Hóa sinh Hormon - Ngọc Lan

Tài liệu Hóa sinh Hormon - Ngọc Lan: HÓA SINH HORMON BS. NGỌC LAN – BỘ MÔN HÓA SINH MỤC TIÊU 1. Trình bày các loại hormon theo cấu tạo hóa học và cơ chế tác dụng. 2. Viết được cấu tạo hóa học và tác dụng chính các hormon có bản chất peptid và protein. 3. Vẽ sơ đồ quá trình tổng hợp, thoái hóa hormon tuyến giáp trạng và tủy thượng thận. 4. Viết được cấu tạo hóa học, tên các hormon steroid điển hình. ĐẠI CƯƠNG HORMON LÀ GÌ? Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp “arouse to activity: tạo ra hoạt động” “ON” “OFF” TB đíchTế bào nội tiết TÁC DỤNG CHỨC NĂNG CỦA HORMON - Kiểm soát qt chuyển hóa và các chức năng trong cơ thể - Là tín hiệu giữa các TB  các TB điều chỉnh, hợp tác với nhau  định hướng cho sự phân chia, chuyển hóa của tổ chức và cơ thể hormon Metabolism  Hormon hay chất nội tiết  Tín hiệu tại chỗ  Tín hiệu tự thân CÁC LOẠI TÍN HIỆU TB Dòng máu TB đích TB nội tiết hormon Metabolism Tín hiệu tại chỗ CÁC LOẠI TÍN HIỆU TB Đáp ứng Các phân tử được bài tiết được khuếch tán ở khu vực lân cận và tạo ...

pdf81 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hóa sinh Hormon - Ngọc Lan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HểA SINH HORMON BS. NGỌC LAN – BỘ MễN HểA SINH MỤC TIấU 1. Trỡnh bày cỏc loại hormon theo cấu tạo húa học và cơ chế tỏc dụng. 2. Viết được cấu tạo húa học và tỏc dụng chớnh cỏc hormon cú bản chất peptid và protein. 3. Vẽ sơ đồ quỏ trỡnh tổng hợp, thoỏi húa hormon tuyến giỏp trạng và tủy thượng thận. 4. Viết được cấu tạo húa học, tờn cỏc hormon steroid điển hỡnh. ĐẠI CƯƠNG HORMON LÀ Gè? Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp “arouse to activity: tạo ra hoạt động” “ON” “OFF” TB đớchTế bào nội tiết TÁC DỤNG CHỨC NĂNG CỦA HORMON - Kiểm soỏt qt chuyển húa và cỏc chức năng trong cơ thể - Là tớn hiệu giữa cỏc TB  cỏc TB điều chỉnh, hợp tỏc với nhau  định hướng cho sự phõn chia, chuyển húa của tổ chức và cơ thể hormon Metabolism  Hormon hay chất nội tiết  Tớn hiệu tại chỗ  Tớn hiệu tự thõn CÁC LOẠI TÍN HIỆU TB Dũng mỏu TB đớch TB nội tiết hormon Metabolism Tớn hiệu tại chỗ CÁC LOẠI TÍN HIỆU TB Đỏp ứng Cỏc phõn tử được bài tiết được khuếch tỏn ở khu vực lõn cận và tạo ra đỏp ứng ở TB xung quanh hormon Metabolism Tớn hiệu tự thõn CÁC LOẠI TÍN HIỆU TB Đỏp ứng Cỏc phõn tử được bài tiết được khuếch tỏn tại chỗ và tạo ra đỏp ứng ở chớnh TB bài tiết chỳng PHÂN BIỆT HORMON -Hormon thần kinh: TB thần kinh sx, bài tiết vào trong mỏu (vasopressin) - Chất dẫn truyền thần kinh: TBTK sx  khe synap (Noradrenalin, AcetylCholine) Cỏc dạng hormon trong mỏu hormon Metabolism A. Dạng tự do (unbound) - Hormon tan được trong nước B. Dạng kết hợp - Hormon khụng tan trong nước - Gắn đặc hiệu với globin hoặc protein vận chuyển như albumin (cortisol-binding globulin, thyroid-binding globulin) Số phận của hormon hormon Metabolism A. Được tế bào đớch thu nhận B. Bị thoỏi húa C. Bài xuất qua nước tiểu hoặc đường mật Thận và gan là cơ quan chớnh chuyển húa hormon PHÂN LOẠI HORMON Cỏc hormon khỏc Rau thai: •Tất cả hormon Mụ mỡ: •Leptin Tim: •ANP Thận: •Erythropoietin •RAS Dạ dày ruột: •Gastrin •Cholecystokinin •Secretin,... Nội mạc: •Endothelins •NO •Prostanoids,... Hệ miễn dịch: •Cytokines Tiểu cầu: •Growth factors Tuyến sinh dục: •Ức chế •Hoạt húa PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO HểA HỌC 1. Hormon là peptid và protein: Hormon vựng dưới đồi, tuyến yờn, tụy (insulin, glucagon) 2. Hormon là amin: dẫn xuất của tyrosin. Gồm: hormon tủy thượng thận (adre, nor- adrenalin),hormon tuyến giỏp - thường được tiết dưới dạng preprohormon: peptid tớn hiệu (16-22aa)  prohormon (dự trữ trong bào tương)  mỏu - ở dạng tự do (trừ T3, T4 của tuyến giỏp) - t1/2 ngắn PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO HểA HỌC 3. Hormon steroid -Hormon tuyến SD, hormon vỏ thượng thận đều bắt nguồn từ Cholesterol  C18: estrogen; C19: androgen; C21: corticoid chuyển húa đường, muối, progestin Ko tớch trữ ở tỳi chế tiết Khuếch tỏn tự do qua màng TB vào mỏu Kết hợp với Pro vận chuyển đặc hiệu Dạng tự do: cú hoạt tớnh SH nhưng dễ thoỏi húa PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO HểA HỌC 3. Eicosanoid -Khụng bền vững, khụng tan trong nước - Dẫn xuất của acid arachidonic - Gồm: prostaglandin, leukotriene và thromboxane  TD ở mụ rất gần PHÂN LOẠI THEO CƠ CHẾ TÁC DỤNG - H. kết hợp với receptor ở TB nhận  Td lờn TB nhận - Cỏch kết hợp khỏc nhau - Dựa vào vị trớ thụ thể (màng TB hoặc trong TB) và tớnh chất hũa tan của hormon 1. Nhúm kết hợp với thụ thể nội bào: H steroid và tuyến giỏp 2. Nhúm kết hợp với thụ thể ở màng TB: H peptid và amin tan trong nước Phõn loại theo Cơ chế tỏc dụng của Hormon hormon Metabolism Nhúm 1 Nhúm 2 Loại Steroid, tuyến giỏp Polypeptid và catecholamin Khả năng hũa tan Ưa lipid Ưa nước Protein vận chuyển Cú Khụng T1/2 Dài hơn Ngắn hơn Receptor Trong TB Màng TB Chất trung gian HRC/HRE Chất truyền tin thứ 2 hormon Metabolism Receptor  Protein đặc hiệu phải gắn với 1 hormon trước khi đỏp ứng TB được tạo ra  Cú ớt nhất 2 vựng chức năng: 1) Vựng nhận biết- gắn 2) Vựng cặp đụi – tạo ra tớn hiệu gắn sự nhận diện hormon với chức năng trong tế bào hormon Metabolism Phõn loại: A. Receptor ở bề mặt TB B. Receptor nội bào 1) Receptor ở nhõn 2) Receptor ở bào tương Receptor Receptor ở màng TB: Vựng chức năng: 1) Ligand-binding domain 2) Domain xuyờn màng 3) Domain bào tương hormon Metabolism Receptor N C Typical cell membrane receptor (seven membrane-spanning domain) Extracellular Intracellular Receptor nội bào Domain chức năng: 1) 1 vựng gắn hormon C-terminal 2) 1 vựng gắn DNA 3) 1 vựng đặc hiệu (N-terminal) cần để gắn ỏi lực lớn với vựng DNA phự hợp 4) 1 hoặc nhiều vựng để hoạt húa hoặc làm giảm sao chộp gen hormon Metabolism Receptor (1)(2)(3) N C hormon Metabolism Cỏc bước tạo ra đỏp ứng ở TB đớch 1) Nhận biết và gắn hormon với receptor đặc hiệu 2) Gắn để tạo ra tớn hiệu 3) Thay đổi trong cỏc quỏ trỡnh nội bào do cỏc tớn hiệu được sinh ra CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA HORMON HORMON STEROID VÀ TUYẾN GIÁP -Cơ chế: gắn với thụ thể nội bào - H vc trong mỏu  TB nhận  khuếch tỏn đơn thuần qua màng TB  kết hợp với thụ thể trong bào tương/ nhõn TB - Phức hợp H-R = chất thụng tin nội bào  gắn với vựng đặc hiệu DNA  Tăng cường sao chộp gen do hoạt húa RNA pol HORMON STEROID VÀ TUYẾN GIÁP hormon Metabolism Cơ chế hoạt động Cytoplasm Nucleus hormon Action with intracellular receptors +  “Hoạt húa”  + Specific Protein Transcription mRNA Translation mRNA Đỏp ứng về chuyển húa hormon response element (HRE) hormon receptor complex (HRC) Receptor Steroid/Thyroid h. Thyroid h. Cơ chế hoạt động Yờu cầu về mặt cấu trỳc trong điều hũa hoạt động gen bằng hormon 5’ 3’ hormon response elements (HRE) Promoter element (PE) Gene Vị trớ khởi đầu sao chộp Vị trớ kết thỳc 1+ Vựng điều hũaDNA Vựng cấu trỳc DNA hormon Metabolism Cỏc hormon gắn với thụ thể nội bào  Corticoid chuyển húa khoỏng  Glucocorticoid  Androgen  Progestin  Estrogen  Calcitriol (1,25[OH]2-D3)  Retinoic acid  Hormon tuyến giỏp(T3 and T4) HORMON PEPTID VÀ AMIN - Tan trong nước, t1/2 ngắn - H gắn với thụ thể ở màng TB đớch  chất thụng tin thứ 2 ở nội bào - Cỏc chất thụng tin thứ 2: gồm rất nhiều loại hormon Metabolism Cơ chế hoạt động của nhúm 2 Hệ thống tỏc động I. Giỳp tạo ra tớn hiệu nội bào thứ 2 (gắn với w/ G-protein) để tạo ra tớn hiệu  Adenylyl cyclase - cAMP  Guanylyl cyclase - cGMP  Phospholipase C – phosphoinositides (DAG & IP3)  Calcium - calmodulin (Ca++) hormon Metabolism Cơ chế hoạt động (tiếp) Hệ thống tỏc động II. Hệ thống tỏc động là phần bờn trong của thụ thể - Khụng cần Pro G để truyền hoạt động sinh lý của phức hợp - Chứa 1 enzyme hoạt động trong vựng nội bào – được phosphoryl húa bởi tyrosin kinase Cơ chế hoạt động Cơ chế hoạt động Cơ chế hoạt động Cơ chế hoạt động Mechanism of Action [Coupling w/ G-protein] Cơ chế tác dụng của hormon loại peptid và protein qua AMP vòng hormon Metabolism Cơ chế hoạt động Adenylate cyclase – cAMP Điều hũa thụng qua protein kinase phụ thuộc cAMP ATP Mg2+ cAMP (•) 5’-AMP Phosphodiesterase 4 cAMP C R R C Protein kinase ko hoạt động R R• • • • C protein Kinase hđ 2+ Protein Phosphoproteins Phosphatase Tỏc dụng sinh lý Ví dụ về Cơ chế tăng đường huyết của Adrenalin qua cAMP hormon Metabolism Cơ chế hoạt động Adenylate cyclase – cAMP ES 1. Yếu tố hoạt húa adenylyl cyclase  Độc tố Cholera– bất hoạt GTPase; s cố định ở dạng hoạt động  Độc tố Pertussis– prevents activation of i subunit 2. Yếu tố bất hoạt của adenylyl cyclase  Phosphodiesterase – thủy phõn cAMP  5’-AMP 3.Những thông tin thứ hai (trong cơ chế tác dụng của hormon nhóm hai). 3.1. AMP v. - cAMP là chất thông tin thứ hai của nhiều hormon -cAMP được tạo thành từ ATP 3.Những thông tin thứ hai (trong cơ chế tác dụng của hormon nhóm hai). 3.2. GMPv - Là chất truyền tin thứ 2 - Có ở TB ruột, tim, mạch máu, não, ống thận - Thận và ruột: giữ nước - Cơ tim: gian cơ tim Ví dụ: Atrial Natriuretic Factor (ANF) 3.3.Dẫn xuất của phosphatidyl inositol biphosphat + Inositol 1,4,5 triphosphat (IP3) Vasopressin tác dụng lên tế bào gan, yếu tố giải phóng Thyrotropin (TRF) tác dụng lên tế bào tuyến yên. 3.3.Dẫn xuất của phosphatidyl inositol biphosphat + Diacyl glycerol (DG) 3.Những thông tin thứ hai (trong cơ chế tác dụng của hormon nhóm hai). H Khoảng gian bào Kênh Ca nhạy cảm với IP3 Lứới nội bào Cơ chế; Inosin triphosphat (IP3) gắn với chất thụ thể đặc hiệu ở lưới nội bào làm mở kênh Ca ở lưới nội nguyên sinh làm tăng nồng độ Ca bào tương gấp 100 lần. Phosphatidyl inositol 4,5-diphosphat 3.4. Ion Canci tăng nồng độ Ca ở tế bào chất, hoạt hoá một loạt enzym phụ thuộc vào Ca thông qua tiểu đơn vị điều hoà của enzym là Calmodulin, một protein gắn với Ca. Tác dụng hormon Insulin Không qua chất truyền tin thứ 2 - thụ thể loại Tyrosin kinase IV. NhỮng hormon là peptid và protein 4.1. Hormon tuyến yên 4.1.1. Hormon của tuyến yên trước. + Hormon tăng trưởng (GH:growth hormone hoặc STH = somatropin hormon). - 191 a.a, 2 cầu nối disulfua . - Tác dụng : chuyển hoá glucid, lipid, protid và điện giải của nhiều tổ chức như cơ, mô mỡ, gan - Thừa GH: khổng lồ, Thiếu GH: lùn. - Bài tiết GH là 500 g/ngày - Điều hoà bởi dưới đồi và một số yếu tố khác. + Kích nhũ tố. (Prolactin = PRL hoặc LTH = luteo tropic hormon) - 191 a.a, trọng lượng phân tử = 21500. - tác dụng lên tuyến vú để tạo sữa sau đẻ. - Điều hoà bởi dưới đồi và một số yếu tố khác. 4.1.1. Hormon của tuyến yên trớc + Kích tố sinh dục (GnH = Gonadotropin hormon) - Gồm LH và FSH - có cấu trúc giống TSH và HCG, gồm 2 tiểu đơn vị a, b. * Kích noãn tố FSH (Follicle Stimulating hormone) -Tác dụng : tăng trởng thành của nang De graff. - Nồng độ : 2- 5 mUI/ml, lúc rụng trứng 5-10 mUI/ml. - Điều hoà bởi dới đồi và một số yếu tố khác. * Kích hoàng thể tố LH (Luteinizing hormon) -Tác dụng: phối hợp FSH gây rụng trứng,bài tiết hormon sinh dục nữ. -Nồng độ : 2 - 5 mUI/ml, lúc rụng trứng 16-25 mUI/ml. -Điều hoà bởi dới đồi và một số yếu tố khác. 4.1.1. Hormon của tuyến yên trớc +Kích giáp trạng tố (TSH = thyroide stimulating hormon). - Tác dụng: kích thích tổng hợp các hormon giáp trạng. - Nồng độ <3 ng/ml huyết tơng. - Điều hoà bởi nồng độ Thyroxin máu và TRF + Kích thượng thận tố (ACTH = Adreno_corticotropin hormon). - Polypeptid 39 a.a, - 24 a.a giống nhau cho nhiều loài động vật và ngời.Và đủ tác dụng sinh học. ACTH tổng hợp chỉ có 24 acid amin. - Tác dụng: kích thích vỏ thượng thận bài tiết các hormon chuyển hoá đường, kích thích tạo melanin là nguyên nhân gây xạm da trong bệnh Addison. - Điều hoà : nồng độ Cortisol máu, CRF, CIF dưới đồi. Cấu trúc HCG, FSH, LH và TSH H N2 145 H N2 COOH COOH HCG H N2 H N2 121 COOH COOH 92 LH H N2 H N2 117 92 COOH COOH FSH H N2 H N2 92 112 COOH COOH TSH Cấu tạo hoá học của ACTH 4.1.2 Hormon của tuyến yên sau. + Được tổng hợp từ tế bào thần kinh vùng dưới đồi, di chuyển dọc bó trên thị và được dự trữ và bài tiết ở yên sau. - Vasopressin: hormon chống lợi niệu (ADH = Antidiuretic hormon). Cấu tạo: 9 a.a. Tác dụng: giảm bài tiết nớc tiểu. Thiếu : đái nhiều (5-10lit/ngày), đái nhạt ( nớc tiểu có tỷ trọng thấp 1.001-1.005). Sự bài tiết Vasopressin chịu ảnh hởng của nhiều yếu tố. - Oxytocin: Cấu tạo : 9 a.a, khác Vasopressin ở a.athứ 3 và thứ 8. Tác dụng: co cơ trơn của tử cung và tuyến vú, gây co cơ tử cung lúc chuyển dạ và kích thích tiết sữa khi cho con bú. 12 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cấu tạo của vasopressin và oxytocin ngời 4.2. Kích tố rau thai: * Kích tố sinh dục rau thai (HCG = Human Chorionic Gonadotropin). - Xuất hiện sớm trong máu và nước tiểu phụ nữ ở những ngày đầu của thời ký có mang, cao nhất vào tháng thứ 2 và thứ 3, mất dần trong vài ba ngày sau khi đẻ. - HCG là glycoprotein, gồm hai chuỗi polypeptid  và . - Kích thích bài tiết oestrogen và progesterone (giống tác dụng của LH). * Kích nhũ tố rau thai (HCP = Human Chorionic Prolactin) hormon tạo sữa nguồn gốc rau thai (HPL = Human Placental Lactogen). * Kích giáp trạng tố rau thai (HCT = Human Chorionic Thyrotropin). 4.3. Hormon vùng dưới đồi. là những peptid ngắn kiểm soát hoạt động của tuyến yên, được gọi yếu tố giải phóng (RF= releasing factor) hoặc yếu tố ức chế (IF= inhibiting factor). Tên hormon Cấu tạo Tác dụng chính Hormon giải phóng corticotropin (CRH) Một chuỗi peptid, 41 acid amin Kích thích bài tiết ACTH Hormon giải phóng thyrotropin (TRH) Tripeptid, 3 acid amin. Kích thích bài tiết TSH Hormon giải phóng gornadotropin (GnRH) Một chuỗi peptid, 10 acid amin Kích thích bài tiết FSH/LH Yếu tố ức chế Prolactin (PIF). Một chuỗi peptid, 56 acid amin ức chế bài tiết PRL Hormon giải phóng GH (GH-RH) Hormon ức chế GH (GH-IH) 3 dạng Peptid: 37, 40,44 acid amin Peptid : 14 acid amin Kích thích bài tiết GH ức chế bài tiết GH 4.4. Hormon tuyến cận giáp và calcitonin. Hormon tuyến cận giáp và calcitonin (cùng với vitamin D) tham gia vào chuyển hoá calci. + Hormon tuyến cận giáp (PTHJ: Parathyroid hormon): - Polypeptid 84 a.a. - Tác dụng : làm tăng calci máu, + Thyrocalcitonin (TCT): bài tiết từ tuyến cận giáp và tuyến giáp. - Polypeptid có 32 a.a. - Tác dụng: làm hạ calci máu. 4.5. Hormon tuyến tuỵ. 4.5.1. Insulin: * Cấu tạo : Do tế bào b đảo tuỵ bài tiết. - ở dạng tiền chất * Tác dụng rõ nhất của Insulin là làm giảm glucose máu, bằng cách : + Tăng sử dụng Glucose: + Hạn chế tân tạo glucose: 4.5. Hormon tuyến tuỵ. 4.5.1. Insulin: 4.5.2. Glucagon: * Cấu tạo : Do tế bào  đảo tuỵ bài tiết.- 29 a.a. * Tác dụng: Giống adrenalin, kích thích sự tạo Glucose 4.5.3. Somatostalin: * Cấu tạo: Do tế bào D đảo tuỵ bài tiết.- 14 a.a. •Tác dụng: ức chế sự bài tiết GH, insulin và glucagon. 4.6. Hormon tiêu hoá (hormon của hệ thống dạ dày, ruột). * Gastrin: + Có 2 loại gastrin: gastrin 1 và gastrin 2. Cả hai loại đều có cấu tạo polypeptid với 17 acid amin, + Tác dụng : kích thích bài tiết dịch vị và co bóp của dạ dày. * Secretin: + Polypeptid 27 a.a, có một phần giống glucagon. +Tác dụng: kích thích bài tiết nớc và bicarbonat của dịch tuỵ. * Cholescystokinin-pancreozymin (CCK-PZ): + Polypeptid 33 a.a. + Tác dụng: tăng co bóp của túi mật và bài tiết enzym của tuỵ. V. Hormon là dẫn xuất của acid amin. 5.1 Hormon tuỷ thượng thận. * Cấu tạo: CHOH CH2 NH CH3HO HO HO HO Nhân Pyrocatechol HO HO CHOH CH2 NH2 Epinephrin Nor.epinephrin * Sinh tổng hợp catecholamin: Tỷ lệ bài tiết là: Noradrenalin/Adrenalin = 1/4. * Thoái hoá của Catecholamin * COMT: CatecholOxyMetylTransferase, MAO: MonoAmino Oxidase * Tác dụng của Catecholamin. - Trên hệ tim mạch: Adre: gión mạch ở cơ xương, tim; co mạch da tạng ổ bụng. Nor làm co mạch toàn thõn THA - Trên chuyển hoá: tăng thoỏi húa glycogen và lipid 5.2. Hormon giáp trạng: * Cấu tạo hoá học: MIT: Moniodotyrosin DIT :Diiodotyrosin I I O I I I O I I HO HO T3 T4 CH COO - NH3+ CH COO - NH3+triiodothyronin thyroxin OH CH2 CH I OH CH2 I CH2 DIT OH CH2 CH I MIT OH CH2 CH I O I I OH CH2 CH I O I I I T3 T4 MIT: Moniodotyrosin DIT: Diiodotyrosin 3b 3a 100ug - 200ug/ngày và gắn với TBG, TBPA Tĩnh mạch T /T =1/103 4 FT , FT3 4 Ngoại biên Thoái hóa Bài tiết (Mật) Iod vô cơ Thức ăn 150-200 ug Iod/ngày Động mạch 2I I2+ 2 4 1 Oxy hóa iod Tyrosin Gắn iod •Tác dụng của hormon giáp trạng: hầu hết các TB cơ thể,và các chuyển hoá. Chất kháng giáp: thioure, thiouracil. •Thoái hoá hormon tuyến giáp xảy ra ở nhiều mô nh gan, thận - Khử iod nhờ xúc tác của thyroxin deiodinase. - Khử amin, khử carboxyl hoặc liên hợp ở nhóm chức phenol với acid glucuronic và acid sunfuric. + Các sản phẩm liên hợp đợc tạo thành ở gan, theo đường mật đổ xuống ruột. + Quá trinh thoái hoá chuỗi alanin qua các bớc khử amin, khử carboxyl tạo những sản phẩm không có tác dụng sinh học. VII. Hormon steroid. Hormon vỏ thượng thận và sinh dục. 7.1. Danh pháp hoá học của các steroid. + Nhân cơ bản là nhân cyclopentanoperhydrophenantren (nhân Gonan), 17C với 3 vòng 6 carbon và 1 vòng có 5 carbon; đánh số A, B, C, D. + Chia làm 3 nhóm: HO OH 18 A B C D Estran (18C) HO OH 18 A B C D19 Aldrostan (19C) HO OH Pregnan (21C) 18 20 21 7.2. Hormon vỏ thượng thận. 7.2.1. Cấu tạo hoá học: -Hormon chuyển hoá muối, nước (Mineralocorticoid): - CH2OH CO O 18 19 OH A B C D 11-Deoxy corticosteron 18 19 O OH OH A B C D CO CH2OH 20 21 Aldosteron 11, 21 dihydroxy 3,20 dioxopregn-4-en-18-al) 7.2. Hormon vỏ thợng thận. 7.2.1. Cấu tạo hoá học: -Hormon chuyển hoá đường (Glucocorticoid): gồm có cortisol, cortison CH2OH CO O 18 19 OH A B C D OH OH 21 20 Cortisol (11, 17, 21 trihydroxy -4 pregnene-3, 20 dion) Cortison (11 dehydrocortisol) 19 O OH OH A B C D CO CH2OH 20 21 CHO OH 19 O OH A B C D CO CH2OH 20 21 18 Corticorsteron 19 11 A B C D 18 O OH Andrrostentrion 11 hydroxy-androstendion 19 OH A B C D 18 O OH DHEA (3-hydroxy 5-androsten-17on) Androstendion (-4-aldrosten-3,17 dion) 19 A B C D 18 O O 19 A B C D 18 O O O O 7.2. Hormon vỏ thượng thận. 7.2.1. Cấu tạo hoá học: -Hormon sinh dục vỏ TT: 7.3. Hormon sinh dục nam. •Cấu tạo hoá học. Tác dụng của androsteron bằng 1/6 tác dụng của Testosteron. * Tổng hợp. * Thoái hoá. Testosteron (17-hydroxy-4-androsten-3on) 19 A B C D 18 OH O Aldrosteron (5-androstan 3-ol-17-on) 19 A B C D 18 O OH H 7.4. Hormon sinh dục nữ. Thời kỳ phát triển của nang trứng: giai đoạn nang tố, bài tiết estrogen. Giai đoạn hoàng thể, bài tiết estrogen và progesterone. * Cấu tạo hoá học: - Estrogen: 18C gồm 3 chất là estron, estradiol và estriol. A B C D 18 O OH A B C D 18 OH OH A B C D 18 OH OH OH Estrogen (18C) (1,3,5-estratrien-3-ol-17 on) Estradiol (1,3,5-estratrien-3,17-diol) Estriol 1,3,5-estratrien-3,16, 17 triol) 7.4. Hormon sinh dục nữ. * Cấu tạo hoá học: -Progesteron: 21C, có nhân pregnan. *Tổng hợp:kích thích bởi FSH&LH của tuyến yên và HCG rau thai. 7.2.3. Thoái hoá. CO O 18 19 A B C D OH 21 20 CH3 Progesteron (21C) (4-pregnen-3,20 dion) VIII. Hormon Eicosanoid. Prostaglandin có ở nhiều mô, kích thích co bóp cơ trơn. Leucotrien có ở bạch cầu, lách gây co bóp phế quản. Thromboxan có ở các mô và bạch cầu, điều hoà đông máu và làm co mạch. Lấy slide bài giảng: hslan2011@gmail.com Mua sỏch thực tập Húa sinh - Mua theo đơn vị lớp - Liờn hệ: cụ Phương 0912581975 - Địa điểm: Bộ mụn Húa sinh - Thời gian:26/9 – 7/10/2016

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhoa_sinh_hormon_2016_bs_lan_5027_1991364.pdf