếm ra phía dưới cho bạn. Nếu bạn đang dùng từ điển Lạc Việt chẳng hạn, và cần tìm tên tiếng Anh của gấu trúc thì bạn bấm Alt+3 là TocKyVNKey sẽ tự động mang từ này qua ô nhập từ của Lạc Việt và kích hoạt để hiện nghĩa tiếng Anh ra. Bây giờ giả sử bạn thấy một trang mạng có thông tin về gấu trúc thích hợp, và muốn sao chép thông tin này qua văn bản của mình thì bạn chỉ cần bôi đen cụm từ cần sao chép, sau đó bấm Alt+1 là TocKyVNKey sẽ sao cụm từ này qua văn bản của bạn theo hình thức không định dạng, nghĩa là cụm từ sẽ theo dạng thức văn bản của bạn chứ không theo dạng thức trên Web. Lưu ý: nhiều trang Web có địa chỉ trang hoặc các cụm từ ẩn, nên mặc dù bạn không thấy nhưng vẫn bị sao chép qua, do đó bạn cần cẩn thận trong thời gian đầu. Cũng nên lưu ý không khoanh lầm các hình vẽ. Sau khi bôi đen cụm từ thì đừng bấm chuột trước khi bấm nút Alt, vì như vậy là có thể bạn đã dời màn hình hoạt động qua chỗ khác. Giả sử bạn tham khảo một văn bản khác và cần sao nguyên đoạn văn (paragraph) từ văn bản này sang văn bản của bạn thì bạn chỉ cần để con trỏ (cursor) ở bất kỳ chỗ nào trong đoạn văn này, sau đó bấm Alt+` là TocKyVNKey sẽ khoanh nguyên đoạn văn này và sao qua văn bản của bạn. Để một ứng dụng luôn hiển thị trên màn hình Đôi khi bạn muốn văn bản của mình hoặc một ứng dụng nào khác không bao giờ bị che khuất. Bạn chỉ cần kích chuột vào văn bản rồi bấm Ctrl+Alt+` là xong. Muốn bỏ thì bạn cũng kích chuột vào văn bản rồi bấm lại Ctrl+Alt+`. Một ứng dụng quan trọng của tiện ích này là tạo các thước kẻ có thể kéo di chuyển trên màn hình để theo dõi các dòng chữ khi đang đọc hay so sánh các văn bản. Bạn mở Notepad (hay Wordpad). Khi Notepad vừa mở ra thì bạn bấm Ctrl+Alt+`, sau đó kéo Notepad nhỏ lại thành hình một thước kẻ. Như vậy dù bạn đang gõ văn bản mà thước kẻ này vẫn hiện trên màn hình để bạn không bị lạc chỗ. Bạn có thể mở Notepad thứ 2, 3, ... và làm như trên để tạo thêm nhiều thước kẻ khác. Muốn bỏ tính năng này của thước kẻ nào thì bạn bấm vào thước kẻ đó rồi cũng bấm Ctrl+Alt+`, hoặc chỉ đơn giản là tắt hẳn Notepad này đi. Muốn tạm thời không sử dụng thước kẻ mà vẫn giữ nó thì bạn thu nhỏ (minimise) xuống thanh taskbar, và khi cần sử dụng lại thì phóng lớn (maximise) trở lại. Phân chia màn hình Giả sử bạn muốn chia màn hình cho 2, 3, hoặc 4 ứng dụng (Word, Web, từ điển, v.v...). Bạn thu nhỏ tất cả các ứng dụng khác, chỉ để các ứng dụng muốn phân chia lại trên màn hình và đừng che khuất nhau. Truy cập tiện ích này. Trong hộp thoại hiện ra, gõ số ứng dụng muốn hiển thị trên màn hình (2, 3, hoặc 4). Thí dụ bạn muốn chia 4 ứng dụng trên màn hình, bạn bấm số 4 vào đây rồi bấm Enter. Sau đó bấm chuột trái vào ứng dụng muốn cho nằm góc trên bên trái (ứng dụng này sẽ thu nhỏ và chạy lên nằm ở góc đó), rồi bấm tới ứng dụng muốn cho nằm góc dưới bên trái (ứng dụng này sẽ thu nhỏ và chạy tới nằm dưới ứng dụng số 1), rồi tới ứng dụng muốn cho nằm góc trên bên phải (ứng dụng này sẽ thu nhỏ và chạy tới nằm ngang bên phải ứng dụng số 1), rồi tới ứng dụng muốn cho nằm góc dưới bên phải (ứng dụng này sẽ thu nhỏ và chạy tới nằm ngang bên phải ứng dụng số 2). Sau khi xong hết thì bạn bấm chuột trái vào một khoảng trống trên màn hình desktop (đừng bấm vào trong các ứng dụng kể trên) và đừng thả ra. Các ứng dụng sẽ bung ra chiếm hết màn hình và gặp nhau ngay tại chỗ bạn bấm chuột. Bạn tiếp tục giữ nguyên nút bấm và kéo chuột đi, điểm gặp nhau sẽ chạy theo. Khi thấy vừa ý thì bạn thả chuột trái ra. Tự động mở và sắp xếp nhiều ứng dụng trên màn hình theo như đã cài đặt trước Tiện ích này cho phép bạn có 4 cách cài đặt khác nhau. Trong mỗi cách, bạn có thể làm để TocKyVNKey tự động mở từ 2 tới 6 ứng dụng khác nhau và sắp xếp trên màn hình theo như đã cài đặt trước. Giả sử trong công việc hàng ngày, bạn hay mở Vanbandangsoan.doc, Google và Từ điển Lạc Việt và sắp xếp theo một thứ tự nào đó trên màn hình. Khi đã ưng ý với cách sắp xếp này rồi thì bạn truy cập tiện ích này. Trong hộp thoại hiện ra, gõ 1 (Sắp xếp các ứng dụng nhóm 1) rồi trong hộp thoại kế tiếp gõ 3 (cho 3 ứng dụng). Có khung thông báo hiện ra trong 3 giây, yêu cầu bạn bấm chuột phải vào ứng dụng thứ nhất. Gõ Enter để đóng khung này nếu cần, sau đó bấm chuột phải vào Vanbandangsoan. Trong hộp thoại kế tiếp, nhập đường dẫn tới văn bản đang soạn (Td: C:\My Documents\Vanbandangsoan.doc). Lần lượt bấm chuột phải vào Google rồi nhập đường dẫn (Td: https://www.google.com.vn/), rồi bấm chuột phải vào Từ điển Lạc Việt rồi nhập đường dẫn (Td: C:\Program Files\mtd9\mtd2008EVA.exe). Có khung thông báo “Đã cài đặt xong” hiện ra trong 2 giây. Lần tới, khi muốn mở các ứng dụng trên ra để sử dụng thì bạn chỉ cần truy cập tiện ích này. Sau đó gõ số 5 (Mở các ứng dụng nhóm 1) rồi bấm Enter thì lần lượt Vanbandangsoan.doc, Google và Từ điển Lạc Việt sẽ được tự động mở ra trên màn hình như bạn đã cài đặt. Bạn có thể làm tương tự với Sắp xếp các ứng dụng nhóm 2, 3 và 4. Lưu ý: - Trong thí dụ trên, Từ điển Lạc Việt được nhập sau cùng để tránh có khi mở chưa xong (vì có nhiều từ để tải lên) mà ứng dụng kế tiếp đã mở tiếp gây trở ngại. Tóm lại ứng dụng nào mở nhanh thì để trước. Ngoài ra, một số nhỏ chương trình không cho phép tự động mở (Thí dụ MS Windows Explorer) nên bạn không thể dùng trong tiện ích này. Nếu khi cài đặt mà gặp các chương trình này và TocKyVNKey bị đứng lại thì bạn chỉ cần khởi động lại TocKyVNKey. - Muốn tìm và sao chép đường dẫn của một tệp/trang mạng/phần mềm nào thì bạn bấm chuột phải vào biểu tượng của tệp/trang mạng/phần mềm đó rồi bấm chuột trái vào Properties. Đường dẫn nằm trong URL (trang mạng) hoặc Target (tệp hay phần mềm). Lưu ý đường dẫn phải đầy đủ chứ không được viết tắt. Thí dụ với Notepad thì Target là %SystemRoot%\system32\notepad.exe, nhưng bạn phải dùng đường dẫn đầy đủ là C:\Windows\system32\notepad.exe. Làm mới TocKyVNKey Tiện ích này làm sạch các thông số lưu trữ trong TocKyVNKey để chương trình chạy mới lại. Tiện ích khởi động lại TocKyVNKey là biện pháp mạnh hơn vì sẽ khởi động lại chương trình hoàn toàn mới. BẢNG THÔNG TIN Nhắc bạn về các tiện ích và phím nóng trong TocKyVNKey. Alt+Shift Tạm ngưng chương trình (khi bấm lần đầu) Alt+Shift Chạy lại chương trình (khi bấm lần kế) Ctrl+Alt+` : Đặt ứng dụng đã chọn luôn hiển thị trên màn hình, không bị che khuất Alt+[ Kéo chuột bôi đen cụm từ, rồi bấm Alt+[ toàn bộ cụm từ sẽ biến thành chữ hoa (upper case) Alt+’ Kéo chuột bôi đen cụm từ, rồi bấm Alt+’ toàn bộ cụm từ sẽ biến thành chữ thường (lower case) Alt+] Kéo chuột bôi đen cụm từ, rồi bấm Alt+] toàn bộ cụm từ sẽ biến thành chữ hoa mỗi đầu từ (title case) Ctrl+` Hiển thị Bảng Điều Khiển Alt+` Sao chép nguyên đoạn văn (paragraph) từ ứng dụng khác sang Word Alt+1 Sao chép cụm từ đã chọn từ Web sang Word Alt+2 Sao chép cụm từ đã chọn từ Word sang Web & kích hoạt tra cứu Alt+3 Sao chép cụm từ đã chọn từ Word sang Từ điển & kích hoạt tra cứu Phím Windows (bên phải)+c rồi v : Sao chép định dạng (không sao chép từ) Phím Windows (bên trái)+c rồi v : Sao chép cụm từ dưới hình thức không định dạng Phím Ctrl+c rồi v : Sao chép cụm từ dưới hình thức định dạng 1* - 999* : Gõ số biến thành chữ **9 (tỷ) **6 (triệu) **3 (ngàn) **0 (đồng) Gõ 4 số biến thành giờ phút: GGPPg Thí dụ 1255g ---> 12 giờ 55 phút Gõ 4 số biến thành ngày tháng năm: NNTTn Thí dụ 2812n ---> Ngày 28 tháng 12 năm CÁC TỆP TRONG TOCKYVNKEY 1.8 Phần này chỉ dùng tham khảo. Các tệp đều được truy cập và sửa đổi từ Bảng Điều Khiển. Bạn tránh mở trực tiếp ra sửa đổi trừ khi có căn bản máy tính và hiểu rõ nguyên tắc hoạt động của TocKyVNKey. TocKyVNKey 1_8a.exe: Là tệp duy nhất cần để gõ tiếng Việt theo kiểu òa, úy TocKyVNKey 1_8b.exe: Là tệp duy nhất cần để gõ tiếng Việt theo kiểu òa, úy Huong Dan TocKyVNKey 1_8.doc: Là tệp này, hướng dẫn cách sử dụng chương trình TKVNkttka.txt và TKVNkttkb.txt: Chứa các ký tự tốc ký nhóm a và nhóm b. TKVNa.txt tới TKVNy.txt: Chứa khoảng 200 ngàn từ của bộ từ điển soạn sẵn để tự động thêm dấu, chia theo vần để tăng vận tốc chương trình. Lưu ý: các tệp này có nhiều từ hơn các tệp trong phiên bản 1_5. Tuy nhiên, nếu bạn đã sửa chữa thêm bớt các từ trong các tệp 1_5 theo ý mình thì có thể dùng các tệp đó thay vì dùng các tệp mới này. (Nghĩa là bạn chỉ cần chép TocKyVNKey 1_8a.exe hoặc TocKyVNKey 1_8b.exe vào thư mục cũ của mình là dùng được ngay. Bạn vẫn có thể giữ các tệp cũ TocKyVNKey 1_5a.exe hoặc TocKyVNKey 1_5b.exe tại chỗ để dùng tùy lúc nếu thích ). Các tệp này được lưu với Encoding là UTF-8 để tránh mất dấu chữ Việt). Ngoài ra, các tệp này không dùng Word Wrap vì TocKyVNKey đọc các ký tự gõ tắt và cụm từ tương ứng theo từng hàng, do đó nếu dùng Word Wrap thì một từ rất dài có thể nhẩy thành 2 hàng, gây trở ngại. Nên luôn luôn lưu thêm một bản sao của các tệp này để nếu trở ngại thì lôi các bản sao này ra dùng lại. Mỗi ký tự gõ tắt có thể hiển thị tới 26 từ có dấu (cách nhau bằng dấu gạch chéo / ). Bạn nên để từ thông dụng nhất ở đầu. Như vậy khi bạn gõ ký tự gõ tắt và hộp thoại hiện ra thì từ này sẽ là số 1, và bạn chỉ cần gõ Enter là từ này sẽ được nhập vào văn bản. Nếu bạn để vào trên 26 từ có dấu thì các từ có số 27 trở lên sẽ chỉ hiện ra trong hộp thoại khi bạn xóa bớt các từ phía trước để các từ này tụt xuống dưới số 26. Vì dấu gạch chéo / dùng ngăn các từ nên trong cụm từ của bạn không được dùng dấu này, vì làm như vậy thì cụm từ của bạn sẽ bị tách làm hai. TKVNw.txt: Tệp này dành riêng cho bạn lưu những từ đặc biệt của mình vì vần W không có trong tiếng Việt, để khỏi lẫn lộn với các từ Việt khác. Khi mở tệp này, có một thí dụ có sẵn là một hàng chữ sau đây (lưu ý hàng này trong tệp W chỉ có một hàng, không có xuống hàng): wcttn§Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn XYZ{Enter}Đường Nguyễn Trãi{Enter}Quận Ba{Enter}Thành Phố Cần Thơ{Tab}{Tab}{Tab}{Tab}{Tab}{Tab}{Tab}Ngày:{Enter}Việt Nam{Enter}**********{Enter}Số điện thoại: 84. Như vậy khi gõ wcttn thì bạn sẽ được trang đầu của cơ sở của bạn: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn XYZ Đường Nguyễn Trãi Quận Ba Thành Phố Cần Thơ Ngày: Việt Nam ********** Số điện thoại: 84. Trong hàng trên, mệnh lệnh {Enter} là để xuống hàng, {Tab} là để đẩy chữ đi một cột. Một thí dụ khác là khi gõ cothe thì TocKyVNKey sẽ hiển thị hộp thoại gồm nhiều từ để bạn chọn. Nếu bạn lưu dòng wcothe§có thể trong tệp W thì mỗi khi cần gõ chữ có thể thì bạn chỉ gần gõ wcothe để khỏi mất công lựa. TKVNz.txt: Dành cho bạn lưu tới tối đa 100 trang mạng / hồ sơ / phần mềm thông dụng để có thể truy cập hay mở ra một cách dễ dàng. Clipboard1.txt tới Clipboard20.txt: Các tệp này được tự động tạo ra khi bạn thêm vào một cụm từ mới nào. Mỗi tệp nhớ một cụm từ thông dụng của bạn, ngay cả khi đã tắt máy. Không liên hệ với clipboard của Windows. Nếu lỡ xóa tệp nào thì cụm từ tương ứng sẽ biến mất, và tệp này sẽ được tạo lại khi bạn nhập cụm từ mới. Mỗi tệp có thể lưu tới cả trăm trang các từ, coi như vô giới hạn. NhacNho.txt: Tệp này chứa các thông tin về các ngày nhắc nhở và các điều cần làm vào những ngày này, để TocKyVNKey tự động hiện ra khung nhắc nhở khi bạn mở chương trình vào các ngày này. HoSoUngDung1.txt tới HoSoUngDung4.txt: Chứa các thông số về cách bạn cài đặt để TocKyVNKey tự động mở từ 2 tới 6 ứng dụng và sắp xếp trên màn hình theo như bạn đã cài đặt trước. Các tệp này được tự động tạo ra khi bạn cài đặt. Docaochuong.txt và Dodaichuong.txt: Các tệp này được tự động tạo ra khi bạn cài đặt độ cao chuông và độ dài chuông trong chương trình theo ý mình. Nếu lỡ xóa 2 tệp này thì cũng không sao, tiếng chuông sẽ trở về mặc định, có độ cao ở tần số 700 và độ dài 300/1000 giây. Các tệp này sẽ được tạo lại khi bạn ấn định độ cao và độ dài mới. Note.txt: Chứa các ghi chú trong Lịch Nhắc Nhở. Offon.txt: Chứa thông số phím chuyển tắt bật TocKyVNKey. Trong cùng một máy, bạn có thể lưu các bản sao của TocKyVNKey trong nhiều thư mục (directory) khác nhau, tùy theo nhu cầu sử dụng của mỗi lúc hoặc mỗi người: Chỉ có tệp 1 hoặc tệp 2: Khởi động rất nhanh, dùng gõ các văn bản ngắn, hoặc bạn có khả năng gõ rất nhanh và không cần sự hỗ trợ của bộ từ điển soạn sẵn hoặc cách gõ tốc ký. Dù vậy nhưng nó vẫn có đầy đủ các tiện ích khác của TocKyVNKey. TocKyVNKey sẽ tự động tạo ra các tệp cần thiết để hỗ trợ cho các tiện ích mà bạn sử dụng. Có tất cả các tệp: Khởi động chậm hơn,nhưng bạn được sự hỗ trợ hoàn toàn của tiện ích gõ tốc ký và bộ từ điển tự động thêm dấu khi bạn gõ không dấu. Lưu ý: nếu bạn không muốn dùng bộ từ điển, nhưng vẫn muốn dùng cách gõ tốc ký từ đơn thì bạn chỉ cần làm như ở mục b. nhưng xóa tất cả các từ kép trong các tệp a tới y, chỉ lưu lại các từ đơn. NĂM MỨC GHI NHỚ TỪ Khi dùng TocKyVNKey 1_8 để soạn thảo văn bản trong MS Word thì bạn có 5 mức ghi nhớ từ gõ tắt: 1. Trên 200 ngàn từ soạn sẵn trong TocKyVNKey: Các từ này nằm trong các tệp TKVN nên rất lưu động. Bạn cũng có toàn quyền sửa chữa, bỏ bớt hay thêm các từ mới vào lên tới một con số vô giới hạn các từ. Bạn cứ bỏ các tệp này vào USB là đem đi dùng ở máy nào cũng được. 2. Autocorrect của Word: Bạn có thể gài các từ chuyên biệt của mình trong Autocorrect. Tuy nhiên, các từ này nằm chết trong máy nên đi máy khác thì không dùng được. Ngoài ra, khi máy bị hư hoặc đổi máy thì các bạn sẽ bị mất hết các từ này, ngoại trừ khi các bạn có thể sao tệp MSOxxxx.acl sang máy mới (Đây là các tệp Autocorrect của Windows, xxxx là các số tùy theo loại ngôn ngữ) 3. Clipboard của Word: Có thể nhớ tạm thời 24 cụm từ, cho tới khi tắt Word. Tuy nhiên, việc hiển thị clipboard chiếm một phần màn hình, và các cụm từ có thể bị đẩy mất khi thêm các cụm từ mới. 4. Clipboard riêng của TocKyVNKey: Có thể nhớ được vĩnh viễn 20 cụm từ thông dụng nhất. Khi cần dùng thì bấm Ctrl+` để hiển thị Bảng Điều Khiển rồi bấm 1 tới 20 để đem các cụm từ này vào văn bản. Hoặc nếu nhớ các cụm từ này thì có thể gõ 1= tới 20= ngay trong văn bản. 5. Dùng tiện ích Alt+3 của TocKyVNKey: Lưu các câu hoặc ngay cả nguyên đoạn văn thường dùng trong một tệp Notepad (nhớ xuống hàng khi đánh xong mỗi câu hoặc đoạn văn để chúng đứng riêng rẽ, và lưu Notepad dưới dạng UTF-8 để khỏi mất dấu chữ Việt). Mỗi khi muốn sao chép các câu hoặc đoạn văn này sang văn bản của mình thì bạn chỉ cần nhấp chuột trái vào bất kỳ nơi đâu trong câu hoặc đoạn văn này, rồi bấm Alt+3 là TocKyVNKey sẽ tự động khoanh nguyên câu hoặc đoạn văn này rồi sao chép sang văn bản của bạn. Vì được lưu trong tệp Notepad nên không bị mất khi tắt Word như ở mục 3, và các bạn có thể cứ bỏ tệp này vào USB là đem đi dùng ở máy nào cũng được. LƯU Ý TRƯỚC KHI SỬ DỤNG TocKyVNKey1_8 không ảnh hưởng tới các bộ gõ tiếng Việt khác, miễn là đừng mở dùng chung cùng lúc. Vì dùng chung được nên TocKyVNKey1_8 chú trọng phát triển những tiện ích mới hơn là lập lại những gì đã có. Làm vậy cũng giúp chương trình gọn nhẹ chạy nhanh. Giả sử đang dùng TocKyVNKey mà muốn chuyển mã chẳng hạn thì bạn chỉ cần tạm ngưng chương trình rồi mở một phần mềm nào khác ra chuyển mã là xong. Trường hợp mở lộn 2 bộ gõ cùng lúc và bị trở ngại thì bạn tắt bộ gõ kia rồi khởi động lại TocKyVNKey. Trước khi khởi động, bạn cũng có thể thử nhấn rồi thả lần lượt các phím Caps Lock, Shift, Ctrl, Alt và Windows, hoặc bấm “Làm mới TocKyVNKey” coi có giải quyết được trở ngại không. Không nên gõ trong văn bản có nhiều bảng, hình vẽ hoặc biểu đồ phức tạp ở phía dưới, vì chương trình phải đẩy các món này lên xuống trong lúc đang thay thế các từ, và sẽ chạy chậm hoặc nhảy chữ, nhất là nếu máy không mới. Nên thêm các món này vào sau khi đánh xong văn bản, và trong khi soạn thảo thì luôn luôn gõ ở cuối văn bản. Nhanh nhất là đánh văn bản trong Notepad rồi sao chép qua Word sau. TocKyVNKey 1_8 chạy rất nhanh trong Notepad. Có lẽ cách gõ nhanh nhất là thay vì vừa gõ vừa kiểm tra sửa đổi thì bạn cứ gõ nhanh cho xong bản nháp. Sau đó thực hiện các sửa đổi khi đọc lại. Dùng tiện ích Replace của Word nếu cần (thí dụ thay đôi giày bằng đôi giầy chẳng hạn cho toàn văn bản). Khi gõ đoạn văn toàn chữ hoa thì các từ gõ tắt có 2 ký tự sẽ không cho ra toàn chữ hoa (td: BT --> Biết). Lý do là vì quy tắc biến đổi của TocKyVNKey (2 chữ hoa cho chữ hoa mỗi đầu từ, 3 chữ hoa cho ra toàn chữ hoa). Bạn cứ gõ, khi xong thì bôi đen đoạn văn rồi bấm Ctrl+U là đoạn văn sẽ biến thành toàn chữ hoa. Các phiên bản từ 1.4 trở về trước đã cũ, không nên dùng. Phiên bản 1.5, 1.6 và 1.8 gõ kiểu VNI. Phiên bản 1.7 Telex là phiên bản đầu tiên gõ theo kiểu Telex. Vì TocKyVNKey có số lượng từ rất lớn nên có thể có các sai sót. Vì đây là phần mềm miễn phí nên các bạn có thể sử dụng, sao chép hoặc giới thiệu với bạn bè, nhưng không thể sửa đổi, bán hoặc dùng chương trình cho bất kỳ mục đích bất hợp pháp nào. Ngoài ra, tác giả hoàn toàn không chịu trách nhiệm về bất kỳ sự hư hỏng, mất mát hoặc trách nhiệm gì gây ra bởi việc sử dụng chương trình này. Việc quyết định dùng chương trình này có nghĩa là bạn đồng ý với các điều kiện kể trên. Mong chương trình sẽ giúp ích các bạn trong việc viết email, thư từ hoặc soạn thảo các văn bản hàng ngày. Mọi báo lỗi và đóng góp các từ còn thiếu hoặc góp ý, xin các bạn mạnh dạn gởi về : tockyvn@gmail.com ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~ ĐỔI CÁCH GÕ TỐC KÝ TocKyVNKey 1_8 được soạn với một số quy tắc gõ tốc ký đã nói trong phần Cách gõ tốc ký. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đổi cách gõ tốc ký theo ý mình thì vẫn có thể được. Bạn cần đọc kỹ phần sau và làm cẩn thận. * Các ký tự gõ tốc ký từ đơn được lưu trên đầu của các tệp từ A tới X. muốn đổi thì bạn chỉ cần mở các tệp này ra rồi đổi theo ý mình. Thí dụ trong tệp X có t0§tang t1§táng Nếu bạn đổi thành: t§thanh thì khi gõ t sẽ được thanh t1§thánh gõ t1 sẽ được thánh v.v... Tóm lại khi bạn gõ ký tự nằm bên trái của § thì TocKyVNKey sẽ in từ nằm bên phải của § ra trên văn bản của bạn. * Các ký tự gõ tốc ký từ kép được lưu trong hai tệp TKVNkttka.txt và TKVNkttkb.txt, nằm trong cùng thư mục với các tệp khác. Tuy nhiên, để tránh người sử dụng vô tình sửa đổi, hai tệp này không thể mở từ bảng điều khiển mà bạn phải tự tới thư mục để mở ra. a) TKVNkttka.txt: là tệp lưu các ký tự tốc ký nhóm a. Các ký tự này tượng trưng cho các từ nguyên vẹn. Khi bạn đánh một từ kép gõ tắt (có ký tự ; ở giữa) thì chương trình sẽ tách từ này làm hai phần, phần bên trái ký tự ; và phần bên phải ký tự ;. Sau đó chương trình sẽ so sánh hai phần này với các ký tự gõ tắt trong tệp này, nếu có thì đổi ký tự gõ tắt thành từ nguyên dạng, sau đó ráp hai phần này lại. Thí dụ gõ tắt t;_ thì chương trình sẽ đổi t thành tang và _ thành duoi, sau đó ráp thành tangduoi, rồi so sánh tangduoi với các từ soạn sẵn trong tệp TKVNt.txt để in ra tầng dưới trên văn bản. Giả sử bây giờ trong tệp TKVNkttka.txt này, bạn đổi hàng _§duoi thành _§luong rồi lưu tệp này và bấm g trong Bảng Điều Khiển cho chương trình đọc lại tất cả các tệp. Bây giờ khi gõ tắt t;_ thì chương trình sẽ đổi t thành tang và _ thành luong, sau đó ráp thành tangluong, rồi so sánh tangluong với các từ soạn sẵn trong tệp TKVNt.txt để in ra tăng lương trên văn bản. b) TKVNkttkb.txt: là tệp lưu các ký tự tốc ký nhóm b. Đây là các ký tự tượng trưng cho một vần (thí dụ z tượng trưng cho vần uyen). Sau khi so sánh xong phần a, chương trình sẽ so sánh từng ký tự trong từ bạn đã nhập với nhóm b. Thí dụ gõ tắt chz;hj thì chương trình sẽ so sánh trong phần a và đổi hj thành huong, và đổi từ này thành chzhuong. Sau đó, chương trình so sánh từng ký tự trong từ này với các ký tự tốc ký nhóm b, và đổi z thành uong, do đó từ này biến thành chuyenhuong. Sau đó chương trình so sánh chuyenhuong với các từ soạn sẵn trong tệp TKVNc.txt để in ra chuyển hướng trên văn bản. Các bạn cũng có thể di chuyển các ký hiệu tốc ký từ tệp a sang tệp b hay ngược lại, tùy theo có lợi hay không. Thí dụ trong tệp b, bạn chỉ có một hàng 2§hai Nếu bỏ hàng này trong tệp b thì bạn phải thay thế bằng các hàng sau đây trong tệp a: 2§hai c2§chai k2§khai n2§nhai p2§phai t2§thai Lưu ý: Các chữ và dấu chấm câu (thí dụ dấu phẩy, dấu chấm than, chấm hỏi, v.v...) phải để trong tệp a. Nếu để trong tệp b thì các dấu chấm câu có thể bị lẫn lộn với các dấu chấm câu thật sự. Còn các chữ khi để trong tệp b sẽ biến đổi chữ không kiểm soát được. Thí dụ bạn bỏ hàng b§bang từ tệp a qua tệp b thì khi bạn đánh bn;ban, chương trình sẽ đổi thành bienban trong phần a, rồi tiếp tục đổi thành bangienbangan trong phần b Các ký hiệu và dấu chấm câu khi ráp chung với chữ (như số 2 ở thí dụ trên) thì chỉ tượng trưng cho từ đầu tiên trong từ kép. Thí dụ gõ ~y;dai sẽ được ngây dại, nhưng gõ dai;~y thì không được dài ngày. Tuy nhiên, nếu muốn thì bạn có thể vào tệp TKVNkttka.txt và đổi vĩnh viễn dòng ~§nga thành ~§ngay thì sẽ gõ được cả hai từ này. Lưu ý là khi đổi thì bạn phải giữ nguyên vần. Thí dụ ~ có thể dùng tượng trưng cho ngay hay ngach hay nguoc chẳng hạn, thay vì chỉ dùng tượng trưng cho nga (giữ nguyên vần là n). Lý do là vì các từ gõ tắt bắt đầu bằng ~ đã được TocKyVNKey chỉ thị chỉ tìm từ tương đương có dấu trong tệp chữ n mà thôi, vì nếu tìm trong cả trên 20 tệp từ a tới z thì sẽ làm chậm chương trình rất nhiều. Trong lúc thay đổi, bạn nên luôn luôn lưu ở một chỗ nào trong máy hai tệp a và b nguyên thủy của TocKyVNKey 1_8 và hai tệp a và b sau cùng của bạn mà chạy tốt, để nếu cần thì sao chép chồng trở lại nếu có vấn đề sau khi thay đổi. ***********************CÁC CÔNG THỨC TÍNH Hệ Anh-Mỹ ra Thập Phân Nhiệt độ Đơn vị Làm phép tính Chuyển thành Fahrenheit - 32 / 1.8 độ bách phân (Celcius) Áp suất hơi psi x 0.07030695783 kg/cm2 Đường huyết mg/dl / 18 mmol/L Tiêu thụ xăng mile/US gallon x 0.4251437075 km/lít mile/UK gallon x 0.35400619 km/lít Chiều dài inch x 2.54 centimet feet x 0.3048 mét yard x 0.9144 mét dặm (mile) x 1.609344 kilomét hải lý x 1.852 kilomét Diện tích square inch x 6.4516 centimet vuông square foot x 0.09290304 mét vuông square yard x 0.83612736 mét vuông square mile x 2.58998811 kilomét vuông Thể tích cubic inch x 16.387064 centimet khối cubic foot x 0.0283168466 mét khối cubic yard x 0.764554858 mét khối Dung tích US fluid ounce x 0.0295735296 lít US fluid pint x 0.473176473 lít US fluid quart x 0.946352946 lít US fluid gallon x 3.78541178 lít UK ounce x 0.0284130742 lít UK pint x 0.568261485 lít UK quart x 1.13652297 lít UK gallon x 4.54609188 lít Trọng lượng ounce (avoirdupois) x 28.349523125 gram ounce (troy) x 31.1034768 gram pound (avoirdupois) x 0.45359237 kilogram pound (troy) x 0.373241 kilogram stone (US) x 5.669904625 kilogram stone (UK) x 6.35029318 kilogram ton (short, US) x 0.90718474 tấn ton (long, UK) x 1.0160469088 tấn Hệ Thập Phân ra Anh-Mỹ Nhiệt độ Đơn vị Làm phép tính Chuyển thành độ bách phân (Celcius) x 1.8 + 32 Fahrenheit Áp suất hơi kg/cm2 x 14.223343334 psi Đường huyết mmol/L x18 mg/dl Tiêu thụ xăng km/lít x 2.3521458 mile/US gallon km/lít x 2.8248094 mile/UK gallon Chiều dài centimet x 0.3937008 inch mét x 3.280839895 feet mét x 1.0936132983 yard kilomét x 0.62137119224 dặm kilomét x 0.539956 hải lý Diện tích centimet vuông x 0.155 inch vuông mét vuông x 10.7639 feet vuông mét vuông x 1.19599 yard vuông kilomét vuông x 0.386102158542446 dặm vuông Thể tích centimet khối x 0.0610237441 inch khối mét khối x 35.3146 feet khối mét khối x 1.3079506193 yard khối Dung tích lít x 33.814022701843 US fluid ounce lít x 2.1133764188652 US fluid pint lít x 1.0566882094 US fluid quart lít x 0.26417205236 US fluid gallon lít x 35.195079728 UK ounce lít x 1.7597539864 UK pint lít x 0.8798769932 UK quart lít x 0.2199692483 UK gallon Trọng lượng gram x 0.03527396195 ounce (avoirdupois) gram x 0.032150746569 ounce (troy) kilogram x 2.2046226218 pound (avoirdupois) kilogram x 2.6792288807 pound (troy) kilogram x 0.1763698097479 stone (US) kilogram x 0.15747304441777 stone (UK) tấn x 1.1023113109 ton (short, US) tấn x 0.98420652761 ton (long, UK) 1. Hình bình hành a là cạnh đáy, b là cạnh chéo, h là chiều cao chuvi 2(a+b) diện tích a x h 2. Hình chữ nhật a,b là 2 cạnh chu vi 2(a+b) diện tích a x b 3. Hình ellipse a,b là bán kính nhỏ và bán kính lớn _________ chu vi pÖ2(a² + b²) diện tích p (a x b) (p = 3.14159265) 4. Hình kim tự tháp chu vi đáy 4a diện tích đáy a2 _______ diện tích xung quanh a Ö a2 + 4h2 _______ diện tích tổng cộng a2 + a Ö a2 + 4h2 thể tích a2h/3 5.Hình nón r là bán kính đáy, h là chiều cao chu vi đáy 2pr ______ diện tích xung quanh rp Ö r2 + h2 diện tích đáy pr2 ______ diện tích tổng cộng pr2 + rp Ö r2 + h2 thể tích pr2h/3 6.Hình nón cụt R, r là bán kính lớn & nhỏ, h là chiều cao diện tích mặt đáy pR2 diện tích mặt trên pr2 _________ diện tích xung quanh p(R+r)Ö (R-r)2 + h2 _________ diện tích tổng cộng p(R2+r2) + p(R+r) Ö (R-r)2 + h2 thể tích (R2+r2+Rr)ph/3 7. Hình tam giác a là cạnh đáy, h là chiều cao diện tích (a x h)/2 Nếu là tam giác đều có cạnh là a chu vi 3a _ diện tích 0.5 x a2Ö3 8. Hình thang a,b là 2 cạnh đáy, h là chiều cao chu vi (chỉ cần cộng 4 cạnh lại) diện tích (a + b) x h/2 Nếu là hình thang cân _______________ chu vi a + b + 2Ö h2 + 0.25 (a - b)2 diện tích (a + b) x h/2 9. Hình tròn r là bán kính chu vi 2rp diện tích pr2 Hình cầu r là bán kính diện tích 4pr2 thể tích 4r3p/3 10. Hình trụ r là bán kính đáy, h là chiều cao chu vi đáy 2rp diện tích đáy pr2 diện tích xung quanh 2rph diện tích tổng cộng 2rp(h + r) thể tích hpr2 11.Hình vuông a là cạnh chuvi 4r diện tích r2 Hình lập phương a là cạnh diện tích tổng cộng 6 mặt 6r2 thể tích r3 12. Hình hộp a, b, c là các cạnh diện tích tổng cộng 6 mặt 2 (ab + bc + ca) thể tích a x b x c 13. Hình xuyến diện tích p2(R2-r2) thể tích p2(R2-r2)(R-r)/4 14. Phương trình bậc hai (ax2 + bx + c = 0) Phương trình bậc một (bx + c = 0) Các nghiệm số x1 và x2 x = -c/b KÝ TỰ GÕ TỐC KÝ TỪ KÉP & TỪ ĐƠN Sau đây là bảng liệt kê các ký tự gõ tốc ký từ kép và từ đơn để các bạn tham khảo nếu cần, dựa trên các quy tắc gõ tốc ký đã nói trong phần Cách Gõ Tốc Ký. Lưu ý: Các dấu không cần thiết đều có thể bỏ bớt theo thứ tự: - Dấu móc râu (số 7) ưu tiên bỏ trước dấu mũ (số 6) nếu đã có các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng (và chính các dấu này cũng ưu tiên bỏ theo thứ tự này) Thí dụ: cc -----> cước nhưng cc61 ----> cuốc - Các ký tự không cần thiết cũng có thể bỏ được Thí dụ: chz hoặc cz -----> chuyên khg hoặc kg -----> không Ký tự gõ tốc ký từ kép Ký tự cột một thuộc nhóm b, các ký tự còn lại thuộc nhóm a w§uyet z§uyen j§uong 2§hai 3§ba 4§bon 9§chin '§sac -§ngang !§than !g§thang !h§thanh #§quanh $§dong %§phan %g§phang %h§phanh &§them (§trong )§ngoai *§thien *g§thieng ,§phay .§nang /§thang ?§hoi @§thuoc ^§tren _§duoi |§dung ~§nga ~c§ngac ~i§ngai ~m§ngam ~n§ngan ~o§ngao ~p§ngap ~t§ngat ~u§ngau ~y§ngay +§cong <§tien <g§tieng =§song >§hau 0§khong 1§mot 5§nam 6§sau 7§bay 8§tam b§bang bc§buoc bg§bong bh§binh bm§biem bn§bien bng§bieng bt§biet c§cang cc§cuoc cg§cong ch§chang chc§chuoc chg§chong chh§chinh chk§choang chm§chiem chn§chien chng§chieng chp§chiep cht§chiet ck§choang cm§chiem cn§chien cng§chieng cp§chiep ct§chiet d§dang dc§duoc dg§dong dh§dinh dk§doang dm§diem dn§dien dng§dieng dp§diep dt§diet g§gang gc§guoc gg§gong ghn§ghien gn§ghien gng§gieng gt§giet h§hang hc§hoac hg§hong hh§hinh hk§hoang hm§hiem hn§hien hp§hiep k§khan kc§khuoc kg§khong kh§khang khc§khuoc khg§khong khh§khinh khk§khoang khm§khiem khn§khien khng§khieng khp§khiep kht§khiet kj§khuong kk§khoang km§kiem kn§kien kng§kieng kp§kiep kt§kiet kw§khuyet kz§khuyen l§lang lc§luoc lg§long lh§linh lk§loang lm§liem ln§lien lng§lieng lp§liep lt§liet m§mang mg§mong mh§minh mn§mien mng§mieng mt§miet n§nguoi nc§nuoc ng§nong ngc§nguoc ngg§ngong nghm§nghiem nghn§nghien nghng§nghieng nghp§nghiep nght§nghiet ngm§nghiem ngn§nghien ngng§nghieng ngp§nghiep ngt§nghiet nh§nhang nhc§nhuoc nhg§nhong nhk§nhoang nhm§nhiem nhn§nhien nhp§nhiep nht§nhiet nk§nhoang nm§niem nn§nien nng§nieng np§nhiep nt§niet p§phat pc§phuoc pg§phong ph§phang phc§phuoc phg§phong phh§phinh phj§phuong phm§phiem phn§phien pht§phiet pj§phuong pm§phiem pn§phien pt§phiet q§quang qc§quoc r§rang rc§ruoc rg§rong rh§rinh rn§rieng rng§rieng rp§riep rt§riet s§sang sc§suoc sg§song sh§sinh sk§soang sm§siem sn§sien sng§sieng st§siet t§tang tc§tuoc tg§tong th§thang thc§thuoc thg§thong thh§thinh thk§thoang thm§thiem thn§thien thng§thieng thp§thiep tht§thiet tk§toang tm§tiem tn§tien tng§tieng tp§tiep tr§trang trc§truoc trg§trong trn§trien trt§triet tt§tiet v§vang vc§viec vg§vong vh§vinh vm§viem vn§vien vng§vieng vt§viet x§xang xc§xuoc xg§xong xh§xinh xk§xoang xm§xiem xn§xien xt§xiet Ký tự gõ tốc ký từ đơn Vần B Vần C Vần D - Đ Vần G b0§bang b1§báng b2§bàng b6§bâng b8§băng b4§bãng b62§bầng b81§bắng b82§bằng b84§bẵng b3§bảng b83§bẳng b5§bạng bm§biếm bm1§biếm bm61§biếm bn§biên bn6§biên bn1§biến bn61§biến bn2§biền bn62§biền bn3§biển bn63§biển bn5§biện bn65§biện bng§biếng bng1§biếng bng61§biếng bt§biết bt1§biết bt61§biết bt5§biệt bt65§biệt bh§binh bh1§bính bh2§bình bh4§bĩnh bh3§bỉnh bh5§bịnh bg§bong bg1§bóng bg2§bòng bg6§bông bg4§bõng bg61§bống bg62§bồng bg64§bỗng bg3§bỏng bg63§bổng bg5§bọng bg65§bộng bc5§buộc bc65§buộc bc§bước bc1§bước bc71§bước bj2§buồng bj62§buồng bj§bương bj7§bương bj1§bướng bj71§bướng c0§cang c1§cáng c2§càng c6§câng c8§căng c4§cãng c61§cấng c62§cầng c81§cắng c82§cằng c64§cẫng c84§cẵng c3§cảng c63§cẩng c83§cẳng c5§cạng c65§cậng c85§cặng ch§chang ch1§cháng ch2§chàng ch8§chăng ch4§chãng ch81§chắng ch82§chằng ch84§chẵng ch3§chảng ch83§chẳng ch5§chạng ch85§chặng chm§chiêm chm6§chiêm cm§chiêm cm6§chiêm chm1§chiếm chm61§chiếm cm1§chiếm cm61§chiếm chn§chiên chn6§chiên cn§chiên cn6§chiên chn1§chiến chn61§chiến cn1§chiến cn61§chiến chn2§chiền chn62§chiền cn2§chiền cn62§chiền chn5§chiện chn65§chiện cn5§chiện cn65§chiện chng§chiêng chng6§chiêng cng§chiêng cng6§chiêng chng1§chiếng chng61§chiếng cng1§chiếng cng61§chiếng chp§chiếp chp1§chiếp chp61§chiếp cp§chiếp cp1§chiếp cp61§chiếp cht§chiết cht1§chiết cht61§chiết ct§chiết ct1§chiết ct61§chiết chh§chinh chh1§chính chh2§chình chh4§chĩnh chh3§chỉnh chh5§chịnh chk§choang ck§choang chk1§choáng ck1§choáng chk2§choàng ck2§choàng chk4§choãng ck4§choãng chk3§choảng ck3§choảng chk5§choạng ck5§choạng chg§chong chg1§chóng chg2§chòng chg6§chông chg4§chõng chg61§chống chg62§chồng chg64§chỗng chg3§chỏng chg63§chổng chg5§chọng chg65§chộng chc61§chuốc chc65§chuộc chc§chước chc1§chước chc71§chước chc5§chược chc75§chược chj6§chuông chj62§chuồng chj5§chuộng chj65§chuộng chj§chương chj7§chương chj1§chướng chj71§chướng chj2§chường chj72§chường chj4§chưỡng chj74§chưỡng chj3§chưởng chj73§chưởng chz§chuyên chz6§chuyên cz§chuyên cz6§chuyên chz1§chuyến chz61§chuyến cz1§chuyến cz61§chuyến chz2§chuyền chz62§chuyền cz2§chuyền cz62§chuyền chz4§chuyễn chz64§chuyễn cz4§chuyễn cz64§chuyễn chz3§chuyển chz63§chuyển cz3§chuyển cz63§chuyển chz5§chuyện chz65§chuyện cz5§chuyện cz65§chuyện +0§cong cg§cong +1§cóng cg1§cóng +2§còng cg2§còng +6§công cg6§công +4§cõng cg4§cõng +61§cống cg61§cống +62§cồng cg62§cồng +64§cỗng cg64§cỗng +3§cỏng cg3§cỏng +63§cổng cg63§cổng +5§cọng cg5§cọng +65§cộng cg65§cộng cc6§cuốc cc61§cuốc cc65§cuộc cc§cước cc1§cước cc71§cước cc5§cược cc75§cược cj1§cuống cj61§cuống cj62§cuồng cj5§cuộng cj65§cuộng cj§cương cj7§cương cj2§cường cj72§cường cj4§cưỡng cj74§cưỡng cj3§cưởng cj73§cưởng d0§dang d1§dáng d2§dàng d6§dâng d8§dăng d82§dằng d5§dạng d85§dặng đ0§đang đ1§đáng đ2§đàng đ8§đăng đ4§đãng đ61§đấng đ81§đắng đ82§đằng đ84§đẵng đ3§đảng đ83§đẳng đ85§đặng dm§diêm dm6§diêm dm1§diếm dm61§diếm dm2§diềm dm62§diềm dm4§diễm dm64§diễm dm5§diệm dm65§diệm đm§điếm đm1§điếm đm61§điếm đm2§điềm đm62§điềm đm3§điểm đm63§điểm dn§diên dn6§diên dn4§diễn dn64§diễn dn5§diện dn65§diện đn§điên đn6§điên đn2§điền đn62§điền đn4§điễn đn64§điễn đn3§điển đn63§điển đn5§điện đn65§điện đng§điếng đng1§điếng đng61§điếng dp§diếp dp1§diếp dp61§diếp dp5§diệp dp65§diệp đp§điệp đp5§điệp đp65§điệp dt§diết dt1§diết dt61§diết dt5§diệt dt65§diệt đt§điệt đt5§điệt đt65§điệt dh§dinh dh1§dính dh2§dình dh4§dĩnh dh3§dỉnh dh5§dịnh đh§đinh đh1§đính đh2§đình đh4§đĩnh đh3§đỉnh đh5§định đk§đoàng đk2§đoàng đk4§đoãng đk3§đoảng dg§dong dg1§dóng dg2§dòng dg6§dông dg4§dõng dg61§dống dg62§dồng dg64§dỗng dg3§dỏng dg63§dổng dg5§dọng dg65§dộng $0§đong đg§đong $1§đóng đg1§đóng $2§đòng đg2§đòng $6§đông đg6§đông $4§đõng đg4§đõng $61§đống đg61§đống $62§đồng **0§đồng đg62§đồng $64§đỗng đg64§đỗng $3§đỏng đg3§đỏng $63§đổng đg63§đổng $5§đọng đg5§đọng $65§động đg65§động |0§dung |1§dúng |2§dùng |4§dũng |7§dưng |5§dụng |71§dứng |72§dừng |74§dững |73§dửng |75§dựng |3§đủng dc1§duốc dc61§duốc dc§dược dc5§dược dc75§dược đc61§đuốc đc1§đước đc71§đước đc§được đc5§được đc75§được _4§duỗi _64§duỗi _0§dưới _1§dưới _71§dưới _5§dượi _75§dượi _6§đuôi _3§đuổi _63§đuổi dj§dương dj7§dương dj2§dường dj72§dường dj4§dưỡng dj74§dưỡng dj5§dượng dj75§dượng đj6§đuông đj§đương đj7§đương đj2§đường đj72§đường dz§duyên dz6§duyên dw§duyệt dw5§duyệt dw65§duyệt g0§gang g2§gàng g8§găng g1§gắng g81§gắng g82§gằng g85§gặng ghn§ghiền ghn2§ghiền ghn62§ghiền gn§ghiền gn2§ghiền gn62§ghiền gng§giêng gng6§giêng gng1§giếng gng61§giếng gng2§giềng gng62§giềng gt§giết gt1§giết gt61§giết gg6§gông gg2§gồng gg62§gồng gg§gỏng gg3§gỏng gg5§gọng gc§guốc gc1§guốc gc61§guốc gc5§guộc gc65§guộc gj2§guồng gj62§guồng gj§gương gj7§gương gj5§gượng gj75§gượng Vần H Vần K Vần L Vần M h0§hang h1§háng h2§hàng h6§hâng h8§hăng h4§hãng h61§hấng h62§hầng h81§hắng h82§hằng h64§hẫng h84§hẵng h3§hảng h63§hẩng h83§hẳng h5§hạng h65§hậng h85§hặng >0§hau >1§háu >2§hàu >4§hãu >61§hấu >62§hầu >64§hẫu >3§hảu >63§hẩu >65§hậu hm§hiếm hm1§hiếm hm61§hiếm hm2§hiềm hm62§hiềm hm3§hiểm hm63§hiểm hn§hiên hn6§hiên hn1§hiến hn61§hiến hn2§hiền hn62§hiền hn3§hiển hn63§hiển hn5§hiện hn65§hiện hp§hiếp hp1§hiếp hp61§hiếp hp5§hiệp hp65§hiệp hh§hinh hh1§hính hh2§hình hh4§hĩnh hh3§hỉnh hh5§hịnh hc§hoặc hc5§hoặc hc85§hoặc hk§hoang hk2§hoàng hk4§hoãng hk3§hoảng ?0§hoi ?1§hói ?6§hôi ?61§hối ?62§hồi ?3§hỏi ?7§hơi ?63§hổi ?71§hới ?72§hời ?74§hỡi ?65§hội ?73§hởi ?75§hợi hg§hong hg1§hóng hg2§hòng hg6§hông hg4§hõng hg61§hống hg62§hồng hg64§hỗng hg3§hỏng hg63§hổng hg5§họng hg65§hộng hc1§hước hc71§hước hj6§huông hj61§huống hj§hương hj7§hương hj1§hướng hj71§hướng hj2§hường hj72§hường hj3§hưởng hj73§hưởng hz§huyên hz6§huyên hz2§huyền hz62§huyền hz4§huyễn hz64§huyễn hz3§huyển hz63§huyển hz5§huyện hz65§huyện hw§huyết hw1§huyết hw61§huyết hw5§huyệt hw65§huyệt k0§khan k1§khán k2§khàn k6§khân k8§khăn k4§khãn k61§khấn k62§khần k81§khắn k82§khằn k64§khẫn k84§khẵn k3§khản k63§khẩn k83§khẳn k5§khạn k65§khận k85§khặn kh§khang kh1§kháng kh2§khàng kh8§khăng kh4§khãng kh81§khắng kh82§khằng kh84§khẵng kh3§khảng kh83§khẳng kh5§khạng kh85§khặng khm§khiêm khm6§khiêm khm1§khiếm khm61§khiếm khn§khiên khn6§khiên khn1§khiến khn61§khiến khn2§khiền khn62§khiền khn3§khiển khn63§khiển khng§khiêng khng6§khiêng khng4§khiễng khng64§khiễng khp§khiếp khp1§khiếp khp61§khiếp kht§khiết kht1§khiết kht61§khiết khh§khinh khh1§khính khh2§khình khh4§khĩnh khh3§khỉnh khh5§khịnh khk§khoang kk§khoang khk1§khoáng kk1§khoáng khk3§khoãng kk3§khoãng khk2§khoảng kk2§khoảng kg§không kg6§không khg§không khg6§không kg1§khống kg61§khống khg1§khống khg61§khống kg3§khổng kg63§khổng khg3§khổng khg63§khổng kg4§khộng kg64§khộng khg4§khộng khg64§khộng kc§khước kc1§khước kc71§khước khc§khước khc1§khước khc71§khước khj§khương khj7§khương kj§khương kj7§khương khz§khuyên khz6§khuyên kz§khuyên kz6§khuyên khz1§khuyến khz61§khuyến kz1§khuyến kz61§khuyến khz3§khuyển khz63§khuyển kz3§khuyển kz63§khuyển khw1§khuyết khw61§khuyết kw1§khuyết kw61§khuyết km§kiêm km6§kiêm km1§kiếm km61§kiếm km2§kiềm km62§kiềm km3§kiểm km63§kiểm km5§kiệm km65§kiệm kn§kiên kn6§kiên kn1§kiến kn61§kiến kn2§kiền kn62§kiền kn3§kiển kn63§kiển kn5§kiện kn65§kiện kng§kiêng kng6§kiêng kng1§kiếng kng61§kiếng kng2§kiềng kng62§kiềng kng4§kiễng kng64§kiễng kng3§kiểng kng63§kiểng kp§kiếp kp1§kiếp kp61§kiếp kt§kiết kt1§kiết kt61§kiết kt5§kiệt kt65§kiệt l0§lang l1§láng l2§làng l6§lâng l8§lăng l4§lãng l61§lấng l62§lầng l81§lắng l82§lằng l64§lẫng l84§lẵng l3§lảng l63§lẩng l83§lẳng l5§lạng l65§lậng l85§lặng lm§liêm lm6§liêm lm1§liếm lm61§liếm lm2§liềm lm62§liềm lm4§liễm lm64§liễm lm3§liểm lm63§liểm lm5§liệm lm65§liệm ln§liên ln6§liên ln1§liến ln61§liến ln2§liền ln62§liền ln4§liễn ln64§liễn ln3§liển ln63§liển ln5§liện ln65§liện lng§liêng lng6§liêng lng1§liếng lng61§liếng lng2§liềng lng62§liềng lng4§liễng lng64§liễng lng3§liểng lng63§liểng lng5§liệng lng65§liệng lp§liếp lp1§liếp lp61§liếp lt§liệt lt5§liệt lt65§liệt lh§linh lh1§lính lh2§lình lh4§lĩnh lh3§lỉnh lh5§lịnh lk§loang lk1§loáng lk4§loãng lk3§loảng lg§long lg1§lóng lg2§lòng lg6§lông lg4§lõng lg61§lống lg62§lồng lg64§lỗng lg3§lỏng lg63§lổng lg5§lọng lg65§lộng lc65§luộc lc§lược lc5§lược lc75§lược lj1§luống lj61§luống lj62§luồng lj64§luỗng lj63§luổng lj§lương lj7§lương lj2§lường lj72§lường lj4§lưỡng lj74§lưỡng lj3§lưởng lj73§lưởng lj5§lượng lj75§lượng lz§luyến lz1§luyến lz61§luyến lz5§luyện lz65§luyện m0§mang m1§máng m2§màng m6§mâng m8§măng m4§mãng m62§mầng m81§mắng m3§mảng m5§mạng mn§miên mn6§miên mn1§miến mn61§miến mn2§miền mn62§miền mn4§miễn mn64§miễn mn3§miển mn63§miển mn5§miện mn65§miện mng1§miếng mng61§miếng mng3§miểng mng63§miểng mng5§miệng mng65§miệng mt§miết mt1§miết mt61§miết mt5§miệt mt65§miệt mh§minh mh1§mính mh2§mình mh4§mĩnh mh3§mỉnh mh5§mịnh mg§mong mg1§móng mg2§mòng mg6§mông mg4§mõng mg61§mống mg62§mồng mg64§mỗng mg3§mỏng mg63§mổng mg5§mọng mg65§mộng mj6§muông mj1§muống mj61§muống mj4§muỗng mj64§muỗng mj§mương mj7§mương mj2§mường mj72§mường Vần N Vần P Vần Q Vần R .0§nang .2§nàng .6§nâng .8§năng .1§nấng .61§nấng .81§nắng .82§nằng .64§nẫng .5§nạng .65§nậng .85§nặng ~0§nga ~2§ngà ~4§ngã ~3§ngả ~5§ngạ ~c1§ngác ~c81§ngắc ~c5§ngạc ~ch1§ngách ~ch5§ngạch ~i§ngai ~i1§ngái ~i2§ngài ~i4§ngãi ~i3§ngải ~i5§ngại ~m§ngám ~m1§ngám ~m2§ngàm ~m6§ngâm ~m61§ngấm ~m62§ngầm ~m4§ngẫm ~m64§ngẫm ~m5§ngậm ~m65§ngậm ~n§ngan ~n1§ngán **3§ngàn ~n2§ngàn ~n6§ngân ~n61§ngấn ~n62§ngần ~n4§ngẫn ~n64§ngẫn ~n5§ngạn ~ng§ngang -0§ngang ng§ngang ~ng1§ngáng -1§ngáng ng1§ngáng ~ng2§ngàng -2§ngàng ng2§ngàng ~ng4§ngãng -4§ngãng ng4§ngãng ~ng3§ngảng -3§ngảng ng3§ngảng ng5§ngạng ~nh2§ngành ~nh5§ngạnh ~o§ngao ~o1§ngáo ~o2§ngào ~o4§ngão ~o3§ngảo ~o5§ngạo ~p1§ngáp ~p61§ngấp ~p5§ngập ~p65§ngập ~t1§ngát ~t61§ngất ~t81§ngắt ~t5§ngạt ~t65§ngật ~t85§ngặt ~u1§ngáu ~u2§ngàu ~u6§ngâu ~u61§ngấu ~u62§ngầu ~u64§ngẫu ~y§ngay ~y1§ngáy ~y2§ngày ~y6§ngây ~y61§ngấy ~y65§ngậy nghm§nghiêm nghm6§nghiêm ngm§nghiêm ngm6§nghiêm nghm4§nghiễm nghm64§nghiễm ngm4§nghiễm ngm64§nghiễm nghm5§nghiệm nghm65§nghiệm ngm5§nghiệm ngm65§nghiệm nghn§nghiên nghn6§nghiên ngn§nghiên ngn6§nghiên nghn1§nghiến nghn61§nghiến ngn1§nghiến ngn61§nghiến nghn2§nghiền nghn62§nghiền ngn2§nghiền ngn62§nghiền nghn5§nghiện nghn65§nghiện ngn5§nghiện ngn65§nghiện nghng§nghiêng nghng6§nghiêng ngng§nghiêng ngng6§nghiêng ngp§nghiệp ngp5§nghiệp ngp65§nghiệp np§nghiệp np5§nghiệp np65§nghiệp nght§nghiệt nght5§nghiệt nght65§nghiệt ngt§nghiệt ngt5§nghiệt ngt65§nghiệt )0§ngoai )1§ngoái )2§ngoài )4§ngoãi )3§ngoải )5§ngoại ngg§ngong ngg1§ngóng ngg2§ngòng ngg6§ngông ngg4§ngõng ngg62§ngồng ngg64§ngỗng ngg3§ngỏng ngg63§ngổng ngg5§ngọng ngc§ngước ngc1§ngước ngc71§ngước ngc5§ngược ngc75§ngược n6§nguôi n5§nguội n65§nguội n0§ngươi n2§người n72§người ngj4§ngưỡng ngj74§ngưỡng nj4§ngưỡng nj74§ngưỡng ngj§ngượng ngj5§ngượng ngj75§ngượng nj5§ngượng nj75§ngượng ngz§nguyên ngz6§nguyên nz§nguyên nz6§nguyên ngz2§nguyền ngz62§nguyền nz2§nguyền nz62§nguyền ngz4§nguyễn ngz64§nguyễn nz4§nguyễn nz64§nguyễn ngz5§nguyện ngz65§nguyện nz5§nguyện nz65§nguyện ngw§nguyệt ngw5§nguyệt ngw65§nguyệt nw§nguyệt nw5§nguyệt nw65§nguyệt nh§nhang nh1§nháng nh2§nhàng nh8§nhăng nh4§nhãng nh81§nhắng nh82§nhằng nh83§nhẳng nh85§nhặng nhn§nhiên nhn6§nhiên nhp§nhiếp nhp1§nhiếp nhp61§nhiếp np§nhiếp np1§nhiếp np61§nhiếp nht§nhiệt nht5§nhiệt nht65§nhiệt nt§nhiệt nt5§nhiệt nt65§nhiệt nhk1§nhoáng nk1§nhoáng nhk§nhoáng nhk4§nhoãng nk4§nhoãng nhk3§nhoảng nk3§nhoảng nhg§nhong nhg1§nhóng nhg2§nhòng nhg6§nhông nhg4§nhõng nhg61§nhống nhg62§nhồng nhg64§nhỗng nhg3§nhỏng nhg63§nhổng nhg5§nhọng nhg65§nhộng nhc61§nhuốc nhc§nhước nhc1§nhước nhc71§nhước nhc5§nhược nhc75§nhược nhj§nhướng nhj1§nhướng nhj71§nhướng nhj2§nhường nhj72§nhường nhj4§nhưỡng nhj74§nhưỡng nhj3§nhưởng nhj73§nhưởng nhj5§nhượng nhj75§nhượng nhz§nhuyễn nhz4§nhuyễn nhz64§nhuyễn nm§niêm nm6§niêm nm2§niềm nm62§niềm nm5§niệm nm65§niệm nn§niên nn6§niên nn2§niền nn62§niền nn4§niễn nn64§niễn nng§niềng nng2§niềng nng62§niềng nng4§niễng nng64§niễng nt§niết nt1§niết nt61§niết nc§nước nc1§nước nc71§nước nc5§nược nc75§nược nj6§nuông nj§nương nj7§nương nj1§nướng nj71§nướng nj2§nường nj72§nường %0§phan %1§phán %2§phàn %6§phân %61§phấn %62§phần %64§phẫn %3§phản %63§phẩn %5§phạn %65§phận %g§phang ph§phang %g2§phàng ph2§phàng %g8§phăng ph8§phăng %g62§phầng ph62§phầng %g3§phảng ph3§phảng %g83§phẳng ph83§phẳng %g5§phạng ph5§phạng %h§phanh %h2§phành p0§phát p1§phát p6§phất p61§phất p81§phắt p5§phạt p65§phật p85§phặt ,0§phay ,6§phây ,3§phảy ,63§phẩy phm§phiếm phm1§phiếm phm61§phiếm pm§phiếm pm1§phiếm pm61§phiếm phn§phiên phn6§phiên pn§phiên pn6§phiên phn1§phiến phn61§phiến pn1§phiến pn61§phiến phn2§phiền phn62§phiền pn2§phiền pn62§phiền phn5§phiện phn65§phiện pn5§phiện pn65§phiện pht§phiệt pht5§phiệt pht65§phiệt pt§phiệt pt5§phiệt pt65§phiệt phh§phinh phh1§phính phh2§phình phh4§phĩnh phh3§phỉnh phh5§phịnh pg§phong phg§phong pg1§phóng phg1§phóng pg2§phòng phg2§phòng pg6§phông phg6§phông pg4§phõng phg4§phõng pg61§phống phg61§phống pg62§phồng phg62§phồng pg64§phỗng phg64§phỗng pg3§phỏng phg3§phỏng pg63§phổng phg63§phổng pg5§phọng phg5§phọng pg65§phộng phg65§phộng pc5§phuộc pc65§phuộc phc5§phuộc phc65§phuộc pc§phước pc1§phước pc71§phước phc§phước phc1§phước phc71§phước phj6§phuông pj6§phuông phj§phương phj7§phương pj§phương pj7§phương phj2§phường phj72§phường pj2§phường pj72§phường phj5§phượng phj75§phượng pj5§phượng pj75§phượng q0§quang q1§quáng q2§quàng q8§quăng q4§quãng q81§quắng q82§quằng q3§quảng q83§quẳng q5§quạng q85§quặng #0§quanh #1§quánh #2§quành #5§quạnh qc§quốc qc1§quốc qc61§quốc qz§quyên qz6§quyên qz1§quyến qz61§quyến qz2§quyền qz62§quyền qz4§quyễn qz64§quyễn qz3§quyển qz63§quyển qz5§quyện qz65§quyện qw§quyết qw1§quyết qw61§quyết qw5§quyệt qw65§quyệt r0§rang r1§ráng r2§ràng r8§răng r4§rãng r82§rằng r3§rảng r5§rạng r85§rặng rng§riêng rng6§riêng rng2§riềng rng62§riềng rt§riết rt1§riết rt61§riết rt5§riệt rt65§riệt rh§rinh rh1§rính rh2§rình rh4§rĩnh rh3§rỉnh rh5§rịnh rg§rong rg1§róng rg2§ròng rg6§rông rg61§rống rg62§rồng rg4§rỗng rg64§rỗng rg3§rỏng rg63§rổng rg5§rộng rg65§rộng rc5§ruộc rc65§ruộc rc§rước rc1§rước rc71§rước rj62§ruồng rj4§ruỗng rj64§ruỗng rj5§ruộng rj65§ruộng rj§rương rj7§rương rj1§rướng rj71§rướng rj2§rường rj72§rường Vần S Vần T Vần V Vần X '0§sác '1§sác '81§sắc '5§sạc '85§sặc 'h1§sách 'h5§sạch s0§sang s1§sáng s2§sàng s8§săng s4§sãng s81§sắng s82§sằng s84§sẵng s3§sảng s83§sẳng s85§sặng sn4§siễn sn64§siễn sng§siêng sng6§siêng sng3§siểng sng63§siểng st§siết st1§siết st61§siết sh§sinh sh1§sính sh2§sình sh4§sĩnh sh3§sỉnh sh5§sịnh sk§soạng sk5§soạng =0§song sg§song =1§sóng sg1§sóng =2§sòng sg2§sòng =6§sông sg6§sông =4§sõng sg4§sõng =61§sống sg61§sống =62§sồng sg62§sồng =64§sỗng sg64§sỗng =3§sỏng sg3§sỏng =63§sổng sg63§sổng =5§sọng sg5§sọng =65§sộng sg65§sộng sj6§suông sj62§suồng sj§sương sj7§sương sj1§sướng sj71§sướng sj2§sường sj72§sường sj5§sượng sj75§sượng sz§suyễn sz4§suyễn sz64§suyễn t0§tang t1§táng t2§tàng t6§tâng t8§tăng t4§tãng t61§tấng t62§tầng t81§tắng t82§tằng t64§tẫng t84§tẵng t3§tảng t63§tẩng t83§tẳng t5§tạng t65§tậng t85§tặng !0§than !1§thán !6§thân !8§thăn !62§thần !81§thắn !82§thằn !64§thẫn !3§thản !63§thẩn !65§thận !g§thang /0§thang th§thang !g1§tháng /1§tháng th1§tháng !g8§thăng /8§thăng th8§thăng !g81§thắng /81§thắng th81§thắng !g82§thằng /82§thằng th82§thằng !g3§thảng /3§thảng th3§thảng !g83§thẳng /83§thẳng th83§thẳng !g85§thặng /85§thặng th85§thặng !h§thanh !h1§thánh !h2§thành !h3§thảnh !h5§thạnh &2§thèm &0§thêm &6§thêm &62§thềm thm§thiêm thm6§thiêm thm1§thiếm thm61§thiếm *0§thiên *6§thiên thn§thiên thn6§thiên *1§thiến *61§thiến thn1§thiến thn61§thiến *2§thiền *62§thiền thn2§thiền thn62§thiền *3§thiển *63§thiển thn3§thiển thn63§thiển *5§thiện *65§thiện thn5§thiện thn65§thiện *g§thiêng *g6§thiêng thng§thiêng thng6§thiêng thp§thiếp thp1§thiếp thp61§thiếp thp5§thiệp thp65§thiệp tht§thiết tht1§thiết tht61§thiết tht5§thiệt tht65§thiệt thh§thinh thh1§thính thh2§thình thh4§thĩnh thh3§thỉnh thh5§thịnh thk§thoang thk1§thoáng thk4§thoãng thk3§thoảng thg§thong thg2§thòng thg6§thông thg4§thõng thg61§thống thg62§thồng thg64§thỗng thg3§thỏng thg63§thổng thg5§thọng thg65§thộng @6§thuốc @61§thuốc thc61§thuốc @65§thuộc thc65§thuộc @0§thước @1§thước @71§thước thc§thước thc1§thước thc71§thước @5§thược @75§thược thc5§thược thc75§thược thj6§thuông thj63§thuổng thj§thương thj7§thương thj2§thường thj72§thường thj3§thưởng thj73§thưởng thj5§thượng thj75§thượng thz§thuyên thz6§thuyên thz2§thuyền thz62§thuyền thw§thuyết thw1§thuyết thw61§thuyết tm§tiêm tm6§tiêm tm1§tiếm tm61§tiếm tm2§tiềm tm62§tiềm tm5§tiệm tm65§tiệm <0§tiên <6§tiên tn§tiên tn6§tiên <1§tiến <61§tiến tn1§tiến tn61§tiến <2§tiền <62§tiền tn2§tiền tn62§tiền <4§tiễn <64§tiễn tn4§tiễn tn64§tiễn <3§tiển <63§tiển tn3§tiển tn63§tiển <5§tiện <65§tiện tn5§tiện tn65§tiện <g1§tiếng <g61§tiếng tng§tiếng tng1§tiếng tng61§tiếng tp§tiếp tp1§tiếp tp61§tiếp tp5§tiệp tp65§tiệp tt§tiết tt1§tiết tt61§tiết tt5§tiệt tt65§tiệt tk§toang tk1§toáng tg§tong tg1§tóng tg2§tòng tg6§tông tg4§tõng tg61§tống tg62§tồng tg64§tỗng tg3§tỏng tg63§tổng tg5§tọng tg65§tộng tr§trang tr1§tráng tr2§tràng tr8§trăng tr4§trãng tr81§trắng tr3§trảng tr5§trạng ^0§trên ^6§trên ^64§trễn ^63§trển trt§triết trt1§triết trt61§triết trt5§triệt trt65§triệt **6§triệu (0§trong trg§trong (2§tròng trg2§tròng (6§trông trg6§trông (4§trõng trg4§trõng (61§trống trg61§trống (62§trồng trg62§trồng (64§trỗng trg64§trỗng (3§trỏng trg3§trỏng (63§trổng trg63§trổng (5§trọng trg5§trọng (65§trộng trg65§trộng trc§trước trc1§trước trc71§trước trj6§truông trj62§truồng trj§trương trj7§trương trj1§trướng trj71§trướng trj2§trường trj72§trường trj3§trưởng trj73§trưởng trj5§trượng trj75§trượng trz§truyền trz2§truyền trz62§truyền trz5§truyện trz65§truyện tc65§tuộc tc§tước tc1§tước tc71§tước tc5§tược tc75§tược tj6§tuông tj62§tuồng tj§tương tj7§tương tj1§tướng tj71§tướng tj2§tường tj72§tường tj3§tưởng tj73§tưởng tj5§tượng tj75§tượng tz§tuyên tz6§tuyên tz1§tuyến tz61§tuyến tz2§tuyền tz62§tuyền tz3§tuyển tz63§tuyển tw§tuyết tw1§tuyết tw61§tuyết tw5§tuyệt tw65§tuyệt **9§tỷ v0§vang v1§váng v2§vàng v6§vâng v8§văng v4§vãng v62§vầng v81§vắng v82§vằng v3§vảng v83§vẳng v5§vạng vc§việc vc5§việc vc65§việc vm§viêm vm6§viêm vn§viên vn6§viên vn2§viền vn62§viền vn4§viễn vn64§viễn vn3§viển vn63§viển vn5§viện vn65§viện vng1§viếng vng61§viếng vt§viết vt1§viết vt61§viết vt5§việt vt65§việt vh§vinh vh1§vính vh2§vình vh4§vĩnh vh3§vỉnh vh5§vịnh vg§vong vg2§vòng vg6§vông vg4§võng vg61§vống vg62§vồng vg64§vỗng vg3§vỏng vg63§vổng vg5§vọng vg65§vộng vj6§vuông vj§vương vj7§vương vj1§vướng vj71§vướng vj4§vưỡng vj74§vưỡng vj3§vưởng vj73§vưởng vj5§vượng vj75§vượng x0§xang x1§xáng x2§xàng x8§xăng x82§xằng x84§xẵng x85§xặng xm§xiêm xm6§xiêm xm3§xiểm xm63§xiểm xn§xiên xn6§xiên xng2§xiềng xng62§xiềng xng3§xiểng xng63§xiểng xt§xiết xt1§xiết xt61§xiết xh§xinh xh1§xính xh2§xình xh4§xĩnh xh3§xỉnh xh5§xịnh xk§xoang xk2§xoàng xk4§xoãng xk3§xoảng xk5§xoạng xg§xong xg6§xông xg63§xổng xg65§xộng xc§xước xc1§xước xc71§xước xc5§xược xc75§xược xj6§xuông xj61§xuống xj62§xuồng xj63§xuổng xj§xương xj7§xương xj1§xướng xj71§xướng xj2§xường xj72§xường xj3§xưởng xj73§xưởng xz§xuyên xz6§xuyên xz1§xuyến xz61§xuyến Lưu ý: nguyên thủy, TocKyVNKey chỉ dùng số trong cách gõ tốc ký từ kép, không dùng trong cách gõ từ đơn vì dễ lẫn với các số. Tuy nhiên, nếu bạn nghĩ là mình ít gõ số, và muốn dùng số trong cách gõ từ đơn cho mau thì chỉ cần sao chép các hàng sau đây vào trên đầu các tệp sau: Tệp TKVNk.txt Tệp TKVNm.txt Tệp TKVNh.txt Tệp TKVNb.txt Tệp TKVNb.txt 00§không 06§không 01§khóng 02§khòng 03§khỏng 05§khọng 061§khống 063§khổng 11§mót 15§mọt 161§mốt 165§một 20§hai 21§hái 22§hài 23§hải 24§hãi 25§hại 30§ba 31§bá 32§bà 33§bả 34§bã 35§bạ 40§bon 41§bón 42§bòn 43§bỏn 45§bọn 46§bôn 461§bốn 462§bồn 463§bổn 465§bộn 47§bơn 474§bỡn 475§bợn Tệp TKVNn.txt Tệp TKVNs.txt Tệp TKVNb.txt Tệp TKVNt.txt Tệp TKVNc.txt 50§nam 51§nám 52§nàm 55§nạm 561§nấm 565§nậm 58§năm 581§nắm 582§nằm 583§nẳm 60§sau 61§sáu 66§sâu 661§sấu 662§sầu 665§sậu 70§bay 71§báy 72§bày 73§bảy 76§bây 761§bấy 762§bầy 763§bẩy 764§bẫy 765§bậy 80§tam 81§tám 82§tàm 85§tạm 86§tâm 861§tấm 862§tầm 863§tẩm 88§tăm 881§tắm 882§tằm 91§chín 93§chỉn 9h§chinh 9h1§chính 9h2§chình 9h3§chỉnh 9h4§chĩnh Vì từ đơn dùng nhiều, và TocKyVNKey đọc mỗi tệp từ trên xuống dưới, do đó sao chép các hàng trên vào đầu mỗi tệp sẽ làm chương trình chạy nhanh hơn. Sau khi sao chép xong thì bạn có thể dùng các từ này trong lần khởi động sau. Nếu lâu lâu cần gõ các số trên mà không bị biến ra chữ thì bạn chỉ cần gõ thêm dấu thoát (tức là dấu huyền `) ở trước số. Thí dụ gõ `00 thì sẽ được 00 thay vì không. Các từ đơn phải có ít nhất hai ký tự để khỏi lẫn lộn, với các từ chỉ có một ký tự thì thêm số không. Tuy nhiên, thí dụ bạn vẫn có thể thay h0§hang bằng h§hang (trong tệp TKVNh.txt) để khi gõ h là được hang nếu muốn. Nên nhớ TocKyVNKey được viết theo các quy tắc chung cho nhiều người, còn mỗi bạn đều có thể thay đổi các quy tắc này theo ý mình. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dochuong_dan_su_dung_phan_mem_go_toc_ky_chu_viet_tockyvnkey1_8vni_2444.doc
Tài liệu liên quan