Giới thiệu về cách trồng, thu hoạch và bảo quản dưa hấu

Tài liệu Giới thiệu về cách trồng, thu hoạch và bảo quản dưa hấu: Gi i thi u v cách tr ng, thu ho ch và b o qu n d a h u ớ ệ ề ồ ạ ả ả ư ấ Cây d a h u có tên khoa h c: Citrullus lanatus, thu c h b u bí: Cucurbitaceae.ư ấ ọ ộ ọ ầ I. L I ÍCH KINH T .Ợ Ế D a h u là s n ph m d tiêu th , không ch u nh h ng c a sâu b nh mà giá c n đ nh,ư ấ ả ẩ ễ ụ ị ả ưở ủ ệ ả ổ ị mang l i giá tr kinh t cao ng i nông dân tr ng. C th nh trong v xuân 2006, các h tr ngạ ị ế ườ ồ ụ ể ư ụ ộ ồ d a Ngh An đ u thu nh p t d a h u đ t trên 50 tri u đ ng/ha.ư ở ệ ề ậ ừ ư ấ ạ ệ ồ T i t nh Qu ng Tr , tr ng d a h u đã đ t giá tr 50 tri u đ ng/ha/năm, cao h n r t nhi u l n soạ ỉ ả ị ồ ư ấ ạ ị ệ ồ ơ ấ ề ầ v i tr ng các lo i cây khác cây khác trên cùng m t di n tích (n u tr ng s n nông dân ch thuớ ồ ạ ộ ệ ế ồ ắ ỉ đ c 3 tri u đ ng/ha, khoai lang đ c 6 tri u đ n 7 tri u đ ng/ha). Ngoài ra d a h u lo i câyượ ệ ồ ượ ệ ế ệ ồ ư ấ ạ tr ng có kh năng phát tri n t t trên vùng đ t cát khô và nhi t đ cao.ồ ả ể ố ấ ệ ộ Theo y h c c truy n: d a h u có v ng t, tính hàn, có công hi u thanh...

pdf16 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giới thiệu về cách trồng, thu hoạch và bảo quản dưa hấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gi i thi u v cách tr ng, thu ho ch và b o qu n d a h u ớ ệ ề ồ ạ ả ả ư ấ Cây d a h u có tên khoa h c: Citrullus lanatus, thu c h b u bí: Cucurbitaceae.ư ấ ọ ộ ọ ầ I. L I ÍCH KINH T .Ợ Ế D a h u là s n ph m d tiêu th , không ch u nh h ng c a sâu b nh mà giá c n đ nh,ư ấ ả ẩ ễ ụ ị ả ưở ủ ệ ả ổ ị mang l i giá tr kinh t cao ng i nông dân tr ng. C th nh trong v xuân 2006, các h tr ngạ ị ế ườ ồ ụ ể ư ụ ộ ồ d a Ngh An đ u thu nh p t d a h u đ t trên 50 tri u đ ng/ha.ư ở ệ ề ậ ừ ư ấ ạ ệ ồ T i t nh Qu ng Tr , tr ng d a h u đã đ t giá tr 50 tri u đ ng/ha/năm, cao h n r t nhi u l n soạ ỉ ả ị ồ ư ấ ạ ị ệ ồ ơ ấ ề ầ v i tr ng các lo i cây khác cây khác trên cùng m t di n tích (n u tr ng s n nông dân ch thuớ ồ ạ ộ ệ ế ồ ắ ỉ đ c 3 tri u đ ng/ha, khoai lang đ c 6 tri u đ n 7 tri u đ ng/ha). Ngoài ra d a h u lo i câyượ ệ ồ ượ ệ ế ệ ồ ư ấ ạ tr ng có kh năng phát tri n t t trên vùng đ t cát khô và nhi t đ cao.ồ ả ể ố ấ ệ ộ Theo y h c c truy n: d a h u có v ng t, tính hàn, có công hi u thanh nhi t gi i th (làm mátọ ổ ề ư ấ ị ọ ệ ệ ả ử ch ng say n ng); l i ni u tr phi n (l i ti u, gi m b t r t). ố ắ ợ ệ ừ ề ợ ể ả ứ ứ Trong các lo i qu , d a h u ch a d ch qu phong phú nh t, hàm l ng n c đ t trên 96%.ạ ả ư ấ ứ ị ả ấ ượ ướ ạ Trong n c d a h u ch a nhi u acid malic; acid glutamid; arginine; đ ng glucose; fructose;ướ ư ấ ứ ề ườ lyciumanid; bêta-caroten; vitamin A, B, C, protid và các ch t khoáng nh calci, phosphor, s t...,ấ ư ắ nh ng thành ph n này r t h u ích cho c th , h n n a d đ c h p thu. ữ ầ ấ ữ ơ ể ơ ữ ễ ượ ấ II. TÍNH THÍCH NGHI KHÍ H U, Đ T ĐAIẬ Ấ 1. Khí h u: ậ D a h u có ngu n g c vùng khí h u nóng, thích khí h u m áp, khô ráo, đ y đ ánh n ng giúpư ấ ồ ố ậ ậ ấ ầ ủ ắ tr nhi u bông cái và cho trái chín s m, năng su t cao. Nhi t đ th p cây phát tri n y u, d th tổ ề ớ ấ ệ ộ ấ ể ế ễ ấ b i, m a nhi u r b th i ch t, khó tr bông càng khó th ph n và đ u trái, khi đã đ u trái thì tráiạ ư ề ễ ị ố ế ổ ụ ấ ậ ậ d th i, ch t l ng kém, m đ không khí càng cao càng d phát sinh b nh. Khi có m a bão,ễ ố ấ ượ ẩ ộ ễ ệ ư nhi t đ th p, m đ cao thân lá d d p nát mau tàn khó tr ng.ệ ộ ấ ẩ ộ ễ ậ ồ Nhi t đ thích h p cho s sinh tr ng 25-30oC nên r t d tr ng trong mùa n ng đ ng b ngệ ộ ợ ự ưở ấ ễ ồ ắ ở ồ ằ sông C u Long. Nhi t đ thích h p cho hoa n và th ph n là 25oC, nhi t đ thích h p cho tráiử ệ ộ ợ ở ụ ấ ệ ộ ợ l n và chín 30oC. ớ 2. Đ t đai: ấ D a h u có r m c sâu, ch u úng kém, ch u h n khá nh t là khi cây đã tr bông, đ u trái. Câyư ấ ễ ọ ị ị ạ ấ ổ ậ không yêu c u đ t nghiêm kh c, c n ch n đ t thoát n c t t, c c u nh , t ng canh tác sâu,ầ ấ ắ ầ ọ ấ ướ ố ơ ấ ẹ ầ không quá phèn. Các vùng đ t cát g n bi n, đ t phù sa ven sông lý t ng đ tr ng d a h u, chấ ầ ể ấ ưở ể ồ ư ấ ỉ c n chú ý t i n c và bón phân. Đ t cát pha t i x p, nhi t đ đ t d tăng cao, thóat n cầ ướ ướ ấ ơ ố ệ ộ ấ ễ ướ nhanh có l i cho b r phát tri n, ch t l ng d a t t, chăm sóc đ t n kém.ợ ộ ễ ể ấ ượ ư ố ỡ ố D a h u không nên liên canh, d th t b i vì cây b b nh nhi u nh b nh ch y dây, n t thân,ư ấ ễ ấ ạ ị ệ ề ư ệ ạ ứ th i gian cách ly tr ng d a h u càng lâu càng t t. Đ t ru ng lúa đ ng b ng sông C u Longờ ồ ư ấ ố ấ ộ ở ồ ằ ử n i b ng p n c trong mùa lũ (huy n Châu Phú t nh An Gaing, huy n Th t N t, Ô Môn t nhơ ị ậ ướ ệ ỉ ệ ố ố ỉ C n Th ) đ c phù sa b i đ p m i tr ng d a h u r t t t vì ít b sâu b nh phá h i nghiêm tr ng.ầ ơ ượ ồ ắ ớ ồ ư ấ ấ ố ị ệ ạ ọ Đât tr ng d a nên cao, thóang không b bóng râm che, không b gió bão, ch u đ c pH h i phènồ ư ị ị ị ượ ơ trong ph m vi pH 5-7, đ h n ch b nh n t thân nên tr ng pH 6-7 và nhi t đ trên 26oC.ạ ể ạ ế ệ ứ ồ ở ệ ộ III. CÔNG TÁC GIEO TR NGỒ 1. Th i v : ờ ụ D a có kh năng thích nghi r t l n v i đi u ki n th i ti t nên có th m r ng th i v gieo tr ngư ả ấ ớ ớ ề ệ ờ ế ể ở ộ ờ ụ ồ quanh năm, tuy nhiên đ ng b ng sông C u Long hình thành các v chính trong mùa n ng nhở ồ ằ ử ụ ắ ư sau: D a Noel: Gieo t 20/9 đ n 1/10 d ng l ch, giai đo n m i tr ng g p m a cu i mùa d b h h iư ừ ế ươ ị ạ ớ ồ ặ ư ố ễ ị ư ạ cây con. D a h u t t: Gieo h t kho ng 5-15/10 âm l ch, năm nay t ng ng v i 23/11-3/12 d ng l ch,ư ấ ế ạ ả ị ươ ứ ớ ươ ị thu ho ch vào d p t t Nguyên Đán. V này th i ti t thu n l i cho s ra hoa, đ u trái nh ng d bạ ị ế ụ ờ ế ậ ợ ự ậ ư ễ ị bù l ch gây h i do chúng lan truy n t v d a h u Noel.ạ ạ ề ừ ụ ư ấ D a l c h u: Th ng đ c tr ng nh ng vùng có đ n c ng t đ t i, b bù l ch gây h iư ạ ậ ườ ượ ồ ở ữ ủ ướ ọ ể ướ ị ạ ạ n ng n nh t trong năm.ặ ề ấ D a Hè thu: Gieo tr ng trong su t mùa m a, thích h p m t s vùng đ t cao (Long An, Ti nư ồ ố ư ợ ở ộ ố ấ ề Giang, Sóc Trăng, Trà Vinh..) ho c có đê bao v ng ch c.ặ ữ ắ 2. Ch n gi ng:ọ ố Hi n nay th tr ng có nhi u lo i gi ng, s l a ch n tùy theo yêu c u th tr ng tiêu th . ệ ị ườ ề ạ ố ự ự ọ ầ ị ườ ụ Gi ng Sugar baby: Hi n có bán trên th tr ng là gi ng nh p t M (Sunblest, Harris Moran,ố ệ ị ườ ố ậ ừ ỹ Eagle), Thái Lan (Chia Tai, Trái B u). Trong nhi u năm qua gi ng Sugar baby đ c tr ng r tầ ề ố ượ ồ ấ ph bi n, nh t là đ ch ng t t. Trái tròn, trung bình 3-5 kg, v màu xanh đen, ru t đ , th i gianổ ế ấ ể ư ế ỏ ộ ỏ ờ sinh tr ng 65-70 ngày, đây là gi ng th ph n t do. Gi ng d a h u lai F1, nh p n i t cácưở ố ụ ấ ự ố ư ấ ậ ộ ừ n c m , Thái Loan, Đài Loan, qu không h t nh NH-Tân Nh t, NH – Th ng L i s 1, NH –ướ ỹ ả ạ ư ấ ắ ợ ố H ng Huy, NH- Gia Linh, NH Qu c Hoa, NH – Qu c V ngư ố ố ượ Gi ng An Tiêm 95: Là d a h u lai F1, trái to, tròn, n ng 7-8 kg, v đen có gân đ m, ru t đ ,ố ư ấ ặ ỏ ậ ộ ỏ ngon ng t. Ch ng ch u t t v i b nh đ m lá g c, n t thân ch y m do n m Mycosphaerellaọ ố ị ố ớ ệ ố ố ứ ả ủ ấ melonis và b nh s ng mai do n m Phytophthora melonis, cho thu ho ch 70 ngày sau khi gieo,ệ ươ ấ ạ trái đ u, năng su t v t tr i h n gi ng Sugar baby nh p kho ng 20%. Thích nghi r ng v i đi uề ấ ượ ộ ơ ố ậ ả ộ ớ ề ki n th i ti t, đ t đai khác nhau, nên r t thích h p canh tác trong v Noel và d a l c h u sau t t.ệ ờ ế ấ ấ ợ ụ ư ạ ậ ế Tho i B o 1273 (công ty Nông H u): Th i gian sinh tr ng 60-65 ngày, trái hình tròn cao, vạ ả ữ ờ ưở ỏ xanh đen có s c đen m , c ng, ít nút thu n ti n b o qu n và v n chuy n. Ru t màu đ t i,ọ ờ ứ ậ ệ ả ả ậ ể ộ ỏ ươ ch c th t, đ ng t cao. Tr ng l ng trung bình 8 kg/trái, năng su t 30-35 t n/ha. Khă năngắ ị ộ ọ ọ ượ ấ ấ ch ng ch u b nh thán th t t. Đ c tính t ng t gi ng An Tiêm.ố ị ệ ư ố ặ ươ ự ố * Các gi ng d a có tri n v ng tr ng đ c quanh năm ố ư ể ọ ồ ượ H c M Nhân 1430 (công ty Nông H u) và 308 (công ty Trang Nông):: Cây phát tri n m nh, láắ ỹ ữ ể ạ l n, kh năng ch ng ch u b nh cao. Th i gian sinh tr ng 50-55 ngày, trái hình b u d c dài, vớ ả ố ị ệ ờ ưở ầ ụ ỏ màu xanh đ m, có vân xanh đ m h n, v c ng thích h p cho b o qu n và v n chuy n xa. Ru tậ ậ ơ ỏ ứ ợ ả ả ậ ể ộ màu đ t i, đ c và m n, nhi u n c, đ ng t cao. Tr ng l ng trung bình 2,5-3,5 kg, có thỏ ươ ặ ị ề ướ ộ ọ ọ ượ ể tr ng đ c quanh năm, nhi t đ càng cao thì càng phát huy đ c u đi m c a gi ng. Thích h pồ ượ ệ ộ ượ ư ể ủ ố ợ trên nhi u lo i đ t.ề ạ ấ Gi ng Ti u Long 246 ố ể Ti u Long 246 (F1): Th i gian sinh tr ng 58-62 ngày tùy theo th i ti t. D ng trái tròn dài hìnhể ờ ưở ờ ế ạ oval (h i gi ng trái bí đao), v màu xanh nh t s c th a xanh đ m trung bình. Ru t đ , đ p, ch cơ ố ỏ ạ ọ ư ậ ộ ỏ ẹ ắ th t, đ đ ng cao, ch t l ng ngon đ c bi t, thích h p th hi u ng i tiêu dùng. Tr ng l ngị ộ ườ ấ ượ ặ ệ ợ ị ế ườ ọ ượ trái trung bình 3,5-4 kg. Có s c phát tri n m nh, kháng sâu b nh t t, có th tr ng đ c trongứ ể ạ ệ ố ể ồ ượ mùa m a (m a ít) và mùa n ng.ư ư ắ Xuân Lan 130 (F1) c a công ty Trang Nông: Th i gian sinh tr ng 58-60 ngày. D ng trái trònủ ờ ưở ạ dài, v màu xanh nh t, có s c th a màu xanh đ m, ch c th t, ng t. Tr ng l ng trái trung bìnhỏ ạ ọ ư ạ ắ ị ọ ọ ượ 3,5-4 kg. Kháng sâu b nh t t, có th tr ng đ c quanh năm.ệ ố ể ồ ượ B o Long TN 467 c a công ty Trang Nông: Th i gian sinh tr ng 58-60 ngày. D ng trái oval, vả ủ ờ ưở ạ ỏ màu xanh đen s c đ m th a, v m ng, ru t đ đ m ch c th t, r t ng t. Năng su t trái trung bìnhọ ậ ư ỏ ỏ ộ ỏ ậ ắ ị ấ ọ ấ 25-32 t n/ha. Kháng sâu b nh t t, có th tr ng đ c quanh năm.ấ ệ ố ể ồ ượ Thành Long TN 522 c a công ty Trang Nông: Th i gian sinh tr ng 55-58 ngày. D ng trái oval,ủ ờ ưở ạ v s c lem, m ng, ru t đ đ m ch c th t, đ ng t r t cao. Năng su t trái trung bình 25-30ỏ ọ ỏ ộ ỏ ậ ắ ị ộ ọ ấ ấ t n/ha, có th tr ng đ c quanh năm. ấ ể ồ ượ L u ý: Các gi ng lai (F1) nên không th s d ng h t trong trái th ng ph m làm gi ng cho mùaư ố ể ử ụ ộ ươ ẩ ố sau vì năng su t và ph m ch t d a s gi m..ấ ẩ ấ ư ẽ ả 3. Chu n b đ t tr ng: ẩ ị ấ ồ Ch n đ t ru ng tr ng d a h u c n có t ng canh tác d y, t i x p, không nhi m phèn m n, dọ ấ ộ ồ ư ấ ầ ầ ầ ơ ố ễ ặ ể thoát n c, m c n c trong m ng t i ph i th p h n m t li p ít nh t 15 cm. Ngoài ra cũng cóướ ự ướ ươ ướ ả ấ ơ ặ ế ấ th tr ng d a h u trên đ t gò, đ t li p, b kinh mi n sao có đ y đ n c t i tiêu.ể ồ ư ấ ấ ấ ế ờ ễ ầ ủ ướ ướ Ph n l n d a h u đ c tr ng trên đ t ru ng, ki u li p ph bi n nh t hi n nay là li p đôi. Hai timầ ớ ư ấ ượ ồ ấ ộ ể ế ổ ế ấ ệ ế m ng trung bình cách nhau 4-7 m. X lý đ t v i vôi bôt 50 kg/1.000 m2 tr c khi x n li p 5-7ươ ử ấ ớ ướ ắ ế ngày. Đ t đ c đào r nh sâu 1 l p leng và đào t ng l p đ t m ng 2-3 cm đ cho đ t mau khôấ ượ ả ớ ừ ớ ấ ỏ ể ấ và d t i ra, m ng đào r ng 30-50 cm. Đ t đào đ c b lên 2 bên t o thành li p d a r ng 80-ể ơ ươ ộ ấ ượ ỏ ạ ế ư ộ 90 cm. Đ có d a t t, trái l n nên làm làm li p r ng h n, kho ng cách gi a 2 tim m ng kho ngể ư ế ớ ế ộ ơ ả ữ ươ ả 6-7 m nh sóc Trăng, ho c huy n Ô Môn - t nh C n Th ... và b r ng li p tr ng d a 1m, li pư ở ặ ệ ỉ ầ ơ ề ộ ế ồ ư ế cao 30-40 cm. Tr ng d a mùa m a, tr ng các lo i d a F1 ch t l ng cao quanh năm (khác v iồ ư ư ồ ạ ư ấ ượ ớ d a ch ng t t) th ng trái nh kho ng cách gi a 2 tim m ng 4-4,5 m. Nh ng đ tăng năngư ư ế ườ ỏ ả ữ ươ ư ể su t trái d a h u có th tr ng d y b ng cách rút ng n kho ng cách gi a 2 tim m ng xu ngấ ư ấ ể ồ ầ ằ ắ ả ữ ươ ố còn 3,5 m L u ý: Không đ c canh tác d a h u liên t c nhi u năm trên cùng n n đ t, vì s tích lũy m mư ượ ư ấ ụ ề ề ấ ự ầ b nh nh t là b nh héo rũ do n m Fusarium.. T t nh t nên ch n đ t m i, tr ng 1 đ n 2 v nênệ ấ ệ ấ ố ấ ọ ấ ớ ồ ế ụ luân canh cách 2-3 năm m i tr ng l i ho c tr ng d a h u tháp b u.ớ ồ ạ ặ ồ ư ấ ầ 4. Gieo h tạ a. X lý h t gi ngử ộ ố Đ phòng b nh do n m khu n có s n trong h t h c t n công cây con lúc m i gieo nên tr n h tề ệ ấ ẩ ẳ ạ ặ ấ ớ ộ ạ v i Thiram 80WP ho c Benlate 50WP, n ng đ 5%o (pha 5 g thu c b t trong 1 lít n c r i ngâmớ ặ ồ ộ ố ộ ướ ồ h t) trong 1-2 gi . Đ giúp h t gi ng n y m m nhanh và đ u nên cho n y m m tr c khi gieo.ạ ờ ể ộ ố ẩ ầ ề ủ ẩ ầ ướ B ng cách đem h t ph i ngoài n ng nh vài gi , r i ngâm h t trong n c m pha t l 2 sôi + 3ằ ộ ơ ắ ẹ ờ ồ ộ ướ ấ ỉ ệ l nh kho ng 2-3 gi , chà r a s ch nh t, dùng v i gói h t đem vùi trong tro tr u ho c r m r , n iạ ả ờ ử ạ ớ ả ộ ấ ặ ơ ạ ơ có ánh n ng đ y đ , t i n c gi m th ng xuyên, sau 36-48 gi h t s nhú m m.ắ ầ ủ ướ ướ ữ ẩ ườ ờ ộ ẽ ầ b. Cách gieo h t: Có 2 cáchộ Gieo h t th ng: L ng h t gi ng 80-100 g đ tr ng 1.000 m2 đ t. Gieo 2 h t/l , sâu 1-2 cm,ộ ẳ ượ ộ ố ể ồ ấ ộ ổ ph tro tr u hay r m ch t ng n, khi cây m c 3-4 lá t a ch a 1 cây t t. Nh ng năm ít m a ho củ ấ ơ ặ ắ ọ ỉ ừ ố ữ ư ặ m a d t s m, theo kinh nghi m suy đoán có th gieo h t th ng trên li p, nh ng nên h t n yư ứ ớ ệ ể ộ ẳ ế ư ủ ộ ẩ m m tr c khi đem gieo.ầ ướ * u đi m: Gieo th ng r m c sâu, cây sinh tr ng r t m nh không b m t s cƯ ể ẳ ễ ọ ưở ấ ạ ị ấ ứ * Khuy t đi m: Khó chăm sóc, g p m a to cây con b h nhi uế ể ặ ư ị ư ề Gieo trong b u: C n 50 -60 g h t gi ng cho 1.000 m2 đ t. B u có th làm b ng lá chu i, lá d a,ầ ầ ộ ố ấ ầ ể ằ ố ừ chi u ngang 5 cm, chi u cao 7 cm, ho c dùng b c nilong có đ c l thoát n c. Ch t li u đ vôề ề ặ ọ ụ ổ ướ ấ ệ ể b u g m đ t m n, phân chu ng hoai, tro tr u t l b ng nhau. H t d a n y m m r i gieo vàoầ ồ ấ ị ồ ấ ỉ ệ ằ ộ ư ủ ẩ ầ ồ b u, sau đó xàng tro tr u l p h t. N u gieo trong b u lá chu i n n ph i đ m t l p tro tr u d yầ ấ ắ ộ ế ầ ố ề ả ổ ộ ớ ấ ầ 5-10 cm đ tránh đ t r khi nh vì b r ph d a h u tái sinh kém.ể ứ ễ ổ ộ ễ ụ ư ấ * u đi m: Gieo b u cây sinh tr ng đ ng đ u, ít hao cây con, tranh th th i gian làm đ t kƯ ể ầ ưở ồ ề ủ ờ ấ ỹ l ngưỡ * Khuy t đi m: T n công làm b u, r không phát tri n sâuế ể ố ầ ễ ể Khi cây lên đ u kho ng 80% thì lo i b nh ng cây con m c ch m. C n d trù 10-15% b u đề ả ạ ỏ ữ ọ ậ ầ ự ầ ể tr ng d m.ồ ặ D a h u tháp b u: L ng h t gi ng c n 50 g cho 1.000 m2 . H t b u ngâm trong n c m phaư ấ ầ ượ ộ ố ầ ộ ầ ướ ấ t l 3 sôi + 2 l nh 4-5 gi , gieo trong b c nilon kích th c 8 x 12 cm, 4-5 ngày sau đem h t d aỉ ệ ạ ờ ọ ướ ộ ư ngâm n c m 2-3 gi , gieo trong nia ho c r lót tr u bên d i và ph tr u bên trên, kho ng 3ướ ấ ờ ặ ổ ấ ướ ủ ấ ả ngày sau h t n y m m đem tháp. Cây con sau khi tháp 8-12 ngày v a lú lá nhám đem tr ngộ ẩ ầ ừ ồ ngay. * u đi m: R t ít b b nh héo rũ, có th tr ng d a h u liên t c nhi u năm trên m t n n đ t Ư ể ấ ị ệ ể ồ ư ấ ụ ề ộ ề ấ * Khuy t đi m: T n nhi u th i gian và công lao đ ng đ tháp cây con ế ể ố ề ờ ộ ể L u ý: ư * Sau khi gieo h t rãi thu c Basudin 10H ho c Gegent 3G li u l ng 2 kg/1.000 m2 đ ng aộ ố ặ ề ượ ể ừ ki n, d c n phá cây m m. Đ phòng b nh cho cây con nên pha 20 g Copper B/10 lít n c, t iế ế ắ ầ ể ệ ướ ướ trên 2 m2 b u đ t tr c khi gieo h t.ầ ấ ướ ạ * V n ng ph i ch n n i tr ng có nhi u ánh sáng và không đ c đ ng n c, bên d i.ườ ươ ả ọ ơ ả ề ượ ọ ướ ướ 5. Tr ng câyồ Cây con đ c 7-10 ngày, v a lú lá nhám đem tr ng ngay. Đào h c sâu 5-7 cm, r ng 10 cm, bónượ ừ ồ ố ộ phân lót, xong rãi m t l p đ t m n, r i rãi m t l p tro tr u. Pha Copper B n ng đ 4% t i lên hộ ớ ấ ị ồ ộ ớ ấ ồ ộ ướ ố đ phòng ng a b nh tr c khi đ t cây con ho c gieo h t th ng; đ ng a d , sâu c n phá câyể ừ ệ ướ ặ ặ ộ ẳ ể ừ ế ắ con c n rãi Basudin 10H 1-2 kg/1.000 m2 xung quanh g c. Kho ng cách tr ng gi a 2 cây trungầ ố ả ồ ữ bình 50-60cm (m t đ 600-7200 cây/1.000 m2), nh ng đ có d a c p đ ch ng trái to, m i tráiậ ộ ư ể ư ặ ể ư ỗ t 6-7 kg tr lên đ ch ng t t nên tr ng th a, kho ng cách gi a các cây kho ng 70 cm (m t đừ ở ể ư ế ồ ư ả ữ ả ậ ộ 500 cây/1.000 m2). Nh ng đ i v i d a ăn ch i các v khác c n trái nh 3-4 kg/trái nên tr ng d y, kho ng cáchư ố ớ ư ơ ở ụ ầ ỏ ồ ầ ả cây kho ng 40-50 cm và li p cũng h p h n (ch kho ng 3,5-4,5m gi a 2 tim m ng, m t đả ế ẹ ơ ỉ ả ữ ươ ậ ộ 900-1100 cây/1.000 m2). L u ý: ư * Đ tránh cây con b đ ng n c khi g p m a đáy b u nên đ t c nể ị ọ ướ ặ ư ầ ặ ạ * M nh d n lo i b cây con y u, phát tri n không bình th ngạ ạ ạ ỏ ế ể ườ 6. Chăm sóc sau khi tr ng:ồ - T i n c: ướ ướ Tr ng - 2 tu n sau khi tr ng: B r còn nh , ăn c n dùng lon, m ho c thùng vòi thùng búp senồ ầ ồ ộ ễ ỏ ạ ấ ặ đ t i (gi ng nh t i n c d m). Trong th i đi m n ng g t cây con sinh tr ng ch m h nể ướ ố ư ướ ướ ặ ờ ể ắ ắ ưở ậ ơ tr ng bên ngoài, đ làm gi m nhi t đ m t đ t và không khí xung quanh cây con c n t i n cồ ể ả ệ ộ ặ ấ ầ ướ ướ đ u kh p m t li p b ng thùng vòi g ng sen ho c máy b m có vòi phun.ề ắ ặ ế ằ ươ ặ ơ Sau 2 tu n: B r cây phát tri n đ y đ v chi u sâu và r ng, n u tr ng trong mùa n ng ti nầ ộ ễ ể ầ ủ ề ề ộ ế ồ ắ ế hành t i th m, b m n c vào r nh, th ng 2 - 4 ngày m i t i m t l n. Trên n n đ t cát, b mướ ấ ơ ướ ả ườ ớ ướ ộ ầ ề ấ ơ n c đ y r nh ngang đ nh m t li p n c th m t t vào trong li p. Trên đ t th t (th t pha sét)ướ ầ ả ỉ ặ ế ướ ấ ừ ừ ế ấ ị ị n n ru ng lúa, b m n c t i đ nh li p, ch n c th m vào li p ch ng 20-30 phút, gi màng phề ộ ơ ướ ớ ỉ ế ờ ướ ấ ế ừ ở ủ lên theo dõi đ m đ t r i x n c ra, gi m c n c trong r nh cách m t li p 30 cm là t t nh t.ộ ẩ ấ ồ ả ướ ữ ự ướ ả ặ ế ố ấ - Bón phân: T ng l ng phân cho 360 m2 là: 50-80 kg vôi + 1-2 t n phân chu ng (ho c 50-100 kg phân h uổ ượ ấ ồ ặ ữ c vi sinh) + 20-25 kg Hydro Complex + 5-6 kg Nitrabor + 5-7 kg Kali nitrate đ c chia cho cácơ ượ l n bónầ Rãi phân lót: Toàn b vôi, phân chu ng và kho ng 1/3 t ng l ng phân hoá h c.ộ ồ ả ổ ượ ọ T i phân vào g c: 2-3 kg Nitrabor 2 l n tr c và sau rãi phân vào đ t l n th nh t (18 - 20ướ ố ầ ướ ấ ầ ứ ấ ngày sau khi gieo). 5 - 7 kg Kali nitrate giai đo n 48 và 55 ngày sau khi gieo.ạ R i phân vào đ t: 2 l n ả ấ ầ + 18 - 20 ngày sau khi gieo rãi 1/3 t ng l ng phân 16 -16 -8 phía dây d a bò, vén màng phổ ượ ư ủ cách g c 20 cm đ n bìa li p, t i n c đ y màng ph l i.ố ế ế ướ ướ ậ ủ ạ + 35-40 ngày sau khi gieo rãi 1/3 t ng l ng phân 16 -16 -8 phía ng c l i (phía không có dâyổ ượ ượ ạ d a bò), cũng t i n c cho t phân r i đ y màng ph . ư ướ ướ ướ ồ ậ ủ L u ý: - Khi ng n d a ch a bò ra kh i màng ph c n ch t nhánh cây có chán ba ghim xu ngư ọ ư ư ỏ ủ ầ ặ ố đ t th ng màng ph đ gi ng n d a.ấ ủ ủ ể ữ ọ ư - Đ màng ph s d ng đ c lâu không nên đi trên m t líp khi đã ph và sau khi thu ho ch d aể ủ ử ụ ượ ặ ủ ạ ư c n x p g n, c t trong mát.ầ ế ọ ấ S a dâyử Khi dây d a kh i s b vòi (20 ngày sau khi xu ng b u) thì ti n hành s a và c đ nh v trí bòư ở ự ỏ ố ầ ế ử ố ị ị cu dây, đ cho các dây bò song song kh p m t li p theo th t , không qu n ch ng lên nhauả ể ắ ặ ế ứ ự ấ ồ làm nh h ng đ n kh năng quang h p c a cây, là n i trú ng c a nhi u sâu b nh h i và gâyả ưở ế ả ợ ủ ơ ụ ủ ề ệ ạ khó khăn trong vi c tuy n trái.ệ ể T a nhánh ỉ Tr c khi l y trái, m i cây nên t a ch a l i 1 thân chính và 1 đ n 2 dây nhánh ph (dây chèo),ướ ấ ỗ ỉ ừ ạ ế ụ ph n l n nông dân Đ ng b ng sông C u Long t a ch a 2 nhánh ph cho bò song song v iầ ớ ở ồ ằ ử ỉ ừ ụ ớ thân chính, nh ng d a h u tháp b u tr ng Sóc Trăng nông dân t a ch a 1 thân chính và 1ư ư ấ ầ ồ ở ỉ ừ nhánh ph (đ giúp vi c ch n trái chính xác nhánh ph cho bò ng c ra mé m ng vì tr ngụ ể ệ ọ ụ ượ ươ ồ cách mé m ng 80 cm, khi dây chính không ch n trái đ c thì đ trái trên dây nhánh, khi đó sươ ọ ượ ể ẽ kéo dây d a vào trong, nh ng cây này không cho trái l n). Nên t a nhánh s m khi m i v a lú raư ư ớ ỉ ớ ớ ừ 5-7 cm. T a b t t c các dây chèo và các dây b i ra sau đ t p trung dinh d ng nuôi trái, cũngỉ ỏ ấ ả ơ ể ậ ưỡ có th ng t ng n sau khi đã đ trái có chu vi c 2 gang tay . ể ắ ọ ể ở Úp n (th ph n b sung)ụ ụ ấ ổ Công vi c này đ c th c hi n t p trung trong 7-8 ngày, ti n hành vào 7-9 gi sáng trong th i kỳệ ượ ự ệ ậ ế ờ ờ hoa tr r . Ch n hoa đ c t t úp vào n m nh y c a hoa cái, ti n hành kho ng 35-40 ngày sauổ ộ ọ ự ố ướ ụ ủ ế ả khi gieo h t, th i gian úp n càng ng n càng t t, đ các trái có cùng đ l n, ru ng d a đ ng đ uộ ờ ụ ắ ố ể ộ ớ ộ ư ồ ề d chăm sóc.ể Tuy n trái ể Đ cho trái d a to ch nên đ m t trái/m i dây. Vi c tuy n trái ti n hành kho ng 40-45 ngày sauể ư ỉ ể ộ ỗ ệ ể ế ả khi gieo h t. Khi trái b ng trái chanh ch n trái th 3 trên dây chánh t c v trí lá th 14-20, n uộ ằ ọ ứ ứ ị ứ ế dây d a quá sung có th ch n trái v trí 20-24 s cho trái t t h n. N u trên dây chính khôngư ể ọ ở ị ẽ ố ơ ế tuy n trái đ c thì ch n trái th 2 trên dây nhánh t c v trí lá 8-14.ể ượ ọ ứ ứ ị Ch n trái đ y đ n, cu ng to, dài, có nhi u lông t th ng, không sâu b nh... Đ ng th i t a b t tọ ầ ặ ố ề ơ ẳ ệ ồ ờ ỉ ỏ ấ c các trái khác đ u t nhiên, các trái ra sau, dùng c ng lá d a c m làm d u.ả ậ ự ọ ừ ặ ấ Lót r m kê tráiơ Khi trái l n băng trái cam, s a cho trái đ ng đ trái phát tri n đ ng đ u. Lót kê trái đ h n chớ ử ứ ể ể ồ ề ể ạ ế th i đít trái và giúp trái phát tri n thu n l i. Trong qúa trình trái phát tri n th nh tho ng tr b đố ể ậ ợ ể ỉ ả ở ề ể trái tròn đ p và màu v trái xanh đ u.ẹ ỏ ề 7. Thu ho chạ D a h u đ c thu ho ch khi có đ chín 80-90%, kho ng 60-70 ngày sau khi tr ng tuỳ theo đi uư ấ ượ ạ ộ ả ồ ề ki n v n chuy n đ n th tr ng tiêu th xa hay g n. Th ng kho ng 25-30 ngày sau khi ch mệ ậ ể ế ị ườ ụ ầ ườ ả ấ d t th phân.ứ ụ C n ng ng n c 4-5 ngày tr c khi thu ho ch giúp d a ngon ng t, đ dành đ c lâu và ít b bầ ư ướ ướ ạ ư ọ ể ượ ị ể khi v n chuy n. Vi c ng ng t i phân và phun thu c 10 ngày tr c khi thu nh m b o đ mậ ể ệ ư ướ ố ướ ằ ả ả ph m ch t d a s ch cho ng i tiêu dùng. ẩ ấ ư ạ ườ 8. Phòng tr sâu b nhừ ệ * SÂU H IẠ a- R y l a, b tr , bù l ch (Thrips palmi Karny)ầ ử ọ ỉ ạ - Thành trùng và u trùng r t nh có màu tr ng h i vàng, s ng t p trung trong đ t non hay m tấ ấ ỏ ắ ơ ố ậ ọ ặ d i lá non, chích hút nh a cây làm cho đ t non b xoăn l i. Thi t h i này k t h p v i tri uướ ự ọ ị ạ ệ ạ ế ợ ớ ệ ch ng do r p d a làm cho đ t non b s ng, ng ng đ u lên cao mà nông dân th ng g i làứ ệ ư ọ ị ượ ẩ ầ ườ ọ ”b n máy bay hay đ u lân”. Khi n ng lên bù l ch n n p trong k đ t ho c r m r . Thi t h i doắ ầ ắ ạ ẩ ấ ẻ ấ ặ ơ ạ ệ ạ b trĩ, b d a có liên quan đ n b nh siêu trùng. ọ ọ ư ế ệ - Bù l ch s phát tri n m nh vào th i kỳ khô h n. Thi t h i này cũng x y ra nh ng vùngạ ẽ ể ạ ờ ạ ệ ạ ả ở ữ chuyên canh r t tr m tr ng. Nên tr ng đ ng lo t và tránh g i v , ki m tra ru ng d a th t k đấ ầ ọ ồ ồ ạ ố ụ ể ộ ư ậ ỹ ể phát hi n s m u trùng bù l ch.ệ ớ ấ ạ - Bù l ch có tính kháng thu c r t cao, nên thay đ i thu c th ng xuyên phun Confidor 100SL,ạ ố ấ ổ ố ườ Admire 50EC...0.5 - 1%o, Danitol 10EC 0.5-1%o. b- B r y d a (Aulacophora similis)ọ ầ ư - Thành trùng có cánh c ng, màu vàng cam, dài 7-8mm, s ng lâu 2-3 tháng, đ tr ng d i đ tứ ố ẻ ứ ướ ấ quanh g c cây d a, ho t đ ng ban ngày, ăn c p lá th ng gây thi t h i n ng khi cây d a cònố ư ạ ộ ạ ườ ệ ạ ặ ư nh đ n lúc cây có 4-5 lá nhám. Âu trùng có màu vàng l t, đ t vào trong g c cây d a làm dâyỏ ế ợ ụ ố ư héo ch t.ế - Có th b t b ng tay vào sáng s m khi cây d a còn nh , đ tránh lây lan sang v sau c n thuể ắ ằ ớ ư ỏ ể ụ ầ gom tiêu h y cây d a sau mùa thu ho ch, ch t thành đ ng đ d n d b d a t p trung r i phunủ ư ạ ấ ố ể ẫ ụ ọ ư ậ ồ thu c. Rãi thu c h t nh Sumi-alpha, Baythroit 5SL, Admire 50 EC 1-2 %o.ố ố ộ ư c- R p d a, r y nh t (Aphis gossypii Glover)ệ ư ầ ớ Còn đ c g i là r y m t, c u trùng l n thành trùng đ u r t nh , dài đ 1-2mm, có màu vàng,ượ ọ ầ ậ ả ấ ẫ ề ấ ỏ ộ s ng thành đám đông m t d i lá non t khi cây có 2 lá m m đ n khi thu ho ch, chích hútố ở ặ ướ ừ ầ ế ạ nh a làm cho ng n dây d a chùn đ t và lá b vàng. R y truy n các lo i b nh siêu vi khu n nhự ọ ư ọ ị ầ ề ạ ệ ẩ ư kh m vàng. Chúng có r t nhi u thiên đ ch nh b rùa, dòi, ki n, nh n n m.. nên ch phun thu cả ấ ề ị ư ọ ế ệ ấ ỉ ố khi nào m t s quá cao nh h ng đ n năng su t. Phun các lo i thu c ph bi n nh tr b r yậ ố ả ưở ế ấ ạ ố ổ ế ư ừ ọ ầ d a. ư d- Sâu ăn t p, sâu , sâu đàn (Spodoptera litura)ạ ổ - Thành trùng là lo i b m đêm r t to, cánh nâu, gi a có m t v ch tr ng. Tr ng đ thành t ng ạ ướ ấ ữ ộ ạ ắ ứ ẻ ừ ổ hình tròn m t d i phi n lá, có lông vàng nâu che ph . Sâu non lúc nh s ng t p trung m tở ặ ướ ế ủ ỏ ố ậ ở ặ d i phi n lá nên g i là sâu , khi l n lên phân tán d n, mình có màu xám v i khoan đen l n ướ ế ọ ổ ớ ầ ớ ớ ở trên phía l ng sau đ u, ăn l ng lá có hình d ng b t đ nh, ho c c n đ t ngang thân cây con. Sauư ầ ủ ạ ấ ị ặ ắ ứ đó sâu th ng chui vào s ng trong đ t, n d i các k n t hay r m r ph trên m t đ t, nh ngườ ố ấ ẩ ướ ẻ ứ ơ ạ ủ ặ ấ ộ trong đ t.ở ấ - Nên làm đ t k tr c khi tr ng v sau đ di t sâu và nh ng còn s ng trong đ t, x lý đ t b ngấ ỹ ướ ồ ụ ể ệ ộ ố ấ ử ấ ằ thu c h t. Có th ng t b tr ng hay b t sâu non đang s ng t p trung. ố ạ ể ắ ỏ ổ ứ ắ ố ậ - Nên thay đ i lo i thu c th ng xuyên, phun vào giai đo n tr ng s p n s cho hi u qu cao:ổ ạ ố ườ ạ ứ ắ ở ẽ ệ ả Sumicidin 10EC, Cymbus 5EC, Karate 2.5EC, Fenbis 2.5 EC, Decis 2.5 EC... 1 - 2%o có th phaể tr n v i Atabron 5EC t 2-3 cc/bình x t 8 lít.ộ ớ ừ ị e- Sâu ăn lá (Diaphania indica) - B m nh , màu nâu, khi đ u có hình tam giác màu tr ng gi a cánh, ho t đ ng vào ban đêmướ ỏ ậ ắ ở ữ ạ ộ và đ tr ng r i r c trên các đ t non. Tr ng r t nh , màu tr ng, n trong vòng 4-5 ngày. Sâu nh ,ẻ ứ ờ ạ ọ ứ ấ ỏ ắ ở ỏ dài đ 8-10mm, màu xanh l c có s c tr ng đ c s c gi a l ng, th ng nh t cu n lá non l iộ ụ ọ ắ ặ ắ ở ữ ư ườ ả ơ ố ạ và bên trognăn lá ho c c p v trái non. Sâu đ l n, đ 2 tu n làm nh ng trong lá khô. ở ặ ạ ỏ ủ ớ ộ ầ ộ - Phun thu c ng a b ng các lo i thu c ph bi n trên đ t non và trái non khi có sâu xu t hi n rố ừ ằ ạ ố ổ ế ọ ấ ệ ộ nh thu c tr r p d a, b r y d a.ư ố ừ ệ ư ọ ầ ư * B NH H IỆ Ạ a. B nh ch y dây, ng ngày, ch t mu n, héo rũ (do n m Fusarium oxysporum Schlechtendahl)ệ ạ ủ ế ộ ấ - Cây b m t n c, ch t khô t đ t, thân đôi khi b n t, trên cây con b nh làm ch t r p t ng đám.ị ấ ướ ế ừ ọ ị ứ ệ ế ạ ừ Trên cây tr ng thành, n m gây h i t th i kỳ ra hoa đ n t ng trái, cây d a b héo t ng nhánhưở ấ ạ ừ ờ ế ượ ư ị ừ r i ch t c cây sau đó ho c héo đ t ng t nh b thi u n c. Vi sinh v t l u t n trong đ t nhi uồ ế ả ặ ộ ộ ư ị ế ướ ậ ư ồ ấ ề năm, b nh này có kiên quan ít nhi u đ n tuy n trùng và m đ đ t. N m Phytophthora sp. cũngệ ề ế ế ẩ ộ ấ ấ ghi nh n gây h i cho b nh này. Nên lên li p cao, làm đ t thông thoáng, bón thêm phân chu ng,ậ ạ ệ ế ấ ồ tro tr u, nh cây b nh tiêu h y.ấ ổ ệ ủ - Phun Copper-B, Derosal 60WP, Rovral 50W, Topsin -M 50WP, Zin 80WP... 2 -3%o ho cặ Appencarb, Supper 50FL, Alliette 80WP, Ridomil 25WP, Curzate M8 ... 1-2%o t i vào g c.ướ ố - Rãi Basudin 10 H 1-2 kg/1.000m2 tr tuy n trùngừ ế - Tránh tr ng d a h u và các cây cùng nhóm nh bí đ , bó đao, d a leo... liên t c nhi u nămồ ư ấ ư ỏ ư ụ ề trên cùng m t th a ru ng.ộ ử ộ b- B nh héo cây con, héo tóp thân (do n m Rhizoctonia sp.)ệ ấ - C r b th i nhũng, cây d ngã, lá non v n xanh. N m ch gây h i giai đo n cây con, b nhổ ễ ị ố ễ ẫ ấ ỉ ạ ở ạ ệ còn làm th i đít trái. B nh phát tri n m nh khi m đ cao, n m l u t n trên thân luá, r m r , cố ệ ể ạ ẩ ộ ấ ư ồ ơ ạ ỏ d i, l c bình, h ch n m t n t i trong đ t sau mùa g t lúa.ạ ụ ạ ấ ồ ạ ấ ặ - Phun, Validacin 5L, Anvil 5SC, Rovral 50WP, Ridomil 25 WP 1 - 2%o; Copper -B 2 - 3%o, Tilt super 250 ND, Bonanza 100 (các lo i thu c tr b nh đ m v n trên luá đ u tr đ c b nh này)ạ ố ị ệ ố ằ ề ị ượ ệ c- B nh thán th (do n m Colletotrichum lagenarium)ệ ư ấ - B nh gây h i trên lá tr ng thành, v t b nh có vòng tròn nh đ ng tâm, màu nâu s m, quanệ ạ ưở ế ệ ỏ ồ ẩ sát k th y nh ng ch m nh nh li ti màu đen t o thành các vòng đ ng tâm, trên cu ng lá vàỹ ấ ữ ấ ỏ ỏ ạ ồ ố thân cũng có nh ng v t màu nâu. V t b nh trên trái có màu nâu tròn lõm vào da, b nh n ng cácữ ế ế ệ ệ ặ v t này liên k t thành m ng to gây th i trái. B nh xu t hi n n ng và th i đi m tr ng d a s m vế ế ả ố ệ ấ ệ ặ ờ ể ồ ư ớ ụ Noel do tr i còn m a ho c ru ng t i quá nhi u n c, m đ cao.ờ ư ặ ộ ướ ề ướ ẩ ộ - Phun Manzate 200, Mancozeb 80WP, Antracol 70W, Curzate M8, Copper-B, Topsin-M, Benlat- C 50WP n ng đ 2-3%o. ồ ộ d- B nh b tr u, n t thân ch y nh a (do n m Mycosphaerella melonis)ệ ả ầ ứ ả ự ấ - B nh này nông dân còn g i là đ m lá g c hay b tr u. V t b nh lúc đ u là nh ng ch m nhệ ọ ố ố ả ầ ế ệ ầ ữ ấ ỏ màu nâu n m thành t ng đám nh b phun c tr u lên lá, v t b nh bìa lá th ng b cháy nâu,ằ ừ ư ị ổ ầ ế ị ở ườ ị sau đó héo khô. Trên thân nh t là nhánh thân, có đ m màu vàng tr ng, h i l m, làm khuy t thânấ ố ắ ơ ỏ ế hay hay nhánh n i b b nh. Nh a cây a ra thành gi t, sau đó đ i thành màu nâu đen và khôơ ị ệ ự ứ ọ ổ c ng l i, v thân n t ra. B nh làm héo dây và nhánh.ứ ạ ỏ ứ ệ - Tiêu h y cây b nh sau v thu h ach. Tránh bón nhi u phân đ m, b nh d phát tri n và lây lanủ ệ ụ ọ ề ạ ệ ễ ể nhanh. - Phòng tr b ng Topsin M, Manzate, Penncozeb, Ridomil, Derosal, Anvil, Copper B, Appencarbị ằ super 50 FL v i n ng đ 1 - 2%o ho c Tilt 250 EC, Nustar 40 EC t 2-3cc /bình phun 8 lít. Tránhớ ồ ộ ặ ừ bón nhi u phân đ m, b nh d phát tri n và lây lan nhanh.ề ạ ệ ễ ể d. B nh đ m ph n (do n m Pseudoperonospora cubensis)ệ ố ấ ấ - V t b nh hình đa giác có góc c nh r t rõ, lúc đ u có màu vàng nh t sau chuy n thành nâu;ế ệ ạ ấ ầ ạ ể sáng s m quan sát k m t d i lá có t n m màu tr ng, v t b nh lúc già r t giòn, d v . B nhớ ỹ ặ ướ ơ ấ ắ ế ệ ấ ể ỡ ệ th ng xu t hi n t lá già g c đi lên lá non, phát tri n m nh vào th i đi m m đ cao.ườ ấ ệ ừ ở ố ể ạ ờ ể ẩ ộ - Phun Curzat M-8, Mancozeb 80 WP, Copper-zinc, Zin 80WP, Benlate-C 50 WP ho c Ridomilặ 25WP 1-2 %. L u ý: ư * N ng đ 1-2%o = 10-20cc thu c/bình 10 lít. ồ ộ ố * C n ng ng phun thu c kho ng 7-10 ngày tr c khi thu ho ch trái.ầ ư ố ả ướ ạ IV. CÁC VÙNG TR NG DUA H U N C TAỒ Ấ Ở ƯỚ Theo th ng kê, hi n nay di n tích tr ng d a h u trên c n c là r t l n, t nh Ti n Giang có h nố ệ ệ ồ ư ấ ả ướ ấ ớ ỉ ề ơ 1.011 ha, t nh Long An h n 1.000 ha, H u Giang h n 1.400ha, t nh Trà Vinh có kho ng 3.000ha,ỉ ơ ậ ơ ỉ ả Ngh An h n 1.200 ha. Nhi u đ a ph ng chuyên canh cây d a h u đã có nh ng d án, chínhệ ơ ề ị ươ ư ấ ữ ự sách, gi i pháp nh m h tr cho cây d a h u. Trong đó vi c tìm ra các lo i gi ng m i cho câyả ằ ỗ ợ ư ấ ệ ạ ố ớ d a h u, thay gi ng ch t l ng kém b ng nh ng gi ng t t h n, nh m nâng cao ch t l ng, s nư ấ ố ấ ượ ằ ữ ố ố ơ ằ ấ ượ ả l ng c a trái d a h u là c n thi t.ượ ủ ư ấ ầ ế Yên Th y: Tăng di n tích tr ng d a h u trong v chiêm ủ ệ ồ ư ấ ụ (HBĐT) - Theo k ho ch s n xu t v chiêm xuân năm 2008 c a huy n Yên Thu ,ế ạ ả ấ ụ ủ ệ ỷ di n tích tr ng d a h u ti p t c đ c m r ng v i t ng di n tích trên 200 ha,ệ ồ ư ấ ế ụ ượ ở ộ ớ ổ ệ tr ng đi m là các xã L c L ng, B o Hi u, Đoàn K t, H u L i. Trong đó, xã L cọ ể ạ ươ ả ệ ế ữ ợ ạ L ng có di n tích tr ng cao nh t, v i trên 100 ha. ươ ệ ồ ấ ớ Đ c bi t, trong 3 năm tr l i đây, huy n Yên Thu đã kh c ph c đ c đáng k tìnhượ ế ở ạ ệ ỷ ắ ụ ượ ể tr ng h n hán nh m nâng cao năng su t cây tr ng, chuy n đ i thành công c c u mùaạ ạ ằ ấ ồ ể ổ ơ ấ v . Đ c bi t, trong v chiêm năm nay, huy n ch tr ng m r ng di n tích cây d aụ ặ ệ ụ ệ ủ ươ ở ộ ệ ư h u nh m tìm h ng c i thi n thu nh p cho bà con nông dân.ấ ằ ướ ả ệ ậ Yên Thu là 1 trong 5 huy n có di n tích tr ng d a h u cao nh t. 4 huy n còn l i làỷ ệ ệ ồ ư ấ ấ ệ ạ Tân L c, L c S n, L c Thu và Kim Bôi. V chiêm xuân năm nay, di n tích d a h uạ ạ ơ ạ ỷ ụ ệ ư ấ trên toàn t nh là 1.007 ha. Tr ng i l n nh t cho h ng đi này là ch a có quy trình kỉ ở ạ ớ ấ ướ ư ỹ thu t canh tác d a th ng nh t trên toàn t nh.ậ ư ố ấ ỉ Th i gian qua, huy n Nam Đàn - t nh Ngh An đã đ a cây d a h u vào tr ng trong m y v quaờ ệ ỉ ệ ư ư ấ ồ ấ ụ và đ t hi u qu kinh t cao. Cây d a h u là lo i cây có th i v s n xu t ng n ngày (t 60 đ nạ ệ ả ế ư ấ ạ ờ ụ ả ấ ắ ừ ế 70 ngày) cho năng su t cao, d tiêu th .ấ ễ ụ Năm nay, do h n hán, n ng nóng kéo dài, nên nông dân trong huy n đã chuy n m t s di n tíchạ ắ ệ ể ộ ố ệ tr ng hoa màu kém hi u qu sang tr ng d a h u. V hè thu 2007, các xã Nam Tân, Nam L c,ồ ệ ả ồ ư ấ ụ ộ Khánh S n, Nam Nghĩa... đã tr ng t 7 đ n 10 ha d a h u/ m i xã. Đ n nay, huy n Nam Đànơ ồ ừ ế ư ấ ỗ ế ệ đã tr ng đ c trên 60 ha d a h u v i năng su t bình quân đ t 20 t n qu /ha. Các h tr ng d aồ ượ ư ấ ớ ấ ạ ấ ả ộ ồ ư h u thu lãi kho ng 30 tri u đ ng/ha.. ấ ả ệ ồ Thanh H i - N i lo mùa d a h uố ỗ ư ấ 15/05/2007 T i xã Thanh H i (Tân L c- Hoà Bình) n i lo v d ch b nh hoành hành làm ch tạ ố ạ ỗ ề ị ệ ế không ít di n tích d a h u ch a ch m d t, thì n i lo d a h u m t mùa, r t giáệ ư ấ ư ấ ứ ỗ ư ấ ấ ớ làm hàng trăm h lao đao, kh n đ n. ộ ố ố Ông Bùi Văn D ng, Phó ch t ch UBND xã Thanh H i cho bi t: Nh ng năm g n đây,ừ ủ ị ố ế ữ ầ cây d a h u tr thành gi ng cây thoát nghèo, v n lên làm giàu c a nhi u h trong xã.ư ấ ở ố ươ ủ ề ộ V d a năm 2007, toàn xã tr ng đ c 60 ha. Th i kỳ đ u, dây d a đ c tr ng v nụ ư ồ ượ ờ ầ ư ượ ồ ươ lên xanh t t h a h n m t v b i thu. Nh ng đ n th i kỳ ra hoa, đ u qu hàng lo tố ứ ẹ ộ ụ ộ ư ế ờ ậ ả ạ di n tích d a m c b nh r p tr ng và m t s b nh t đ t không rõ nguyên nhân. Làmệ ư ắ ệ ệ ắ ộ ố ệ ừ ấ cho lá d a héo d n r i ch t đ n ph n thân. ư ầ ồ ế ế ầ Ngay khi d ch b nh x y ra, chính quy n xã đã báo lên huy n và nh n đ c s ch đ oị ệ ả ề ệ ậ ượ ự ỉ ạ chung chung: bà con ch đ ng mua thu c phun ch ng r p. Còn là lo i thu c gì c thủ ộ ố ố ệ ạ ố ụ ể thì ng i dân không h bi t. V i tâm lý "có b nh thì vái t ph ng", các h tr ng d aườ ề ế ớ ệ ứ ươ ộ ồ ư mua các lo i thu c khác nhau đ tr b nh.ạ ố ể ị ệ Anh Bùi Văn Ch , Cán b Văn phòng UBND xã cho hay: Gia đình anh k p th i muaự ộ ị ờ thu c di t r p huy n Cao Phong, m t t i 3 tri u đ ng m i c u đ c 1,5 ha d aố ệ ệ ở ệ ấ ớ ệ ồ ớ ứ ượ ư đang th i kỳ đ u qu . Tuy nhiên, d ch b nh cũng nh h ng không nh đ n ch tờ ậ ả ị ệ ả ưở ỏ ế ấ l ng, năng su t d a. Nh m i năm, gia đình anh có th thu v 25 tri u đ ng (tr chiượ ấ ư ư ọ ể ề ệ ồ ừ phí). Năm nay, tr chi phí đi ch còn lãi t 6- 7 tri u đ ng. Tuy v y, trên đ a bàn xãừ ỉ ừ ệ ồ ậ ị nh ng h đ c nh gia đình anh Ch không nhi u. Ph n l n các h dân không tìm raữ ộ ượ ư ự ề ầ ớ ộ thu c tr b nh thích h p ho c do ti n đ u t mua thu c quá l n đành đ d a ch t d n.ố ị ệ ợ ặ ề ầ ư ố ớ ể ư ế ầ Khi n i lo d ch b nh ch a ch m d t thì d a h u cũng vào mùa thu ho ch. Nh ng nămỗ ị ệ ư ấ ứ ư ấ ạ ữ tr c vào th i đi m này đi t đ u qu c l vào xã có th b t g p c nh xe máy, ô tôướ ờ ể ừ ầ ố ộ ể ắ ặ ả c a t th ng mua d a ra vào t p n p. Năm nay, cánh đ ng d a v ng h n, ch m t sủ ư ươ ư ấ ậ ồ ư ắ ơ ỉ ộ ố m nh đang thu ho ch, còn l i là ru ng b không ho c l ng ch ng vài qu d a "bi"ả ạ ạ ộ ỏ ặ ỏ ỏ ả ư trên đ t. Trên cây c u Thanh H i II ven đ ng qu c l , d a h u đ c b y la li t chấ ầ ố ườ ố ộ ư ấ ượ ầ ệ ờ ng i mua. Anh Bùi Văn H , xóm Nen cho bi t: M i năm, đ u v giá bán d a là 3.500ườ ư ế ọ ầ ụ ư đ ng/kg, cu i v cũng bán đ c 1.800 đ ng/kg. Năm nay, th i gian ng n đ u v bánồ ố ụ ượ ồ ờ ắ ầ ụ 3.000 đ ng/kg, đ n nay d a đ p bán ch n cũng ch đ c 2.000 đ ng/kg. Năm nay, đ uồ ế ư ẹ ọ ỉ ượ ồ ầ t cho cây d a cao h n l i g p c nh m t mùa, r t giá. Đó là ch a k đ n t th ngư ư ơ ạ ặ ả ấ ớ ư ể ế ư ươ ch ch n nh ng qu mã đ p trung bình t 2- 4 kg, mà d a b d ch b nh ph n l n là d aỉ ọ ữ ả ẹ ừ ư ị ị ệ ầ ớ ư "bi", qu nh khó bán. Tuy v y, anh H v n th phào: gia đình tôi ch tr ng 1.000 mả ỏ ậ ư ẫ ở ỉ ồ 2, ch t vì r p tr ng 500 mế ệ ắ 2. Đ u t trên 1 tri u đ ng, thu ho ch c v n ch đ c 800ầ ư ệ ồ ạ ả ườ ỉ ượ nghìn đ ng, nh ng "tr ng ít l ít", cũng may h n nhi u h di n tích l n l i m t tr ng. ồ ư ồ ỗ ơ ề ộ ệ ớ ạ ấ ắ Theo h ng anh H ch , chúng tôi đ n nhà anh Bùi Văn Th ng, xóm Nen I. Ngôi nhàướ ư ỉ ế ắ đ c Ch ng trình 134 h tr cùng ti n tích cóp ph n l n t ti n bán d a v a m iượ ươ ỗ ợ ề ầ ớ ừ ề ư ừ ớ hoàn thành. V d a năm nay, gia đình anh vay ngân hàng 6 tri u đ ng c ng v i 2 tri uụ ư ệ ồ ộ ớ ệ đ ng t b đ u t tr ng 3.000 g c d a v i hy v ng s có thu nh p cao h n. Nh ngồ ự ỏ ầ ư ồ ố ư ớ ọ ẽ ậ ơ ư d ch b nh t đ t không rõ nguyên nhân đã làm ch t toàn b di n tích d a. Bây gi bi tị ệ ừ ấ ế ộ ệ ư ờ ế l y ti n đâu đ tr ngân hàng ? Gia đình ông Đ ng Xuân Hoà, xóm Tân Ti n v d aấ ề ể ả ặ ế ụ ư này thua l đ n hàng trăm tri u đ ng...ỗ ế ệ ồ Qua tìm hi u th c t chúng tôi đ c bi t: tr ng d a h u xã Thanh H i ch y uể ự ế ượ ế ồ ư ấ ở ố ủ ế mang tính t phát. T m t s h t nh Ninh Bình lên thuê đ t tr ng có hi u qu ,ự ừ ộ ố ộ ở ỉ ấ ồ ệ ả ng i dân h c theo m r ng d n di n tích. Đã trên d i 10 năm, nhân dân trong xãườ ọ ở ộ ầ ệ ướ tr ng d a, năm đ c năm m t, nh ng đây là năm m t mùa n ng nh t. Tuy tr ng d aồ ư ượ ấ ư ấ ặ ấ ồ ư lâu năm nh ng h u h t các h dân không n m đ c đ y đ quy trình k thu t mà chư ầ ế ộ ắ ượ ầ ủ ỹ ậ ỉ t kinh nghi m b n thân. Do cây d a đ c tr ng lâu năm trên m t di n tích thì vi cừ ệ ả ư ượ ồ ộ ệ ệ phát sinh d ch b nh là đi u khó tránh. Khi d ch b nh x y ra, ng i nông dân không cóị ệ ề ị ệ ả ườ cách đi u tr k p th i và hi u qu d n t i di n tích d a ch t l n. Hi n nay, cùng v iề ị ị ờ ệ ả ẫ ớ ệ ư ế ớ ệ ớ n i lo m t mùa, r t giá khi n không ít h dân lao đao, kh n đ n thì vi c chuy n đ iỗ ấ ớ ế ộ ố ố ệ ể ổ c c u tr ng cây gì hi u qu thay th đang là b c xúc l n c a bà con Thanh H i. ơ ấ ồ ệ ả ế ứ ớ ủ ố Tứ  Xã   trồng chuyên canh dưa hấu cho thu nhập 150­ 160 triệu đồng/ha PTO­ Người đi tiên phong trong chuyển đổi diện tích đất lúa cao hạn tại khu đồng Lò Ngói sang  trồng chuyên canh dưa hấu là anh Nguyễn Xuân Lâm, khu 11, xã Tứ Xã (Lâm Thao). Vụ đông  năm 2005 gia đình anh Lâm đã trồng thử nghiệm gần 2 sào dưa hấu Thái Lan tại khu ruộng của  gia đình trên diện tích đất 2 lúa tại đồng Lò Ngói vừa cao hạn, vừa xa khu dân cư; năng suất dưa  đạt 800kg/sào, thu nhập 2,5 triệu đồng. Từ kết quả đó, năm 2006 anh đã dồn đổi ruộng đất của  gia đình về khu Lò Ngói được hơn 1 mẫu và chuyển sang trồng chuyên canh 3 vụ dưa hấu Thái   Lan. Qua học hỏi kinh nghiệm các mô hình khuyến nông, qua sách báo, ti vi... anh đã nắm vững  kỹ thuật trồng dưa hấu có che phủ nilon, kỹ thuật chăm bón, phòng trừ bệnh cho dưa theo từng  mùa   vụ.   Do đó, dưa hấu phát triển tốt, chất lượng quả đạt cao, đỏ ngọt hơn hẳn các dưa hấu trồng ở nơi  khác, năng suất bình quân đạt 800­900kg/sào với giá bán 3.000­4.000đ/kg, 1 sào dưa cho thu  nhập từ 2­2,5 triệu đồng/vụ. Chi phí cho 1 sào dưa khoảng 500.000đ lãi thu được từ 1,8­2 triệu  đồng/sào/vụ. Một năm 3 vu cho thu nhập 5,5­6 triệu đồng/sào (tương đương 150­ 160 triệu đồng/ ha) sau khi trừ chi phí. Gia đình anh Lâm đã xây nhà ăn ở ngay tại đồng để chăm sóc và bảo vệ   dưa. Từ kết quả trồng dưa của gia đình anh Lâm, đến nay đã có 5 hộ dân trong xã cũng tự dồn  điền đổi ruộng của gia đình ra đồng Lò Ngói để trồng chuyên canh dưa hấu như anh Khổng Văn  Đô, khu 8 với diện tích 1,2 mẫu, ông Quang khu 5 với diện tích 5 sào... Tổng diện tích chuyên  canh dưa hấu ở khu đồng Lò Ngói là hơn 1ha. Hiện nay, Hội nông dân xã Tứ Xã đang phối hợp với chính quyền và các ban, ngành, đoàn thể  tiếp tục vận động hội viên xây dựng vùng chuyên canh dưa hấu, dưa chuột tập trung trên diện tích  lúa khu đồng Lò Ngói với diện tích khoảng 3­5ha. S n Th y: Nông dân đ c mùa d a h u ơ ủ ượ ư ấ (HBĐT) - Đ n xã S n Th y (Kim Bôi) vào d p này h nế ơ ủ ị ẳ m i ng i đ u th y vui cùng bà con nông dân. T sángọ ườ ề ấ ừ s m, bà con đã t p trung ra ru ng đ thu ho ch d aớ ậ ộ ể ạ ư h u và kh n tr ng mang v x p thành đ ng đ k pấ ẩ ươ ề ế ố ể ị bu i chi u lái th ng t Hà N i, H i Phòng, Hà Tây…ổ ề ươ ừ ộ ả vào thu mua. M t không khí t p n p, nh n nh p c i nói gi aộ ấ ậ ộ ị ườ ữ ng i thu ho ch d a, ng i c t và ng i gánh, ng iườ ạ ư ườ ắ ườ ườ x p làm cho chúng tôi th y cu c s ng c a bà con n iế ấ ộ ố ủ ơ đây th t yên bình và m no.ậ ấ Gánh d a v đi m t p k tư ề ể ậ ế Ông Bùi Văn L c, Phó Ch t ch UBND xã S n Th y cho bi t: Nh ng năm g n đây,ự ủ ị ơ ủ ế ữ ầ phong trào chuy n đ i c c u cây tr ng c a xã r t m nh. Đ c bi t là cây d a h uể ổ ơ ấ ồ ủ ấ ạ ặ ệ ư ấ đ c ng i dân n i đây l a ch n và tr ng khá nhi u, mang l i hi u qu kinh t cao.ượ ườ ơ ự ọ ồ ề ạ ệ ả ế B i so v i cây lúa thì tr ng d a bà con có th t n d ng đ c di n tích đ t không chở ớ ồ ư ể ậ ụ ượ ệ ấ ủ đ ng đ c ngu n n c, đ t b a bãi và th i gian t khi tr ng đ n thu ho ch ch có 3ộ ượ ồ ướ ấ ư ờ ừ ồ ế ạ ỉ tháng, s n ph m đ c t th ng đ n t n n i đ thu mua. Năm nay, nông dân S nả ẩ ượ ư ươ ế ậ ơ ể ơ Th y ph n kh i h n do d a đ c giá t 4.000 - 5.000 đ ng / kg, g n g p 2 l n so v iủ ẩ ở ơ ư ượ ừ ồ ầ ấ ầ ớ năm 2007, năng su t đ t kho ng 25 t n /ha.ấ ạ ả ấ Nh vi c chuy n đ i c c u cây tr ng mà gi đây S n Th y không còn h đói vàờ ệ ể ổ ơ ấ ồ ờ ở ơ ủ ộ ngày càng có nhi u h v n lên khá gi v i m c thu nh p bình quân đ t t 20 tri uề ộ ươ ả ớ ứ ậ ạ ừ ệ đ ng tr lên và m c thu nh p bình quân đ u ng i đ t 5 tri u đ ng /năm, c xã có 415ồ ở ứ ậ ầ ườ ạ ệ ồ ả h gia đình đ t tiêu chu n gia đình văn hóa, t l sinh gi m xu ng còn 1,36%.ộ ạ ẩ ỷ ệ ả ố Tây Đô h a h n m t v đông b i thu ứ ẹ ộ ụ ộ Trong nh ng ngày đ u ch m l nh c a mùa đông, chúng tôi v Tây Đô (H ng Hà), nhìnữ ầ ớ ạ ủ ề ư trên kh p cánh đ ng là màu xanh c a d a h u, d a gang, bí đ , rau màu, bà con đangắ ồ ủ ư ấ ư ỏ Người dân Sơn Thuỷ phấn khởi được   mùa dưa  t p trung chăm sóc. Ch nhi m HTX d ch v nông nghi p, Nguy n Duy Hiên cho bi t:ậ ủ ệ ị ụ ệ ễ ế v đông này toàn xã ph n đ u gieo tr ng 270 ha, chi m 70% di n tích đ t canh tác,ụ ấ ấ ồ ế ệ ấ năng su t bình quân đ t 17 tri u đ ng/ha, trong đó b trí các lo i cây tr ng nh d a cácấ ạ ệ ồ ố ạ ồ ư ư lo i 55 ha, bí đao 40 ha, khoai lang 50 ha...đ n th i đi m này các lo i cây a m đãạ ế ờ ể ạ ư ấ tr ng đ u đ t và v t so v i k ho ch, đ ng th i phát tri n r t t t, n u th i ti t thu nồ ề ạ ượ ớ ế ạ ồ ờ ể ấ ố ế ờ ế ậ l i s cho m t v đông b i thu.ợ ẽ ộ ụ ộ Tây Đô là m t trong nh ng xã đi n hình c a H ng Hà v tr ng cây v hè, v đông,ộ ữ ể ủ ư ề ồ ụ ụ đi u đó đã đ c kh ng đ nh trong nhi u năm qua b ng di n tích thâm canh và năngề ượ ẳ ị ề ằ ệ su t, ch t l ng. N u nh nhi u xã trong huy n ph i giao ch tiêu di n tích và c c uấ ấ ượ ế ư ề ệ ả ỉ ệ ơ ấ cây tr ng, thì nông dân Tây Đô đã tr thành n p, c đ n v bà con đ u m r ng t i đaồ ở ế ứ ế ụ ề ở ộ ố di n tích tr ng nh ng cây có giá tr kinh t cao, th tr ng c n, nên k ho ch c a xã đệ ồ ữ ị ế ị ườ ầ ế ạ ủ ề ra đ u đ t và v t. B i k t qu s n xu t v đông năm sau đ u cao h n năm tr c, nênề ạ ượ ở ế ả ả ấ ụ ề ơ ướ đã làm chuy n bi n l n v t t ng, nh n th c c a cán b và nhân dân trong toàn xã,ể ế ớ ề ư ưở ậ ứ ủ ộ nh năm 2006 Tây Đô đã gieo tr ng đ c 258,9 ha, chi m 66,58% di n tích canh tác,ư ồ ượ ế ệ giá tr bình quân đ t 16 tri u đ ng/ha. B c vào v đông năm nay, Tây Đô ph n đ u saoị ạ ệ ồ ướ ụ ấ ấ cho đ t k t qu cao nh t so v i nhi u năm qua, b ng vi c các t ch c đoàn th cùngạ ế ả ấ ớ ề ằ ệ ổ ứ ể vào cu c g ng m u th c hi n đ cho các h làm theo. V i ph ng h ng là m r ngộ ươ ẫ ự ệ ể ộ ớ ươ ướ ở ộ di n tích quy g n vùng chuyên canh, khuy n khích m r ng cây tr ng trái v có giá trệ ọ ế ở ộ ồ ụ ị kinh t cao, các lo i cây ch l c th tr ng c n đ t o ra kh i l ng hàng hoá l n. Cácế ạ ủ ự ị ườ ầ ể ạ ố ượ ớ lo i cây tr ng đ c Tây Đô b trí h p lý, phù h p v i ch t đ t, đi u ki n thâm canhạ ồ ượ ố ợ ợ ớ ấ ấ ề ệ c a t ng thôn, nh 10 ha cây ngô tr ng trên đ t hai lúa b ng gi ng LVN4, n p MX4, ápủ ừ ư ồ ấ ằ ố ế d ng ph ng th c gieo b u, t p trung thôn Kênh Thôn; khoai tây tr ng 30 ha trên đ tụ ươ ứ ầ ậ ở ồ ấ cát pha th t nh ; d a qu các lo i tr ng 55 ha trên đ t hai lúa, áp d ng ph ng th c gieoị ẹ ư ả ạ ồ ấ ụ ươ ứ b u... Đ th c hi n đ c nh ng m c tiêu đ ra, Tây Đô có nhi u thu n l i đ giànhầ ể ự ệ ượ ữ ụ ề ề ậ ợ ể đ c m t v th ng l i toàn di n; qu đ t tr ng cây v đông đã đ c ch đ ng c c uượ ộ ụ ắ ợ ệ ỹ ấ ồ ụ ượ ủ ộ ơ ấ ngay t đ u v s n xu t lúa mùa; vi c ch đ o s n xu t đã đi vào n n p và có kinhừ ầ ụ ả ấ ệ ỉ ạ ả ấ ề ế nghi p thâm canh cao đ i v i t ng lo i cây tr ng; các ch ng lo i cây màu v đông đaệ ố ớ ừ ạ ồ ủ ạ ụ d ng, năng su t cao phù h p v i ch t đ t c a xã, đã t o đ c th tr ng r ng đ tiêuạ ấ ợ ớ ấ ấ ủ ạ ượ ị ườ ộ ể th ; thu c b o v th c v t đ c chu n b đ y đ c v s l ng, ch t l ng đ i v iụ ố ả ệ ự ậ ượ ẩ ị ầ ủ ả ề ố ượ ấ ượ ố ớ t ng lo i đ i t ng sâu b nh; th i gian v đông dài đ đi u ki n cho các lo i cây tr ngừ ạ ố ượ ệ ờ ụ ủ ề ệ ạ ồ sinh tr ng, phát tri n; s c lao đ ng trong nông thôn d i dào, nên m r ng đ c di nưở ể ứ ộ ồ ở ộ ượ ệ tích; h th ng thu l i n i đ ng c b n đ c c ng c và nâng c p, gi i quy t t t choệ ố ỷ ợ ộ ồ ơ ả ượ ủ ố ấ ả ế ố vi c t i tiêu. ệ ướ T i th i đi m ch nhi m HTX d n chúng tôi đi thăm m t s cánh đ ng d a h u, hi nạ ờ ể ủ ệ ẫ ộ ố ồ ư ấ ệ d a phát tri n r t t t và đang có qu b ng cái chén. Theo tính toán c a ch nhi m HTXư ể ấ ố ả ằ ủ ủ ệ thì cây d a h u cho giá tr kinh t cao nh t, nh ng l i d tr ng, d chăm sóc, th i gianư ấ ị ế ấ ư ạ ễ ồ ễ ờ tr ng đ n thu ho ch ch có 75 ngày, bình quân 1 sào năng su t đ t 8 t - 1 t n, giá tr đ tồ ế ạ ỉ ấ ạ ạ ấ ị ạ 1,2- 1,4 tri u đ ng/sào. Do đó, d a h u đ c r t nhi u h dân m r ng di n tích vàệ ồ ư ấ ượ ấ ề ộ ở ộ ệ phát tri n m nh nhi u thôn. Đi n hình nh anh Nguy n Xuân Oanh, thôn Tr n Phú,ể ạ ở ề ể ư ễ ầ năm 2003 anh là ng i đ u tiên trong thôn tr ng 2 sào d a h u, k t qu cho giá tr kinhườ ầ ồ ư ấ ế ả ị t cao, nên nhi u ng i đã theo anh tr ng d a, đ n nay c thôn đã tr ng đ c 8 ha d aế ề ườ ồ ư ế ả ồ ượ ư các lo i. Riêng anh Oanh v hè v a qua ch nh tr ng d a h u mà anh đã mua đ c xeạ ụ ừ ỉ ờ ồ ư ấ ượ máy tr giá trên 7 tri u đ ng, v đông này anh ti p t c tr ng 9 sào d a h u, 1 sào câyị ệ ồ ụ ế ụ ồ ư ấ màu các lo i. Ngoài anh Oanh ra có h n 10 h trong thôn h c t p anh tr ng trên 1 m u/ạ ơ ộ ọ ậ ồ ẫ h d a h u v đông này.ộ ư ấ ở ụ V i nh ng k t qu đ t đ c trong s n xu t v đông qua các năm Tây Đô, ng i dânớ ữ ế ả ạ ượ ả ấ ụ ở ườ n i đây đã kh ng đ nh đ c đây là v th 4 trong năm s n xu t theo h ng hàng hoá,ơ ẳ ị ượ ụ ứ ả ấ ướ t o đ c b c đ t phá v hi u qu , giá tr thu nh p trên đ n v di n tích canh tác.ạ ượ ướ ộ ề ệ ả ị ậ ơ ị ệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCachtrongDuaHauvacacthongtinveDuaHautaiVietNam.pdf